Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

đề đáp án kscl lần 3 môn hóa học năm 2017 2018 thpt phạm công bình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.32 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TRƯỜNG THPT PHẠM CƠNG BÌNH


<b>Mã đề thi 136</b>

<b>KÌ THI KSCL ƠN THI THPTQG LẦN 3</b>NĂM HỌC 2017-2018
<b>MƠN: HĨA HỌC 12 </b>


Thời gian làm bài: <i>50 phút (không kể thời gian giao đề); </i>
<i>(40 câu trắc nghiệm)</i>


Họ, tên thí sinh:... SBD: ...


<b>Câu 1: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là</b>


<b>A. Tính bazơ.</b> <b>B. Tính oxi hóa.</b> <b>C. Tính axit.</b> <b>D. . </b>Tính khử.


<b>Câu 2: Kim loại nào sau đây nhẹ nhất (khối lượng riêng nhỏ nhất) trong tất cả các kim loại ?</b>


<b>A. Liti.</b> <b>B. Kali.</b> <b>C. Natri.</b> <b>D. Rubiđi.</b>


<b>Câu 3: Có các kim loại: Hg, Au, Cu, Sn, Mg, K. Dãy sắp xếp các kim loại sau theo tính khử giảm dần là</b>
<b>A. K > Mg > Sn > Hg > Cu > Au.</b> <b>B. Hg > Au > Cu > Sn > Mg > K.</b>


<b>C. K > Mg > Sn > Cu > Hg > Au.</b> <b>D. K > Mg > Sn > Cu > Au > Hg.</b>


<b>Câu 4: Cho dãy kim loại: Fe, Na, K, Ca. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường</b>


<b>là A. 1.</b> <b> B. 3.</b> <b> C. 4. D. 2.</b>


<b>Câu 5: Cho m gam dung dịch glucozơ 20% tráng bạc, phản ứng hoàn toàn sinh ra 32,4 gam bạc. Giá trị</b>
<b>của m là A. 108 gam.</b> <b>B. 135 gam.</b> <b>C. 270 gam. D. 54 gam.</b>


<b>Câu 6: Chất nào dưới đây có pH < 7 ?</b>



<b>A. K</b>2CO3. <b>B. KNO</b>3. <b>C. NH</b>4Cl. <b>D. KCl.</b>


<b>Câu 7: Chất nào dưới đây không làm mất màu dung dịch brom?</b>


<b>A. stiren.</b> <b>B. etilen.</b> <b>C. axetilen.</b> <b>D. etan.</b>


<b>Câu 8: Cho các dung dịch : Fe</b>2(SO4)3 + AgNO3, FeCl2, CuCl2, HCl, CuCl2 + HCl, ZnCl2. Nhúng vào mỗi
dung dịch một thanh kim loại Fe, số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là


<b>A. 4.</b> <b>B. 3.</b> <b>C. 1.</b> <b>D. 6.</b>


<b>Câu 9: Để khử ion Fe</b>3+<sub> trong dung dịch thành ion Fe</sub>2+<sub> có thể dùng một lượng dư</sub>


<b>A. Kim loại Mg.</b> <b>B. Kim loại Cu.</b> <b>C. Kim loại Ba.</b> <b>D. Kim loại Ag.</b>


<b>Câu 10: Sục khí NH</b>3 đến dư vào dung dịch nào dưới đây để thu được kết tủa?


<b>A. NaCl.</b> <b>B. CuCl</b>2. <b>C. AlCl</b>3. <b>D. KNO</b>3.


<b>Câu 11: Có 6 dung dịch cùng nồng độ mol là: Dung dịch NaCl (1), dung dịch HCl (2), dung dịch Na</b>2CO3
(3), dung dịch NH4Cl (4), dung dịch NaHCO3 (5), dung dịch NaOH (6). Dãy sắp xếp theo trình tự pH của
chúng tăng dần như sau:


<b>A. (2) < (1) < (3) < (4) < (5) < (6).</b> <b>B. (2) < (3) < (1) < (5) < (6) < (4).</b>
<b>C. (1) < (2) < (3) < (4) < (5) < (6).</b> <b>D. (2) < (4) < (1) < (5) < (3) < (6).</b>


<b>Câu 12: Xà phòng hóa hồn tồn 0,3 mol (C</b>17H35COO)3C3H5 trong dung dịch KOH dư thu được m gam
muối. Giá trị của m là



<b>A. 264,6 gam.</b> <b>B. 96,6 gam.</b> <b>C. 289,8 gam.</b> <b>D. 88,2 gam.</b>
<b>Câu 13: C</b>4H9OH có bao nhiêu đồng phân ancol ?


<b>A. 4.</b> <b>B. 2.</b> <b>C. 1.</b> <b>D. 3.</b>


<b>Câu 14: Phân tử saccarozơ được tạo bởi</b>


<b>A. hai gốc glucozơ.</b> <b>B. một gốc glucozơ và một gốc fructozơ.</b>


<b>C. hai gốc fructozơ.</b> <b>D. một gốc glucozơ và một gốc mantozơ.</b>


<b>Câu 15: Cho 17,6 gam etyl axetat tác dụng hoàn toàn với 300ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn thu được m</b>
gam chất rắn. Giá trị của m là


<b>A. 18,4 gam.</b> <b>B. 17,4 gam.</b> <b>C. 16,4 gam.</b> <b>D. 20,4 gam.</b>


<b>Câu 16: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Fe(NO</b>3)2 là


<b>A. Mg, Cl</b>2, NaOH, NaCl. <b>B. . </b>AgNO3, Cl2, NH3, HCl.


<b>C. KI, Cl</b>2, NH3, NaOH. <b>D. AgNO</b>3, NaOH, Cu, HCl.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. Nhôm, Al.</b> <b>B. Đồng, Cu.</b> <b>C. Sắt, Fe.</b> <b>D. Crom, Cr.</b>
<b>Câu 18: Hiđro có thể khử được các oxit kim loại trong dãy nào sau đây thành kim loại ?</b>


<b>A. CaO, CuO, Fe</b>2O3, MnO2. <b>B. CuO, Fe</b>2O3, Fe3O4, ZnO.


<b>C. CuO, Fe</b>2O3, Fe3O4, MgO. <b>D. HgO, Al</b>2O3, Fe3O4, CuO.


<b>Câu 19: Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím ?</b>



<b>A. NH</b>3. <b>B. C</b>6H5NH2. <b>C. CH</b>3CH2NH2. <b>D. CH</b>3NHCH2CH3.


<b>Câu 20: Nhiệt phân hồn tồn NaNO</b>3 thì chất rắn thu được là


<b>A. NaNO</b>2. <b>B. Na</b>2O. <b>C. NaOH.</b> <b>D. Na.</b>


<b>Câu 21: Một vật bằng hợp kim Zn – Cu để trong khơng khí ẩm (có chứa khí CO</b>2) xảy ra ăn mịn điện


hóa. Q trình gì xảy ra ở cực dương ?


<b>A. Quá trình khử Zn.</b> <b>B. Quá trình khử Cu.</b>


<b>C. Q trình oxi hóa ion H</b>+<sub>.</sub> <b><sub>D. Q trình khử ion H</sub></b>+<sub>.</sub>


<b>Câu 22: Trong dung dịch chứa đồng thời Na</b>+<sub>, Cu</sub>2+<sub>, Ag</sub>+<sub>, Al</sub>3+<sub>, Fe</sub>3+<sub>, thứ tự điện phân các cation là</sub>


<b>A. Ag</b>+<sub>, Fe</sub>3+<sub>, Cu</sub>2+<sub>, Fe</sub>2+<sub>.</sub> <b><sub>B. Ag</sub></b>+<sub>, Cu</sub>2+<sub>, Fe</sub>3+<sub>.</sub>


<b>C. Ag</b>+<sub>, Fe</sub>3+<sub>, Cu</sub>2+<sub>, Fe</sub>2+<sub>, Al</sub>3+<sub>, Na</sub>+ <b><sub>D. Fe</sub></b>3+<sub>, Ag</sub>+<sub>, Cu</sub>2+<sub>.</sub>


<b>Câu 23: Hịa tan hồn tồn m gam Al trong dung dịch HNO</b>3 dư chỉ thu được 3,36 lít khí NO là sản phẩm
khử duy nhất. Giá trị của m là


<b>A. 2,7 gam.</b> <b>B. 8,1 gam.</b> <b>C. 1,35 gam.</b> <b>D. 4,05 gam.</b>
<b>Câu 24: Chất nào dưới đây cho phản ứng tráng bạc?</b>


<b>A. CH</b>3COOH. <b>B. C</b>6H5OH. <b>C. HCHO.</b> <b>D. C</b>2H2.


<b>Câu 25: Điện phân 100 ml hỗn hợp dung dịch gồm FeCl</b>3 1M, FeCl2 2M, CuCl2 1M và HCl 2M với điện



cực trơ có màng ngăn xốp cường độ dòng điện là 5A trong 2 giờ 40 phút 50 giây ở catot thu được


<b>A. 4,6 gam Cu.</b> <b>B. 6,4 gam Cu.</b> <b>C. 2,8 gam Fe.</b> <b>D. 5,6 gam Fe.</b>


<b>Câu 26: Tiến hành nhiệt phân hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Cu(NO</b>3)2 và Cu trong một bình kín, thu


được chất rắn Y có khối lượng (m – 7,36) gam. Cho toàn bộ chất rắn Y tác dụng với dung dịch H2SO4
đặc, nóng (dư), đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,672 lít SO2 (đktc) là sản phẩm khử duy
<b>nhất. Giá trị m là A. 20,16 gam.</b> <b>B. 19,52 gam. C. 25,28 gam. D. 22,08 gam.</b>


<b>Câu 27: Hỗn hợp X gồm Ba và Al. Cho m gam X vào nước dư, sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn,</b>


thu được 8,96 lít khí H2 (đktc). Mặt khác, hịa tan hồn tồn m gam X bằng dung dịch NaOH, thu được
15,68 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là


<b>A. 24,5.</b> <b>B. 29,9.</b> <b>C. 19,1.</b> <b>D. 16,4.</b>


<b>Câu 28: Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng 10 gam Fe</b>2O3 nung nóng sau một thời gian được m


gam chất rắn X gồm 3 oxit. Cho X tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3 0,5M thì thu được dung dịch Y
và 1,12 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Thể tích HNO3 đã dùng là


<b>A. 0,85 lít.</b> <b>B. 1 lít.</b> <b>C. 0,75 lít.</b> <b>D. 0,95 lít.</b>


<b>Câu 29: Este X khơng no, mạch hở, có tỉ khối hơi so với H</b>2 bằng 50 và khi tham gia phản ứng xà phịng
hố tạo ra một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo phù hợp với X?


<b>A. 5.</b> <b>B. 2.</b> <b>C. 4.</b> <b>D. 3.</b>



<b>Câu 30: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:</b>


Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng


X Dung dịch I2 Có màu xanh tím


Y Cu(OH)2 trong mơi trường kiềm Có màu tím


Z Dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng


T Nước Br2 Kết tủa trắng


Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 31: Đun nóng m gam hỗn hợp gồm a mol tetrapeptit mạch hở X và 2a mol tripeptit mạch hở Y với</b>
600 ml dung dịch NaOH 2M (vừa đủ). Sau khi các phản ứng kết thúc, cô cạn dung dịch thu được 144,96
gam muối khan của các amino axit đều có một nhóm –COOH và một nhóm –NH2 trong phân tử. Giá trị
<b>của m là A. 132,00.</b> <b>B. 88,96.</b> <b>C. 51,72.</b> <b>D. 103,44.</b>


<b>Câu 32: Cho 26,88 gam bột Fe vào 600 ml dung dịch hỗn hợp A gồm Cu(NO</b>3)2 0,4M và NaHSO4 1,2M.


Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn B và khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở
đktc). Giá trị của m là


<b>A. 13,44</b> <b>B. 15,92</b> <b>C. 17,04</b> <b>D. 23,52</b>


<b>Câu 33: Hỗn hợp khí X gồm 0,3 mol H</b>2 và 0,1 mol vinylaxetilen. Nung X một thời gian với xúc tác Ni
thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với khơng khí là 1. Nếu cho tồn bộ Y sục từ từ vào dung dịch brom
(dư) thì có m gam brom tham gia phản ứng. Giá trị của m là



<b>A. 16,0.</b> <b>B. 32,0.</b> <b>C. 3,2.</b> <b>D. 8,0.</b>


<b>Câu 34: Cho hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn vào 400 ml dung dịch Fe(NO</b>3)2 0,5M và Cu(NO3)2 0,8M thu


được 29,44 gam chất rắn Y. Hãy cho biết khi hòa tan hồn tồn chất rắn Y trong dung dịch H2SO4 đặc,
nóng dư thu được bao nhiêu lít khí SO2 (đktc) ?


<b>A. 13,44 lít.</b> <b>B. 10,304 lít.</b> <b>C. 12,544 lít.</b> <b>D. 12,992 lít.</b>


<b>Câu 35: Cho 46,8 gam hỗn hợp CuO và Fe</b>3O4 (tỉ lệ mol 1 : 1) tan hết trong dung dịch H2SO4 (loãng, vừa
đủ) thu được dung dịch (A). Cho m gam Mg vào dung dịch (A), sau khi phản ứng kết thúc thu được dung
<b>dịch (B). Thêm dung dịch KOH dư vào (B) được kết tủa (D). Nung (D) trong khơng khí đến khối lượng</b>
khơng đổi được 45,0 gam chất rắn (E). Giá trị của m là:


<b>A. 7,2 gam.</b> <b>B. 5,4 gam.</b> <b>C. 4,8 gam.</b> <b>D. 9,0 gam.</b>


<b>Câu 36: Thủy phân hoàn toàn 4,84 gam este hai chức A (tạo bởi axit hai chức) bằng một lượng dung dịch</b>


NaOH vừa đủ, rồi cô cạn chỉ thu được hơi H2O và hỗn hợp X gồm hai muối (đều có khối lượng phân tử
lớn hơn 68). Đốt cháy toàn bộ lượng muối trên cần vừa đúng 6,496 lít O2 (đktc), thu được 4,24 gam
Na2CO3; 5,376 lít CO2 (đktc) và 1,8 gam H2O. Thành phần phần trăm khối lượng của muối có khối lượng
phân tử nhỏ hơn trong hỗn hợp X là


<b>A. 63,39%.</b> <b>B. 36,61%.</b> <b>C. 54,92%.</b> <b>D. 27,46%.</b>


<b>Câu 37: Cho 38,55 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, ZnO và Fe(NO</b>3)2 tan hoàn toàn trong dung dịch chứa


0,725 mol H2SO4 lỗng. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được dung dịch Y chỉ chứa 96,55
gam muối sunfat trung hịa và 3,92 lít (đktc) khí Z gồm hai khí trong đó có một khí hóa nâu ngồi khơng
khí. Biết tỉ khối của Z so với H2 là 9. Phần trăm số mol của Mg trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào


sau đây? A. 30. <b> B. 15. C. 40. D. 25.</b>


<b>Câu 38: Hòa tan hết 23,76 gam hỗn hợp X gồm FeCl</b>2; Cu và Fe(NO3)2 vào 400 ml dung dịch HCl 1M
thu được dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch chứa AgNO3 1M vào Y đến các phản ứng hoàn thấy đã dùng
580ml, kết thúc thu được m gam kết tủa và thoát ra 0,448 lít khí (ở đktc). Biết NO là sản phẩm khử duy
nhất của N+5<sub> trong cả quá trình, giá trị của m gần nhất với</sub>


<b>A. 86.</b> <b>B. 80.</b> <b>C. 84.</b> <b>D. 82.</b>


<b>Câu 39: Hỗn hợp E gồm chất X (C</b>5H14N2O4, là muối của axit hữu cơ đa chức) và chất Y (C2H7NO3, là
<b>muối của một axit vô cơ). Cho một lượng E tác dụng hết với dung dịch chứa 0,7 mol NaOH, đun nóng. Sau</b>
<b>khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,4 mol hỗn hợp hai khí có số mol bằng nhau và dung dịch Z.</b>
<b>Cơ cạn cẩn thận dung dịch Z thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là</b>


<b>A. 38,8.</b> <b>B. 50,8.</b> <b>C. 42,8.</b> <b>D. 34,4.</b>


<b>Câu 40: Cho 8,3 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe (n</b>Al = nFe) vào 100 ml dung dịch Y gồm Cu(NO3)2 và


AgNO3. Sau khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn Y gồm 3 kim loại. Hịa tan hồn tồn chất rắn Y vào
dung dịch HCl dư thấy có 1,12 lít khí thốt ra (đktc) và cịn lại 28 gam chất rắn không tan Z. Nồng độ
mol của Cu(NO3)2 và của AgNO3 lần lượt là


<b>A. 0,2M và 0,1M.</b> <b>B. 2M và 1M.</b> <b>C. 1M và 2M.</b> <b>D. 1,5M và 2M.</b>


--- HẾT


</div>

<!--links-->

×