Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (187.83 KB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Ngày soạn: 22/3/2018</b>
<b>Tiết: 95 </b>
<b>Tuần 32 </b>
<b> KIỂM TRA 1 TIẾT</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
<i> - Kiến thức: áp dụng kiến thức đã học để giải bài tập.</i>
<i> - Kỹ năng: Kĩ năng tính tốn, biến đổi, vận dụng, Cẩn thận, linh hoạt, chính xác.</i>
<i> - Thái độ: Học sinh có thái độ tích cực trong q trình làm bài</i>
<b>II. Chuẩn bị: </b>
Thầy: đề kiểm tra.
Trò: dụng cụ học tập
<b>III. Các bước lên lớp:</b>
<b>1.</b> <b>Ổn định lớp:</b>
<b>2.</b> <b>Đề kiểm tra:</b>
<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III: PHÂN SỐ </b>
<b>MƠN TỐN LỚP 6- THỜI GIAN: 45 PHÚT</b>
<b>Tên chủ đề</b>
( nội dung,
chương … )
<b>Nhận biết </b> <b>Thông hiểu</b>
<b>Vận dụng</b>
<b>Cộng</b>
<b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ<sub>cao</sub></b>
Phân số, phân
số bằng nhau.
Tính chất cơ bản
của phân số.
Biết cách
viết phân số.
Biết điều
kiện hai phân
số bằng nhau
Số câu:
Số điểm: Tỉ
lệ %
<b>2</b>
<b>1</b>
Rút gọn phân
số, phân số tối
giản. Quy đồng
mẫu nhiều phân
số. So sánh
phân số.
Biết rút gọn phân
số
Biết quy đồng
mẫu phân số
Biết so sánh phân
số chủ yếu bằng
cách quy đồng rồi
so sánh.
Số câu:
Số điểm: Tỉ
lệ %
<b>4</b>
<b>2</b>
về phân số nghịch đảo
của phân số
dụng được quy
tắc cộng hai
phân số; Tính
chất giao hoán,
kết hợp, cộng
với 0. Biết số
đối, quy tắc trừ
phân số.
Số câu:
Số điểm: Tỉ
lệ %
<b>1</b>
<b>0,5</b>
<b>2</b>
<b>4</b>
Hỗn số. Số thập
phân, phần trăm
Đưa hỗn số về
dạng phân số.
Viết số thập phân
về dạng phân số
thập phân.
Vận dụng các
phép tính về
phân số; hỗn
số, số thập
phân, phần
trăm.
Số câu:
Số điểm: Tỉ
lệ %
<b>1</b>
<b>0,5</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<i>Tống số câu</i>
<i>Tổng số điểm</i>
<i>Tỉ lệ %</i>
<b>Đề 01:</b>
<b>A- TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)</b>
<b>Câu 1: Trong các cách viết sau cách viết nào cho ta phân số:</b>
A. 4<sub>7</sub> B. <i><sub>− 0 .3</sub></i>0 .25 C. 3<sub>0</sub> D. 0. 8<sub>5</sub>
<b>Câu 2: Các cặp phân số sau đây, cặp phân số nào là cặp phân số bằng nhau?</b>
A.
7
15<sub> và </sub>
7
15
B.
5
7
và
10
14 <sub>C. </sub>
3
4
và
7
9
<sub> D. </sub>
2
7
và
6
21
<b>Câu 3: Phân số nào sau đây là tối giản? </b>
A. <i>− 3</i><sub>4</sub> B. <sub>16</sub><i>− 4</i> C. <sub>12</sub>6 D. 15<sub>20</sub>
<b>Câu 4: Phép so sánh nào sau đây là đúng:</b>
A. 7
2
< 7
3
B. 5
12
> 10
24
C. 11
6
<
6
11
D. 5
13
= 15
38
<b>Câu 5: Khi đổi hỗn số </b>
5
3
7
A.
21
7
B.
16
7
C.
26
7
D.
26
7
<b>Câu 6: Đổi số thập phân 0,08 ra phân số được:</b>
A.
8
100 <sub> B. </sub>
8
10 <sub> C. </sub>
8
1000<sub> </sub> <sub>D. </sub>
0,8
100
<b>Câu 7: Đổi phân số </b>
3
5<sub> ra số phần trăm ta được:</sub>
A. 3% B. 30% C. 6% D. 60%
<b>Câu 8: Số nghịch đảo của </b>
1
12
là:
A.
12 <sub> B. -12</sub> <sub> C. 12</sub> <sub>D. </sub>
1
1
12
<b>Đề 02:</b>
<b>A- TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)</b>
<b>Câu 1: Số nghịch đảo của </b>
1
12
là:
A.
1
12 <sub> B. -12</sub> <sub> C. 12</sub> <sub>D. </sub>
1
1
12
<b>Câu 2: Trong các cách viết sau cách viết nào cho ta phân số:</b>
A. 4<sub>7</sub> B. <i><sub>− 0 .3</sub></i>0 .25 C. 3<sub>0</sub> D. 0. 8<sub>5</sub>
<b>Câu 3: Các cặp phân số sau đây, cặp phân số nào là cặp phân số bằng nhau?</b>
A.
7
15<sub> và </sub>
7
15
B.
5
7
và
10
14 <sub>C. </sub>
3
4
và
7
9
<sub> D. </sub>
2
7
<b>Câu 4: Phân số nào sau đây là tối giản? </b>
A. <i>− 3</i><sub>4</sub> B. <sub>16</sub><i>− 4</i> C. <sub>12</sub>6 D. 15<sub>20</sub>
<b>Câu 5: Phép so sánh nào sau đây là đúng:</b>
A. 7
2
< 7
3
B. 5
12
> 10
24
C. 11
6
<
6
11
<sub>D. </sub> 5
13
= 15
38
<b>Câu 6: Khi đổi hỗn số </b>
5
3
7
ra phân số được:
A.
21
7
B.
16
7
C.
26
7
D.
<b>Câu 7: Đổi số thập phân 0,08 ra phân số được:</b>
A.
8
100 <sub> B. </sub>
8
10 <sub> C. </sub>
8
<b>Câu 8: Đổi phân số </b>
3
5<sub> ra số phần trăm ta được:</sub>
A. 3% B. 30% C. 6% D. 60%
<b>Đề 03:</b>
<b>A- TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)</b>
<b>Câu 1: Đổi phân số </b>
3
5<sub> ra số phần trăm ta được:</sub>
A. 3% B. 30% C. 6% D. 60%
<b>Câu 2: Số nghịch đảo của </b>
1
12
là:
A.
1
12 <sub> B. -12</sub> <sub> C. 12</sub> <sub>D. </sub>
1
1
12
<b>Câu 3: Trong các cách viết sau cách viết nào cho ta phân số:</b>
A. 4<sub>7</sub> B. <i><sub>− 0 .3</sub></i>0 .25 C. 3<sub>0</sub> D. 0. 8<sub>5</sub>
<b>Câu 4: Các cặp phân số sau đây, cặp phân số nào là cặp phân số bằng nhau?</b>
A.
7
15<sub> và </sub>
7
B.
5
7
và
10
14 <sub>C. </sub>
3
4
và
7
9
<sub> D. </sub>
2
7
và
6
21
<b>Câu 5: Phân số nào sau đây là tối giản? </b>
A. <i>− 3</i><sub>4</sub> B. <sub>16</sub><i>− 4</i> C. <sub>12</sub>6 D. 15<sub>20</sub>
<b>Câu 6: Phép so sánh nào sau đây là đúng:</b>
A. 7
2
< 7
3
B. 5
12
> 10
24
C. 11
6
<
6
<sub>D. </sub> 5
13
= 15
38
<b>Câu 7: Khi đổi hỗn số </b>
5
3
7
ra phân số được:
A.
21
7
B.
16
7
C.
26
7
D.
26
7
<b>Câu 8: Đổi số thập phân 0,08 ra phân số được:</b>
A.
8
100 <sub> B. </sub>
8
10 <sub> C. </sub>
8
1000<sub> </sub> <sub>D. </sub>
0,8
100
<b>Đề 04:</b>
<b>A- TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)</b>
<b>Câu 1: Đổi số thập phân 0,08 ra phân số được:</b>
A.
8
100 <sub> B. </sub>
8
10 <sub> C. </sub>
8
<b>Câu 2: Đổi phân số </b>
3
5<sub> ra số phần trăm ta được:</sub>
A. 3% B. 30% C. 6% D. 60%
<b>Câu 3: Số nghịch đảo của </b>
1
12
là:
A.
1
12 <sub> B. -12</sub> <sub> C. 12</sub> <sub>D. </sub>
1
1
12
<b>Câu 4: Trong các cách viết sau cách viết nào cho ta phân số:</b>
A. 4<sub>7</sub> B. <i><sub>− 0 .3</sub></i>0 .25 C. 3<sub>0</sub> D. 0. 8<sub>5</sub>
<b>Câu 5: Các cặp phân số sau đây, cặp phân số nào là cặp phân số bằng nhau?</b>
A.
7
15<sub> và </sub>
7
15
B.
5
7
và
10
14 <sub>C. </sub>
3
4
và
7
<sub> D. </sub>
2
7
và
6
21
<b>Câu 6: Phân số nào sau đây là tối giản? </b>
A. <i>− 3</i><sub>4</sub> B. <sub>16</sub><i>− 4</i> C. <sub>12</sub>6 D. 15<sub>20</sub>
<b>Câu 7: Phép so sánh nào sau đây là đúng:</b>
A. 7
2
< 7
3
B. 5
12
> 10
24
C. 11
D. 5
13
= 15
38
<b>Câu 8: Khi đổi hỗn số </b>
5
3
7
ra phân số được:
A.
21
7
B.
16
7
<b>B- TỰ LUẬN: (6 điểm)</b>
<b> Câu 8:Tính bằng cách hợp lí.(4đ)</b>
a.
3 4
7 7 <sub> b. </sub>
5 1
7 3
c.
2 5
.
5 7
d.
8 6
:
12 4
<b> Câu 9:Tìm x,biết:(2đ)</b>
a)
1 2
.
2 3
<i>x</i>
b)
5
: 2
8
<i>x</i>
<b>Đáp án: ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III: PHÂN SỐ</b>
<b>MƠN TỐN LỚP 6- THỜI GIAN: 45 PHÚT</b>
<b>A- TRẮC NGHIỆM: ( 4 điểm )</b>
<i>Mỗi ý đúng được 0,5đ</i>
<b>Câu 1 </b> <b>Câu 2</b> <b>Câu 3</b> <b>Câu4 </b> <b>Câu 5 </b> <b>Câu 6</b> <b>Câu 7</b> <b>Câu 8</b>
<b>Đề 01</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>B</b>
<b>Đề 03</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>A</b>
<b>Đề 04</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>C</b>
<b>B- TỰ LUẬN: (6 điểm)</b>
a.
3 4
7 7 <sub> = </sub>
3 4
7
0,5 điểm b.
5 1
7 3
=
15 7
21 21
0,5
điểm
=
7
7 0,5 điểm <sub> = </sub>
( 15) ( 7)
21
0,5
điểm
=
22
21
c.
2 5
.
5 7
=
( 2).5
5.7
0,5 điểm
d.
8 6
:
12 4
=
8 4
.
12 6
0,5
điểm
=
2
7
0,5 điểm
=
4 1
.
3 3 <sub>0,5 </sub>
điểm
=
4
9
<b> Câu 10: Ta có </b>
a)
1 2
.
2 3
<i>x</i>
b)
5
: 2
8
<i>x</i>
2 1
:
3 2
<i>x </i>
0,5 điểm
5
2.
8
<i>x </i> <sub>0,5 </sub>
điểm
2
.2
3
<i>x </i>
0,5 điểm
5
4
<i>x </i> <sub>0,5 </sub>
điểm
4
3
<i>x </i>
<b>3.</b> <b>Kết quả:</b>
<b>Lớp</b> <b>SS</b> <b>G</b> <b>K</b> <b>TB</b> <b>Y</b> <b>Kém</b>
<b>6A3</b>
<b>6A4</b>
<b>6A5</b>
<b>IV. Rút kinh </b>
<b>nghiệm: ...</b>
...
...
<b>... </b>
<b>Tiết: 96 </b>
<b> Bài 14: TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC </b>
<b>I. Mục tiêu : </b>
<i>* Kiến thức: Hs nhận biết và hiểu quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước .</i>
<i>* Kỹ năng: vận dụng quy tắc để tìm giá trị phân số của một số cho trước .</i>
- Có ý thức áp dụng quy tắc này để giải một số bài toán thực tiễn .
<i> * Thái độ: -Học sinh có thái độ tích cực trong q trình học </i>
<b>II. Chuẩn bị.</b>
Thầy: SGK, phấn màu.
Trò: xem lại “ quy tắc nhân phân số “
<b>III. Các bước lên lớp:</b>
<i><b> 1. Ổn định lớp:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
<i><b>3. Nội dung bài mới:</b></i>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i> <i><b>Nội dung cơ bản</b></i>
<b>HĐ 1: Ví dụ (10P)</b>
Củng cố quy tắc nhân một số
nguyên với một phân số
Gv :
2
45.
9<sub> = ? , giải thích theo</sub>
các cách khác nhau ?
Hs: Phát biểu quy tắc
tương tự sgk .
Hs : Có thể giải thích :
(45:9).2 = 10 hay xem
45 có mẫu là 1 và nhân
2 phân số .
<b>I. Ví dụ : (Sgk : tr 50) .</b>
_ Ghi ?1 .
<b>HĐ 2: Quy tắc(25P)</b>
Hình thành cách tìm giá trị
phân số của một số :
Gv : Đặc vấn đề như sgk : tr
50 .
Gv : Phát hiện và hình thành
vấn đề qua ví dụ sgk
Gv : Hướng dẫn cách giải
Gv : Khẳng định lại cách tìm .
_ Chú ý phần ký hiệu và điều
Hs : Đọc đề bài tốn ví
dụ (sgk : tr 50) .
Hs : Vận dụng kiến
thức Tiểu học giải
tương tự .
Hs : Giải như phần ví
dụ .
<b>II. Quy tắc:</b>
_ Muốn tìm
<i>m</i>
<i>n</i> <sub> của số b cho</sub>
trước, ta tính
.<i>m</i> , , 0 .
<i>b</i> <i>m n N n</i>
<i>n</i>
Vd : Tìm
3
7<sub> của 14 , ta tính :</sub>
3
14. 6
7
Vậy
3
kiện của quy tắc .
<b>HĐ 3: LUYỆN TẬP (5P)</b>
Luyện tập vận dụng quy tắc :
Gv : Củng cố quy tắc qua ?2 .
Gv : Chú ý yêu cầu hs xác
định b,
<i>m</i>
<i>n</i> <sub> trong bài toán cụ thể</sub>
và tương ứng với công thừc ta
thực hiện như thế nào ?
_ Thực hiện BT 117 (sgk : tr
51) .
Hs : Phát biểu quy tắc
tương tự (sgk : tr 51) .
Hs : Thực hện ?2 tương
tự ví dụ .
Hs : Vận dụng kết quả
cho trước và quy tắc
vừa học giải nhanh mà
không cần phải thực
hiện phép tính .
<i><b> 4. Củng cố(3P)</b></i>
Gv: Để trả lời câu hỏi đặt ra ở đầu bài ta cần giải BT 116 (sgk : tr 51).
48 25
.25 .84
100 100 <sub> , chọn cách giải nhanh bằng cách chuyển phân số thập phân sang phân số tối</sub>
giản .
<b> 5. Hướng dẫn HS tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà (2ph)</b>
_ Học lý thuyết như phần ghi tập .
<b>_ Hồn thành phần bài tập cịn lại Sgk và chuẩn bị tiết “ Luyện tập “ .</b>
<b>IV. Rút kinh nghiệm:</b>
………
………
<b>Ngày soạn: 27/3/2018</b>
<b>Tiết: 97 </b>
<b>Tuần 32</b>
<b> LUYỆN TẬP </b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
<i> - Kiến thức: Hs được củng cố và khắc sâu quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho</i>
<i>trước . - Kỹ năng: Có kỹ năng thành thạo tìm giá trị phân số của một số cho trước .</i>
-Vận dụng linh hoạt , sáng tạo các bài tập mang tính thực tiễn .
<i> - Thái độ: Học sinh có thái độ tích cực trong q trình học </i>
<b>II. Chuẩn bị :</b>
Thầy: bài tập, phấn màu.
Trò:Bài tập phần luyện tập (sgk : tr 51, 52)
<b>III. Các bước lên lớp:</b>
<i><b> 1. Ổn định lớp:</b></i>
Nêu quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước. BT upload.123doc.net (sgk : tr
52)
<i><b> 3.Nội dung bài mới:</b></i>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i> <i><b>Nội dung cơ bản</b></i>
<b>HĐ: LUYỆN TẬP(35P)</b>
Củng cố các thao tác thực
hiện phép tính khi tìm giá
trị phân số của một số cho
trước :
Gv : Để tìm
3
5<sub> của 13,21</sub>
ta thực hiện như thế nào ?
Gv : Tương tự với câu b) .
(Chú ý : 7,926 . 5 có kết
quả bao nhiêu ?)
Tiếp tục củng cố cách tìm
giá trị phân số của một số
cho trước với bài toán
Gv : Số bi Dũng được
Tuấn cho tính thế nào ?
_ Sau khi cho Tuấn còn
lại bao nhiêu viên bi ?
Bài toán đố liên qua đến
tìm giá trị phân số của
một số :
Gv : Hãy chuyển câu nói
trên sang biểu thức tốn ?
_ Thực hiện phép tính
theo nhiều cách khác nhau
?
Hướng dẫn hs nắm giả
thiết và các bứơc giải :
- Quãng đường phải đi ?
- Quãng đường đã đi được
?
Gv : Aùp dụng cách tìm
giá trị phân số của một số
cho trước
Hs : Thực hiện như
phần bên .(kết quả có
được dựa vào bài tính
cho trước ) .
Hs : Thực hiện như
trên .
Hs : Đọc đề bài toán .
Hs : Giải như phần
bên .
Hs : Chuyển sang biểu
thức toán như phần
bên , có thể tính () rồi
thực hiện phép chia hay
áp dụng quy tắc chia
phân số .
Hs : Đọc đề bài toán
(sgk : tr 52) .
Hs : 102 km (H nội - H
phòng )
Hs : Thực hiện như
phần bên .
_ Có thể minh hoạ bằng
<b>BT 117 (sgk : tr 51) .</b>
_ Để tìm
3
5<sub> của 13,21 , ta lấy</sub>
13,21 . 3 rồi chia 5 tức là :
(13,21 . 3) : 5 = 39,63 : 5 = 7,926 .
_ Để tìm
5
3<sub> của 7,926 ta lấy</sub>
7,926 . 5 rồi chia 3 tức là :
(7,926 . 5) : 3 = 39,63 : 3 = 13,21 .
<b>BT upload.123doc.net (sgk : tr</b>
<b>52) .</b>
a) Số bi Dũng được Tuấn cho là :
3
21. 9
7 <sub> (viên bi) .</sub>
b) Số bi Tuấn còn lại là :
21 – 9 = 12 (viên bi) .
<b>BT 119 (sgk : tr 52) .</b>
_ An nói đúng vì :
1 1 1 1 1 1 1 1
. : : . 1.
2 2 2 2 2 2 2 2
<b>BT 121 (sgk : tr 52) .</b>
Quãng đường xe lửa đã đi được
là :
3
102. 61, 2
- Qng đường cịn lại ? hình vẽ . Xe lửa còn cách Hải Phòng :
102 – 61,2 = 40,8 (km) .
<i><b> 4. Củng cố</b><b> : </b></i>
<i><b> 5. Hướng dẫn HS tự học ,làm bài tập và soạn bài mới ở nhà (5ph)</b></i>
Hoàn thành tương tự phần bài tập còn lại ( sgk : tr 53)
Hướng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi tương tự BT 120, sgk : tr 52.
<b> IV. Rút kinh nghiệm:...</b>
...
...
<b>Ngày soạn: 22/3/2018</b>
<b>Tiết: 27 </b>
<b>Tuần 32 </b>
<b> §8. ĐƯỜNG TRÒN</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<i> - Kiến thức: HS hiểu đường trịn là gì? Hình trịn là gì?</i>
<i> - Kỹ năng: biết được khái niệm cung, dây cung, bán kính, đường kính. Sử dụng thành </i>
thạo Compa, biết vẽ cung trịn, đường trịn. HS được rèn luyện tính cẩn thận trong vẽ hình.
<i> - Thái độ: Học sinh có thái độ tích cực trong q trình học </i>
<b>II. Chuẩn bị:</b>
Thầy:Thước thẳng, SGK, Compa.
Trò: xem trước bài.
<b>III. Các bước lên lớp:</b>
<i><b> 1. Ổn định lớp</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
<i><b>3. Nội dung bài mới:</b></i>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i> <i><b>Nội dung cơ bản</b></i>
<b>HĐ 1: Đường trịn và hình trịn(15p)</b>
: Đường trịn và hình trịn
Dùng Compa ta vẽ được
một đường tròn.
VD: Vẽ đường trịn tâm O,
bán kính Om = 1,7 cm.
? Đường trịn là gì.
- Quan sát hình 43b, điểm
nào nằm trong , nằm trên,
HS vẽ theo yêu cầu của
GV.
- Là tập hợp các điểm
cách O một khoảng
bằng R.
1. Đường trịn và hình trịn :
M
* Định nghĩa :SGK/89
nằm ngồi đường tròn.
* Những điểm nằm trên
đường trịn và nằm trong
đường trịn là hình tròn.
BT: Vẽ ( A; AB)
( B; BA)
Vẽ ( O; OA)
Cho HS đọc SGK.
? Cho HS làm bài tập 38.
Nằm trong N; O
Nằm trên đường
thẳng: M.
Nằm ngoài : P.
HS đọc SGK.
b, CO = CA = 2cm.
=> OA thuộc (O).
N
P
R
M
O
* Định nghĩa hình trịn:SGK/90
<b>HĐ 2: Cung và dây cung (10P)</b>
Cung và dây cung
HS ngiên cứu SGK ?
- Cung trịn là gì?
- Dây cung là gì?
- Thế nào là đường kính
của đường trịn?
HS ngiên cứu SGK
2. Cung và dây cung:
B
A
O
D
B
A
O
<b>HĐ 3: Một số công dụng khác của compa(10P)</b>
Một số công dụng khác
của compa
B1: Cho 2 đoạn thẳng AB;
CD chỉ dùng compa hãy
so sánh độ dài 2 đoạn
thẳng đó.
HS nêu cách so sánh
sau đó đọc ví dụ 1
SGK – 90.
B2: Cho 2 đoạn thẳng AB,
CD làm thế nào để biết
tổng độ dài của hai đoạn
thẳng mà không đo riêng
từng đoạn.
GV cho HS đọc cách làm
SGK – 91.
Nêu cách thực hiện.
<i><b> 4. Củng cố (6P)</b></i>
- HS làm bài tập SGK 39( Nâng cao )
* Nhận xét và hoàn thiện vào vở.
- Đường trịn, cung trịn, hình trịn, đường kính.
- Vẽ thành thạo đường tròn khi biết tâm và bán kính.
- Tâm có phải là trung điểm của đường kính khơng?
<i><b> 5. Hướng dẫn HS tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà (4ph)</b></i>
- Học bài theo SGK
- Làm bài tập 40, 41, 42 SGK
<b>IV. Rút kinh nghiệm: ...</b>
...
...
<i><b>Ngày 25 tháng 3 năm 2018</b></i>
<i><b>Ký duyệt tuần 32</b></i>