Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (207.11 KB, 26 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
1- Bit c diễn cảm bài văn với giọng kể chậm rãi, phù hợp với diễn biến các sự việc.
2- HiÓu ý nghÜa: Biểu dơng ý thức bảo vệ rừng, sự thông minh và dũng cảm của một công dân nhỏ tuổi.
<b>II/ Đồ dùng: - Bảng phụ; tranh minh hoạ trong sgk.</b>
<b>III/ Cỏc hoạt động dạy học:</b>
<i>1- Kiểm tra bài cũ: HS đọc trả lời các câu hỏi về bài Hành trình của bầy ong.</i>
<i>2- Dạy bài mới:</i>
2.1- Giới thiệu bài: GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
2.2-Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài:
<b>a) Luyện đọc:</b>
-Mời 1 HS giỏi đọc và chia đoạn.
-Cho HS đọc nối tiếp đoạn, GV kết hợp sửa lỗi
phát âm và giải nghĩa từ khó.
-Cho HS đọc đoạn trong nhóm.
-Mời 1-2 HS đọc tồn bài.
-GV đọc diễn cảm tồn bài.
<b>b)Tìm hiểu bài:</b>
<i>- Cho HS đọc phần 1:</i>
+Thoạt tiên phát hiện thấy những dấu chân
ngời lớn hằn trên mặt đất, bạn nhỏ thắc mắc
thế nào?
+Lần theo dấu chân, bạn nhỏ đã thấy những
gì, nghe thấy những gì?
+) Rót ý1:
<i>- Cho HS đọc phn 2:</i>
+Kể những việc làm của bạn nhỏ cho thấy bạn
nhỏ là ngời thông minh, dũng cảm?
+)Rút ý 2:
<i>- Cho HS đọc phần cịn lại và thảo luận nhóm</i>
<i>3 theo các câu hỏi:</i>
+Vì sao bạn nhỏ tự nguyện T.gia bắt trộm gỗ?
+Em học tập đợc ở bạn nhỏ điều gì?
+)Rót ý3:
-Nội dung chính của bài là gì?
<b>c)Hớng dẫn đọc diễn cảm:</b>
-Mời HS nối tiếp đọc bài.
-Cho HS luyện đọc diễn cảm đoạn trong nhóm
<i><b>-Phần 1: Từ đầu đến ra bìa rừng cha?</b></i>
<i><b>-Phần 2: Tiếp cho đến thu gỗ lại</b></i>
-Phần 3: gm 2 on cũn li.
-Hai ngày nay đâu có đoàn khách tham quan nào
-Hơn chục cây gỗ to bị chặt htành từng khúc dài ; bọn trộm
gỗ bàn nhau sẽ dùng xe
+) Phát hiện của bạn nhỏ.
-Thc mc khi thấy dấu chân ngời lớn trong rừng. Lần theo
dấu chân gii ỏp
+) Cậu bé thông minh, dũng cảm.
-Vì bạn yêu rừng, sợ rừng bị phá
-Tinh thần trách nhiệm bảo vệ tài sản chung
-HS tỡm ging c din cm cho mỗi đoạn.
-HS luyện đọc diễn cảm.
-HS thi đọc.
<b> 3-Củng cố, dặn dò: GV nhận xét giờ học.</b>
*Cách tiến hành:
-GV chia lp lm 4 nhóm để thảo luận:
+Nhóm trởng yêu cầu các bạn trong nhóm mình giới thiệu các thơng tin và
tranh ảnh về nhôm và một số đồ dùng đợc làm bằng nhơm
+Th kÝ ghi l¹i.
-Mời đại diện các nhóm trình bày.
-HS nhóm khác nhận xét, bổ sung.
-GV kết luận: SGV-Tr, 99.
-HS thảo luận nhóm theo yêu
cầu của GV.
-HS trỡnh bày.
<i><b>2.3-Hoạt động 2: Làm việc với vật thật </b></i>
*Mơc tiªu: HS quan sát và phát hiện một vài tính chất của nhôm.
*Cách tiến hành:
tớnh cng, tớnh do của nhơm?
-Mời đại diện các nhóm trình bày.
-Các HS khác nhận xét, bổ sung.
-GV kết luận: SGK-Tr.96.
-HS th¶o luËn nhãm theo hớng
dẫn của giáo viên.
-HS trỡnh by.
<i><b>2.4-Hot ng 3: Làm việc với SGK.</b></i>
*Mục tiêu: Giúp HS nêu đợc:
-Nguån gèc vµ mét sè tÝnh chÊt cđa nh«m.
-Cách bảo quản một số đồ dùng bằng nhôm hoặc hợp kim ca nhụm.
*Cỏch tin hnh:
-GV phát phiếu HT cho HS làm việc cá nhân.
(Nội dung phiếu HT nh SGV-Tr. 100)
-Mời một số HS trình bày.
-HS khác nhận xét, bổ sung.
-GV kết luËn: (SGV – tr. 97)
-Cho HS nối tiếp đọc phần búng ốn to sỏng.
-HS làm việc cá nhân.
-HS trình bày.
-HS khác nhận xét, bổ sung.
<b>3-Củng cố, dặn dò: -GV nhận xét giờ học. Nhắc HS về học bài, chuẩn bị bài sau.</b>
<b>Tiết 5: Mĩ thuật</b>
$13: Tập nặn tạo dáng
<b>Nặn dáng ngời</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
-HS nhn bit c c im củamột số dáng ngời đang hoạt động.
-HS biết cách nặn và nặn đợc một số dáng ngời đang hoạt động
-HS cảm nhận đợc vể đẹp của các bức tợng thể hiện về con ngời.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
-Su tầm tranh ảnh về cácdáng ngời đang hoạt động.
-Bài nặn của HS lớp trớc.
-Đất nặn và đồ dùng cần thiết để nặn.
<b>III/ Các hoạt động dạy-học:</b>
1-Giới thiệu bài: GV nêu mục đíc, yêu cầu của tiết học.
2-Nội dung:
GV HS
2.1-Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét.
-GV cho HS quan sát tranh ảnh các bức
tợng về dáng ngời đồng thời đạt câu hỏi gợi
để HS suy ngh v tr li:
+Nêu các bộ phận của cơ thể con ngời -(Đầu ,thân ch©n tay)?
+Mỗi bộ phận cơ thể ngời có dạng hình gì? -Đầu dạng trịn ,thân, chân, tay cangdạng hình +Nêu một số
dáng hoạt động của con ngời? -Đi, ng, chy, nhy, cỳi ,ngi
-GV gợi ý HS chọn dáng ngêi sÏ nỈn:
+Em thích dáng ngời nào nhất? Vì sao? -HS suy nghĩ trả lời.
2.2- Hot ng 2: Cỏch nn
-GV gợi ý cách nặn, có thể nặn theo 2 cách:
+C1: Nặn từng bộ phận và các chi tiếtcủa cơ -Theo dâi GV híng dÉn mÉu.
thĨ ngêi råi ghÐp, dÝnh l¹i.
+C2: Nhào đất thành 1 thỏi rồi vuốt, kéo tạo
thành hình, dáng chính của cơ thể ngời.
Nặn thêm các chi tiết và tạo dáng cho ngời
hoàn chỉnh.
-GV lµm mÉu.
2.3-Hoạt động3: Thực hành.
-HS thực hành theo nhóm (hoặc cá
nhân).
-Trong khi HS thực hành GV đến từng bàn để
hớng dẫn thêm.
2.4 Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá.
-HS trng bày bài nặn
-Cả lớp nhận xét, đánh giá.
-GV khen những HS có bài nặn đẹp
vµ nhËn xÐt chung tiÕt häc.
chuẩn bị bài sau.
<b>*Bµi tËp 1:</b>
-Mời 1 HS đọc yêu cầu và đọc đoạn văn. Cả
lớp đọc thầm theo.
-Cho HS trao đổi nhóm 2.
<i>-GV gợi ý: Nghĩa của của cụm từ khu bảo tồn </i>
<i>đa dạng sinh học đã đợc thể hiện ngay trong </i>
đoạn vn.
-Cả lớp và GV nhận xét.
<b>*Bài tập 2:</b>
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS làm việc theo nhóm 7 ghi kết quả
thảo luận vào bảng nhóm.
-Mi i din nhóm trình bày.
-Các nhóm khác nhận xét.
-GV nhận xét, chốt lại lời gải đúng.
<b>*Bài tập 3:</b>
-Mời 1 HS đọc yêu cầu.
-GV hớng dẫn: Mỗi em chọn 1 cụm từ ở bài
-Mời HS nói tên đề tài mình chọn viết.
-Cho một số HS đọc đoạn văn vừa viết.
-HS khác nhận xét.
-GV nhËn xÐt, khen ngỵi, chấm điểm cho
những bài viết hay.
*Lời giải:
Khu bo tn đa dạng sinh học là nơi lu giữ đợc nhiều loại
động vật và thực vật. Rừng nguyên sinh Nam Cát Tiên là
khu bảo tồ đa dạng sinh học vì rừng có động vật, có thảm
thực vật rất phong phú.
*Lêi gi¶i:
<i>-Hành động bảo vệ mơi trờng: trồng cây, trồng rừng, phủ </i>
xanh đồi trọc.
<i>-Hành động pá hoại môi trờng: phá rừng, đánh cá bằng mìn,</i>
xả rác bừa bãi, đốt nơng, săn bắn thú rừng, đánh cá bằng
điện, bn bán động vật hoang dã.
-HS nªu.
-HS viết vào vở.
-HS đọc.
<b>3- Củng cố, dặn dò: -GV nhận xét giờ học.Yêu cầu những HS viết cha đạt đoạn văn về nhà viết lại.</b>
<b>TiÕt 1: ChÝnh t¶ (nhớ </b><b> viết)</b>
<b>$13: Hành trình của bầy ong</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
<i><b>-Nh viết đúng chính tả, trình bày đúng hai khổ thơ cuối của bài thơ Hành trình của bầy ong. </b></i>
-Ơn lại cách viết những từ ngữ có âm đầu s/x hoc õm cui t/c.
<b>II/ Đồ dùng daỵ học:</b>
-Một số phiếu nhỏ viết từng cặp chữ ghi tiếng theo cột dọc ở bài tập 2a hoặc 2b.
-Bảng phụ, bút dạ.
<b>III/ Cỏc hoạt động dạy học:</b>
<b>2.1.Giới thiệu bài:GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.</b>
2.2-Hớng dẫn HS nhớ – viết:
- Mời 1-2 HS đọc thuộc lòng 2 khổ thơ.
- Cho HS cả lớp nhẩm lại bài.
- GV nh¾c HS chó ý nh÷ng tõ khã, dƠ
<i>sai: rong ri, rù rì, nối liền, lặng thầm,</i>
-Nêu nội dung chính của bài thơ?
-GV hớng dẫn HS cách trình bày bài:
+Bài viết gồm mấy khổ thơ?
+Trình bày các dòng thơ nh thế nào?
+Những chữ nào phải viết hoa?
-HS tự nhớ và viết bµi.
-Hết thời gian GV u cầu HS sốt bài.
-GV thu một số bài để chấm.
-GV nhËn xÐt.
- HS nhÈm lại bài thơ.
-Ca ngi nhng phm cht ỏng quý ca bầy ong: Cần cù
làm việc, tìm hoa gây mật, giữ hộ ch ngời những mùa hoa
đã tàn phai, để lại hơng thơm vị ngọt cho đời.
2.3- Híng dÉn HS làm bài tập chính tả.
<b>* Bài tập 2 (125):</b>
- Mời một HS nêu yêu cầu.
- GV cho HS làm bài.
- Cả lớp và GV nhận xét, bổ sung.
<b>* Bài tập 3 (126):</b>
- Mời 1 HS đọc đề bài.
- Cho HS làm vào vở bài tập.
*VÝ dơ vỊ lời giải:
a) củ sâm, sâm sẩm tối,xân nhập, xâm
lợc,
b) rét buốt, con chuột,…buộc tóc, cuc
t
*Lời giải:
Các âm cần điền lần lợt là:
a) x, x, s
b) t, c
<b>3- Củng cố dặn dò: </b>
- GV nhËn xÐt giê häc.
-Nhắc HS về nhà luyện viết nhiều và xem lại những lỗi mình hay viết sai.
<b>Tiết 3: Toán</b>
<b>$62: Luyện tập chung</b>
<b>I/ Mục tiêu: </b>
Giúp HS:
-Củng cố về phép cộng, phép trừ và phép nhân các số thập phân.
-Bit vận dụng tính chất nhân một tổng các số thập phân với một số thập phân trong thực hành tính.
-Củng cố về giải bài tốn có lời văn liên quan đến đại lợng tỉ lệ.
<b>II/Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<i>1-Giới thiệu bài: GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.</i>
<i>2-Luyện tập:</i>
<b>*Bài tập 1 (62): Tính</b>
-Mời 1 HS đọc đề bài.
-Cho HS làm vào bảng con, lu ý HS thứ tự
thực hiện các phép tính.
<b>*Bài tập 2 (62): Tính bằng hai cách</b>
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS nêu cách làm.
-Mời 2 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xÐt.
<b>*Bµi tËp 3 (62): </b>
<i>a) Tính bằng cách thuận tiện nhất:</i>
-Mời 1 HS đọc yêu cầu.
-Cho HS trao đổi nhóm 2 để tìm cách giải.
-Mời 2 HS lên bảng chữa bi.
-Cả lớp và GV nhận xét.
*Kết quả:
a) 316,93
a) C1: (6,75 + 3,25) x 4,2 = 10 x 4,2 = 42
C2: (6,75 + 3,25) x 4,2
= 6,75 x 4,2 + 3,25 x 4,2
= 28,35 + 13,65
= 42
*VÝ dơ vỊ lêi gi¶i:
0,12 x 400 = 0,12 x 100 x 4
= 12 x 4
<i>b)Tính nhẩm kết quả tìm x:</i>
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS tự tính nhẩm.
-Mời 2 HS nêu kết quả.
-Cả lớp và GV nhận xét.
<b>*Bài tập 4 (62):</b>
-Mời 1 HS đọc yêu cầu.
-GV híng dÉn HS tìm hiểu bài toán.
-Cho HS làm vào nháp.
-Mời 1 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xét.
*VÝ dơ vỊ lêi gi¶i:
5,4 x x = 5,4 ; x = 1 (vì số nào nhân với 1 cũng bằng
chính s ú)
*Bài giải:
Giỏ tin mt một vi l:
60 000 : 4 = 15 000 (đồng)
6,8m vải nhiều hơn 4m vải là:
6,8 – 4 = 2,8 (m)
Mua 6,8m v¶i ph¶i tr¶ số tiền nhiều hơn mua 4m vải (cùng
loại là:
15 000 x 2,8 = 42 000 (đồng)
Đáp số: 42 000 đồng
<b>3- Củng cố, dặn dị: </b>
-GV nhËn xÐt giê häc, nh¾c HS về ôn lại các kiến thức vừa luyện tập.
-Cn phi tụn trng ngời già vì ngời già có nhiều kinh nghiệm sống, đã đóng góp nhiều cho xã hội ; trẻ
em có quyền đợc gia đình và cả XH quan tâm chăm sóc.
-Thực hiện các hành vi biểu hiện sự tôn trọng, lễ phép, giúp đỡ, nhờng nhịn ngời già, em nhỏ.
-Tơn trọng, u q, thân thiện với ngời già, em nhỏ ; khơng đồng tình với những hành vi, việc làm
không đúng đối với ngời già, em nhỏ.
<b>III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>
<i>1. Kiểm tra bi c: </i>
Cho HS nêu phần ghi nhớ bài 6.
<i>2. Bµi míi: </i>
<b>2.1- Giíi thiƯu bµi.</b>
<i><b>2.2- Hoạt động 1: Đóng vai ( bài tập 2, SGK)</b></i>
*Mục tiêu: HS biết lựa chọn cách ứng xử phù hợp trong các tình huống để thể hiện tình cảm kính già, u trẻ.
* Cách tiến hành:
-GV cho 3 tổ đóng vai 3 tình huống BT 2. Em sẽ làm gì
trong các tình huống sau?
<i>+Tổ 1: Trên đờng đi học, thấy một em bé bị lạc, đang </i>
khóc tìm mẹ.
<i>+Tổ 2: Thấy 2 em nhỏ đang đánh nhau để tranh giành đồ </i>
chơi.
<i>+Tổ 3: Đang chơi cùng bạn thì có một cụ già đi đến hỏi </i>
đờng.
-Các tổ thảo luận.
-Các tổ khác thảo luận, nhận xét.
-GV kết luận: SGV-Tr. 34.
-HS chú ý lắng nghe.
-HS thảo luận.
-HS úng vai theo tình huống đã đợc phân
cơng.
<i><b>2.3-Hoạt động 2: Làm bài tập 3-4, SGK</b></i>
*Mục tiêu: HS biết đợc những tổ chức và những ngày dành cho ngời già, em nhỏ.
*Cách tiến hành:
-Mời 1 HS đọc bài tập 3, 4.
-GV cho HS thảo luận nhóm 7 theo nội dung 2 bài tập 3-4
SGK.
-Đại diện các nhóm trình bày.
-Các nhóm khác nhận xÐt, bỉ sung.
-GV kÕt ln: SGV-Tr.35.
-HS đọc.
-HS th¶o ln nhãm theo hớng dẫn của GV.
-HS trình bày.
<i><b>2.4-Hot ng 3: Tỡm hiểu truyền thống kính già, yêu trẻ của địa phơng, của dân tộc ta.</b></i>
*Mục tiêu: HS biết đợc truyền thống tốt đẹp của dân tộc ta là luôn quan tâm, chăm sóc nời già, trẻ em.
*Cách tiến hành:
-GV cho HS thảo luận nhóm 4 theo ND: Tìm các phong tục, tập qn ttơt đẹp thể hiện tình cảm kính
già, u trẻ.
-GV kªt ln: SGV Tr. 35.
<b>3-Củng cố, dặn dò: -GV nhận xét giờ học. Nhắc HS về học bài và chuẩn bị bài.</b>
<i><b>Thứ t ngày 6 tháng 12 năm 2006</b></i>
<b>Tiết 1: Thể dục</b>
<b>$25: Động tác thăng bằng.Trò chơi Ai nhanh và khéo hơn</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
-Ơn 5 động tác đã học. Học mới đơng tác thăng bằng .Yêu cầu thực hiện cơ bản đúngvà liên hồn các động
tác,đúng nhịp hơ.
-Chơi trò chơi “Ai nhanh và khéo hơn”. Yêu cầu chơi nhiệt tình và chủ động.
<b>II/ Địa điểm-Ph ơng tiện .</b>
-Trên sân trờng vệ sinh nơi tập.
-Chuẩn bị một còi, bóng và kẻ sân.
<b>III/ Nội dung và ph ơng pháp lên lớp</b>
<b> Nội dung</b>
<b>1.Phần mở đầu.</b>
-GV nhn lp ph biến nhiệm vụ yêu cầu giờ học.
-Chạy chậm trên địa hình tự nhiên xung quanh nơi tập.
-Khởi động xoay các khp.
-Trò chơi Nhóm 3 nhóm 7.
<b>2.Phần cơ bản.</b>
*ễn 5ng tỏc: vơn thở, tay, chân vặn mình ,tồn thân.
-Lần 1: Tập từng động tác.
-Lần 2-3: Tập liên hoàn 5động tác.
*Hoc động tác thăng bằng.
- GV nêu tên động tác.
-GV phân tích và làm mẫu.
-Cho HS tập theo
-Chia nhóm để học sinh t tp luyn
-ễn 6 ng tỏc ó hc
*Trò chơi Ai nhanh và khéo hơn
+nêu tên trò chơi
+Nhắc lại cách chơi
-GV tổ chức cho HS chơi trò chơi
<b>3 Phần kết thúc.</b>
-GV híng dÉn häc sinh th¶ láng
-GV cïng häc sinh hƯ thèng bµi
-GV nhận xét đánh giá giao bài tập về nh.
<b>Định lợng</b>
<b> 6-10 phút</b>
<b> 18-22 phút</b>
<b> 4-5 phút</b>
<i><b> </b></i><b>Phơng pháp tổ chức</b>
-ĐHNL.
* * * * * * * *
GV
* * * * * * * *
-§HTC.
-§HTL: GV @
* * * * * * *
-§HTL:
* * * * * *
* * * * * *
* * * * * *
§HTC: GV
* * * * *
* * * * *
-§HKT:
* * * * * * *
* * * * * * *
2.2-KiÕn thức:
<b>Tiết 4: Tập làm văn</b>
<b>$25: Luyện tập tả ngời</b>
<b>(Tả ngoại hình)</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
-HS nờu c nhng chi tiết miêu tả ngoại hình của nhân vật trong bài văn, đoạn văn mẫu. Biết tìm ra mối
quan hệ giữa các chi tiết miêu tả đặc điểm ngoại hình của nhân vật, giữa các chi tiết miêu tả ngoại hình với việc
thể hiện tính cách nhân vật.
-BiÕt lập dàn ý cho bài văn tả một ngời thờng gặp.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>
-Bảng phụ ghi dàn ý khái quát của một bài văn tả ngời.
-Bảng nhóm, bút dạ.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
<i>1-KiĨm tra bµi cị: Cho HS nêu cấu tạo 3 phần của bài văn tả ngời.</i>
<i>2-Bài míi:</i>
<b>2.1-Giới thiệu bài: GV nêu mục đích yêu cầu của giờ học</b>
<b> 2.2-Hớng dẫn HS luyện tập:</b>
<b>*Bµi tËp 1:</b>
-Mời 2 HS nối tiếp nhau đọc nội dung bài.
-GV cho HS trao đổi theo cặp nh sau:
+Tổ 1 và nửa tổ 2 làm bài tập 1a.
+Tổ 3 và nửa tổ 2 làm bài tập 1b.
-Mời một số HS trình bày.
-Cả lớp và GV nhận xét, chốt lại ý kiến đúng.
-GV kÕt luËn: SGV-Tr.260.
<b>*Bµi tËp 2: </b>
-Mời một HS đọc yêu cầu trong SGK.
-GV nêu yêu cu.
-Cho HS xem lại kết quả quan sát một ngời mà em
thờng gặp.
-Mi 1 HS khỏ, gii c kt quả ghi chép. Cho cả
lớp nhận xét nhanh.
-GV treo bảng phụ ghi dàn ý khái quát của một bài
văn tả ngời, mời 1 HS đọc.
-GV nhắc HS chú ý tả đặc điểm ngoại hình nhân vật
*VÝ dơ vỊ lêi gi¶i:
a) -Đoạn 1 tả mái tóc của bà qua con mắt nhìn của
đứa cháu (gồm 3 câu)
+C©u 1: GT bà ngồi cạnh cháu, chải đầu.
+Cõu 2: T khỏi quát mái tóc của bà với các đặc
điểm: đen, dày, dài kì lạ
+Câu 3: Tả độ dày của mái tóc (nâng mái tóc lên, ớm
trên tay, đa khó …)
+)Ba câu, ba chi tiết quan hệ chặt chẽ với nhau, chi
tiÕt sau lµm râ chi tiÕt tríc.
.
…
-HS đọc
-HS xem lại kết quả quan sát.
theo hai cỏch mà hai bài văn, đoạn văn mẫu đã gợi
ra sao cho các chi tiết vừa tả đợc về ngoại hình nhân
vật vừa bộc lộ phần nào tính cách nhân vật.
-Cho HS lập dàn ý, 2 HS làm vào bảng nhóm.
-Mời 2 HS làm bài vào bảng nhóm trình bày.
-Cả lớp và GV nhận xét. GV đánh giá cao những
dàn ý thể hiện đợc ý riêng trong QS, trong li t.
-HS lập dàn ý vào nháp, 2 HS làm vào bảng nhóm.
<b>3- Củng cố, dặn dò: </b>
-GV nhn xét giờ học, yêu cầu những HS làm bài cha đạt về hoàn chỉnh dàn ý.
-Nhắc HS chuẩn bị bài sau.
<b>$13: “Thà hi sinh tất cả chứ nhất định không chịu mất nớc”</b>
2.2-Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài:
<b>Tiết 2: Luyện từ và câu</b>
<b>$26: Luyện tập về quan hệ từ</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
-Nhận biết các cặp quan hệ từ trong câu và tác dụng của chúng.
-Luyện tập sử dụng quan hệ từ.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>
-Hai tờ giấy khổ to, mỗi tờ viết một đoạn văn ở bài tập 2.
-Bảng phụ viết một đoạn văn ë bµi tËp 3b.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
<i>1-Kiểm tra bài cũ:- HS đọc đoạn văn đã viết của bài tập 3 tiết LTVC trớc.</i>
<i>2- Dạy bài mới:</i>
<b>2.1-Giíi thiƯu bµi: GV nêu MĐ, YC của tiết học.</b>
<b>2.2- Hớng dẫn HS làm bài tập:</b>
<b>*Bài tập 1 (131):</b>
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS làm bài cá nhân.
*Lời giải :
-Mời một số học sinh trình bày.
-Cả lớp và GV nhận xét.
<b>*Bài tập 2 (131):</b>
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-GV: mi on vn a v b u gm 2 câu. Các
em có nhiệm vụ chuyển hai câu đó thành một
câu. bằng cách lựa chọn các cặp quan hệ từ.
-Cho HS làm bài theo nhóm 4.
-Mêi 2 HS chữa bài vào giấy khổ to dán trên
bảng lớp.
-C lớp và GV nhận xét.
-GV chốt lại lời giải đúng.
-Mời 2 HS nối tiếp nhau đọc nội dung BT 3.
-GV nhắc HS cần trả lời lần lợt, đúng thứ tự
các câu hỏi.
-GV cho HS trao đổi nhóm 2
-Mời một số HS phát biểu ý kiến.
-HS khác nhận xét, bổ sung.
-GV treo bảng phụ, chốt ý ỳng.
a) nhờ.mà
b) không những.mà còn
*Lời giải:
<i>-Cp cõu a: My nm qua, vì chúng ta đã làm tốt cơng tác </i>
thơng tin tuyên truyền…nên ở ven biểncác tỉnh …
<i>-Cặp câu b: Chẳng những ở ven biển các tỉnh</i>…đều có
<i>phong trào trồng rừng ngập mặn mà rừng ngập mặn</i>…
*Lời giải:
-So với đoạn a, đoạn b có thêm một số quan hệ từ và cặp
quan hệ tửơ các câu sau:
Câu 6: Vì vậy, Mai
Câu 7: Cũng vì vậy, cô bé
-Đoạn a hay hơn đoạn b. Vì các quan hệ từ và cặp quan hệ
từ thêm vào các câu 6, 7, 8 ở đoạn b làm cho câu văn nặng
nề.
<b>3- Cng c, dặn dò: -GV nhận xét giờ học.Dặn HS về xem lại bài để hiểu kĩ về quan hệ từ.</b>
<b>TiÕt 3: Toán</b>
<b>$64: Luyện tập</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
Giúp HS:
-Rốn k nng thc hin phép chia số thập phân cho số tự nhiên.
-Củng cố quy tắc chia thơng qua giải bài tốn có lời văn.
<b>II/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<i>1-KiÓm tra bài cũ:Nêu cách chia một số thập phân cho một số tự nhiên.</i>
<i>2-Bài mới:</i>
<b>2.1-Gii thiu bi:GV nờu mc ớch, yờu cu ca tit hc.</b>
<b>2.2-Luyn tp:</b>
<b>*Bài tập 1 (64): Đặt tính rồi tính</b>
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS nêu cách làm.
-Cho HS làm vào bảng con.
*Bi tp 2 (64):
-Mời 1 HS đọc đề bài.
-Híng dÉn HS tìm hiểu bài toán.
-Cho HS làm vào nháp.
-Mời 1 HS lên chữa bài.
-HS khác nhận xét.
-GV nhận xét, cho điểm.
*Bài tập 3 (65): Đặt tính rồi tính
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-GV hớng dẫn HS tìm cách giải. Nhắc HS nh phần chú
ý trong SGK.
-Cho HS làm ra nháp.
-Cha bài, cho HS đọc phần chú ý trong SGK- Tr. 65.
*KÕt qu¶:
a) 9,6
b) 0,86
c) 6,1
d) 5,203
*KÕt qu¶:
Thơng là 2,05
Số d là 0,14
*Kết quả:
*Bài 4:
-Mi 1 HS đọc yêu cầu.
-Cho HS trao đổi nhóm 2 để tìm cách giải.
-Cho HS làm vào vở.
-Mêi 1 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xét.
Tóm tắt:
8 bao cân nặng: 243,2kg
12 bao cân nặng: kg?
Bài giải:
Một bao gạo cân nặng là:
243,2 : 8 = 30,4 (kg)
12 bao gạo nh thế cân nặng là:
30,4 x 12 = 364,8 (kg)
Đáp số: 364,8 kg
-Nh¾c HS về học kĩ lại cách so sánh hai phân số.
<b>Tiết 6: Địa lí</b>
<i><b> $13: c«ng nghiƯp (tiÕp theo)</b></i>
<b>I/ Mơc tiªu: </b>
- Nêu đợc sự phân bố một số ngành công nghiệp của nớc ta.
- Sử dụng bản đồ, lợc đồ để bớc đầu nhận xét phân bố của công nghiệp.
-Xác định đợc trên bản đồ vị trí các trung tâm cơng nghiệp lớn là Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh, Đà Nẵng,…
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>
-Tranh ảnh về một số ngành công nghiệp.
-Bản đồ Kinh tế Việt Nam.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
<i>1-KiĨm tra bµi cũ: -Cho HS nêu phần ghi nhớ bài 12. </i>
-Kể tên một số ngành công nghiệp ở nớc ta và sản phẩm của các ngành đó?
<i>2-Bài mới:</i>
<i> </i><b>c)Phân bố các ngành công nghiệp:</b>
<b> 2.1-Hoạt động 1: (Làm việc cá nhân)</b>
-Cho HS đọc mục 3-SGK, QS hỡnh 3
+Em hÃy tìm những nơi có các ngành công nghiệp khai thác than,
dầu mỏ, a-pa-tít, công nghiệp nhiệt điện, thuỷ điện?
-HS trình bày kết quả.
-GV kết luận: SGV-Tr.107
<b>2.2-Hoạt động 2: (Làm việc theo cặp)</b>
-GV cho HS dựa vào ND SGK và hình 3
-GV phát phiếu HT cho HS thảo luận nhóm 2.
-Mời đại diện các nhóm trình bày.
-C¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.
-GV nhËn xÐt.
<b> d) Các trung tâm CN lớn của nớc ta:</b>
<i> 2.3-Hoạt động 3: (làm việc theo nhóm 7)</i>
-Cho HS quan sát hình 3, 4-SGK, thảo luận nhóm 7 theo nội dung
các câu hỏi:
+Nớc ta có những trung tâm công nghiệp lín nµo?
+Em hãy nêu những điều kiện để Thành phố Hồ Chí Minh trở
thành trung tâm cơng nghiệp lớn nhất cả nớc?
+Vì sao các ngành cơng nghiệp dệt may, thực phẩm tập trung
nhiều ở vùng đồng bằng và vựng ven bin?
+Kể tên các nhà máy nhiệt điện, thuỷ ®iƯn lín cđa níc ta?
-HS chỉ trên bản đồ:
<i>+Khai thác khoáng sản: Than ở Quảng </i>
Ninh ; a-pa-tít ở Lào Cai ; dầu khí ở
thềm lục địa phía Nam của nớc ta.
<i>+Điện: Nhiệt điện ở Phả Lại, Bà </i>
Rịa-Vũng Tàu,… ; thuỷ điện ở Hồ Bình,
Y-a-li, Trị An,
*KÕt qu¶:
1 – b 2 – d
3 – a 4 – c
<i>- Các trung tâm công nghiệp lớn: Thành </i>
phố HCM, Hà Nội, Hải Phòng, Việt Trì,
Thái Nghuyên, Cẩm Phả, Bà Rịa-Vũng
Tàu, Biện Hoà, §ång Nai, Thđ DÇu
Mét….
I
I
<b>Tiết 2: Tập làm văn</b>
<b>$26: Luyện tập tả ngời</b>
<b>(Tả ngoại hình)</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
-Củng cố kiến thức về đoạn văn.
-HS vit c mt on vn t ngoi hỡnh của một ngời em thờng gặp dựa vào dàn ý v kt qu quan sỏt ó cú.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>
-Bảng phụ ghi yêu cầu của bài tập 1 ; gợi ý 4.
-Dàn ý bài văn tả một ngời em thờng gặp.
<b>III/ Cỏc hot ng dy hc:</b>
<i>1-Kiểm tra bài cũ: Cho HS nêu cấu tạo 3 phần của bài văn tả ngời.</i>
<i>2-Bài mới:</i>
<b>2.1-Giới thiệu bài: </b>
Trong tit hc trc, cỏc em đã lập dàn ý chi tiết cho bài văn tả một ngời mà em thờng gặp. Trong tiết học hôm nay,
các em sẽ luyện tập chuyển phần tả ngoại hình nhân vật trong dàn ý thành một đoạn văn.
<b>2.2-H íng dÉn HS lµm bµi tËp :</b>
-Mời 2 HS nối tiếp nhau đọc yêu cầu của đề bài và 4 gợi ý trong SGK.
-Mời 2 HS giỏi đọc phần tả ngoại hình trong dàn ý sẽ đợc chuyển
thành đoạn văn.
-GV treo bảng phụ , mời một HS đọc lại gợi ý 4 để ghi nhớ cấu trúc
ca on vn v Y/C vit on vn:
+Đoạn văn cần có câu mở đoạn.
+Nờu c , ỳng, sinh ng nhng nét tiêu biểu về ngoại hình nhân
vật em chọn tả. Thể hiện đợc tình cảm của em với ngời đó.
-HS đọc.
-HS đọc.
-HS đọc gợi ý 4.
+Cách sắp xếp các câu trong đoạn hợp lí.
- GV nh¾c HS chó ý:
+ Phần thân bài có thể làm nhiều đoạn, mỗi đoạn tả một đặc điểm
hoặc một bộ phận của ngời. Nên chọn một phần tiêu biểu của thân bài
- để viết một đoạn văn.
+Có thể viết một đoạn văn tả một số nét tiêu biểu về ngoại hình nhân
vật. Cũng có thể viết một đoạn văn tả riêng một nét ngoại hình tiêu
biểu (VD: tả đơi mắt, mái tóc, dáng ngời…)
+ Các câu văn trong đoạn phải cùng làm nổi bật đặc điểm của nhân vật
và thể hiện CX của ngời viết.
-Cho HS viết đoạn văn vào vở.
-Cho HS nối tiếp nhau c on vn.
-Cả lớp bình chọn ngời viết đoạn văn tả ngoại hình nhân vật hay nhất,
có nhiều ý mới và sáng tạo.
-GV nhận xét, chấm điểm một số đoạn văn.
-HS chú ý lắng nghe phần gợi ý của GV.
-HS viết đoạn văn vào vở.
-HS đọc.
-HS b×nh chän.
<b>3-Cđng cè, dặn dò: </b>
-GV nhn xột gi hc, yờu cu nhng HS làm bài cha đạt về hoàn chỉnh đoạn văn.
-Nhắc HS chuẩn bị bài sau.
<b>I/ Mơc tiªu:</b>
- Nêu đợc 1 số tính chất của đá vơi và cơng dụng của đá vôi.
- Quan sát, nhận biết đá vôi.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>
-Hình trang 54, 55 SGK.
-Mt vi mu đá vơi, đá cuội ; giấm chua hoặc a-xít (nếu có điều kiện).
-Su tầm các thơng tin tranh ảnh về các dãy núi đá vôi và hang động cũng nh ích lợi của đá vơi.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
<i>1-KiĨm tra bài cũ: HS nêu phần Bạn cần biết (SGK-Tr.53)</i>
<i>2.Bài míi:</i>
<b>2.1-Giới thiệu bài: GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.</b>
<b>2.2-Hoạt động 1: Làm việc với các thông tin, tranh, ảnh, đồ vật su tầm đợc.</b>
*Mục tiêu: HS kể đợc tên một số vùng núi đá vôi cùng hang động của chúng và nêu đợc ích lợi của đá vơi.
-GV chia lớp làm 4 nhóm để thảo luận:
+Nhóm trởng yêu cầu các bạn trong nhóm mình giới thiệu các
thơng tin và tranh ảnh về những vùng núi đá vôi cùng hang động
của chúng và ích lợi của đá vơi
+Th kÝ ghi l¹i.
-Mời đại diện các nhóm trình bày.
-HS nhóm khác nhận xét, bổ sung.
-GV kt lun: SGV-Tr, 102.
-HS thảo luận nhóm theo yêu cÇu cđa
GV.
-HS trình bày.
2.3-Hoạt động 2: Làm việc với vật mẫu hoặc quan sát hình.
*Mục tiêu: HS biết làm thí nghiệm hoặc quan sát và phát hiện một vài tính chất của đá vơi.
*Cách tiến hành:
-Cho HS th¶o luận nhóm 4: Nhóm trởng điều khiển nhóm mình làm
thùc hµnh theo híng dÉn ë mơc thùc hµnh, trang 55 – SGK.
-Th kÝ ghi vµo phiÕu häc tËp:
ThÝ nghiƯm M« tả
hiện
t-ợng
Kt
lun
1. C xỏt mt hũn ỏ vụi vào một hòn đá
cuéi.
2. Nhỏ vài giọt giấm (hoặc a-xít lỗng lên
một hịn đá vơi và một hịn đá cuội.
-Mời đại diện các nhóm trình bày.
-GV kết lun: SGK-Tr.96.
-HS thảo luận nhóm theo hớng dẫn của
phần thực hành, ghi kết quả vào phiếu
học tập.
-HS trình bµy.
-GV nhận xét giờ học. Nhắc HS về học bài, chuẩn bị bài sau.
2.2-Luyện tập:
<b>Toán </b>
I. Mục đích u cầu.
<i>1. KiÕn thøc: Gióp HS củng cố cách nhân một số thập phân với một số tự nhiên và nhân một số thập phân với </i>
một số thập phân.
<i>2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng nhân chính xác, vận các tính chất của phép nhân vào tính bằng cách thuận tiện </i>
III.Cỏc hot ng dy - hc.
HĐ của GV HĐ của HS
I . Mục đích u cầu.
- Gióp HS hoµn thµnh mét sè bài của buổi sáng.
- Mở rộng kiến thức về môn chính tả .
- Xây dựng cho HS ý thức tự giác học tập tốt.
II. Đồ dùng dạy học.
- V bài tập tiếng việt nâng cao.
III.Các hoạt động dạy -học.
<b>1.Hoàn thành các bài buổi sáng.</b>
- HS tiếp tục hoàn thành bài trong vở bài tập toán.
-Cng cố lại các kiến thức về các tính chất của phép nhân mà HS
đã học .
- Híng dÉn HS làm bài trong bài tập tiếng việt.( chính tả)
<b>2. Mở rộng nâng cao kiến thức bài học.</b>
Bài 1: Viết vào chỗ trống từ ngữ chứa tiếng cùng dòng tơng øng.
TiÕng tõ ng÷ tiÕng tõ ng÷
Se sãt
xe xãt
<b>3.Cđng cố lại các kiến thức vừa học.</b>
- GV nhn xột chung tiết học và dặn HS về nhà tiếp tục tự học để
nắm vững bài hơn.
- HS thùc hiÖn lµm bµi theo híng
dÉn cđa GV.
-HS đọc y/c của bài rồi trao đổi
với nhau để tìm c nhiu t.i
din cha bi.
<b>Tiếng việt *</b>
Ôn: <b>Luyện tập t¶ ngêi.</b>
<i><b>1. Kĩ năng: Biết tìm ra mối liên hệ giữa các chi tiết miêu tả đặc điểm ngoại hình của nhân vật, giữa các chi tiết </b></i>
miêu tả ngoại hình với việc thể hiện tính cách nhân vật.
<i><b>2. Kiến thức: Giúp HS biết cách chọn tả ngoại hình nhân vật, biết chọn tả những chi tiết tiêu biểu.</b></i>
<i><b>3. Thái độ. Thông qua cách tả ngoại hình làm rõ nội tâm., tính cách nhân vật.</b></i>
II. <b>§å dùng dạy học.</b>
III.<b>Cỏc hot ng dy hc .</b>
HĐ của GV HĐ của HS
<b>1. Kiểm tra bài cũ.</b>
- GV kiểm tra bµi tËp vỊ nhµ cđa HS.
<b>2. Bµi míi.</b>
<i><b> a) Giới thiệu bài. GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học</b></i>
<i><b> b) Giảng bài.</b></i>
Híng dÉn HS lµm bµi tËp.
<b>Bài 1. Đọc lại bài văn: Chú bé vùng biển trang 130 và ghi các bộ </b>
phận bên ngoài của Thắng tơng ứng với từ ngữ tả c im ca b
phn ú.
a) ... hơn hẳn các bạn một cái đầu.
b) ... rám đỏ khỏe mạnh vì lớn lên với nắng, nớc mặn và gió
biển.
c) ... Rắn chắc, nở nang: Hai cánh tay gân guốc nh hai cái
bơi chèo.
d) ... to và sáng.
e) ... tơi và hay cời.
e) ... hơi dô, bớng bỉnh.
<b>Bi 2: Trong các đặc điểm của Thắng đợc nêu ở bài tập 1, đặc </b>
điểm nào cho ta thấy rõ, Thắng là cậu bé vùng biển, khác hẳn với
các cậu bé ở vùng khác?
- GV vµ HS cùng chữa bài.
<b>Bi 3. Da vo dn ý ó lp, em hãy viết một bài văn tả một ngời </b>
em thng gp.
- Y/c HS nhắc lại cấu tạo của bài văn tả ngời.
- Nhc nh HS chn lc chi tit sao cho làm nổi bật đợc tính cách
của nhân vt.
- GV thu vở chấm chữa bài.
<b>3. Củng cố, dặn dò.</b>
- Y/c HS nhắc lại cấu tạo của bài văn tả cảnh.
- GV nhận xét chung tiết học.
- Dặn HS ôn bài.
-HS tự làm bài vào vở. Đại diện nối
tiếp nhau chữa bài.
- HS trao i vi bn v tìm câu trả lời
đúng.Đại diện trình bày.
- HS tù viÕt bài vào vở.
III/ Các hoạt động dạy học.
I