Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

4)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.1 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> </b>

<b>CHUYÊN ĐỀ:</b>

<b>OXI – LƯU HUỲNH </b>


<b>HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TÀI LIỆU </b>



<b>Bước 1</b>

<b>: Học sinh nghiên cứu sgk, tài liệu chuyên đề, mạng internet……về lý thuyết </b>



chuyên đề.



<b>Bước 2</b>

<b>: Học sinh hồn thành thơng tin cịn thiếu từ trang 1 – 3, bài tập tự luận và trắc </b>



nghiệm với

CỐ GẮNG

làm hết sức mình. Mục đích là để các trò tái hiện lại và tự tư duy


những kiến thức đã lĩnh hội được trong quá trình tự tìm hiểu, học tập.



<b>Bước 3</b>

<b>: Các em trao đổi với nhau, xem sách giáo khoa, xem vở ghi để hồn thành các </b>



thơng tin mà ở bước 2 chưa hồn thành được do qn kiến thức hoặc khơng chắc chắn.


<b>Bước 3</b>

<b>: Cùng Thầy cô kiểm tra lại hoặc dùng ĐA để kiểm tra công việc các em đã hồn </b>



thành, chỉ rõ ĐÚNG - SAI và giải thích thêm (nếu có) để học trị hồn thiện nội dung ôn


tập.



……….


<b>I. CÂU HỎI ÔN TẬP TỰ LUẬN</b>



<b>Câu 1: Điền từ hoặc cụm từ vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau:</b>


- Khí oxi khơng ...(1)..., khơng ...(2)..., khơng ...(3)..., hơi nặng hơn khơng khí và ...(4)...
trong nước.


- Oxi là phi kim có tính ....(5)... Trong hầu hết các hợp chất, oxi có số oxi hóa là ...(6)...
- Oxi tác dụng với hầu hết các ...(7)... (trừ Au, Pt, Ag), các ...(8)... (trừ halogen) và nhiều
hợp chất ....(9)..., ...(10)...



- Oxi có vai trị quyết định đối với ...(11)... của người và động vật. Mỗi người mỗi ngày cần từ 20 – 30
m3<sub> ...(12)... để thở.</sub>


- Ozon là một dạng ...(13)... của oxi. Khí ozon màu xanh nhạt, mùi đặc trưng.


- Ozon có tính ...(14)..., mạnh hơn oxi. Ozon oxi hóa được hầu hết các ...
(15)... (trừ Au, Pt), nhiều ...(16)... và nhiều hợp chất ...(17)..., ...
(18)...


- Trong hợp chất với ...(19)... và ...(20)..., số oxi hóa của lưu huỳnh là ...(21)...
Trong hợp chất với ...(22)... hoạt động mạnh hơn, như oxi, clo, flo,... số oxi hóa của lưu huỳnh là ...
(23)... hoặc ...(24)... Suy ra lưu huỳnh vừa có tính ...(25)..., vừa có ...
(26)...


- Hiđro sunfua (H2S) là chất ...(27)..., không ...(28)..., mùi ...(29)... và ...


(30)...


- Hiđro sunfua tan trong nước tạo thành dung dịch ...(31)... (yếu hơn axit cacbonic).


- Hiđro sunfua có tính ...(32)... Khi tham gia phản ứng, tùy thuộc vào chất oxi hóa và điều kiện phản
ứng mà


2


S





có thể bị ...(33)... lên


o 4 6


S, S hoặc S. 


- Lưu huỳnh đioxit (SO2) là chất khí ...(34)..., mùi ...(35)..., nặng hơn khơng khí. Lưu huỳnh


đioxit là khí...(36)...


- Lưu huỳnh đioxit là một ...(37)... Lưu huỳnh đioxit vừa có ...(38)..., vừa có tính ...
(39)...


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Lưu huỳnh trioxit (SO3) là ...(43)... không màu, tan ...(44)... trong nước và trong axit


sunfuric.


- Axit sunfuric (H2SO4) là chất ...(45)..., không màu, không bay hơi. H2SO4 tan ...


(46)... trong nước và tỏa ra rất nhiều nhiệt.


- Muốn pha lỗng axit H2SO4 đặc, phải rót từ từ ...(47)... và khuấy nhẹ bằng đũa thủy tinh và mà


không được làm ngược lại.


- Dung dịch H2SO4 lỗng có những tính chất chung của ...(48)... Dung dịch H2SO4 đặc có tính ...


(49)... và ...(50)...


<b>Câu 2: Hồn thành các phương trình phản ứng:</b>



Bảng 1: Tính chất hóa học của oxi, ozon, lưu huỳnh



o


t
2


O Mg  O<sub>2</sub>C H OH<sub>2</sub> <sub>5</sub>  to


o


t
2


O Al  O3Ag 


o


t
2


O Fe  O3KI H O 2  


o


t
2


O Ag  S Fe  to



o


t
2


O dö C   S Al  to


o


t
2


O C dư  S Hg    t thườngo 


o


t
2


O S  S H <sub>2</sub> to


o


t
2


O dö P   S O <sub>2</sub> to


o



t
2


O CO  S F <sub>2</sub> to


o


t
2 2


O FeS   S H SO đặc <sub>2</sub> <sub>4</sub>  to


o


t
2 4


O CH   S HNO đặc <sub>3</sub>  to


<b>Bảng 2: Tính chất hóa học của H2S, SO2, H2SO4</b>


2


H S NaOH dư   H SO loãng, dư NaOH<sub>2</sub> <sub>4</sub>   


2


H S dư NaOH   H SO loãng Fe(OH)<sub>2</sub> <sub>4</sub>  <sub>3</sub> 



o


t
2 2


H S O   H SO loãng CuO2 4   


oxi hóa chậm
2 2


H S O      H SO loãng Fe O<sub>2</sub> <sub>4</sub>  <sub>2</sub> <sub>3</sub> 


2 2


H S Cl (khí)   H SO lỗng Na CO<sub>2</sub> <sub>4</sub>  <sub>2</sub> <sub>3</sub> 


2 2 2


H S Cl H O  H SO loãng CaCO<sub>2</sub> <sub>4</sub>  <sub>3</sub> 


2 2 2


H S Br H O  H SO loãng FeS<sub>2</sub> <sub>4</sub>   


2 2


SO H O  H SO đặc Cu<sub>2</sub> <sub>4</sub>   to SO<sub>2</sub>... ...


2



SO NaOH dư  H SO đặc Zn<sub>2</sub> <sub>4</sub>   to S ... ... 


2


SO dö NaOH   H SO đặc Mg<sub>2</sub> <sub>4</sub>   to H S ... ...<sub>2</sub>  


2 2 2


SO Cl H O  H SO đặc, nguội Fe (Al, Cr)<sub>2</sub> <sub>4</sub>   


2 2 2


SO Br H O  H SO đặc S<sub>2</sub> <sub>4</sub>   to


2 2


SO H S  H SO ñaëc P<sub>2</sub> <sub>4</sub>   to H PO<sub>3</sub> <sub>4</sub>... ...


2 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

2 4


H SO loãng Al   H SO đặc FeO<sub>2</sub> <sub>4</sub>   to


2 4


H SO loãng Ag   H SO đặc KBr<sub>2</sub> <sub>4</sub>   to Br SO<sub>2</sub> <sub>2</sub>... ...


2 4



H SO loãng NaOH dư   H SO đặc FeS<sub>2</sub> <sub>4</sub>   to


Bảng 3: Điều chế



o


t
4


KMnO   ZnS HCl  


o
2


MnO , t
3


KClO     CuS HCl  


điện phaân
2


H O     H SO (98%) SO<sub>2</sub> <sub>4</sub>  <sub>3</sub> 


FeS HCl   <sub>2</sub> <sub>4</sub> <sub>3</sub> <sub>2</sub>


oleum


H SO .nSO H O 



    


<b>Câu 3: </b>Nhận biết 4 dung dịch sau: H2SO4, HCl, NaCl, Na2SO4.


<b>Câu 4: </b>Oxi hố hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm Cu và Al có tỉ lệ mol 1:1 thu được 13,1 gam hỗn hợp Y gồm các
oxit. Tính giá trị của m.


<b>Câu 5:</b>Đốt cháy hoàn toàn 13 gam một kim loại hóa trị II trong oxi dư đến khối lượng không đổi thu được 16,2
gam chất rắn X. Kim loại đó là


<b>Câu 6:</b> Cho 7,2 gam kim loại M, có hố trị khơng đổi trong hợp chất, phản ứng hồn tồn với hỗn hợp khí X gồm
Cl2 và O2. Sau phản ứng thu được 23,0 gam chất rắn Y và thể tích hỗn hợp khí đã phản ứng là 5,6 lít (ở đktc). Xác


định kim loại M.


<b>Câu 7:</b> Cho 2,24 lít SO2 (đktc) hấp thụ hết vào 150 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y. Tính khối


lượng muối có trong dung dịch Y.


<b>Câu 8: </b>Hồ tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Fe và FeS bằng dung dịch HCl thấy thốt ra 8,96 lít (đkc) hỗn hợp
khí X. Dẫn hỗn hợp khí X đi qua dung dịch CuCl2 dư, tạo ra 9,6 gam kết tủa. Tính giá trị của m.


<b>Câu 9:</b> Hịa tan 18,4 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thu được 7,84 lít SO2


(đktc) và dung dịch Y. Tính phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp X.


<b>Câu 10:</b> Trộn 5,6 gam bột sắt với 2,4 gam bột lưu huỳnh rồi nung nóng (trong điều kiện khơng có khơng khí), thu
được hỗn hợp rắn M. Cho M tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, giải phóng hỗn hợp khí X và cịn lại một phần
khơng tan G. Để đốt cháy hồn tồn X và G cần vừa đủ V lít khí O2 (ở đktc). Tính giá trị của V.



<b>II. CÂU HỎI ÔN TẬP TRẮC NGHIỆM</b>
<b>1. Trắc nghiệm lý thuyết</b>


<b>● Mức độ nhận biết, thơng hiểu</b>


<b>Câu 1: Cấu hình electron lớp ngồi cùng của các nguyên tử các nguyên tố nhóm VIA là</b>
<b>A. ns</b>2<sub>np</sub>4<sub>.</sub> <b><sub>B. ns</sub></b>2<sub>np</sub>5. <b><sub>C. ns</sub></b>2<sub>np</sub>3<sub>.</sub> <b><sub>D. ns</sub></b>2<sub>np</sub>6<sub>.</sub>


<b>Câu 2: Số oxi hóa có thể có của lưu huỳnh trong hợp chất là</b>
<b>A. 0, 2, 4, 6.</b> <b>B. -2, 0, +4, +6.</b>
<b>C. 1, 3, 5, 7.</b> <b>D. -2, +4, +6.</b>
<b>Câu 3: Chất nào sau đây không phản ứng với O</b>2 là


<b>A. SO</b>3. <b>B. P.</b> <b>C. Ca.</b> <b>D. C</b>2H5OH.


<b>Câu 4: Đơn chất vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử là</b>


<b>A. F</b>2. <b>B. O</b>3. <b>C. S.</b> <b>D. O</b>2.


<b>Câu 5: Kim loại nào sau đây tác dụng với lưu huỳnh ở nhiệt độ thường?</b>
<b>A. Al.</b> <b>B. Fe.</b> <b>C. Hg.</b> <b>D. Cu.</b>
<b>Câu 6: Cho FeS tác dụng với dung dịch HCl, khí bay ra là</b>


<b>A. H</b>2S. <b>B. Cl</b>2. <b>C. SO</b>2. <b>D. H</b>2.


<b>Câu 7: Lưu huỳnh trong chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?</b>
<b>A. SO</b>2. <b>B. Na</b>2SO4. <b>C. H</b>2S. <b>D. H</b>2SO4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A. H</b>2SO4.nSO2. <b>B.H</b>2SO4.nH2O. <b>C. H</b>2SO4.nSO3. <b>D.H</b>2SO4 đặc.



<b>Câu 9: Dung dịch axit sunfuric loãng tác dụng được với 2 chất trong dãy nào sau đây? </b>
<b>A. S và H</b>2S. <b>B. Fe và Fe(OH)</b>3. <b>C. Cu và Cu(OH)</b>2<b>. D. C và CO</b>2.


<b>Câu 10: Nhóm kim loại nào sau đây khơng tác dụng với H</b>2SO4 lỗng?


<b>A. Zn, Al.</b> <b>B. Na, Mg.</b> <b>C. Cu, Hg.</b> <b>D. Mg, Fe.</b>
<b>Câu 11: H</b>2SO4<b> đặc, nguội không tác dụng được với tất cả các kim loại thuộc nhóm nào?</b>


<b>A. Al, Mg, Fe.</b> <b>B. Fe, Al, Cr.</b>
<b>C. Ag, Cu, Au.</b> <b>D. Ag, Cu, Fe.</b>
<b>Câu 12: H</b>2SO4 <b>đặc nóng khơng tác dụng với chất nào sau đây?</b>


<b>A. Fe.</b> <b>B. NaCl rắn.</b> <b>C. Ag.</b> <b>D. Au.</b>
<b>Câu 13: Dãy chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch axit sunfuric đặc nguội?</b>


<b>A. Au, C.</b> <b>B. Mg, Fe.</b> <b>C. Zn, NaOH.</b> <b>D. Al, S.</b>


<b>Câu 14: Các khí có thể cùng tồn tại trong một hỗn hợp là</b>
<b>A. NH</b>3 và HCl. <b>B. H</b>2S và Cl2.


<b>C. Cl</b>2 và O2. <b>D. H</b>2S và O2.


<b>Câu 15: Trong điều kiện thường, dung dịch H</b>2S tiếp xúc với oxi của khơng khí, dung dịch dần chuyển sang màu


gì?


<b>A. Tím.</b> <b>B. Nâu.</b> <b>C. Xanh nhạt.</b> <b>D. Vàng.</b>
<b>Câu 16: Dãy nào sau đây đều có tính oxi hố và khử?</b>


<b>A. O</b>2; S; SO2. <b>B. S; SO</b>2 ; Cl2.



<b>C. O</b>3; H2S; SO2. <b>D. H</b>2SO4; S; Cl2.


<b>Câu 17: Dãy gồm tất cả các chất đều tác dụng với dung dịch H</b>2SO4 loãng là:


<b>A. Fe</b>3O4, BaCl2, NaCl, Al, Cu(OH)2.


<b>B. Fe(OH)</b>2, Na2CO3, Fe, CuO, NH3.


<b>C. CaCO</b>3, Cu, Al(OH)3, MgO, Zn.


<b>D. Zn(OH)</b>2, CaCO3, CuS, Al, Fe2O3.


<b>Câu 18: Người ta nung nóng Cu với dung dịch H</b>2SO4 đặc, nóng. Khí sinh ra có tên gọi là


<b>A. Khí oxi.</b> <b>B. Khí hyđro.</b>
<b>C. Khí cacbonic.</b> <b>D. Khí sunfurơ.</b>


<b>Câu 19: Các khí sinh ra trong thí nghiệm phản ứng của saccarozơ (C</b>12H22O11) với dung dịch H2SO4 đặc bao gồm:


<b>A. H</b>2S và CO2. <b>B. H</b>2S và SO2.


<b>C. SO</b>3 và CO2. <b>D. SO</b>2 và CO2.


<b>Câu 20: Trong các phản ứng sau đây, ở phản ứng nào axit H</b>2SO4 là axit loãng?


<b>A. 2H</b>2SO4 + C → 2SO2 + CO2 + 2H2O.


<b>B. H</b>2SO4 + 2Na → Na2SO4 + H2



<b>C. 2H</b>2SO4 + S → 3SO2+ 2H2O.


<b>D. 6H</b>2SO4 + 2Fe → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O.


<b>Câu 21: Trong các phản ứng sau đây, phản ứng nào axit H</b>2SO4 là axit đặc?


<b>A. H</b>2SO4 + Na2CO3 → Na2SO4 + CO2 + H2O.


<b>B. H</b>2SO4 + Ca → CaSO4 + H2


<b>C. 2H</b>2SO4 + Cu → CuSO4 + 2H2O + SO2


<b>D. 3H</b>2SO4 + 2Al → Al2(SO4)3 + 3H2


<b>Câu 22: Phản ứng nào sau đây lưu huỳnh đóng vai trị là chất oxi hóa?</b>
<b>A. S + O</b>2

<i>t</i>

0 SO2.


<b>B. S + 2Na </b>

<i><sub>t</sub></i>

0 <sub> Na</sub>


2S.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>D. S + 6HNO</b>3 (đ)

<i>t</i>

0 H2SO4 + 6NO2 + 2H2O.


<b>Câu 23: Cho các phản ứng hóa học sau: </b>


(a) S + O2


<i>o</i>


<i>t</i>



 

<sub>SO</sub><sub>2</sub> <sub>(b) S + 3F</sub><sub>2</sub>

 

<i>to</i> <sub> SF</sub><sub>6</sub>


(c) S + 6HNO3


<i>o</i>


<i>t</i>


 

<sub> H</sub><sub>2</sub><sub>SO</sub><sub>4</sub><sub> + 6NO</sub><sub>2</sub><sub> + 2H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub> <sub>(d) S + Hg </sub>

<sub>HgS </sub>


Số phản ứng trong đó S thể hiện tính khử là


<b>A. 2.</b> <b>B. 3.</b> <b>C. 1.</b> <b>D. 4.</b>


<b>Câu 24: Ngun tử S đóng vai trị vừa là chất khử, vừa là chất oxi hoá trong phản ứng nào sau đây?</b>
<b>A. 4S + 6NaOH</b>  <sub> 2Na</sub><sub>2</sub><sub>S + Na</sub><sub>2</sub><sub>S</sub><sub>2</sub><sub>O</sub><sub>3</sub><sub> + 3H</sub><sub>2</sub><sub>O.</sub>


<b>B. S + 2Na </b>  <sub> Na</sub><sub>2</sub><sub>S.</sub>


<b>C. S + 6HNO</b>3 đặc   H2SO4 + 6NO2 + 4H2O.


<b>D. S + 3F</b>2   SF6.


<b>Câu 25: Khi cho ozon tác dụng lên giấy tẩm dung dịch KI và hồ tinh bột, thấy xuất hiện tượng màu xanh. Hiện</b>


tượng này xảy ra là do sự oxi hoá


<b>A. tinh bột.</b> <b>B. ozon.</b> <b>C. kali.</b> <b>D. iotua.</b>
<b>Câu 26: Phản ứng nào sau đây không đúng?</b>



<b>A. H</b>2S + Pb(NO3)2

<sub>❑</sub>

PbS

<i>↓</i>

+ 2HNO3.


<b>B. CuS + 2HCl</b>

<sub>❑</sub>

H2S + CuCl2.


<b>C. Na</b>2S + Pb(NO3)2

<sub>❑</sub>

PbS

<i>↓</i>

+ 2NaNO3.


<b>D. FeS + HCl</b>

<sub>❑</sub>

H2S + FeCl2.


<b>Câu 27: Phản ứng nào sau đây không đúng?</b>
<b>A. 3O</b>2 + 2H2S  2H2O + 2SO2.


<b>B. FeCl</b>2 + H2S  FeS + 2HCl.


<b>C. O</b>3 + 2KI + H2O  2KOH + I2

<i>↓</i>

+ O2.


<b>D. Cl</b>2 + 2NaOH  NaCl + NaClO + H2O.


<b>● Mức độ vận dụng</b>


<b>Câu 28: Có các chất và dung dịch sau: NaOH (1), O</b>2 (2), dung dịch Br2 (3), dung dịch CuCl2 (4), dung dịch FeCl2


(5). H2S có thể tham gia phản ứng với bao nhiêu chất?


<b>A. 2.</b> <b>B. 4.</b> <b>C. 3.</b> <b>D. 5.</b>


<b>Câu 29: Người ta thường dùng các vật dụng bằng bạc để cạo gió cho người bị trúng gió (khi người bị mệt mỏi,</b>


chóng mặt…do trong cơ thể tích tụ các khí độc như H2S…). Khi đó vật bằng bạc bị đen do phản ứng:



4Ag + O2 + 2H2S → 2Ag2S + 2H2O


Câu nào diễn tả đúng tính chất của các chất phản ứng?


<b>A. Ag là chất oxi hoá, H</b>2S là chất khử.


<b>B. H</b>2S là chất khử, O2 là chất oxi hoá.


<b>C. Ag là chất khử, O</b>2 là chất oxi hoá.


<b>D. H</b>2S vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử, Ag là chất khử.


<b>Câu 30: Cho phương trình phản ứng: SO</b>2 + KMnO4 + H2O → K2SO4 + MnSO4 + H2SO4


Sau khi cân bằng với hệ số là các giá trị tối giản, hệ số của chất oxi hoá và chất khử là


<b>A. 5 và 2.</b> <b>B. 2 và 5.</b> <b>C. 2 và 2.</b> <b>D. 5 và 5.</b>
<b>Câu 31: Cho sơ đồ phản ứng sau: </b>


  




  HCl   O2    Br2 H O2 


2 4
(1) (2) (3)


FeS khÝ X khÝ Y H SO



Các chất X, Y lần lượt là:


<b>A. SO</b>2, hơi S. <b>B. H</b>2S, hơi S. <b>C. H</b>2S, SO2. <b>D. SO</b>2,H2S.


<b>Câu 32: Cho các chất sau: O</b>2 (1), HCl (2), H2S (3), H2SO4 đặc (4), SO2 (5). Số chất có khả năng làm mất màu dung


dịch nước brom?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 33: Khi nhiệt phân hoàn toàn m gam mỗi chất sau: KClO</b>3 (xúc tác MnO2), KMnO4, KNO3 và AgNO3. Chất


tạo ra lượng O2 lớn nhất là:


<b>A. KMnO</b>4. <b>B. KNO</b>3. <b>C. KClO</b>3. <b>D. AgNO</b>3.


<b>Câu 34: Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon?</b>


<b>A. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn.</b> <b>B. Chữa sâu răng.</b>


<b>C. Điều chế oxi trong phịng thí nghiệm.</b> <b>D. Sát trùng nước sinh hoạt.</b>


<b>Câu 35: Trái cây được bảo quản lâu hơn trong môi trường vô trùng. Trong thực tế, người ta sử dụng nước ozon để</b>


bảo quản trái cây. Ứng dụng trên dựa vào tính chất nào sau đây?


<b>A. Ozon trơ về mặt hóa học.</b>


<b>B. Ozon là chất khí có mùi đặc trưng.</b>
<b>C. Ozon là chất có tính oxi hóa mạnh.</b>
<b>D. Ozon khơng tác dụng được với nước.</b>



<b>Câu 36: Mùa hè thời tiết nóng nực, người ta thường đi du lịch và đặc biệt là những nơi có rừng thơng, ở đây</b>


thường khơng khí sẽ trong lành và mát mẻ hơn. Chất nào sau đây làm ảnh hưởng đến khơng khí trên?


<b>A. Oxi.</b> <b>B. Ozon.</b>


<b>C. Hiđrosunfua.</b> <b>D. Lưu huỳnh đioxit.</b>


<b>Câu 37: Sục một dịng khí H</b>2S vào dung dịch CuSO4 thấy xuất hiện kết tủa đen. Khẳng định nào sau đây đúng?


<b>A. CuS không bền trong dung dịch axit phân hủy thành CuO có màu đen.</b>
<b>B. CuS không tan trong dung dịch H</b>2SO4.


<b>C. Axit H</b>2SO4 yếu hơn axit H2S. .


<b>D. Xảy ra phản ứng oxi hóa – khử.</b>


<b>Câu 38: Đốt cháy đơn chất X trong oxi thu được khí Y. Mặt khác, X phản ứng với H</b>2 (khi đun nóng) thu được khí


Z. Trộn hai khí Y và Z thu được chất rắn màu vàng. Đơn chất X là


<b>A. lưu huỳnh.</b> <b>B. cacbon.</b> <b>C. photpho.</b> <b>D. nitơ.</b>
<b>Câu 39: Để loại bỏ SO</b>2 ra khỏi CO2, có thể dùng cách nào sau đây?


<b>A. Cho hỗn hợp khí qua dung dịch nước vơi trong.</b>
<b>B. Cho hỗn hợp khí qua BaCO</b>3.


<b>C. Cho hỗn hợp khí qua dung dịch NaOH.</b>
<b>D. Cho hỗn hợp khí qua dung dịch Br</b>2 dư.



<b>Câu 40: Cho các chất khí sau đây: Cl</b>2, SO2, CO2, SO3. Chất làm mất màu dung dịch brom là


<b>A. CO</b>2. <b>B. SO</b>3. <b>C. Cl</b>2. <b>D. SO</b>2.


<b>Câu 41: Thành phần chính của khí thải cơng nghiệp là SO</b>2, NO2, HF. Có thể dùng chất rẻ tiền nào để xử lí khí


thải?


<b>A. Ca(OH)</b>2. <b>B. H</b>2O. <b>C. H</b>2SO4 loãng. <b>D. HCl.</b>


<b>Câu 42: Cho các chất và hợp chất: Fe, CuO, Al, Pt, CuS, BaSO</b>4, NaHCO3, NaHSO4<b>. Số chất và hợp chất không</b>


tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng là


<b>A. 2.</b> <b>B. 3.</b> <b>C. 4.</b> <b>D. 5.</b>


<b>Câu 43: Cho các chất: C, Cu, ZnS, Fe</b>2O3, CuO, NaCl rắn, Mg(OH)2. Có bao nhiêu chất tác dụng với H2SO4 đặc,


nóng, tạo khí là


<b>A. 2.</b> <b>B. 3.</b> <b>C. 4.</b> <b>D. 5.</b>


<b>Câu 44: Cho các chất: FeS, Cu</b>2S, FeSO4, H2S, Ag, Fe, KMnO4, Na2SO3, Fe(OH)3. Số chất có thể phản ứng với


H2SO4 đặc nóng tạo ra SO2 là


<b>A. 9.</b> <b>B. 8.</b> <b>C. 6.</b> <b>D. 7.</b>


<b>Câu 45: Cho phương trình hố học: P + H</b>2SO4

<i>→</i>

H3PO4 + SO2 + H2O. Hệ số của chất oxi hoá và hệ số của



chất khử lần lượt là


<b>A. 5 và 2.</b> <b>B. 2 và 5.</b> <b>C. 7 và 9.</b> <b>D. 7 và 7.</b>
<b>Câu 46: Cho phản ứng: Al + H</b>2SO4 đặc


<b>0</b>


<b>t</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>A. 52.</b> <b>B. 55.</b> <b>C. 42.</b> <b>D. 50.</b>
<b>Câu 47: Cho phương trình hóa học: aFe + bH</b>2SO4


0


t


 

<sub> cFe</sub><sub>2</sub><sub>(SO</sub><sub>4</sub><sub>)</sub><sub>3</sub><sub> + dSO</sub><sub>2</sub><sub> + eH</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>


Tỉ lệ a: b là


<b>A. 1: 3.</b> <b>B. 1: 2.</b> <b>C. 2: 3.</b> <b>D. 2: 9.</b>
<b>Câu 48: Cho phản ứng hóa học: FeS + H</b>2SO4 đặc


0


t


 

<sub>Fe</sub><sub>2</sub><sub>(SO</sub><sub>4</sub><sub>)</sub><sub>3</sub><sub> + SO</sub><sub>2</sub><sub> + H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>


Sau khi cân bằng phản ứng hoá học trên với hệ số của các chất là những số nguyên dương, tối giản thì tổng hệ


số của H2SO4 và FeS là


<b>A. 12.</b> <b>B. 10.</b> <b>C. 14.</b> <b>D. 16.</b>


<b>Câu 49: Cho các chất: Cu, CuO, NaCl, Mg, KOH, C, Na</b>2CO3, tổng số chất vừa tác dụng với dung dịch H2SO4


loãng, vừa tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng là


<b>A. 3.</b> <b>B. 4.</b> <b>C. 5.</b> <b>D. 6.</b>


<b>Câu 50: Khi làm thí nghiệm với H</b>2SO4 đặc, nóng thường sinh ra khí SO2. Để hạn chế tốt nhất khí SO2 thốt ra gây


ơ nhiễm môi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau đây?


<b>A. Giấm ăn.</b> <b>B. Muối ăn.</b> <b>C. Cồn.</b> <b>D. Xút.</b>


<b>Câu 51: Cho FeS tác dụng với dung dịch H</b>2SO4 lỗng, thu được khí A; nếu dùng dung dịch H2SO4 đặc, nóng thì


thu được khí B. Dẫn khí B vào dung dịch A thu được rắn C. Các chất A, B, C lần lượt là:


<b>A. H</b>2, H2S, S. <b>B. H</b>2S, SO2, S.


<b>C. H</b>2, SO2, S. <b>D. O</b>2, SO2, SO3.


<b>Câu 52: Trường hợp nào sau đây không đúng?</b>
<b>A. SO</b>2 vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.


<b>B. Phản ứng giữa H</b>2S và SO2 dùng để thu hồi S trong các khí thải.


<b>C. Ozon có tính khử mạnh và khử được Ag ở điều kiện thường.</b>


<b>D. Phản ứng giữa H</b>2SO4 đặc với hợp chất hữu cơ gọi là sự than hoá.


<b>Câu 53: Trong sơ đồ: SO</b>3


(1)


  <sub>H</sub><sub>2</sub><sub>SO</sub><sub>4</sub>  (2) <sub>X </sub> (3) <sub>Na</sub><sub>2</sub><sub>SO</sub><sub>3</sub><sub>. X là chất nào trong các chất dưới đây?</sub>


<b>A. SO</b>2. <b>B. H</b>2<b>S. </b> <b>C. H</b>2S và SO2. <b>D. S.</b>


<b>Câu 54: Trong phản ứng đốt cháy CuFeS</b>2 tạo ra sản phẩm CuO, Fe2O3 và SO2 thì một phân tử CuFeS2 sẽ


<b>A. nhận 13 electron.</b> <b>B. nhận 12 electron.</b>
<b>C. nhường 13 electron.</b> <b>D. nhường 12 electron.</b>
<b>Câu 55: Phát biểu đúng là</b>


<b>A. Muốn pha loãng axit H</b>2SO4 đặc, ta rót nước vào axit.


<b>B. Lưu huỳnh trioxit vừa có tính oxi hóa vừa có tỉnh khử.</b>
<b>C. Hầu hết các muối sunfat đều khơng tan.</b>


<b>D. Axit H</b>2SO4 đặc có tính háo nước mạnh, nên khi sử dụng phải hết sức thận trọng.


<b>Câu 56: Chọn trường hợp sai:</b>


<b>A. H</b>2SO4 đặc tác dụng với đường cho muội than.


<b>B. Khí SO</b>2 làm mất màu dung dịch Br2, dung dịch KMnO4.


<b>C. Pha loãng axit H</b>2SO4 đặc bằng cách cho từ từ nước vào axit đặc.



<b>D. Khí H</b>2S tác dụng với FeCl3 tạo bột màu vàng.


<b>Câu 57: Phát biểu nào sau đây không đúng?</b>
<b>A. SO</b>2 có thể làm mất màu dung dịch brom.


<b>B. H</b>2S có mùi trứng thối.


<b>C. SO</b>3 tác dụng mạnh với nước và toả nhiệt.


<b>D. H</b>2S không phản ứng được với Cu(NO3)2.


<b>Câu 58: Trong phịng thí nghiệm, khí H</b>2S được điều chế từ phản ứng nào sau đây?


<b>A. CuS + H</b>2SO4 loãng. <b>B. FeS + H</b>2SO4 loãng.


<b>C. FeS + H</b>2SO4 đặc, to. <b>D. S + H</b>2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>A. Dùng KMnO</b>4 oxi hố dung dịch HCl đặc tạo ra khí Cl2.


<b>B. Nhiệt phân KMnO</b>4 tạo ra khí O2.


<b>C. Cho dung dịch HCl dư vào CuS tạo ra khí H</b>2S.


<b>D. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch Na</b>2SO3 tạo ra khí SO2.


<b>Câu 60: Khí CO</b>2 có lẫn tạp chất khí SO2. Để loại bỏ tạp chất thì cần sục hỗn hợp khí vào dung dịch nào sau đây?


<b>A. Br</b>2. <b>B. Ba(OH)</b>2. <b>C. KOH.</b> <b>D. K</b>2SO3.



<b>2. Trắc nghiệm tính tốn</b>


<b>● Dạng 1: Đơn chất oxi, lưu huỳnh tác dụng với kim loại.</b>


<b>Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn 4,8 gam lưu huỳnh thành lưu huỳnh đioxit thì cần vừa đủ V lít khơng khí (đktc), biết</b>


trong khơng khí thì oxi chiếm 20% thể tích. Giá trị của V là


<b>A. 17,8.</b> <b>B. 18,8.</b> <b>C. 15,8.</b> <b>D. 16,8.</b>


<b>Câu 2: Khi nung nóng hỗn hợp bột gồm 9,6 gam lưu huỳnh và 22,4 gam sắt trong ống nghiệm kín, khơng chứa</b>


khơng khí, sau khi phản ứng hồn toàn thu được rắn Y. Thành phần của rắn Y là


<b>A. Fe.</b> <b>B. Fe và FeS.</b> <b>C. FeS.</b> <b>D. S và FeS.</b>


<b>Câu 3: Cho m gam hỗn hợp kim loại X gồm Fe, Al, Cu vào một bình kín chứa 0,9 mol oxi. Nung nóng bình, sau</b>


một thời gian cho đến khi số mol O2 trong bình chỉ cịn 0,865 mol và chất rắn trong bình có khối lượng 2,12 gam.


<b>Giá trị của m là</b>


<b>A. 1,0.</b> <b>B. 0,2.</b> <b>C. 0,1.</b> <b>D. 1,2.</b>


<b>Câu 4: Hỗn hợp khí X gồm clo và oxi. Cho X phản ứng vừa hết với một hỗn hợp Y gồm 4,8 gam Mg và 8,1 gam</b>


Al, sau phản ứng thu được 37,05 gam hỗn hợp rắn Z gồm muối clorua và oxit của 2 kim loại. Phần trăm theo khối
lượng của Clo trong hỗn hợp X là


<b>A. 26,5%.</b> <b>B. 73,5%.</b> <b>C. 62,5%.</b> <b>D. 37,5%.</b>



<b>...</b>


<b>GIÚP NGƯỜI GIÚP TA</b>



Một người nông dân ở Nebraska rất giỏi trong lĩnh vực trồng ngơ. Hàng năm ơng đều đem sản phẩm


của mình ra hội chợ, và lần nào cũng đoạt giải cao.



Năm nọ, có một phóng viên đến phỏng vấn ơng về cách thức trồng trọt. Phóng viên ấy thấy rằng ông


đã chia sẻ hạt giống ngô cho người hàng xóm.



Lấy làm lạ, người phóng viên hỏi: “Tại sao ơng lại chia sẻ hạt giống tốt cho hàng xóm trong khi ơng


ta cũng đem sản phẩm của mình ra cạnh tranh với sản phẩm của ông mỗi năm tại hội chợ?”.



Người ơng dân điềm tĩnh trả lời: “Gió đem phấn hoa rải từ cánh đồng này đến cánh đồng khác. Nếu


láng giềng trồng giống ngô không tốt, sự giao phấn sẽ làm chất lượng ngô của tôi xuống cấp. Tôi muốn


có chất lượng ngơ tốt thì phải giúp cho hàng xóm trồng được giống ngơ tốt”.



Người nơng dân hiểu biết sâu sắc về sự tương quan với nhau trong cuộc đời. Cánh đồng ngô của ông


sẽ không thể phát triển trừ khi cánh đồng ngơ của người hàng xóm cũng phát triển.



Thử xét đến các lĩnh vực khác. Người muốn sống yên bình nên giúp đỡ những người xung quanh có


cuộc sống n bình, thế mới mong có một khơng gian yên bình.



Người muốn sống hạnh phúc cũng nên giúp đỡ những người xung quanh, đặc biệt là người thân u


có cuộc sống hạnh phúc, vì chúng ta hạnh phúc trong cả sự hạnh phúc của người khác.



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×