Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (65.27 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> âu 1 </b>Hợp chất nào sau đây điều chế đợc bằng cách cho <i><b>axetilen </b></i>tác dụng với nớc có xúc tác HgSO4 ?
A. CH3CHO B. CH3COCH3 C. C2H3COCH3 D. CH3CH2CHO
<b>C©u 2: </b> Cho 18,4 gam hỗn hợp gồm phenol và axit axetic tác dụng với dung dịch NaOH 2,5M thì cần
va đủ 100ml . Phần trăm về số <i><b>mol </b></i> của phe nol trong hỗn hợp đầu là :
A . 40% B . 18,49% C . 51,08% D . 14 ,49%
<b>Câu 3 </b><i><b>Phenol </b></i>là hợp chất hữu cơ mà :
A . Phân tử có chứa nhóm -OH , và vßng benzen
B . Ph©n tư cã nhãm -OH liªn kÕt trùc tiÕp víi nguyªn tư cacbon cđa vßng benzen
C . Phân tử có nhóm -OH liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon ngoài vòng benzen
D . Ph©n tư cã nhãm -NH2 liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon của vòng benzen
<b>Câu 4</b> Chất vừa <i><b>tác dụng</b></i> với Na , NaOH lµ
A . HCOOC2H5 B . CH3COOH C . C3H5(OH)3 D . CH3COOCH3
<b>Câu 5 </b>: <b>công thức tổng quát chung của axit cacboxylic </b><i><b>no đơn</b></i><b> chức là</b> :
A . CmH2mO m > 1 B . CnH2nO2 n > 1
C. CnH2n +1COOH n > 0 D. CnH2n - 1COOH n > 2
<b> Câu 6 : </b>Chất X có cơng thức phân tử C4H10O. Số lợng <i><b>đồng phân của X tác dụng với Na</b></i> là :
A . 3 B . 4 C . 5 D 6
<b>Câu 7 </b>: Cho sơ đồ phản ứng sau :
Cl2,A S dd NaOH ,t0<sub> CuO,t</sub>0<sub> Ag2O/ NH3 t</sub>0<sub> CH3OH</sub>
CH4 X Y G H I
<i><b>BiÕt X, Y, Z , G , H, I là các hợp chất hữu cơ , vậy công thức cđa I lµ</b></i> :
<b>Câu 8 </b>: Cho axit metacrylic tác dụng với rợu metylic ( hiệu suất phản ứng 60% ) sau phản ứng thu đợc
300g metylmetacrylat . Khối lợng axit metacrylic và rợu metylic đã dùng lần lợt là:
A . 154,8gam và 57,6 gam B . 430gam và 160gam
C . 154,8gam vµ 160 gam D . 430gam vµ 57,6 gam
<b>câu 9 :</b> Số đồng phân của <i><b>este </b></i>có cơng thức phân tử C3H6O2 là :
A . 1 B . 2 C. 3 D . 4
<b>C©u 10</b> . Để chứng minh aminoaxit là hợp chất <i><b>lỡng tính</b></i> ta có thể dùng phản ứng của chất này với :
A . d d KOH vµ d d HCl B . d d KOH vµ CuO
C . d d HCl vµ d d Na2CO3 D . d d NaOH và d d NH3
<b>Câu 11</b> : Trong công nghiệp ngời ta điều chế <i><b>axit axetic</b></i> theo phơng pháp nào sau đây
A . Lên men giÊm B . Oxihoa anđehit axetic
C. Cho metanol tác dụng với cacbon oxit D. C¶ 3 phơng pháp trên
<b>Câu 12</b> : : Để điều chế <i><b>anđehit</b></i> ngời ta dùng phơng pháp
A. Oxihoa rợu đơn chức B . Oxi hoá rợu bậc 1
C . Thuỷ phân dẫn xuât 1,1- đihalogen trong d d kiềm đun nóng
D . Cả B , C
<b>Câu 13</b> . cho các chất sau : 1) HO-CH2- CH2 -CH2OH, 2) CH3-CH2-OH,
3 ) CH3-CH2-O-CH3 4 ) HO-CH2-CH(OH)-CH2OH
<i>Số lợng chất hồ tan đợc Cu(OH)2 ở nhiệt độ phịng là ;</i>
A . 1 B . 2 C . 3 D . 4
<b>Câu 14</b> : Hai chất là <i><b>đồng phân</b></i> của nhau là :
A . Saccarozo vµ glucozo B . fructozo vµ man tozo
C fructozơvà glucozo D. mantozơ và glucozo
<b>Cõu 15</b> : Cú thể dùng <i><b>Cu(OH)</b><b>2</b></i> để phân biệt đợc các chất trong nhóm
A . C3H5(OH)3 , C12H22O11 ( s¸c carozo) B . C3H5(OH)2 , C2H4(OH)2
C . CH3COOH , HCOOH D . C2H5OH , CH3CHO
<b>C©u 16</b> : <i><b>Anđehit</b></i> có thể tham gia phản ứng tráng gơng và phản ứng với hiđrro ( xt Ni ) . Qua hai phản
ứng này chứng tỏ anđehit ;
A . ChØ thĨ hiƯn tÝnh khư B . Kh«ng thĨ hiện tính khử và tính oxihoá
C . ThĨ hiƯn c¶ tÝnh khư và tính oxihoá D . ChØ thĨ hiƯn tÝnh oxiho¸
<b>Câu17</b>: : Cho 4 hợp chất sau: CH3COOH , C2H5OH , HCOOCH3 ,CH3COOCH3 : chất có <i><b>nhiệt độ sơi </b></i>
<i><b>cao</b></i> nhÊt lµ :
A. C2H5OH B. CH3COOH C. HCOOCH3 D. CH3COOCH3
<b>Câu 18</b> : Chất tác dụng <i><b>với dd AgNO</b><b>3</b></i> trong dung dịch NH3 khi đun nónglà :
A. CH3COOH B . C3H5(OH)3 C . CH3CHO D . C2H5OH
<b>Câu 19</b> : Thuỷ phân <i><b>este A</b></i> có cơng thức C4H8O2 ( có mặt của H2SO4lỗng ). thu đợc hai sản phẩm hữu
c¬ X , Y ( chØ chøa C , H ,O ) . tõ X cã thĨ ®iỊu chÕ trùc tiÕp Y b»ng mét ph¶n øng duy nhÊt . X có
công thức cấu tạo là :
A . C2H5COOH B , C2H5OH C . CH3COOC2H5 D . CH3COOH
<b>Câu 20</b> : <i>: </i>chất nào sau đây <b>tác dụng</b> đợc với dung dịch <i><b>nớc Br</b><b>2</b></i>
<b>Câu 21</b> : Để thu đợc <i><b>poli lacrylic</b></i> ngời ta thực hiện phản ứng trùng hợp :
A . C2H5COOCH3 B . CH2 = CH - COOH
C . CH3COOCH = CH2 D . CH2 = CH COO- CH = CH2
<b>C©u 22 </b>: Tõ etilen cã thể điều chế ra axit axetic qua mấy giai đoạn <i><b>ng¾n nhÊt</b></i>
A . 2 B . 3 C . 4 D . Không điều chế đợc
<b>Câu 23</b> : Đốt cháy hoàn toàn <i><b>a mol</b></i> một aminoaxit thu đợc <i><b>2a</b></i> mol CO2 và <i><b>a/ 2</b></i> mol N2. Aminoaxit trờn
có công thức là ;
A . H2N(CH2)3COOH B . H2NCH (COOH )2
C . H2N (CH2)2COOH D . H2NCH2COOH
<b>C©u 24</b> : Một trong những điểm <i><b>khác nhau</b></i> giữa protit với gluxit vµ lipit lµ :
A . Protit luôn có nhóm -OH trong phân tử B . Protit luôn là hợp chất hữu cơ no
C. Protit luôn có nguyên tố nitơ trong phân tử D . Protit luôn có khối lợng phân tử lớn hơn
<b>Câu 25</b> ; Trong các phản ứng sau , phản ứng nào <i><b>không</b></i> xảy ra
A . CH3CHO + H2 B. C3H5(OH)3 + Cu(OH)2
C . C3H7OH + NaOH D . CH3COOH + Na2CO3
<b>C©u 26</b> : Trong số các loại tơ sau :
(1) [ - NH-(CH2)6- NH- OC-(CH2)4 -CO-]n (2) [-NH-(CH2)5-CO-]n
A . (2) , (3) B . (1) , (2) C . (1) ,(3) D. (1), (2 ) ,(3)
<b>Câu 27</b> : Công thức nào sau đây là của <i><b>xenlulozơ:</b></i>
A. ( C6H10O5)n B .( CxHyOz)n C . [C6H7O2(OH)3]n D. (-NH-CH2-CO-)n
<b>Câu 28</b> : Các rợu no đơn chức tác dụng đợc với CuO nung nóng tạo anđehit là :
A . rợu bậc 1 và rợu bậc 2 B . rỵu bËc 1 C . rỵu bËc 3 D . rợu bậc 2
<b>Câu 29</b> : Cho m gam glucozo lên men thành rợu etylic với hiƯu st 80% . HÊp thơ hoµn toµn khÝ sinh
ra vào d d nớc vôi trong thu đợc 40 gam kết tủa . Giá trị của m là :
a . 90gam B . 22.5 gam C . 28,8 gam D . 45gam
<b>Câu 30</b> : Số đồng phân ứng với công thức phân tử C3H6O2 là :
A . 2 B. 3 C. 4 D. 5
<b>Câu 31</b> : Dãy gồm các chất đều có thể điều chế ra trực tiếp đợc <i><b>axitaxetic </b></i>là
A . C2H5OH, CH3CHO, CH3COOCH3 B. C2H2, CH3CHO, HCOOCH3
C. C2H5OH , CH3CHO, HCOOCH3 C . C2H5OH , HCHO , CH3COOCH3
<b>Câu 32</b> : Chất <i><b>không</b></i> tạo kết tủa đỏ gạch với Cu(OH)2 khi đun nóng là
A . glucoz¬ B . mantoz¬ C . sacca roz¬ D . fructoz¬
<b>Câu 33</b> : Cơng thức chung của este <i><b>no đơn chứ c</b></i> là
. A . CnH2nO2 n > 2 B. RCOOR'
C . CnH2n+1COOCmH2m+1 n > 0 , m > 1 D. R ( COO R')x x > 2
<b>C©u 34 </b>: cho quì tím vào hai dung dịch :
a . NH2 -CH2- COOH b . NH2 - CH - CH2 - COOH
COOH
<i><b>Các chất A , B làm cho quì đổi màu nh sau </b></i>
A . a và b ; không đổi màu B . a xanh , b đỏ
C . a , không đổi màu , b đổi sang đỏ D . cả 2 đều đổi sang màu đỏ vì đều là axit
<b>C©u 35</b> : có các dung dịch , glucozo , saccarozơ, lòng trắng trøng , tinh bét . Thuèc thö <i><b>duy nhÊt</b></i> dïng
để nhận biết từng chất riêng biệt là :
A . d d AgNO3/d d NH3 B. Cu(OH)2 C . I2 D. d d HNO3đặc
<b>C©u 36</b> : Trong ph©n tư cđa các <i><b>gluxit luôn có</b></i>
A . nhãm chøc rỵu B . nhãm chøc an®ehit C . nhãm chøc axit D . nhãm chøc xeton
<b>C©u 37</b> : Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với Ag2O trong dung dịch NH3 (d )thì khối lợng
<i><b>Ag tối đa</b></i> thu đợc là
A . 32,4 gam B . 21,6 gam C . 10,8 gam D . 16,2 gam
<b>Câu 38</b> : Chất <i><b>không</b></i> phản øng víi Na lµ ;
A . CH3COOH B . C6H12O6(glucoz¬) C. CH3CHO D . C2H5OH
<b>Câu 39</b> : Cho sơ đồ chuyển hoá : C6H6 X C6H5OH Y C6H5OH
X , Y làn lợt là :
A . C6H5NO2 , C6H5ONa B. C6H5Cl , C6H5OK C . C6H5Br, C6H5Br D . C6H5NO2, C6H5Br
<b>Câu 40</b> : Chất <i><b>không</b></i> phản ứng với Na lµ ;