Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (247.35 KB, 37 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
BÁO GIẢNG TUẦN 09
<b>Thứ</b>
<b>Buổi</b>
<b>T</b>
<b>i</b>
<b>ê</b>
<b>t</b>
<b>Môn</b> <b>P<sub>P</sub></b>
<b>C</b>
<b>T</b>
<b>Tên bài dạy </b> <b>Giảm tải</b>
<b>(lớp K-G làm</b>
<i>buổi phụ)</i>
<b>ĐDDH</b> <b>KNS<sub>Tích </sub></b>
<b>Hợp</b>
<b>BĐ/MT</b>
<b>Hai</b>
<b>02/11</b>
<b>S</b>
1 Chào cờ Sinh hoạt dưới cờ
2 Tập đọc <b>17</b> Thưa chuyện với mẹ Tranh KNS
3 Tốn <b>41</b> Hai đường thẳng vng góc BT3b, bài4 Phiếu
4 Thể dục <b>17</b> GVBM
<b>C</b>
1 Đạo đức <b>09</b> GVBM PA3 Thẻ KNS
2 Tin học GVBM
3 T. Anh GVBM
<b>Ba</b>
<b> 03/11</b>
<b>S</b>
1 LT&C <b>17</b> MRVT – Ước mơ BT5 Phiếu
2 Khoa học <b>17</b> Phòng tránh tai nạn đuối nước Tranh KNS - GT
3 Toán <b>42</b> Hai đường thẳng song song BT3b Phiếu
4 Mỹ Thuật <b>09</b> GVBM
<b>C</b>
1 K.Chuyện <b>09</b> KC được chứng kiến hoặc tham.. Tranh KNS
2 T. Anh GVBM
3 Ôn L.Từ Bài bổ sung Vở TH
<b>Tư</b>
<b>04/11</b>
<b>S</b>
1 Tập đọc <b>18</b> Điều ước của vua Mi-Đát Tranh
2 Âm nhạc <b>09</b> GVBM
3 Tốn <b>43</b> Vẽ hai đường thẳng vng góc BT3 Phiếu
4 T.làm văn <b>17</b> Luyện tập phát triển câu chuyện <i><b>Không dạy</b></i>
1 T. Anh GVBM
<b>C</b>
2 Lịch sử <b>09</b> Đinh Bộ Lĩnh dẹp loạn 12sứ quân
3 Tin học GVBM
4 Ơn tốn Bài bổ sung Vở BT
<b>Năm</b>
<b>05/11</b>
<b>S</b>
1 Chính tả <b>09</b> Ng-V: Thợ rèn
2 Khoa học <b>18</b> Ôn tập con người và sức khỏe Tranh
3 Toán <b>44</b> Vẽ hai đường thẳng song song BT2 Phiếu
4 Kỹ thuật <b>09</b> GVBM
<b>C</b>
1 LT&C <b>18</b> Động từ BN
2 Ơn tốn Bài bổ sung Vở TH
3 T. Anh GVBM
<b> Sáu</b>
<b>06/11</b>
<b>S</b>
1 Thể dục <b>18</b> GVBM
2 Địa lí <b>09</b> HĐSX của người dân ở TN (tt) Kg mơ tả đđ Tranh BVMT
3 Tốn <b>45</b> TH vẽ HCN, TH vẽ hình vng BT2,3 Phiếu
4 T.làm văn <b>18</b> LT trao đổi ý kiến với người thân Vở BT KNS
5 SHTT
<i>Thứ hai , ngày 2 tháng 11 năm 2020</i>
<b>Tiết 2</b>
<b>Môn Tập Đọc</b>
<b>PPCT Tiết 17</b>
<b>1. Kiến thức và kĩ năng :</b>
- Bước đầu biết đọc phân biệt lời nhân vật trong đoạn đối thoại.
- Hiểu nội dung bài : Cương mơ ước trở thành một thợ rèn để kiếm sống Cương
<i>thuyết phục mẹ để mẹ thấy nghề nghiệp nào cũng đáng quý.</i>
<b>2. Thái độ : GDHS có thái độ biết quý trọng các nghề nghiệp.</b>
<i><b>* KNS : Lắng nghe tích cực, giao tiếp, thương lượng.</b></i>
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>
- Tranh minh hoạ bài tập đọc, bảng phụ ghi đoạn văn cần luyện đọc.
III.Hoạt động trên lớp :
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b>1. Ổn định : Hát.</b>
Kiểm tra đồ dùng.
<b>2. KTBC: </b>
<b> - HS đọc bài tập đọc tiết trước và TLCH</b>
về nội dung
<b>3. Bài mới:</b>
<i>a. Giới thiệu bài:</i>
<i>b. Hướng dẫn luyện đọc:</i>
- Gọi 1 HS đọc toàn bài.
- Gọi HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn
của bài (3 lượt HS đọc).GV sữa lỗi phát
âm, ngắt giọng cho từng HS.
- Gọi HS đọc phần chú giải.
- Luyện đọc theo cặp.
- Gọi HS đọc tồn bài.
- GV đọc mẫu.
<b> c.Tìm hiểu bài:</b>
- HS lắng nghe.
- Lắng nghe.
- HS đọc bài tiếp nối nhau theo trình tự.
- 1 HS đọc thành tiếng.
- 1 cặp đọc
<i><b> *KNS : Lắng nghe tích cực, giao tiếp,</b></i>
thương lượng.
- Gọi HS đọc thầm các đoạn trao đổi và
trả lời câu hỏi :
+Từ “thưa” có nghĩa là gì?
+ Cương xin mẹ đi học nghề gì?
+ Học nghề để làm gì?
+ “Kiếm sống” có nghĩa là gì?
+ Mẹ Cương phản ứng như thế nào khi
em trình bày ước mơ của mình?
+ Mẹ Cương nêu lí do phản đối như thế
nào?
+ Cương thuyết phục mẹ bằng cách
nào?
- Gọi HS đọc toàn bài. Cả lớp đọc thầm
và trả lời câu hỏi 4, SGK.
- Gọi HS trả lời và bổ sung.
- Ghi nội dung chính của bài.
<b> </b>
<i>d. Luyện đọc diễn cảm :</i>
-Gọi HS đọc phân vai. Cả lớp theo dõi
để tìm ra cách đọc hay phù hợp từng
nhân vật.
- Yêu cầu HS đọc trong nhóm.
- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm.
<b>4.Củng cố - dặn dị:</b>
+ Câu truyện của Cương có ý nghĩa gì?
* GDHS
- Nhận xét tiết học.
- Dặn về nhà học bài và chuẩn bị bài
<i>Điều ước của vua Mi-đát.</i>
- HS đọc thầm, trao đổi, tiếp nối nhau trả
lời câu hỏi.
*Trình bày với người trên về một vấn đề
nào đó.
*Cương xin mẹ đi học thợ rèn.
*Cương học nghề thợ rèn để giúp đỡ mẹ.
*Là tìm cách làm việc để tự ni mình
*Bà ngạc nhiên và phản đối.
*Mẹ cho là Cương bị ai xui,nhà
Cương thuộc dòng dõi quan sang.Bố
Cương cũng sẽ không cho Cương làm
nghề thợ rèn,sợ mất thể diện gia đình.
*Cương nắm lấy tay mẹ nghèn
nghẹn nói: Nghề nào cũng đáng trọng,chỉ
nhửng ai trộm cắp hay ăn bám mới đáng
bị coi thường.
- HS trả lời.
- 2 HS nhắc lại.
*Cương mơ ước trở thành một thợ
<i>rèn để kiếm sống Cương thuyết phục mẹ</i>
<i>để mẹ thấy nghề nghiệp nào cũng đáng</i>
<i>quý.</i>
- 3 HS đọc phân vai, tìm giọng đọc.
- HS phát biểu cách đọc hay
- Các nhóm luyện đọc và thi đọc diễn
cảm.
* Ln có ý thức trị chuyện thân
mật, tình cảm của mọi người trong mọi
tình huống
...
<b>Tiết 3</b>
- Có biểu tượng về hai đường thẳng vng góc.
- Kiểm tra lại hai đường thẳng vng góc bằng ê ke..
* HS làm BT1, BT2 và BT3a.
<i>* Giảm tải BT3b, bài4 - làm buổi chiều</i>
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>
<b>* Ê ke, thước thẳng (cho GV và HS).</b>
<b>III.Các hoạt động trên lớp : </b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b>1.Ổn định : </b>
<b> Hát.</b>
Kiểm tra đồ dùng.
<b>2. KTBC: </b>
- GV gọi 3 HS lên bảng yêu cầu HS làm
các bài tập của tiết 40, kiểm tra VBT về
nhà của một số HS khác.
- GV chữa bài, nhận xét.
<b>3. Bài mới : </b>
<i>a. Giới thiệu bài:</i>
<i>b.HD tìm hiểu bài</i>
<b> *Giới thiệu hai đường thẳng vng góc:</b>
- GV vẽ lên bảng hình chữ nhật ABCD
và hỏi:
* Đọc tên hình trên bảng và cho biết đó
là hình gì ?
- Các góc A, B, C, D của hình chữ nhật
ABCD là góc gì ? (góc nhọn, góc vng,
góc tù hay góc bẹt ?)
- GV vừa thực hiện thao tác, vừa nêu:
kéo dài DC thành đường thẳng DM, kéo
dài cạnh BC thành đường thẳng BN. Khi
đó ta được hai đường thẳng DM và BN
vng góc với nhau tại điểm C.
- GV: Hãy cho biết góc BCD, góc DCN,
góc NCM, góc BCM là góc gì ?
- Các góc này có chung đỉnh nào ?
- Như vậy hai đường thẳng BN và DM
vng góc với nhau tạo thành 4 góc
vng có chung đỉnh C.
- 3 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp
- HS nghe.
A B
D C
*Tứ giác ABCD là hình chữ nhật.
*Các góc A, B, C, D của hình chữ nhật
ABCD đều là góc vng.
- HS theo dõi thao tác của GV.
- GV yêu cầu HS quan sát để tìm hai
đường thẳng vng góc có trong thực tế
cuộc sống.
- Hướng dẫn HS vẽ hai đường thẳng
vng góc với nhau.
- GV yêu cầu HS cả lớp thực hành vẽ
đường thẳng NM vng góc với đường
thẳng PQ tại O.
c. Luyện tập, thực hành :
Bài 1
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
- GV yêu cầu HS cả lớp dùng ê ke để
kiểm tra hình vẽ trong SGK
- GV yêu cầu HS nêu ý kiến.
- Vì sao em nói hai đường thẳng HI và
KI vng góc với nhau ?
<b> Bài 2</b>
- GV yêu cầu HS đọc đề bài.
- GV vẽ lên bảng hình chữ nhật ABCD,
sau đó yêu cầu HS suy nghĩ và ghi tên
các cặp cạnh vng góc với nhau có trong
hình chữ nhật ABCD vào VBT.
- GV nhận xét và kết luận về đáp án
đúng.
<b>Bài 3a.</b>
- GV yêu cầu HS đọc đề bài.
- GV vẽ hình lên bảng, sau đó u cầu
HS suy nghĩ và ghi tên các cặp cạnh
vng góc với nhau có trong hình.
<b> Gv kiểm tra – nhận xét</b>
<b>4. Củng cố - Dặn dò:</b>
HS lên bảng đo góc của bảng lớp nêu
kết quả.
<i>* GDHS</i>
- GV tổng kết giờ học,
- Dặn HS về nhà làm bài tập và chuẩn
bị bài sau.
- HS nêu: hai mép của quyển sách,
quyển vở, hai cạnh của cửa sổ, cửa ra
vào, hai cạnh của bảng đen, …
- HS theo dõi thao tác của GV và làm
theo.
- 1 HS lên bảng vẽ, HS cả lớp vẽ vào
giấy nháp.
- HS nêu u cầu.
<i>* HI vng góc với KI.</i>
<i>* Vì HI và KI cắt nhau tạo thành 4 góc</i>
<i>vng.</i>
- 1 HS đọc trước lớp.
- HS viết tên các cặp cạnh, sau đó 1 đến
2 HS kể tên các cặp cạnh mình tìm
được trước lớp.
* Các cặp cạnh vng góc với nhau
trong hình vẽ: AD và DC; DC và CB;
<i>CB và BA</i>
HS ghi vào phiếu BT
* Các cặp cạnh vuông góc với nhau
trong hình vẽ:AE và ED ; ED và DC
- HS cả lớp.
...
<b>BUỔI CHIỀU :</b>
<b>Tiết 1 Môn Đạo Đức</b>
( GVBM soạn)
<i>Thứ ba, ngày 3 tháng 11 năm 2020</i>
<b>Tiết 1</b>
<b>Môn Luyện Từ Và Câu</b>
<b>PPCT Tiết 17</b>
<b>1. Kiến thức và kĩ năng :</b>
- Biết thêm một số từ ngữ về chủ điểm Trên đôi cánh ước mơ ; bước đầu tìm
được một số từ cùng nghĩa với từ Ứớc mơ bắt đầu bằng tiếng ước, bằng tiếng mơ
(BT1, BT2) ; ghép được từ ngữ sau từ ước mơ và nhận biết được sự đánh giá của từ
ngữ đó (BT3), nêu được ví dụ minh hoạ về một loại ước mơ (BT4).
<i>* Giảm BT5- làm buổi chiều</i>
<b>2. Thái độ :</b>
<b> GD HS thêm yêu vẻ đẹp của Tiếng Việt.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : </b>
<b> Giấy khổ to và bút dạ.</b>
III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP :
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b>1. Ổn định : Hát.</b>
Kiểm tra đồ dùng.
<b>2. KTBC:</b>
- Gọi 2 HS trả lời câu hỏi: Dấu ngoặc kép
có tác dụng gì?
- Gọi 2 HS lên bảng đặt câu. Mỗi HS tìm
ví dụ về tác dụng của dấu ngoặc kép.
- Nhận xét bài làm từng HS.
<b>3. Bài mới:</b>
<b> a. Giới thiệu bài:</b>
<i> b. Hướng dẫn làm bài tập:</i>
Bài 1: - Gọi HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS đọc lại bài Trung thu độc
lập, ghi vào vở nháp những từ ngữ đồng
nghĩa với từ ước mơ.
- Gọi HS trả lời.
- Mong ước có nghĩa là gì?
- Đặt câu với từ mong ước.
- Mơ tưởng nghĩa là gì?
GV nhận xét.
- 2 HS ở dưới lớp trả lời.
- 2 HS làm bài trên bảng.
- Lắng nghe.
- 1 HS đọc thành tiếng.
- 2 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc thầm
và tìm từ.
- Các từ: mơ tưởng, mong ước.
<i>*“Mong ước” : nghĩa là mong muốn</i>
thiết tha điều tốt đẹp trong tương lai.
- HS đặt câu.
<b> </b>
<b>Bài 2:</b>
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Phát phiếu và bút dạ cho nhóm 4 HS .
Yêu cầu HS có thể sử dụng từ điển để tìm
từ. Nhóm nào làm xong trước dán phiếu
lên bảng. Các nhóm khác nhận xét, bổ
sung để hoàn thành một phiếu đầy đủ
nhất.
- Kết luận về những từ đúng.
<i><b>Lưu ý:</b></i> Nếu HS tìm các từ : ước hẹn, ước,
<i>đốn, ước ngưyện, mơ màng</i>
…GV có thể giải nghĩa từng từ để HS
phát hiện ra sự không đồng nghĩa hoặc
cho HS đặt câu với những từ đó.(Xem
SGV)
Bài 3:
- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung.
- Yêu cầu HS thảo luận cặp đội để ghép
từ ngữ thích thích hợp.
- Gọi HS trình bày, GV kết luận lời giải
đúng.
Bài 4:
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm và tìm ví
dụ minh hoạ cho những ước mơ đó.
- Gọi HS phát biểu ý kiến. Sau mỗi HS
nói GV nhận xét xem các em tìm ví dụ
đã phù hợp với nội dung chưa?
<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>
<b> Gọi HS đặt câu với từ “ước mơ” </b>
<i>* GDHS</i>
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS ghi nhớ các từ thuộc chủ điểm
ước mơ và học thuộc các câu thành ngữ.
được trong tương lai.
- 1 HS đọc thành tiếng.
- Nhận đồ dùng học tập và thực hiện
theo yêu cầu.
- Viết vào vở bài tập.
Bắt đầu bằng
Tiếng ước
Bắt đầu bằng
tiếng mơ
<i>-Ước mơ,</i>
<i>-ước muốn,</i>
<i> -ước ao,</i>
<i>-ước mong,</i>
<i> -ước vọng.</i>
<i>- Mơ ước,</i>
<i> - mơ tưởng,</i>
<i> - mơ mộng.</i>
- 1 HS đọc thành tiếng.
- Yêu cầu 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi,
ghép từ.
- Viết vào VBT.
- 1 HS đọc thành tiếng.
- 4 HS ngồi 2 bàn trên dưới thảo luận
viết ý kiến của các bạn vào vở nháp.
- HS phát biểu ý kiến.
...
<b>Tiết 2</b>
<b>Môn Khoa Học</b>
<b>PPCT Tiết 17</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>
<b>1. Kiến thức và kĩ năng :</b>
- Nêu được một số việc nên và không nên làm dể phòng tránh tai nạn đuối nước :
+Không chơi đùa gần hồ, ao, sông, suối ; giếng, chum, vại, bể nước phải có nắp
đậy.
+Chấp hành các quy định về an tồn khi tham gia giao thơng đường thuỷ.
+Tập bơi khi có người lớn và phương tiện cứu hộ.
- Thực hiện được các quy tắc an tồn phịng tránh đuối nước.
<b>2. Thái độ : </b>
* GDATGT<i><b>:</b></i> HS ln có ý thức phịng tránh tai nạn sơng nước và vận động các
bạn cùng thực hiện.
<i><b>*</b><b>Giáo dục KNS</b><b> :</b></i><b> Phân tích và phán đốn về những tình huống có nguy cơ dẫn</b>
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC : </b>
- Các hình minh hoạ trang 36, 37 / SGK.
- Phiếu ghi sẵn các tình huống.
<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b>1. Ổn định : Hát.</b>
Kiểm tra đồ dùng.
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
Gọi 2 HS lên bảng trả lời câu hỏi:
1) Em hãy cho biết khi bị bệnh cần cho
người bệnh ăn uống như thế nào ?
2) Khi người thân bị tiêu chảy em sẽ
chăm sóc như thế nào ?
- GV nhận xét.
<b>3. Dạy bài mới:</b>
<i>a. Giới thiệu bài.</i>
<i>b.Các hoạt động</i>
* Hoạt động 1: Những việc nên làm
* Cách tiến hành:
- Tổ chức cho HS thảo luận cặp đôi
theo các câu hỏi:
1) Hãy mô tả những gì em nhìn thấy ở
hình vẽ 1, 2, 3. Theo em việc nào nên
làm và không nên làm ? Vì sao ?
2) Theo em chúng ta phải làm gì để
- 2 HS trả lời.
- HS lắng nghe.
<i><b> *KNS : </b></i>Phân tích và phán đốn về
những tình huống có nguy cơ dẫn đến tai
nạm đuối nước.
- Tiến hành thảo luận sau đó trình bày
trước lớp.
phịng tránh tai nạn sông nước ?
- GV nhận xét ý kiến của HS.
- Gọi 2 HS đọc trước lớp ý 1, 2 mục
Bạn cần biết.
* Hoạt động 2: Những điều cần biết
khi đi bơi hoặc tập bơi.
* Cách tiến hành:
- GV chia HS thành các nhóm và tổ
chức cho HS thảo luận nhóm.
- HS các nhóm quan sát hình 4, 5 trang
37 / SGK, thảo luận và trả lời:
1) Hình minh hoạ cho em biết điều gì?
2) Theo em nên tập bơi hoặc đi bơi ở
đâu?
3) Trước khi bơi và sau khi bơi cần chú
ý điều gì ?
- GV nhận xét các ý kiến của HS.
* Kết luận.
* Hoạt động 3: Bày tỏ thái độ, ý kiến.
* Cách tiến hành:
- GV tổ chức cho HS thảo luận nhóm.
- Phát phiếu ghi tình huống cho mỗi
nhóm.
- Yêu cầu các nhóm thảo luận để trả
4. Củng cố - dặn dò:
<b> Em đã làm gì để phịng tránh tai nạn</b>
đuối nước?
* GDHS
GV nhận xét tiết học, tuyên dương
-Về nhà học thuộc mục Bạn cần biết.
- Mỗi HS chuẩn bị 2 mơ hình (rau,
quả, con giống) bằng nhựa hoặc vật thật.
- HS lắng nghe, nhận xét, bổ sung.
- HS đọc.
<i><b>* ATGT : </b></i>cam kết thực hiện các nguyên
tắc an toàn khi đi bơi hoặc tập bơi.
- HS tiến hành thảo luận.
- Đại diện nhóm trình bày kết quả.
- HS lắng nghe, nhận xét, bổ sung.
- Cả lớp lắng nghe.
- HS nhắc lại.
- Nhận phiếu, tiến hành thảo luận.
- Đại diện nhóm trình bày ý kiến.
- HS cả lớp.
...
<b>Tiết 3</b>
<b>Mơn Tốn</b>
<b>PPCT Tiết 42</b>
<b>1. Kiến thức và kĩ năng :</b>
- Có biểu tượng về hai đường thẳng song song.
- Nhận biết được hai đường thẳng song song.
<i>* HS làm các BT : 1, 2, 3a.</i>
<i>* BT3b – làm buổi chiều</i>
<b>2. Thái độ : </b>
- Giáo dục HS thêm yêu môn học.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : </b>
- Thước thẳng và ê ke.
III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP :
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b>1. Ổn định : Hát.</b>
Kiểm tra đồ dùng.
<b>2. KTBC: </b>
- GV gọi 3 HS lên bảng yêu cầu HS làm
các bài tập của tiết 41.
- GV nhận xét.
<b>3. Bài mới : </b>
<b> a. Giới thiệu bài:</b>
<b> b.HD tìm hiểu bài</b>
*Giới thiệu hai đường thẳng song song
- GV vẽ lên bảng hình chữ nhật ABCD
và yêu cầu HS nêu tên hình.
- GV dùng phấn màu kéo dài hai cạnh
đối diện AB và DC về hai phía và nêu:
Kéo dài hai cạnh AB và DC của hình
chữ nhật ABCD ta được hai đường thẳng
song song với nhau.
- GV yêu cầu HS tự kéo dài hai cạnh
đối cịn lại của hình chữ nhật là AD và
BC và hỏi:
* Kéo dài hai cạnh AC và BD của hình
chữ nhật ABCD chúng ta có được hai
đường thẳng song song không?
- GV nêu: Hai đường thẳng song song
<i>với nhau không bao giờ cắt nhau.</i>
- GV yêu cầu HS quan sát để tìm hai
đường thẳng song song có trong thực tế
cuộc sống.
- GV yêu cầu HS vẽ hai đường thẳng
song song.
- 3 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp
theo dõi để nhận xét bài làm của bạn.
- HS nghe.
A B
D C
*Tứ giác ABCD là Hình chữ nhật.
- HS theo dõi thao tác của GV.
* Kéo dài hai cạnh AD và BC của
hình chữ nhật ABCD chúng ta cũng
được hai đường thẳng song song.
- HS nghe giảng.
- HS tìm và nêu: 2 mép đối diện của
quyển sách hình chữ nhật, 2 cạnh đối
c. Luyện tập, thực hành :
Bài 1
- GV vẽ lên bảng hình chữ nhật ABCD,
sau đó chỉ cho HS thấy rõ hai cạnh AB
và DC là một cặp cạnh song song với
nhau.
- GV: Ngoài cặp cạnh AB và DC trong
hình chữ nhật ABCD cịn có cặp cạnh
nào song song với nhau ?
- GV vẽ lên bảng hình vng MNPQ và
u cầu HS tìm các cặp cạnh // với nhau
có trong hình vng MNPQ.
<b> Bài 2</b>
- GV gọi 1 HS đọc đề bài trước lớp.
- GV yêu cầu HS quan sát hình thật kĩ
và nêu các cạnh song song với cạnh BE.
- GV có thể yêu cầu HS tìm các cạnh
song song với AB (hoặc BC, EG, ED).
Bài 3a
- GV y/c HS q/s kĩ các hình trong bài.
- Trong hình MNPQ có các cặp cạnh
nào song song với nhau ?
- Trong hình EDIHG có các cặp cạnh
nào song song với nhau ?
- GV có thể vẽ thêm một số hình khác
và yêu cầu HS tìm các cặp cạnh song
song với nhau.
<b>4. Củng cố Dặn dị:</b>
Y/C HS tìm trong lớp có những vật
nào có hai đường thẳng song song.
GV nhận xét -GDHS
-GV tổng kết giờ học, dặn HS về nhà
làm bài tập và chuẩn bị bài sau.
- Quan sát hình.
<i>* Cạnh AD và BC song song với nhau.</i>
<i>* Cạnh MN song song với QP, cạnh MQ</i>
<i>song song với NP.</i>
- 1 HS đọc.
<i>*Các cạnh song song với BE là AG,CD.</i>
- Đọc đề bài và quan sát hình.
<i>*Cạnh MN song song với cạnh QP.</i>
- HS cả lớp.
...
<b>BUỔI CHIỀU : </b>
<b>Tiết 1</b>
<b>Môn Kể Chuyện</b>
<b>PPCT Tiết 9</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- HS biết nội dung của câu chuyện về ước mơ đẹp của mình hoặc của bạn bè,
người thân.
2. Kĩ năng:
- Chọn được một câu chuyện về ước mơ đẹp của mình hoặc của bạn bè, người
thân. Biết sắp xếp các sự việc thành một câu chuyện hợp lí và trao đổi với bạn bè về ý
nghĩa câu chuyện.
- Kể tự nhiên, chân thực, kết hợp lời nói với cử chỉ, điệu bộ
- Nghe bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn.
<b>3. Thái độ: </b>
- HS tích cực, tự giác học tập.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Tranh minh họa SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b>1. Ổn định : Hát.</b>
Kiểm tra đồ dùng.
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3. Bài mới:</b>
<i>a. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu giờ học.</i>
<i>b. Nội dung bài: </i>
<b>*HĐ1: tìm hiểu yêu cầu đề bài.</b>
- HDHS xác định trọng tâm đề.
<b>*HĐ2: Gợi ý kể chuyện.</b>
<i>+ Hướng dẫn xây dựng cốt truyện:</i>
- HDHS quan sát tranh.
- HDHS nói về đề tài và hướng xây dựng
cốt truyện
<i>+ Đặt tên cho câu chuyện:</i>
- YCHS suy nghĩ đặt tên cho câu chuyện
nói về ước mơ của mình.
<b>* HĐ3: Thực hành kể chuyện:</b>
- Tổ chức cho HS tập kể.
- Ghi lên bảng tiêu chuẩn đánh giá:
+ Nội dung (có phù hợp khơng?).
+ Cách kể (có mạch lạc khơng?).
+ Cách dùng từ, đặt câu và giọng kể.
- Tuyên dương HS kể hay .
<b>4.Củng cố - Dặn dò: </b>
- Nhận xét giờ học.
<i><b>Đề bài</b>: Kể chuyện về một ước mơ đẹp </i>
<i>của em hoặc của bạn bè; người thân</i>
- HS đọc,hiểu yêu cầu của đề, cả lớp
theo dõi.
- Nghe hướng dẫn, xác định trọng tâm
đề.
- 3,4 HS nêu tên ước mơ.
- Kể trong nhóm.
- HS thi kể trước lớp, cả lớp theo dõi,
nhận xét bạn kể.
<b>- Để thực hiện được ước mơ cao </b>
đẹp cần chăm chỉ và học tập tốt.
...
<b>Tiết 3</b>
<b>Môn Luyện Từ Và Câu</b>
<b>1. Kiến thức và kĩ năng :</b>
- Nắm quy tắc viết hoa tên người , tên địa lí nước ngồi
- Biết vận dụng quy tắc để viết đúng những tên người, tên địa lí nước ngồi
phổ biến.
- HS biết phân biệt động từ, danh từ
<i>* Làm thêm BT5 - sgk</i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : </b>
Giấy khổ to và bút dạ.
<b>III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP :</b>
Y/C HS hoàn thành các bài tập sau :
Chọn câu trả lời đúng :
<i>1. Dòng nào dưới đây chỉ gồm các tên riêng nước ngoài ?</i>
a) Pi-e, Mai-cơn, Giôn, Rô-bớt, Sơ-lốc Hôm
b) Giôn, (bé) Nhà, Pi-e, Mai-cơn, Rô-bớt
c) Thượng Đế, (bé) Gạo, Pi-e, Mai-cơn, Giôn, Rô-bớt
<i>2. Hai từ <b>ước mơ</b> trong câu “Hãy biết <b>ước mơ</b> và vượt qua mọi thử thách để đạt được</i>
<i><b>ước mơ</b> !” là <b>động từ</b> hay <b>danh từ</b> ?</i>
a) Cả hai từ đều là động từ.
b) Cả hai từ đều là động từ.
<i>c) <b>Ước mơ</b><b>1</b> là động từ, <b>ước mơ</b><b>2</b> là danh từ.</i>
<i>3. Dòng nào ghi lại đúng và đủ các động từ trong câu “Cả lớp càng ngạc nhiên hơn </i>
<i>khi ai chọn đề nào thì được điểm tối đa của đề đó, bất kể đúng sai.” ?</i>
a) ngạc nhiên, tối đa, được
b) ngạc nhiên, chọn, được
c) ngạc nhiên, được, đúng sai
<i>4. Trong các động từ em vừa tìm được (bài tập 3), từ nào chỉ hoạt động (trả lời câu </i>
<i>hỏi làm gì ?), từ nào chỉ trạng thái (trả lời câu hỏi như thế nào ?) ?</i>
………
………
………
...
<i>Thứ tư, ngày 4 tháng 11 năm 2020</i>
<b>Tiết 1</b>
<b>Môn Tập Đọc</b>
<b>Bài: ĐIỀU ƯỚC CỦA VUA MI- ĐÁT</b>
<b>I. MỤC TIÊU : </b>
<b>1. Kiến thức và kĩ năng :</b>
- Bước đầu biết đọc diễn cảm phân biệt lời các nhân vật (lời xin, lời khẩn cầu
của Mi - đát, lời phán bảo oai vệ của thần Đi – ô - ni - dốt).
- Hiểu nội dung bài: Những ước muốn tham lam không mang lại hạnh phúc cho
<i>con người.</i>
<b>2. Thái độ : GDHS hiểu hạnh phúc khơng được xây dựng bằng lịng tham.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : </b>
- Tranh minh hoạ bài tập đọc trang 90, SGK.
- Bảng phụ viết sẵn đoạn văn cần luyện đọc.
III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP :
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b>1. Ổn định : </b>
Hát.
Kiểm tra đồ dùng.
<b>2. KTBC:</b>
- Gọi 2 HS tiếp nối nhau đọc từng đọan
bài Thưa chuyện với mẹ và trả lời câu
- Gọi 1 HS đọc toàn bài và nêu đại ý
của bài.
- Nhận xét.
<b>3. Bài mới:</b>
<b> a. Giới thiệu bài.</b>
<b> b. Luyện đọc:</b>
- Cho 1 HS đọc cả bài, cả lớp chia đoạn.
- Yêu cầu HS tiếp nối nhau đọc từng
đọc của bài (3 lượt HS đọc).GV sửa lỗi
phát âm, ngắt giọng cho HS.
- Lưu ý các câu cầu khiến:
- Gọi HS đọc phần chú giải.
- Yêu cầu HS đọc toàn bài.
- GV đọc mẫu.
- 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu.
- Lắng nghe.
- HS đọc, lớp chia đoạn.
- HS nối tiếp nhau đọc bài theo trình tự.
<i>-Xin thần tha tội cho tơi ! </i>
<b> c.Tìm hiểu bài:</b>
- Yêu cầu HS đọc thầm và trao đổi trả
lời câu hỏi.
- Thần Đi – ô – ni - dốt cho vua Mi - đát
cái gì?
- Vua Mi - đát xin thần điều gì?
- Theo em, vì sao vua Mi - đát lại ước
như vậy?
- Thoạt đầu diều ước được thực hiện tốt
đẹp như thế nào?
- Khủng khiếp nghĩa là thế nào?
- Tại sao vua Mi - đát lại xin thần Đi – ô
- ni - dôt lấy lại điều ước?
- Vua Mi - đát có được điều gì khi
nhúng mình vào dịng nước trên sơng
Pác - tơn?
- Vua Mi - đát hiểu ra điều gì?
- Gọi HS đọc tồn bài, cả lớp theo dõi
và tìm ra ý chính của bài.
<b> </b>
<i>d. Luyện đọc diễn cảm:</i>
- Gọi 1 HS đọc, cả lớp theo dõi để tìm
ra giọng đọc phù hợp.
- Yêu cầu HS đọc trong nhóm.
- Tổ chức cho HS đọc phân vai.
- Bình chọn nhóm đọc hay nhất.
<b>4. Củng cố - Dặn dị:</b>
<b> - Câu chuyện giúp em hiểu điều gì?</b>
<i>* GDHS </i>
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện cho
người thân nghe và soạn bài ôn tập.
- HS đọc thành tiếng.
- 2 HS đọc toàn bài.
- Cả lớp đọc thầm.
- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi và trả lời
câu hỏi.
- Đại diện các nhóm trả lời
* Một điều ước.
*Làm cho mọi vật ông đụng đến điều hóa
thành vàng.
*Vì ơng ta tham lam.
*Vua bẻ cành xồi ...thành vàng.Nhà
vua sung sướng vô cùng.
* “khủng khiếp” là rất hoảng sợ.
*Vì mọi vật ơng chạm đến đều thành
vàng mà con người khơng thể ăn vàng
được.
*Ơng đã mất đi phép màu,rửa được lòng
tham.
*Hạnh phúc không thể xây được bằng
ước muốn tham lam.
Đại ý:Những điều ước tham lam không
<i>bao giờ mang lại hạnh phúc cho con</i>
<i>người.</i>
- 1 HS đọc thành tiếng. HS phát biểu để
tìm ra giọng đọc.
- 2 HS ngồi cùng bàn luyện đọc, sửa cho
nhau.
- Nhiều nhóm HS tham gia.
...
<b>Tiết 3</b>
<b>PPCT Tiết 43</b>
<b>1. Kiến thức và kĩ năng :</b>
<b> </b> -Vẽ được đường thẳng đi qua một điểm và vng góc với một đường thẳng cho
trước.
-Vẽ được đường cao của một hình tam giác.
<i>* HS làm các BT : 1, 2.</i>
<i>* Giảm tải BT3.</i>
<b>2. Thái độ : </b>
- GD HS thêm yêu môn học.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- Thước thẳng và ê ke (cho GV và HS).
III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP :
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b>1. Ổn định : </b>
- Hát.
- Kiểm tra đồ dùng.
<b>2. KTBC: </b>
- GV gọi 3 HS lên bảng yêu cầu HS làm
các bài tập tiết 42, đồng thời kiểm tra
VBT về nhà của một số HS khác.
- GV chữa bài, nhận xét
<b>3. Bài mới : </b>
<b> a. Giới thiệu bài:</b>
b.Tìm hiểu bài:
* Hướng dẫn vẽ đường thẳng đi qua
một điểm và vng góc với một đường
thẳng cho trước :
- GV thực hiện các bước vẽ như SGK đã
giới thiệu, vừa thao tác vẽ vừa nêu cách vẽ
cho HS cả lớp quan sát (vẽ theo từng
trường hợp).
- GV tổ chức cho HS thực hành vẽ.
+ Yêu cầu HS vẽ đường thẳng AB bất
kì.
+ Lấy điểm E trên đường thẳng AB
+ Dùng ê ke để vẽ đường thẳng CD đi
- 3 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp
theo dõi để nhận xét bài làm của bạn.
- HS nghe.
- Theo dõi thao tác của GV.
C
E
A B
D
qua điểm E và vng góc với AB.
- GV nhận xét và giúp đỡ các em cịn
chưa vẽ được hình.
<b> * Hướng dẫn vẽ đường cao của tam</b>
giác:
- 1 HS lên bảng vẽ, HS cả lớp vẽ vào giấy
nháp.
- GV vẽ lên bảng tam giác của ABC như
phần bài học của SGK.
<b> c. Hướng dẫn thực hình :</b>
Bài 1
- GV yêu cầu HS đọc đề bài, sau đó vẽ
hình.
- GV yêu cầu HS nhận xét bài vẽ của
các bạn, sau đó yêu cầu 3 HS vừa lên
bảng lần lượt nêu cách thực hiện vẽ đường
thẳng AB của mình.
- GV nhận xét.
<b> Bài 2</b>
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
- Đường cao AH của hình tam giác ABC
là đường thẳng đi qua đỉnh nào của hình
tam giác ABC, vng góc với cạnh nào
của hình tam giác ABC ?
- GV yêu cầu HS cả lớp vẽ hình.
- GV nhận xét.
<b>4. Củng cố - Dặn dò:</b>
- HS tìm trong lớp,vật có hai đường
thẳng vng góc.
<i>* GDHS</i>
- GV tổng kết giờ học.
- Dặn HS về nhà làm BT3 và chuẩn bị
bài sau.
VBT.
A
B C
H
<i>* AH là đường cao của tam giác ABC</i>
- HS đọc đề bài.
- 3 HS lên bảng vẽ hình, mỗi HS vẽ
theo một trường hợp, HS cả lớp vẽ vào
vở.
- HS nêu tương tự như phần hướng dẫn
cách vẽ ở trên.
- HS nêu yêu cầu.
-Vẽ đường cao AH của hình tam giác
- 3 HS lên bảng vẽ hình.
- HS cả lớp.
...
<b>Tiết 4</b>
<b>Tập Làm Văn</b>
<b>PPCT Tiết 17</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1 - Kiến thức & Kĩ năng : </b>
- Nắm được trình tự thời gian để kể lại đúng nội dung trích đoạn kịch <i>Ở vương</i>
<i>quốc tương lai ( bài TĐ tuần 7 )- BT1 . </i>
- Bước đầu nắm được cách phát triển câu chuyện theo trình tự thời gian .
- Nắm được cách phát triển câu chuyện theo trình tự khơng gian qua thực hành
luyện tập với sự gợi ý cụ thể của GV ( BT2, BT3 ).
<b>2 - Giáo dục : </b>
<b> - Bồi dưỡng thao tác làm văn kể chuyện .</b>
<i><b>* KNS : - Tư duy sáng tạo; phân tích, phán đoán .</b></i>
- Thể hiện sự tự tin - Hợp tác .
<i>* Y/C HS làm tất cả các BT</i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
<b> - Một tờ phiếu ghi ví dụ chuyển một lời thoại trong văn bản kịch thành</b>
lời kể BT1.
- Một tờ phiếu khổ to ghi so sánh lời mở đầu đoạn 1 , 2 của truyện Ở
<i>Vương quốc Tương Lai theo 2 cách kể : trình tự thời gian , trình tự khơng gian </i>
BT3 .
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b>1.Ổn định :</b>
Hát “Bạn ơi lắng nghe”
<b>2.Bài cũ : </b>
- HS kể lại truyện ở lớp hôm trước .
- HS trả lời câu hỏi : Các câu mở đầu
đoạn văn đóng vai trị gì trong việc thể
hiện trình tự thời gian ?
<b>3. Bài mới :</b>
<i>a. Giới thiệu bài </i>
<i>b. Các hoạt động:</i>
<b> *Hoạt động 1:Hướng dẫn kể theo </b>
thứ tự thời gian.
<b>- Bài 1 :</b>
Kể theo trình tự thời gian: việc xảy ra
trước được kể trước, việc xảy ra sau kể
sau.
+ Dán tờ phiếu ghi 1 mẫu chuyển thể .
<b>Hoạt động lớp , nhóm đơi .</b>
- Đọc u cầu BT .
- 1 HS giỏi làm mẫu , chuyển thể lời
thoại giữa Tin-tin và em bé thứ nhất từ
ngôn ngữ kịch sang lời kể .
- Từng cặp đọc trích đoạn Ở Vương
quốc Tương Lai .
<b> * Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS kể </b>
theo thứ tự không gian .
<b>- Bài 2: </b>
+ Hướng dẫn hiểu yêu cầu của bài :
- HS kể truyện theo thứ tự không gian
<b> * Hoạt động 3 : So sánh hai cách kể.</b>
+ Dán tờ phiếu ghi hai cách mở đầu đoạn
1 , 2 .
<b>4. Củng cố - Dặn dò : </b>
- Nêu sự khác nhau giữa 2 cách kể
chuyện :
kể theo trình tự thời gian - kể theo
trình tự khơng gian .
- Nhận xét tiết
- Chuẩn bị Luyện tập phát triển câu
chuyện. (tt)
- Lớp nhận xét .
<b>Hoạt động lớp , nhóm đơi .</b>
- Đọc u cầu BT .
- Từng cặp suy nghĩ , tập kể lại câu
chuyện theo trình tự khơng gian .
- Vài ba em thi kể .
- Lớp nhận xét .
<b>Hoạt động lớp .</b>
- Đọc yêu cầu BT .
- Nhìn bảng so sánh phát biểu ý kiến .
...
<b>BUỔI CHIỀU :</b>
<b>Tiết 1</b>
<b>Môn Lịch Sử </b>
<b>PPCT Tiết 9</b>
<b>1. Kiến thức và kĩ năng :</b>
- Nắm được những nét chính về sự kiện Đinh Bộ Lĩnh dẹp loạn 12 sứ quân:
+Sau khi Ngô Quyền mất đất nước rơi vào cảnh loạn lạc, các thế lực cát cứ địa
phương nổi dậy chia cát đất nước.
+Đinh Bộ Lĩnh đã tập hợp nhân dân dẹp loạn 12 sứ quân, thống nhất đất nước.
- Đôi nét về Đinh Bộ Lĩnh: Đinh Bộ Lĩnh quê ở vùng Hoa Lư, Ninh Bình, là một
người cương nghị, mưu cao và có chí lớn, ơng có cơng dẹp loạn 12 sứ qn.
<b>2. Thái độ : </b>
<b>- HS u thích mơn lịch sử</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : </b>
Hình trong SGK phóng to.
III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP :
<b>1. Ổn định : </b>
- Hát.
- Kiểm tra đồ dùng.
<b>2. KTBC : Ôn tập.</b>
- Nêu tên hai giai đoạn LS đầu tiên
trong LS nước ta, mỗi giai đoạn bắt đầu
từ năm nào đến năm nào ?
- KN Hai Bà Trưng nổ ra vào thời gian
nào, ý nghĩa đối với LS dân tộc?
- Chiến thắng BĐ xảy ra vào thời gian
nào, ý nghĩa đối với LS dân tộc?
<b>3. Bài mới :</b>
a. Giới thiệu :.
<i> b. Phát triển bài :</i>
GV dựa vào phần đầu của bài để giúp
HS hiểu được bối cảnh đất nước buổi
đầu độc lập.
*Hoạt động cá nhân :
- GV cho HS đọc SGK và TLCH:
- GV nhận xét kết luận.
*Hoạt động cả lớp :
- Quê của đinh Bộ Lĩnh ở đâu?
- Truyện cờ lau tập trận nói lên điều gì
về ĐBL khi cịn nhỏ?
- Vì sao nhân dân ủng hộ ĐBL?
- HS thảo luận để thống nhất:
- Đinh Bộ Lĩnh đã có cơng gì?
+ Sau khi thống nhất đất nước ĐBL đã
làm gì ?
GV kết luận
<b>*Hoạt động nhóm :</b>
- Các nhóm lập bảng so sánh tình hình
đất nước trước và sau khi được thống
nhất.
- GV nhận xét và kết luận.
- 4 HS trả lời
- Cả lơp theo dõi và nhận xét.
- HS lắng nghe.
- HS đọc.
*Triều đình lục đục tranh nhau ngai
vàng, đất nước bị chia cắt thành 12 vùng,
dân chúng đổ máu vơ ích, ruộng đồng bị
tàn phá, qn thù lăm le bờ cõi
- HS trả lời.
*ĐBL sinh ra và lớn lên ở Hoa Lư
<i>Gia Viễn, Ninh Bình. </i>
<i> * Truyện cờ lau tập trận nói lên từ</i>
<i>nhỏ ĐBL đã tỏ ra có chí lớn.</i>
<i> *Lớn lên gặp buổi loạn lạc, ĐBL</i>
<i>đã xây dựng lực lượng đem quân đi dẹp</i>
<i>loạn 12 sứ quân. năm 968 thống nhất</i>
<i>được giang sơn </i>
- HS thảo luận và thống nhất.
- HS trả lời.
- Các nhóm thơng báo kết quả của nhóm
trước lớp. Các nhóm khác nhận xét và bổ
sung
- HS đọc bài học trong SGK
- Nếu có dịp được về thăm kinh đơ Hoa
Lư em sẽ nhớ đến ai ? Vì sao ?
- GV chốt lại toàn bài.
-Xem lại bài, chuẩn bị bài : “Cuộc
kháng chiến chống quân xâm lược lần
thứ nhất”.
- Nhận xét tiết học.
...
<i>Thứ năm, ngày 5 tháng 11 năm 2020</i>
<b>Tiết 1</b>
<b>Mơn Chính Tả</b>
<b>PPCT Tiết 8</b>
<b>1. Kiến thức và kĩ năng :</b>
- Nghe - viết đúng chính tả; trình bày đúng các khổ thơ và dòng thơ 7 chữ.
<b>2. Thái độ : </b>
<b>- Giáo dục HS biết “rèn chữ, giữ vở”.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : </b>
- Bài tập 2a viết vào giấy khổ to và bút dạ.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b>1. Ổn định : Hát.</b>
Kiểm tra đồ dùng.
<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b>
- Gọi HS lên bảng đọc cho 3 HS viết
bảng lớp.
HS dưới lớp viết vào vở nháp.
- Nhận xét chữ viết của HS trên bảng và
vở chính tả.
<b>3. Bài mới:</b>
<b> a. Giới thiệu bài:</b>
<i> b. Hướng dẫn viết chính tả:</i>
- Gọi HS đọc phần chú giải.
- Những từ ngữ nào cho em biết nghề thợ
rèn rất vất vả?
- HS thực hiện theo yêu cầu.
<i>điện thoại, yên ổn, bay liệng, điên điển,</i>
<i>chim yến, biêng biếc,…</i>
- Nghề thợ rèn có những điểm gì vui
nhộn?
- Bài thơ cho em biết gì về nghề thợ rèn?
<b> * Hướng dẫn viết từ khó:</b>
- Yêu cầu HS tìm, luyện viết các từ khó,
dễ lẫn khi viết chính tả.
<b> * Viết chính tả.</b>
<i> * Thu, chấm bài, nhận xét.</i>
<b> c. Hướng dẫn làm bài tập chính tả:</b>
<b>Bài 2:</b>
b/ – Gọi HS đọc yêu cầu.
- Phát phiếu và bút dạ cho từng nhóm.
Yêu vầu HS làm trong nhóm. Nhóm nào
làm xong trước dán phiếu lên bảng. Các
nhóm khác nhận xét, bổ sung (nếu sai)
- Nhận xét, kết luận lời giải đúng.
- Gọi HS đọc bài đã hồn chỉnh
- GV giảng thêm.
<b>4. Củng cố - Dặn dị:</b>
Gọi HS lên bảng viết lại từ đã viết
sai trong bài.
<i>* GDHS </i>
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà học thuộc bài thơ thu
của Nguyễn Khuyến hoặc các câu ca dao
và ôn luyện để chuẩn bị kiểm tra.
- 2 HS đọc thành tiếng.
- 1 HS đọc phần chú giải.
- HS trả lời.
- HS trả lời.
- Các từ : trăm nghề, quay một trận,
<i>bóng nhẫy, diễn kịch, nghịch,…</i>
- HS viết chính tả.
- 1 HS đọc thành tiếng.
- Nhận đồ dùng và hoạt động trong
nhóm.
<i>-Uống nước nhớ nguồn</i>
-Anh đi anh nhớ quê nhà
Nhớ canh rau muống ... tương
-Đố ai lặn xuống vực sâu
Mà đo miệng cá uốn câu cho vừa
<i>- Chuông kêu khẽ đánh ...kêu</i>
- 2 HS đọc thành tiếng.
- HS trả lời.
- Lắng nghe.
...
<b>Tiết 2</b>
<b>Mơn Khoa Học </b>
<b>PPCT Tiết 18</b>
<b>1. Kiến thức và kĩ năng :</b>
- Sự trao đổi chất giữa cơ thể người với môi trường.
- Các chất dinh dưỡng có trong thức ăn và vai trị của chúng.
- Cách phòng tránh một số bệnh do ăn thiếu hoặc ăn thừa chất dinh dưỡng và các
bệnh lây qua đường tiêu hoá.
<b>2. Thái độ : </b>
- GD HS ln có ý thức trong ăn uống và phòng tránh bệnh tật, tai nạn.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC :</b>
- HS chuẩn bị phiếu đã hồn thành, các mơ hình rau, quả, con giống.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b>1. Ổn định : </b>
<b>- Hát.</b>
- Kiểm tra đồ dùng.
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
- GV kiểm tra việc hoàn thành phiếu
của HS.
- Yêu cầu 1 HS nhắc lại tiêu chuẩn
về một bữa ăn cân đối.
- Yêu cầu 2 HS ngồi cùng bàn đổi
- Thu phiếu và nhận xét.
<b>3. Dạy bài mới:</b>
<i>a. Giới thiệu bài. </i>
<i>b.Tìm hiểu bài.</i>
* Hoạt động 1: Thảo luận về chủ
đề: Con người và sức khỏe.
* Cách tiến hành:
- Các nhóm thảo luận và trình bày về
nội dung của nhóm mình.
+ Nhóm 1: Q trình trao đổi chất của
con người.
+ Nhóm 2: Các chất dinh dưỡng cần
cho cơ thể người.
+ Nhóm 3: Các bệnh thơng thường.
+ Nhóm 4: Phịng tránh tai nạn sông
nước.
- Để phiếu lên bàn. Tổ trưởng báo cáo tình
hình chuẩn bị của các bạn.
- Có nhiều loại thức ăn, chứa đủ các nhóm
thức ăn với tỉ lệ hợp lí.
- Dựa vào kiến thức đã học để nhận xét,
đánh giá về chế độ ăn uống của bạn.
- HS lắng nghe.
- Các nhóm thảo luận, đại diện các nhóm
lần lượt trình bày.
- Nhóm 1: Cơ quan nào có vai trị chủ đạo
trong q trình trao đổi chất?
- Hơn hẳn những sinh vật khác con người
cần gì để sống?
- Nhóm 2 : Hầu hết thức ăn, đồ uống có
nguồn gốc từ đâu?
- Tại sao chúng ta cần ăn phối hợp nhiều
loại thức ăn?
- Nhóm 3: Tại sao chúng ta cần phải diệt
ruồi ?
- Để chống mất nước cho bệnh nhân bị tiêu
chảy ta phải làm gì?
- Nhóm 4: Đối tượng nào hay bị tai nạn
- Tổ chức cho HS trao đổi cả lớp.
- GV tổng hợp ý kiến của HS và nhận
xét.
<b>* Hoạt động 2: Trị chơi: Ơ chữ kì</b>
<i>diệu. </i>
- GV phổ biến luật chơi.
- GV đưa ra một ô chữ. Mỗi ô chữ
hàng ngang là một nội dung kiến thức
đã học và kèm theo lời gợi ý.
- GV nhận xét.
* Hoạt động 3:
Trò chơi: “Ai chọn thức ăn hợp lý ?”
* Cách tiến hành:
- HS tiến hành hoạt động nhóm. Sử
dụng những mơ hình để lựa chọn một
bữa ăn hợp lý và giải thích tại sao
chọn như vậy.
- Yêu cầu các nhóm trình bày, các
nhóm khác nhận xét.
<b>4. Củng cố - Dặn dò:</b>
- Gọi 2 HS đọc 10 điều khuyên dinh
dưỡng hợp lý.
- Về nhà mỗi HS vẽ 1 bức tranh để
nói với mọi người cùng thực hiện một
trong 10 điều khuyên dinh dưỡng,
học thuộc các bài học để kiểm tra.
- Các nhóm được hỏi thảo luận và đại diện
nhóm trả lời.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
SGK
- HS lắng nghe.
- HS thực hiện.
- Tiến hành hoạt động nhóm, thảo luận.
- Trình bày và nhận xét.
- HS đọc.
...
<b>Tiết 3</b>
<b>Mơn Tốn</b>
<b>PPCT Tiết 44</b>
<b>1. Kiến thức và kĩ năng :</b>
- Biết vẽ đường thẳng đi qua một điểm và song song với một đường thẳng cho
trước(bằng thước kẻ và êke)
<i>- HS làm các BT : 1, 3.</i>
<i>* BT2 – làm buổi chiều</i>
<b>2. Thái độ : </b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : </b>
- Thước thẳng và ê ke (cho GV và HS).
III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP :
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b>1. Ổn định : </b>
- Hát.
- Kiểm tra đồ dùng.
<b>2. KTBC: </b>
- GV gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS 1
vẽ hai đường thẳng AB và CD vng góc
với nhau tại E, HS 2 vẽ hình tam giác
ABC sau đó vẽ đường cao AH của hình
tam giác này.
- GV chữa bài, nhận xét
<b>3. Bài mới : </b>
<b> a. Giới thiệu bài:</b>
b. Tìm hiểu bài
<b> *Hướng dẫn vẽ đường thẳng đi qua</b>
một điểm và song song với một đường
thẳng cho trước :
- GV thực hiện các bước vẽ như SGK
đã giới thiệu, vừa thao tác vẽ vừa nêu
cách vẽ cho HS cả lớp quan sát.
+ GV vẽ lên bảng đường thẳng AB và
lấy một điểm E nằm ngoài AB.
+ GV yêu cầu HS vẽ đường thẳng MN
đi qua E và vng góc với đường thẳng
AB.
+ GV yêu cầu HS vẽ đường thẳng đi
qua E và vng góc với đường thẳng MN
vừa vẽ.
+ GV nêu: Gọi tên đường thẳng vừa vẽ
là CD, có nhận xét gì về đường thẳng CD
và đường thẳng AB ?
+ GV kết luận.
<b> C .Luyện tập, thực hành :</b>
Bài 1
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
- GV hướng dẫn.
- GV và HS nhận xét.
<b> Bài 3</b>
- 2 HS lên bảng vẽ hình, HS cả lớp vẽ
vào giấy nháp.
- HS nghe.
- Theo dõi thao tác của GV.
- 1 HS lên bảng vẽ, HS cả lớp vẽ vào
giấy nháp.
M
C E D
A B
<i> * Hai đường thẳng này song song</i>
<i>với nhau. ( CD//AB)</i>
- HS lắng nghe.
- GV yêu cầu HS đọc bài, sau đó tự vẽ
hình.
- GV u cầu HS nêu cách vẽ đường
thẳng đi qua B và song song với AD.
- Tại sao chỉ cần vẽ đường thẳng đi qua
B và vng góc với BA thì đường thẳng
này sẽ song song với AD ?
- Góc đỉnh E của hình tứ giác BEDA có
là góc vng hay khơng ?
- Hình tứ giác BEDA là hình gì ? Vì sao ?
- Hãy kể tên các cặp cạnh song song với
nhau có trong hình vẽ ?
- Hãy kể tên các cặp cạnh vng góc với
nhau có trong hình vẽ ?
- GV nhận xét.
<b>4. Củng cố - Dặn dò:</b>
Gọi HS lên bảng vẽ hai đường
thẳng song song.
<i>*GDHS<b> </b></i>
- GV tổng kết giờ học.
- Dặn HS về nhà chuẩn bị bài sau.
- 1 HS đọc đề bài.
- Vẽ đường thẳng đi qua B, vng góc
với AB, đường thẳng này song song
với AD.
* Vì theo hình vẽ ta đã có BA vng
<i>góc với AD.</i>
<i>- Góc đỉnh E của hình tứ giác BEDA</i>
<i>Là góc vng.</i>
<i>+ Tứ giác BEDA là hình chữ nhật vì</i>
hình này có bốn góc ở đỉnh đều là góc
vng.
+ AB song song với DC, BE song
song với AD.
+ BA vng góc với AD, AD
vng góc với DC, DC vng góc với
EB, EB vng góc với BA.
- HS cả lớp.
...
<b>BUỔI CHIỀU :</b>
<b>Tiết 1</b>
<b>Môn Luyện Từ Và Câu</b>
<b>PPCT Tiết 18</b>
<b>1. Kiến thức và kĩ năng : </b>
- Hiểu thế nào là động từ (từ chỉ hoạt động, trạng thái của sự vật: người, sự
vật,hiện tượng).
- Nhận biết được động từ trong câu hoặc thể hiện qua trnh vẽ (BT mục III).
<b>2. Thái độ : </b>
<b>- HS yêu thúch môn học, áp dụng vào trong học tập.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : </b>
- Giấy khổ to và bút dạ.
III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP :
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b>1. Ổn định :</b>
<b>- Hát.</b>
- Kiểm tra đồ dùng.
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
- Gọi HS đọc bài tập đã giao từ tiết
trước.
- Gọi HS đọc thuộc lòng và tình
huống sử dụng các câu tục ngữ.
- Nhận xét từng HS.
<b>3. Bài mới:</b>
<b> a. Giới thiệu bài:</b>
- Viết câu văn lên bảng:
- Yêu cầu HS phân tích câu.
- Những từ loại nào trong câu mà em
đã biết?
- HS đọc câu văn trên bảng.
- Phân tích câu :
- Vậy từ loại bẻ, biến thành là gì?
Bài học hôm nay sẽ giúp các em trả lời
<b> b. Tìm hiểu ví dụ:</b>
- Gọi HS đọc phần nhận xét.
Yêu cầu HS thảo luận trong nhóm để
tìm các từ theo yêu cầu.
- Gọi HS phát biểu ý kiến. Các HS
khác nhận xét, bổ sung.
- Kết luận lời giải đúng.
- Các từ nêu trên chỉ hoạt động, trạng
thái của người, của vật. Đó là động từ,
vậy động từ là gì?
<b> - Gọi HS đọc phần Ghi nhớ.</b>
<b> c. Luyện tập:</b>
Bài 1:
- Gọi HS đọc yêu cầu và mẫu.
- Phát giấy và bút dạ cho từng nhóm.
Yêu cầu HS thảo luận và tìm từ. Nhóm
nào xong trước dán phiếu lên bảng để
các nhóm khác bổ sung.
- 2 HS đọc bài.
- 3 HS đọc thuộc lịng và nêu tình huống
sử dụng.
<i> </i>
<i> - Vua/ Mi- đát /thử /bẻ/ một /cành/ cây</i>
<i>sồi,/ cành. Đó/ liền/ biến thành/ vàng.</i>
* Em đã biết: danh từ chung : vua, một,
cành, sồi, vàng.
* Danh từ riêng : Mi- đát
- 2 HS nối tiếp nhau đọc thành tiếng từng
bài tập.
- 2 HS ngồi bàn thảo luận, viết các từ tìm
được vào vở nháp.
- Phát biểu, nhận xét, bổ sung.
- Chữa bài
* Từ chỉ hoạt động là: nhìn, nghĩ, thấy
*Từ chỉ trạng thái là: đổ,bay
<i>*Động từ là từ chỉ hoạt động,trạng thái</i>
<i>của sự vật</i>
- HS nhắc lại.
- Kết luận về các từ đúng. Tuyên
dương nhóm tìm được nhiều động từ.
<b> Bài 2:</b>
- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung.
- Yêu cầu HS thảo luận cặp đôi. Dùng
bút ghi vào vở nháp.
- Gọi HS trình bày, HS khác theo dõi,
bổ sung (nếu sai).
- Kết luận lời giải đúng.
<b>Bài 3:</b>
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Treo tranh minh hoạ và gọi HS lên
bảng chỉ vào tranh để mơ tả trị chơi.
- Hỏi HS đã hiểu cách chơi chưa?
- Tổ chức cho HS thi biểu diễn kịch
câm.
+ Hoạt động trong nhóm.
GV đi gợi ý các hoạt động cho từng
nhóm.
-Tổ chức cho từng đợt HS thi : 2 nhóm
thi, mỗi nhóm 5 HS .
Nhận xét tuyên dương.
<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>
- Thế nào là động từ?
- Động từ được dùng ở đâu?
<i>*GDHS</i>
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà viết 10 từ chỉ động
tác đã chơi ở trò chơi xem kịch câm
- 2 HS đọc thành tiếng.
- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi làm bài.
- HS trình bày và nhận xét bổ sung.
- Chữa bài
a) đến-yết
<i>kiến-cho-nhận-xin-làm-dùi-có thể-lặn.</i>
b) mỉm cười-ưng thuận-thử-bẻ-biến
<i>thành-ngắt-thành tưởng có.</i>
- 1 HS đọc thành tiếng.
- 2 HS lên bảng mô tả.
+ Từng nhóm 4 HS biểu diễn các hoạt
động có thể nhóm bạn làm bằng các cử
chỉ, động tác. Đảm bảo HS nào cũng được
biểu diễn và đốn động tác.
- HS thi
- HS lắng nghe.
<b>Tiết 2</b>
<b>Mơn Toán</b>
<b>1. Kiến thức và kĩ năng :</b>
- Biết vẽ đường thẳng đi qua một điểm và song song với một đường thẳng cho
trước(bằng thước kẻ và êke)
-Nhận diện được các cặp cạnh vng góc, các cặp cạnh song song.
* HS làm thêm BT2 - sgk
<b>2. Thái độ : </b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
<b>- Thước thẳng và ê ke (cho GV và HS).</b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP : </b>
Y/C HS hoàn thành các bài tập sau :
<i>1. Viết tên từng cặp cạnh song song với nhau của hình chữ nhật ABCD vào chổ chấm.</i>
A B
……….
...
...
C D
<i>2. Viết tên các cặp cạnh song song, các cặp cạnh vuông góc trong hình dưới đây vào </i>
<i>chổ chấm : B</i> C
A D
G E
- Các cặp cạnh vng góc với nhau là : AB và AG, ...
- Các cặp cạnh song song với nhau là : CD và AG, ...
<i>3. Đố vui :</i> A B
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Số cặp cạnh vng góc với nhau trong hình bên là :
A. 2 B. 3 G D C
C. 4 D. 5
E
* HS làm thêm BT2 - sgk
...
<i>Thứ sáu, ngày 6 tháng 11 năm 2020</i>
<b>Tiết 2</b>
<b>Môn ĐỊA LÍ</b>
<b>PPCT Tiết 9</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>
<b>1. Kiến thức và kĩ năng :</b>
+ Khai thác gỗ và lâm sản.
- Nêu được vai trò của rừng đối với đời sốg và sản xuất : cung cấp gỗ, lâm sản,
nhiều thú quý,...
- Biết được sự cần thiết phải bảo vệ rừng.
- Mô tả sơ lược đặc điểm sơng ở Tây Ngun: có nhiều thác, ghềnh.
- Mô tả sơ lược : rừng rậm nhiệt đới (rừng rậm, nhiều loại cây, tạo thành nhiều
tầng...), rừng khộp (rừng rụng lá mùa thu).
- Chỉ trên bản đồ (lược đồ) và kể tên những con sông bắt nguồn từ Tây Nguyên :
sông Xê Xan, sông XrêPôk, sông Đồng Nai.
<b>2. Thái độ : </b>
<b>- HS có ý thức bảo vệ môi trường.</b>
<i><b>*Giáo dục BVMT : HS thấy được sự cần thiết của môi trường đối với đời sống</b></i>
<i>con người. biết khai thác và sử dụng tài nguyên một cách hợp lí.</i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- Bản đồ Địa lí tự nhiên VN.
- Tranh, ảnh nhà máy thủy điện và rừng ở Tây Nguyên.
<b>III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP :</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b>1. Ổn định : Hát.</b>
Kiểm tra đồ dùng.
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
<b>2. KTBC :</b>
- Kể tên những cây trồng chính ở Tây
Nguyên.
- Kể tên những vật ni chính ở Tây
Nguyên.
- Dựa vào điều kiện đất đai và khí hậu,
em hãy cho biết việc trồng cây cơng
nghiệp ở Tây Ngun có những thuận lợi
và khó khăn gì?
GV nhận xét ghi điểm.
<b>3. Bài mới :</b>
a. Giới thiệu bài:
<i> b. Phát triển bài :</i>
*Hoạt động nhóm :
GV cho HS làm việc trong nhóm theo
gợi ý:
- Quan sát lược đồ hình 4, hãy :
- Kể tên một số con sông ở Tây Nguyên
?.
- Những con sông này bắt nguồn từ đâu
- HS chuẩn bị tiết học.
- HS trả lời câu hỏi.
- HS khác nhận xét ,bổ sung.
- HS lắng nghe.
và chảy ra đâu ?
- Tại sao các sông ở Tây Nguyên lắm
thác ghềnh ?
- Người dân Tây Nguyên khai thác sức
nước để làm gì ?
- Các hồ chứa nước do nhà nước và
nhân dân xây dựng có tác dụng gì ?
- Chỉ vị trí nhà máy thủy điện Y- a- li
trên lược đồ hình 4 và cho biết nó nằm
trên con sông nào ?
- GV cho đại diện các nhóm trình bày
kết quả làm việc của nhóm mình .
- GV sửa chữa, giúp HS hồn thiện
phần trình bày.
- GV gọi HS chỉ 3 con sông Xê Xan,
Ba, Đồng Nai và nhà máy thủy điện
Y-a- li trên BĐ Địa lí tự nhiên VN.
<b> *Hoạt động từng cặp :</b>
- GV yêu cầu HS quan sát hình 6, 7 và
đọc mục 4 trong SGK, trả lời các câu hỏi
sau :
- Tây Nguyên có những loại rừng nào ?
- Mô tả rừng rậm nhiệt đới và rừng khộp
dựa vào quan sát tranh, ảnh.
- Cho HS lập bảng so sánh 2 loại rừng:
Rừng rậm nhiệt đới và rừng khộp.
- GV cho HS đại diện trả lời câu hỏi
trước lớp.
- GV sửa chữa và giúp HS hoàn thiện
câu trả lời.
- GV giúp HS xác lập mối quan hệ giữa
khí hậu và thực vật .
* Hoạt động cả lớp :
<i><b> Cho HS đọc mục 2, quan sát hình</b></i>
8, 9, 10, trong SGK và vốn hiểu biết của
mình trả lời các câu hỏi sau :
- Rừng ở Tây Nguyên có giá trị gì ?
- Gỗ được dùng để làm gì ?
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả
làm việc của nhóm mình.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- HS lên chỉ tên 3 con sông.
- HS quan sát và đọc SGK để trả lời
<i>2.Rừng và việc khai thác rừng ở Tây</i>
<i>Nguyên:</i>
- HS đại diện cặp trả lời
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- HS xác lập theo sự hướng dẫn của
GV.
BVMT : HS thấy được sự cần thiết của
<i>môi trường đối với đời sống con người.</i>
<i>biết khai thác và sử dụng tài nguyên một</i>
<i>cách hợp lí.</i>
- HS đọc SGK và quan sát tranh, ảnh để
trả lời.
- Kể các công việc cần phải làm trong
quy trình sản xuất ra các sản phẩm đồ
gỗ.
- Nêu nguyên nhân và hậu quả của việc
mất rừng ở Tây Nguyên.
- Thế nào là du canh, du cư ?
- Chúng ta cần phải làm gì để bảo vệ
rừng ?
- GV nhận xét và kết luận.
<b>4. Củng cố - Dặn dò:</b>
GV cho HS trình bày tóm tắt những
hoạt động sản xuất của người dân ở Tây
Nguyên
- Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
+ Cưa ,xẻ ..
+ Khai thác rừng bừa bãi, đốt phá
rừng ...
<i>* Du canh: </i>
<i> Du cư :</i>
+ Trồng lại rừng ở những nơi đất trống,
đồi trọc.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- HS trình bày.
*Trồng cây công nghiệp lâu năm,
<i>chăn nuôi gia súc có sừng, khai thác</i>
<i>nước, khai thác rừng.</i>
...
<b>Tiết 3</b>
<b>Mơn Tốn</b>
<b>PPCT Tiết 45</b>
<b>1. Kiến thức và kĩ năng :</b>
- Vẽ được hình chữ nhật, hình vng (bằng thước kẻ và ê ke).
<i>- HS làm các BT : 1 (trang 54), 1 (trang 55).</i>
<i>* Giảm tải BT 2,3.</i>
<b>2. Thái độ : </b>
- GD HS thích học Tốn.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : </b>
- Thước thẳng và ê ke (cho GV và HS).
III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP :
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b>1. Ổn định : Hát.</b>
Kiểm tra đồ dùng.
- GV gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS 1
vẽ đường thẳng CD đi qua điểm E và
song song với đường thẳng AB cho
trước ; HS 2 vẽ đường thẳng đi qua đỉnh
A của hình tam giác ABC và song song
với cạnh BC.
- GV chữa bài, nhận xét,
<b>3. Bài mới : </b>
<b> a. Giới thiệu bài.</b>
b. Tìm hiểu bài
*Hướng dẫn vẽ hình chữ nhật theo độ
dài các cạnh :
- GV vẽ lên bảng hình chữ nhật MNPQ
và hỏi HS:
+ Các góc ở các đỉnh của hình chữ
nhật MNPQ có là góc vng khơng ?
- Hãy nêu các cặp cạnh song song với
nhau có trong hình chữ nhật MNPQ.
- GV nêu ví dụ: Vẽ hình chữ nhật
ABCD có chiều dài 4 cm và chiều rộng 2
cm.
- GV yêu cầu HS vẽ từng bước như
SGK.
+ Vẽ đoạn thẳng CD.
+ Vẽ đường thẳng vng góc với DC
tại D...
+ Vẽ đường thẳng vuông góc với DC
tại..
+ Nối A với B ta được hình chữ nhật
ABCD.
* Hướng dẫn vẽ hình vuông theo
độ dài cạnh cho trước :
- Hình vng có các cạnh như thế nào
với nhau ?
- Các góc ở các đỉnh của hình vng là
các góc gì ?
- GV hướng dẫn HS thực hiện từng
bước vẽ như trong SGK:
+ Vẽ đoạn thẳng DC = 3 cm.
+ Vẽ đường thẳng vng góc với DC
tại D và tại C. Trên mỗi đường thẳng
+ Nối A với B ta được hình vuông
ABCD.
- HS lắng nghe.
+ Các góc này đều là góc vng.
+ Cạnh MN song song với QP, cạnh MQ
song song với PN.
- HS vẽ vào giấy nháp.
- Các cạnh bằng nhau. .
- Là các góc vng.
- HS vẽ hình vng ABCD theo từng
bước hướng dẫn của GV.
- 1 HS đọc trước lớp.
- HS vẽ vào VBT.
- HS nêu các bước như phần bài học
<b> c. Luyện tập, thực hành :</b>
Bài 1 (trang 54):
- GV yêu cầu HS đọc đề bài toán.
- GV u cầu HS tự vẽ hình chữ nhật
có chiều dài 5 cm, chiều rộng 3 cm, sau
đó đặt tên cho hình chữ nhật.
- GV yêu cầu HS nêu cách vẽ của mình
trước lớp.
- GV u cầu HS tính chu vi của hình
chữ nhật.
- GV nhận xét.
<b>Bài 1 (trang 55):</b>
- GV HS đọc đề bài, tự vẽ hình vng,
tính chu vi và diện tích của hình.
<b>4. Củng cố - Dặn dò:</b>
Gọi HS lên bảng thực hành vẽ
hình chữ nhật có cạnh 8cm.
GDHS
- GV tổng kết giờ học.
- Dặn dò HS về nhà chuẩn bị bài sau.
- HS cả lớp.
- HS làm bài vào VBT.
- HS vẽ hình vào VBT, sau đó đổi chéo
vở để kiểm tra bài của nhau.
...
<b>Tiết 4</b>
<b>Môn Tập Làm Văn</b>
<b>PPCT Tiết 18</b>
<b>1. Kiến thức và kĩ năng :</b>
- Xác định được mục đích trao đổi, vai trò trao đổi ; lập được dàn ý rõ nội dung
của bài trao đổi để đạt muc đích.
- Bước đầu biết đóng vai trao đổi và dùng lời lẽ, cử chỉ thích hợp nhằm đạt mục
đích thuyết phục.
<b>2. Thái độ : </b>
<b>- GD HS thích học Tiếng Việt.</b>
<i><b>* KNS : Thể hiện sự tự tin ; lắng nghe tích cực.</b></i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : </b>
<b>- SGK, VBT</b>
III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP :
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
Kiểm tra đồ dùng.
<b>2. KTBC:</b>
- Gọi HS kể câu chuyện về Yết Kiêu đã
được chuyển thể từ kịch.
- Nhận xét và cho điểm HS.
<b>3. Bài mới:</b>
<b> a. Giới thiệu bài.</b>
<i> b. Hướng dẫn làm bài:</i>
<b> - Gọi HS đọc đề bài trên bảng.</b>
- GV đọc lại, phân tích, dùng phấn màu
gạch chân những từ ngữ quan trọng:
<i>nguyện vọng, môn năng khiếu, trao đổi,</i>
<i>anh (chị), ủng hộ, cùng bạn đóng vai.</i>
- Gọi HS đọc gợi ý: yêu cầu HS trao đổi
và trả lời câu hỏi.
+ Nội dung cần trao đổi là gì?
+ Đối tượng trao đổi với nhau ở đây là
ai?
+ Mục đích trao đổi là để làm gì?
+ Hình thức thực hiện cuộc trao đổi này
như thế nào?
+ Em chọn nguyện vọng nào để trao đổi
với anh (chị)?
<b> </b>
<b>* Trao đổi trong nhóm:</b>
<i><b> KNS : Thể hiện sự tự tin ; lắng</b></i>
nghe tích cực.
- Chia nhóm 4 HS, yêu cầu 1 HS đóng
vai anh (chị) của bạn và tiến hành trao
đổi. 2 HS còn lại sẽ trao đổi hành động,
cử chỉ, lắng nghe, lời nói để nhận xét,
góp ý cho bạn.
<b> * Trao đổi trước lớp:</b>
- Tổ chức cho từng cặp HS trao đổi.
- 3 HS lên bảng kể chuyện.
- Lắng nghe.
- 2 HS đọc thành tiếng.
- Lắng nghe.
- 3 HS nối tiếp nhau đọc từng phần.
Trao đổi và thảo luận cặp đôi để trả lời.
+ ...về nguyện vọng muốn học thêm
một môn năng khiếu của em.
+ Đối tượng trao đổi ở đây là em trao
đổi với anh (chị ) của em.
+ Mục đích trao đổi là làm cho anh chị
hiểu rõ nguyện vọng của em, giải đáp
những khó khăn, thắc mắc mà anh (chị)
đặt ra để anh (chị) hiểu và ủng hội em
thực hiện nguyện vọng ấy.
+ Em và bạn trao đổi. Bạn đóng vai
anh chị của em.
*Em muốn đi học múa vào buổi chiều
tối.
*Em muốn đi học vẽ vào các buổi
sang thứ bảy và chủ nhật.
*Em muốn đi học võ ở câu lạc bộ võ
thuật.
- HS hoạt động trong nhóm. Dùng giấy
khổ to để ghi những ý kiến đã thống nhất.
- Bình chọn cặp khéo léo nhất lớp.
Ví dụ về cuộc trao đổi hay, đúng chuẩn.
<b>4. Củng cố - Dặn dò :</b>
<b> - Khi trao đổi ý kiến với người thân, em</b>
cần chú ý điều gì?
<i>*GDHS</i>
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà viết lại cuộc trao đổi
vào VBT (nếu có).
- HS dưới lớp theo dõi, nhận xét cuộc
trao đổi theo các tiêu chí như SGV
...
<b>Tiết 3</b>
- Đánh giá việc thực hiện nội quy, quy chế lớp học; đánh giá các hoạt động và
- Nhận biết, tự đánh giá, rút kinh nghiệm và tự vạch kế hoạch hoạt động.
- Nâng cao tinh thần phê và tự phê; đoàn kết, yêu thương, chia sẻ cùng bạn bè
và q mến thầy cơ.
<b>II.CHUẨN BỊ:</b>
- GV: Tổng hợp ưu điểm và tồn tại của HS trong tuần 09.
- Vạch kế hoạch hoạt động tuần 10.
- HS: Tự nhận xét chất lượng học tập và các hoạt động.
<b>III.HOẠT ĐỘNG: </b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<i>1- Đánh giá những HĐ trong tuần 08</i>
-GV tổng hợp rút ra những ưu điểm cần
phát huy và những tồn tại cần khắc
phục.
--
--- Cho HS tự nhận khuyết điểm, hứa sửa
chữa trước lớp.
- Tổ trưởng, cờ đỏ nhận xét, đánh giá
hoạt động của tuần qua (dựa vào kết quả
theo dõi ở sổ).
- Cả lớp tự kiểm điểm , nhận xét, đánh
giá các hoạt động của bản thân, của
bạn , của tổ mình và tổ bạn
- Lớp trưởng tổng hợp các ý kiến
- Những em mắc khuyết điểm lớn, tự
kiểm điểm , hứa sửa chữa trước lớp
<i>2- Kế hoạch tuần 09- Phát động thi đua:</i>
- GV nêu những nội dung hoạt động
trong tuần đến:
+ Học chương trình tuần 10.
+ Củng cố kiến thức.
+ Củng cố nề nếp hoạt động nhóm khi
thực hiện các tiết học.
+ Tiếp tục xây dựng đôi bạn cùng tiến và
nếp học tập nhóm đôi của những em
ngồi cùng bàn.
+ Kiểm tra bảng cửu chương.
- Thảo luận, thống nhất các hoạt động,
bàn biện pháp thực hiện trong nhóm, tổ.
- Đăng kí thi đua giữa các tổ.
<i>3- Những hoạt động khác</i> - Các tổ tăng cường học bài và chuẩn bị
bài tốt theo thời khóa biểu.
- Phân công làm vệ sinh: Lớp học, sân
trường và cầu thang.
<i>4.Nhận xét – dặn dò.</i>