Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.33 KB, 21 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TUÂN 18 CHỦ ĐỀ LỚN 7: </b>
<b> Thực hiện 3 tuần từ ngày 23/12/2019</b>
<b> Chủ đề nhánh 3: </b>
<i><b> ( Thời gian thực hiện 1 tuần : từ ngày:</b></i>
<b> </b> <b> TỔ CHỨC CÁC </b>
<b>HOẠT</b>
<b>ĐỘNG</b>
<b>NỘI DUNG</b> <b>MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU</b> <b>CHUẨN BỊ</b>
<b>Đ</b>
<b>Ó</b>
<b>N</b>
<b> T</b>
<b>R</b>
<b>Ẻ</b>
<b> </b>
<b> T</b>
<b>H</b>
<b>Ể</b>
<b> D</b>
<b>Ụ</b>
<b>C</b>
<b> S</b>
<b>Á</b>
<b>N</b>
<b>G</b>
<b> 1. ĐĨN TRẺ:</b> - Cơ tạo sự thân thiết với trẻ
tạo sự tin tưởng của phụ huynh
- Cơ đến sớm thơng
thống phịng học
- Trường lớp sạch sẽ
- Trang phục của cơ
gọn gàng
<b>2. TRỊ </b>
<b>TRUYỆN: </b>
- Trị chuyện với trẻ về một số
loại quả quyen thuộc bé biết.
- Rèn khả năng diễn đạt mạnh
dạn cho trẻ.
- Phát triển ngôn ngữ và kỹ năng
đúng cho trẻ
- Một số tranh ,ảnh
vê các loại quả.
- Câu hỏi đàm thoại
<b>3.THỂ DỤC</b>
<b>SÁNG</b>
- Phát triển vận động cho trẻ.
- Rèn luyện kỹ năng vận động
- Có thói quen thể dục sáng.
- Tập thở sâu phát triển hô hấp.
- Sân tập sạch sẽ và
an toàn.
<b>4. ĐIỂM </b>
<b>DANH</b>
- Trẻ biết tên minh tên bạn.
- Trẻ biết dạ cô khi cô giáo gọi
tên.
- GD trẻ đi học đều đúng giờ
- Sổ điểm danh, bút.
<b>Những quả bé thích</b>
<b>Từ ngày 06/01 - 10/01/2020</b>
HOẠT ĐỘNG
<b> HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN</b> <b> HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>
<b>* Đón trẻ: </b>
- Cơ đón trẻ tận tay phụ huynh, thái độ niêm nở.
- Nhắc trẻ chào cô chào bố mẹ.
- Nhắc trẻ cất đồ dùng cá nhân đúng nơi quy định.
<b>* Trò chuyện: Cho trẻ nghe bài hát“ Qủa ” </b>
- Hỏi trẻ các con vừa được nghe bài hát gì?
- Bài hát nói vế quả gì?
- Cơ trò chuyện với trẻ về chủ đề qua bài hát .
- GD trẻ biết bảo vệ chăm sóc cây, biết bóc vỏ rửa
tay trước khi ăn quả
<i><b>* Thể dục sáng - Kiểm tra sức khỏe trẻ.</b></i>
<i><b>a, Khởi động: Cô cho trẻ khởi động chân tay.</b></i>
<i><b>b, Trọng động: BTPTC </b></i>
- Cô hướng dẫn trẻ tập các động tác TD
- ĐT1: Tay đưa lên cao hạ xuống.
- ĐT2: Tay đưa trước quay người 2 bên phải, trái.
- ĐT3: Tay đưa cao cúi xuống chạm gậy xuống sàn.
- ĐT4: Ngồi xổm đứng lên liên tục.
- Mỗi động tác tập 2- 3 lần.
<i><b>C, Hồi tĩnh:</b></i>
- Cô cho trẻ đi nhẹ nhàng 1- 2 vịng.
<b>* Điểm danh:</b>
- Cơ gọi tên trẻ lần lượt theo danh sách .
- Gíao dục trẻ vệ sinh sahj sẽ trước khi đến lớp,
- Trẻ ra với cô .
-Trẻ chào cô chào bố mẹ
- Trẻ cất đồ dùng;
-Trẻ trị chuyện cùng cơ.
- Trẻ trả lời .
-Trả lời .
- Trả lắng nghe .
-Trẻ lắng nghe cô gd.
- Trẻ khởi động .
- Trẻ tập các động tác thể
dục theo sự hướng dẫn của
cô
- Trẻ đi nhẹ nhàng .
- Trẻ dạ cô
- Trẻ lắng nghe cô GD
<b>TỔ CHỨC CÁC</b>
<b>HOẠT</b>
<b>ĐỘNG</b>
<b> C</b>
<b>H</b>
<b>Ơ</b>
<b>I </b>
<b> </b>
<b> T</b>
<b>Ậ</b>
<b>P</b>
* Hoạt động ngoài trời
<b>1- Chơi thao tác vai </b>
- Chơi bé em,cho em
ăn,ru em bé ngủ
-Tùy thuộc vào thời tiết
trong ngày.
- Trẻ biết thể hiện vai chơi
của mình
- Đồ chơi
phục vụ cho
góc.
<b>2- Chơi xếp hình</b>
- Xếp đường đi,lắp ghép
vườn cây ăn quả.
- Trẻ biết cách xếp các khối
lại với nhau để tạo thành
đường đi, vườn rau, v\ườn
cây …
- Rèn sự chú ý cho trẻ,sự
khéo léo của đơi tay.
- Bộ xếp
hình, bộ lắp
ghép .
<b>3 – Chơi với dụng cụ </b>
<b>âm nhạc.</b>
- Chơi với nhạc cụ âm
nhạc, nghe âm thanh,
nghe hát, múa vận động.
- Trẻ biết chơi với những
dụng cụ âm nhạc,biết nghe
- Rèn sự chú ý cho trẻ,sự
khéo léo của đôi tay.
- Các dụng
cụ âm nhạc,
các bài múa
vận động.
<b>HOẠT ĐỘNG</b>
<i>1.Tạo hứng thú cho trẻ vào hoạt động chơi:</i>
- Cô cho trẻ nghe bài hát “ Qủa ”
- Trò chuyện với trẻ về chủ đề qua bài hát .
- Cô hỏi trẻ trong lớp mình có vai chơi nào?
- Cơ giới thiệu các vai chơi của từng nhóm chơi để
trẻ tự chọn vai chơi.
- Cô điều chỉnh số lượng trẻ vào chơi các nhóm hợp
lý.
- Cơ cho trẻ chơi, thỏa thuận và phân vai chơi.
- Nhóm nào cịn lúng túng cơ giúp trẻ phân vai chơi.
- Tiếp tục nêu yêu cầu chơi và nhiệm vụ chơi cho
trẻ trong các nhóm chơi khác.
- Chơi thao tác vai cho trẻ phân vai chơi, chơi hoạt
động với đồ vật cho trẻ bầu nhóm trưởng.
- Cơ cho trẻ thực hiên chơi .
<i>2. Bao quát trẻ chơi;</i>
- Cô đi từng nhóm trẻ quan sát trẻ chơi, đặt câu hỏi
gợi mở giúp trẻ chơi
- Động viên khuyến khích trẻ chơi hợp cùng nhau
- Cô nhận xét trẻ ngay trong quá trình chơi.
- Cho trẻ đi tham quan các sản phẩm.
- Cô cho trẻ nhận xét.
<i>- Cô nhận xét chung.</i>
<i>3. Kết thúc.</i>
- Cơ nhận xét góc chơi, động viên tuyên dương trẻ.
- Giáo dục trẻ giữu gìn đồ chơi cẩn thận .
- Cô cho trẻ thu dọn đồ chơi, xếp gọn gang.
- Trẻ lắng nghe
- Trẻ nghe bài hát .
-Trẻ trị truyện cùng cơ.
- Trẻ lắng nghe.
- Trẻ chơi và tiến hành
phân vai chơi.
- Trẻ lắng nghe.
- Trẻ chơi.
- Trẻ lắng nghe.
-Trẻ lắng nghe
- Trẻ quan sát .
- Trẻ nhận xét.
-Trẻ nghe cô nhận xét
- Lắng nghe cô giáo dục.
- Trẻ cất đồ chơi gọn gàng
<b>TỔ CHỨC CÁC</b>
<b>động</b>
<b> Ă</b>
<b>n</b>
<b> –</b>
<b> N</b>
<b>gủ</b>
<b> </b>
<b>-V</b>
<b>ệ </b>
<b>si</b>
<b>n</b>
<b>h</b>
<i><b> </b></i>
<b>* Vệ sinh - Ăn </b>
<b>trưa</b>
- Rèn kỹ năng rửa tay đúng
cách trước và sau khi ăn,sau
khi đi vệ sinh
-Trẻ sinh hoạt bữa ăn chính
- Rèn kỹ năng nhận biết các
món ăn,ích lợi của việc ăn đủ
dinh dưỡng ,ăn đúng giờ
- Khăn mặt xà
bông chậu,gáo múc
- Nước sạch, khăn
mặt, bàn ghế, bát
thìa đồ ăn…
<b>* Ngủ trưa</b> - Rèn thói quen nằm ngủ
đúng chỗ nằm ngủ ngay ngắn
, Quan tâm giúp trẻ ngủ sâu
giấc.
- Chuẩn bị phòng
ngủ cho trẻ, kê
giường ,trải chiếu.
- Phòng ngủ đảm
bảo ấm về mùa
đông, mát về mùa
hè.
<b> Vệ sinh - Ăn </b>
<b>phụ - Ăn chiều</b>
- Trẻ sinh hoạt bữa ăn phụ,
- Chơi tập theo ý thích.
- Ăn bữa chinh chiều.
- Đồ ăn bữa phụ
- Đồ chơi.
- Bát, thìa đồ ăn,
HOẠT ĐỘNG
- Cô chia cơm và thức ăn cho trẻ.
- Giáo dục dinh dưỡng cho trẻ bằng câu hỏi: Hơn nay
con ăn cơm với gì? Thức ăn này có nhiều chất gì? Nó
giúp gì cho cơ thể chúng ta?
- Giáo dục văn hóa vệ sinh trong khi ăn: Trứơc khi ăn
mời cơ và các bạn, trong khi ăn khơng được nói chuyện,
không được làm rơi vãi thức ăn ra bàn, ăn hết xuất cơm
của mình.
- Ăn xong, trẻ tự thu dọn bát đĩa, lau miệng, lau tay, lấy
nước xúc miệng, chơi nhẹ nhàng.
- Trước khi ăn mời
cô, mời các bạn.
-Thu dọn bát, xúc
miệng
- Đến giờ ngủ, cô nhắc trẻ đi vệ sinh, sau đó lấy gối và
về vị trí của mình nằm. Cơ đóng các cửa phịng ngủ.
- Yêu cầu trẻ giữ yên lặng để ngủ. Cô có thể bật nhạc
nhẹ cho trẻ ngủ.
- Cơ quan sát trẻ ngủ giúp trẻ ngủ đúng tư thế, ngủ ngon
- Chưa hết giờ ngủ, trẻ dậy sớm cô đưa trẻ sang phịng
khác chơi.
- Trẻ dậy. Cơ cho trẻ dậy từ từ. Cô mở dần các cửa. Trẻ
cất gối và đi vệ sinh.
- Vệ sinh, lấy gối vào
phòng ngủ.
- Trẻ thức dậy và đi
vệ sinh..
- Trẻ dậy hết, cô cho trẻ đi vệ sinh, tổ chức các trò chơi
nhẹ giúp trẻ tỉnh ngủ.
- Tổ chức cho trẻ ăn bữa phụ.
- Chơi tập tự chon.
- Cho trẻ ăn bữa chính chiều
- Trẻ vs,vận động nhẹ
nhàng
- Trẻ ăn phụ
- Trẻ chơi.
- Ăn bữa chiều.
TỔ CHỨC CÁC
<b>HOẠT</b>
<b>ĐỘNG</b>
<b>NỘI DUNG</b> <b>MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU</b> <b>CHUẨN BỊ</b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b>C</b>
<b>H</b>
<b>Ơ</b>
<b>I</b>
<b>- </b>
<b> T</b>
<b>Ậ</b>
<b>P</b>
<b> </b>
- Ôn các bài đã học buổi
sang
- Cho trẻ ôn lại các hoạt
động đã học.
- Chơi các trò chơi vận
động. Trò chơi dân gian.
- Đọc thơ. Đồng dao, ca
giao về chủ đề.
- Củng cố khắc sâu kiến
thức đã cung cấp cho trẻ
buổi sáng
- Câu hỏi
đàm thoại
- Các bài
thơ ,Đồng
dao. Ca dao.
<i><b>- Chơi tự do.</b></i>
<i><b>- Cho trẻ chơi theo ý thích. - Hoạt động theo ý thích.</b></i>
- Giúp trẻ mạnh dạn, tự
tin, hồn nhiên
- Trẻ chơi
theo nhóm
<i><b>- Nhận xét, nêu gương</b></i>
<i><b>cuối tuần.</b></i>
- Trẻ biết nhận xét đánh
giá những việc làm đúng,
sai của mình, của bạn, có
ý thức thi đua.
- Cờ đỏ,
phiếu bé
ngoan
<i><b>- Trả trẻ</b></i> - Trẻ sạch sẽ, gọn gàng.
- Trẻ biết chào hỏi lễ
phép khi ra về.
- Đồ dung cá
nhân
<i><b> HOẠT ĐỘNG</b></i>
<b> HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN</b> <b> HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>
* Ổn định: tổ chức vận động nhẹ nhàng theo bài
hát “ Ồ sao bé khơng lắc,,
- Trị chuyện cùng trẻ về một số loại quả quen
- Trẻ hat bài hát “Ồsao bé
không lắc"
* Ôn các bài đã học buổi sang
- Cô cho trẻ ôn lại các bài đã học.
- Cho trẻ hát bài hát “ Qủa ”
- Ôn hoạt động chung theo
hướng dẫn của cơ.
- Trẻ hát bài hát.
<b>* Trị chơi; VĐ,DG:</b>
- Cô phổ biến cách chơi và luật chơi.
- Cô tổ chức cho trẻ chơi, cô chơi cùng trẻ.
- Cô cổ vũ khuyến khích trẻ chơi động viên trẻ
- Cơ nhận xét trẻ tích cực trong giờ hoạt động
- Trẻ lắng nghe.
- Trẻ chơi cùng cô.
- Trẻ lắng nghe
-Trẻ lắng nghe
<b>*.Cô tổ chức cho trẻ chơi các thao tác vai</b>
- Hướng dẫn trẻ chọn vai chơi
- Cô quan sát giúp đỡ cho trẻ chơi.
- Cơ có thể chơi cùng trẻ
- Cơ cổ vũ khuyến khích trẻ chơi
- Ơn cho trẻ cách cất đồ dùng, đồ chơi gọn gàng.
- Trẻ chọn vai chơi.
- Trẻ chơi cùng cô.
- Trẻ lắng nghe
- Trẻ nhặt đồ chơi gọn gang.
* Luyện tập rửa tay đúng cách.
* Biểu diễn văn nghệ
- Cô cho trẻ lên biêu diễn văn nghệ
- Nhận xét nêu gương cuối ngày, cuối tuần
- Cơ cho trẻ nhận xét mình,nhận xét bạn.
- Cô phát bé ngoan cho trẻ.
* Trả trẻ;
- Chuận bị đồ dùng cá nhân cho trẻ.
- Trả trẻ đúng phụ huynh
- Trẻ rửa tay.
- Trẻ lên biểu diễn văn nghệ
- Trẻ nhận xét.
- Trẻ nận đồ dùng cá nhân.
- Trẻ chào cô. Bố mẹ..
<i><b>Thứ 2 ngày 06 tháng 01 năm 2020</b></i>
<b>TÊN HOẠT ĐỘNG: VĐCB “ Chuyền bóng dưới đất và đi theo bóng ”</b>
<b>Hoạt động bổ trợ: TC: Ném bóng vào rổ.</b>
<b>I MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU</b>
<i><b>1 Kiến thức: </b></i>
- Trẻ biết chơi trò chơi theo sự hướng dẫn của cô.
<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>
- Rèn kỹ năng vận động, kỹ năng bật nhảy, chạy, ném, tung bắt, rèn sự khéo léo
của tay, chân
<i><b>3. Giáo dục:</b></i>
- Giáo dục trẻ u thích mơn học, có ý thức rèn luyện sức khỏe
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
<i><b>1. Đồ dùng cho giáo viên và trẻ:</b></i>
- Sân tập bằng phẳng sạch sẽ, bóng, 2 cái rổ.
<i><b>2 . Địa điểm: - Ngoài sân;</b></i>
<b>III. CÁCH TIẾN HÀNH:</b>
<b>HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>
<b>1. Ổn định tổ chức:</b>
- Cô hát cho trẻ nghe bài hát“ Qùa 8/3”
- Cơ trị chuyện chủ đề qua nội dung bài hát.
<b>2. Gíới thiệu bài:</b>
- Hỏi trẻ: Các con ơi muốn cho cơ thể khỏe
mạnh
mau lớn thì chúng mình phải làm gì?
- Hơm nay cơ và chúng mình cùng đi tập bài
VĐCB Truyền bóng dưới đất và đi theo bóng
nhé,
- Cơ kiểm tra sức khỏe và trang phục cho trẻ.
<b>3 . Nội dung:</b>
<i><b>* Hoạt động 1: Khởi động: </b></i>
- Cô cho trẻ khởi động chân tay.
<i><b>* Hoạt Động 2: Trọng động:</b></i>
<i><b>a. BTPCT</b></i>
- Cô hướng dẫn trẻ tập các động tác TD
- ĐT1:Tay đưa lên cao hạ xuống.
- Trẻ ngồi ngoan.
- Trẻ lắng nghe cô hát.
- Lắng nghe và trị chun
cùng cơ.
-Trẻ trả lời,phải tập thể dục ạ
- Lắng nghe và trả lời vâng ạ.
- Trẻ có sức khỏe tốt
- Trẻ khởi động cùng cô.
- ĐT2:Tay đưa trước quay người 2 bên
- ĐT3: Tay đưa cao cúi xuống chạm tay xuống
sàn .
- ĐT4: Ngồi xổm đứng lên liên tục.
<i><b>b. VĐCB : “ Truyền bóng dưới đất và đi theo </b></i>
bóng ”
- Cơ cho trẻ đứng thành hai hàng.
<b>- Hơm nay cơ sẽ hướng dẫn lớp mình tập thể </b>
dục chuyền bóng dưới đất và đi theo bóng.
<i>- Để chuyền được bóng dưới đất và đi theo </i>
bóng thì các con hãy quan sát cô làm mẫu trước
nhé.
- Cô làm mẫu lần 1 hồn chỉnh.
- Cơ làm mẫu lần 2+ Phân tích: Các con chú ý
Q/S nhé:
- Cơ để bóng xuống đất và dùng 2 tay giữ bóng
và cơ truyền bóng từ từ bằng 2 tay dưới mặt đất
vừa chuyền cơ vừa đi theo bóng, đi hết đoạn
đướng cơ quy định thì nhặt bóng về cuối hàng
đứng và cho bạn tiếp theo lên
- Cô làm mẫu lần 3: Mời trẻ lên làm mẫu cô
quan sát trẻ làm mẫu và sửa sai cho trẻ.
- Cô cho trẻ lần lượt lên thực hiện.
- Cô cho trẻ thực hiện theo tổ, nhóm
- Trẻ thực hiên cơ chú ý q/s bao quát trẻ và
hướng dẫn sửa sai cho trẻ.
- Cơ động viên khuyến khích trẻ để trẻ tập.
<i><b> c . TC VĐ “ Ném bóng vào rổ ”</b></i>
- Cơ giới thiệu tên trị chơi, cách chơi
+ Cách chơi: Đứng trước vạch chuẩn cầm bóng
ném vào rổ sau đó đi về cuối hàng bạn kế tiếp sễ
- Trẻ tâp VĐCB.
- Đứng thành hai hàng .
- Lắng nghe và trả lời vâng ạ
- Quan sát cô tập mẫu.
- Lắng nghe cơ phân tích các
động tác.
- QS cô tập lần 3
- Trẻ lên làm mẫu.
- Trẻ lần lượt thực hiện.
- Trẻ tập theo tổ.
- Trẻ sửa sai.
- Lắng nghe cô.
lên thưc hiên sau một bản nhạc đội nào ném
được vào rổ nhiều hơn là thắng cuộc,
- Cô chơi mẫu cho trẻ quan sát.
- Cơ tổ chức cho trẻ chơi trị chơi 2 - 3 lần.
-Trẻ chơi cô chú ý quan sát bao quát động viên
trẻ để trẻ chơi.
<i><b>* Hoạt động 3:Hồi tĩnh:</b></i>
- Cho trẻ đi nhẹ nhàng quanh sân tập 1-2 vịng.
<b>4. Củng cố ,giáo dục:</b>
- Cơ củng cố lại các hoạt động
- Cô cho trẻ nhắc lại tên các hoạt động vừa học
- Giaó dục trẻ chăm tập thể dục ,thể thao.
<b>5. Kết thúc:</b>
- Cô nhận xét – tuyên dương trẻ
- Cô cho trẻ chuyển hoạt đông khác .
- Q/S cô chơi mẫu.
- Trẻ chơi trò chơi 2-3
- Trẻ đi nhẹ nhàng1-2 vòng.
- Trẻ lắng nghe cô củng
- Trẻ nhắc lại tên hđ
- Lắng nghe cô gd.
- Lắng nghe cô nhận xét.
- Trẻ chuyển hoạt động.
<i><b>Thứ 3 ngày 07 tháng 01 năm 2020</b></i>
<b>TÊN HOẠT ĐỘNG: Nhận biết phân biệt to – nhỏ </b>
<b>HOẠT ĐỘNG BỔ TRỢ: TC “Chọn quả to-nhỏ”</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>
<b>1. Kiến thức: </b>
- Giúp trẻ ph¸t triĨn tư duy và khả năng quan sát cho trẻ.Trẻ nhận biết và phân biệt
được kích thước to, nhỏ của quả quen thuộc và dùng từ to, nhỏ chính xác, biết liên
hệ thực tế.
<b> 3. Thái độ: Giáo dục trẻ giữ gìn đồ dùng trong lớp.</b>
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<b> 1. Đồ dùng của cô: </b>
<b> - 2 búp bê to, nhỏ, </b>
- Hình ảnh Powerpont.
<b>2. Đồ dùng của trẻ: </b>
- Mỗi trẻ có một rổ quả và 2 quả bóng to, nhỏ.
<b>III. Cách tiến hành:</b>
<b>Hoạt động của cô</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>
<b>1. Ổn định tổ chức.</b>
- Cô cho trẻ xem hình ảnh PP trên máy và trị chuyện
với trẻ về chủ điểm một số loại quả, giáo dục chăm
sóc và bảo vệ cây ăn quả, cách ăn các loại quả an
toàn, vệ sinh..
<b>2. Giới thiệu bài.</b>
- Cơ giới thiệu có 2 búp bê đến chơi. Các con chào 2
bạn búp bê nào.
- Đây là búp bê chị to hơn, lớn hơn và búp bê em nhỏ
<b>3. Nội dung hoạt động.</b>
<b>* Hoạt động 1: Nhận biết phân biệt to - nhỏ:</b>
- Hôm nay cô đã chuẩn bị nhiều quà để tặng hai chị
em búp bê đấy, chúng mình xem cơ có gì đây?( Cô
đưa 2 rổ ra) cho trẻ quan sát. Ai biết đây là gì? Rổ
này như thế nào?( Rổ to) Rổ này như thế nào?(Rổ
nhỏ)
+ Cô cho cá nhân trẻ chỉ vào từng rổ và nói: Rổ to –
Rổ nhỏ .Cho cả lớp nhắc lại. Chúng mình sẽ tặng cho
búp bê to cái rổ to, tặng búp bê nhỏ cái rổ nhỏ nhé.
* Cô đưa quả bóng ra cho trẻ quan sát
- Trẻ hứng thú trị
chuyện về chủ điểm
cùng cơ
- Trẻ chú ý quan sát và
chào.
- Trẻ lắng nghe.
- Trẻ chú ý quan sát trả
lời.
- Cơ có cái gì đây?
- Bóng nào to hơn và bóng nào nhỏ hơn? Cho cả lớp
đọc: Bóng to – Bóng nhỏ Cá nhân trẻ lên chỉ và đọc
Bóng to, bóngt nhỏ và gọi 1 , 2 trẻ lên chọn đúng
bóng to giúp cơ tặng cho búp bê to, bóng nhỏ tặng
cho búp bê nhỏ.
- Mỗi câu hỏi cô cho nhiều trẻ được trả lời, và nói
được kích thước to - nhỏ của bóng.
+ Búp bê đã có bóng rồi bây giờ chúng mình tặng
mỗi bạn búp bê một quả nhé, búp bê to tặng quả to,
búp bê nhỏ tặng quả nhỏ.
( Tương tự như vậy cô cho trẻ nhặt quả tương ứng
tặng búp bê)
<b>* Hoạt động 2: Luyện tập cho trẻ: </b>
- Bây giờ các con có muốn tặng quả cho búp bê
khơng? “Giấu tay! Giấu tay “ nào. “Tay đẹp đâu?”
Cho trẻ cầm rổ đồ chơi ra trước mặt. Cô hỏi trẻ:
- Trong rổ các con có gì?(quả ạ ).
Ai có quả to giơ lên cho cô và các bạn xem nào?( Sửa
sai giúp trẻ) cho cả lớp trẻ đọc tên quả.
- Gọi cá nhân trẻ đọc. Tương tự với quả nhỏ.
* Cơ cho chơi TC: Cơ nói tên quả trẻ nghe và chọn
đúng quả to - nhỏ theo yêu cầu.
+ TC: Tặng quà cho búp bê: Các con hãy cầm đồ
dùng trong rổ của mình lên nào. Hỏi trẻ xem trẻ có đồ
dùng kich thước như thế nào?
- Sau đó cho trẻ lên tặng đúng quả cho 2 búp bê.
<b>4. Củng cố, giáo dục.</b>
<b>- Liên hệ thực tế : Cho trẻ kể xem nhà mình có loại </b>
quả gì có kích thước to nhỏ thì nói cho cô và cả lớp
- Trả lời theo ý hiểu của
trẻ.
- Trẻ quan sát và trả lời
cô
- Cá nhân trẻ đọc.
- Cho trẻ chơi 1-2 lần
- Trẻ hứng thú trong khi
chơi
- Trẻ chơi trò chơi.
- Trẻ lắng nghe. Trẻ kể.
biết ( Cho 2,3 trẻ lên kể)
- Củng cố giáo dục trẻ biết giữ gìn đồ dùng, chăm sóc
và bảo vệ cây ăn quả.
<b>5. Kết thúc: </b>
- Cô nhận xét, tuyên dương trẻ
- Cho trẻ hát ra chơi.
<i><b> Thứ 4 ngày 08 tháng 01 năm 2020</b></i>
<b>TÊN HOẠT ĐỘNG: Tập hát bài “Em yêu cây xanh ”</b>
<b>Hoạt động bổ trợ: TC: “Tiếng hát của ai ”</b>
<b>I. MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU </b>
<i><b>1. Kiến thức.</b></i>
- Trẻ nhớ tên bài hát và hát được bài hát theo sự hướng dẫn của cô.
- Trẻ biết chơi trị chơi theo hướng dẫn của cơ.
<i><b>2. Kỹ năng</b></i>
- Rèn kỹ năng ca hát, kỹ năng diễn đạt mạch lạc, kỹ năng nghe nhạc cho trẻ.
<i><b>3. Giáo dục</b></i>
<i><b>1. Đồ dùng cho giáo viên và trẻ:</b></i>
- Đàn ,đài đĩa, trống ,xắc xô.
<i><b>2. Địa điểm:</b></i>
<i><b>- Trong lớp.</b></i>
<b>III. CÁCH TIẾN HÀNH:</b>
<b>HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÈN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>
<b>1. Ổn định tổ chức.</b>
- Cô đọc cho trẻ nghe bàt thơ “ Quả na ”
- Hỏi trẻ vừa nghe cơ đọc bài thơ nói về quả gì?
- Cơ trị chuyện với trẻ qua bài thơ.
<b>2. Giớí thiệu bài:</b>
- Hôm nay cô sẽ dạy các con hát bài hát cũng nói
về quả và cây xanh đấy các con có thích khơng?
- Đó là bài hát “Em u cây xanh”
- Để hát được bài hát thì chúng mình lắng nghe cơ
hát trước nhé.
<b>3. Nội dung hoạt động</b>
<i><b>* Hoạt động 1: Nghe hát mẫu</b></i>
- Cô hát lần 1 với nhạc đệm không lời.
- Lần 2 giảng nội dung bài hát.
- Bài hát nói về trồng cây xanh cho quả ngon, cho
- Cô dạy trẻ hát bài hát từng câu,từng lời 3-4 lần.
- Cô bắt nhịp cho trẻ hát theo cô 2 - 3 lần.
- Cô cho tổ hát thi đua,
- Cơ cho nhóm hát, cá nhân trẻ hát.
- Trẻ hát cơ khuyến khích động viên trẻ hát.
<i><b>* Hoạt động 3: TC “Tiếng hát của ai” </b></i>
-Trẻ ngồi ngoan.
- Trẻ lắng nghe cơ đọc .
- Trẻ trả lời.
- Trị chuyện cùng cơ.
- Trẻ lắng nghe và trả lời
có ạ
- Trẻ lắng nghe
- Trẻ lắng nghe và trả lời
vâng ạ.
- Lắng nghe cô hát
- Lắng nghe cô giảng nội
dung bài hát:
- Nghe cô hát lần 3
-Trẻ hát the cô từng câu
- Trẻ hát 2-3 lần.
- Cơ giới thiệu tên trị chơi, cách chơi.
- Cô hướng dẫn trẻ chơi.
- Cô chơi mẫu cho trẻ q/s.
- Cô cho trẻ thực hiện chơi theo cô 2-3 lần
- Trẻ chơi cô chú ý q/s và sửa sai cho trẻ.
- Cơ động viên khích lệ trẻ để trẻ chơi.
<b>4. Củng cố bài - giáo dục.</b>
- Cô củng cố lại các hoạt động
<b>- Cô cho trẻ nhắc lại tên bài vừa học . </b>
- Giáo dục trẻ biết yêu quý chăm sóc bảo vệ cây..
<b>5. Kết thúc: - Nhân xét - tuyên dương.</b>
- Cô nhận xét tuyên dương trẻ.
- Cho trẻ chuyển hoạt động.
- Nghe cô giới thiệu.
- Lắng nghe cô hướng dẫn.
- Q/S cô chơi mẫu.
- Trẻ thực hiện chơi 2-3lần
- Lắng nghe cô.
- Nghe cô củng cố.
- Trẻ nhắc tên bài.
- Nghe cô giáo dục.
- Nghe cô nhận xét.
-Trẻ chuyển hoạt động.
<i><b> </b></i>
<i><b>Thứ 5 ngày 09 tháng 01 năm 2020</b></i>
<b>TÊN HOẠT ĐỘNG: Thơ “ Quả thị ”</b>
<b>Hoạt động bổ trợ: Hát bài : “Quả ”</b>
<b>I. MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU</b>
<i><b>1. Kiến thức:</b></i>
- Trẻ đọc theo cô được lời bài thơ, nhớ tên bài thơ, hiểu nội dung bài thơ
- Trẻ chú ý lắng nghe cô hát bài hát “Qủa”
<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>
<b>- Phát triển ngôn ngữ cho trẻ. Rèn kỹ năng đọc rõ ràng, kỹ năng ghi nhớ có chủ </b>
định
<i><b>3. Giáo dục: </b></i>
<i><b>1. Đồ dùng cho giáo viên và trẻ:</b></i>
- Tranh minh họa thơ. - Bài hát: “Quả”
<i><b>2. Địa điểm: - Trong lớp. </b></i>
<b>III. CÁCH TIẾN HÀNH: </b>
<b>HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÈN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>
<b>1.Ôn định tổ chức;</b>
- Cô đọc cho trẻ nghe bài thơ “ Vườn quả ”
- Trò chuyện với trẻ về chủ đề qua bài thơ.
<b>2. Giới thiệu. </b>
<b>- Hôm nay cô day lớp mình học một bài thơ cũng</b>
nói về quả đấy chúng mình có muốn biết đó là
bài thơ gì khơng?
- À đó là bài thơ “ Quả thị”
- Để đọc được bài thơ thì các con ngồi ngoan
nghe cô đọc nhé.
<b>3. Nội dung tiến hành:</b>
<i><b>* Hoạt động1. Cô đọc diễn cảm.</b></i>
- Cô đọc lần 1: Cô đọc chậm rãi, tình cảm
- Cơ đọc mẫu lần 2: Kết hợp giảng nội dung bài
thơ: Bài thơ nói về quả thị có màu vàng ví giống
như mặt trăng được treo trên vòm lá, da nhẵn mịn
màng, có mùi rất thơm.
<i><b>* Hoạt động2: Đàm thoại</b></i>
- Cơ đàm thoại để trẻ hiểu rõ nội dung bài thơ
- Cô vừa đọc cho các con nghe bài thơ gì nào?
- Bài thơ nói về quả gì ?
- Quả thị có màu gì ?
- Qủa na thị bé hay to?
- Quả na khi chín có mùi gì?
- Cơ đọc bài thơ lần 3
<i><b>* Hoạt động 3: Dạy trẻ đọc thơ</b></i>
- Trẻ lắng nghe cơ đọc.
- Trẻ trị chuyện cùng cơ.
- Trẻ lắng nghe cơ.
- Có ạ.
- Trẻ lắng nghe cơ.
- Vâng ạ.
- Trẻ lắng nghe cô đọc thơ.
- Trẻ chú ý lắng nghe cô
giảng nội dung.
- Trẻ đàm thoại cùng cô.
- Trẻ trả lời.
- Qủa thị ạ.
- Màu vàng ạ.
- Bé ạ.
- Cô dạy trẻ đọc thơ cùng cô từng câu một 3-4 lần
- Cô cho cả lớp đọc thơ 2-3 lần.
- Cô mời tổ, nhóm trẻ đọc thơ
- Cá nhân trẻ đọc thơ.
- Khi trẻ đọc thơ cô chú ý sửa sai cho trẻ.
- Cơ động viên khích lệ trẻ.
<b>4. Củng cố, giáo dục.</b>
- Cô cho trẻ nhắc lại tên bài vừa học.
- Giáo dục: Trẻ biết bảo vệ chăm sóc cây, biết
bóc vỏ rửa tay trước khi ăn quả
<b>5. Kết thúc</b>
- Nhận xét - tuyên dương.
- Cô cho trẻ hát bài “Quả ”
- Trẻ đọc thơ cùng cô
- Cả lớp đọc 2-3 lần .
- Từng tổ nhóm trẻ đọc thơ
- Các nhân trẻ đọc thơ
- Trẻ sửa sai.
- Trẻ lăng nghe.
- Trẻ nhắc lại tên bài
- Lăng nghe cô giáo dục
- Lắng nghe cô nhận xét,
tuyên dương.
- Trẻ hát ra chơi
<i><b>Thứ 6 ngày 10 tháng 01 năm 2020</b></i>
<b>TÊN HOẠT ĐỘNG: Nặn quả thị</b>
<b>I. Mục đích-yêu cầu:</b>
<i><b>1. Kiến thức:</b></i>
- Trẻ biết tạo ra sản phẩm và gọi đúng tên sản phẩm
- Trẻ biết chọn đúng màu để nặn quả thị.
<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>
- Trẻ được trải nghiệm kỹ năng chọn đúng màu.
- Trẻ biết chia đất, biết lăn tròn đất để tạo thành quả.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>
- Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, biết giữ gìn sản phẩm của mình...
- Biết rung động trước cái đẹp.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Mẫu của cô
- Đất nặn, Bảng ...
- Đầu đĩa,loa đài... Khăn ướt
<b>2. Địa điểm.</b>
- Trong lớp.
<b>III. Cách tiến hành:</b>
<b>Hoạt động của cô</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>
<i><b>1. Ổn định tổ chức:</b></i>
- Các con ơi, lại đây vơi cơ nào !
- Hơm nay cơ có một bài hát rất hay nói về rất nhiều loại
- Cô và các bé đã vừa biểu diễn bài hát gì nhỉ?
<b>2. Giới thiệu bài.</b>
- Các bé rất là giỏi đấy. Cơ cỏn có một món q tặng các bé
đấy. Chúng mình cùng cho cơ biết đây là gì nào?
- Đúng rồi đây là những mẫu quả cô nặn ấy và đây là quả
cà chua hôm nay cô sẽ dạy các con tập nặn nha.
<b>3. Nội dung hoạt động.</b>
<i><b>a. Quan sát mẫu:</b></i>
+ Cơ có gì đây các bé?( Cơ có quả cà chua đấy)
+ Chúng mình thấy quả cà chua có màu gì nào?
+ Quả cà chua này có dạng hình gì vậy ?
- À! Đúng rồi đấy các bé ạ. Quả cà chua có dạng hình trịn,
khi xanh quả có màu xanh và khi chín quả có màu đỏ và ở
phía trên quả có cái cuống màu xanh đấy.
- Các bé thấy quả của cơ có đẹp khơng?
- Vậy các bé có muốn nặn quả cà chua đẹp giống cơ khơng?
<i><b>b. Hướng dẫn trẻ: Để nặn được quả cà chua các bé chú ý </b></i>
xem cô làm mẫu nhé!
- Trẻ chú ý
- Trẻ hát cùng cô
- Trẻ trả lời
- Trẻ chú ý lắng
nghe trả lời.
- Trẻ chú ý quan
sát trả lời.
- Màu đỏ ạ.
- Hình trịn.
+ Lần 1: Khơng phân tích.
+ Lần 2: Cơ nặn có phân tích.
- Để nặn quả cà chua chưa chín cơ lấy đất màu gì đây? Đầu
tiên cô đặt đất xuống bảng, một tay cô giữ lấy bảng tay cịn
lại cơ lăn trịn đất bằng cách xoay trịn tay. Để làm cuống
quả cơ lấy một ít đất màu xanh lăn dọc rồi cô gắn vào quả.
- Thế là cơ đã nặn được quả gì nào?
- Quả cà chua này có màu gì?
- Khi quả cà chua chín thì có màu gì vậy?
Khi quả cà chua chín có màu đỏ vậy cơ sẽ lấy đất màu đỏ
đặt nên bảng và xoay trịn vậy là cơ đã làm được quả cà
chua chín rồi đấy. Nhưng để đẹp hơn cô sẽ nặn thêm một
- Vậy là cô đã làm được quả cà chua chín có màu gì đây?
- Cơ thấy các bé đã rất muốn nặn những quả cà chua rồi
đấy. Bây giờ cơ mời các bé về chỗ của mình và nặn nhũng
quả thật là đẹp nhé!
<i><b>c. Trẻ thực hiện:</b></i>
( Cô bao quát và hướng dẫn trẻ chưa làmđược)
- Cô mở nhạc và quan sát trẻ nặn,hướng dẫn trẻ chưa làm
được.
*Trưng bày sản phẩm:
( Cô nhận xét chung, cá nhân có sản phẩm đẹp)
- Cơ thấy các bé đã nặn được quả cà chua rất là đẹp đấy.
+ Con nặn được quả gì đây?
+ Quả cà chua xanh có màu gì nhỉ?
+ Cịn quả cà chua chín có màu gì vậy?
+ Con nặn quả cà chua bằng cách nào?
<b>4. Củng cố:</b>
- Cho trẻ nhắc lại tên bài học.
- Giáo dục trẻ, liên hệ thực tế.
- Trẻ chú ý lắng
- Trẻ trả lời
- Trẻ trả lời
- Vâng ạ.
- Trẻ thực hiện bài.
- Trẻ đem sản phâm
lên trưng bày.
- Trẻ trả lời câu hởi
của cô.
<b>5. Kết thúc:</b>
- Cô thấy các bé đều nặn rất là đẹp đấy.
- Bây giờ chúng mình cùng đi theo đường hẹp mang quả
nên bày vào mâm quả nhé!