Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

100cauhoihoahoc8doc.doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.15 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN PHÚ LỘC</b>
<b>TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ LỘC BỔN</b>


<b>LỚP 9/4</b>
<b> o0o </b>


-100 CÂU HỎI HOÁ HỌC 8



Người Biên Soạn : Võ Đại Thắng



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>CÂU HỎI</b></i>


<b>1.Hóa học là gì?</b>


<b>2.Hóa học có vai trị như thế nào trong cuộc sống chúng ta?</b>
<b>3.Cần phải làm gì để có thể học tốt mơn hóa học?</b>


<b>4.Chất có ở đâu?</b>


<b>5.Vật thể tự nhiên là gì?Vật thể nhân tạo là gì?</b>
<b>6.Nêu thí dụ về vật thể tự nhiên và vật thể nhân tạo? </b>
<b>7.Vì sao nói được: Ở đâu có vật thể là ở đó có chất</b>


<i><b>8.Hãy chỉ ra đâu là vật thể, đâu là chất(những từ in nghiêng)Trong các câu sau:</b></i>
<i>a.Cơ thể người có 63 đến 68% là nước.</i>


<i>b.Than chì là chất dùng làm lõm bút chì.</i>


<i>c.Dây điện làm bằng đồng được bọt một lớp chất dẻo.</i>
<i>d. Xe đạp được chế tạo từ sắt,nhôm,cao su… </i>



<b>9.Hãy kể tên ba vật thể được làm bằng:</b>
a.Nhôm b.Thuỷ tinh c.Chất dẻo


<b>10.Hãy so sánh tính chất của các loại chất:màu,vị,tính tan Trong nước,tính cháy được của các chất:muối ăn, đường </b>
và than.


<b>11.Cho biết khí caacbonic là chất có thể làm đục nước vơi trong.Làm thế nào để nhận biết được khí này có trong hơi</b>
ta thở ra?


<b>12.Hãy kể hai tính chất giống nhau và hai tính chất khác nhau giữa nước khống và nước cất?</b>


<b>13.Biết rằng một số chất tan trong nước tự nhiên có lợi cho cơ thể.Theo em,nước khoáng hay nước cất,uống nước </b>
nào tốt hơn?


<b>14.Nguyên tử tạo thành từ ba loại hạt nhỏ hơn nữa(gọi là hạt dưới nguyên tử), đó là những hạt nào?</b>
<b>15.Hãy nói tên,kí hiệu và điện tích của hat mang điện?</b>


<b>16.Những nguyên tử cùng loại cùng số hạt nào trong hạt nhân?</b>


<b>17.Vì sao nói khối lượng của hạt nhân được cói là khối lượng của nguyên tử?</b>


<b>18.Trong nguyên tử electron chuyển động và sắp xếp như thế nào?Lấy thí dụ minh hoạ với ngun tử oxi?</b>
<b>19.Ngun tố hố học là gì?</b>


<b>20.Cách biểu diễn ngun tố.Cho ví dụ.</b>
<b> 21.Cách viết 2 C,5 O,7 Mg lần lượt chỉ ý gì?</b>


<b>22.Lấy bao nhêu lần khối lượng của nguyên tử cacbon làm đơn vị cacbon?Nguyên tử khối là gì?</b>


<b>23.Kim loại đồng,sắt được tạo nên từ nguyên tố nào?Nêu sự sắp xếp nguyên tử trong đơn chất kim loại.</b>



<b>24.Khí nitơ,khí clo là đơn chất phi kim giống như khí hiđrơ và khí ơxi,Hãy cho biết các nguyên tử liên kết với nhau </b>
như thế nào?


<b>25.Phân tử là gì?</b>


<b>26.Hãy so sánh phân tử khí oxi nặng hay nhẹ hơn,bằng bao nhiêu lần so với phân tử nước,phân tử khối muối ăn và </b>
phân tử khí metan.


<b>27.Phân tử gồm những ngun tử như thế nào,có gì khác so với phân tử của các đơn chất.Lấy thí dụ minh họa?</b>
<b>28.Hóa trị của một ngun tố được xác định bằng cách nào?</b>


<b>29.Hoá trị của một nguyên tố(hay nhóm ngun tử) là gì?</b>
<b>30.Nêu quy tắt hố trị với hợp chất hai ngun tố?</b>


<b>31.Biết cơng thức hố học K2SO4,Trong đó K có hố trị I, nhóm(SO4) hố trị II. Hãy chỉ ra cơng thức hố học Trên </b>
là cơng thức phù hợp đúng theo quy tắt hoá trị?


<b>32.Dấu hiệu nào để phân biệt hiệnz tượng hoá học với hiện tượng vật lý?</b>


<b>33.Khí đốt nến (làm bằng parafin),nến chảy lỏng thấm vào bấc. Sau đó ,nến lõng chuyển thành hơi. Hơi nến cháy </b>
Trong khơng khí tạo thành cacbon điơxit và hơi nước?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>35.Làm thế nào nhận biết có phản ứng hố học xảy ra?</b>
<b>36.Phản ứng hố học là gì?</b>


<b>37.Chất nào là chất phản ứng (hay chất tham gia),là sản phẩm?</b>


<b>38.Trong quá trình phản ứng,lượng chất nào giảm dần,lượng nào tăng dần?</b>



<b>39.Vì sao nói được:Khi chất phản ứng chính là phân tử phản ứng) nếu là đơn chất kim loại thì nguyên tử phản ứng.</b>
<b>40.Trong một phản ứng chỉ xảy ra sự thay đổi gì?Kết quả là gì?</b>


<b>41.Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử là 52.Biết số hạt không mang điện nhiều hơn hạt mang điện trong nhân là 1 </b>
đơn vị.


a.Cho biết số p,e và n trong ngun tử


b.Viết kí hiệu hố học và cho biết tên nguyên tố.


<b>42.Tổng số cơ bản trong nguyên tử là 50.Biết tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khơng mang điện là 14.</b>
a.Tính số p,e và n trong ngun tử.


b.Viết kí hiệu hố học và cho biết tên ngun tố.


<b>43.Lập cơng thức hố học của K2</b>biết K có hố trị I,O hố trị II.


<b>44.Cho sơ đồ:</b>
a. K+O2 K2O


b.Fe+Cl2FeCl3


c.Zn+HClZnCl2+H2


d.Al(OH)2 t o Al2O3


Hãy viết thành phương trình phản ứng và cho biết tỉ lệ số nguyên tử,số phân tử các chất trong phản ứng.
<b>45.Cho phương trình phản ứng:Fe(OH)</b>2+O2+H2OFe(OH)3


Thì hệ số cân bằng các chất lần lượt là:


a.2-2-34 c.4-1-24
b.3-1-23 d.Kết quả khác.
Hãy chọn phương án đúng.


<b>46. Đốt cháy 3,2g lưu huỳnh trong khơng khí thu được 6,4g lưu huỳnh đioxit.Tính khối lượng oxi đã phản ứng.</b>
<b>47.a Lập phương trình hố học,biết nhơm (Al) phản ứng với dung dịch axit clohiđrit (HCl) thì thu được nhơm clorua</b>
(AlCl3) và khí hiđro(H2)


b.Cho biết số ngun tử,phân tử của các hợp chất tuỳ chọn.


<b>48. Điều kiện phản ứng hố học xảy ra là gì?Dưạ vào đâu để biết phản ứng xảy ra? </b>


50 a.Lập phương trình phản ứng biết sắt cháy trong oxi khơng khí tạo thành oxit sắt từ(Fe3O4).Cho biết tỉ lệ nguyên


tử,phân tử tuỳ chọn


b.Biết đốt cháy 16g sắt thì thu được 23,3g oxit sắt từ.Tính khối lượng đã dùng.
<b>49.Hãy tính số mol của : 28g Fe ; 64g Cu ; 5,4g Al</b>


b.Thể tích (đktc) của 0,175 mol CO2 ; 1,25 mol H2 ; 3 mol N2


c. Số mol thể tích của hỗn hợp khí (đktc) gồm có : 0,44 g CO2 ; 0,04 g H2 và 0,56 g N2


<b>50. Có 100g khí oxi và 100g khí cacbon đioxit, ca hai khi điều ở 20</b>o<sub>C và 1 atm.Biết rằng thể tích mol ở những điều </sub>


<i>kiện này là 24l .Nếu trộn 2 lượng khí trên với nhau (ko có phản ứng xảy ra) thì hỗn hợp thu được có thể tích bao </i>
nhiêu?


<b>51.Hãy tìm khối lượng mol của những khí :</b>



a. Có tỉ khối với khí oxi : 1,375 ; 0,0625
b. Có tỉ khối với khơng khí : 2,207 ; 1,1272


<b>52.Hãy tìm cơng thức hóa học của những hợp chất có các thành phần nguyên như sau:</b>


a. Hợp chất A có khối lượng phân tử là 58,5 g, thành phần các nguyên tố : 60,68% Cl cịn lại là Na


b. Hợp chất B có khối lượng mol phân tử là 106g, thành phần các nguyên tố: 43,4% Na ; 11,3% C và 45,3% O.
<b>53.Một loại đồng oxit đen có khối lượng phân tử là 80g. Oxit này có thành phần là : 80% Cu và 20% O</b>


<b>54.Hãy tìm cơng thức hóa học của khí A. Biết rằng </b>
- Khí A nặng hơn khí Hidro 17 lần


- Thành phần theo khối lượng khí A là : 5,88% H và 94,12% S.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

a. Viết phương trình hóa học của lưu huỳnh cháy trong khơng khí
b. Biết khối lượng lưu huỳnh tham gia phản ứng là 1,6g. Hãy tính
- Thể tích khí sunfurơ sinh ra ở đktc


- Thể tích khơng khí cần dùng ở đktc .Biết khí oxi chiến 1/5 thể tích của khơng khí


<b> 56.Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử là 52. Biết số hạt ko mang điện nhiều hơn số hạt mang điện trong nhân là 1 </b>
đơn vị


a. Cho biết số p, e và n trong ngun tử
b. Cho biết tên, kí hiệu hóa học


<b>57. Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử là 50 Biết tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt ko mang điện là 14.</b>
a. Tính số p, e, n trong ngun tử



b. Viết kí hiệu hóa học cho biết tên nguyên tố


<b>58. Khi cho Mg tác dụng với axit clohdric thì khối lượnbg của magieclorua(MgCl</b>2) nhỏ hơn tổng khối lượng của


Mg và axit clohidric tham gia phản ứng. Điều này có phù hợp với định luật bảo tồn khối lượng khơng?


<b>59. Thanh sắt hơ nóng, dát mỏng kéo dài thành dây sắt ; sau đó tiếp tục nung nóng thành chất bột màu nâu. Hãy </b>
phân biệt đâu là hiện tượng hóa học , đau là hiện tượng vật lý.


<b>60. Phải lấy bao nhiêu gam của một chất khí để được 14 lít khí của môi chất ở dktc.</b>
a. CH4 b. N2 c. C2H4 d. O2


<b>61.Tính thành phần % về khối lượng của các nguyên tố trong hợp chất Na</b>2CO3


<b>62.Một hợp chất khí có thành phần % về khối lượng là 94,12% S và 5,88% H. Biết tỉ khối của chất này đối với khí </b>
metan (CH4) là 2,125. Xác định cơng thức của chất đó.


<b>63.Xác định cơng thức của hợp chất A có thành phần cacbon và hidro có tỉ lệ khối lượng m</b>c : mH = 4 : 1và có tỉ khối


với khí hidro là 15.


<b>64. Đốt nóng 11,2g sắt với 9,6g bột lưu huỳnh thì thu được sắt(III) sunfua (FeS)</b>
a. Viết phương trình phản ứng


b. Khối lượng chất nào còn thừa là bao nhiêu?
c. Tính khối lượng của sắt(II) sunfua tạo ra.


<i><b>65.Trong một bình khí có thể tích 5,6l ko khí (đo ở đktc) người ta cho vào bình 7,75g photpho để đốt </b></i>
a. Lượng photpho hay axit thừa, khối lượng thừa là bao nhiêu



b. Để đốt cháy hết lượng photpho cần thể tích bình chứa ko khí là bao nhiêu?


<b>66. Đốt cháy 9,2g hỗn hợp kim loại Fe và Mg phải 3,36 lít khí oxi (ở đktc). Biết sắt hóa hợp với oxi tạo thành </b>
sắt(III) oxit oxi và Mg tạo thành magie oxit


a. Viết phản ứng


b. Tính % về khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp


<b>67. Đốt cháy 3,1g photpho trong ko khí thì thu được bao nhiêu gam điphotphobentaoxit. Niếu thu được 5g P</b>2O5 thì


hiệu suất của phản ứng là bao nhiêu?


<b>68. Trình bày cách thu oxi trong phịng thí nghiệm</b>


<b>69.Phản ứng hóa hợp và phân hủy giống và khác nhau như thế nào? Cho ví dụ</b>
<b>70.Hồn thành các phương trình phản ưng sau:</b>


a. CaCO3 to CaO + ?


b. Al + O2 to ?


c. Fe + O2 to ?


d. P + O2 to ?


to<sub> </sub>


e. KClO3 ? + ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

g. Fe2O3 + H2 to ? + ?


h. Fe + CuSO4 FeSO4 + ?


<b>71.Hoàn thành các chuỗi phản ứng sau:</b>


a. H2 1 H2O 2 H2SO4 3 H2 4 HCl


b. Fe(OH)3 1 Fe2O3 2 Fe 3 FeSO4


c. Na2O 2 NaOH


1
Na


3


NaOH 4 NaCl


<b>72. Hãy cân bằng các phương trình phản ứng trên và cho biết các phương trình trên thuột loại phản ứng nào.</b>
a. C2H2 + O2 CO2 + H2O + Q


b. Fe(OH)2 + O2 + H2O _ _ Fe(OH)3


c. Cu(NO3)2 CuO + NO2 + O2


d. Fe3O4 + CO _ _ Fe + CO2


e. Al + CuSO4 _ _ Al2(SO4)3 + Cu



g. H2 + PbO Pb + H2O


<b>73. Có 3 gói bột : vơi sống (CaO), lưu huỳnh, photpho pentaoxit (P</b>2O5) bị mất nhãn. Làm thế nào để phân biệt


chúng.


<b>74. Tính thể tích khí H</b>2 thu được ở đktc khi cho:


a. 11,2g sắt tác dụng với axit HCl dư


b. Cho 0,25 mol axit H2SO4 O phản ứng với Mg


<b>75. Viết phương trình phản ứng hồn thành chuỗi biến hóa sau:</b>
a. CuSO4 Cu CuO CuCl2


b. S SO2 SO3 H2SO4 H2


CaO Ca(OH)2 CaCO3


c. CaCO3


CO2 C CO


<b>76. Tính lượng nước cần để hòa tan 86,16g muối ăn tạo thành dung dịch bão hịa ở 20</b>0<sub>C.Biết độ tan ở 20</sub>0<sub>C là 35,9g</sub>


<b>77. Có sẵn 80g dd H</b>2SO4 20%. Tính nồng độ dung dịch thu được khi:


a. Pha thêm 40g nước


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>78.Phải hòa thêm bao nhiêu gam dung dịch NaOH 7,93% với 47g NaOH để được dung dịch có nồng độ 21%</b>


<b>79. Độ tan của NaNO</b>3 ở 1000C là 18g và 200C là 88g. Tính lượng muối NaNO3 kết tinh khi hạ nhiệt độ của 84g


dung dịch NaNO3 bão hòa từ 1000C xuống 200C


<b>80. Phải trộn lẫn bao nhiêu gam dung dịch NaOH 8% với bao nhiêu gam NaOH 20% để thu được 500g dung dịch có</b>
nồng độ 18%


<b>81. Để trung hòa 250g một dung dịch NaOH phải dùng 150g dung dịch HCl 14%. Tính nồng độ % dung dịch NaOH</b>
cần dùng


<b>82. Đốt cháy 3.10</b>23<sub> ngun tử sắt trong khơng khí tạo thành sắt(III) oxit. </sub>


a. Viết phương trình phản ứng


b. Tính khối lượng sắt(III) oxit tạo thành


<b>83. Cho các ngun tử có kí hiệu kèm theo số proton như sau:</b>
1A, 8B, 1C, 8D, 17E, 11G, 8H


a. Cho biết các kí hiệu nào thuộc một nguyên tố hóa học
b. Sự liên kết giữa các nguyên tử nào sẽ tạo thành hợp chất
I: A + B; B + G; C + E


II: A + C; B + D; B + H
III: D + H; C + H; A + E


<b>84. Một hợp chất có thành phần khối lượng là 17,65% H và 82,35% N.</b>


a. Hãy cho biết cơng thức hóa học của hợp chất. Biết tỉ khối đối với khơng khí bằng 0,586.
b. Cho biết số mol nguyên tử các nguyên tố trong 0,5 mol hợp chất.



<b>85.Cho khí H</b>2 dư đi qua sắt(III) oxit thì thu được 1,8g nước và bột sắt.


a. Viết phương trình phản ứng


b. Tính khối lượng sắt(III) oxit đã tham gia phản ứng nếu hiệu suất là 85%
c. Tính thể tích H2 (ở điều kiện phịng) biết 1 mol khí ở điều kiện phịng là 24 lít


<b>86. Hồn thành các phương trình phản ứng sau:</b>
a. Mg + O2 _ _ MgO


b. CH4 + O2 _ _ CO2 + H2O


c. Al + Fe2o3 _ _ Al2O3 + Fe


d. Zn + HCl _ _ ZnCl2 + H2


e. Fe + CuSO4 _ _ FeSO4 + Cu


g. K + H2O _ _ KOH + H2


<b>87.Hòa tan 28g vơi sống (CaO) vào 9ml nước thì được vôi tôi (Ca(OH)</b>2) Biết


dH2O = 1g/ ml


a. Lập phương trình của phản ứng
b. Tính khối lượng của vôi tôi


<b>88. Hãy phân loại và gọi tên các công thức hóa học sau:</b>



H2SO4; NaOH ; H2S ; Fe2O3 ; FeO ; Fe3O4 ; P2O5 ; NaHCO3 ; KNO3 ; K2SO3 ; CO2 ; HCl ; H3PO4 ; SO3 ; SO4 ;


NO3 ; CaCO3 ; Fe(OH)3 ; FeSO4 ; Al2O3


<b>89. Hồn thành các phương trình phản ứng sau:</b>
a. Mg + HCl ? + ?
b. Al + H2SO4 ? + ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

d. K + H2O ? + ?


e. Na2O + H2O ?


<b>90. Để khử hoàn toàn 32g hỗn hợp CuO và Fe</b>2O3 phải dùng 11,2 lít khí H2 (ở đktc)


a. Viết phương trình phản ứng


b. Tính khối lượng của mỗi kim loại thu được


<b>91. Cho các chất có cơng thức hóa học : Ca(OH)</b>3, Cr(OH)3, HclO4, Al(OH)3, H3PO4, H2SO4, HNO3, HBr, H2S,


HmnO4.


a. Xác định hóa trị của kim loại và gốc axit


b. Viết các công thức oxit bazơ và oxit tương ứng (nếu có)
<b>92. Viết phương trình trong chuỗi biến hóa sau:</b>


P P2O5 H3PO4 NH4H2PO4


<b>93. Cho 34, 45g kẽm tác dụng với dung dịch H</b>2SO4 loãng. Sau khi phản ứng thì thu được bao nhiêu lít H2 ở đktc.



Biết bột kẽm chứa 3% tạp chất
a. Viết PTHH


b. Tính thể tích khí H2 thu được. Biết hiệu suất phản ứng 30%


<b>94.Cho những chất sau phân loại và cho biết tên gọi của chúng </b>


CaO ; CuO ; CrO3 ; HalO2 ; Ca(HCO3)2 ; NaNO3 ; SO3 ; NH4H2PO4 ; NH4NO3


<b>95.Hãy viết PTHH diễn ra sự oxi hóa và sự khử của phương trình sau:</b>
Fe3O4 + 3CO 3Fe + 3CO2


<b>96. Cho bột sắt vào một dung dịch chứa 0,4 mol axit HCl, sau phản ứng thu được 3,36 lít khí H</b>2 ở đktc


a. Viết PTHH


b. Tính khối lượng bột sắt đủ phản ứng
c. Lượng axit thừa là bao nhiêu?


<b>97. Cho biết cơng thức hóa học của nguyên tố X với nhóm (PO</b>4) có hóa trị III và hợp chất Y với oxi như sau :


X3PO4 và YO


<b>98.Hòa tan 6,9g Na vào 100g nước ta thu được một dung dịch có tính kiềm.</b>
a. Tính nồng độ % dung dịch thu được


b. Nồng độ M của dung dịch thu được. (Gỉa sử sự hòa tan khơng làm thay đổi thể tích dung dịch)


<b>99. Phải dùng 300ml dung dịch HCl 2,5M hòa với bao nhiêu ml nước cất để thu được dung dịch HCl có nồng độ </b>


1,5M.


<b>100.Hịa tan 0,5 mol K</b>2O vào 106g nước ta thu được một dung dịch có tính kiềm. Tính nồng độ % của dung dịch


thu được


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×