Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.29 KB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Trường THPT Long Châu Sa
Mã đề: 01 Đề thi thử ĐH- CĐ lớp 12 năm học 2009 - 2010Môn: Hố học
Thời gian làm bài: 90 phút( khơng kể thời gian giao đề)
1/ Hãy chọn các hạt vi mơ dưới đây có số hạt e độc thân giống nhau (ở trạng thái cơ bản):
6<i>C</i> (1); 13<i>Al</i> (2); 25<i>Mn</i> (3);
2
12<i>Mg</i>
(4); 26<i>Fe</i>2
(5) ; 8<i>O</i>(6) ;14<i>Si</i> (7) ; 16<i>S</i> (8).
a C, O, S b C, Al, Mn, Mg2+ <sub>c C, O, Si, S</sub> <sub>d C, Al, O, Fe</sub>2+
2/ Liên kết hiđro bền nhất trong hỗn hợp metanol - nước theo tỉ lệ mol 1 : 1 là liên kết:
a O H... O H b : O H... O H c O H... O H d O H... O H
| | | | | | | |
CH3 CH3 H H H CH3 CH3 H
3/ Khi cho Ba(OH)2 dư vào dd chứa FeCl2, CuSO4, AlCl3 thu được kết tủa. Nung kết tủa trong khơng khí
đến khối lượng khơng đổi, thu được chất rắn X gồm:
a Fe2O3 , CuO b FeO, CuO, BaSO4 c FeO, CuO, Al2O3 d Fe2O3 , CuO, BaSO4
4/ Kim loại M tác dụng được với các dd: HCl, Cu(NO3)2, HNO3 đặc nguội. M là kim loại:
a Fe b Al c Ag d Zn
5/ Trộn 100 ml dd H2SO4 0,98%(d = 1g/ml) với 100g dd BaCl2 4,16% thu được kết tủa X và dd Y. Tính
khối lượng kết tủa và nồng độ % của dd Y:
a 4,66g và 0,494% b 4,66g và 0,594% c 4,66g và 4,5% d 2,33g và 4,5%
6/ Phản ứng giữa cặp chất nào dưới đây không thể sử dụng để điều chế các muối sắt II:
a FeCO3 + HNO3(loãng) b FeO + HCl
c Fe + Fe(NO3)3 d Fe(OH)2 + H2SO4 (loãng)
7/ Hãy chỉ ra kết luận sai. Giữa lipit và este của ancol với axit đơn chức khác nhau về:
a Gốc ancol trong lipit cố định là gốc của glixxerol b Gốc axit trong phân tử
c Gốc axit trong lipit phải là gốc của axit béo d Bản chất liên kết trong phân tử
8/ Vàng có 3 số 9 có nghĩa là 99,9% vàng ngun chất, cịn lại là tạp chất(ví dụ lẫn Ag...). Như vậy một
thỏi vàng 3 số 9 nặng 25kg chứa lượng vàng nguyên chất là:
a 24,975 kg b 25,114kg c 1,258 kg d 2,512kg
9/ Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm metan, propilen, propan thu được 4,4g CO2 và 2,52g H2O. Khối
lượng của hỗn hợp X đã dùng là:
a 2,48g b 1,48g c 6,92g d 8,40g
10/ Biết thể tích 1 mol của mỗi kim loại Al, Li, K tương ứng là 10cm3<sub> ; 13,2cm</sub>3<sub> ; 45,35cm</sub>3<sub> . Có thể tính </sub>
được khối lượng riêng của mỗi kim loại trên (g/cm3<sub>) lần lượt là: </sub>
a 2,7 ; 0,53 ; 0,86 b 2,7; 0,86 ; 0,53 c 2,7 ; 1,54 ; 0,86 d 0,53 ; 0,86 ; 2,7
11/ Nhựa phenolfomanđehit được điều chế bằng cách đun nóng phenol(dư) với dd:
a HCOOH trong môi trường axit b CH3CHO trong môi trường axit
c HCHO trong môi trường axit d CH3COOH trong môi trường axit
12/ Phương pháp nào được dùng trong công nghiệp để điều chế etanal:
a Axetilen tác dụng với H2O (xúc tác HgSO4, 800C) hoặc oxi hố etilen bằng oxi(khơng khí) có đầy đủ
điều kiện phản ứng.
b Oxi hoá ancol etylic bằng CuO c CH3-CHBr2 + NaOH ?
d CH3-COOH + H2 ?
13/ Không thể điều chế HBr bằng phản ứng:
a dd NH3 b PBr5 + H2O c Br2 + HCl d Br2 + H2S
14/ Tìm câu sai:
a Trùng hợp 2- metylbuta - 1,3 - đien được cao su buna.
b Cao su isopren có thành phần giống cao su thiên nhiên.
c Nhựa phenolfomanđehit được điều chế bằng cách đun nóng phenol với fomanđehit lấy dư, xúc tác
bằng bazơ.
15/ Để phân biệt hai khí CO2 và SO2 tốt nhất dùng thốc thử:
a dd CaCl2 b dd H2SO4 c dd nước brom d dd Ca(OH)2
16/ Lấy 0,94 g hỗn hợp hai anđehit đơn chức no kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng cho tác dụng hết với
dd AgNO3/NH3 thu được 3,24g Ag. CTPT hai anđehit lần lượt là:
a CH3CHO và C2H5CHO b C2H5CHO và C3H7CHO
c CH3CHO và HCHO d C3H7CHO và C4H9CHO
17/ Lượng HCl và K2Cr2O7 tương ứng cần sử dụng để điều chế 672 ml khí Cl2 đktc là:
a 0,42 mol và 0,03 mol b 0,14 mol và 0,01 mol
c 0,16 mol và 0,01 mol d 0,06 mol và 0,03 mol
18/ Cho dd Ca(OH)2 vào dd Ca(HCO3)2 thấy có:
a Bọt khí bay ra b Bọt khí và kết tủa trắng
c Kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần d Kết tủa trắng xuất hiện
19/ Tổng hệ số(các số nguyên tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng giữa Cu với dd
HNO3 đặc, nóng là: a 9 b 11 c 10 d 8
20/ Tỉ lệ phần trăm khối lượng cacbon và hiđro trong hiđrocacbon X là %C : %H = 92,3% : 7,7%. Phân
tử khối của X lớn gấp 1,3 lần phân tử khối của axit axetic. Vậy CTPT của X là:
a C4H4 b C5H10 c C6H6 d C6H12
21/ Cho phản ứng: aKClO3
0
<i>t</i>
<sub> bKCl + cKClO</sub><sub>4</sub><sub> . Hãy chọn hệ số đúng theo thứ tự a, b, c: </sub>
a 2; 1; 3 b 4; 1; 3 c 2; 3; 1 d 4; 1; 4
22/ Để đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol ancol CnH2n(OH)2 thu được 6,72 lít CO2 đktc. Hãy chọn cơng thức
đúng của ancol:
a C5H8(OH)2 b C3H6(OH)2 c C4H8(OH)2 d C2H4(OH)2
23/ Cho 4 dd đựng trong 4 lọ hoá chất không nhãn chứa: anbumin, glixerol, axit axetic và natri hiđroxit.
Chỉ dùng 1 thuốc thử duy nhất cũng có thể nhận biết được chúng. Thuốc thử đó là:
a Phenol phtalein b Q tím c dd HNO3 đặc d dd CuSO4
24/ Cho các phản ứng: 1) CH3COO- + H2O CH3COOH + OH- 2) CH3NH2 + H+ CH3NH3+
3) C2H5NH2 + HNO2 C2H5OH + N2 + H2O 4) C6H5NO2 + 3Br2 0,p- Br3C6H5NO2 + 3HBr
5) C6H5NO2 + 3[H]
0
<i>t C</i>
<i>xt</i>
<sub> C</sub>
6H5NH2 + 2H2O 6) C2H5ONa + H2O C2H5OH + NaOH. Các phản
ứng axit - bazơ là: a 1,2 b 1, 2, 5 c 1, 2, 6 d 1, 2,3
25/ Đốt cháy hoàn toàn 1 mol ancol no chưa biết cần 2,5 mol oxi. CTCT thu gọn của ancol đó là:
a C2H4(OH)2 b C2H5OH c C3H6(OH)2 d C3H5(OH)3
26/ Hãy chọn đáp án đúng. Phản ứng: C6H5ONa + CO2 + H2O C6H5OH + NaHCO3 xảy ra được là do:
a Phenol có tính oxi hố mạnh hơn axit cacbonic
b Phenol có tính axit yếu hơn axit cacbonic
c Phenol có tính axit mạnh hơn axit cacbonic
d Phenol có tính oxi hố yếu hơn axit cacbonic
27/ Trộn 100 ml dd H2SO4 0,1M với 150 ml dd KOH 0,2M. dd tạo thành có pH là:
a 12,6 b 11,6 c 13,6 d 10,6
28/ Phịng thí nghiệm bị ơ nhiễm bởi khí clo. Hãy chọn hố chất tốt nhất để loại bỏ khí clo:
a Bột nhơm(phun) b dd NaOH(phun)
c Thả khí NH3(hơi dư) d Dùng nước vôi trong
29/ Phản ứng nào sau đây chuyển glucozơ và fructozơ thành một sản phẩm duy nhất:
a Phản ứng với Cu(OH)2, đun nóng b Phản ứng với dd AgNO3/NH3
c Phản ứng với Na d Phản ứng với H2/Ni,t0
30/ Cho các chất: C2H5Cl (I) ; C2H5OH (II) ; CH3COOH (III) ; CH3COOC2H5 (IV). Trật tự tăng dần nhiệt
độ sôi của các chất trên từ trái sang phải là:
a (IV); (I); (III); (II) b (I); (IV); (II); (III) c (II); (I); (III); (IV) d (I); (II); (III); (IV)
31/ Ứng dụng nào mô tả dưới đây không thể là ứng dụng của kim loại kiềm:
a Tạo hợp kim dùng cho thiết bị báo cháy.
b Chế tạo tế bào quang điện
d Điều chế một số kim loại khác bằng phương pháp nhiệt luyện
32/ Hoà tan m gam một oxit sắt vào dd HNO3 loãng dư thu được 1,12 lít khí khơng màu hố nâu ngồi
khơng khí và dd X. Cho dd X tác dụng với dd NH3 dư, lọc kết tủa nung trong khơng khí đến khối lượng
không đổi được 36g chất rắn. CTPT và khối lượng oxit sắt đã dùng là:
a FeO và m = 10,8g b Fe3O4 và m = 104,4g
c Fe2O3 và m = 36,0g d Fe3O4 và m = 34,8g
33/ Cho cân bằng hoá học sau: H2(k) + I2(k) 2HI(k). Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến cân
bằng của hệ:
a Áp suất b Nồng độ I2 c Nồng độ H2 d Nhiệt độ
34/ Cho 9,3 g một ankyl amin tác dụng với dd FeCl3 dư thu được 10,7 g kết tủa. Ankyl amin là:
a C4H9NH2 b C3H7NH2 c CH3NH2 d C2H5NH2
35/ Cho từ từ 2,192 gam Ba vào 100 ml dd AlCl3 nồng độ 0,1M, Hiện tượng xảy ra và các chất thu được
trong dd là:
a Có khí thốt ra, trong dd xuất hiện kết tủa, sau đó kết tủa tan một phần. dd chứa Ba(AlO2)2, BaCl2.
b Có khí thoát ra, dd trong suốt. dd chứa Ba(AlO2)2, BaCl2,Ba(OH)2
c Trong dd xuất hiện kết tủa, sau đó kết tủa tan hồn tồn. dd chứa Ba(AlO2)2, BaCl2.
d Có khí thốt ra, trong dd xuất hiện kết tủa, sau đó kết tủa tan hoàn toàn. dd chứa Ba(AlO2)2, BaCl2,
Ba(OH)2
36/ Cho một hỗn hợp X là hỗn hợp bột hai kim loại Cu và Al. Cho a gam hỗn hợp X tác dụng với dd
HNO3 đặc, nguội thu được 8,96 lít khí NO2. Cũng cho a gam hỗn hợp X tác dụng với dd HCl, thu được
6,72 lít khí. Cho biết thể tích các khí đều được đo ở đktc. Phần trăm khối lượng Cu trong hỗn hợp kim loại
X bằng: a 59,34% b 29,67% c 74,175% d 70,33%
37/ Ancol nào sau đây khi tách nước tạo một anken duy nhất:
a Ancol benzylic b Ancol isobutylic
c Ancol metylic d Ancol butan - 2 - ol
38/ Cấu hình e phân lớp ngồi cùng của ngun tố X là 3s1<sub>, còn nguyên tố Y là 3p</sub>5<sub>. Liên kết giữa X và Y</sub>
là loại liên kết:
a Liên kết cộng hố trị có cực b Liên kết cho - nhận
c Liên kết hiđro d Liên kết ion
39/ Cho 5,58g anilin tác dụng với dd brom, sau phản ứng thu được 13,2g kết tủa 2,4,6 - tribrom anilin.
Khối lượng brom phản ứng là:
a 9,6g b 7,26g c 28,8g d 19,2g
40/ Hoà tan 2,3g natri vào 97,8 g H2O được dd X. Nồng độ phần trăm của dd X là:
a 2,3% b 2,29% c 4% d 3,996%
41/ Có 6 dd mất nhãn khơng màu: Na2CO3, Ba(HCO3)2, NaCl, BaCl2, MgCl2, CH3COOONa. Nếu chỉ
dùng thêm một thuốc thử là dd H2SO4 có thể nhận biết được mấy chất:
a 3 b 4 c 2 d 6
42/ Một cốc nước chứa a mol Ca2+<sub>, b mol Mg</sub>2+<sub>, c mol Cl</sub>-<sub> và d mol </sub><i>NO</i><sub>3</sub> <sub>. Biểu thức liên hệ giưã a, b, c, d </sub>
là: a a + b = c + d b 3a + 3b = 2c + 2d c 3a + 3b = c + d d 2a + 2b = c +d
43/ Cho este X(C4H6O2) tác dụng với NaOH thu được 2 sản phẩm đều có khả năng tham gia phản ứng
tráng bạc. CTCT của X là:
a HCOO-CH2-CH=CH2 b CH2=CHCOO-CH3
c HCOO-CH=CH-CH2 d CH3COO-CH=CH2
44/ Trong 6 phản ứng sau đây: 1) CH2=CH2 + H2O 2) C2H5Cl + H2O
3) CH3COOC2H5 + H2O 4) <i>NH</i>4
+ H2O 5) C12H22O11 + H2O 6) C2H2 + H2O .
Có mấy phản ứng thuộc loại phản ứng thuỷ phân:
a 4 b 5 c 6 d 3
45/ Nhóm COOH liên kết vào nhân benzen gây nên các hiện tượng: Hiện tượng nào sai?
a Định hướng các nhóm thế tiếp theo (mang đặc tính cation Cl+<sub>, </sub><i>NO</i><sub>2</sub><sub> vào vị trí meta) </sub>
c Làm tất cả các nguyên tử hiđro ở nhân benzen trở nên linh động
d Gây khó khăn hơn(phản hoạt hố) cho phản ứng thế ở vòng benzen
46/ Glucozơ lên men tạo thành ancol etylic, tồn bộ khí sinh ra được dẫn vào dd Ca(OH)2 dư tách ra 4
gam kết tủa, biết hiệu suất lên men đạt 75%. Khối lượng glucozơ cần dùng là:
a 24g b 5g c 48g d 4,8g
47/ Khi cho Fe phản ứng với H2SO4 đặc nóng:
a Sản phẩm là: FeSO4, SO2, H2O b Sản phẩm là: Fe2(SO4)3, H2, H2O
c Sản phẩm là: Fe2(SO4)3, SO2, H2O d Không xảy ra phản ứng
48/ Trong các trường hợp sau, trường hợp nào bị ăn mịn điện hố:
a Cho kim loại Cu vào dd HNO3 loãng b Đốt dây sắt trong khí oxi
c Cho kim loại Zn vào dd HCl d Thép cacbon để trong khơng khí ẩm
49/ X là hợp chất hữu cơ có CTPT C5H11O2N. Đun X với dd NaOH thu được một hỗn hợp chất có CTPT
C2H4O2NNa và chất hữu cơ Y, cho hơi Y đi qua CuO/t0 thu được chất hữu cơ Z có khả năng tham gia
phản ứng tráng gương. CTCT của X là:
a H2NCH2COOCH(CH3)2 b CH3(CH2)4NO2
c H2NCH2COOCH2CH2CH3 d H2NCH2CH2COOCH2CH3
50/ Để thu được dd chỉ chứa ion Fe2+<sub> từ dd chứa Fe</sub>3+<sub>,người ta có thể cho vào dd: </sub>
a Bột sắt dư b Bột Zn dư c Bột bạc dư d Na dư
Trường THPT Long Châu Sa
Mã đề: 02 Đề thi thử ĐH- CĐ lớp 12 năm học 2009 - 2010Mơn: Hố học
Thời gian làm bài: 90 phút( khơng kể thời gian giao đề)
1/ Cho các phản ứng: 1) CH3COO- + H2O CH3COOH + OH- 2) CH3NH2 + H+ CH3NH3+
3) C2H5NH2 + HNO2 C2H5OH + N2 + H2O 4) C6H5NO2 + 3Br2 0,p- Br3C6H5NO2 + 3HBr
5) C6H5NO2 + 3[H]
0
<i>t C</i>
<i>xt</i>
C6H5NH2 + 2H2O 6) C2H5ONa + H2O C2H5OH + NaOH.
Các phản ứng axit - baơ là:
a 1, 2, 6 b 1, 2, 5 c 1, 2,3 d 1,2
2/ Không thể điều chế HBr bằng phản ứng:
a PBr5 + H2O b Br2 + H2S c Br2 + HCl d dd NH3
3/ Tìm câu sai:
a Phản ứng trùng ngưng khác phản ứng trùng hợp.
b Trùng hợp 2- metylbuta - 1,3 - đien được cao su buna.
c Nhựa phenolphomanddehit được điều chế bằng cách đun nóng phenol với fomanđehit lấy dư, xúc
tác bằng bazơ.
d Cao su isopren có thành phần giống cao su thiên nhiên.
4/ Biết thể tích 1 mol của mỗi kim loại Al, Li, K tương ứng là 10cm3<sub> ; 13,2cm</sub>3<sub> ; 45,35cm</sub>3<sub> . Có thể tính </sub>
được khối lượng riêng của mỗi kim loại trên (g/cm3<sub>) lần lượt là: </sub>
a 2,7; 0,86 ; 0,53 b 2,7 ; 0,53 ; 0,86 c 0,53 ; 0,86 ; 2,7 d 2,7 ; 1,54 ; 0,86
5/ Liên kết hiđro bền nhất trong hỗn hợp metaol - nước theo tỉ lệ mol 1 : 1 là liên kết:
| | | | | | | |
CH3 H H H H CH3 CH3 CH3
6/ Cho 5,58g anilin tác dụng với dd brom, sau phản ứng thu được 13,2g kết tủa 2,4,6 - tribrom anilin.
Khối lượng brom phản ứng là:
a 9,6g b 7,26g c 19,2g d 28,8g
7/ Cho cân bằng hoá học sau: H2(k) + I2(k) 2HI(k). Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến cân
bằng của hệ: a Nồng độ I2 b Nồng độ H2 c Nhiệt độ d Áp suất
8/ Cho phản ứng: aKClO3
0
<i>t C</i>
<sub> bKCl + cKClO</sub><sub>4</sub><sub> . Hãy chọn hệ số đúng theo thứ tự a, b, c: </sub>
a 4; 1; 4 b 2; 3; 1 c 2; 1; 3 d 4; 1; 3
9/ Vàng có 3 số 9 có nghĩa là 99,9% vàng nguyên chất, cịn lại là tạp chất(ví dụ lẫn Ag...). Như vậy một
thỏi vàng 3 số 9 nặng 25kg chứa lượng vàng nguyên chất là:
a 2,512kg b 24,975 kg c 1,258 kg d 25,114kg
10/ Để phân biệt hai khí CO2 và SO2 tốt nhất dùng thốc thử:
a dd nước brom b dd Ca(OH)2 c dd CaCl2 d dd H2SO4
11/ Kim loại M tác dụng được với các dd: HCl, Cu(NO3)2, HNO3 đặc nguội. M là kim loại:
a Zn b Al c Ag d Fe
12/ Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm metan, propilen, propan thu được 4,4g CO2 và 2,52g H2O. Khối
lượng của hỗn hợp X đã dùng là:
a 1,48g b 6,92g c 8,40g d 2,48g
13/ Cho từ từ 2,192 gam Ba vào 100 ml dd AlCl3 nồng độ 0,1M, Hiện tượng xảy ra và các chất thu được
trong dd là:
a Có khí thốt ra, dd trong suốt. dd chứa Ba(AlO2)2, BaCl2,Ba(OH)2
b Trong dd xuất hiện kết tủa, sau đó kết tủa tan hồn tồn. dd chứa Ba(AlO2)2, BaCl2.
c Có khí thốt ra, trong dd xuất hiện kết tủa, sau đó kết tủa tan một phần. dd chứa Ba(AlO2)2, BaCl2.
d Có khí thốt ra, trong dd xuất hiện kết tủa, sau đó kết tủa tan hồn toàn. dd chứa Ba(AlO2)2, BaCl2,
Ba(OH)2
14/ Đốt cháy hoàn toàn 1 mol ancol no chưa biết cần 2,5 mol oxi. CTCT thu gọn của ancol đó là:
a C2H5OH b C3H6(OH)2 c C3H5(OH)3 d C2H4(OH)2
15/ Để đốt cháy hồn tồn 0,1 mol ancol CnH2n(OH)2 thu được 6,72 lít CO2 ddktc. Hãy chọn công thức
đúng của ancol:
a C4H8(OH)2 b C5H8(OH)2 c C3H6(OH)2 d C2H4(OH)2
16/ Ancol nào sau đây khi tách nước tạo một anken duy nhất:
a Ancol metylic b Ancol benzylic
c Ancol isobutylic d Ancol butan - 2 - ol
17/ Cho các chất: C2H5Cl (I) ; C2H5OH (II) ; CH3COOH (III) ; CH3COOC2H5 (IV). Trật tự tăng dần nhiệt
độ sôi của các chất trên từ trái sang phải là:
a (II); (I); (III); (IV) b (IV); (I); (III); (II) c (I); (II); (III); (IV) d (I); (IV); (II); (III)
18/ Tổng hệ số(các số nguyên tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng giữa Cu với dd
HNO3 đặc, nóng là: a 9 b 11 c 10 d 8
19/ Khi cho Fe phản ứng với H2SO4 đặc nóng:
a Sản phẩm là: Fe2(SO4)3, SO2, H2O b Sản phẩm là: FeSO4, SO2, H2O
c Sản phẩm là: Fe2(SO4)3, H2, H2O d Không xảy ra phản ứng
20/ Trong 6 phản ứng sau đây: 1) CH2=CH2 + H2O 2) C2H5Cl + H2O
3) CH3COOC2H5 + H2O 4) <i>NH</i>4
+ H2O 5) C12H22O11 + H2O 6) C2H2 + H2O
. Có mấy phản ứng thuộc loại phản ứng thuỷ phân:
a 6 b 3 c 4 d 5
21/ Phản ứng nào sau đây chuyển glucozơ và fructozơ thành một sản phẩm duy nhất:
a Phản ứng với Cu(OH)2, đun nóng b Phản ứng với H2/Ni,t0
c Phản ứng với dd AgNO3/NH3 d Phản ứng với Na
22/ Cho dd Ca(OH)2 vào dd Ca(HCO3)2 thấy có:
c Kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần d Bọt khí bay ra
23/ Lượng HCl và K2Cr2O7 tương ứng cần sử dụng để điều chế 672 ml khí Cl2 đktc là:
a 0,42 mol và 0,03 mol b 0,14 mol và 0,01 mol
c 0,16 mol và 0,01 mol d 0,06 mol và 0,03 mol
24/ Có 6 dd mất nhãn không màu: Na2CO3, Ba(HCO3)2, NaCl, BaCl2, MgCl2, CH3COOONa. Nếu chỉ
dùng thêm một thuốc thử là dd H2SO4 có thể nhận biết được mấy chất:
a 4 b 3 c 2 d 6
25/ Hãy chọn đáp án đúng. Phản ứng: C6H5ONa + CO2 + H2O C6H5OH + NaHCO3 xảy ra được là do:
a Phenol có tính axit yếu hơn axit cacbonic
b Phenol có tính oxi hố yếu hơn axit cacbonic
c Phenol có tính axit mạnh hơn axit cacbonic
d Phenol có tính oxi hố mạnh hơn axit cacbonic
26/ Hãy chỉ ra kết luận sai. Giữa lipit và este của ancol với axit đơn chức khác nhau về:
a Gốc axit trong lipit phải là gốc của axit béo
b Gốc axit trong phân tử
c Bản chất liên kết trong phân tử
d Gốc ancol trong lipit cố định là gốc của glixxerol
27/ Nhóm COOH liên kết vào nhân benzen gây nên các hiện tượng: Hiện tượng nào sai?
a Gây khó khăn hơn(phản hoạt hố) cho phản ứng thế ở vịng benzen
b Định hướng các nhóm thế tiếp theo (mang đặc tính cation Cl+<sub>, </sub><i>NO</i><sub>2</sub><sub> vào vị trí meta) </sub>
c Làm tất cả các nguyên tử hiđro ở nhân benzen trử nên linh động
d Gây hiệu ứng liên hợp(C) làm giảm mật độ e ở nhân benzen
28/ Phịng thí nghiệm bị ơ nhiễm bởi khí clo. Hãy chọn hố chất tốt nhất để loại bỏ khí clo:
a Thả khí NH3(hơi dư) b Bột nhôm(phun)
c Dùng nước vôi trong d dd NaOH(phun)
29/ Một cốc nước chứa a mol Ca2+<sub>, b mol Mg</sub>2+<sub>, c mol Cl</sub>-<sub> và d mol</sub><i>NO</i><sub>3</sub> <sub>. Biểu thức liên hệ giưã a, b, c, d </sub>
là: a2a + 2b = c +d b a + b = c + d c 3a + 3b = c + d d 3a + 3b = 2c + 2d
30/ Hoà tan m gam một oxit sắt vào dd HNO3 loãng dư thu được 1,12 lít khí khơng màu hố nâu ngồi
khơng khí và dd X. Cho dd X tác dụng với dd NH3 dư, lọc kết tủa nung trong khơng khí đến khối lượng
không đổi được 36g chất rắn. CTPT và khối lượng oxit sắt đã dùng là:
a Fe3O4 và m = 104,4g b FeO và m = 10,8g
c Fe2O3 và m = 36,0g d Fe3O4 và m = 34,8g
31/ Ứng dụng nào mô tả dưới đây không thể là ứng dụng của kim loại kiềm:
a Chế tạo tế bào quang điện
b Mạ bảo vệ kim loại
c Tạo hợp kim dùng cho thiết bị báo cháy.
d Điều chế một số kim loại khác bằng phương pháp nhiệt luyện
32/ Hãy chọn các hạt vi mơ dưới đây có số hạt e độc thân giống nhau (ở trạng thái cơ bản):
6<i>C</i> (1); 13<i>Al</i> (2); 25<i>Mn</i> (3);
2
12<i>Mg</i> (4);
2
26<i>Fe</i> (5) ; 8<i>O</i>(6) ;14<i>Si</i> (7) ; 16<i>S</i> (8).
a C, O, Si, S b C, Al, O, Fe2+ <sub>c C, Al, Mn, Mg</sub>2+ <sub>d C, O, S</sub>
33/ Phương pháp nào được dùng trong công nghiệp để điều chế etanal:
a Oxi hoá ancol etylic bằng CuO
b CH3-CHBr2 + NaOH ?
c Axetilen tác dụng với H2O (xúc tác HgSO4, 800C) hoặc oxi hố etilen bằng oxi(khơng khí) có đầy
đủ điều kiện phản ứng.
d CH3-COOH + H2 ?
34/ Cho 9,3 g một ankyl amin tác dụng với dd FeCl3 dư thu được 10,7 g kết tủa. Ankyl amin là:
a C4H9NH2 b C3H7NH2 c CH3NH2 d C2H5NH2
35/ Phản ứng giữa cặp chất nào dưới đây không thể sử dụng để điều chế các muối sắt II:
a FeCO3 + HNO3(loãng) b Fe + Fe(NO3)3
36/ Cho một hỗn hợp X là hỗn hợp bột hai kim loại Cu và Al. Cho a gam hỗn hợp X tác dụng với dd
HNO3 đặc, nguội thu được 8,96 lít khí NO2. Cũng cho a gam hỗn hợp X tác dụng với dd HCl, thu được
6,72 lít khí. Cho biết thể tích các khí đều được đo ở đktc. Phần trăm khối lượng Cu trong hỗn hợp kim loại
X bằng: a 29,67% b 59,34% c 70,33% d 74,175%
37/ Hoà tan 2,3g natri vào 97,8 g H2O được dd X. Nồng độ phần trăm của dd X là:
a 3,996% b 4% c 2,29% d 2,3%
38/ Nhựa phenolfomanđehit được điều chế bằng cách đun nóng phenol(dư) với dd:
a CH3CHO trong môi trường axit b CH3COOH trong môi trường axit
c HCHO trong môi trường axit d HCOOH trong môi trường axit
39/ Trộn 100 ml dd H2SO4 0,98%(d = 1g/ml) với 100g dd BaCl2 4,16% thu được kết tủa X và dd Y. Tính
khối lượng kết tủa và nồng độ % của dd Y:
a 4,66g và 0,494% b 4,66g và 4,5% c 2,33g và 4,5% d 4,66g và 0,594%
40/ Cấu hình e phân lớp ngồi cùng của nguyên tố X là 3s1<sub>, còn nguyên tố Y là 3p</sub>5<sub>. Liên kết giữa X và Y</sub>
là loại liên kết:
a Liên kết cho - nhận b Liên kết hiđro
c Liên kết ion d Liên kết cộng hố trị có cực
41/ Glucozơ lên men tạo thành ancol etylic, tồn bộ khí sinh ra được dẫn vào dd Ca(OH)2 dư tách ra 4
gam kết tủa, biết hiệu suất lên men đạt 75%. Khối lượng glucozơ cần dùng là:
a 24g b 48g c 4,8g d 5g
42/ Cho 4 dd đựng trong 4 lọ hố chất khơng nhãn chứa: anbumin, glixerol, axit axetic và natri hiđroxit.
Chỉ dùng 1 thuốc thử duy nhất cũng có thể nhận biết được chúng. Thuốc thử đó là:
a dd CuSO4 b dd HNO3 đặc c Phenol phtalein d Q tím
43/ Cho este X(C4H6O2) tác dụng với NaOH thu được 2 sản phẩm đều có khả năng tham gia phản ứng
tráng bạc. CTCT của X là:
a CH3COO-CH=CH2 b CH2=CHCOO-CH3
c HCOO-CH2-CH=CH2 d HCOO-CH=CH-CH2
44/ Trộn 100 ml dd H2SO4 0,1M với 150 ml dd KOH 0,2M. dd tạo thành có pH là:
a 13,6 b 11,6 c 10,6 d 12,6
45/ Trong các trường hợp sau, trường hợp nào bị ăn mòn điện hoá:
a Cho kim loại Cu vào dd HNO3 lỗng b Đốt dây sắt trong khí oxi
c Thép cacbon để trong khơng khí ẩm d Cho kim loại Zn vào dd HCl
46/ Khi cho Ba(OH)2 dư vào dd chứa FeCl2, CuSO4, AlCl3 thu được kết tủa. Nung kết tủa trong khơng khí
đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn X gồm:
a FeO, CuO, BaSO4 b Fe2O3 , CuO
c FeO, CuO, Al2O3 d Fe2O3 , CuO, BaSO4
47/ X là hợp chất hữu cơ có CTPT C5H11O2N. Đun X với dd NaOH thu được một hỗn hợp chất có CTPT
C2H4O2NNa và chất hữu cơ Y, cho hơi Y đi qua CuO/t0 thu được chất hữu cơ Z có khả năng tham gia
phản ứng tráng gương. CTCT của X là:
a H2NCH2CH2COOCH2CH3 b H2NCH2COOCH(CH3)2
c H2NCH2COOCH2CH2CH3 d CH3(CH2)4NO2
48/ Để thu được dd chỉ chứa ion Fe2+<sub> từ dd chứa Fe</sub>3+<sub>,người ta có thể cho vào dd: </sub>
a Bột Zn dư b Na dư c Bột sắt dư d Bột bạc dư
49/ Lấy 0,94 g hỗn hợp hai anđehit đơn chức no kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng cho tác dụng hết với
dd AgNO3/NH3 thu được 3,24g Ag. CTPT hai anđehit lần lượt là:
a C3H7CHO và C4H9CHO b CH3CHO và HCHO
c CH3CHO và C2H5CHO d C2H5CHO và C3H7CHO
50/ Tỉ lệ phần trăm khối lượng cacbon và hiđro trong hiđrocacbon X là %C : %H = 92,3% : 7,7%. Phân
tử khối của X lớn gấp 1,3 lần phân tử khối của axit axetic. Vậy CTPT của X là:
Trường THPT Long Châu Sa
Mã đề: 03
Đề thi thử ĐH- CĐ lớp 12 năm học 2009 - 2010
Mơn: Hố học
Thời gian làm bài: 90 phút( khơng kể thời gian giao đề)
1/ Hãy chọn các hạt vi mơ dưới đây có số hạt e độc thân giống nhau (ở trạng thái cơ bản):
6<i>C</i> (1); 13<i>Al</i> (2); 25<i>Mn</i> (3);
2
12<i>Mg</i>
(4); 26<i>Fe</i>2
(5) ; 8<i>O</i>(6) ;14<i>Si</i> (7) ; 16<i>S</i> (8).
a C, O, Si, S b C, O, S c C, Al, Mn, Mg2+ <sub>d C, Al, O, Fe</sub>2+
2/ Cho 9,3 g một ankyl amin tác dụng với dd FeCl3 dư thu được 10,7 g kết tủa. Ankyl amin là:
a C4H9NH2 b CH3NH2 c C2H5NH2 d C3H7NH2
3/ Tìm câu sai:
a Nhựa phenolphomanđehit được điều chế bằng cách đun nóng phenol với fomanđehit lấy dư, xúc
tác bằng bazơ.
b Phản ứng trùng gưng khác phản ứng trùng hợp.
c Cao su isopren có thành phần giống cao su thiên nhiên.
d Trùng hợp 2- metylbuta - 1,3 - đien được cao su buna.
4/ Kim loại M tác dụng được với các dd: HCl, Cu(NO3)2, HNO3 đặc nguội. M là kim loại:
a Ag b Al c Fe d Zn
5/ Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm metan, propilen, propan thu được 4,4g CO2 và 2,52g H2O. Khối
lượng của hỗn hợp X đã dùng là:
a 8,40g b 2,48g c 1,48g d 6,92g
6/ Khi cho Ba(OH)2 dư vào dd chứa FeCl2, CuSO4, AlCl3 thu được kết tủa. Nung kết tủa trong khơng khí
đến khối lượng khơng đổi, thu được chất rắn X gồm:
a FeO, CuO, Al2O3 b FeO, CuO, BaSO4
c Fe2O3 , CuO d Fe2O3 , CuO, BaSO4
7/ Có 6 dd mất nhãn không màu: Na2CO3, Ba(HCO3)2, NaCl, BaCl2, MgCl2, CH3COOONa. Nếu chỉ dùng
thêm một thuốc thử là dd H2SO4 có thể nhận biết được mấy chất:
a 2 b 3 c 6 d 4
8/ Cho 5,58g anilin tác dụng với dd brom, sau phản ứng thu được 13,2g kết tủa 2,4,6 - tribrom anilin.
Khối lượng brom phản ứng là:
a 28,8g b 19,2g c 7,26g d 9,6g
9/ Trộn 100 ml dd H2SO4 0,1M với 150 ml dd KOH 0,2M. dd tạo thành có pH là:
a 13,6 b 10,6 c 12,6 d 11,6
10/ Liên kết hiđro bền nhất trong hỗn hợp metanol - nước theo tỉ lệ mol 1 : 1 là liên kết:
a O H... O H b : O H... O H c O H... O H d O H... O H
11/ Lượng HCl và K2Cr2O7 tương ứng cần sử dụng để điều chế 672 ml khí Cl2 đktc là:
a 0,14 mol và 0,01 mol b 0,42 mol và 0,03 mol
c 0,06 mol và 0,03 mol d 0,16 mol và 0,01 mol
12/ Vàng có 3 số 9 có nghĩa là 99,9% vàng ngun chất, cịn lại là tạp chất(ví dụ lẫn Ag...). Như vậy một
thỏi vàng 3 số 9 nặng 25kg chứa lượng vàng nguyên chất là:
a 24,975 kg b 25,114kg c 1,258 kg d 2,512kg
13/ Cho dd Ca(OH)2 vào dd Ca(HCO3)2 thấy có:
a Bọt khí và kết tủa trắng b Kết tủa trắng xuất hiện
c Bọt khí bay ra d Kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần
a Bột nhôm(phun) b dd NaOH(phun)
c Thả khí NH3(hơi dư) d Dùng nước vôi trong
15/ Để phân biệt hai khí CO2 và SO2 tốt nhất dùng thốc thử:
a dd H2SO4 b dd nước brom c dd CaCl2 d dd Ca(OH)2
16/ Phản ứng nào sau đây chuyển glucozơ và fructozơ thành một sản phẩm duy nhất:
a Phản ứng với H2/Ni,t0 b Phản ứng với Cu(OH)2, đun nóng
c Phản ứng với dd AgNO3/NH3 d Phản ứng với Na
17/ Phương pháp nào được dùng trong cơng nghiệp để điều chế etanal:
a Oxi hố ancol etylic bằng CuO
b Axetilen tác dụng với H2O (xúc tác HgSO4, 800C) hoặc oxi hố etilen bằng oxi(khơng khí) có đầy
đủ điều kiện phản ứng.
c CH3-CHBr2 + NaOH ?
d CH3-COOH + H2 ?
18/ Cho cân bằng hoá học sau: H2(k) + I2(k) 2HI(k). Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến cân
bằng của hệ: aNồng độ H2 b Áp suất c Nhiệt độ d Nồng độ I2
19/ Đốt cháy hoàn toàn 1 mol ancol no chưa biết cần 2,5 mol oxi. CTCT thu gọn của ancol đó là:
a C2H4(OH)2 b C3H6(OH)2 c C3H5(OH)3 d C2H5OH
20/ Hoà tan 2,3g natri vào 97,8 g H2O được dd X. Nồng độ phần trăm của dd X là:
a 2,29% b 2,3% c 3,996% d 4%
21/ Cho phản ứng: aKClO3
0
<i>t</i>
<sub> bKCl + cKClO</sub><sub>4</sub><sub> . Hãy chọn hệ số đúng theo thứ tự a, b, c: </sub>
a 2; 1; 3 b 4; 1; 3 c 4; 1; 4 d 2; 3; 1
22/ Lấy 0,94 g hỗn hợp hai anđehit đơn chức no kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng cho tác dụng hết với
dd AgNO3/NH3 thu được 3,24g Ag. CTPT hai anđehit lần lượt là:
a C2H5CHO và C3H7CHO b CH3CHO và HCHO
c CH3CHO và C2H5CHO d C3H7CHO và C4H9CHO
23/ Cho các chất: C2H5Cl (I) ; C2H5OH (II) ; CH3COOH (III) ; CH3COOC2H5 (IV). Trật tự tăng dần nhiệt
độ sôi của các chất trên từ trái sang phải là:
a (I); (IV); (II); (III) b (II); (I); (III); (IV) c (IV); (I); (III); (II) d (I); (II); (III); (IV)
24/ Glucozơ lên men tạo thành ancol etylic, tồn bộ khí sinh ra được dẫn vào dd Ca(OH)2 dư tách ra 4
gam kết tủa, biết hiệu suất lên men đạt 75%. Khối lượng glucozơ cần dùng là:
a 48g b 24g c 5g d 4,8g
25/ Hãy chọn đáp án đúng. Phản ứng: C6H5ONa + CO2 + H2O C6H5OH + NaHCO3 xảy ra được là do:
a Phenol có tính oxi hố yếu hơn axit cacbonic
b Phenol có tính axit yếu hơn axit cacbonic
26/ Cho 4 dd đựng trong 4 lọ hố chất khơng nhãn chứa: anbumin, glixerol, axit axetic và natri hiđroxit.
Chỉ dùng 1 thuốc thử duy nhất cũng có thể nhận biết được chúng. Thuốc thử đó là:
a Q tím b Phenol phtalein c dd HNO3 đặc d dd CuSO4
27/ Hoà tan m gam một oxit sắt vào dd HNO3 loãng dư thu được 1,12 lít khí khơng màu hố nâu ngồi
khơng khí và dd X. Cho dd X tác dụng với dd NH3 dư, lọc kết tủa nung trong khơng khí đến khối lượng
không đổi được 36g chất rắn. CTPT và khối lượng oxit sắt đã dùng là:
a FeO và m = 10,8g b Fe3O4 và m = 34,8g
c Fe2O3 và m = 36,0g d Fe3O4 và m = 104,4g
28/ Một cốc nước chứa a mol Ca2+<sub>, b mol Mg</sub>2+<sub>, c mol Cl</sub>-<sub> và d mol </sub><i>NO</i>3 <sub>. Biểu thức liên hệ giưã a, b, c, d </sub>
là: a a + b = c + d b 2a + 2b = c +d c 3a + 3b = 2c + 2d d 3a + 3b = c + d
29/ Ứng dụng nào mô tả dưới đây không thể là ứng dụng của kim loại kiềm:
a Điều chế một số kim loại khác bằng phương pháp nhiệt luyện
b Mạ bảo vệ kim loại
c Chế tạo tế bào quang điện
30/ Cấu hình e phân lớp ngồi cùng của ngun tố X là 3s1<sub>, còn nguyên tố Y là 3p</sub>5<sub>. Liên kết giữa X và Y</sub>
là loại liên kết:
a Liên kết cho - nhận b Liên kết ion
c Liên kết cộng hố trị có cực d Liên kết hiđro
31/ Trong 6 phản ứng sau đây: 1) CH2=CH2 + H2O 2) C2H5Cl + H2O
3) CH3COOC2H5 + H2O 4) <i>NH</i>4
+ H2O 5) C12H22O11 + H2O 6) C2H2 + H2O .
Có máy phản ứng thuộc loại phản ứng thuỷ phân:
a 5 b 4 c 6 d 3
32/ Để đốt cháy hồn tồn 0,1 mol ancol CnH2n(OH)2 thu được 6,72 lít CO2 đktc. Hãy chọn công thức
đúng của ancol:
a C3H6(OH)2 b C4H8(OH)2 c C5H8(OH)2 d C2H4(OH)2
33/ Trong các trường hợp sau, trường hợp nào bị ăn mòn điện hố:
a Cho kim loại Cu vào dd HNO3 lỗng b Đốt dây sắt trong khí oxi
c Thép cacbon để trong khơng khí ẩm d Cho kim loại Zn vào dd HCl
34/ Ancol nào sau đây khi tách nước tạo một anken duy nhất:
a Ancol benzylic b Ancol metylic
c Ancol isobutylic d Ancol butan - 2 - ol
35/ Biết thể tích 1 mol của mỗi kim loại Al, Li, K tương ứng là 10cm3<sub> ; 13,2cm</sub>3<sub> ; 45,35cm</sub>3<sub> . Có thể tính </sub>
được khối lượng riêng của mỗi kim loại trên (g/cm3<sub>) lần lượt là: </sub>
a 2,7 ; 0,53 ; 0,86 b 2,7 ; 1,54 ; 0,86 c 0,53 ; 0,86 ; 2,7 d 2,7; 0,86 ; 0,53
36/ Cho một hỗn hợp X là hỗn hợp bột hai kim loại Cu và Al. Cho a gam hỗn hợp X tác dụng với dd
HNO3 đặc, nguội thu được 8,96 lít khí NO2. Cũng cho a gam hỗn hợp X tác dụng với dd HCl, thu được
6,72 lít khí. Cho biết thể tích các khí đều được đo ở đktc. Phần trăm khối lượng Cu trong hỗn hợp kim loại
X bằng: a 74,175% b 29,67% c 59,34% d 70,33%
37/ Cho từ từ 2,192 gam Ba vào 100 ml dd AlCl3 nồng độ 0,1M, Hiện tượng xảy ra và các chất thu được
trong dd là:
a Có khí thốt ra, dd trong suốt. dd chứa Ba(AlO2)2, BaCl2,Ba(OH)2
b Có khí thốt ra, trong dd xuất hiện kết tủa, sau đó kết tủa tan hồn tồn. dd chứa Ba(AlO2)2, BaCl2,
Ba(OH)2
c Có khí thốt ra, trong dd xuất hiện kết tủa, sau đó kết tủa tan một phần. dd chứa Ba(AlO2)2, BaCl2.
d Trong dd xuất hiện kết tủa, sau đó kết tủa tan hồn tồn. dd chứa Ba(AlO2)2, BaCl2.
38/ Nhóm COOH liên kết vào nhân benzen gây nên các hiện tượng: Hiện tượng nào sai?
a Làm tất cả các nguyên tử hiđro ở nhân benzen trử nên linh động
b Định hướng các nhóm thế tiếp theo (mang đặc tính cation Cl+<sub>, </sub><i>NO</i><sub>2</sub><sub> vào vị trí meta) </sub>
c Gây khó khăn hơn(phản hoạt hố) cho phản ứng thế ở vịng benzen
d Gây hiệu ứng liên hợp(C) làm giảm mật độ e ở nhân benzen
39/ Tỉ lệ phần trăm khối lượng cacbon và hiđro trong hiđrocacbon X là %C : %H = 92,3% : 7,7%. Phân
tử khối của X lớn gấp 1,3 lần phân tử khối của axit axetic. Vậy CTPT của X là:
a C4H4 b C6H6 c C5H10 d C6H12
40/ Hãy chỉ ra kết luận sai. Giữa lipit và este của ancol với axit đơn chức khác nhau về:
a Gốc ancol trong lipit cố định là gốc của glixerol
b Gốc axit trong phân tử
c Gốc axit trong lipit phải là gốc của axit béo
d Bản chất liên kết trong phân tử
41/ Phản ứng giữa cặp chất nào dưới đây không thể sử dụng để điều chế các muối sắt II:
a Fe(OH)2 + H2SO4 (loãng) b FeCO3 + HNO3(loãng)
c FeO + HCl d Fe + Fe(NO3)3
42/ Nhựa phenolfomanđehit được điều chế bằng cách đun nóng phenol(dư) với dd:
a HCHO trong môi trường axit b HCOOH trong môi trường axit
c CH3COOH trong môi trường axit d CH3CHO trong môi trường axit
a 9 b 10 c 8 d 11
44/ Cho este X(C4H6O2) tác dụng với NaOH thu được 2 sản phẩm đều có khả năng tham gia phản ứng
tráng bạc. CTCT của X là:
a HCOO-CH=CH-CH2 b CH2=CHCOO-CH3
c HCOO-CH2-CH=CH2 d CH3COO-CH=CH2
45/ Khi cho Fe phản ứng với H2SO4 đặc nóng:
a Sản phẩm là: FeSO4, SO2, H2O b Sản phẩm là: Fe2(SO4)3, SO2, H2O
c Không xảy ra phản ứng d Sản phẩm là: Fe2(SO4)3, H2, H2O
46/ Không thể điều chế HBr bằng phản ứng:
a Br2 + H2S b dd NH3 c PBr5 + H2O d Br2 + HCl
47/ X là hợp chất hữu cơ có CTPT C5H11O2N. Đun X với dd NaOH thu được một hỗn hợp chất có CTPT
C2H4O2NNa và chất hữu cơ Y, cho hơi Y đi qua CuO/t0 thu được chất hữu cơ Z có khả năng tham gia
phản ứng tráng gương. CTCT của X là:
a H2NCH2COOCH(CH3)2 b H2NCH2CH2COOCH2CH3
c CH3(CH2)4NO2 d H2NCH2COOCH2CH2CH3
48/ Trộn 100 ml dd H2SO4 0,98%(d = 1g/ml) với 100g dd BaCl2 4,16% thu được kết tủa X và dd Y. Tính
khối lượng kết tủa và nồng độ % của dd Y:
a 2,33g và 4,5% b 4,66g và 4,5% c 4,66g và 0,494% d 4,66g và 0,594%
49/ Cho các phản ứng: 1) CH3COO- + H2O CH3COOH + OH- 2) CH3NH2 + H+ CH3NH3+
3) C2H5NH2 + HNO2 C2H5OH + N2 + H2O 4) C6H5NO2 + 3Br2 0,p- Br3C6H5NO2 + 3HBr
5) C6H5NO2 + 3[H]
0
<i>t C</i>
<i>xt</i>
C6H5NH2 + 2H2O 6) C2H5ONa + H2O C2H5OH + NaOH.
Các phản ứng axit - bazơ là:
a 1, 2,3 b 1, 2, 5 c 1, 2, 6 d 1,2
50/ Để thu được dd chỉ chứa ion Fe2+<sub> từ dd chứa Fe</sub>3+<sub>,người ta có thể cho vào dd: </sub>
a Na dư b Bột bạc dư c Bột sắt dư d Bột Zn dư
Trường THPT Long Châu Sa
Mã đề: 04 Đề thi thử ĐH- CĐ lớp 12 năm học 2009 - 2010Mơn: Hố học
Thời gian làm bài: 90 phút( khơng kể thời gian giao đề)
1/ Hãy chọn các hạt vi mơ dưới đây có số hạt e độc thân giống nhau (ở trạng thái cơ bản):
6<i>C</i> (1); 13<i>Al</i> (2); 25<i>Mn</i> (3); 12<i>Mg</i>2 (4); 26<i>Fe</i>2 (5) ; 8<i>O</i>(6) ;14<i>Si</i> (7) ; 16<i>S</i> (8).
a C, Al, Mn, Mg2+ <sub>b C, O, Si, S</sub> <sub>c C, O, S</sub> <sub>d C, Al, O, Fe</sub>2+
2/ Cho phản ứng: aKClO3
0
<i>t</i>
<sub> bKCl + cKClO</sub><sub>4</sub><sub> . Hãy chọn hệ số đúng theo thứ tự a, b, c: </sub>
a 2; 3; 1 b 2; 1; 3 c 4; 1; 4 d 4; 1; 3
3/ Liên kết hiđro bền nhất trong hỗn hợp metaol - nước theo tỉ lệ mol 1 : 1 là liên kết:
a O H... O H b : O H... O H c O H... O H d O H... O H
| | | | | | | |
CH3 H H H CH3 CH3 H CH3
4/ Kim loại M tác dụng được với các dd: HCl, Cu(NO3)2, HNO3 đặc nguội. M là kim loại:
a Al b Ag c Fe d Zn
a Phenol có tính oxi hố mạnh hơn axit cacbonic
b Phenol có tính axit yếu hơn axit cacbonic
c Phenol có tính axit mạnh hơn axit cacbonic
d Phenol có tính oxi hố yếu hơn axit cacbonic
6/ Cho cân bằng hoá học sau: H2(k) + I2(k) 2HI(k). Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến cân
bằng của hệ: aNồng độ I2 bNồng độ H2 c Nhiệt độ d Áp suất
7/ Phương pháp nào được dùng trong công nghiệp để điều chế etanal:
a Axetilen tác dụng với H2O (xúc tác HgSO4, 800C) hoặc oxi hố etilen bằng oxi(khơng khí) có đầy
đủ điều kiện phản ứng.
b Oxi hoá ancol etylic bằng CuO
c CH3-CHBr2 + NaOH ?
d CH3-COOH + H2 ?
8/ Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm metan, propilen, propan thu được 4,4g CO2 và 2,52g H2O. Khối
lượng của hỗn hợp X đã dùng là:
a 6,92g b 8,40g c 2,48g d 1,48g
9/ Vàng có 3 số 9 có nghĩa là 99,9% vàng nguyên chất, cịn lại là tạp chất(ví dụ lẫn Ag...). Như vậy một
thỏi vàng 3 số 9 nặng 25kg chứa lượng vàng nguyên chất là:
a 1,258 kg b 25,114kg c 2,512kg d 24,975 kg
10/ Để phân biệt hai khí CO2 và SO2 tốt nhất dùng thốc thử:
a dd nước brom b dd Ca(OH)2 c dd H2SO4 d dd CaCl2
11/ Biết thể tích 1 mol của mỗi kim loại Al, Li, K tương ứng là 10cm3<sub> ; 13,2cm</sub>3<sub> ; 45,35cm</sub>3<sub> . Có thể tính </sub>
được khối lượng riêng của mỗi kim loại trên (g/cm3<sub>) lần lượt là: </sub>
a 2,7 ; 0,53 ; 0,86 b 2,7 ; 1,54 ; 0,86 c 0,53 ; 0,86 ; 2,7 d 2,7; 0,86 ; 0,53
12/ Trộn 100 ml dd H2SO4 0,98%(d = 1g/ml) với 100g dd BaCl2 4,16% thu được kết tủa X và dd Y. Tính
khối lượng kết tủa và nồng độ % của dd Y:
a 4,66g và 0,494% b 4,66g và 4,5% c 2,33g và 4,5% d 4,66g và 0,594%
13/ Cho các chất: C2H5Cl (I) ; C2H5OH (II) ; CH3COOH (III) ; CH3COOC2H5 (IV). Trật tự tăng dần nhiệt
độ sôi của các chất trên từ trái sang phải là:
a (I); (II); (III); (IV) b (IV); (I); (III); (II) c (I); (IV); (II); (III) d (II); (I); (III); (IV)
14/ Hãy chỉ ra kết luận sai. Giữa lipit và este của ancol với axit đơn chức khác nhau về:
a Gốc axit trong phân tử
b Bản chất liên kết trong phân tử
c Gốc axit trong lipit phải là gốc của axit béo
d Gốc ancol trong lipit cố định là gốc của glixerol
15/ Phịng thí nghiệm bị ơ nhiễm bởi khí clo. Hãy chọn hố chất tốt nhất để loại bỏ khí clo:
a Dùng nước vơi trong b Thả khí NH3(hơi dư)
c dd NaOH(phun) d Bột nhôm(phun)
16/ Trong 6 phản ứng sau đây: 1) CH2=CH2 + H2O 2) C2H5Cl + H2O
3) CH3COOC2H5 + H2O 4) <i>NH</i>4
+ H2O 5) C12H22O11 + H2O 6) C2H2 + H2O .
Có mấy phản ứng thuộc loại phản ứng thuỷ phân:
a 5 b 3 c 4 d 6
17/ Ứng dụng nào mô tả dưới đây không thể là ứng dụng của kim loại kiềm:
a Tạo hợp kim dùng cho thiết bị báo cháy.
b Chế tạo tế bào quang điện
c Mạ bảo vệ kim loại
d Điều chế một số kim loại khác bằng phương pháp nhiệt luyện
18/ Khi cho Ba(OH)2 dư vào dd chứa FeCl2, CuSO4, AlCl3 thu được kết tủa. Nung kết tủa trong không khí
đến khối lượng khơng đổi, thu được chất rắn X gồm:
a FeO, CuO, Al2O3 b FeO, CuO, BaSO4
c Fe2O3 , CuO d Fe2O3 , CuO, BaSO4
19/ Lượng HCl và K2Cr2O7 tương ứng cần sử dụng để điều chế 672 ml khí Cl2 đktc là:
c 0,06 mol và 0,03 mol d 0,16 mol và 0,01 mol
20/ Nhóm COOH liên kết vào nhân benzen gây nên các hiện tượng: Hiện tượng nào sai?
a Gây khó khăn hơn(phản hoạt hố) cho phản ứng thế ở vòng benzen
b Gây hiệu ứng liên hợp(C) làm giảm mật độ e ở nhân benzen
c Làm tất cả các nguyên tử hiđro ở nhân benzen trử nên linh động
d Định hướng các nhóm thế tiếp theo (mang đặc tính cation Cl+<sub>, </sub><i>NO</i><sub>2</sub><sub> vào vị trí meta) </sub>
21/ Cho dd Ca(OH)2 vào dd Ca(HCO3)2 thấy có:
a Kết tủa trắng xuất hiện b Bọt khí và kết tủa trắng
c Kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần d Bọt khí bay ra
22/ Cấu hình e phân lớp ngồi cùng của nguyên tố X là 3s1<sub>, còn nguyên tố Y là 3p</sub>5<sub>. Liên kết giữa X và Y</sub>
là loại liên kết:
a Liên kết ion b Liên kết cộng hoá trị có cực
c Liên kết cho - nhận d Liên kết hiđro
23/ Nhựa phenolfomanđehit được điều chế bằng cách đun nóng phenol(dư) với dd:
a HCOOH trong môi trường axit b HCHO trong môi trường axit
c CH3COOH trong môi trường axit d CH3CHO trong môi trường axit
24/ Glucozơ lên men tạo thành ancol etylic, tồn bộ khí sinh ra được dẫn vào dd Ca(OH)2 dư tách ra 4
gam kết tủa, biết hiệu suất lên men đạt 75%. Khối lượng glucozơ cần dùng là:
a 48g b 24g c 5g d 4,8g
25/ Trộn 100 ml dd H2SO4 0,1M với 150 ml dd KOH 0,2M. dd tạo thành có pH là:
a 10,6 b 11,6 c 13,6 d 12,6
26/ Để thu được dd chỉ chứa ion Fe2+<sub> từ dd chứa Fe</sub>3+<sub>,người ta có thể cho vào dd: </sub>
a Bột Zn dư b Na dư c Bột bạc dư d Bột sắt dư
27/ Cho 4 dd đựng trong 4 lọ hố chất khơng nhãn chứa: anbumin, glixerol, axit axetic và natri hiđroxit.
Chỉ dùng 1 thuốc thử duy nhất cũng có thể nhận biết được chúng. Thuốc thử đó là:
a dd HNO3 đặc b dd CuSO4 c Phenol phtalein d Q tím
28/ Cho từ từ 2,192 gam Ba vào 100 ml dd AlCl3 nồng độ 0,1M, Hiện tượng xảy ra và các chất thu được
trong dd là:
a Có khí thốt ra, trong dd xuất hiện kết tủa, sau đó kết tủa tan hồn tồn. dd chứa Ba(AlO2)2, BaCl2,
Ba(OH)2
b Có khí thốt ra, trong dd xuất hiện kết tủa, sau đó kết tủa tan một phần. dd chứa Ba(AlO2)2, BaCl2.
c Trong dd xuất hiện kết tủa, sau đó kết tủa tan hoàn toàn. dd chứa Ba(AlO2)2, BaCl2.
d Có khí thốt ra, dd trong suốt. dd chứa Ba(AlO2)2, BaCl2,Ba(OH)2
29/ Cho 5,58g anilin tác dụng với dd brom, sau phản ứng thu được 13,2g kết tủa 2,4,6 - tribrom anilin.
Khối lượng brom phản ứng là:
a 7,26g b 19,2g c 9,6g d 28,8g
30/ Cho 9,3 g một ankyl amin tác dụng với dd FeCl3 dư thu được 10,7 g kết tủa. Ankyl amin là:
a C3H7NH2 b C2H5NH2 c C4H9NH2 d CH3NH2
31/ Phản ứng nào sau đây chuyển glucozơ và fructozơ thành một sản phẩm duy nhất:
a Phản ứng với Na b Phản ứng với Cu(OH)2, đun nóng
c Phản ứng với H2/Ni,t0 d Phản ứng với dd AgNO3/NH3
32/ Đốt cháy hoàn toàn 1 mol ancol no chưa biết cần 2,5 mol oxi. CTCT thu gọn của ancol đó là:
a C2H4(OH)2 b C3H6(OH)2 c C3H5(OH)3 d C2H5OH
33/ Tổng hệ số(các số nguyên tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng giữa Cu với dd
HNO3 đặc, nóng là:
a 10 b 8 c 9 d 11
34/ Tỉ lệ phần trăm khối lượng cacbon và hiđro trong hiđrocacbon X là %C : %H = 92,3% : 7,7%. Phân
tử khối của X lớn gấp 1,3 lần phân tử khối của axit axetic. Vậy CTPT của X là:
a C4H4 b C6H12 c C6H6 d C5H10
35/ Lấy 0,94 g hỗn hợp hai anđehit đơn chức no kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng cho tác dụng hết với
dd AgNO3/NH3 thu được 3,24g Ag. CTPT hai anđehit lần lượt là:
c C2H5CHO và C3H7CHO d CH3CHO và C2H5CHO
36/ Cho một hỗn hợp X là hỗn hợp bột hai kim loại Cu và Al. Cho a gam hỗn hợp X tác dụng với dd
HNO3 đặc, nguội thu được 8,96 lít khí NO2. Cũng cho a gam hỗn hợp X tác dụng với dd HCl, thu được
6,72 lít khí. Cho biết thể tích các khí đều được đo ở đktc. Phần trăm khối lượng Cu trong hỗn hợp kim loại
X bằng: a 70,33% b 59,34% c 29,67% d 74,175%
37/ Khi cho Fe phản ứng với H2SO4 đặc nóng:
a Sản phẩm là: FeSO4, SO2, H2O b Sản phẩm là: Fe2(SO4)3, SO2, H2O
c Sản phẩm là: Fe2(SO4)3, H2, H2O d Không xảy ra phản ứng
38/ Để đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol ancol CnH2n(OH)2 thu được 6,72 lít CO2 đktc. Hãy chọn cơng thức
đúng của ancol:
a C2H4(OH)2 b C3H6(OH)2 c C5H8(OH)2 d C4H8(OH)2
39/ Phản ứng giữa cặp chất nào dưới đây không thể sử dụng để điều chế các muối sắt II:
a FeCO3 + HNO3(loãng) b Fe + Fe(NO3)3
c FeO + HCl d Fe(OH)2 + H2SO4 (loãng)
40/ Hoà tan m gam một oxit sắt vào dd HNO3 lỗng dư thu được 1,12 lít khí khơng màu hố nâu ngồi
khơng khí và dd X. Cho dd X tác dụng với dd NH3 dư, lọc kết tủa nung trong khơng khí đến khối lượng
khơng đổi được 36g chất rắn. CTPT và khối lượng oxit sắt đã dùng là:
a Fe3O4 và m = 104,4g b FeO và m = 10,8g
c Fe3O4 và m = 34,8g d Fe2O3 và m = 36,0g
41/ Hoà tan 2,3g natri vào 97,8 g H2O được dd X. Nồng độ phần trăm của dd X là:
a 2,3% b 3,996% c 2,29% d 4%
42/ Cho các phản ứng: 1) CH3COO- + H2O CH3COOH + OH- 2) CH3NH2 + H+ CH3NH3+
3) C2H5NH2 + HNO2 C2H5OH + N2 + H2O 4) C6H5NO2 + 3Br2 0,p- Br3C6H5NO2 + 3HBr
5) C6H5NO2 + 3[H]
0
<i>t C</i>
<i>xt</i>
<sub> C</sub>
6H5NH2 + 2H2O 6) C2H5ONa + H2O C2H5OH + NaOH.
Các phản ứng axit - bazơ là:
a 1, 2,3 b 1,2 c 1, 2, 5 d 1, 2, 6
43/ Cho este X(C4H6O2) tác dụng với NaOH thu được 2 sản phẩm đều có khả năng tham gia phản ứng
tráng bạc. CTCT của X là:
a HCOO-CH2-CH=CH2 b CH3COO-CH=CH2
c CH2=CHCOO-CH3 d HCOO-CH=CH-CH2
44/ Ancol nào sau đây khi tách nước tạo một anken duy nhất:
a Ancol benzylic b Ancol metylic
c Ancol butan - 2 - ol d Ancol isobutylic
45/ Trong các trường hợp sau, trường hợp nào bị ăn mịn điện hố:
a Cho kim loại Cu vào dd HNO3 loãng b Cho kim loại Zn vào dd HCl
c Thép cacbon để trong khơng khí ẩm d Đốt dây sắt trong khí oxi
46/ Không thể điều chế HBr bằng phản ứng:
a Br2 + H2S b PBr5 + H2O c dd NH3 d Br2 + HCl
47/ X là hợp chất hữu cơ có CTPT C5H11O2N. Đun X với dd NaOH thu được một hỗn hợp chất có CTPT
C2H4O2NNa và chất hữu cơ Y, cho hơi Y đi qua CuO/t0 thu được chất hữu cơ Z có khả năng tham gia
phản ứng tráng gương. CTCT của X là:
a CH3(CH2)4NO2 b H2NCH2COOCH(CH3)2
c H2NCH2COOCH2CH2CH3 d H2NCH2CH2COOCH2CH3
48/ Một cốc nước chứa a mol Ca2+<sub>, b mol Mg</sub>2+<sub>, c mol Cl</sub>-<sub> và d mol </sub><i>NO</i><sub>3</sub> <sub>. Biểu thức liên hệ giưã a, b, c, d </sub>
là: a 2a + 2b = c +d b 3a + 3b = 2c + 2d c 3a + 3b = c + d d a + b = c + d
49/ Có 6 dd mất nhãn không màu: Na2CO3, Ba(HCO3)2, NaCl, BaCl2, MgCl2, CH3COOONa. Nếu chỉ
dùng thêm một thuốc thử là dd H2SO4 có thể nhận biết được mấy chất:
a 4 b 3 c 2 d 6
50/ Tìm câu sai:
c Nhựa phenolphomanddehit được điều chế bằng cách đun nóng phenol với fomanđehit lấy dư, xúc
d Phản ứng trùng gưng khác phản ứng trùng hợp.
Trường THPT Long Châu Sa Đáp án đề thi thử ĐH- CĐ lớp 12 năm học 2009 - 2010
Mơn: Hố hc
---Ô ỏp ỏn ca thi:Mó 01
1[ 6]c... 2[ 6]b... 3[ 6]d... 4[ 6]d... 5[ 6]c... 6[ 6]a... 7[ 6]d... 8[ 6]a...
9[ 6]b... 10[ 6]a... 11[ 6]c... 12[ 6]a... 13[ 6]c... 14[ 6]a... 15[ 6]c... 16[ 6]b...
17[ 6]b... 18[ 6]d... 19[ 6]c... 20[ 6]c... 21[ 6]b... 22[ 6]b... 23[ 6]b... 24[ 6]c...
25[ 6]a... 26[ 6]b... 27[ 6]a... 28[ 6]c... 29[ 6]d... 30[ 6]b... 31[ 6]c... 32[ 6]d...
33[ 6]a... 34[ 6]c... 35[ 6]a... 36[ 6]a... 37[ 6]b... 38[ 6]d... 39[ 6]d... 40[ 6]c...
41[ 6]d... 42[ 6]d... 43[ 6]c... 44[ 6]a... 45[ 6]c... 46[ 6]d... 47[ 6]c... 48[ 6]d...
49[ 6]c... 50[ 6]a...
Ô Đáp án của đề thi:Mã 02
1[ 6]a... 2[ 6]c... 3[ 6]b... 4[ 6]b... 5[ 6]b... 6[ 6]c... 7[ 6]d... 8[ 6]d...
9[ 6]b... 10[ 6]a... 11[ 6]a... 12[ 6]a... 13[ 6]c... 14[ 6]d... 15[ 6]c... 16[ 6]c...
17[ 6]d... 18[ 6]c... 19[ 6]a... 20[ 6]c... 21[ 6]b... 22[ 6]b... 23[ 6]b... 24[ 6]d...
25[ 6]a... 26[ 6]c... 27[ 6]c... 28[ 6]a... 29[ 6]a... 30[ 6]d... 31[ 6]b... 32[ 6]a...
33[ 6]c... 34[ 6]c... 35[ 6]a... 36[ 6]b... 37[ 6]b... 38[ 6]c... 39[ 6]b... 40[ 6]c...
41[ 6]c... 42[ 6]d... 43[ 6]d... 44[ 6]d... 45[ 6]c... 46[ 6]d... 47[ 6]c... 48[ 6]c...
49[ 6]d... 50[ 6]d...
Ô ỏp án của đề thi:Mã 03
1[ 6]a... 2[ 6]b... 3[ 6]d... 4[ 6]d... 5[ 6]c... 6[ 6]d... 7[ 6]c... 8[ 6]b...
9[ 6]c... 10[ 6]c... 11[ 6]a... 12[ 6]a... 13[ 6]b... 14[ 6]c... 15[ 6]b... 16[ 6]a...
17[ 6]b... 18[ 6]b... 19[ 6]a... 20[ 6]d... 21[ 6]b... 22[ 6]a... 23[ 6]a... 24[ 6]d...
25[ 6]b... 26[ 6]a... 27[ 6]b... 28[ 6]b... 29[ 6]b... 30[ 6]b... 31[ 6]b... 32[ 6]a...
33[ 6]c... 34[ 6]c... 35[ 6]a... 36[ 6]c... 37[ 6]c... 38[ 6]a... 39[ 6]b... 40[ 6]d...
41[ 6]b... 42[ 6]a... 43[ 6]b... 44[ 6]a... 45[ 6]b... 46[ 6]d... 47[ 6]d... 48[ 6]b...
49[ 6]c... 50[ 6]c...
Ô ỏp ỏn của đề thi:Mã đề 04