Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

Giáo án tuần 22: Một số động vật sống dưới nước lớp 5 tuổi A1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (189.55 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần thứ : 22 TÊN CHỦ ĐỀ LỚN:</b>
Thời gian thực hiện: số tuần: 3
<b> Tên chủ đề nhánh 3:</b>
Thời gian thực hiện: số tuần 1
<b> A. TỔ CHỨC CÁC</b>


<b>Hoạt</b>


<b>động</b> <b>Nội dung</b> <b>Mục đích - Yêu cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>


<b>Đón</b>
<b>trẻ</b>


<b> - </b>
<b>Chơi</b>


<b>–</b>
<b> Thể</b>


<b>dục</b>
<b>sáng</b>


<b>- Đón trẻ </b>


- Thể dục sáng


- Điểm danh


- Đón trẻ vào lớp, hướng dẫn trẻ
cất đồ dùng cá nhân đúng nơi
quy định.



<b>- Trò chuyện, xem tranh ảnh về </b>
động vật sống dưới nước


- Chơi với các đồ chơi trong lớp
- Giáo dục trẻ chơi đồn kết, giữ
gìn đồ chơi.


- Trẻ được hít thở khơng khí
trong lành buổi sáng


- Được tắm nắng và phát triển
thể lực cho trẻ


- Rèn luyện kỹ năng vận động và
thói quen rèn luyện thân thể


- Trẻ biết tên mình, tên bạn.
- Biết dạ khi cơ điểm danh.


- Thơng thống
phịng học.
- Tranh ảnh về
động vật sống
dưới nước


- Chuẩn bị đồ
chơi cho trẻ.
- Đồ chơi ở các
góc



- Sân tập an toàn,
bằng phẳng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> THẾ GIỚI ĐỘNG VẬT</b>


Từ ngày 03/01/2020 đến ngày 21/02/2020
<b>Một số con vật sống dưới nước </b>


Từ ngày 17/02/2020 đến ngày 21/02/2020
<b>HOẠT ĐỘNG</b>


<b> Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>
<b>* Đón trẻ: </b>


- Cơ đón trẻ ân cần niềm nở từ tay phụ huynh
- Nhắc trẻ cất đồ dùng cá nhân vào nơi quy định.
- Trò chuyện về bức tranh về động vật


- Trong tranh có những con vật gì?


- Con vật sống dưới nước gồm có con nào?


- Ngồi những con vật này thì con cịn biết thêm những con
gì sống ở dưới nước nữa?


- Các con vật có ích lợi gì?


- Giáo dục trẻ: Tôm cua cá là các loại thực phẩm có nhiều
chất dinh dưỡng nên chúng mình ăn vào để khỏe mạnh.


Khơng ra ngồi ao hồ sơng suối để chơi


- Hướng cho trẻ chơi tự do theo ý thích.
- Giáo dục trẻ chơi đồn kết, giữ gìn đồ chơi.
<b>* Thể dục sáng.</b>


<b>1. Khởi động: </b>


<b>- </b>Cho trẻ xếp thành hàng theo tổ và thực hiện theo người
dẫn đầu: Đi các kiểu đi, sau đó cho trẻ về hàng ngang dãn
cách đều nhau trên nền nhạc “Nắng sớm”


<b>2. Trọng động: Kết hợp tập theo bài hát: "Cá vàng bơi"</b>
+ Hô hấp: Hai tay đưa lên cao, hướng song về bên trái, sau
đó đổi bên


+ Tay: Hai tay đưa sang ngang, lên cao


+ Chân: Tay sang ngang, đưa song song về phía trước đồng
thời nhún hai chân


+ Bụng: Hai tay chống hông, quay người sang hai bên
+ Bật: Bật tiến về phía trước


<b>3. Hồi tĩnh: </b>


<b>- Cho trẻ đi nhẹ nhàng 1 – 2 vịng</b>
<b>* Điểm danh:</b>


- Cơ lần lượt gọi tên trẻ theo số thứ tự.



- Trẻ chào cô, chào
bố mẹ, cất đồ dùng cá
nhân vào nơi quy
định.


- Trị chuyện cùng cơ


- Trẻ chơi vui vẻ


- Xếp hàng.


- Thực hiện theo hiệu
lệnh của cô.


- Tập các động tác
theo cô.


- Đi nhẹ nhàng


- Dạ cơ khi nghe đến
tên của mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Hoạt </b>


<b>động</b> <b>Nội dung</b> <b>Mục đích- Yêu cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>


<b>Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>góc</b>



<b>+ Góc đóng vai:Cửa hàng</b>
bán hải sản, cửa hàng bán
các con vật sống dưới
nước, nấu ăn.


- Đóng vai cơ cấp dưỡng
chế biến các món ăn


<i><b>+ Góc tạo hình: Tô màu, </b></i>
vẽ tranh con vật sống
dưới nước; Làm đồ chơi;
chơi hoạt động theo ý
thích: Cắt, xén, nặn hình
các con vật sống dưới
nước; Chơi trị chơi: Phát
triển làm tranh về các con
vật sống dưới nước


<b>+ Góc xây dựng/Xếp </b>
<b>hình: Xây ao cá, lắp ráp, </b>
gộp hình các con vật sống
dưới nước


+ Góc âm nhạc: Hát, múa
minh hoạ bài hát về các
con vật sống dưới nước,
đọc thơ, ca dao, đồng dao
+ Góc khoa học/Thiên
<i><b>nhiên: Chơi lơ tơ, xếp số </b></i>


lượng các con vật. Trò
chơi học tập: Phân loại
chơi với nước và cát.
+ Góc sách: Xem sách,
xem ảnh, kể chuyện, làm
sách tranh về các con vật
sống dưới nước, ích lợi
của chúng, kể chuyện
sáng tạo theo tranh.


- Trẻ tái hiện lại hành động của
người lớn qua vai chơi.


- Trẻ biết vẽ và tô màu, cắt dán,
nặn về con vật sống dưới nước.


- Trẻ biết xếp các hình với nhau
tạo thành chuồng trại chăn nuôi
- Trẻ biết xếp các con vật


- Trẻ hát được các bài hát về
chủ đề


- Trẻ biết chơi với dụng cụ âm
nhạc


- Trẻ biết phân biệt âm thanh


- Trẻ biết phân nhóm từng loại,
các dấu hiệu của con vật. Đếm


số lượng các dụng cụ mà trẻ
vừa phân loại.


- Trẻ biết số 8


- Trẻ biết làm sách tranh về các
con vật


- Biết cấu tạo một số chữ cái đã
học


- Bộ đồ chơi
nấu ăn


- Bộ động
vật sống
dưới nước
- Sáp màu,
giấy A4,
giấy màu,
kéo, đất nặn.


- Bộ xếp
hình


- Nhạc bài
hát, phách
-Trống, , sắc
xô, song
loan



- Đồ dùng
của chú bộ
đội


- Cát , nước.


- Sách
- Thẻ chữ
cái.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>
<b>1.Ổn định trị chuyện:</b>


- Cơ cho trẻ hát bài: Tơm cua ca thi tài
+ Bài hát nói về những con vật gì?
- Những con vật này được sống ở đâu?


- Ngồi con tơm cua cá ra thì các con cịn biết thêm con gì
nữa?


- Con tơm, con cá có chất gì?
- Ăn cua có nhiều can xi


- Giáo dục trẻ: Ăn các món ăn chế biến từ cá, tơm, cua,
tránh xa ao khơng ra ngồi ao, hồ nước.


2. Thỏa thuận chơi.


- Cô gây hứng thú giới thiệu các góc chơi.


- Cơ cho trẻ quan sát các góc chơi.


- Cơ giới thiệu nội dung hoạt động ở các góc chơi.
- Vậy hơm nay con thích chơi góc chơi nào?
- Chơi ở góc chơi đó con sẽ chơi như thế nào?
- Cơ cho trẻ nhận góc chơi theo ý thích.


- Cơ cho trẻ về góc chơi.
<b>3. Q trình chơi:</b>


- Trẻ về góc chơi cơ quan sát sửa sai động viên khen trẻ.
Cô gợi ý để trẻ tự phân vai chơi và hoạt động đúng nội
dung của góc, thực hiện đúng yêu của góc chơi.


- Cơ bao quan sát trẻ chơi.


- Cơ đến từng góc cơ đóng vai cùng chơi với trẻ, giúp trẻ
thể hiện vai chơi theo dõi trẻ chơi, nắm bắt khả năng trẻ
chơi của trẻ. Giải quyết mâu thuẫn, đưa ra tình huống để trẻ
chơi, giúp trẻ sử dụng đồ chơi thay thế. Giúp trẻ liên kết
giữa các nhóm chơi, chơi sáng tạo.


<b>4. Kết thúc chơi;</b>


- Trẻ cùng cơ thăm quan các góc, cơ đi từng nhóm nhận
xét cách chơi, thái độ chơi của trẻ. Cho trẻ tham quan nhóm
chơi trẻ thích.


- Cho trẻ nhận xét phẩm của các bạn.
- Cô nhận xét động viên khen trẻ kịp thời.


- Thu dọn đồ chơi.


- Trẻ hát
- Trả lời


- Trẻ lắng nghe


- Trẻ chọn góc chơi.
- Trẻ về các góc mà
mình chọn


- Trẻ thực hiện chơi.


- Đi tham quan các
góc.


- Trẻ nhận xét


- Thu dọn đồ chơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Hoạt </b>


<b>động</b> <b>Nội dung </b> <b>Mục đích- u cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>


<b>Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>ngồi</b>


<b>trời</b>



<i><b>* Hoạt động có chủ đích: </b></i>
+ Trị chuyện về thời tiết,
quan sát bể cá cảnh


+ Quan sát các khu vực trong
trường


<b>* T/ c Vận động:</b>


+ Chơi vận động: Con vịt,
con vạc. Con gì biến mất,
chim bói cá rình mồi. Xỉa cá
mè ,ếch dưới ao...


<b>* Chơi tự do:</b>


+ Nhặt lá rơi, xếp hình các
con vật sống dưới nước.
+ Đọc đồng dao, ca dao về
các con vật sống dưới nước.
+ Chơi với thiết bị đồ chơi
ngoài trời


+ Chơi vật chìm vật nổi


- Trẻ biết nhạt lá rụng để sân
sạch sẽ


- Trẻ biết tên gọi của các con
vật



- Trẻ biết cách chơi trò chơi
- Phát triển thể lực cho trẻ
- Trẻ chơi vui vẻ, đoàn kết.
- Chơi đúng luật chơi


- Trẻ biết các đồ chơi ngoài
trời.


- Trẻ biết chơi đoàn kết với
bạn.


- Trẻ biết làm đồ chơi từ lá cây
để xếp hình con vật


- Tranh về
con vật
trong nhà


- Sân
trường
sạch sẽ
- Mũ mèo,
mũ chim


- Đồ chơi
sạch sẽ an
toàn .
- Đồ chơi
ngoài trời



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>
<b>1. Ổn định tổ chức:</b>


- Cho trẻ hát bài “Cá vàng bơi ”.
- Cô trị chuyện với trẻ về bài hát
- Bài hát nói về con gì?


<b>2. Giới thiệu hoạt động</b>


- Cơ giới thiệu hoạt động: Hôm nay cô cùng các con
quan sát bể cá cảnh nhé!


<b>3. Hướng dẫn trẻ quan sát.</b>
<b> * Trò chuyện với trẻ về bể cá cảnh</b>


- Cá vàng được ni ở đâu nhỉ?
- Vì sao lại gọi là cá vàng?


- Nuôi những con cá cảnh mang lại lợi ích gì?


- Giáo dục trẻ: Nhà bạn nào ni bể cá cảnh ở trong nhà
thì chúng mình lấy thức ăn cho cá.


<b>* TCVĐ: </b> <b>Trò chơi Con vịt, con vạc. Con gì biến</b>
mất,chim bói cá rình mồi. Xỉa cá mè ,ếch dưới ao...


+ Cơ giới thiệu tên trị chơi:
+ Phổ biến luật chơi và cách chơi
+ Tổ chức cho trẻ chơi 3 – 4 lần .


- Cơ động viên khuyến khích trẻ chơi
- Cô bao quát trẻ chơi


+ Nhận xét và tuyên dương trẻ .
<b>* Chơi tự do: </b>


+ Nhặt lá rơi, xếp hình các con vật sống dưới nước.
+ Đọc đồng dao, ca dao về các con vật sống dưới nước.
+ Chơi với thiết bị đồ chơi ngoài trời


+ Chơi vật chìm vật nổi
- Cơ hướng dẫn trẻ cách chơi
- Cô quan sát bao quát trẻ chơi


- Giáo dục trẻ không tranh dành xô đẩy bạn
4. Củng cố:


- Hơm nay chúng mình đã được tham quan ở đâu?
- Các con được chơi những trị chơi gì?


<b>5. Kết thúc.</b>


- Cho trẻ nhận xét buổi chơi.


- Trẻ vừa đi vừa hát
Trẻ trị chuyện cùng cơ
- Con cá vàng


- Trẻ chú ý



- Bể cá cảnh
- Cá có màu vàng


- Gia súc


- Trâu, bị, lợn, chó,
mèo


- Trẻ lắng nghe


- Trẻ chơi trị chơi


- Trẻ chơi ở ngồi trời
- Trả lời


- Chú ý


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Hoạt </b>


<b>động</b> <b>Nội dung</b> <b>Mục đích -Yêu cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>


<b>Hoạt</b>
<b>động ăn </b>


<b>* Vệ sinh và chuẩn bị</b>
trước khi ăn.


* Tổ chức cho trẻ ăn.


<b>* Vệ sinh sau khi ăn.</b>



- Rèn cho trẻ có thói quen vệ
sinh trước khi ăn.


- Rèn kỹ năng rửa tay bằng
xà phịng.


- Rèn cho trẻ có thói quen nề
nếp, văn hóa, tự lập trong
khi ăn.


-Tạo cho trẻ có cảm giác ăn
ngon miệng, ăn hết khẩu
phần của mình.


- Giúp cho trẻ biết tên gọi
các món ăn, lợi ích của ăn
đúng, ăn đủ


- Trẻ biết để đồ dùng ăn của
mình vào nơi qui định cùng
cơ dọn vệ sinh lớp học.


- Xà phòng,
khăn lau tay,
nước sạch
- Bàn ăn, khăn
lau tay, lau
miệng, bát đĩa
để cơm rơi.


- Đồ ăn của
trẻ


- Đồ dùng
đựng bát , thìa
của trẻ.


<b>Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>ngủ</b>


* Chuẩn bị trước khi
ngủ.


* Tổ chức cho trẻ ngủ.


* Sau khi trẻ ngủ dậy.
* Ăn Phụ


<b>- Trẻ biết tự lấy đồ dùng cá</b>
nhân của mình.


- Tạo cho trẻ có giấc ngủ
ngon và sâu giấc.


- Rèn chi trẻ có tư thế ngủ
đúng.


- Trẻ biết cất đồ dùng cá
nhân của mình vào nơi qui


định.


- Nhằm đảm bảo nhu cầu
dinh dưỡng cho trẻ.


- Phịng ngủ
thống đãng,
sạch sẽ.


- Gối, chiếu,
quạt.


- Tủ đựng đồ
dùng cá nhân
của trẻ.


- Đồ ăn


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b> A. TỔ CHỨC CÁC</b>


<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>


* Cô cùng trẻ kê bàn ghế và hướng dẫn trẻ các thao
tác, kỹ năng rửa tay bằn xà phòng và rủa mặt.


- Cho trẻ ngồi vào bàn ăn.


- Cho trẻ đọc bài thơ: “ Giờ ăn”.
- Giáo dục trẻ qua bài thơ.



- Cô giới thiệu tên thực phẩm của bữa ăn và các chất
ding dưỡng của thực phẩm.


- Cô mời trẻ ăn cơm.


- Trong khi trẻ ăn cơ bao qt chung, xử lí các tình
huống sảy ra trong khi ăn.


- Động viên khuyến khích trẻ ăn hết suất hết khẩu
phần ăn của mình.


- Cô giáo dục trẻ trong khi ăn khơng được nói
chuyện, làm việc riêng, không được làm vãi cơm và
thức ăn, hát hơi, ho phải lấy tay che miệng.


- Cô hướng dẫn trẻ cất bát thìa vào nơi qui định
- Cơ cho trẻ lau miệng sau khi ăn.


- Thu dọn, lau bàn ghế cùng cô.


- Trẻ kê bàn ghế cùng cô và
rửa tay, rửa mặt.


- Trẻ ngồi vào bàn ăn.
- Trẻ đọc bài thơ.


- Trẻ nghe.


- Trẻ mời cô ăn cơm.
- Trẻ ăn cơm.



- Trẻ lắng nghe.
- Trẻ cất bát thìa.


- Trẻ lau miệng và thu dọn
bàn ghế cùng cô.


* Cô hướng dẫn trẻ lấy đúng đồ dùng cá nhân của
mình.


- Cô cho trẻ đi vệ sinh đúng nơi quy định.
- Cô cho trẻ đọc bài thơ : “ Giờ đi ngủ”.


- Cô kể cho trẻ những câu chuyện có nội dung nhẹ
nhàng để trẻ dễ đi vào giấc ngủ.


- Khi trẻ ngủ cô sửa tư thế ngủ đúng cho trẻ.


- Cô bao quát trẻ ngủ và xử lý tình huống khi trẻ
ngủ.


* Cho trẻ cất đồ dùng cá nhân vào nơi quy định.
- Cô chỉnh đốn trang phục, đầu tóc gọn gàng cho trẻ.
- Cô cho trẻ đi vệ sinh ,lau mặt và rửa tay sạch sẽ
trước khi vào bàn ăn phụ.


- Cô chia đồ ăn và bao quát trẻ.


- Trẻ lấy đồ dùng cá nhân
vào phòng ngủ.



- Trẻ đọc thơ.
- Trẻ nghe.


- Trẻ ngủ.


- Trẻ cất đồ dùng vào nơi
quy định.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Hoạt</b>


<b>động</b> <b>Nội dung</b> <b>Mục đích - Yêu cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>


<b>Chơi</b>
<b>hoạt</b>
<b>động</b>
<b>theo</b>
<b>ý</b>
<b>thích</b>


- Thực hiện lịch học
kismat vào chiều thứ 3,5
- Ôn chữ cái đã học: Cho
trẻ thực hiện vở Bé làm
quen chữ cái


Vở “ Bé làm quen với
tốn”


- Hoạt động góc : Theo ý


thích


- Ơn lại bài đã học. Rèn kỹ
năng , nề nếp, thói quen
cho trẻ


- Trẻ biết chơi trị chơi trên máy
kímats


- Trẻ biết làm bài tập trong
sách.


- Phát triển khả năng sáng tạo.
- Rèn cho trẻ tính tự giác, tinh
thần đồn kết.


- Trẻ biết ôn lại các bài đã học
buổi sáng


<b>- Trẻ có thói quen nề nếp trong</b>
khi học


- Phòng học
kitmats.
- Sách, bút
chì, sáp màu


- Đồ chơi


- Thơ, truyện



<b>Trả</b>
<b>trẻ</b>


- Nhận xét nêu gương cuối
ngày, cuối tuần.


- Vệ sinh cá nhân


- Trả trẻ


- Rèn sự tự tin mạnh dạn


- Trẻ biết tự nhận xét mình và
các bạn.


- Biết tiêu chuẩn bé ngoan là
gồm các tiêu chí gì?


- Trẻ có tâm trạng hào hứng,
vui vẻ có những ấn tượng tốt
với cô và các bạn


- Trẻ mặt mũi, chân tay sạch sẽ,
đầu tóc quần áo gọn gàng


.


- Trẻ biết lao động tự phục vụ,
biết chào hỏi lễ phép, biết nhận


ra ký hiệu của mình.


- Bài hát,
dụng cụ âm
nhạc.


- Cờ, bé
ngoan


- Khăn mặt,
nước, xà
bông.


- Đồ dùng
các nhân đầy
đủ cho trẻ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Hoạt động của cô</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>
- Tổ chức cho trẻ học trên phòng học kitsmats


- Hướng dẫn trẻ thao tác trên máy tính bảng
- Quan sát động viên trẻ thực hiện


- Cô hướng dẫn trẻ mở sách ra và dạy trẻ làm bài tập
trong sách


- Cơ quan sát trẻ làm bài
- Khích lệ trẻ thực hiện


- Tổ chức cho trẻ chơi tự do theo ý thích.



+ Cơ hướng dẫn trẻ cách chơi trị chơi và chơi cùng trẻ.
+ Cô bao quát, quan sát và chơi cùng trẻ


- Cô cho trẻ ôn bài đã học


- Con hãy kể lại câu chuyện mà con đã học trong chủ đề


- Trẻ thực hiện trên máy
tính


- Nghe và thực hiện theo
cơ.


- Trẻ làm bài


- Trẻ thực hiện chơi.
- Trẻ chú ý lắng nghe.
- Trẻ ôn bài


- Cho trẻ nhắc lại tiêu chuẩn bé ngoan.


+ Cho trẻ tự nhận xét mình, nhận xét bạn. Cô nhận xét
chung và cho trẻ lên cắm cờ.


- Phát bé ngoan cho trẻ.


- Cô hướng dẫn trẻ làm vệ sinh cá nhân sạch sẽ.


+ Trong thời gian chờ bố mẹ đến đón cơ tổ chức cho trẻ


xem truyện tranh hoặc đọc thơ, kể chuyện, chơi các trò
chơi dân gian hoạc có thể cho trẻ chơi với đồ chơi thiết
bị ngồi trời nhưng có sự giám sát của cơ giáo chờ bố
mẹ đến đón.


- Cơ hướng dẫn trẻ lấy đồ dùng cá nhân của mình trước
khi về, chào cô, chào bố mẹ, chào cô giáo trước khi ra
về.


- Trao đổi ngấn với phụ huynh về tình hình của trẻ trong
ngày hay các hoạt động của lớp cần có sự phối hợp của
gia đình.


- Nhận xét mình, nhận
xét bạn.


- Lên cắm cờ.
- lau mặt, chơi nhẹ
nhàng.


- Chào cô giáo, các bạn
và chào bố mẹ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>TÊN HOẠT ĐỘNG</b>: <b>VĐCB: Nhảy từ trên cao xuống</b>


<b>Hoạt động bổ trợ: Trò chơi : Ai nhanh hơn</b>
<b>I. MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU.</b>


<i><b>1. Kiến thức: </b></i>



- Trẻ biết thực hiện các vận động: Nhảy từ trên cao xuống.
- Trẻ biết cách chơi trò chơi.


<i><b>2. Kỹ năng: </b></i>


- Phát triển kỹ năng nhảy bằng 2 chân.


- Sự tập chung chú ý, nhanh nhẹn trong trò chơi.
<i><b>3. Giáo dục thái độ: </b></i>


- Rèn luyện cho trẻ tính kiên trì trong tập luyện, biết vâng lời và hứng thú với giờ
học.


<b>II – CHẨN BỊ </b>


<i><b>1. Đồ dùng của cô và trẻ:</b></i>
- Hố cát sạch sẽ


- Nhạc bài hát "Cá vàng bơi"
<i><b>2. Địa điểm tổ chức: </b></i>


Tổ chức hoạt động ngoài sân tập.
III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>


<b>1. Ổn định tổ chức, trị chuyện chủ đề:</b>
- Cơ cho trẻ hát bài "Cá vàng bơi"


- Kiểm tra sức khỏe cho trẻ


<b>2. Giới thiệu:</b>


- Hôm nay cô và các con sẽ cùng nhau ra sân tập thể
dục để cơ thể ln có sức khỏe tốt nhé.


<b>3. Nội dung:</b>


<b>* Hoạt động 1 :Khởi động: </b>


- Cô cho trẻ khởi động theo nhạc và kết hợp các
kiểu đi theo vịng trịn.


- Cơ bao quát và khởi động cùng trẻ.


<b>* Hoạt động 2 : Trọng động:</b>
<i><b> + Bài tập phát triển chung:</b></i>


- Cô hướng dẫn trẻ tập theo cô các động tác.
- Cơ bao qt động viên khuyến khích trẻ tập.


- Trẻ hát theo nhạc


- Lắng nghe


- Khởi động theo nhạc. đi
thường, đi bằng gót chân,
mũi bàn chân , đi bình
thường cho trẻ đi nhanh , đi
chậm, chạy- chuyển thành 2
hàng dọc- chuyển thành 2


hàng ngang để tập bài tập
phát triển chung.


- Trẻ tập các động tác của
BTPTC.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>+ VĐCB: Nhảy từ trên cao xuống.</b></i>
- Cô giới thiệu bài:


- Cô làm mẫu lần 1 tồn bộ động tác.
- Cơ làm mẫu lần 2 kết hợp giải thích:


+ Tư thế chuẩn bị: Đứng trên ghế có độ cao từ
40-50cm. Đứng tự nhiên, tay đưa từ sau ra trước, đồng
thời hơi khuỵu gối.


+ Thực hiện: Nhún chân và bật lên cao khi rơi chạm
đất bằng 2 đầu bàn chân, gối hơi khuỵu, tay đưa ra
trước để giữ thăng bằng.


- Cô mời 1-2 trẻ lên tập mẫu ( Nếu trẻ thực hiện
được cô cho lần lượt từng trẻ lên tập, nếu trẻ chưa
tập được cô làm mẫu lần 3 kết hợp giải thích)
- Trẻ lên tập cơ quan sát và sửa sai cho trẻ nhắc trẻ
không lao người về phía trước..


<b>+ Trị chơi "Ai nhanh hơn"</b>


- Cách chơi: Chia lớp thành các nhóm nhỏ mỗi
nhóm 5-6 trẻ.



Mỗi nhóm sẽ thi chạy trong một đoạn đường, nếu
trẻ nào chạy về đích trước là người nhanh nhất
trong nhóm. Sau đó cho những trẻ chạy nhanh nhất
trong nhóm thi với nhau để tìm ra người chạy nhanh
nhất trong lớp.


- Cô tổ chức cho trẻ chơi
- Cô nhận xét buổi chơi.
<b>* Hoạt động 3: Hồi tĩnh:</b>


- Cho trẻ đi lại nhẹ nhàng quanh sân trường
<b>4. Củng cố:</b>


- Cô cho trẻ nhắc lại bài đã học
<b>5. Kết thúc : </b>


- Nhận xét – tuyên dương


- Chân: Ngồi xổm đứng lên
liên tục.


- Bụng: Tay chống hông,
quay người 90


- Bật: Bật tiến về phía trước
- Quan sát


- Quan sát lắng nghe



- Trẻ lên tập thử
- Trẻ lần lượt lên tập


- Trẻ tập thử


- Trẻ tập


- Lắng nghe


- Trẻ chơi


- Đi lại nhẹ nhàng theo nhạc
<i><b>Thứ 3 ngày 18 tháng 02 năm 2020</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>I. MỤC ĐÍCH- YÊU CẦU</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Trẻ nhận biết và phát âm đúng các chữ cái l- m-n qua các trò chơi.
- Trẻ biết được tên gọi của một số loài động vật


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rèn kỹ năng phát âm đúng, rõ ràng các chữ cái l-m-n


- Rèn kỹ năng quan sát, sự nhanh nhẹn, khéo léo qua các trò chơi.
- Rèn kỹ năng hoạt động theo nhóm ở trẻ.


<b>3. Giáo dục:</b>


- Giáo dục trẻ biết chú ý, tham gia tích cực trong giờ học, trẻ biết đồn kết trong khi


chơi.


- Biết bảo vệ chăm sóc các con vật nuôi.
<b>II. CHUẨN BỊ.</b>


<b>1. Đồ dùng của cô và trẻ</b>
- Bài giảng paipoy


- Vòng thể dục,một số con vật: Con nai,con lợn, con mèo,và một số con vật khác.
- Máy tính bảng


2. Địa điểm tổ chức
- Tại lớp học


<b>III.TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>


<b>1. Ổn định, trò chuyện.</b>


- Cho trẻ hát bài “ Cá tôm cua thi tài”


- Trong bài hát có những con vật gì các con kể tên
cho cô và các bạn nghe nào?


- Các con vật sống ở đâu?
<b>2. Giới thiệu bài.</b>


- Ngoài các con vật nói trên, các con cịn biết các con
vật nào khác?



- Dưới thủy cung cịn có rất nhiều các con vật, cô
cùng các con khám phá thủy cung nhé!


<b>3. Nội dung.</b>


<b>* Hoạt động 1: Ôn các chữ cái l- m- n.</b>


- Các con quan sát xem cơ có những con vật gì?
- Các con hãy lên tìm cho cơ con “ Cá lóc, cá mực,
con ngao”.


- Cơ cho trẻ đọc tên gọi các con vật “ Cá lóc, cá
mực, con ngao”.


- Hát theo nhạc
- Tơm, cá, cua ạ
- Sống ở dưới nước ạ


- Kể tên
- Lắng nghe


- Trẻ tìm và gọi tên những
con vật trẻ biết ).


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Trong từ “Cá lóc” có những chữ cái mà các con đã
được học, hôm nay cô cùng các con ôn lại chữ l.
- Từ “ Con ngao” chúng ta cùng ôn lại chữ n nhé.
- Và trong từ “ Cá mực” có chữ m hôm nay cô sẽ
cùng các con ôn lại nhé!.



- Cô cho trẻ đọc ôn các chữ cái: l- m - n theo
lớp-nhóm – cá nhân.


<b>* Hoạt động 2: Trị chơi “Rung chng vàng”.</b>
<b>- Cách chơi: Trẻ ngồi thành 3 hàng, trẻ nghe cô đọc</b>
câu hỏi và quan sát nội dung câu hỏi trên màn hình,
và trả lời bằng cách viết vào bảng con theo kết quả
mà trẻ biết. Sau thời gian qui định trẻ đưa ra câu trả
lời, nếu cháu nào trả lời sai sẽ khơng được tiếp tục
trị chơi.


- Luật chơi: Kết thúc trò chơi, cháu nào trả lời
đúng hoàn toàn 6 câu hỏi là người thắng cuộc.


<b>Nội dung câu hỏi: </b>


<i><b>- Câu 1: Nếu ghép nét sổ thẳng và nét móc trên lại</b></i>
với nhau chúng ta sẽ được chữ cái gì?


<i><b>- Câu 2: Chữ cái cịn thiếu trong từ “con mực” là</b></i>
chữ gì?


<i><b>- Câu 3: Hãy đoán xem chữ cái bị che một nữa là</b></i>
chữ cái gì?


<i><b>- Câu 4: Hãy ghép chữ cái còn thiếu trong từ “con</b></i>
lạc đà” vào bảng con (con __ạc đà)


<i><b>- Câu 5: Có bao nhiêu chữ n trong từ “ con ngao”?</b></i>


hãy viết số lượng chữ n vào bảng con?


<i><b>- Câu 6 : Trong từ “ bướm lượn” có những chữ cái</b></i>
gì các con vừa được học hôm nay? ( l – m- n )


- Trẻ đọc đồng dao : “Con gà cục tác lá chanh”
<b>* Trò chơi 2: Ném vòng.</b>


- Cách chơi: Chia trẻ thành 3 đội chơi, mỗi lần chơi
mỗi đội sẽ có 6 bạn tham gia . Trẻ lên chọn và ném
vòng vào con vật mà tên của nó có chứa chữ cái
giống với chữ cái có trên vịng. ( Ví dụ: Trong từ
“mèo” có chữ m thì c/c phải chọn vịng có chữ m để
ném vào con mèo), tương tự c/c chọn vịng có chữ l
để ném cho con lợn và vịng có chữ n ném cho con
nai.


- Trẻ tìm chữ l và phát âm.
- Tìm chữ n và phát âm.
- Trẻ tìm chữ m và phát âm.
- Trẻ phát âm chữ cái l-m-n
theo nhóm, cá nhân.


- Chữ n.
- Chữ m.
- Chữ c.
- Chữ l.
- 2 chữ n.


- Chữ l-m-n.



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Luật chơi: Sau thời gian qui định, đội nào ném
được nhiều vịng có chữ cái đúng với chữ cái trong
tên gọi của các con vật là đội đó thắng cuộc.Trong
khi chơi, các con phải vận dụng sự khéo léo của đơi
tay thì mới ném vịng chính xác và chú ý ném đúng
nhé!


- Cơ tổ chức cho trẻ chơi 2 lần


- Trẻ hát và vận động bài hát: “ Bà còng đi chợ ” .
<b>Trò chơi 3: Đố vui bé học </b>


- Cách chơi: Chia trẻ thành 3 nhóm chơi, cơ lần lượt
đưa ra các câu đố về các chữ cái, và các đội có quyền
đưa ra câu trả lời


<b>- Luật chơi: nếu đội nào có tín hiệu trả lời trước thì</b>
sẽ được quyền trả lời. Trả lời đúng là thắng cuộc
<i><b>+ Câu1: Tròn như cái đĩa</b></i>


Lại có móc câu
Đứng ở trên đầu
Chữ gì đố bạn?
<i><b>+ Câu 2:</b></i>


Có một chữ cái
Vừa thẳng vừa cao
Đó là chữ gì
Nói mau cho đúng


+ Câu 3:


Một nét sổ thẳng
Ngắn ngắn mà thôi
Có chấm nốt ruồi,
Trên đầu đố bạn
Chữ gì nói nhanh!



<i><b>+ Câu 4: </b></i>


Chữ gì mà có 3 chân
Một chân thẳng tưng
Và hai nét móc


Đố bạn nói đúng
Thì tơi khen tài


+Câu 5: Một nét sổ thẳng


- Trẻ chơi trị chơi.


- Trẻ thảo luận nhóm và trả
lời.


- Chữ ơ.


<b>- Chữ l.</b>



<b>- Chữ i</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Cùng nét móc trên
Đó là chữ gì


Nhờ anh nói giúp?
<b>Trị chơi 4: Đua thuyền trên cạn.</b>


- Cách chơi: Mỗi nhóm chọn ra 6 bạn chơi, các con
sẽ đua thuyền khi đến đích, chọn con vật tên có chữ
cái theo yêu cầu của cô. và người đầu tiên của mỗi
đội chọn 1 con vật, xong chạy về vị trí cũ , người kế
tiếp tiếp tục bơi thuyền lên và cũng chọn con vật có
tên chữ cái mà cơ u cầu ( ví dụ : 3 đội chọn cho cơ
con vật mà tên của nó có chữ l, cháu sẽ chọn con lợn
hoặc con lạc đà Sau thời gian quy định, đội nào chọn
được nhiều con vật và đúng theo yêu cầu của cô sẽ là
đội thắng cuộc.


- Cô tổ chức cho trẻ chơi 2 lần.
<b>4. Củng cố, giáo dục.</b>


- Hôm nay các con được học chữ cái gì?


- Và với những con vật thì chúng rất có ích đối với
con người , vì vậy các con phải biết yêu thương và
chăm sóc chúng nhé!.


<b>5. Kết thúc.</b>



- Thu dọn đồ dùng và chuyển hoạt động.


<b>- Chữ n.</b>


- Trẻ chơi trị chơi theo
nhóm.


- l, m, n


- Trẻ dọn đồ dùng cùng cô.


<i><b>Thứ 4 ngày 19 tháng 02 năm 2020</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>I. Mục đích yêu cầu</b>
<b>1. Kiến thức</b>


- Trẻ nhận biết, gọi tên được các ngày trong tuần theo thứ tự và chơi được trị chơi
cùng cơ về nhận biết các ngày trong tuần.


<b>2. Kỹ năng</b>


- Phát triển kỹ năng: Quan sát, làm việc theo nhóm.
<b>3. Giáo dục thái độ</b>


- Giáo dục trẻ biết quý trọng thời gian, đoàn kết trong khi chơi.
<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>1. Đồ dùng của giáo viên của trẻ </b>


+ Lịch về các thứ trong tuần: từ thứ hai đến chủ nhật.



+ Các tranh về thứ tự thời gian trong ngày : sáng, trưa, chiều, tối.
+ Bài hát “ Tổ ấm gia đình”


- Đồ dùng của trẻ:


+ Các tờ lịch từ thứ 2 đến chủ nhật
+ Giấy, các tờ lịch, kéo, hồ dán
+ Bàn, ghế đủ cho trẻ ngồi.
<b>2. Địa điểm</b>


- Tại phòng học đa chức năng.
<b>III. Tổ chức hoạt động:</b>


<b>Hoạt động của cơ</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>


<b>1.Ổn định trị chuyện</b>


<b> - Chào mừng các bạn đến với chương trình “ Ơ cửa bí</b>
mật”. Đến với chương trình hơm nay, tơi xin giới thiệu
có 3 đội chơi đến từ lớp mẫu giáo 5 tuổi A1:


Đội Chim non – Đội trưởng Xuân Tùng
Đội Thỏ trắng – Đội trưởg Hồng Phương
Đội Bướm vàng – Đội trưởng Hải Linh
<b>2. Giới thiệu bài.</b>


Và chủ đề của chương trình hơm nay là “Khám phá
thời gian” với 3 phần thi:



- Phần thứ nhất: Chung sức


- Phần thứ hai: Mình cùng tìm hiểu
- Phần thứ ba: Mình cùng trổ tài
<b>3. Nội dung</b>


<b>* Hoạt động 1: Ôn thứ tự thời gian trong ngày.</b>
- Các đội đã sẵn sàng tham gia cuộc thi chưa?


Vậy xin mời các đội đến với phần thi đầu tiên của
chương trình được mang tên “Chung sức”. Để hiểu rõ


- 3 đội chơi ra sân khấu.


- Trẻ lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

về phần thi này các đội hãy chú ý lắng nghe cơ nói cách
chơi nhé:


- Cách chơi: Trong nội dung bài của mỗi đội có rất
nhiều các hình ảnh nói về thời gian trong ngày và khi
các đội nghe bài hát “Tổ ấm gia đình” thì nhiệm vụ của
các đội phải sắp xếp thời gian trong ngày theo đúng
trình tự sáng, trưa, chiều, tối. Khi bản nhạc kết thúc đội
nào xếp khơng đúng trình tự thì đội đó khơng được tính
điểm. Các bạn đã rõ cách chơi chưa?


<b>( Cô gửi tập tin cho trẻ) </b>


- Phần thi “Chung sức” bắt đầu ( Trẻ chơi trên nền nhạc


bài hát “Tổ ấm gia đình” )


<b>( Trẻ thực hiện cô giám sát)</b>


- Kết thúc cô cho trẻ nói về trình tự bức tranh của mình
sau đó cơ và các bạn cùng kiểm tra lại.


<b>(Cô lấy mẫu học viên)</b>


<b>* Hoạt động 2: Nhận biết các thứ trong tuần</b>


- Vừa rồi các đội đã tìm hiểu về thời gian trong ngày
qua phần thi “Chung sức” cả 3 đội đều có kết quả rất
tốt. Cịn tìm hiểu về thứ tự các ngày trong tuần thì sao
nhỉ? Để tìm ra đội thắng cuộc cô xin mời 3 đội đến với
phần thi tiếp theo có tên gọi “Mình cùng tìm hiểu”. Để
phần thi này được sôi nổi hơn cô xin mời các đội hãy
lại đây cùng hát với cô bài hát “ Cả tuần đều ngoan”.
- Cô hỏi trẻ: Các con vừa hát bài hát nói về những thứ
nào trong tuần?


+ Thứ hai là ngày gì trong tuần ?
- Cho trẻ về ngồi theo 3 đội


- Và trên màn hình (Quảng bá) cơ có tờ lịch thứ hai.
Các đội có nhận xét gì về tờ lịch thứ hai?


( Các số bên trên chỉ ngày dương, các số bên dưới chỉ
ngày âm ) ở giữa tờ giấy có từ “Thứ hai”.



- Sau ngày thứ hai là ngày thứ mấy?
- Tờ lịch thứ ba có đặc điểm gì?


- Các bạn hãy tìm tờ lịch thứ tư giúp cơ: tờ lịch thứ tư
có đặc điểm gì?


- Sau thứ tư là thứ mấy?


- Hãy lấy tờ lịch “ thứ năm” giúp cơ? Các đội có nhận


- Trẻ nhận tập tin
- Trẻ sắp xếp theo yêu
cầu.


- Trẻ nói về trình tự bức
tranh của mình theo ý
hiểu


- Trẻ hát theo nhạc


- Trẻ trả lời theo sự hiểu
biết


- Trẻ quan sát


- Trẻ trả lời theo sự hiểu
biết


- Thứ 3 ạ



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

xét gì về tờ lịch thứ năm?
- Sau thứ năm là thứ mấy ?
- Giúp cơ tìm tờ lịch thứ 6.


- Vậy cô đố các bạn biết sau thứ 6 là thứ mấy?Các bạn
có nhận xét gì về tờ lịch “ thứ bảy” ?


- Thứ bảy các bạn làm gì?


- Còn đây là tờ lịch của ngày chủ nhật. Các đội thấy tờ
lịch của ngày chủ nhật có gì đặc biệt?


- Cơ giải thích thêm là tất cả các tờ lịch chủ nhật trong
lốc lịch đều có màu đỏ.


- Các con có biết vì sao tất cả các tờ lịch chủ nhật đều
có màu đỏ khơng ?


Bởi vì ngày chủ nhật là ngày nghỉ của mọi người và
cũng là ngày cuối tuần đấy các con ạ.


- Sau khi tìm hiểu về các thứ trong tuần thì các đội có
nhận xét gì ? Mời đại diện mỗi đội có nhận xét.


- Đúng rồi một tuần thì có bảy ngày, các ngày trong
tuần thì có màu sắc khác nhau, thứ tự các ngày trong
tuần tăng dần và tờ lịch ngày chủ nhật thì có màu đỏ.
- Vậy thì một tuần có mấy ngày?


- Các con đi học vào thứ mấy?



- Vậy thì một tuần chúng mình đi học mấy ngày?
- Các đội hãy xếp những ngày đi học xuống dưới
- Cho trẻ xếp đúng số ngày học từ thứ 2 đến thứ 6
- Cô cùng trẻ đếm ngày đi học và kiểm tra.


- Vậy một tuần chúng mình được nghỉ mấy ngày?
những ngày này là thứ mấy ?


- Vậy các con thấy thời gian có đáng q khơng?


<b>- Vì thời gian đáng q như vậy nên khi chúng mình đã</b>
dự định làm cơng việc gì thì chúng mình hãy làm ngay
và đừng để lâu nếu để lâu là chúng mình đã lãng phí
thời gian một cách vơ ích rồi đấy. Thế chúng mình có
đồng ý hứa với cơ là sẽ tiết kiệm thời gian và không để
thời gian trơi đi một cách lãng phí khơng?


<b> Hoạt động 3: Trị chơi : Mình cùng trổ tài </b>


- Năm cũ đã sắp hết, năm mới đã đến rồi thế các đội đã
có tờ lịch cho gia đình mình chưa? Vậy để tăng thêm
phần hấp dẫn cô xin mời các đội đến với phần thi tiếp


- Nhận xét
- Thứ 6 ạ


- Trẻ lấy tờ lịch thứ sáu.
- Thứ 7 ạ



-Trẻ trả lời : tờ lịch có
màu đỏ


- Được nghỉ học ạ
- Trẻ trả lời theo ý hiểu


- Trẻ trả lời có bảy ngày,
các tờ lịch có màu sắc
khác nhau…


- Trẻ trả lời: 7 ngày
- Thứ 2 đến thứ 6
- 5 ngày


- 2 ngày thứ bảy, chủ nhật
- Có ạ


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

theo có tên gọi “Mình cùng trổ tài”


- Cơ nói cách chơi rồi tổ chức cho trẻ chơi
<b>4. Củng cố.</b>


- Nhận xét tuyên dương,
<b>5. Kết thúc.</b>


- Kết thúc cô cùng trẻ kiểm tra kết quả và cô tuyên bố
đội thắng


- cho trẻ thu dọn đồ dùng.



-Trẻ chơi: Cắt dán tạo
thành một lốc lịch theo
thứ tự từ thứ 2 đến chủ
nhật


- Trẻ cất đồ dùng gọn
gàng


<i><b>Thứ 5 ngày 20 tháng 02 năm 2020</b></i>
<b>TÊN HOẠT ĐỘNG</b>: Một số động vật sống dưới nước


<b>Hoạt động bổ trợ: Trò chơi: Người đầu bếp tài giỏi.</b>
<b>I. Mục đích- Yêu cầu:</b>


<i><b>1.Kiến thức:</b></i>


- Trẻ nhận biết, gọi tên và phân biệt được 1 số con vật sống dưới nước.


- Trẻ biết được lợi ích của động vật sống dưới nước đối với đời sống con người
<i><b>2.Kĩ năng:</b></i>


- Rèn khả năng quan sát và ghi nhớ có chủ định của trẻ.
<i><b>3.Thái độ:</b></i>


- Giáo dục trẻ biết động vật sống dưới nước là nguồn hải sản - thực phẩm có giá trị
dinh dưỡng cao đối với sức khoẻ con người, muốn bảo vệ nguồn hải sản thì phải biết
đánh bắt có kế hoạch, kết hợp ni trồng, phát triển các loài động vật sống dưới
nước.


<b>II.Chuẩn bị:</b>



<b>1.Đồ dùng của cơ và trẻ:</b>


- Bài giảng có hình ảnh động vật sống dưới nước .
- Nhạc bài hát “ Cá vàng bơi ”, “ Em đi câu cá ”
- Bài thơ : “ Cá ngủ ở đâu"


<b>2.Địa điểm tổ chức: </b>
- Tại lớp học


III.Tổ chức hoạt động:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>
<i><b>1. Ôn định tổ chức, trò chuyện cùng trẻ</b></i>


- Tổ chức cho trẻ hát theo nhạc bài hát“Cá vàng bơi”
- Bài hát nói về con gì ?


- Cá là con vật sống ở đâu ?


- Ngoài cá là con vật sống dưới nước con còn biết
nhưng con vật nào khác.


- Trẻ hát theo nhạc
- Con cá ạ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>2. Giới thiệu bài:</b>


- Ngoài cá là động vật sống ở dưới nước nhưng cũng
cịn có rất nhiều các con vật khác cũng sống ở dưới


nước đấy, hôm nay cô và các con sẽ cùng nhau đi tìm
hiểu nhé.


<b>3. Nội dung :</b>


<b>* Hoạt động 1: Nhận biết tên gọi,đặc điểm vận động,</b>
<b>môi trường sống của một số động vật sống dưới</b>
<b>nước.</b>


- Cô cho trẻ xem một đoạn video về các con vật sống
dưới nước.


- Cô gợi hỏi : Vậy bạn nào kể cho cô nghe tên các loại
động vật mà các con vừa xem .


- Các loại động vật này sống ở đâu các con ?
- Lắng nghe, lắng nghe:


- Nghe cơ đố :


<i>“Con gì cơ Tấm q u</i>


<i>Cơm vàng, cơm bạc sớm chiều cho ăn”.</i>
<i>Là con gì?</i>


- Cơ cho trẻ xem hình ảnh “Con cá”
- Cá bống có đặc điểm gì?


- Thịt cá giàu chất gì ?
- Cá bơi được nhờ gì ?


- Cá thở bằng gì ?
<i><b>- Chiếu Slike 10,11,12 </b></i>


+ Cá này thuộc cá nước mặn hay cá nước ngọt ?
<b>* Cô đố trẻ : </b>


<i>“Con gì tám cẳng hai càng</i>
<i>Chẳng đi mà lại bị ngang cả đời”.</i>


<i>Là con gì ?</i>
- Cơ cho trẻ xem con cua và tôm.


- Các con hãy quan sát và nhận xét về con tôm và con
cua giúp cơ nào?


Cơ nói : “Tơm và cua là con vật sống dưới nước, thịt
của chúng giàu chất đạm, canxi”.


- Ngoài những con vật các con vừa làm quen, các con
còn biết những con vật nào sống dưới nước nữa ?


- Lắng nghe


- Trẻ xem video
- Trong video có con
tơm, cua, cá, ...


- Sống ở dưới nước ạ
- Nghe gì ? Nghe gì ?



- Cá bống ạ.


- Có đầu, thân, đuôi, vây
- Chất đạm.


- Nhờ đuôi, vây
- Cá thở bằng mang ạ
- Trẻ trả lời.


- Con cua ạ.


- Con cua có 8 chân, 2
càng, nó bị ngang.


- Con tôm cong, bơi rất
nhanh


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Cô kết hợp cho trẻ xem tranh khi trẻ kể.


- Những động vật sống dưới nước như : Tơm, tép, sị,
nghêu, cá là thực phẩm giàu chất gì ? Ăn chúng có lợi
gì cho sức khoẻ ?


Giáo dục mơi trường : Giáo dục trẻ không xả rác xuống
ao hồ làm ô nhiểm môi trường sống của các loại động
vật sống dưới nước.


<i><b>* Hoạt động 2 : Nhận biết ích lợi của các loại động</b></i>
<i><b>vật sống dưới nước</b></i>



+ Con hãy kể tên các món ăn được chế biến từ các con
vật sống dưới nước.


- Cơ chiếu hình ảnh các món ăn.


- Các con đã được mẹ nấu các món ăn chế biến từ các
con vật sống dưới nước chưa?


- Những món ăn được chế biến từ các con vật sống dưới
nước cung cấp cho chúng ta nguồn dinh dưỡng rất tốt
cho cơ thể vì vậy các con phải thường xuyên ăn các
món ăn giàu dinh dưỡng và khơng được kiêng khem
thức ăn, và phải ăn hết suất ăn của mình.


<b>* Hoạt động 3: Luyện tập, củng cố</b>


<b>Trò chơi 1: Phân loại hải sản theo môi trường sống.</b>
Cách chơi : Cô chia trẻ thành 3 nhóm, cho mỗi nhóm
nhiều hình ảnh về các loại động vật sống dưới nước,
yêu cầu. như loại có vẩy, khơng có vẩy và loại có chân.
- Cô tổ chắc cho trẻ chơi trong khoảng thời gian là 1
bản nhạc.


<b>- Trò chơi 2: Người đầu bếp tài giỏi.</b>
Cơ chia trẻ làm 3 nhóm .


Cách chơi : 3 nhóm thay nhau nói tên hải
sản và cách chế biến từ các hải sản đó.


<b>4. Củng cố:</b>



- Cơ và các con vừa cùng nhau tìm hiểu về những con
vật sống ở đâu.


- Giàu chất đạm và canxi


- Trẻ kể các món ăn từ
cá, tôm, cua, ốc


- Trẻ kể tên; canh cá, cá
nướng, tôm hấp, ốc sào…
- Rồi ạ


- Trẻ tham gia chơi trò
chơi.


- Trẻ kể tên hải sản và
cách chế biến từ các hải
sản đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b>5.Kết thúc: </b></i>


- Cô cho trẻ nge nhạc hát bài “ Em đi câu cá”.


<b>Thứ 6 ngày 21 tháng 02 năm 2020</b>
<b>Tên hoạt động: Cắt, dán con cá (UDPHĐCN)</b>


<b>Hoạt động bổ trợ: Trị chơi: Bé khéo léo</b>
<b>I. MỤC ĐÍCH -YÊU CẦU.</b>



<b>1. Kiến thức. </b>


- Trẻ biết cắt giấy thành hình vng, hình tam giác, hình trịn và dán lại thành con cá
- Biết sắp xếp bố cục tranh, phối hợp màu sắc tạo thành bức tranh cá bơi


2. Kỹ năng.


- Rèn cho trẻ kỹ năng cầm kéo cắt, dán không bị nhăn
- Rèn kỹ năng chú ý, quan sát có chủ định


- Phát triển tư duy cho trẻ
<b>3. Giáo dục.</b>


- Giáo dục trẻ có ý thức chăm sóc, cách bảo vệ các loài động vật gần gũi.


- Trẻ biết bảo vệ môi trường sống của các con vật, đặc biệt là môi trường nước là nơi
sống của những động vật cá, tôm, cua….


<b>II. CHUẨN BỊ.</b>
<b>1. Đồ dùng đồ chơi. </b>
- Tranh mẫu: Con cá
- Vở: Bé tập tạo hình


- Giấy màu, keo, kéo, khăn lau
- Góc trưng bày sản phẩm
- Nhạc nền.


<b>2. Địa điểm.</b>



- Tại phòng học đa chức năng
<b>III. TỔ CHỨC THỰC HIỆN.</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>


<b>1.Ổn định tổ chức.</b>


- Cô cho trẻ chơi trị chơi: Bé khéo léo.(Quảng bá
<b>hình ảnh)</b>


- Cách chơi: Cô cho 3 tổ lên gắn ảnh của các loài
động vật sống dưới nước lên 3 bức tranh .


- Đàm thoại về nội dung của bức tranh, giáo dục trẻ
bảo vệ môi trường biển, nơi sinh sống của những
con vật, tơm, cua , cá...


<b>2. Giới thiệu bài.</b>


- Mỗi lồi cá đều có những đặc điểm giống và khác


- Quan sát và nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

nhau, nhưng đều có những lợi ích nhất định đối với
con người. Chúng mình cùng cắt, dán những con cá
thật đẹp nhé.


<b>3. Hướng dẫn.</b>


<b>a. Hoạt động 1: Quan sát tranh mẫu.</b>



- Cô treo tranh cắt, dán đàn cá bơi cho trẻ quan sát
- Yêu cầu trẻ nhận xét về bức tranh:


+ Các con có nhận xét gì về những bức tranh (Bố
cục, màu sắc, hình dáng, kích thước ...)


+ Có các chi tiết nào?


+ Để cắt, dán được bức tranh như vậy phải làm như
thế nào? Dùng kỹ năng gì?


+ Các con cá được cắt từ những hình gì? Dán như
thế nào? Trang trí ra sao?


+ Cây rong được cắt như thế nào?


+ Khi dán các chi tiết phải chú ý điều gì?
<b>b. Hoạt động 2: Cơ làm mẫu</b>


- Muốn cắt được những con cá đẹp, đáng yêu các
con hãy quan sát cô cắt mẫu nhé.


- Cô cầm kéo bằng tay phải, cầm giấy màu bằng tay
trái. Cắt giấy các mầu thành các hình tam giác to
nhỏ khác nhau. Dùng giấy màu đen cắt hình trịn
nhỏ để làm mắt. Việc tiếp theo, bôi keo vào mặt sau
của giấy màu và dán vào vở. Lưu ý, sắp xếp các
hình tam giác to nhỏ sao cho đúng các bộ phận của
chú cá. Hình tam giác lớn nhất làm thân, các hình


tam giác nhỏ làm đuôi và vây cá. Mắt cá dán vào
phần đầu cá. Xắp xếp các hình khác nhau để được
đàn cá đang bơi.


<b>c. Hoạt động 3: Trẻ thực hiện. </b>


<b>- Hỏi lại trẻ kỹ năng cầm kéo, cầm giấy màu</b>


- Đàm thoại với trẻ về cách cắt, cách dán cho giấy
không bị nhăn.


+ Các bộ phận của con cá, được cắt từ hình gì?
+ Cắt như thế nào?


+ Khi dán chú ý điều gì cho giấy khơng bị nhăn.
- Cơ cho trẻ thực hiện trong vở “Bé tập tạo hình”
trên nhạc nền.


- Lắng nghe


- Tích cực quan sát và trả lời
câu hỏi của cơ.


- Cắt các hình và dán


- Hình tam giác hình trịn,
dán vào giữa bức tranh


- Cắt thành hình dài.
- Dán đúng vị trí



- Quan sát


- Trẻ quan sát và lắng nghe
cô vẽ mẫu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Nhắc trẻ tư thế ngồi.


- Quan sát động viên và giúp đỡ trẻ hoàn thành sản
phẩm


<b>d. Hoạt động 4 : Trưng bày - Nhận xét sản phẩm.</b>
- Treo tranh và nhận xét sản phẩm.


- Hỏi trẻ thích nhất bài nào? Vì sao?
- Trẻ nhận xét bài của mình của bạn.
- Cô nhận xét chung.


<b>4. Củng cố.</b>


<b>- Hỏi trẻ về nội dung bài học.</b>


<b>- Giáo dục trẻ có ý thức chăm sóc, cách bảo vệ các</b>
lồi động vật, đặc biệt là các loài sống dưới nước.
<b>5. kết thúc. </b>


- Nhận xét – Tuyên dương trẻ.


<b>- Cho trẻ vận động theo bài hát “cá vàng bơi” và ra</b>
chơi.



- Trẻ thực hiện


- Trẻ trưng bày sản phẩm
- Cùng cơ nhận xét bài của
mình của bạn.


- Trẻ trả lời.
- Lắng nghe


- Chú ý


</div>

<!--links-->

×