Tải bản đầy đủ (.docx) (27 trang)

tuần 19 động vật dưới nước

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (196.83 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần thứ : 17 TÊN CHỦ ĐỀ LỚN</b>:
Thời gian thực hiện: số tuần: 3


<b> </b>Tên chủ đề nhánh 3:
Thời gian thực hiện: số tuần 1


<b> A. </b>TỔ CHỨC CÁC


<b>Hoạt</b>


<b>động</b> <b>Nội dung</b> <b>Mục đích - Yêu cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>


<b>Đón</b>
<b>trẻ</b>


<b> - </b>
<b>Chơi</b>


<b>–</b>
<b> Thể</b>


<b>dục</b>
<b>sáng</b>


<b>- Đón trẻ </b>


- <b>Thể dục sáng </b>


-<b> Điểm danh</b>


- Đón trẻ vào lớp, hướng dẫn trẻ


cất đồ dùng cá nhân đúng nơi
quy định.


<b>-</b> Trò chuyện, xem tranh ảnh về


động vật sống dưới nước


- Chơi với các đồ chơi trong lớp
- Giáo dục trẻ chơi đồn kết, giữ
gìn đồ chơi.


- Trẻ được hít thở khơng khí
trong lành buổi sáng


- Được tắm nắng và phát triển
thể lực cho trẻ


- Rèn luyện kỹ năng vận động và
thói quen rèn luyện thân thể


- Trẻ biết tên mình, tên bạn.
- Biết dạ khi cơ điểm danh.


- Thơng thống
phịng học.
- Tranh ảnh về
động vật sống
dưới nước


- Chuẩn bị đồ


chơi cho trẻ.
- Đồ chơi ở các
góc


- Sân tập an toàn,
bằng phẳng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> THẾ GIỚI ĐỘNG VẬT</b>


Từ ngày 31/12/2018 đến ngày 18/01/2019


<b>Một số con vật sống dưới nước </b>


Từ ngày 14/01/2019 đến ngày 18/01/2019


<b>HOẠT ĐỘNG</b>


<b> Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>
<b>* Đón trẻ: </b>


- Cơ đón trẻ ân cần niềm nở từ tay phụ huynh
- Nhắc trẻ cất đồ dùng cá nhân vào nơi quy định.
- Trò chuyện về bức tranh về động vật


- Trong tranh có những con vật gì?


- Con vật sống dưới nước gồm có con nào?


- Ngồi những con vật này thì con cịn biết thêm những con
gì sống ở dưới nước nữa?



- Các con vật có ích lợi gì?


- Giáo dục trẻ: Tơm cua cá là các loại thực phẩm có nhiều
chất dinh dưỡng nên chúng mình ăn vào để khỏe mạnh.
Khơng ra ngồi ao hồ sơng suối để chơi


- Hướng cho trẻ chơi tự do theo ý thích.
- Giáo dục trẻ chơi đồn kết, giữ gìn đồ chơi.


<b>* Thể dục sáng.</b>
<b>1. Khởi động: </b>


<b>- </b>Cho trẻ xếp thành hàng theo tổ và thực hiện theo người


dẫn đầu: Đi các kiểu đi, sau đó cho trẻ về hàng ngang dãn
cách đều nhau trên nền nhạc “Nắng sớm”


<b>2. Trọng động:</b> Kết hợp tập theo bài hát: “”


+ Hô hấp: Hai tay đưa lên cao, hướng song về bên trái, sau
đó đổi bên


+ Tay: Hai tay đưa sang ngang, lên cao


+ Chân: Tay sang ngang, đưa song song về phía trước đồng
thời nhún hai chân


+ Bụng: Hai tay chống hông, quay người sang hai bên
+ Bật: Bật tiến về phía trước



<b>3. Hồi tĩnh: </b>


<b>- </b>Cho trẻ đi nhẹ nhàng 1 – 2 vịng


<b>* Điểm danh:</b>


- Cơ lần lượt gọi tên trẻ theo số thứ tự.


- Trẻ chào cô, chào
bố mẹ, cất đồ dùng cá
nhân vào nơi quy
định.


- Trị chuyện cùng cơ


- Trẻ chơi vui vẻ


- Xếp hàng.


- Thực hiện theo hiệu
lệnh của cô.


- Tập các động tác
theo cô.


- Đi nhẹ nhàng


- Dạ cơ khi nghe đến
tên của mình.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Hoạt </b>


<b>động</b> <b>Nội dung</b> <b>Mục đích- u cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>


<b>Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>góc</b>


<b>+ Góc đóng vai:</b>Cửa hàng
bán hải sản, cửa hàng bán
các con vật sống dưới
nước, nấu ăn.


- Đóng vai cơ cấp dưỡng
chế biến các món ăn


<i><b>+ Góc tạo hình: </b></i>Tơ màu,
vẽ tranh con vật sống
dưới nước; Làm đồ chơi;
chơi hoạt động theo ý
thích: Cắt, xén, nặn hình
các con vật sống dưới
nước; Chơi trị chơi: Phát
triển làm tranh về các con
vật sống dưới nước


<b>+ Góc xây dựng/Xếp </b>
<b>hình: </b>Xây ao cá, lắp ráp,
gộp hình các con vật sống


dưới nước


+ <i><b>Góc âm nhạc:</b></i> Hát, múa
minh hoạ bài hát về các
con vật sống dưới nước,
đọc thơ, ca dao, đồng dao
+ <i><b>Góc khoa học/Thiên </b></i>
<i><b>nhiên:</b></i> Chơi lơ tơ, xếp số
lượng các con vật. Trò
chơi học tập: Phân loại
chơi với nước và cát.
+ <i><b>Góc sách:</b></i> Xem sách,
xem ảnh, kể chuyện, làm
sách tranh về các con vật
sống dưới nước, ích lợi
của chúng, kể chuyện
sáng tạo theo tranh.


- Trẻ tái hiện lại hành động của
người lớn qua vai chơi.


- Trẻ biết vẽ và tô màu, cắt dán,
nặn về con vật sống dưới nước.


- Trẻ biết xếp các hình với nhau
tạo thành chuồng trại chăn nuôi
- Trẻ biết xếp các con vật


- Trẻ hát được các bài hát về
chủ đề



- Trẻ biết chơi với dụng cụ âm
nhạc


- Trẻ biết phân biệt âm thanh


- Trẻ biết phân nhóm từng loại,
các dấu hiệu của con vật. Đếm
số lượng các dụng cụ mà trẻ
vừa phân loại.


- Trẻ biết số 8


- Trẻ biết làm sách tranh về các
con vật


- Biết cấu tạo một số chữ cái đã
học


- Bộ đồ chơi
nấu ăn


- Bộ động
vật sống
dưới nước
- Sáp màu,
giấy A4,
giấy màu,
kéo, đất nặn.



- Bộ xếp
hình


- Nhạc bài
hát, phách
-Trống, , sắc
xô, song
loan


- Đồ dùng
của chú bộ
đội


- Cát , nước.


- Sách
- Thẻ chữ
cái.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>
<b>1.Ổn định trò chuyện:</b>


- Cô cho trẻ hát bài: Tôm cua ca thi tài
+ Bài hát nói về những con vật gì?
- Những con vật này được sống ở đâu?


- Ngồi con tơm cua cá ra thì các con cịn biết thêm con gì
nữa?


- Con tơm, con cá có chất gì?


- Ăn cua có nhiều can xi


- Giáo dục trẻ: Ăn các món ăn chế biến từ cá, tơm, cua,
tránh xa ao khơng ra ngồi ao, hồ nước.


<b>2. Thỏa thuận chơi.</b>


- Cô gây hứng thú giới thiệu các góc chơi.
- Cơ cho trẻ quan sát các góc chơi.


- Cơ giới thiệu nội dung hoạt động ở các góc chơi.
- Vậy hơm nay con thích chơi góc chơi nào?
- Chơi ở góc chơi đó con sẽ chơi như thế nào?
- Cô cho trẻ nhận góc chơi theo ý thích.


- Cơ cho trẻ về góc chơi.


<b>3. Q trình chơi:</b>


- Trẻ về góc chơi cô quan sát sửa sai động viên khen trẻ.
Cô gợi ý để trẻ tự phân vai chơi và hoạt động đúng nội
dung của góc, thực hiện đúng yêu của góc chơi.


- Cô bao quan sát trẻ chơi.


- Cô đến từng góc cơ đóng vai cùng chơi với trẻ, giúp trẻ
thể hiện vai chơi theo dõi trẻ chơi, nắm bắt khả năng trẻ
chơi của trẻ. Giải quyết mâu thuẫn, đưa ra tình huống để trẻ
chơi, giúp trẻ sử dụng đồ chơi thay thế. Giúp trẻ liên kết
giữa các nhóm chơi, chơi sáng tạo.



<b>4. Kết thúc chơi;</b>


- Trẻ cùng cô thăm quan các góc, cơ đi từng nhóm nhận
xét cách chơi, thái độ chơi của trẻ. Cho trẻ tham quan nhóm
chơi trẻ thích.


- Cho trẻ nhận xét phẩm của các bạn.
- Cô nhận xét động viên khen trẻ kịp thời.
- Thu dọn đồ chơi.


- Trẻ hát
- Trả lời


- Trẻ lắng nghe


- Trẻ chọn góc chơi.
- Trẻ về các góc mà
mình chọn


- Trẻ thực hiện chơi.


- Đi tham quan các
góc.


- Trẻ nhận xét


- Thu dọn đồ chơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Hoạt </b>



<b>động</b> <b>Nội dung </b> <b>Mục đích- u cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>


<b>Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>ngồi</b>


<b>trời</b>


<i><b>* Hoạt động có chủ đích: </b></i>


+ Trị chuyện về thời tiết,
quan sát bể cá cảnh


+ Quan sát các khu vực trong
trường


<b>* T/ c Vận động:</b>


+ Chơi vận động: Con vịt,
con vạc. Con gì biến mất,
chim bói cá rình mồi. Xỉa cá


mè<i> ,</i>ếch dưới ao...


<b>* Chơi tự do:</b>


+ Nhặt lá rơi, xếp hình các
con vật sống dưới nước.
+ Đọc đồng dao, ca dao về


các con vật sống dưới nước.
+ Chơi với thiết bị đồ chơi
ngồi trời


+ Chơi vật chìm vật nổi


- Trẻ biết nhạt lá rụng để sân
sạch sẽ


- Trẻ biết tên gọi của các con
vật


- Trẻ biết cách chơi trò chơi
- Phát triển thể lực cho trẻ
- Trẻ chơi vui vẻ, đoàn kết.
- Chơi đúng luật chơi


- Trẻ biết các đồ chơi ngoài
trời.


- Trẻ biết chơi đoàn kết với
bạn.


- Trẻ biết làm đồ chơi từ lá cây
để xếp hình con vật


- Tranh về
con vật
trong nhà



- Sân
trường
sạch sẽ
- Mũ mèo,
mũ chim


- Đồ chơi
sạch sẽ an
toàn .
- Đồ chơi
ngoài trời


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>
<b>1. Ổn định tổ chức:</b>


- Cho trẻ hát bài “Cá vàng bơi ”.
- Cơ trị chuyện với trẻ về bài hát
- Bài hát nói về con gì?


<b>2. Giới thiệu hoạt động</b>


- Cơ giới thiệu hoạt động: Hôm nay cô cùng các con
quan sát bể cá cảnh nhé!


<b>3. Hướng dẫn trẻ quan sát.</b>


<b> *</b> Trò chuyện với trẻ về bể cá cảnh


- Cá vàng được nuôi ở đâu nhỉ?
- Vì sao lại gọi là cá vàng?



- Ni những con cá cảnh mang lại lợi ích gì?


- Giáo dục trẻ: Nhà bạn nào nuôi bể cá cảnh ở trong nhà
thì chúng mình lấy thức ăn cho cá.


<b>* TCVĐ:</b> <b>Trò chơi</b> Con vịt, con vạc. Con gì biến


mất,chim bói cá rình mồi. Xỉa cá mè<i> ,</i>ếch dưới ao...


+ Cô giới thiệu tên trò chơi:
+ Phổ biến luật chơi và cách chơi
+ Tổ chức cho trẻ chơi 3 – 4 lần .
- Cơ động viên khuyến khích trẻ chơi
- Cơ bao quát trẻ chơi


+ Nhận xét và tuyên dương trẻ .


<b>* Chơi tự do:</b>


+ Nhặt lá rơi, xếp hình các con vật sống dưới nước.
+ Đọc đồng dao, ca dao về các con vật sống dưới nước.
+ Chơi với thiết bị đồ chơi ngồi trời


+ Chơi vật chìm vật nổi
- Cô hướng dẫn trẻ cách chơi
- Cô quan sát bao quát trẻ chơi


- Giáo dục trẻ không tranh dành xơ đẩy bạn



<b>4. Củng cố: </b>


- Hơm nay chúng mình đã được tham quan ở đâu?
- Các con được chơi những trị chơi gì?


<b>5. Kết thúc</b>.


- Cho trẻ nhận xét buổi chơi.


- Trẻ vừa đi vừa hát
Trẻ trò chuyện cùng cô
- Con cá vàng


- Trẻ chú ý


- Bể cá cảnh
- Cá có màu vàng


- Gia súc


- Trâu, bị, lợn, chó,
mèo


- Trẻ lắng nghe


- Trẻ chơi trị chơi


- Trẻ chơi ở ngoài trời
- Trả lời



- Chú ý


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Hoạt </b>


<b>động</b> <b>Nội dung</b> <b>Mục đích -Yêu cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>


<b>Hoạt</b>
<b>động ăn </b>


<b>* </b>Vệ sinh và chuẩn bị


trước khi ăn.


* Tổ chức cho trẻ ăn.


<b>* </b>Vệ sinh sau khi ăn.


- Rèn cho trẻ có thói quen vệ
sinh trước khi ăn.


- Rèn kỹ năng rửa tay bằng
xà phòng.


- Rèn cho trẻ có thói quen nề
nếp, văn hóa, tự lập trong
khi ăn.


-Tạo cho trẻ có cảm giác ăn
ngon miệng, ăn hết khẩu
phần của mình.



- Giúp cho trẻ biết tên gọi
các món ăn, lợi ích của ăn
đúng, ăn đủ


- Trẻ biết để đồ dùng ăn của
mình vào nơi qui định cùng
cô dọn vệ sinh lớp học.


- Xà phòng,
khăn lau tay,
nước sạch
- Bàn ăn, khăn
lau tay, lau
miệng, bát đĩa
để cơm rơi.
- Đồ ăn của
trẻ


- Đồ dùng
đựng bát , thìa
của trẻ.


<b>Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>ngủ</b>


* Chuẩn bị trước khi
ngủ.



* Tổ chức cho trẻ ngủ.


* Sau khi trẻ ngủ dậy.
* Ăn Phụ


<b>- </b>Trẻ biết tự lấy đồ dùng cá


nhân của mình.


- Tạo cho trẻ có giấc ngủ
ngon và sâu giấc.


- Rèn chi trẻ có tư thế ngủ
đúng.


- Trẻ biết cất đồ dùng cá
nhân của mình vào nơi qui


định<b>.</b>


- Nhằm đảm bảo nhu cầu
dinh dưỡng cho trẻ.


- Phịng ngủ
thống đãng,
sạch sẽ.


- Gối, chiếu,
quạt.



- Tủ đựng đồ
dùng cá nhân
của trẻ.


- Đồ ăn


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>


* Cô cùng trẻ kê bàn ghế và hướng dẫn trẻ các thao
tác, kỹ năng rửa tay bằn xà phòng và rủa mặt.


- Cho trẻ ngồi vào bàn ăn.


- Cho trẻ đọc bài thơ: “ Giờ ăn”.
- Giáo dục trẻ qua bài thơ.


- Cô giới thiệu tên thực phẩm của bữa ăn và các chất
ding dưỡng của thực phẩm.


- Cô mời trẻ ăn cơm.


- Trong khi trẻ ăn cô bao quát chung, xử lí các tình
huống sảy ra trong khi ăn.


- Động viên khuyến khích trẻ ăn hết suất hết khẩu
phần ăn của mình.


- Cơ giáo dục trẻ trong khi ăn không được nói
chuyện, làm việc riêng, khơng được làm vãi cơm và
thức ăn, hát hơi, ho phải lấy tay che miệng.



- Cơ hướng dẫn trẻ cất bát thìa vào nơi qui định
- Cô cho trẻ lau miệng sau khi ăn.


- Thu dọn, lau bàn ghế cùng cô.


- Trẻ kê bàn ghế cùng cô và
rửa tay, rửa mặt.


- Trẻ ngồi vào bàn ăn.
- Trẻ đọc bài thơ.


- Trẻ nghe.


- Trẻ mời cô ăn cơm.
- Trẻ ăn cơm.


- Trẻ lắng nghe.
- Trẻ cất bát thìa.


- Trẻ lau miệng và thu dọn
bàn ghế cùng cô.


* Cô hướng dẫn trẻ lấy đúng đồ dùng cá nhân của
mình.


- Cơ cho trẻ đi vệ sinh đúng nơi quy định.
- Cô cho trẻ đọc bài thơ : “ Giờ đi ngủ”.


- Cô kể cho trẻ những câu chuyện có nội dung nhẹ


nhàng để trẻ dễ đi vào giấc ngủ.


- Khi trẻ ngủ cô sửa tư thế ngủ đúng cho trẻ.


- Cô bao quát trẻ ngủ và xử lý tình huống khi trẻ ngủ.
* Cho trẻ cất đồ dùng cá nhân vào nơi quy định.
- Cơ chỉnh đốn trang phục, đầu tóc gọn gàng cho trẻ.
- Cô cho trẻ đi vệ sinh ,lau mặt và rửa tay sạch sẽ
trước khi vào bàn ăn phụ.


- Cô chia đồ ăn và bao quát trẻ.


- Trẻ lấy đồ dùng cá nhân
vào phòng ngủ.


- Trẻ đọc thơ.
- Trẻ nghe.


- Trẻ ngủ.


- Trẻ cất đồ dùng vào nơi
quy định.


- Trẻ ăn


<b> A. TỔ CHỨC CÁC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>động</b>


<b>Chơi</b>


<b>hoạt</b>
<b>động</b>
<b>theo</b>
<b>ý</b>
<b>thích</b>


- Thực hiện lịch học
kismat vào chiều thứ 3,5
- Ôn chữ cái đã học: Cho
trẻ thực hiện vở Bé làm
quen chữ cái


Vở “ Bé làm quen với
toán”


- Hoạt động góc : Theo ý
thích


- Ôn lại bài đã học. Rèn kỹ
năng , nề nếp, thói quen
cho trẻ


- Trẻ biết chơi trị chơi trên máy
kímats


- Trẻ biết làm bài tập trong
sách.


- Phát triển khả năng sáng tạo.
- Rèn cho trẻ tính tự giác, tinh


thần đồn kết.


- Trẻ biết ơn lại các bài đã học
buổi sáng


<b>- </b>Trẻ có thói quen nề nếp trong


khi học


- Phịng học
kitmats.
- Sách, bút
chì, sáp màu


- Đồ chơi


- Thơ, truyện


<b>Trả</b>
<b>trẻ</b>


- Nhận xét nêu gương cuối
ngày, cuối tuần.


- Vệ sinh cá nhân


- Trả trẻ


- Rèn sự tự tin mạnh dạn



- Trẻ biết tự nhận xét mình và
các bạn.


- Biết tiêu chuẩn bé ngoan là
gồm các tiêu chí gì?


- Trẻ có tâm trạng hào hứng,
vui vẻ có những ấn tượng tốt
với cơ và các bạn


- Trẻ mặt mũi, chân tay sạch sẽ,
đầu tóc quần áo gọn gàng


.


- Trẻ biết lao động tự phục vụ,
biết chào hỏi lễ phép, biết nhận
ra ký hiệu của mình.


- Bài hát,
dụng cụ âm
nhạc.


- Cờ, bé
ngoan


- Khăn mặt,
nước, xà
bông.



- Đồ dùng
các nhân đầy
đủ cho trẻ.


<b>HOẠT ĐỘNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Tổ chức cho trẻ học trên phòng học kitsmats
- Hướng dẫn trẻ thao tác trên máy tính bảng
- Quan sát động viên trẻ thực hiện


- Cô hướng dẫn trẻ mở sách ra và dạy trẻ làm bài tập
trong sách


- Cô quan sát trẻ làm bài
- Khích lệ trẻ thực hiện


- Tổ chức cho trẻ chơi tự do theo ý thích.


+ Cơ hướng dẫn trẻ cách chơi trị chơi và chơi cùng trẻ.
+ Cơ bao qt, quan sát và chơi cùng trẻ


- Cô cho trẻ ôn bài đã học


- Con hãy kể lại câu chuyện mà con đã học trong chủ đề


- Trẻ thực hiện trên máy
tính


- Nghe và thực hiện theo
cơ.



- Trẻ làm bài


- Trẻ thực hiện chơi.
- Trẻ chú ý lắng nghe.
- Trẻ ôn bài


- Cho trẻ nhắc lại tiêu chuẩn bé ngoan.


+ Cho trẻ tự nhận xét mình, nhận xét bạn. Cô nhận xét
chung và cho trẻ lên cắm cờ.


- Phát bé ngoan cho trẻ.


- Cô hướng dẫn trẻ làm vệ sinh cá nhân sạch sẽ.


+ Trong thời gian chờ bố mẹ đến đón cơ tổ chức cho trẻ
xem truyện tranh hoặc đọc thơ, kể chuyện, chơi các trị
chơi dân gian hoạc có thể cho trẻ chơi với đồ chơi thiết
bị ngồi trời nhưng có sự giám sát của cô giáo chờ bố
mẹ đến đón.


- Cơ hướng dẫn trẻ lấy đồ dùng cá nhân của mình trước
khi về, chào cơ, chào bố mẹ, chào cô giáo trước khi ra
về.


- Trao đổi ngấn với phụ huynh về tình hình của trẻ trong
ngày hay các hoạt động của lớp cần có sự phối hợp của
gia đình.



- Nhận xét mình, nhận
xét bạn.


- Lên cắm cờ.
- lau mặt, chơi nhẹ
nhàng.


- Chào cô giáo, các bạn
và chào bố mẹ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>TÊN HOẠT ĐỘNG</b>: <b>VĐCB: Nhảy từ trên cao xuống</b>


<b>Hoạt động bổ trợ:</b> Trị chơi : Ai nhanh hơn


<b>I. MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU.</b>


<i><b>1. Kiến thức</b></i>:


- Trẻ biết thực hiện các vận động: Nhảy từ trên cao xuống
- Trẻ biết cách chơi trò chơi.


<i><b>2. Kỹ năng: </b></i>


- Phát triển kỹ năng nhảy, trèo.


- Sự tập chung chú ý, nhanh nhẹn trong trò chơi.


<i><b>3. Giáo dục thái độ: </b></i>


- Rèn luyện cho trẻ tính kiên trì trong tập luyện, biết vâng lời và hứng thú với giờ


học.


<b>II – CHẨN BỊ </b>


<i><b>1. Đồ dùng của cô và trẻ:</b></i>


- Sân chơi sạch sẽ, an toàn.


<i><b>2. Địa điểm tổ chức: </b></i>


Tổ chức hoạt động ngoài sân tập.
III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>


<b>1. Ổn định tổ chức, trị chuyện chủ đề:</b>


- Cơ cho trẻ hát bài "Cá vàng bơi"
- Kiểm tra sức khỏe cho trẻ


<b>2. Giới thiệu:</b>


- Hôm nay cô và các con sẽ cùng nhau ra sân tập thể
dục để cơ thể ln có sức khỏe tốt nhé.


<b>3. Nội dung:</b>


<b>* Hoạt động 1 :Khởi động: </b>


- Cô cho trẻ khởi động theo nhạc và kết hợp các



kiểu đi theo vòng trịn.


- Cơ bao qt và khởi động cùng trẻ.


<b>* Hoạt động 2 : Trọng động:</b>
<i><b> + Bài tập phát triển chung:</b></i>


- Cô hướng dẫn trẻ tập theo cô các động tác.
- Cơ bao qt động viên khuyến khích trẻ tập.


- Trẻ hát theo nhạc


- Lắng nghe


- Khởi động theo nhạc. đi
thường, đi bằng gót chân,
mũi bàn chân , đi bình
thường cho trẻ đi nhanh , đi
chậm, chạy- chuyển thành 2
hàng dọc- chuyển thành 2
hàng ngang để tập bài tập
phát triển chung.


- Trẻ tập các động tác của
BTPTC.


- Tay: Tay thay nhau đưa ra
trước ra sau



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>+ VĐCB: </b></i>Nhảy từ trên cao xuống<i>.</i>


- Cô giới thiệu bài:


- Cơ làm mẫu lần 1 tồn bộ động tác.
- Cơ làm mẫu lần 2 kết hợp giải thích:


+ Tư thế chuẩn bị: Đứng trên ghế có độ cao từ
40-50cm. Đứng tự nhiên, tay đưa từ sau ra trước, đồng
thời hơi khuỵu gối.


+ Thực hiện: Nhún chân và bật lên cao khi rơi chạm
đất bằng 2 đầu bàn chân, gối hơi khuỵu, tay đưa ra
trước để giữ thăng bằng.


- Cô mời 1-2 trẻ lên tập mẫu ( Nếu trẻ thực hiện
được cô cho lần lượt từng trẻ lên tập, nếu trẻ chưa
tập được cô làm mẫu lần 3 kết hợp giải thích)
- Trẻ lên tập cô quan sát và sửa sai cho trẻ nhắc trẻ
khơng lao người về phía trước..


<b>+ Trị chơi "Ai nhanh hơn"</b>


- Cách chơi: Chia lớp thành các nhóm nhỏ mỗi
nhóm 5-6 trẻ.


Mỗi nhóm sẽ thi chạy trong một đoạn đường, nếu
trẻ nào chạy về đích trước là người nhanh nhất
trong nhóm. Sau đó cho những trẻ chạy nhanh nhất
trong nhóm thi với nhau để tìm ra người chạy nhanh


nhất trong lớp.


- Cơ tổ chức cho trẻ chơi
- Cô nhận xét buổi chơi.


<b>* Hoạt động 3: Hồi tĩnh:</b>


- Cho trẻ đi lại nhẹ nhàng quanh sân trường


<b>4. Củng cố:</b>


- Cô cho trẻ nhắc lại bài đã học


<b>5. Kết thúc : </b>


- Nhận xét – tuyên dương


liên tục.


- Bụng: Tay chống hông,
quay người 90


- Bật: Bật tiến về phía trước
- Quan sát


- Quan sát lắng nghe


- Trẻ lên tập thử
- Trẻ lần lượt lên tập



- Trẻ tập thử


- Trẻ tập


- Lắng nghe


- Trẻ chơi


- Đi lại nhẹ nhàng theo nhạc


<b>* Đánh giá trẻ hàng ngày</b> ( <i>Đánh giá những vấn đề nổi bật về: tình trạng sức khoẻ; </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
... ...
...
...
...


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Hoạt động bổ trợ: </b>Hát bài “ Tơm, cá, cua thi tài”


<b>I. MỤC ĐÍCH- U CẦU</b>
<b>1. Kiến thức</b>:


- Trẻ nhận biết và phát âm đúng các chữ cái l- m-n qua các trò chơi.
- Trẻ biết được tên gọi của một số loài động vật


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rèn kỹ năng phát âm đúng, rõ ràng các chữ cái l-m-n


- Rèn kỹ năng quan sát, sự nhanh nhẹn, khéo léo qua các trò chơi.
- Rèn kỹ năng hoạt động theo nhóm ở trẻ.


<b>3. Giáo dục:</b>



- Giáo dục trẻ biết chú ý, tham gia tích cực trong giờ học, trẻ biết đoàn kết trong khi
chơi.


- Biết bảo vệ chăm sóc các con vật ni.


<b>II. CHUẨN BỊ.</b>


<b>1. Đồ dùng của cô và trẻ</b>


- Bài giảng paipoy


- Vòng thể dục,một số con vật: Con nai,con lợn, con mèo,và một số con vật khác.
- Máy tính bảng


2. Địa điểm tổ chức


- Phịng học thơng minh


<b>III.TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>


<b>1. Ổn định, trị chuyện.</b>


<b>Sử dụng màn hình quảng bá video bài hát</b>


- Cho trẻ hát bài “ Cá tôm cua thi tài”


- Trong bài hát có những con vật gì các con kể tên
cho cơ và các bạn nghe nào?



- Các con vật sống ở đâu?


<b>2. Giới thiệu bài.</b>


Ngồi các con vật nói trên, các con biết khơng? Dưới
thủy cung cịn có rất nhiều các con vật, cô cùng các
con khám phá thủy cung nhé!


<b>3. Nội dung.</b>


<b>* Hoạt động 1: Ôn các chữ cái l- m- n</b>.


<b>Màn hình quảng bá hình ảnh các con vật</b>


- Các con quan sát xem cơ có những con vật gì?


- Các con hãy lên tìm cho cơ con “ Cá lóc, cá mực,
con ngao”.


- Cơ cho trẻ đọc tên gọi các con vật “ Cá lóc, cá mực,


- Hát theo nhạc
- Tôm, cá, cua ạ
- Sống ở dưới nước ạ
- Lắng nghe


- Trẻ tìm và gọi tên những
con vật trẻ biết ).



Trẻ thực hiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

con ngao”.


- Trong từ “Cá lóc” có những chữ cái mà các con đã


được học, hôm nay cô cùng các con ôn lại chữ <b>l.</b>


- Từ “ Con ngao” chúng ta cùng ôn lại chữ <b>m</b> nhé.


- Và trong từ “ Cá mực” có chữ <b>n</b> hơm nay cơ sẽ cùng


các con ôn lại nhé!.


Cô cho trẻ đọc ôn các chữ cái: <b>l- m - n</b> theo


lớp-nhóm – cá nhân.


<b>* Hoạt động 2: Trị chơi “Rung chng vàng”.</b>
<b>- Cách chơi: </b>Trẻ ngồi thành 2 hàng, trẻ nghe cô đọc
câu hỏi và quan sát nội dung câu hỏi trên màn hình, và
trả lời bằng cách viết vào bảng con theo kết quả mà trẻ
biết. Sau thời gian qui định trẻ đưa ra câu trả lời, nếu
cháu nào trả lời sai sẽ không được tiếp tục trò chơi.
- <b>Luật chơi:</b> Kết thúc trị chơi, cháu nào trả lời đúng
hồn tồn 6 câu hỏi là người thắng cuộc.


<b>Nội dung câu hỏi: (Cô phân phối tập tin)</b>


<i><b>- Câu 1:</b></i> Nếu ghép nét sổ thẳng và nét móc trên lại với


nhau chúng ta sẽ được chữ cái gì?


<i><b>- Câu 2:</b></i> Chữ cái cịn thiếu trong từ “con mực” là chữ
gì?


<i><b>- Câu 3:</b></i> Hãy đoán xem chữ cái bị che một nữa là chữ
cái gì?


<i><b>- Câu 4:</b></i> Hãy viết chữ cái còn thiếu trong từ “con lạc
đà” vào bảng con (con __ạc đà)


<i><b>- Câu 5:</b></i> Có bao nhiêu chữ n trong từ “ con ngao”?
hãy viết số lượng chữ n vào bảng con?


<i><b>- Câu 6 :</b></i> Trong từ “ bướm lượn” có những chữ cái gì


các con vừa được học hơm nay? ( <b>l – m- n</b> )


- Trẻ đọc đồng dao : “Con gà cục tác lá chanh”


<b>* Trò chơi 2: Ném vòng.</b>


- <b>Cách chơi:</b> Chia trẻ thành 2 đội chơi, mỗi lần chơi
mỗi đội sẽ có 6 bạn tham gia . Trẻ lên chọn và ném
vòng vào con vật mà tên của nó có chứa chữ cái giống
với chữ cái có trên vịng. ( Ví dụ: Trong từ “mèo” có
chữ m thì c/c phải chọn vịng có chữ m để ném vào
con mèo), tương tự c/c chọn vòng có chữ l để ném cho
con lợn và vịng có chữ n ném cho con nai.



- <b>Luật chơi:</b> Sau thời gian qui định, đội nào ném được


- Trẻ tìm chữ l và phát âm.
- Tìm chữ m và phát âm.
- Trẻ tìm chữ n và phát âm.
- Trẻ phát âm chữ cái
l-m-n theo l-m-nhóm, cá l-m-nhâl-m-n.


- Chữ n.
- Chữ m.
- Chữ c.


- Chữ l.
- 2 chữ n.
- Chữ l-m-n.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

nhiều vịng có chữ cái đúng với chữ cái trong tên gọi
của các con vật là đội đó thắng cuộc.Trong khi chơi,
các con phải vận dụng sự khéo léo của đơi tay thì mới
ném vịng chính xác và chú ý ném đúng nhé!


- Cô tổ chức cho trẻ chơi 2 lần


- Trẻ hát và vận động bài hát: “ Bà còng đi chợ ” .


<b>Trò chơi 3: Đố vui để học </b>


- <b>Cách chơi</b>: Chia trẻ thành 3 nhóm chơi, cơ lần lượt
đưa ra các câu đố về các chữ cái, và các đội có quyền
đưa ra câu trả lời



<b>- Luật chơi:</b> nếu đội nào có tín hiệu trả lời trước thì sẽ
được quyền trả lời. Trả lời đúng là thắng cuộc


<b>- Nội dung câu đố: Quảng bá hình ảnh</b>
<i><b>+ Câu1:</b></i> Tròn như cái đĩa


Lại có móc câu
Đứng ở trên đầu
Chữ gì đố bạn?


<i><b>+ Câu 2:</b></i>


Có một chữ cái
Vừa thẳng vừa cao
Đó là chữ gì
Nói mau cho đúng


<i><b>+ Câu 3: </b></i>


Một nét sổ thẳng
Ngắn ngắn mà thơi
Có chấm nốt ruồi,
Trên đầu đố bạn
Chữ gì nói nhanh!




<i><b>+ Câu 4: </b></i>



Chữ gì mà có 3 chân
Một chân thẳng tưng
Và hai nét móc


Đố bạn nói đúng
Thì tơi khen tài


<i><b>+Câu 5:</b></i> Một nét sổ thẳng
Cùng nét móc trên


- Trẻ chơi trị chơi.


- Trẻ thảo luận nhóm và
trả lời.


- <b>Chữ ơ.</b>


<b>-</b> <b>Chữ l.</b>


<b>-</b> <b>Chữ i</b>


<b>-</b> <b>Chữ m.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Đó là chữ gì


Nhờ anh nói giúp?


<b>Trị chơi 4: Đua thuyền trên cạn</b>.



- <b>Cách chơi:</b> Mỗi nhóm chọn ra 6 bạn chơi, các con sẽ
đua thuyền khi đến đích, chọn con vật tên có chữ cái
theo u cầu của cơ. và người đầu tiên của mỗi đội
chọn 1 con vật, xong chạy về vị trí cũ , người kế tiếp
tiếp tục bơi thuyền lên và cũng chọn con vật có tên


chữ cái mà cơ u cầu ( <b>ví dụ :</b> 2 đội chọn cho cơ con


vật mà tên của nó có chữ l, cháu sẽ chọn con lợn hoặc
con lạc đà Sau thời gian quy định, đội nào chọn được
nhiều con vật và đúng theo yêu cầu của cô sẽ là đội
thắng cuộc.


- Cô tổ chức cho trẻ chơi 2 lần.


<b>4. Củng cố, giáo dục.</b>


- Hôm nay các con được học chữ cái gì?


- Và với những con vật thì chúng rất có ích đối với con
người , vì vậy các con phải biết yêu thương và chăm
sóc chúng nhé!.


<b>5. Kết thúc.</b>


- Thu dọn đồ dùng và chuyển hoạt động.


- Trẻ hát và vận động bài
hát: “ Cá vàng bơi”



- Trẻ chơi trị chơi theo
nhóm.


- l, m, n


- Trẻ dọn đồ dùng cùng cô.


<b>* Đánh giá trẻ hàng ngày</b> ( <i>Đánh giá những vấn đề nổi bật về: tình trạng sức khoẻ; </i>
<i>trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức, kĩ năng của trẻ):</i>


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


<i><b>Thứ 4 ngày 11 tháng 01 năm 2018</b></i>


<b>TÊN HOẠT ĐỘNG</b>: Nhận biết tên các ngày trong tuần theo thứ tự


<b>Hoạt động bổ trợ</b>:Trị chơi: Mình cùng trổ tài


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>I. Mục đích yêu cầu</b>


- Trẻ nhận biết, gọi tên được các ngày trong tuần theo thứ tự.


- Phát triển kỹ năng: quan sát, làm việc theo nhóm.


- Giáo dục trẻ biết quý trọng thời gian, đoàn kết trong khi chơi.


<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>1. Đồ dùng của giáo viên của trẻ</b>


+ Lịch về các thứ trong tuần: từ thứ hai đến chủ nhật.


+ Các tranh về thứ tự thời gian trong ngày : sáng, trưa, chiều, tối.
+ Bài hát “ Tổ ấm gia đình”


- Đồ dùng của trẻ:


+ Các tờ lịch từ thứ 2 đến chủ nhật
+ Giấy, các tờ lịch, kéo, hồ dán
+ Bàn, ghế đủ cho trẻ ngồi.
2. Địa điểm


- Trong lớp


<b>III.Tổ chức hoạt động:</b>


<b>Hoạt động của cô</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>


<b>1.Ổn định.</b>


- Chào mừng các bạn đến với chương trình “ Ơ cửa bí
mật”. Đến với chương trình hơm nay, tơi xin giới thiệu


có 3 đội chơi đến từ lớp mẫu giáo lớn A1:


Đội Chim non – Đội trưởng Xuân Tùng
Đội Thỏ trắng – Đội trưởg Hồng Phương
Đội Bướm vàng – Đội trưởng Hải Linh


<b>2. Giới thiệu bài.</b>


Và chủ đề của chương trình hơm nay là “Khám phá
thời gian” với 3 phần thi:


- Phần thứ nhất: Chung sức


- Phần thứ hai: Mình cùng tìm hiểu
- Phần thứ ba: Mình cùng trổ tài


<b>3. Nội dung</b>


<b>* Hoạt động 1: Ôn thứ tự thời gian trong ngày.</b>


- Các đội đã sẵn sàng tham gia cuộc thi chưa?


Vậy xin mời các đội đến với phần thi đầu tiên của
chương trình được mang tên “Chung sức”. Để hiểu rõ
về phần thi này các đội hãy chú ý lắng nghe cơ nói cách
chơi nhé:


- Cách chơi: Trong các rỗ của mỗi đội có rất nhiều các
hình ảnh nói về thời gian trong ngày và khi các đội



- 3 đội chơi ra sân khấu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

nghe bài hát “Tổ ấm gia đình” thì nhiệm vụ của các đội
phải lên sắp xếp thời gian trong ngày theo đúng trình tự
sáng, trưa, chiều, tối. Khi bản nhạc kết thúc đội nào xếp
khơng đúng trình tự thì đội đó khơng được tính điểm.
Các bạn đã rõ cách chơi chưa?


- Phần thi “Chung sức” bắt đầu ( Trẻ chơi trên nền nhạc
bài hát “Tổ ấm gia đình” )


- Kết thúc cơ cho trẻ nói về trình tự bức tranh của mình
sau đó cơ và các bạn cùng kiểm tra lại.


<b>* Hoạt động 2: Nhận biết các thứ trong tuần</b>


- Vừa rồi các đội đã tìm hiểu về thời gian trong ngày
qua phần thi “Chung sức” cả 3 đội đều có kết quả rất
tốt. Cịn tìm hiểu về thứ tự các ngày trong tuần thì sao
nhỉ? Để tìm ra đội thắng cuộc cơ xin mời 3 đội đến với
phần thi tiếp theo có tên gọi “Mình cùng tìm hiểu”. Để
phần thi này được sơi nổi hơn cơ xin mời các đội hãy
lại đây cùng hát với cô bài hát “ Cả tuần đều ngoan”.
- Cô hỏi trẻ: Các con vừa hát bài hát nói về những thứ
nào trong tuần?


+ Thứ hai là ngày gì trong tuần ?
- Cho trẻ về ngồi theo 3 đội


- Và trên bảng cơ có tờ lịch thứ hai. Các đội có nhận


xét gì về tờ lịch thứ hai?


( Các số bên trên chỉ ngày dương, các số bên dưới chỉ
ngày âm ) ở giữa tờ giấy có từ “Thứ hai”.


- Sau ngày thứ hai là ngày thứ mấy?
- Tờ lịch thứ ba có đặc điểm gì?


- Các bạn hãy lấy tờ lịch thứ tư xếp ra trước mặt: tờ
lịch thứ tư có đặc điểm gì?


- Sau thứ tư là thứ mấy?


- Hãy lấy tờ lịch “ thứ năm” xếp ra trước mặt? Các đội
có nhận xét gì về tờ lịch thứ năm?


- Sau thứ năm là thứ mấy ?


- Lấy tờ lịch thứ sáu để ra trước mặt.


- Vậy cô đố các đội biết hôm nay là thứ mấy?
- Thứ bảy hơm nay mình đang làm gì ?


- Sau thứ sáu là thứ mấy?( Thứ bảy) Các bạn có nhận
xét gì về tờ lịch “ thứ bảy” ?


- Thứ bảy các bạn làm gì?


- Trẻ chơi



- Trẻ nói về trình tự bức
tranh của mình theo ý
hiểu


- Trẻ nói về trình tự bức
tranh của mình.


- Trẻ trả lời theo sự hiểu
biết


- Trẻ quan sát


- Trẻ lấy tờ lịch thứ hai ra
trước mặt


- Trẻ trả lời theo sự hiểu
biết


- Trẻ lấy tờ lịch thứ tư ra
trước mặt, quan sát và
nhận xét


- Trẻ lấy tờ lịch thứ năm
ra xếp trước mặt, quan sát
và nhận xét


- Trẻ lấy tờ lịch thứ sáu
xếp ra trước mặt


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Còn đây là tờ lịch của ngày chủ nhật. Các đội thấy tờ


lịch của ngày chủ nhật có gì đặc biệt?


Cơ giải thích thêm là tất cả các tờ lịch chủ nhật trong
lốc lịch đều có màu đỏ.


- Các con có biết vì sao tất cả các tờ lịch chủ nhật đều
có màu đỏ khơng ?


Bởi vì ngày chủ nhật là ngày nghỉ của mọi người và
cũng là ngày cuối tuần đấy các con ạ.


- Sau khi tìm hiểu về các thứ trong tuần thì các đội có
nhận xét gì ? Mời đại diện mỗi đội có nhận xét.


- Đúng rồi một tuần thì có bảy ngày, các ngày trong
tuần thì có màu sắc khác nhau, thứ tự các ngày trong
tuần tăng dần và tờ lịch ngày chủ nhật thì có màu đỏ.
- Vậy thì một tuần có mấy ngày?


- Các con đi học vào thứ mấy?


- Vậy thì một tuần chúng mình đi học mấy ngày?
- Các đội hãy xếp những ngày đi học xuống dưới
- Cho trẻ xếp đúng số ngày học từ thứ 2 đến thứ 6
- Cô cùng trẻ đếm ngày đi học và kiểm tra.


- Vậy một tuần chúng mình được nghỉ mấy ngày?
những ngày này là thứ mấy ?


- Vậy các con thấy thời gian có đáng q khơng?



<b>- </b>Vì thời gian đáng q như vậy nên khi chúng mình đã


dự định làm cơng việc gì thì chúng mình hãy làm ngay
và đừng để lâu nếu để lâu là chúng mình đã lãng phí
thời gian một cách vơ ích rồi đấy. Thế chúng mình có
đồng ý hứa với cô là sẽ tiết kiệm thời gian và không để
thời gian trơi đi một cách lãng phí khơng?


<b> Hoạt động 3:Trị chơi : Mình cùng trổ tài</b>


- Năm cũ đã sắp hết, năm mới đã gần đến rồi thế các
đội đã có tờ lịch cho gia đình mình chưa? Vậy để tăng
thêm phần hấp dẫn cô xin mời các đội đến với phần thi
tiếp theo có tên gọi “Mình cùng trổ tài”


- Cơ nói cách chơi rồi tổ chức cho trẻ chơi


<b>4. Củng cố.</b>


- Nhận xét tuyên dương,


<b>5. Kết thúc.</b>


- Kết thúc cô cùng trẻ kiểm tra kết quả và cô tuyên bố
đội thắng


-Trẻ trả lời : tờ lịch có
màu đỏ



- Trẻ trả lời theo ý hiểu


- Trẻ trả lời có bảy ngày,
các tờ lịch có màu sắc
khác nhau…


- Trẻ trả lời: 7 ngày
- Thứ 2 đến thứ 6
- 5 ngày


- Một tuần đi học 5 ngày,
- 2 ngày thứ bảy, chủ nhật


- Trẻ lắng nghe.


-Trẻ chơi: Cắt dán tạo
thành một lốc lịch theo
thứ tự từ thứ 2 đến chủ
nhật


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- cho trẻ thu dọn đồ dùng.


<b>* Đánh giá trẻ hàng ngày</b> ( <i>Đánh giá những vấn đề nổi bật về: tình trạng sức khoẻ; </i>
<i>trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức, kĩ năng của trẻ):</i>


...
...
...
...
...


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


<i><b>Thứ 5 ngày 17 tháng 01 năm 2019</b></i>


<b>TÊN HOẠT ĐỘNG</b>: Một số động vật sống dưới nước (ƯD PHTM)


<b>Hoạt động bổ trợ: </b>Người đầu bếp tài giỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i><b>1.Kiến thức:</b></i>


- Trẻ nhận biết, phân biệt được 1 số con vật sống dưới nước.


- Biết tên gọi và đặc điểm của chúng.


<i><b>2.Kĩ năng:</b></i>


- Rèn khả năng quan sát và ghi nhớ có chủ định của trẻ.


<i><b>3.Thái độ:</b></i>


- Giáo dục trẻ biết động vật sống dưới nước là nguồn hải sản - thực phẩm có giá trị
dinh dưỡng cao đối với sức khoẻ con người, muốn bảo vệ nguồn hải sản thì phải biết
đánh bắt có kế hoạch, kết hợp ni trồng, phát triển các lồi động vật sống dưới
nước.


<b>II.Chuẩn bị:</b>


1.Đồ dùng của cô và trẻ:


- Bài giảng paipoy động vật sống dưới nước .
- Bài hát “ Cá vàng bơi ”, “ Em đi câu cá ”
- Bài thơ : “ Cá ngủ ở đâu"


- Kết nối PHTM .


<b>2.Địa điểm tổ chức:</b>


- Trong phòng học thơng minh
III.Tổ chức hoạt động:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>



<i><b>1. Ơn định tổ chức, trị chuyện cùng trẻ</b></i>


- <b>Màn hình quảng bá </b>bài hát“Cá vàng bơi”
- Cơ tổ chức cho trẻ hát “Cá vàng bơi”.
- Bài hát nói về con gì ?


- Cá là con vật sống ở đâu ?


<b>2. Giới thiệu bài:</b>


- Ngoài cá là động vật sống ở dưới nước nhưng cũng
cịn có rất nhiều các con vật khác cũng sống ở dưới
nước đấy, chúng mình cùng nhau đi tìm hiểu nhé.


<b>3. Nội dung :</b>


<b>* Hoạt động 1: Nhận biết tên gọi,đặc điểm vận động,</b>
<b>môi trường sống của một số động vật sống dưới</b>
<b>nước.</b>


Cô cho trẻ xem một đoạn video về các con vật sống


dưới nước bằng cách <b>“ Quảng bá video”</b>


- Cô gợi hỏi : Vậy bạn nào kể cho cô nghe tên các loại
động vật mà các con vừa xem .


- Các loại động vật này sống ở đâu các con ?


- Lắng nghe, lắng nghe : <b>(Cô gửi tập tin cho trẻ)</b>



- Trẻ hát cùng cô
- Con cá ạ.


- Sống ở dưới nước ạ


- Lắng nghe


- Trẻ xem video
- Trong video có con
tơm, cua, cá, ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Nghe cơ đố :


<i>“Con gì cơ Tấm q u</i>


<i>Cơm vàng, cơm bạc sớm chiều cho ăn”.</i>


- Cơ cho trẻ xem hình ảnh “Con cá”
- Cá bống như có đặc điểm gì?
- Thịt cá giàu chất gì ?


- Cá bơi được nhờ gì ?
- Cá thở bằng gì ?


<i><b>- Chiếu Slike 10,11,12 </b></i>


+ Cá này thuộc cá nước mặn hay cá nước ngọt ?


<b>* Cô đố trẻ : </b>



<i>“Con gì tám cẳng hai càng</i>
<i>Chẳng đi mà lại bị ngang cả đời”.</i>


<i>Là con gì ?</i>


- Cơ cho trẻ xem con cua và tơm.


- Con cua và con tơm có nét đặc biệt về hình dáng và
vận động ?


Cơ nói : “Tôm và cua là con vật sống dưới nước, thịt
của chúng giàu chất đạm, canxi”.


- Ngoài những con vật các con vừa làm quen, các con
còn biết những con vật nào sống dưới nước nữa ?


Cô kết hợp cho trẻ xem tranh khi trẻ kể.


- Những động vật sống dưới nước như : Tơm, tép, sị,
nghêu, cá là thực phẩm giàu chất gì ? Ăn chúng có lợi
gì cho sức khoẻ ?


Giáo dục môi trường :Giáo dục trẻ không xả rác xuống


ao hồ làm ô nhiểm môi trường.


<i><b>* Hoạt động 2 : Nhận biết ích lợi của các loại động</b></i>
<i><b>vật sống dưới nước</b></i>



+ Con hãy kể tên các món ăn được chế biến từ các con
vật sống dưới nước.


Cơ chiếu hình ảnh các món ăn.


<b>* Hoạt động 3: Luyện tập, củng cố</b>


<b>Trò chơi 1: Phân loại hải sản theo môi trường sống.</b>


Cách chơi : Cô chia trẻ thành 3 nhóm, <b>“ Phân phối tập</b>


<b>tin”</b> cho mỗi nhóm nhiều hình ảnh về các loại động vật


sống dưới nước, u cầu trẻ phân nhóm động vật theo


mơi trường sống nước ngọt và nước mặn<b>.</b>


<b>- Trò chơi 2: Người đầu bếp tài giỏi.</b>


- Cá bống ạ.


- Có đầu, thân, đi, vây
- Chất đạm.


- Nhờ đuôi, vây
- Cá thở bằng mang ạ
- Trẻ trả lời.


- Con cua ạ.



- Con cua có 8 chân, 2
càng, nó bị ngang.


- Con tơm cong, bơi rất
nhanh


- Tơm, cua, sị, rùa …
- Giàu chất đạm và canxi


- Trẻ kể các món ăn từ
cá, tôm, cua, ốc


- Trẻ kể tên; canh cá, cá
nướng, tôm hấp, ốc sào…
- Trẻ nhận tin và phân
nhóm động vật theo môi
trường sống nước ngọt và


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Cô chia trẻ làm 2 nhóm ( 1 nhóm nam, 1 nhóm nữ ) .
Cách chơi : 2 nhóm thay nhau nói tên hải


sản và cách chế biến từ các hải sản đó.


<b>4. Củng cố:</b>


- Cơ và các con vừa cùng nhau tìm hiểu về những con
vật sống ở đâu.


<i><b>5.Kết thúc:</b></i>



- Cơ cho trẻ nge nhạc hát bài “ Em đi câu cá”.


- Trẻ kể tên hải sản và
cách chế biến từ các hải
sản đó.


A: Đi chợ, đi chợ.
B: Mua gì, mua gì?
A: Mua tơm, mua tơm
B: Chế biến món gì?
A: Tơm chao, tôm hấp...
- Trẻ trả lời.


<b>* Đánh giá trẻ hàng ngày</b> ( <i>Đánh giá những vấn đề nổi bật về: tình trạng sức khoẻ; </i>
<i>trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức, kĩ năng của trẻ):</i>


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


...
...
...
...
...
...


<b>Thứ 6 ngày 18 tháng 01 năm 2019</b>
<b>Tên hoạt động: </b>Cắt, dán con cá


<b>Hoạt động bổ trợ:</b> Trò chơi: Bé khéo léo


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>1.Kiến thức. </b>


- Trẻ biết cắt giấy thành hình vng, hình tam giác, hình trịn và dán lại thành con cá
- Biết bố cục tranh, phối hợp màu sắc tạo thành bức tranh cá bơi


<b>2.Kỹ năng.</b>


- Rèn cho trẻ kỹ năng cầm kéo cắt, dán không bị nhăn
- Rèn kỹ năng chú ý, quan sát có chủ định


- Phát triển tư duy cho trẻ


<b>3.Giáo dục</b>.


- Giáo dục trẻ có ý thức chăm sóc, cách bảo vệ các loài động vật gần gũi.


- Trẻ biết bảo vệ môi trường sống của các con vật, đặc biệt là môi trường nước là nơi
sống của những động vật cá, tôm, cua….



<b>II. CHUẨN BỊ.</b>
<b>1. Đồ dùng đồ chơi.</b>


- Tranh mẫu: Con cá
- Vở: Bé tập tạo hình


- Giấy màu, keo, kéo, khăn lau
- Góc trưng bày sản phẩm
- Nhạc nền.


<b>2.Địa điểm</b>.


- Phòng học đủ ánh sáng.


<b>III. TỔ CHỨC THỰC HIỆN</b>.


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>


<b>1</b>.<b>Ổn định tổ chức.</b>


- Cơ cho trẻ chơi trị chơi: Bé khéo léo.


- Cách chơi: Cô cho 3 tổ lên gắn ảnh của các loài
động vật sống dưới nước lên 3 bức tranh .


- Đàm thoại về nội dung của bức tranh, giáo dục trẻ
bảo vệ môi trường biển, nơi sinh sống của những
lồi vịt, tơm, cua , cá...



<b>2. Giới thiệu bài.</b>


- Mỗi lồi cá đều có những đặc điểm giống và khác
nhau, nhưng đều có những lợi ích nhất định đối với
con người. Chúng mình cùng cắt, dán những con cá
thật đẹp nhé.


<b>3. Hướng dẫn.</b>


<b>a. Hoạt động 1: Quan sát tranh mẫu.</b>


- Cô treo tranh cắt, dán đàn cá bơi cho trẻ quan sát
- Yêu cầu trẻ nhận xét về bức tranh:


+ Các con có nhận xét gì về những bức tranh (Bố


- Trẻ lên gắn


- Trẻ hứng thú chơi và trả lời
các câu hỏi của cô.


- Trẻ lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

cục, màu sắc, hình dáng, kích thước ...)
+ Có các chi tiết nào?


+ Để cắt, dán được bức tranh như vậy phải làm như
thế nào? Dùng kỹ năng gì?


+ Các con cá được cắt từ những hình gì? Dán như


thế nào? Trang trí ra sao?


+ Cây rong được cắt như thế nào?


+ Khi dán các chi tiết phải chú ý điều gì?


<b>b. Hoạt động 2: Cô làm mẫu</b>


- Muốn cắt được những con cá đẹp, đáng yêu các
con hãy quan sát cô cắt mẫu nhé.


- Cô cầm kéo bằng tay phải, cầm giấy màu bằng tay
trái. Cắt giấy các mầu thành các hình tam giác to
nhỏ khác nhau. Dùng giấy màu đen cắt hình trịn
nhỏ để làm mắt. Việc tiếp theo, bôi keo vào mặt sau
của giấy màu và dán vào vở. Lưu ý, sắp xếp các
hình tam giác to nhỏ sao cho đúng các bộ phận của
chú cá. Hình tam giác lớn nhất làm thân, các hình
tam giác nhỏ làm đi và vây cá. Mắt cá dán vào
phần đầu cá. Xắp xếp các hình khác nhau để được
đàn cá đang bơi.


<b>c. Hoạt động 3: Trẻ thực hiện. </b>


<b>- </b>Hỏi lại trẻ kỹ năng cầm kéo, cầm giấy màu


- Đàm thoại với trẻ về cách cắt, cách dán cho giấy
không bị nhăn.


+ Các bộ phận của con cá, được cắt từ hình gì?


+ Cắt như thế nào?


+ Khi dán chú ý điều gì cho giấy không bị nhăn
- Cô cho trẻ thực hiện trong vở “Bé tập tạo hình”
trên nhạc nền


- Nhắc trẻ tư thế ngồi.


- Quan sát động viên và giúp đỡ trẻ hoàn thành sản
phẩm


<b>d. Hoạt động 4 : Trưng bày - Nhận xét sản phẩm.</b>


- Treo tranh và nhận xét sản phẩm.
- Hỏi trẻ thích nhất bài nào? Vì sao?
- Trẻ nhận xét bài của mình của bạn.


- Cơ lồng cảm xúc của mình vào bài của trẻ để nhận
xét chung.


- Vâng ạ!


- Trẻ quan sát và lắng nghe
cô vẽ mẫu.


- Trẻ nêu kỹ năng cắt, dán
- Chú ý nghe cô và đàm
thoại.


- Say sưa để hoàn thành tác


phẩm của mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>4. Củng cố.</b>


<b>- </b>Hỏi trẻ tên bài học.


<b>-</b> Giáo dục trẻ có ý thức chăm sóc, cách bảo vệ các


loài động vật, đặc biệt là các loài sống dưới nước.


<b>5. kết thúc.</b>


- Nhận xét – Tuyên dương trẻ.


<b>-</b> Cho trẻ vận động theo bài hát “cá vàng bơi” và ra


chơi.


- Trẻ trả lời.
- Lắng nghe


- Chú ý


- Trẻ hát vận động.


<b>* Đánh giá trẻ hàng ngày</b> ( <i>Đánh giá những vấn đề nổi bật về: tình trạng sức khoẻ; </i>
<i>trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức, kĩ năng của trẻ):</i>


</div>

<!--links-->

×