Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177.69 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
TRƯỜNG THPT LÊ XOAY
Năm học 2017 - 2018 <b>ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ÔN THI <sub>THPT QUỐC GIA LẦN 1</sub></b>
MƠN: TỐN; KHỐI 10
<i>Thời gian làm bài: 90 phút (khơng kể thời gian</i>
<i>phát đề) </i>
Họ, tên thí
sinh:...S
ố báo danh: ... <b>Mã đề thi 132</b>
<b>Câu 1: Cho hai vectơ </b><i>a</i>
và <i>b</i>
không cùng phương. Hai vectơ nào sau đây là cùng phương?
<b>A. </b><i>u a</i> 3<i>b</i><sub> và </sub><i>v</i>3<i>a b</i> <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>u</i>2<i>a</i>3<i>b</i><sub> và </sub>
1 3
2 2
<i>v</i> <i>a</i> <i>b</i>
.
<i>u</i> <i>a</i> <i>b</i>
và
1 1
3 4
<i>v</i> <i>a</i> <i>b</i>
. <b>D. </b>
2
3
3
<i>u</i> <i>a</i> <i>b</i>
và <i>v</i>2<i>a</i> 9<i>b</i>
.
<b>Câu 2: Khẳng định nào sau đây là đúng?</b>
<b>A. </b><i>a</i>= Û<i>b</i> <i>a b</i>,
r r r r
cùng phương và cùng độ dài. <b>B. </b><i>AB</i>=<i>CD</i>Û <i>ABCD</i>
uuur uuur
Y <sub> là hình bình hành.</sub>
<b>C. </b>
,
<i>a</i>r= Û<i>b</i>r <i>a b</i>r r<sub> cùng hướng và cùng độ dài.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>a</i>= Û<i>b</i> <i>a</i> =<i>b</i>.
r r r r
<b>Câu 3: Cho </b>D<i>ABC</i>với <i>G</i> là trọng tâm. Đặt <i>CA</i>=<i>x CB</i>; =<i>y</i>.
uur r uur ur
Khi đó <i>AG</i>
uuur
được biểu thị qua <i>x y</i>,
r ur
là
A.
2
.
<i>AG</i>=
-r u-r
uuur
<b>B. </b>
2
.
3
<i>x</i> <i>y</i>
<i>AG</i>=- +
r ur
uuur
<b>C. </b>
2
.
3
<i>x</i> <i>y</i>
<i>AG</i>=
-r ur
uuur
<b>D. </b>
2
.
<i>AG</i>= +
r ur
uuur
<b>Câu 4: Hàm số nào sau đây có tập xác định khác các hàm còn lại:</b>
A.
1
.
1
<i>x</i>- <b><sub>B. </sub></b> <i>x</i>- +1 <i>x</i>+1. <b><sub>C. </sub></b> 3
1
.
1
<i>x</i>
<i>x</i>
-+ <b><sub>D. </sub></b>
2 <sub>1 ;</sub> <sub>0</sub>
.
1
<b>Câu 5: Cho hình bình hành</b><i>ABCD có I là trung điểm của đoạn CD vàG</i> là trọng tâm D<i>BCI</i>. Biểu thị
<i>AG</i>
uuur
qua <i>AB AD</i>,
uuur uuur
ta được
A.
5 2
.
6 3
<i>AG</i>= <i>AB</i>+ <i>AD</i>
uuur uuur uuur
<b>B. </b>
2
.
<i>AG</i>=<i>AB</i>+ <i>AD</i>
uuur uuur uuur
C.
2 2
.
3 3
<i>AG</i>= <i>AB</i>+ <i>AD</i>
uuur uuur uuur
<b>D. </b>
3
2 .
4
<i>AG</i>= <i>AB</i>+ <i>AD</i>
uuur uuur uuur
<b>Câu 6: Parabol </b><i>y</i>=<i>ax</i>2+ +<i>bx c</i> cú nh
3 5
;
2 4
<i>I</i>ổỗ - ữ<sub>ỗ</sub> ửữ<sub>ữ</sub>
ỗố ø<sub> và đi qua </sub><i>A</i>(0;1)<sub> có </sub><i><sub>a b c</sub></i><sub>+ +</sub> <sub> bằng:</sub>
<b>A. </b>-3. <b>B. </b>1. <b>C. </b>3. <b>D. </b>-1.
<b>Câu 7: Cho </b>D<i>ABC</i>,<i> gọi M là điểm thuộc cạnh BC sao cho </i>
3
4
<i>BM</i> = <i>BC</i>
<i>, I là trung điểm đoạn AM, N là</i>
điểm thỏa mãn<i>NA</i>=<i>k NB</i>.
uur uuur
<i> Giá trị của k để 3 điểm C, I, N thẳng hàng là</i>
A.
1
k .
4
=
<b>=-Câu 8: Cho </b>D<i>MNP có E, F, K lần lượt là trung điểm các cạnh MN NP PM</i>, , .Khi đó <i>KF</i>+<i>EF</i>
uuur uuur
bằng
<b>A. </b>0.
r
<b>B. </b><i>MK</i>.
uuur
<b>C. </b><i>MF</i>.
uuur
<b>Câu 9: Một ô tô đi từ A đến B trong một thời gian nhất định. Nếu xe chạy với vận tốc </b><i>35km h</i> thì đến
chậm mất 2 giờ. Nếu xe chạy với vận tốc <i>50 km h</i> thì đến sớm 1 giờ. Gọi S là quãng đường AB và t là
thời gian dự định lúc đầu. Tính S và t?
<b>A. </b><i>S</i> 150<i>km t</i>; 5giờ. <b>B. </b><i>S</i> 450<i>km t</i>; 9giờ.
<b>C. </b><i>S</i> 250<i>km t</i>; 7giờ. <b>D. </b><i>S</i> 350<i>km t</i>; 8giờ.
<b>Câu 10: Mệnh đề nào sau đây là Sai:</b>
<b>A. </b><i>A</i>= Û "<i>B</i> <i>x x</i>( Ỵ <i>A</i>Û <i>x</i>Ỵ <i>B</i>).
<b>B. </b>Mọi tập hợp <i>A</i> đều có hai tập con phân biệt l <i>A</i> v <i>f</i> .
<b>C. </b>
<i>f =</i> ẻ Ô - =
<b>Cõu 11:</b> Cho <i>A</i>= ẻ Ơ{<i>x</i> :<i>x</i> l c chung ca 12 v 18 }, <i>B</i>=
<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .
<b>Câu 12: Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB khi và chỉ khi</b>
<b>A. </b><i>IA IB O</i> <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>IA IB O</i>
. <b>C. </b><i>IA IB</i> <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>IA IB</i> <sub>.</sub>
<b>Câu 13: Tổng </b><i>MN</i>+<i>PQ RN</i>+ +<i>NP QR</i>+
uuur uuur uuur uuur uuur
bằng:
<b>A. </b><i>MN</i>.
uuur
<b>B. </b><i>MQ</i>.
uuur
<b>C. </b><i>MP</i>uuur. <b>D. </b><i>MR</i>uuur.
<b>Câu 14: Cho hàm số </b><i>y</i>=- <i>x</i>2+2<i>x</i>+5. Mệnh đề nào sau đây là đúng:
<b>A. </b>Hàm số nghịch biến trên khoảng
<b>C. </b>Hàm số đi qua điểm (3;0). <b>D. </b>Hàm số có đỉnh là <i>I</i>( 1; 2).
<b>-Câu 15: Cho hình chữ nhật</b><i>ABCD</i><sub> biết</sub><i>AB</i>=4 ; AD<i>a</i> =3<i>a</i>. Khi đó <i>AB</i>+AD
uuur uuur
bằng
<b>A. </b>7 .<i>a</i> <b>B. </b>5 .<i>a</i> <b>C. </b>6 .<i>a</i> <b>D. </b>2<i>a</i> 3.
<b>Câu 16: Cho biểu thức </b>
3
1 2
<i>x</i>
<i>P</i>
<i>x</i>
<sub>. Khẳng định nào sau đây là đúng?</sub>
<b>A. </b> <i>x</i> 3,<i>x</i>1 thì <i>P</i> <i>x</i>1 2. <b>B. </b><i>x </i>3 thì <i>P </i>0.
<b>C. </b> <i>x</i> 3,<i>x</i>1 thì <i>P </i> 2. <b>D. </b> <i>x</i> 3,<i>x</i>1 thì
3
1 2
<i>x</i>
<i>P</i>
<i>x</i>
<sub>.</sub>
<b>Câu 17: Cho phương trình </b><i>x</i>2 2
<b>A. </b>
0
3
<i>m</i>
<i>m</i>
<b>Câu 18: Cho biểu thức </b>
2x 2 x 1 x 1
; 0, 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>P</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i><sub> . Rút gọn P ta được</sub></i>
<b>A. </b>
<i>2 x</i>
<i>P</i>
<i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i>
. <b>B. </b>
2
2 2
<i>P</i> <i>x</i>
<i>x</i>
.
<b>C. </b>
2
2
<i>P</i> <i>x</i>
<i>x</i>
. <b>D. </b>
2
2 1
<i>P</i> <i>x</i>
<i>x</i>
.
<b>Câu 19: Cho 3 điểm A, B, C không thẳng hàng. Để </b><i>MA MB MC</i>- + =0
uuur uuur uuur r
<i> khi đó điểm M thỏa mãn điều</i>
kiện nào sau đây?
<i><b>A. </b>M là đỉnh của hình bình hành MACB</i>. <i><b>B. </b>M là đỉnh của hình bình hành MCBA</i>.
<i><b>C. </b>M là trọng tâm </i>D<i>ABC</i>. <i><b>D. </b>M là đỉnh của hình bình hành MCAB</i>.
<b>Câu 20: Cho hình vng ABCD, trong các mệnh đề sau hãy tìm mệnh đề đúng?</b>
<b>A. </b><i>AB BC</i> <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>AB CD</i>
. <b>C. </b><i>AC BD</i> <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b> <i>AD</i> <i>CB</i>
.
<b>Câu 21: Hàm nào sau đây không là hàm lẻ:</b>
<b>A. </b><i>y</i>=<i>x x</i>( - 1)(<i>x</i>+1). <b>B. </b>
3<sub>.</sub>
<i>y</i>=<i>x</i> <b><sub>C. </sub></b>
1
.
<i>y</i>
<i>x</i>
=
<b>D. </b><i>y</i>= +<i>x</i> 1.
<b>Câu 22: Trong các câu sau đây, câu nào là mệnh đề:</b>
(2) “<i>x</i> là số ngun tố”
(3) “" Ỵ<i>x</i> ¡ :<i>x</i>2³ 0 ”
(4) “ 2 – 1 = 0 ”
<b>A. </b>(2), (3), (4). <b>B. </b>(4). <b>C. </b>(1), (3), (4). <b>D. </b>(1), (2).
<b>Câu 23: Giá trị gần đúng của </b><i>p</i> là <i>a</i>=3,141592653589 với độ chính xác đến 10-4. Khi đó số quy trịn
của a là:
<b>A. </b>3,14159. <b>B. </b>3,1416. <b>C. </b>3,1415. <b>D. </b>3,142.
<b>Câu 24: Cho hình bình hành ABCD có O là giao điểm hai đường chéo. Gọi M, N, I lần lượt là trung điểm</b>
của các đoạn thẳng<i>AB BC AD</i>, , .<i>Lấy 8 điểm A, B, C, D, O, M, N, I làm điểm gốc hoặc điểm ngọn của các</i>
vectơ. Tìm mệnh đề đúng?
<b>A. </b>Có 3 vectơ bằng <i>MN</i>.
uuur
<b>B. </b>Có 1 vectơ bằng <i>BO</i>.
uuur
<b>C. </b>Có 4 vectơ bằng <i>AI</i>.
uur
<b>D. </b>Có 2 vectơ bằng <i>IO</i>.
uur
<b>Câu 25: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo Sai:</b>
<b>A. </b>Nếu <i>x</i>2 =1 thì <i>x</i>=1. <b>B. </b>Nếu <i>a</i>3<<i>b</i>3 thì <i>a b</i>< .
<b>C. </b>Nếu <i>x</i> là số lẻ thì <i>x</i> là số nguyên tố. <b>D. </b><i>Nếu n chia hết cho 2 thì n là số chẵn.</i>
<b>Câu 26: Cho tứ giác ABCD, giao điểm của AC và BD là O. Gọi </b><i>G G</i>, ' theo thứ tự là trọng tâm của
<i>OAB</i>
D <sub> và </sub>D<i>OCD</i>.<sub> Khi đó </sub><i>GG</i>uuur'<sub> bằng</sub>
A.
2
.
3 <i>AC</i>+<i>BD</i>
uuur uuur
<b>B. </b>
1
.
3 <i>AC</i>+<i>BD</i>
uuur uuur
<b>C. </b>
1
.
3 <i>CA DB</i>+
uur uuur
<b>D. </b>
2
.
3 <i>CA DB</i>+
uur uuur
<b>Câu 27: Cho phương trình </b>
<b>A. </b>3. <b>B. </b>Vô số. <b>C. </b>2. <b>D. </b>1.
<b>Câu 28: Mệnh đề nào sau đây tương đương với mệnh đề “</b><i>A</i>¹ <i>f</i> ”:
<b>Câu 29: Phát biểu nào sau đây là Sai?</b>
<b>A. </b>Nếu
<i>AB</i>=<i>AC</i>
uuur uuur
thì <i>AB</i> = <i>AC</i>.
uuur uuur
<b>B. </b><i>AB CD</i>- =<i>DC BA A B C</i>- ;" , ,
uuur uuur uuur uur
<b>C. </b>Nếu <i>AB</i>=<i>CD</i>
uuur uuur
thì bốn điểm<i>A B C D</i>, , , luôn thẳng hàng.
<b>D. </b>Nếu ba điểm <i>A B C</i>, , phân biệt thoả mãn 4<i>AB</i>+6<i>BC</i>=0
uuur uuur r
thì <i>A B C</i>, , ln thẳng hàng
<b>Câu 30:</b> Cho
0
<i>AB</i>¹
uuur r
và điểm<i>C</i>.<i> Hỏi có bao nhiêu điểm D thỏa mãn </i> <i>AB</i> =<i>CD</i>?
uuur uuur
<b>A. </b>1 điểm. <b>B. </b>3 điểm. <b>C. </b>2 điểm. <b>D. </b>Vô số.
<b>Câu 31: Cho </b><i>A</i>= -
<b>A. </b>
Câu 32: Cho phương trình 3<i>x</i>2 6<i>mx</i>3<i>m</i>2 4<i>m</i> 5 0<i><sub>. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có</sub></i>
hai nghiệm và tích các nghiệm đó bằng
25
3
<b>A. </b><i>m </i>2hoặc
10
3
<i>m </i>
. <b>B. </b><i>m</i>.
<b>C. </b>
10
3
<i>m </i>
. <b>D. </b>
25
6
<i>m </i>
.
<b>Câu 33: Biểu diễn của tập hợp </b>¡ \
<b>A. </b> . <b>B. </b> .
<b>C. </b> . <b>D. </b> .
<b>Câu 34: Hàm số nào sau đây là hàm đồng biến trên khoảng (0;1):</b>
<b>A. </b>
1 .
<i>y</i>= - <i>x</i> <b><sub>B. </sub></b><i><sub>y</sub></i><sub>=-</sub> <i><sub>x</sub></i>2<sub>+</sub><sub>4 x 1.</sub><sub>+</sub>
<b>C. </b><i>y</i>=<i>x</i>2- 2<i>x</i>+3. <b>D. </b><i>y</i>= -<i>x</i> 1 .
<b>Câu 35: Cho hình vng ABCD cạnh 2a, có O là giao điểm của hai đường chéo. Khi đó </b><i>OA CB</i>
-uur -uur
bng
<b>A. </b>
2
1 .
2
<i>a</i>ổỗỗ<sub>ỗ</sub>- ửữữ<sub>ữ</sub><sub>ữ</sub>
ữ
ỗố ứ <b><sub>B. </sub></b><i>a</i><sub>2</sub>2. <b><sub>C. </sub></b><sub>2</sub><i><sub>a a</sub></i><sub>-</sub> <sub>2.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>a</i> 2.
<b>Câu 36: Tập xác định của hàm số </b>
1
3 2
1
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i>
= + +
- <sub> là:</sub>
A.
3
;1 .
2
é ư<sub>÷</sub>
ê- ÷<sub>÷</sub>
ê ø
ë <b><sub>B. </sub></b>
3
;1 .
2
é ù
ê- ú
ê ú
ë û <b><sub>C. </sub></b>
; .
2
ộ ử<sub>ữ</sub>
ờ- +Ơ ữ<sub>ữ</sub>
ờ ứ
<i>iu kin ca a, b là:</i>
<b>A. </b>a<0, b 0.< <b>B. </b><i>a</i><0,<i>b</i>>0. <b>C. </b>b 0 a .< < <b>D. </b><i>a</i>< <0 <i>b</i>.
<b>Câu 38: Hàm nào sau đây không là hàm chẵn:</b>
<b>A. </b><i>y</i>=1. <b>B. </b>
2 <sub>1.</sub>
<i>y</i>=<i>x</i> + <b><sub>C. </sub></b><i>y</i>=<i>x</i>2+<i>x</i>.
<b>D. </b><i>y</i>=<i>x x</i>( +1).
<b>Câu 39: Cho đồ thị:</b>
Đồ thị trên của hàm số nào sau đây:
<b>A. </b><i>y</i>= +<i>x</i> 2. <b>B. </b><i>y</i>=4<i>x</i>+2. <b>C. </b><i>y</i>=- 4<i>x</i>+2. <b>D. </b><i>y</i>=- 2<i>x</i>+4.
<b>Câu 40: Hàm số </b><i>y</i>=(<i>m</i>- 3)<i>x</i>2+<i>mx</i>+1 đồng biến trên khoảng
<b>A. </b>
<b>Câu 41: Cho đoạn thẳng AB có độ dài bằng </b><i>a</i>(a>0).<i> Điểm M di động sao cho </i> <i>MA MB</i>+ = <i>MA MB</i>- .
uuur uuur uuur uuur
<i>H là hình chiếu vng góc của M lên AB</i>.<i> Khi đó độ dài lớn nhất của đoạn thẳng MH là</i>
A. 2.
<i>a</i>
<b>B. </b>2 .<i>a</i> <b>C. </b><i>a</i>. <b>D. </b>
3
.
2
<i>a</i>
Đồ thị trên của hàm số nào sau đây:
A. 2
1 ; x 2
.
2 3 ; 2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
ì - ³
ïï
=í<sub>ï</sub>
+ + <
ïỵ <b><sub>B. </sub></b> 2
1 ; x 2
.
2 3 ; 2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
ì + ³
ïï
=í<sub>ï</sub>
- + <
ïỵ
C. 2
1 ; x 2
.
2 3 ; 2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
ì - ³
ïï
=í
ï - + + <
ïỵ <b><sub>D. </sub></b> 2
1 ; x 2
.
2 3 ; 2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
ì + ³
ïï
=í
ï - + + <
ïỵ
<b>Câu 43: Phủ định của mnh </b>" ẻ<i>x</i>
<b>A. </b>$ ẻ - Ơ<i>x</i>
<b>C. </b>$ ẻ<i>x</i>
<b>Câu 44: Tìm m để đồ thị hàm số: </b><i>y</i>=<i>mx</i>2+(<i>m</i>- 1)<i>x</i>+1 nhận đường thẳng
1
3
<i>x</i>
làm trục đối xứng:
A.
3
.
5
<i>m</i>=
<b>B. </b><i>m</i>=1. <b>C. </b><i>m</i>=3. <b>D. </b>
3
.
2
<i>m</i>=
<b>Câu 45: Hàm số </b>
1
2 1
1
<i>m</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>m</i>
ổ + ử<sub>ữ</sub>
ỗ
=<sub>ỗ</sub><sub>ỗố</sub> - ữ<sub>ữ</sub>+
ứ
- <sub> l hm s bậc nhất khi và chỉ khi:</sub>
<b>A. </b><i>m</i>¹ 1;<i>m</i>¹ 3. <b>B. </b><i>m</i>¹ ±1. <b>C. </b><i>m</i>¹ 3. <b>D. </b><i>m</i>¹ 1.
<b>Câu 46: Cho hàm số </b>
2 <sub>4</sub> <sub>7 ;</sub> <sub>0</sub>
3 ; 0
<i>ax</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>bx</i> <i>x</i>
ìï + - ³
ï
=í<sub>ï</sub>
+ <
ïỵ <sub> có đồ thị đi qua điểm A(1;0), B(-1;2) khi đó tích ab</sub>
bằng:
<b>A. </b>3. <b>B. </b>2. <b>C. </b>-7. <b>D. </b>14.
<b>Câu 47: Cho hàm số </b><i>y</i>=<i>ax</i>2+ +<i>bx c</i> có đồ thị:
<i>Điều kiện của a, b, c là:</i>
<b>A. </b><i>a</i>>0,<i>b</i>>0,<i>c</i><0. <b>B. </b><i>a</i>>0,<i>b</i><0,<i>c</i><0. <b>C. </b><i>a</i>>0,<i>b</i>>0,<i>c</i>>0. <b>D. </b><i>a</i><0,<i>b</i>>0,<i>c</i><0.
<b>Câu 48: Cho phương trình </b><i>mx</i>2 <i>x</i> 3 0 <sub>. Khi phương trình có nghiệm </sub><i>x </i>1<sub>, tìm nghiệm cịn lại?</sub>
<b>A. </b>
3
2
<i>x </i>
. <b>B. </b><i>x </i>3. <b>C. </b><i>x </i>3. <b>D. </b>
3
2
<i>x</i>
<b>Câu 49: Cho </b>D<i>ABC</i>với <i>G</i> là trọng tâm. Phát biểu nào sau đây đúng?
<b>A. </b>
.
<i>AB BC</i>+ = <i>AC</i>
uuur uuur uuur
<b>B. </b><i>GA GB GC</i>+ + =0.
uur uuur uuur
<b>C. </b>
.
<i>AB BC</i>+ =<i>AC</i>
uuur uuur uuur
<b>D. </b><i>GA GB GC</i>+ + =0.
uur uuur uuur r
<b>Câu 50: Cho 2 tập hợp: A={n </b>Ỵ ¥<i> : n là bội số chung của 9 và 12} v B={ n </i>ẻ Ơ<i> : n l bi số chung</i>
<i><b>của 18 và 24}. Tìm các mệnh đề Sai trong các mệnh đề sau:</b></i>
<b>A. </b><i>A</i>=<i>B</i>. <i><b>B. </b>B</i>Ì <i> A.</i> <b>C. </b>$ Ỵ<i>x</i> <i>A</i> và <i>x</i>Ï <i>B</i>. <b>D. </b>" Ỵ<i>x B</i>ị <i>x A</i>ẻ .