Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.85 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II - ĐẠI SỐ 7</b>
<b>NĂM HỌC 2019 - 2020</b>
<b> </b>
<b> Cấp độ</b>
<b> Chủ đề </b>
<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Cộng</b>
<b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
<b> Đại lượng tỉ lệ </b>
<b>thuận</b>
Nhận biết được
hệ số của hai đại
lượng đại lượng tỉ
lệ thuận.
Vận dụng được
tính chất để giải
được bài toán tỉ lệ
thuận
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
<b>1</b>
<b>0,5 điểm </b>
<b>5%</b>
<b>1</b>
<b>2 điểm</b>
<b>20%</b>
<b>2</b>
<b>2,5điểm</b>
<b>25%</b>
<b>Đại lượng tỉ lệ </b>
<b>nghịch</b>
Nhận biết hai đại
lượng đại lượng tỉ
lệ nghịch.
Dựa vào công thức
xác định được hệ
số tỉ lệ nghịch
Dựa vào định
nghĩa viết được
lượng này theo
đại lượng kia, áp
dụng tính giá trị
của một đại lượng
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
<b>1</b>
<b>0,5 điểm </b>
<b>5%</b>
<b>1</b>
<b>1 điểm</b>
<b>10%</b>
<b>1</b>
<b>1 điểm</b>
<b>10%</b>
<b>3</b>
<b>2,5điểm </b>
<b>25%</b>
<b>Hàm số và đồ </b>
<b>thị của hàm số </b>
<b>y = ax ( a </b><b>0)</b>
Nhận biết được vị
trí điểm trên mp
tọa độ.
Tính được giá trị
của hàm số ở mức
độ đơn giản.
Vẽ được đồ thị
của hàm số y = ax
( a 0) xác định
được điểm thuộc
Dựa vào đồ thị và
đặc điểm các
điểm thuộc đồ thị
để tìm giá trị tham
Điểm Lời phê của Thầy giáo
<i>I/ TRẮC NGHIỆM: (3điểm)</i>
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
, thì y tỉ lệ thuận với x theo hệ là:
A . 2 B . 21 x
C .
1
2
; D . -1
Câu 2. Cho hàm số y = f(x) = 2x+1. Giá trị của f(0) bằng:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 3. Nếu điểm M có hồnh độ bằng 2, tung độ bằng -2 thì tọa độ điểm M là :
A. 0 B. (2 ;-2) C. (-2 ;2) D. (0 ;0)
Câu 4. Điểm M(m, 5) thuộc góc phần tư thứ II trong mặt phẳng tọa độ Oxy thì :
A. m<0 B. m <5 C. m>0 D. M>5
Câu 5. Trong các điểm M(1; 0), N(0; 1), P(1; 1), Q(-1; -1). Điểm thuộc trục tung là:
A. Điểm M B. Điểm N C. Điểm P D. Điểm Q
Câu 6. Nếu đại lượng a tỉ lệ nghịch với đại lượng b theo hệ số tỉ lệ nghịch bằng 3 thì:
A. a = 3b B. 3a = b C. ab=3 D. a b3
<i>II/ TỰ LUẬN: (7điểm)</i>
<i><b>Bài 1: (2điểm). Cho đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lương x. Biết yx = 60</b></i>
a/ Xác định hệ số tỉ lệ nghịch của y đối với x.
b/ Viết cơng thức biểu diễn tính y theo x rồi tính y khi x= 12
<i>Bài 2: (2điểm). Trong một buổi lao động trồng cây tại trường, cứ 12 học sinh thì trồng được 60 </i>
<i>cây xanh. Hỏi Lớp 7A trồng được bao nhiêu cây xanh, biết rằng lớp 7A có 30 học sinh. (Biết số </i>
<i>cây trồng được của mỗi học sinh là như nhau).</i>
<i>Bài 3: (3điểm) . Cho hàm số y = </i>1 x2 có đồ thị là đường thẳng (d)
a/ Vẽ (d) trên mặt phẳng tọa độ Oxy,
b/ Điểm A(4; 2) có thuộc đồ thị hàm số trên khơng? Vì sao?
c/ Tìm m để 3 điểm A(4; 2), B (2; 1) và C(16; m2<sub>- 1) thẳng hàng.</sub>
BÀI LÀM:
...
ĐỀ SỐ 1 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
I/ TRẮC NGHIỆM: (3đ)
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án C D B A B C
II/ TỰ LUẬN: (7đ)
<b>BÀI</b> <b>NỘI DUNG</b> <b>ĐIỂM</b>
<b>1</b>
<b>(2 điểm)</b>
a/ vì yx = 60 <sub> hệ số tỉ lệ nghịch của y đối với x là 60</sub> <b><sub>1 điểm</sub></b>
b/
60
yx 60 y
x
<b>0,5 điểm</b>
Với
60
x 12 y 5
12
<b>0,5 điểm</b>
<b>2</b>
<b>(2 điểm)</b>
Gọi x là số cây trồng được của 30 học sinh (x N;x 60 )
Vì số cây trồng và số học sinh là hai đại lượng tỉ lệ thuận, nên:
x 60
30 12
30 60
x 150
12
(TĐK)
Vậy lớp 7A trồng được 150 cây
<b>0,5 điểm</b>
<b>0,5 điểm</b>
<b>0,5 điểm</b>
<b>0,5 điểm</b>
<b>3</b>
<b>(3 điểm)</b>
a/
Tìm được hai điểm thuộc đồ thị
Vẽ đúng đồ thị <b>0,5 điểm0,5 điểm</b>
b/
Xét điểm A(4; 2)
Thay x = 4 vào hàm số y =1 x2 , ta được: y = 2
<b>ĐỀ SỐ 2</b> MÔN: ĐẠI SỐ 7
Điểm Lời phê của Thầy giáo
<i>I/ TRẮC NGHIỆM: (3điểm)</i>
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Nếu y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là 2, thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ là:
A. 2; B. -2; C.
1
2<sub>; </sub> <sub>D.</sub>
1
2
.
Câu 2: Nếu y =
3
<i>x</i>
khi đó ta nói:
A.x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ là 3; B.y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ là -3;
C.x và y tỉ lệ nghịch nhau theo hệ số là
1
3
; D.x và y tỉ lệ nghịch nhau theo hệ số là
1
3
Câu 3: Cho hàm số y = f(x) = -3x + 1, khi đó f(-1) bằng:
A. 3; B. -4; C. -3; D. 4
Câu 4: Điểm nào sau đây nằm trên trục tung:
A. M(0;5); B. N(3;2); C. P(4;0); D. Q(-1;3)
Câu 5: Điểm A(-1;-3) trong mặt phẳng tọa độ Oxy thuộc góc phần tử thứ mấy:
A. I; B. II; C. III; D. V
Câu 6: Đồ thị hàm số y = ax (a0) có dạng là:
A. Một đoạn thẳng; B. Một tia;
C. Một đường thẳng; D. Một đường thẳng đi qua gốc tọa độ
<i>II/ TỰ LUẬN: (7điểm)</i>
<i><b>Bài 1: (2điểm). Cho x; y là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch và khi x = 5 thì y = 20.</b></i>
a/ Tìm hệ số tỉ lệ của y đối với x. Biểu diễn y theo x.
b/ Tính giá trị của y khi x = -50.
<i>Bài 2: (2điểm). Mua 4 quyển sách toán 7 tập một hết 28800 đồng . Hỏi cần bao nhiêu tiền để </i>
mua cho 30 em học sinh lớp 7A , mỗi em một quyển sách đó .
<i>Bài 3: (3điểm) . Cho hàm số y = -2x có đồ thị là đường thẳng (d)</i>
a/ Vẽ (d) trên mặt phẳng tọa độ Oxy,
b/ Điểm A(2; - 4) có thuộc đồ thị hàm số trên khơng? Vì sao?
c/ Tìm m để 3 điểm A(2;-4), B (1; -2) và C(m2<sub>- 1; -6) thẳng hàng.</sub>
BÀI LÀM:
...
ĐỀ SỐ 2 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
I/ TRẮC NGHIỆM: (3đ)
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án C B D A C D
II/ TỰ LUẬN: (7đ)
<b>BÀI</b> <b>NỘI DUNG</b> <b>ĐIỂM</b>
<b>1</b>
<b>(2 điểm)</b>
a/ x và y là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch nên a = xy = 5.20 = 100
vậy hệ số tỉ lệ nghịch của y đối với x là 100
<b>1 điểm</b>
100
y
x
<b>0,5 điểm</b>
b/ Với
100
x 50 y 2
50
<b>0,5 điểm</b>
<b>2</b>
<b>(2 điểm)</b>
Gọi số tiền để mua 30 quyển sách tốn 7 tập 1 là x(đồng) (
x 28800 <sub> )</sub>
Vì số sách và số tiền cần mua là hai đại lượng tỉ lệ thuận, nên:
28800 x
4 30
30 28800
x 216000
4
(TĐK)
Vậy số tiền để mua 30 quyển sách toán 7 tập 1 là 216000 (đồng)
<b>0,5 điểm</b>
<b>0,5 điểm</b>
<b>0,5 điểm</b>
<b>0,5 điểm</b>
<b>3</b>
<b>(3 điểm)</b>
a/
Tìm được hai điểm thuộc đồ thị
Vẽ đúng đồ thị.
<b>0,5 điểm</b>
<b>0,5 điểm</b>
b/Xét điểm A(2; - 4)
Thay x = 2 vào hàm số y = -2x, ta được: y = -4
Vậy điểm A(2; - 4) thuộc (d)