Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Thực hành tiết kiệm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.37 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>MẮT VÀ DỤNG CỤ QUANG HỌC</b>


<i><b>Bài 1: Mắt một của người có điểm cực cận cách mắt 10 cm, điểm cực viễn cách mắt 1m.</b></i>


1. Mắt bị tật gì. Người này cần đeo kính gì và tiêu cự bao nhiêu để nhìn rõ vật ở xa vơ cực mà khơng điều
tiết.


2. Khi đeo kính trên, người này nhìn được vật gần nhất cách mắt bao nhiêu. Biết kính đeo sát mắt.
<i><b>Bài 2: Mắt của một quan sát viên có cận điểm cách mắt 15 cm và khoảng nhìn rõ là 35cm.</b></i>


1. Quan sát viên cần đeo sát mắt một thấu kính loại nào và tụ số bao nhiêu để nhìn rõ vật đặt cách mắt 20 cm
mà khơng điều tiết. Tính khoảng cực cận khi đeo kính.


2. Quan sát viên nhìn đáy hồ nước sâu 1 m. Mắt đặt cách mặt nước 10 cm. Quan sát viên có nhìn rõ đáy hồ
khơng nếu:


a. Khơng mang kính.


b. Mang kính nói trên. Trong trường hợp này, mắt nhìn thấy đáy hồ cách mắt bao nhiêu. Cho biết chiết suất
của nước là 4/3.


<i><b>Bài 3: Một người có giới hạn nhìn rõ cách mắt từ 10 cm đến 100 cm.</b></i>


1. Mắt người này bị tật gì? Vì sao? Xác định độ biến thiên độ tụ của thủy tinh thể của mắt người này từ trạng
thái không điều tiết đến trạng thái điều tiết tối đa.


2. Người này dùng gương cầu lõm bán kính R = 75 cm để soi mặt. Hỏi phải đặt gương cách mắt bao nhiêu
để người ấy nhìn thấy ảnh của mình cùng chiều khi mắt khơng điều tiết. Vẽ hình trong trường hợp này.
<i><b>Bài 4: Một người viễn thị nhìn được gần nhất cách mắt 50 cm.</b></i>


1. Muốn đọc sách rõ nhất ở khoảng cách 20 cm thì người này phải đeo kính gì và có độ tụ bằng bao nhiêu?


2. Sau khi đeo kính, người này nhìn gần nhất và xa nhất được bao nhiêu? Coi kính đeo sát mắt.


<i><b>Bài 5: Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 10 cm đến 100 cm.</b></i>


1. Muốn nhìn được vật ở xa vơ cực mà khơng điều tiết thì mắt phải đeo kính có độ tụ bao nhiêu?
2. Sau khi đã đeo kính rồi thì mắt có thể nhìn rõ vật trong giới hạn nào?


3. Muốn đọc sách rõ nhất như mắt bình thường thì mặt phải đeo kính có độ tụ bao nhiêu? Nếu khơng muốn
thay kính thì phải dán thêm vào phần dưới của thấu kính cũ (ở câu 1) một thấu kính loại nào và có tiêu cự
bao nhiêu? Coi kính đeo sát mắt.


<i><b>Bài 6: Một thấu kính hội tụ (L1) tạo một ảnh thật cao bằng nửa vật khi vật đặt cách thấu kính 15 cm.</b></i>
1. Tính tiêu cự và độ tụ của kính (L1).


2. Đặt kính (L1) cách mắt một người 5 cm rồi dichuyển một vật trước kính thì thấy rằng mắt nhìn rõ vật cách
mắt từ 75 mm đến 95 mm. Xác định khoản cực cận và cực viễn của mắt.


3. Mắt người này mắt tật gì? Muốn nhìn rõ các vật ở xa mà khơng điều tiết thì người đó phải đeo kính (L2)
có độ tụ bằng bao nhiêu? Xác định điểm cực cận khi đeo kính (L2). Coi kính đeo sát mắt.


<i><b>Bài 7: Vật kính của một máy ảnh có dạng phẳng - lồi làm bằng thủy tinh có chiết suất n =1,6. Bán kính cong</b></i>
của mặt lồi là R = 6cm.


1. Tính độ tụ của thấu kính.


2. Dùng máy ảnh này để chụp ảnh một người chạy ngang qua với vận tốc 18 km/h theo phương vng góc
với trục chính của vật kính, cách máy ảnh 5m. Hỏi thời gian mở ống kính tối đa là bao lâu để ành vẫn cịn
rõ ? Biết rằng ảnh khơng bị nhịe khi một điểm ảnh khơng dịch chuyển q 0,2 mm trên phim.


<i><b>Bài 8: Một người viễn thị có cực điểm cách mắt 1,2m muốn đọc một quyển sách cách mắt 30 cm.</b></i>


1. Tính độ tụ của thấu kính phải đeo để đọc rõ nhất.Coi mắt đặt sát kính.


2. Nếu người này chỉ có loại kính có tiêu cự 36 cm thì phải đặt kính cách mắt bao nhiêu để thấy được rõ
nhất? Quyển sách vẫn đặt cách mắt 30 cm.


<i><b>Bài 9: Một học sinh do thường xuyên đặt sách cách mắt 11 cm khi đọc nên sau một thời gian học sinh này </b></i>
khơng cịn nhìn rõ được những vật ở cách mắt hơn 101 cm.


1. Mắt của học sinh này bị tật gì? Có những cách nào để khắc phục tật đó?


2. Xác định khoảng nhìn rõ của mắt khi học sinh này đeo kính để nhìn rõ những vật ở xa vô cùng mà mắt
không điều tiết? Biết kính đeo cách mắt 1 cm.


<i><b>Bài 10: Một người có mắt cận thị khi về già chỉ nhìn rõ được những vật cách mắt từ 0,4 m đến 1 m.</b></i>
1. Người này phải đeo kính (L1) loại gì và độ tụ bằng bao nhiêu để mắt nhìn rõ những vật ở xa vô cực mà
không điều tiết?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Bài 11: Khi đeo sát mắt cận thị mơt thấu kính phân kỳ có độ tụ D = -1dp, mắt nhìn rõ vật ở vơ cực mà khơng</b></i>
phải điều tiết và nhìn rõ vật đặt cách 25 cm nếu điều tiết tối đa.


1. Độ tụ của mắt có thể thay đổi trong khoảng nào, cho biết khoảng cách từ quang tâm của mắt đến võng
mạc là 16 mm.


2. Nếu thay thấu kính trên bằng một thấu kính phân kỳ có độ tụ -0,5 dp thì mắt có thể nhìn rõ vật đặt trong
khoảng nào trước mắt?


<i><b>Bài 12: Một kính lúp trên vành kính có ghi kí hiệu X12,5.</b></i>
1. Kí hiệu trên có ý nghĩa gì?


2. Mắt có khoảng cực cận 20 cm đặt tại tiêu điểm ảnh của kính để nhìn vật AB dưới góc trông 0,05 rad. Xác


định độ lớn của AB và góc trơng ảnh A’B’ của vật AB khi mắt điều tiết tối đa.


<i><b>Bài 13: Một kính hiển vi có vật kính (L1) có tiêu cự f1 = 10 cm, thị kính (L2) có tiêu cự f2 = 2 cm và độ dài </b></i>
quang học = 18 cm. Mắt bình thường có điểm cực cận cách mắt 25cm đặt tại tiêu điểm ảnh của thị kính.
1. Xác định phạm vi đặt vật trước vật kính để mắt có thể nhìn rõ ảnh của vật qua kính.


2. Quan sát ảnh của một hồng huyết cầu có đường kính 7 mm qua kính. Tính góc trơng ảnh của các hồng
huyết cầu qua kính trong trường hợp ngắm chừng ở vơ cực.


<i><b>Bài 14: Một kính hiển vi học sinh có vật kính có tiêu cự f1 = 2,4 cm, thị kính có tiêu cự f2 = 4 cm và khoảng</b></i>
cách giữa hai kính bằng 16 cm. Một vật AB đặt trước vật kính.


1. Mắt học sinh A khơng có tật có khoảng nhìn rõ ngắn nhất là 24 cm. Học sinh này quan sát ảnh của vật AB
ở trạng thái không điều tiết. Tính khoảng cách từ vật AB đến vật kính và độ bội giác trong trườnghợp này.
2. Mắt học sinh B có điểm cực viễn cách mắt 36 cm quan sát tiếp ngay sau học sinh A. Hỏi phải dịch chuyển
vật AB như thế nào để khi B đặt mắt sát vào thị kính thì sẽ nhìn rõ ảnh của AB mà khơng phải điều tiết.
<i><b>Bài 15: Vật kính của một kính thiên văn có tiêu cự f1 = 1,2 m.</b></i>


1. Hỏi thị kính phải có tiêu cự f2 bằng bao nhiêu để cho kính có độ bội giác G = 60 khi hệ vơ tiêu.


2. Kính đang ở trạng thái vơ tiêu. Hỏi phải dịch chuyển thị kính như thế nào để có thể ghi lên phim một ảnh
lớn hơn ảnh cho bởi vật kính 5 lần. Khi đó phim đặt tại đâu?


3. Ảnh của hai ngôi sao (coi như hai điểm) chụp được trên phim sẽ phân biệt được nếu chúng cách xa nhau
30 cm trở lên. Tính cự giác nhỏ nhất của hai ngơi sao, sao cho ảnh của chúng có thể phân biệt được trên
phim.


<b>Chuyên đề 1: CÁC TẬT CỦA MẮT VÀ CÁCH SỬA</b>


<i><b>Bài 1: Mắt của một nguời có điểm cực viễn C</b></i>v điểm cực cận Cc cách mắt lần luợt l 0,5m v 0,15m.



<b>a. Nguời ny bị tật gì về mắt .[ §S: CËn thÞ ]</b>


b. Phải ghép sát vào mắt thấu kính có độ tụ bao nhiêu đẻ nhìn thấy vật đặt cách mắt 20m không phải điều
<b>tiết.[ ĐS: D=-1,95dp]</b>


c. Ngời ny quan sát một vật cao 4cm cách mắt 0,5m. Tính góc trông của vật qua mắt thuờng v mắt mang
<b>kính nói ở câu b.[ ĐS: 0,08rad]</b>


<i><b>Bi 2: Một mắt thuờng về già khi điều tiết tối đa thì tăng độ tụ của thủy tinh thể 1dp.</b></i>
<b>a. Xác định điểm cực cận và cực viễn.[ ĐS: 100cm, vô cực]</b>


b. Tính độ tụ của thấu kính phải mang để mắt thấy một vật cách mắt 25cm không phải điều tiết, biết kính
<b>cách mắt 2cm. [ĐS: D=4,35dp]</b>


<i><b>Bài 3: Một mắt cận thị về gỡa có điểm cực viễn và cực cận cách mắt lần luợt là 100cm và 40cm.</b></i>
<b>a. Tính độ tụ của thấu kính phải ghép sát vào mắt để nhìn thấy vật ở vơ cực khơng phải điều tiết </b>
<b>[ĐS: D=-1dp]</b>


<b>b. Để có thể dùng kính L1 nói trên khi đọc sách ngời ta ghép sát vào phần dới của L1 thấu kính L2 sao cho </b>
<b>khi mắt nhìn qua hệ thấu kính này có thể đọc sách đặt cách mắt 20cm. Tính tiêu cự của L2 [ĐS: f2=28,6cm]</b>
c. L2 là một thấu kính mỏng, có hai mặt cầu cùng bán kính R. Thủy tinh làm thấu kính có chiết suất n=1,5.
<b>Tính R. [ĐS: R=28,6cm]</b>


<i><b>Bài 4: Mắt của một nguời cận thị có điểm cực viễn cách mắt 20cm.</b></i>


a. sa tt ny ngui ú phi đeo kính gì và có độ tụ băng bao nhiêu để nhìn rõ các vật ở xa vơ cùng khơng
<b>phải điều tiết. [ĐS: phân kì, -5dp].</b>


b. Nguời này muốn đọc một thơng báo cách mắt 40cm nhưng khơng có kớnh cận mà lại sử dụng một thấu


kính phân kì có tiêu cự 15cm. Để đọc đuợc thơng báo trên mà khơng phải điều tiết thì phải đặt thấu kính
<b>phân kì cách mắt bao nhiêu? [ĐS: 10cm].</b>


<i><b>Bài 5: Một nguời cận thị phải đeo kính có độ tụ -4dp mới nhìn rõ các vật ở xa vơ cùng. Khi đeo kính nguời</b></i>
đó chỉ đọc đợc trang sách cách mắt ít nhất là 25cm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

b. Nguời này không đeo kính nhưng muốn quan sát chi tiết của một hình vẽ ở đáy chậu. Mắt chỉ có thể đặt
cách đáy chậu ít nhất 16cm. Phải đổ nuớc đén độ cao trong chậu để nguời này quan sát đuợc hình vẽ với góc
<b>trơng lớn nhất? [ĐS: 14cm]</b>


<i><b>Bài 6: Một nguời cận thị phải đeo sát mắt một kính có độ tụ -2dp để nhìn rõ các vật nằm cách mắt từ 20cm </b></i>
đến vô cực .


<b>a. Xác định giới hạn nhìn rõ của mắt nguời ấy khi khơng đeo kính. [ĐS: từ 14,3cm đến50cm]</b>


b. Nguời ấy khơng đeo kính và soi mình truớc một guơng cầu lõm có tiêu cự 40cm. Hỏi guơng phải đặt cách
<b>mắt một khoảng bao nhiêu? [ĐS: 6,5cm</b> <b>d</b> <b>17,8cm].</b>


<i><b>Bài 7: Một nguời đứng tuổi khi phải nhìn những vật ở xa thì khơng phải đeo kính và mắt khơng phải điều </b></i>
tiết. Nhưng khi đeo kính số 1 thì đọc đuợc trang sách đặt cách mắt gần nhất là 25cm .


a. Xác định khoảng cách từ mắt nguời ấy đén điểm cực cận và điểm cực viễn khi khơng đeo kính.
<b>[ ĐS: OCc = 33,33cm; OCv = ].</b>


b. Xác định độ biến thiên độ tụ của mắt nguời ấy tù trạng thái điều tiết cực đại đến trạng thái mắt không điều
<b>tiết. [ĐS: D=3dp]</b>


<i><b>Bài 8: Mét nguêi nh×n râ đuợc những vật ở xa nhất cách mắt 50cm v ở gần nhất cách 15cm.</b></i>


a. Mt b tt gỡ? Tớnh độ tụ của kính nguời ấy phải đeo để sửa tật, kính đeo sát mắt. Khi đeo kính nguời ấy


<b>nhìn rõ đuợc những vật nào truớc mắt . [ ĐS: -2dp vμ 21,4cm đến vô cực]</b>


<b>c. Nguời ấy không đeo kính và soi mặt mình trong một guơng cầu lõm bán kính 120cm. Hỏi phải đặt guơng </b>
<b>trong khoảng nào trước mắt để nguời ấy nhìn thấy ảnh của mình trong guơng. [ĐS: 7cm</b> <b> d</b> <b>20cm]</b>
<i><b>Bài 9: Một nguời mang kính có độ tụ D=-2dp chỉ có thẻ nhìn rõ đuợc những vật nhìn cách mắt từ 20cm n </b></i>
vụ cc.


<b>a. Mắt nguời ny bị tật gì? [ĐS: cËn thÞ].</b>


<b>b. Nguời này khơng mang kính và dùng một kính lúp , trên vành kính lúp có ghi ký hiệu X5 để quan sát một </b>
vật nhỏ . Kính đặt cách mắt 5cm. Hỏi phải đặt vật trong khoảng nào truớc kính . Tính độ bội giác thu đợc
<b>[ĐS: 3,25cm</b> <b>d</b> <b>4,5cm; Gc =Gv=2,86]</b>


<b>Chuyờn đề 2: CÁC DỤNG CỤ QUANG HỌC BỔ TRỢ CHO MẮT</b>
<i><b>Bài 1: Một kính lúp là thấu kính hội tụ có độ tụ +10 dp.</b></i>


<b>a. Tính số bội giác của kính khi ngắm chừng ở vô cực. [ĐS: 2,5]</b>


b. Tớnh s bi giỏc ca kớnh và số phóng đại của ảnh khi nguời quan sát ngắm chừng ở điểm cực cận. Cho
<b>biết OCc =25cm. Mắt đặt sát kính. (ĐS: G = |k| = 3,5)</b>


<i><b>Bài 2: Một nguời cận thị có các điểm Cc, Cv cách mắt lần luợt 10cm và 50 cm. Nguời này dùng kính lúp có </b></i>
độ tụ +10 dp để quan sát một vật nhỏ. Mắt đặt sát kính.


<b>a. Vật phải đặt trong khoảng nào truớc kính? [ĐS: 5cm </b> <b> d </b> <b> 8,3 cm]</b>
b. Tính số bội giác của kính và số phóng đại của ảnh trong các truờng hợp sau:
<b> Ngắm chừng ở Cv.[ ĐS:6]</b>


<b> Ng¾m chõng ë vô cực [ĐS: k=2 vG=12]</b>



<i><b>Bi 3: Kớnh lỳp cú f = 4cm. Mắt nguời quan sát có giới hạn nhìn rõ từ 11cm đến 65cm. Mắt đặt cách kính </b></i>
5cm.


a. Xác định phạm vi ngắm chừng <b>[ĐS: 2,4 3,75cm]</b>


b. Tính số bội giác của kính ứng với truờng hợp mắt không điều tiết <b>[ĐS: 2,7]</b>


<i><b>Bi 4:Mt ngui ng tuổi khi nhìn những vật ở xa thì khơng phải đeo kính nhung khi đeo kính có độ tụ số </b></i>
1dp thì đọc đuợc trang sách đặ cách mắt gần nhất lμ 25cm.


<b>a. Xác định vị trí của các điểm cực viễn vμ cực cận của mắt ngời này. </b> <b>[ĐS:  33,3cm];</b>
b. Xác định độ biến thiên của độ tụ mắt nguời này từ trạng thái không điều tiết đến điều tiết tối đa.


<b>[§S: D = 3dp]</b>


<b>c. Nguời này bỏ kính ra và dùng một kính lúp trên vành có ghi x8 để quan sát một vật nhỏ (lấy D = 25cm). </b>
Mắt cách kính 30 cm. Phải đặt vật trong khoảng nào truớc kính ? Xác nh phm vi bin thiờn ca bi


giác ảnh <b>[§S: 1,61cm </b> <b> d</b> <b> 3,13cm ; 2,07</b> <b> G</b> <b> 10,67]</b>


<i><b>Bài 5: Mét nguêi cËn thị có điểm cực viễn cách mắt 50 cm.</b></i>


a. Xỏc định độ tụ của kính mà nguời này phải đeo để có thể nhìn rõ một vật ở xa vơ cùng không điều tiết
<b>[ĐS : D= -2 dp]</b>


<b>b. Khi đeo kính, nguời này có thể đọc được trang sách cách mắt ngần nhất là 20cm. [ĐS: OCc = 14,3 cm]</b>
<b>c. Để đọc đuợc những dịng chữ nhỏ mà khơng cần phải điều tiết, nguời này bỏ kính ra và dùng một kính lúp </b>
có tiêu cự 5cm đặt sát mắt. Khi đó phải đặt trang sách cách kính lúp bao nhiêu ? Tính số bội giác của ảnh.
<b>[ĐS: Cách 4,54 cm; G= 3,14]</b>



<i><b>Bài 6: VËt kÝnh và thÞ kÝnh cđa mét kÝnh hiĨn vi có các tiêu cự lần luợt l f1 = 1cm; f2 = 4cm, hai kÝnh c¸ch </b></i>
nhau 17cm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Bài 7: Vật kính và thị kính của một kính hiển vi có các tiêu cự lần luợt là f1 = 1cm; f2 = 4cm. Độ dài quang </b></i>
học của kính là = 15cm. Nguời quan sát có điểm Cc cách mắt 20cm v μ điểm Cv ở vơ cực. Hỏi phải đặt vật


trong kho¶ng nào trc kÝnh ? <b>[§S: d = 0,03m]</b>


<i><b>Bài 8: VËt kÝnh và thÞ kÝnh cđa mét kÝnh hiĨn vi cã tiêu cự lần luợt l 4mm v 25mm. Các quang tâm cách </b></i>
nhau 160mm.


<b>a. nh v trớ vt nh sau cùng ở vơ cực. </b> <b>[ĐS: Cách vật kính 4,122mm]</b>
<b>b. Phải rời tồn bộ kính theo chiều nào, bao nhiêu, để có thể tạo đuợc ảnh của vật lên màn đặt cách thị kính </b>
<b>25cm?Tính độ lớn cuả ảnh biết rằng độ lớn của vật là 1mm. </b> <b>[ĐS: Lùi 2,7 m ; 288mm]</b>
<i><b>Bài 9: Kính hiển vi có vật kính O1 tiêu cự f1 = 0.8cm và thị kính O2 tiêu cự f2 = 2cm. Khoảng cách giữa hai </b></i>
kính là l = 16m.


a. Kính đuợc ngắm chừng ở vơ cực. Tính khoảng cách từ vật đến vật kính và số bội giác. Biết nguời quan sát
có mắt bình thuờng với khoảng nhìn rõ ngắn nhất lμ D =25cm. <b> [ĐS: d1=O,848cm; Gx=206]</b>
b. Giữ nguyên vị trí vật vμ vật kính, ta dịch thị kính một khoảng nhỏ để thu đuợc ảnh của vật trên màn đặt
cách thị kính (ở vị trí sau) 3Ocm. Tính độ dịch chuyển của thị kính, xác định chiều dịch chuyển. Tính số
phóng đại của ảnh. <b>[ĐS: Dời ra xa vật kính đoạn 0,143cm; k =231]</b>
<i><b>Bài 10: Vật kính của kính hiển vi có tiêu cự f1 =1cm; thị kính có tiêu cự f2 =4cm. Độ dài quang học của </b></i>
kính là 16cm. Nguời quan sát có mắt khơng bị tật và có khoảng nhìn rõ ngắn nhất là 20cm.


a. Phải đặt vật trong khoảng nào truớc vật kính để nguời quan sát có thể nhìn thấy ảnh của vật qua kính ?
<b>[ĐS:1,0600cm </b> <b> d </b> <b> 1,0625cm]</b>


<b>b. TÝnh sè bội giác của ảnh trong các truờng hợp ngắm chừng ở vô cực v ở điểm cực cận . [ĐS: 80;100]</b>
c. Năng suất phân li của mắt nguời quan sát l 2. Tính khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên vật m


<b>nguời quan sát còn phân biệt đuợc ảnh qua kính khi ngắm chừng ở vô cực.</b> <b>[ §S: 1,43 m]</b>
<i><b>Bài 11: VËt kÝnh cđa mét kÝnh thiªn văn học sinh có tiêu cự f1 = 1,2m. Thị kÝnh là mét thÊu kÝnh héi tơ cã </b></i>
tiªu cù f2 =4cm.


<b>a. Tính khoảng cách giữa hai kính và độ bội giác của thiên văn khi ngắm chừng ở vô cực. [ĐS:124cm; 30]</b>
b. Một học sinh dùng kính thiên văn nói trên để quan sát Mặt Trăng . Điểm cực viễn của học sinh này cách
mắt 50cm.Tính khoảng cách giữa hai kính và độ bội giác của kính khi học sinh đó quan sát khơng điều tiết


m¾t. <b>[§S: 123,7cm; 32,4]</b>


<i><b>Bài 12: Cho hai thấu kính hội tụ 01 và 02 đồng trục, có tiêu cự lần luợt là f1=30cm và f2 =2cm. Vật sáng </b></i>
phẳng AB đuợc đặt vng góc với trục chính của hệ truớc O1. ảnh cuối cùng tạo bởi hệ là A2’B2’.


a. Tìm khoảng cách giữa hai thấu kính để độ phóng đại của ảnh sau cùng khơng phụ thuộc vị trí vật AB truớc


hƯ. <b>[§S: O1O2 = f1+f2 =32cm]</b>


b. HƯ hai thÊu kính đuợc giữ nguyên nh câu trên, vật AB đuợc t ra rất xa O1 (A ở trên trục chính). Vẽ
đuờng đi của một chùm tia sáng từ B. Hệ hai thấu kính ny đuợc sử dụng cho công dụng gì ?


<b>[ĐS: Lm kính thiên văn]</b>


c. Mt ngui t mt (khụng cú tt) sỏt sau thấu kính O2 để quan sát ảnh của vật AB trong điều kiện của câu
b. Tính số bội giác của ảnh . Có nhận xét gì về mối liên hệ giữa số phóng đại vμ số bội giác của ảnh


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×