Tải bản đầy đủ (.docx) (33 trang)

Giáo án lớp 4C - Tuần 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (278.26 KB, 33 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 2</b>



<b>Thứ hai ngày 16 tháng 9 năm 2019</b>



<b>Buổi sáng Hoạt động tập thể </b>
<b>CHào cờ</b>


<b>Tập đọc</b>


<b> Dế mèn bênh vực kẻ yếu(Tiếp)</b>
<b> Theo Tô Hoài</b>


<b>I. Mục tiêu.</b>


<i><b> - Đọc lưu lốt tồn bài, biết ngắt nghỉ đúng, biết thể hiện ngữ điệu phù hợp với </b></i>
cảnh tượng, tình huống biến chuyển của truyện (từ hồi hộp, căng thẳng tới hả
hê) phù hợp với lời nói và suy nghĩ của nhân vật Dế Mèn.


- Hiểu được nội dung bài: Ca ngợi Dế Mèn có tấm lịng nghĩa hiệp, ghét áp bức
bất cơng, bênh vực chị Nhà Trị yu ui bt hnh


<b>II. Đồ dùng dạy - học.</b>


- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.


- Giấy viết sẵn đoạn văn cần hướng dẫn đọc.


<b>III. Các hoạt động dạy- học. </b>


5’


27’


<b>1. KiĨm tra bµi cị: </b>


- GV gọi HS đọc thuộc lòng bài
“Mẹ ốm” và nêu nội dung bài.


- GV nhËn xÐt vµ tuyên dơng.


<b>2. Bài mới:</b>


<i><b>* Gii thiu v ghi u bài:</b></i>


<i><b>*Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu</b></i>


<i><b>bài</b></i>


- HS đọc


- HS nghe - Më SGK trang


<i><b>a. Luyện đọc:</b></i>


? Bài chia làm mấy đoạn


- Kết hợp sửa lỗi phát âm và giải
nghĩa từ.


<b>- GV: Đọc diễn cảm toàn bài.</b>



HS: 3 đoạn.


- Nối tiếp nhau đọc từng đoạn 2-3
lần.


<b>- Luyện đọc theo cặp</b>
<b>- 1-2 em đọc cả bài.</b>
<b>- Nghe GV đọc.</b>
<b>b. Tìm hiểu bài:</b>


- Đọc thầm đoạn 1 và cho biết: Trận
địa mai phục của bọn Nhện đáng sợ
như thế nào?


<b>- Bọn Nhện chăng tơ kín ngang</b>


đường, bố trí nhện gộc canh gác, tất
cả nhà nhện núp kín trong các hang
đá với dáng vẻ hung dữ.


<b>- Đọc thầm đoạn 2 và cho biết: Dế</b>


Mèn đã làm cách nào để bọn nhện
phải sợ?


<b>- Đầu tiên, Dế Mèn chủ động hỏi,</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

nhện “chóp bu”, dùng các từ xưng
hơ: ai, bọn này, ta.



<b>- Thấy nhện cái xuất hiện, vẻ đanh</b>


đá, nặc nô, Dế Mèn ra oai bằng
hành động tỏ rõ sức mạnh “quay
phắt lưng, phóng càng đạp phanh
phách”.


<b>- Đọc thầm đoạn 3 và cho biết: Dế</b>


Mèn đã nói thế nào để bọn nhện
nhận ra lẽ phải.


HS: Dế Mèn phân tích theo cách so
sánh để bọn nhện thấy chúng hành
động hèn hạ, không quân tử, rất
đáng xấu hổ, đồng thời đe doạ
chúng.


? Bọn nhện sau đó đã hành động
như thế nào.


HS: Chúng sợ hãi, cùng dạ ran,
cuống cuồng chạy dọc, ngang phá
hết các dây tơ chăng lối.


HS: Đọc câu hỏi 4 trao đổi, thảo
luận chọn danh hiệu thích hợp cho
Dế Mèn.


=> Tốt nhất là chọn danh hiệu Hiệp


sĩ.


<i><b>c. Hướng dẫn HS đọc diễn cảm:</b></i>


<b>- GV khen những em đọc tốt.</b> HS: Nối tiếp nhau đọc 3 đoạn của
bài.


<b>- GV hướng dẫn HS luyện đọc diễn</b>


cảm 1, 2 đoạn.


+ GV đọc mẫu. <b>- HS: Luyện đọc diễn cảm đoạn văn</b>


theo cặp


+ Nghe và sửa chữa, uốn nắn. <b>- 1 vài em thi đọc diễn cảm trước</b>


lớp.
3’ <b>3. Cñng cè- dặn dò. </b>


- Tóm tắt nội dung bài


<b>- Nhận xét giê häc - HD vỊ nhµ.</b> <b>- Về nhà tìm đọc truyện “Dế Mèn</b>
phiêu lưu ký


<b>To¸n</b>


<b>C¸c sè cã s¸u ch÷ sè</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>



- Giúp HS ơn lại quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề.
- Biết viết và đọc các số có 6 chữ số.


<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


- Sử dụng các bảng gài có thẻ ghi số.


<b>III. Các hoạt động dạy- học.</b>


5’ 1. KiĨm tra bµi cị:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>- Nhận xét.</b>


27’ <b>2. Bµi míi:<sub> a.Giíi thiệu và ghi đầu bài</sub></b>


<b> b. Nội dung bài.</b>


<i>a. Số có 6 chữ số:</i>


+ Ơn về các hàng đơn vị, chục, trăm,
nghìn, chục nghìn.


- GV gọi HS đứng tại chỗ nêu quan
hệ giữa các hàng liền kề.


HS: Nêu 10 đơn vị = 1 chục
10 chục = 1 trăm
10 trăm = 1 nghìn
10 nghìn = 1 chục nghìn
+ Hàng trăm nghìn:



- GV giới thiệu:


10 chục nghìn = 100 nghìn
100 nghìn viết là 100 000
+ Viết và đọc số có 6 chữ số:


<b>- GV cho HS quan sát bảng có viết </b>


sẵn các hàng đơn vị -> trăm nghìn


HS: Gắn các thẻ số 100 000; 10
000; … 10; 1 lên các cột tương
ứng.


<b>- Đếm xem có bao nhiêu trăm</b>


nghìn bao nhiêu chục nghìn……
bao nhiêu đơn vị


<b>- GV gắn kết quả đếm xuống các cột</b>


ở cuối bảng.


<b>- Xác định lại số này gồm mấy</b>


nghìn, mấy trăm, mấy chục, mấy
đơn vị.


- GV hướng dẫn HS viết số và đọc


số.


<b>- Tương tự như vậy, GV lập thêm vài</b>


số nữa, sau đó cho HS lên bảng viết
và đọc số.


<b>- GV viết số, sau đó yêu cầu HS lấy </b>


các thẻ số 100 000; 10 000; 1 000;
100; 10; 1 và các tấm 1, 2, 3, ...., 9
gắn vào các cột tương ứng trên bảng.


<b>c. Thực hành:</b>


+ Bài 1: HS: Nêu yêu cầu bài tập.


+ Bài 2: HS: Nêu yêu cầu và tự làm bài,


sau đó thống nhất kết quả.


+ Bài 3: HS: Nêu yêu cầu bài tập.


<b>- Nối tiếp nhau đọc các số đó.</b>


+ Bài 4: HS: Nêu yêu cầu bài tập.


GV nhận xét bài HS. <b>- Viết các số tng ng vo v.</b>


3 <b>3. Củng cố- dặn dò</b>



<b>- Nhc lại nội dung bài.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Kü thuËt</b>


<b>CẮT VẢI THEO ĐƯỜNG VẠCH DẤU</b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>


- Biết được cách cắt vải theo đường vạch đấu


-Rèn kỹ năng khéo tay cho học sinh


<b>- Giáo dục ý thức thực hiện an ton lao ng.</b>
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


<b>- Kộo, vi, phn.</b>


III. Các hoạt động dạy- học.


5’


27’


<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>- H: Nêu các dụng cụ dùng trong </b>


cắt, khâu, thêu?


- NhËn xét và tuyên dơng.



<b>2. Bài mới:</b>


* Hot ng 1: Hng dẫn học sinh
tìm hiểu cắt theo đường vạch dấu.


<b>- Hướng dẫn học sinh qs hình Sgk.</b> <b>- Hs quan sát.</b>


? Nêu đặc điểm của cát vải theo
vạch dấu?


<b>- Có nhiều cỡ to, nhỏ, khác nhau.</b>


màu sắc của vải.


<b>- Hướng dẫn học sinh quan sát SGK. - HS quan sát.</b>


? Nêu cách vạch đường dấu? <b>- Hs dựa vào sgk - trả lời.</b>


? Theo em vạch đường có tác dụng
gì?


<b>- Để xác định đường cần cắt.</b>


? Cần bảo quản ntn? <b>- Để vải lên bàn dung phấn vạch </b>


đường.
* Hoạt động 2: Vẽ vạch đường,


dung kéo cắt.



<b>- GV kiểm tra sự chuẩn bị của học </b>


sinh.


<b>- Hs đặt vải lên mặt bàn.</b>
<b>- Tổ chức cho HS thực hành N2:</b> <b>- Hs thực hành.</b>


<b>- GV quan sát giúp đỡ HS yếu và </b>


đánh giá kết quả của HS.
3 <i><b>3. Củng cố- dặn dò.</b></i><sub>- NX tiết học. </sub>


- HD về nhà chuẩn bị bài giờ sau


________________________________________________________________


<b>Buổi chiu </b>


<b>Khoa học</b>


<i><b>TRAO ĐỔI CHẤT Ở NGƯỜI (TIẾT 2)</b></i>
<b>I. Mục tiêu.</b>


Sau bài này HS có khả năng:


<b> - Kể tên những biểu hiện bên ngồi của q trình trao đổi chất và những cơ</b>


quan thực hiện q trình đó.



<b> - Nêu được vai trị của cơ quan tuần hồn trong q trình trao đổi chất xảy ra ở</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> - Trình bày được sự phối hợp hoạt động của các cơ quan tiêu hố, hơ hấp, tuần</b>


hồn, bài tiết trong việc trao đổi chất ở bên trong cơ thể và giữa cơ thể với mơi
trường.


<b>II. Đồ dùng d¹y häc.</b>


<b> - Hình trang 8, 9 SGK, phiếu học tập, bộ đồ chơi, ...</b>


III. Các ho t ạ động d y h c.ạ ọ


<b>5’</b> <b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


? Hàng ngày, cơ thể người phải lấy
từ mơi trường những gì? Và thải ra
những gì


HS: .... lấy thức ăn, nước uống, khí
ơxi và thải ra phân, nước tiểu, và
khí các- bơ - níc.


- Nhận xét.


<b>27’ 2. Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu ghi đầu bài:</b>
<i><b>b. Nội dung bài :</b></i>



* HĐ 1: Xác định những cơ quan
trực tiếp tham gia vào quá trình trao


đổi chất ở người. HS: Quan sát và thảo luận theo cặp.


<b>- GV giao nhiệm vụ cho HS quan</b>


sát các hình trang 8 SGK. HS: Chỉ vào từng hình ở trang 8 nói
tên và chức năng của từng cơ quan.
? Trong số những cơ quan đó, cơ


quan nào trực tiếp thực hiện quá
trình trao đổi chất giữa cơ thể người
với mơi trường bên ngồi


<b>HS: - Cơ quan tiêu hoá</b>


<b> - Cơ quan hô hấp</b>
<b> - Bài tiết nước tiểu.</b>
<b>- GV giảng về vai trị của cơ quan</b>


tuần hồn trong việc thực hiện quá
trình trao đổi chất diễn ra ở bên
trong cơ thể.


* HĐ 2: Tìm hiểu về mối quan hệ
giữa các cơ quan trong việc thực
hiện sự trao đổi chất ở người.


<b>- Bước 1: Làm việc cá nhân.</b>



<b>- HS: Xem sơ đồ (9) tìm ra các từ</b>


cịn thiếu để bổ sung vào sơ đồ cho
hồn chỉnh và nêu mối quan hệ giữa
các cơ quan: Tiêu hố, hơ hấp, tuần
hồn, bài tiết trong quá trình trao
đổi chất.


<b>- Bước 2: Làm việc theo cặp.</b> HS: 2 em quay lại kiểm tra chéo
xem bạn bổ sung đúng chưa và lần
lượt nói với nhau về mối quan hệ.


<b>- Bước 3: Làm việc cả lớp.</b>


GV: Gọi 1 số HS nói tên về vai trị
của từng cơ quan trong quá trình
trao đổi chất.


- Kết thúc tiết học GV nêu 1 số câu
hỏi để HS trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

trong cơ thể được thực hiện.


Nếu 1 trong những cơ quan đó
ngừng hoạt động, sự trao đổi chất sẽ
ngừng, cơ thể chết.


3’ <b>3. Củng cố - dặn dị.</b>
<b>- Nhận xét giờ học</b>



_____________________________


<b>ThĨ dục</b>


<b>(GV chuyờn ngnh soạn giảng)</b>


_______________________________


<b>Toỏn ( Luyn)</b>


<b> Luyện tập các số có sáu chữ số</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>


<b>- Giúp HS ôn lại quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề.</b>
<b>- Biết viết và đọc các số có 6 chữ số.</b>


<b>II. Đồ dùng d¹y häc.</b>
<b>- Vở bài tập toán</b>


II.Các ho t ạ động d y - h c.ạ ọ


5’
27’


<b>1. KiĨm tra bµi cị.</b>


<b>- GV gọi HS lờn bng lm bi tp </b>
<b>- Nhận xét và tuyên dơng.</b>



<b>2. Bài mới:</b>


<b> a. Gii thiu bi - Ghi bảng</b>


<b> b.Nội dung ôn tập.</b>


+ Bài 1:


<b>- GV nhận xét</b>


<b>- HS: Nêu yêu cầu, tự làm bài sau</b>


đó chữa bài.
+ Bài 2:


a) GV cho HS đọc các số. 880203 ;
920004 ; 490007 ; 632100 ; 752010
b) GV cho HS xác định hàng ứng
với chữ số 5 của từng số đã cho.


<b>- HS tự đọc bài sau đó chữa bài</b>


<b>- GV nhận xét</b>


+ Bài 3: <b>- HS: Nêu yêu cầu và tự làm bài,</b>


sau đó vài em lên bảng ghi số của
mình.


GV nhận xét. <b>- HS: Cả lớp nhận xét.</b>



+ Bài 4: <b>- HS: Đọc yêu cầu và tự nhận xét</b>


quy luật của dãy số.


<b>- Gọi HS lên bảng chữa bài.</b>


3’ <i><b>3. Cñng cè- dặn dò.</b></i><sub>- NX tiết học. </sub>


- HD về nhà chuẩn bị bài giờ sau


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Buổi sáng Luyện từ và câu</b>


<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ: NHÂN HẬU - ĐỒN KẾT</b>


<b>I. Mơc tiªu.</b>


<b>- Mở rộng và hệ thống hoá vốn từ theo chủ điểm “thương ... thân”. Nắm được</b>


cách dùng các từ ngữ đó.


<b>- Học nghĩa 1 số từ và đơn vị cấu tạo từ Hán Việt. Nắm được cách dùng các từ</b>


ngữ đó.


- V©n dơng tèt khi làm bài tập.


<b>II. Đồ dùng dạy - học.</b>


- Bỳt dạ, giấy.



III. Các hoạt động dạy- học.


5’ <i><b>1. Kiểm tra bài cũ .</b></i>


<i><b>- GV yêu cầu 2 HS lên bảng viết, cả lớp</b></i>


viết vào vở những tiếng chỉ người trong
gia đình mà có phần vần.


- GV nhận xét


<b>- Có 1 âm: bố, mẹ, chú, dì,</b>


....


<b>- Có 2 âm: bác, thím, ơng,</b>


cậu ....
27’ <b>2. Bµi míi:<sub>a.Giíi thiƯu và ghi đầu bài:</sub></b>


<b>b. Giảng bài mới:</b>


+ Bi 1:


a) Lịng nhân ái, lịng vị tha, tình thân ái,
tình thương mến, yêu quý, xót thương, đau
xót, tha thứ,


b) Hung ác, nanh ác, tàn ác, tàn bạo, cay


độc, ác nghiệt, hung dữ, dữ tợn, dữ dằn...
c) Cứu giúp, cứu trợ, ủng hộ, hỗ trợ, bênh
vực, bảo vệ, che chở, che chắn, che đỡ,
nâng đỡ, ...


d) Ăn hiếp, hà hiếp, bắt nạt, hành hạ, đánh
đập, ...


+ Bài 2:


<b>- Lời giải đúng:</b>


a) Nhân dân, công dân, nhân loại, nhân tài.
b) Nhân hậu, nhân ái, nhân đức, nhân từ.
+ Bài 3:


VD: Nhóm a:


<b>- Nhân dân Việt Nam rất anh hùng.</b>
<b>- Chú em là công nhân ngành xây dựng. </b>
<b>- Anh ấy là một nhân tài của đất nước.</b>
<b>- Ê - đi - xơn đã có cống hiến nhiều phát</b>


minh có giá trị cho nhân loại.
Nhóm b:


<b>- Bác Hồ có lịng nhân ái bao la.</b>


<b>- Mọi người trong nhà sống với nhau rất</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>- Ai cũng nói bác ấy là người ăn ở rất nhân</b>


đức.


- Bà em là người rất nhân từ, độ lượng.
3’ <b>3. Cđng cè - dỈn dß.</b>


<b>- NhËn xÐt tiÕt häc.</b>


<b>- VN chuẩn bị bài học sau.</b>


<b> ____________________________ </b>


<b>Lịch sử</b>


<i><b>LÀM QUEN VỚI BẢN ĐỒ (tiết 2)</b></i>
<b>I. Mục tiêu.</b>


- Học xong bài này, HS biết trình tự các bước sử dụng bản đồ.
- Xác định được 4 hướng chính trên bản đồ theo quy ước.
- Tìm 1 số đối tượng địa lý dựa vào bảng chú giải của bản đồ.


<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


- Bản đồ địa lý tự nhiên Việt Nam.
- Bản đồ hành chính Việt Nam.


III. Các ho t ạ động d y h c.ạ ọ


5’ <b> 1. Kiểm tra bài cũ</b>



HS: Kể 1 số yếu tố của bản đồ.


<b>- GV n ận xét</b>
<b>27’ 2. Bài mới:</b>


<b> a. Giới thiệu - ghi đầu bài:</b>
<i><b> b. Hướng dẫn bài mới:</b></i>


Bước 1: Cách sử dụng bản đồ:


HĐ 1: Làm việc với cả lớp. HS: Đại diện 1 số HS trả lời.
? Tên bản đồ cho ta biết điều gì


? Dựa vào 1 số bảng chú giải ở hình 3
(Bài 2) để đọc các ký hiệu của 1 số đối
tượng địa lý


? Chỉ đường biên giới phần đất liền của
Việt Nam với các nước láng giềng trên
hình 3 (Bài 2) và giải thích vì sao lại
biết đó là biên giới quốc gia


- GV giúp HS nêu được các bước sử
dụng bản đồ như SGK.


<b> Bước 2: Bài tập.</b>


* HĐ2: Thực hành theo nhóm. <b>- Các nhóm lần lượt làm các</b>



bài tập a, b.


<b>- Đại diện các nhóm trình bày</b>


trước lớp.


<b>- GV nghe, gọi các nhóm khác sửa</b>


chữa, bổ sung.


<b>- Câu trả lời đúng bài b ý 3.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Đông.


+ Quần đảo của Việt Nam: Trường Sa,
Hồng Sa...


+ Một số đảo chính: Phú Quốc, Cơn
Đảo, Cát Bà, ...


+ Một số sơng chính: Sơng Hồng, sơng
Thái Bình, sơng Tiền, sơng Hậu, ...


<b>* HĐ3: Làm việc cả lớp.</b>


- GV tiếp tục treo bản đồ hành chính
lên bảng và yêu cầu:


- GV chú ý theo dõi và hướng dẫn cho
HS chỉ đúng.



HS: - 1 em lên đọc tên bản đồ
và chỉ các hướng Đ, B, T, N
trên bản đồ.


- 1 em lên chỉ vị trí của
tỉnh (thành phố) mình đang
sống.


- 1 em lên nêu tên những
tỉnh, thành phố giáp với tỉnh
(thành phố) mình đang sống.
3’ <b>3. Củng cố - dặn dò</b>


<b>- Nhận xét giờ học.</b>
<b>- Chuẩn bị bi gi sau</b>


_____________________________


<b>Toán</b>
<b> Luyện tập</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>


<b>- Giúp HS luyện viết và đọc số có 6 chữ số (cả các trường hợp có chữ số 0).</b>
<b>- Vận dng lm bi tp nhanh ỳng.</b>


<b>II. Đồ dùng dạy - häc.</b>


- S¸ch gi¸o khoa



<b>II. Các hoạt động dạy - học.</b>
<b>5’</b> <b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>- GV ghi bảng các số có 6 chữ số.</b>
<b>- Nhận xét.</b>


HS: 3 -5 em đọc các số đó.
<b>27’ 2. Bµi míi:</b>


<b> a. Giíi thiệu và ghi đầu bài:</b> - HS nghe.


<b> b. Híng dÉn «n tËp:</b>


*. Ơn lại hàng:


- GV cho HS ôn lại các hàng đã
học, quan hệ giữa đơn vị hai hàng
liền kề.


- GV viết 8 2 5 7 1 3


- Chữ số 3 thuộc hàng nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>- GV cho HS đọc các số:</b>


850203 ; 820004 ; 820007 ;
832100 ; 832010


HS: Nối tiếp nhau đọc số.



<b>c. Thực hành:</b>


+ Bài 1: HS: Nêu yêu cầu, tự làm bài sau đó


chữa bài.
+ Bài 2:


a) GV cho HS đọc các số.


b) GV cho HS xác định hàng ứng
với chữ số 5 của từng số đã cho.


+ Bài 3: HS: Nêu yêu cầu và tự làm bài, sau


đó vài em lên bảng ghi số của mình.


GV nhận xét. HS: Cả lớp nhận xét.


+ Bài 4: HS: Đọc yêu cầu và tự nhận xét quy


luật của dãy số.


<b>- Gọi HS lên bảng chữa bài.</b>


3’ <b>3. Củng cố - dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học.


________________________________


<b>K chuyn</b>



<b> KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>


<b>- Kể lại bằng ngơn ngữ và cách diễn đạt của mình câu chuyện thơ “Nàng tiên</b>


ốc”.


<b>- Hiểu ý nghĩa câu chuyện, trao đổi cùng với bạn về ý nghĩa câu chuyện: Con</b>


người cần thương yêu, giúp đỡ lẫn nhau.


<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


<b>-Tranh minh họa truyện trong SGK.</b>


III. Các ho t ạ động d y h c.ạ ọ


<i><b>5’ 1. Kiểm tra bài cũ: </b></i>


HS: 2 em nối tiếp nhau kể chuyện
“Sự tích hồ Ba Bể” sau đó nói ý
nghĩa câu chuyện.


GV nhận xét.
<b>27’ 2. Bµi míi.</b>


<b> a. Giới thiệu - ghi tên bài:</b>
<b> b.Tìm hiểu câu chuyện</b>



<b>- GV đọc diễn cảm bài thơ.</b> <b>HS: - 3 em nối tiếp nhau đọc 3 đoạn</b>
thơ.


<b>- 1 em đọc toàn bài, cả lớp đọc</b>


thầm theo và trả lời câu hỏi.
+ Đoạn 1: Bà lão nghèo làm nghề gì


để sinh sống?


HS: ... mị cua bắt ốc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

+ Đoạn 2: Từ khi có ốc bà lão thấy
trong nhà có gì lạ?


HS: ... Nhà cửa quét sạch sẽ, đàn
lợn được ăn no, cơm nước nấu sẵn,
vườn rau sạch cỏ.


+ Đoạn 3: Khi rình xem bà lão nhìn
thấy gì?


<b>- Bà thấy 1 nàng tiên từ chum nước</b>


bước ra.


? Sau đó bà lão đã làm gì - Bà bí mật đập vỡ vỏ ốc rồi ôm lấy
nàng tiên.


? Câu chuyện kết thúc thế nào - Bà lão và nàng tiên sống hạnh


phúc bên nhau. Họ thương yêu nhau
như 2 mẹ con.


<b>* Hướng dẫn kể chuyện và trao đổi về ý nghĩa câu chuyện:</b>
<b>a. Hướng dẫn HS kể lại câu</b>


<i><b>chuyện bằng lời của mình:</b></i>


? Thế nào là kể lại câu chuyện bằng
lời của em


HS:.... em đóng vai người kể, kể
lại câu chuyện cho người khác
nghe. Kể bằng lời của em là dựa
vào nội dung câu chuyện, không
đọc lại từng câu.


GV viết 6 câu hỏi lên bảng lớp mời
1 HS giỏi kể mẫu.


<b>b. HS kể theo cặp (nhóm)</b> HS: Kể theo từng khổ thơ, theo
tồn bài thơ sau đó trao đổi về ý
nghĩa câu chuyện.


<b>c. HS nối tiếp nhau thi kể toàn bộ</b>


câu chuyện thơ trước lớp và nêu ý


<i>nghĩa của câu chuyện.</i> -> Câu chuyện nói về tình thương
yêu lẫn nhau giữa bà lão và nàng


tiên ốc. Con người phải thương
yêu nhau, ai sống có hậu, thương
yêu mọi người sẽ có được cuộc
sống hạnh phúc.


<b>- GV và HS bình chọn bạn kể hay</b>


nhất, bạn hiểu chuyện nhất.


<b>3’ 3. Củng cố - dặn dò.</b>


- Nhận xét giờ học.


- Nhắc HS học thuộc 1 đoạn thơ
hoặc cả bài thơ


_______________________________________________________________
Buổi chiều


<b>TiÕng Anh</b>


<b>(GV chuyên ngành soạn giảng)</b>
_______________________________


<b>Tiếng việt (Luyện )</b>


<b> LUYỆN</b> <b>MỞ RỘNG VỐN TỪ: NHÂN HẬU - ĐOÀN KẾT</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>- Giúp HS mở rộng và hệ thống hố vốn từ theo chủ điểm “Nhân hậu đồn kết”.</b>



Nắm được cách dùng các từ ngữ đó.


- Học nghĩa 1 số từ và đơn vị cấu tạo từ Hán Việt. Nắm được cách dùng các từ
ngữ đó.


<b>II. Đồ dùng dạy - học.</b>


- Bút dạ, giấy.


III. Các ho t ạ động d y h c.ạ ọ


<b>5’</b> <b>1. KiĨm tra bµi cị:</b>


- KiĨm tra s¸ch bài tập cđa HS
- GV nhËn xÐt


<b>27’ 2. Bài mới</b>


<b> a. Giíi thiệu bài- Ghi bảng</b>
<i><b> b. Hng dn HS làm bài tập:</b></i>
<b>+ Bài 1:Nối tiếng hiền với các tiếng</b>


sau để tạo thành từ chỉ đức tính tốt
của con người.


(1) Tài
(2) Đức
(3) Lành
(4) Dịu
(5) Từ


(6) Thiện
(7) Chăm
(8)


HS: 1 em đọc yêu cầu, từng cặp HS
trao đổi làm vào vở, 4- 5 cặp làm
vào phiếu.


<b>- Đại diện các nhóm trình bày.</b>


GV chốt lại lời giải đúng:


<b>+ Bài 2: Những từ nào khơng nói về</b>


lịng nhân hậu,tình thương người?
A.khoan dung


B.nhân ái
C.thương người


D.thông minh


HS: Đọc yêu cầu, trao đổi theo cặp
làm vào vở bài tập. GV phát phiếu
riêng cho 4 -5 cặp làm.


<b>- Những HS làm phiếu lên trình bày</b>


kết quả trước lớp.



<b>- Lời giải đúng: D</b>


+ Bài 3: Khoanh vào chữ cái trước
câu dùng chưa đúng từ có tiếng


<b>nhân</b>


<b>HS: - Nêu yêu cầu bài tập.</b>


<b>- Làm bài theo nhóm vào giấy</b>


khổ to. Đại diện các nhóm lên dán.
VD: Nhóm a:


<b>A. Nhân dân Việt Nam có truyền</b>
thống lao động cần cù.


B.Thời đại nào nước ta cũng có
nhiều nhân tài.


C. Anh ấy là một nhân tài của đất
nước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

lượng.


3’ <b>3.Củng cố - dặn dò</b>


- NhËn xÐt giê häc


________________________________



<b>Tốn ( Luyện)</b>


<b> Lun các số có sáu chữ số</b>
<b>I. Mc tiờu.</b>


<b>- Giỳp HS ôn lại quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề.</b>
<b>- Biết viết và đọc các số có 6 chữ số.</b>


<b>II. Đồ dùng d¹y häc.</b>
<b>- Vở bài tập tốn</b>


II.Các ho t ạ động d y - h c.ạ ọ


5’
27’


<b>1. KiĨm tra bµi cị.</b>


<b>- GV gọi HS lên bảng làm bi tp </b>
<b>- Nhận xét và tuyên dơng.</b>


<b>2. Bài mới:</b>


<b> a. Giới thiệu bài - Ghi bảng</b>


<b> b.Nội dung ôn tập.</b>


+ Bài 1:



<b>- GV nhận xét</b>


<b>- HS: Nêu yêu cầu, tự làm bài sau</b>


đó chữa bài.
+ Bài 2:


a) GV cho HS đọc các số. 770203 ;
820004 ; 940007 ; 532100 ; 452010
b) GV cho HS xác định hàng ứng
với chữ số 5 của từng số đã cho.


<b>- HS tự đọc bài sau đó chữa bài</b>


<b>- GV nhận xét</b>


+ Bài 3: <b>- HS: Nêu yêu cầu và tự làm bài,</b>


sau đó vài em lên bảng ghi số của
mình.


GV nhận xét. <b>- HS: Cả lớp nhận xét.</b>


+ Bài 4: <b>- HS: Đọc yêu cầu và tự nhận xét</b>


quy luật của dãy số.


<b>- Gọi HS lờn bng cha bi.</b>


3 <i><b>3. Củng cố- dặn dò.</b></i><sub>- NX tiết học. </sub>



- HD về nhà chuẩn bị bài giê sau


________________________________________________________________

<b>Thứ tư ngày 18 tháng 9 năm 2019</b>



<b>Bi s¸ng </b>


<b>Tập đọc</b>


<b>TRUYỆN CỔ NƯỚC MÌNH</b>


(Lâm Thị Mĩ Dạ)


<b>I. Mục tiêu.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

2. Hiểu ý nghĩa của bài thơ: Ca ngợi kho tàng truyện cổ của đất nước, đó là
những câu chuyện vừa nhân hậu, vừa thông minh, chứa đựng kinh nghiệm sống
quý báu của cha ơng.


3. Học thuộc lịng bài thơ.


<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


<b> - Tranh minh hoạ trong SGK + sưu tầm thêm tranh về truyện cổ như: “Tấm</b>


Cám”, “Thạch Sanh”, ...


<b> - Giấy khổ to ghi đoạn văn cần luyện đọc.</b>



III. Các ho t ạ động d y h c.ạ ọ


<i><b>5’</b></i> <b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


Sau khi đọc xong tồn bài em nhớ
nhất hình ảnh nào về Dế Mèn? Vì
sao ?


HS: 3 em nối tiếp nhau đọc 3 đoạn
của truyện “Dế Mèn bênh vực kẻ
yếu”.


HS: Tự nêu những hình ảnh thể
hiện sự bất bình trước cảnh ức hiếp
kẻ yếu.


<b>- Nhận xét.</b>


<i><b>27’ 2. Bài mới:</b></i>


<i><b> a* Giới thiệu - ghi đầu bài:</b></i> HS: Quan sát tranh, nghe giới thiệu


<i><b> b. Luyện đọc:</b></i> HS: Nối tiếp nhau đọc từng đoạn
thơ (2, 3 lần ).


? Bài thơ chia làm mấy đoạn


GV nghe HS đọc và sửa sai cho
những em đọc sai + giải nghĩa từ
khó.



<b>- HS luyện đọc theo cặp.</b> HS: - Đọc theo cặp
- 1, 2 em đọc cả bài.


<b>- GV đọc diễn cảm tồn bài.</b>


<i><b> c. Tìm hiểu bài:</b></i>


? Đọc thầm bài và cho biết vì sao
tác giả yêu truyện cổ nước nhà.


- Vì truyện cổ nước mình rất nhân
hậu, ý nghĩa rất sâu xa.


- Vì truyện cổ giúp ta nhận ra những
phẩm chất quý báu của ông cha:
Cơng bằng, thơng minh, độ lượng,
đa tình, đa mang, ...


- Vì truyện cổ truyền cho đời sau
nhiều lời răn dạy quý báu của cha
ông: nhân hậu, ở hiền, chăm làm, tự
tin, ....


? Bài thơ gợi cho em nhớ đến
những truyện cổ nào


HS: ...Tấm Cám, Thị thơm, Đẽo cày
giữa đường.



GV có thể hỏi HS về nội dung 2
truyện đó, sau đó nói về ý nghĩa của
2 truyện đó.


? Tìm thêm những truyện cổ khác
thể hiện sự nhân hậu của người Việt


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Nam ta cau, Thạch Sanh, ...
? Em hiểu ý nghĩa 2 dòng thơ cuối


như thế nào


HS: ... truyện cổ chính là những lời
răn dạy của cha ông đối với đời sau.
Qua những câu chuyện cổ cha ông
dạy con cháu cần sống nhân hậu, độ
lượng, công bằng, chăm chỉ, ...
*. Hướng dẫn HS đọc diễn cảm và


học thuộc lòng:


- GV nghe và khen những em đọc
hay.


HS: 3 em nối tiếp nhau đọc lại bài
thơ.


- GV chọn và hướng dẫn HS đọc
diễn cảm 1 đoạn thơ theo trình tự:



- GV đọc mẫu. - HS: Đọc diễn cảm theo cặp


- 1 vài em thi đọc diễn cảm trước
lớp.


- HS nhẩm học thuộc lòng bài thơ
và thi đọc.


3’ <i><b>3. Củng cố - dặn dò.</b></i>
- Nhắc lại nội dung bài.
- Nhận xét tiết học


_________________________________


<b>Thể dục</b>


(Giáo viên bộ mơn soạn giảng)


<b>Tốn</b>


<b> Hµng vµ líp</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>


Giúp HS nhận biết được:


<b>- Lớp đơn vị gồm 3 hàng: Hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm; Lớp nghìn gồm 3</b>


hàng: hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn.


<b>- Vị trí của từng chữ số theo hàng và theo lớp.</b>



<b>- Giá trị của từng chữ số theo vị trí của từng chữ số đó ở từng hàng, từng lớp.</b>
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


<b>- Bảng phụ kẻ như phần đầu bài học.</b>


III. Các ho t ạ động d y h c.ạ ọ


<i><b>5’</b></i> <i><b>1. Kiểm tra bài cũ.</b></i>


- GV ghi bảng các số có 6 chữ số.
- Nhận xét.


HS: 3 -5 em đọc các số đó.
<i><b>27’</b></i> <b>2. Dạy bài mới:</b>


<b> a. Giới thiệu bài- Ghi bảng</b>


<b> b. Giới thiệu lớp nghìn, lớp đơn</b>
<i><b>vị:</b></i>


? Hãy nêu tên các hàng đã học theo
thứ tự từ bé đến lớn


HS: Đơn vị, chục, trăm, nghìn, chục
nghìn, trăm nghìn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

xếp vào các lớp. Hàng đơn vị, chục,
trăm hợp thành lớp đơn vị hay lớp
đơn vị gồm 3 hàng: hàng đơn vị,


chục, trăm. Lớp nghìn gồm 3 hàng:
nghìn, chục nghìn, trăm nghìn.
- GV đưa ra bảng phụ đã kẻ sẵn rồi
cho HS nêu


? Lớp đơn vị gồm những hàng nào HS: hàng đơn vị, chục, trăm
- GV viết số 321 vào cột số trong


bảng phụ rồi cho HS lên bảng viết
từng chữ số vào các cột ghi hàng.
- GV tiến hành tương tự như vậy
với các số 654000; 654321


HS: Viết số 1 vào cột đơn vị, số 2
vào cột chục, số 3 vào cột trăm.


<b>c. Thực hành:</b>


+ Bài 1: HS: - Quan sát và phân tích mẫu
trong SGK.


- Cho HS nêu kết quả các phần
còn lại.


+ Bài 2:


a) GV chỉ viết số 46307 lên bảng
chỉ lần lượt vào từng số yêu cầu HS
nêu tên hàng tương ứng.



HS: Nêu chữ số 3 thuộc hàng trăm,
lớp đơn vị.


- GV ghi số 65032 lên bảng và hỏi
chữ số 3 ở hàng nào, lớp nào


HS: ... hàng chục, lớp đơn vị.
- GV hỏi tương tự với các số còn


lại.


b) GV cho HS nêu lại mẫu.


- Viết số 38753 lên bảng và yêu cầu
HS đọc số


HS: Đọc số


? Chữ số 7 thuộc hàng nào, lớp nào <b>- ... hàng trăm, lớp đơn vị.</b>


? Giá trị của chữ số 7 là bao nhiêu <b>- ... là 700</b>


GV cho HS làm tiếp các phần còn
lại.


+ Bài 3:


HS: Tự làm theo mẫu.


GV nhận xét. 52314 = 50 000 + 2 000 + 300 + 10


+ 4


503060 = 500 000 + 3 000 + 60
83760 = 80 000 + 3 000 + 700 + 60


+ Bài 4: HS: Tự làm rồi chữa bài.


+ Bài 5: HS: Quan sát mẫu rồi tự làm bài.


<i><b>3’</b></i> <i><b>3. Củng cố - dặn dò:</b></i>
<b>- GV tổng kết giờ học.</b>


________________________________


<b>Địa lý</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>- HS biết chỉ vị trí của dãy Hoàng Liên Sơn trên lược đồ và bản đồ.</b>
<b>- Trình bày 1 số đặc điểm của dãy núi Hồng Liên Sơn.</b>


<b>- Mơ tả đỉnh núi Phan - xi - păng.</b>


<b>- Dựa vào lược đồ, tranh ảnh, bảng số liệu để tìm ra kiến thức.</b>
<b>- Tự hào về cảnh đẹp thiên nhiên của đất nước Việt Nam.</b>
<b>III. Đồ dùng dạy học.</b>


Bản đồ, tranh ảnh về dãy núi Hoàng Liên Sơn, đỉnh Phan - xi - păng, ...


III. Các ho t ạ động d y h c.ạ ọ


<b>5’</b> <b>1.Kiểm tra bài cũ:</b>



<b>- Kể tên những dãy núi chính của nước</b>


ta?


<b> - Nhận xét và tuyên dương</b>
<b>27’ 2. Bài mới:</b>


<b>* Dãy Hoàng Liên Sơn ... dãy núi cao</b>
<i><b>và đồ sộ ... Việt Nam:</b></i>


<b>a. HĐ1: Làm việc các nhân hoặc theo</b>
<b>cặp.</b>


+ Bước 1:


<b>- GV chỉ vị trí của dạy núi HLS trên</b>


bản đồ Việt Nam treo tường và yêu cầu
HS dựa vào ký hiệu tìm vị trí của dãy
núi Hồng Liên Sơn ở H1 SGK.


<b>- HS: Dựa vào lược đồ và kênh</b>


chữ mục 1 trong SGK để trả lời
câu hỏi:


<b>- Cho HS trả lời câu hỏi:</b>


? Kể tên những dãy núi chính ở phía


Bắc của nước ta, trong đó dãy núi nào
dài nhất


? Dãy nũi Hoàng Liên Sơn nằm ở phía
nào của sơng Hồng và sơng Đà


? Dãy Hồng Liên Sơn dài bao nhiêu
km, rộng bao nhiêu km


? Đỉnh núi, sườn và thung lũng ở dãy
núi Hoàng Liên Sơn như thế nào


+ Bước 2: Gọi HS trình bày. HS: Trình bày kết quả trước lớp.


<b>- GV sửa chữa và bổ sung.</b>


<b>b. HĐ 2: Thảo luận nhóm.</b> HS: làm việc trong nhóm theo
các gợi ý sau:


Câu hỏi:


<b>- Chỉ đỉnh Phan - xi - păng trên hình 1</b>


và cho biết độ cao?


<b>- Tại sao đỉnh núi đó được gọi là nóc</b>


nhà của Tổ quốc?


<b>- Quan sát H2 hoặc tranh ảnh để mô tả</b>



đỉnh núi?


<b>- Đại diện nhóm lên trình bày</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>*Khí hậu lạnh quanh năm:</b>
<b>c. HĐ3: làm việc cả lớp:</b>


<b>- GV yêu cầu HS đọc thầm mục 2 SGK</b>


và cho biết khí hậu ở những nơi cao
của Hoàng Liên Sơn như thế nào?


<b>HS: 1 - 2 em trả lời trước lớp.</b>


<b>- GV gọi 1 HS chỉ vị trí của Sa Pa trên</b>


bản đồ địa lý Việt Nam treo tường.


HS: Trả lời các câu hỏi ở mục 2
SGK.


3’ <b>3. Củng cố - dặn dò:</b>
<b>- Nhắc lại nội dung bài.</b>
<b>- Nhận xét giờ học</b>
<b>Buổi chiều</b>


<b>Tập làm văn</b>


<b>KỂ LẠI HÀNH ĐỘNG CỦA NHÂN VẬT</b>


<b>I. Mục tiêu.</b>


1. Giúp HS biết: Hành động của nhân vật thể hiện tính cách của nhân vật.
2. Bước đầu biết vận dụng kiến thức đã học để xây dựng nhân vật trong 1 bài
văn cụ thể.


<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


- Giấy khổ to viết các câu hỏi ở phần nhận xét và 9 câu văn ở phần bài tập.


III. Các ho t ạ động d y h c.ạ ọ


<b>5’</b> <b>1.Kiểm tra bài cũ.</b>


? Thế nào là kể chuyện <b>HS: - 1 em trả lời.</b>


- 1 em nói về nhân vật trong
truyện.


- GV nhận xét


<b>27’ 2. Bài mới:</b>


<b>* Giới thiệu - ghi đầu bài:</b>
<b>* Phần nhận xét:</b>


a. HĐ1: Đọc truyện bài văn bị điểm
<b>không (yêu cầu 1).</b>


- GV đọc diễn cảm toàn bài.



HS: 2 em khá nối nhau đọc 2 lần
cả bài.


b. HĐ2: Từng cặp HS trao đổi thực
<i>hiện yêu cầu 2, 3.</i>


<b>- Tìm hiểu yêu cầu của bài.</b> + HS đọc yêu cầu của bài tập 2, 3.
+ 1 em giỏi lên bảng thực hiện thử
1 ý của bài tập 2.


 GV nhận xét bài làm của HS.
- Làm việc theo nhóm:


+ Chia lớp thành các nhóm, phát
cho mỗi nhóm 1 tờ giấy ghi sẵn các
câu hỏi.


(Giờ làm bài: nộp giấy trắng)
HS: Làm bài theo nhóm, ghi kết
quả vào giấy.


- Cử tổ trọng tài 3 em đánh giá theo
tiêu chuẩn sau:


- Trình bày kết quả nhóm mình,
dán lên bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

+ Thời gian: Nhanh / chậm



+ Cách trình bày: Rõ ràng / lúng
túng.


trắng


b) Giờ trả bài: Im lặng, mãi mới
nói.


c) Lúc ra về: Khóc khi bạn hỏi.
Ý 2: Thể hiện tính trung thực.
Yêu cầu 3: Thứ tự kể các hành động


là a - b - c.


<i><b>* Phần ghi nhớ:</b></i>


HS: 2 - 3 em nối tiếp nhau đọc
phần ghi nhớ.


<b>* Phần luyện tập:</b>


HS: 1 em đọc nội dung bài tập, cả
lớp đọc thầm.


- Từng cặp HS trao đổi.


<b>- GV phát phiếu cho 1 số cặp.</b> - Làm bài vào phiếu và trình bày
kết quả.


- GV và cả lớp nhận xét. - Lớp nhận xét.



- 1 - 2 HS kể lại câu chuyện theo
dàn ý đã được sắp xếp lại hợp lý.
3’ <b>3. Củng cố - dặn dị:</b>


- Nhận xét giờ học


________________________________


<b>Tốn (Luyện )</b>
<b>HÀNG VÀ LỚP</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>


<b>- Ôn luyện hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm; Lớp nghìn gồm 3 hàng: hàng</b>


nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn.


<b>- Vị trí của từng chữ số theo hàng và theo lớp.</b>


- Giá trị của từng chữ số theo vị trí của từng chữ số đó ở từng hàng, từng lớp.


<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>
<b>- Vở bài tập Toán</b>


III. Các ho t ạ động d y h c.ạ ọ


<b>5’</b> <b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


<b>- GV ghi bảng các số có 6 chữ số.</b>
<b>- Nhận xét.</b>



HS: 3 - 5 em đọc các số đó.


<b>27’ 2. Bài mới:</b>


<b>*Thực hành: Làm vào vở bài tập</b>
<b>toán</b>


+ Bài 1: HS: - Quan sát và phân tích mẫu


trong SGK.


- Cho HS nêu kết quả các
phần còn lại.


+ Bài 2:


a) GV chỉ viết số 58307 lên bảng
chỉ lần lượt vào từng số yêu cầu HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

nêu tên hàng tương ứng.


- GV ghi số 75032 lên bảng và hỏi
chữ số 3 ở hàng nào, lớp nào


HS: ... hàng chục, lớp đơn vị.
- GV hỏi tương tự với các số còn


lại.



b) GV cho HS nêu lại mẫu.


- Viết số 68753 lên bảng và yêu cầu
HS đọc số


HS: Đọc số


- Chữ số 7 thuộc hàng nào, lớp nào? - ... hàng trăm, lớp đơn vị.
- Giá trị của chữ số 7 là bao nhiêu? - ... là 700


GV cho HS làm tiếp các phần còn
lại.


+ Bài 3:


HS: Tự làm theo mẫu.


GV nhận xét. 62314 = 60 000 + 2 000 + 300 + 10 + 4
403060 = 400 000 + 3 000 + 60


53760 = 50 000 + 3 000 + 700 + 60


+ Bài 4: HS: Tự làm rồi chữa bài.


+ Bài 5: HS: Quan sát mẫu rồi tự làm bài.


3’ <b>3. Củng cố - dặn dò.</b>


- GV tổng kết giờ học.



<b>Giáo dục ngoài giờ lên lớp</b>


(Giáo viên soạn giảng riêng)


________________________________________________________________

<b>Thứ năm ngày 19 tháng 9 năm 2019</b>



<b>Buổi sang</b>


<b>Tiếng anh (2 tiết)</b>


(Giáo viên bộ môn soạn giảng)
______________________________


<b>Luyện từ và câu</b>
<b>DẤU HAI CHẤM</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>


1. Nhận biết tác dụng của dấu hai chấm trong câu: Báo hiệu bộ phận đứng sau
nó là lời nói của một nhân vật hoặc là lời giải thích cho bộ phận đứng trước.
2. Biết dùng dấu hai chấm khi viết văn.


<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


- Bảng phụ + vở bài tập.


III. Các ho t ạ động d y h c.ạ ọ


5’ <b> 1. Kiểm tra bài cũ:</b>



HS: 2 em lên bảng chữa bài.
Cả lớp theo


- GV nhận xét.


<b>27’ 2. Bài mới:</b>


<i><b> a. Giới thiệu và ghi đầu bài:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

HS: Ba em nối tiếp nhau đọc nội dung
bài 1.


- Đọc lần lượt từng câu văn, câu thơ,
nhận xét về tác dụng của dấu hai chấm
trong các câu a, b, c.


+ Câu a: Dấu hai chấm báo hiệu phần
sau là lời nói của Bác Hồ. Ở trường hợp
này dấu hai chấm dùng phối hợp với
dấu ngoặc kép.


+ Câu b: Dấu hai chấm báo hiệu câu sau
là lời nói của Dế Mèn. Dùng phối hợp
với dấu gạch đầu dòng.


+ Câu c: Câu sau là lời giải thích …
<i><b>* Phần ghi nhớ:</b></i>


HS: - 3 – 4 em nêu lại phần ghi nhớ.
- GV nhắc các em học thuộc.



<b>* Phần luyện tập:</b>


+ Bài 1: HS: Nêu yêu cầu của bài tập, trao đổi về
tác dụng của dấu hai chấm trong các câu
văn.


+ Bài 2:
GV nhắc HS:


HS: 1 em nêu yêu cầu, cả lớp đọc thầm.


3’


<b>- Để báo hiệu lời nói nhân vật</b>


có thể dùng dấu hai chấm phối
hợp với dấu ngoặc kép hoặc
dấu ( - ) (nếu là những lời đối
thoại).


<b>- Trường hợp chỉ dùng để giải</b>


thích thì chỉ cần dấu hai chấm.


<b>3. Củng cố - dặn dò.</b>


<b>- GV hỏi lại nội dung bài.</b>
<b>- Nhận xét giờ học</b>



<b>- Cả lớp thực hành viết đoạn văn.</b>


<b>- 1 vài em đọc bài trước lớp, giải thích</b>


tác dụng của dấu hai chấm.


VD: Bà già rón rén đến chỗ chum nước,
thị tay vào chum, cầm vỏ ốc lên và đập
vỡ tan.


Nghe tiếng động, nàng tiên giật mình
quay lại. Nàng chạy vội đến chum nước
nhưng không kịp nữa rồi: Vỏ ốc đã vỡ
tan. Bà lão ôm lấy nàng tiên dịu dàng
bảo:


<b>- Con hãy ở lại đây với mẹ! </b>


Từ đó hai mẹ con sống hạnh phúc bên
nhau. Họ thương yêu nhau như hai mẹ
con.


_____________________________________


<b>Toán</b>


<b>SO SÁNH CÁC SỐ CÓ NHIỀU CHỮ SỐ</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Củng cố cách tìm số lớn, số bé nhất trong một nhóm các số.



- Xác định được số lớn nhất, số bé nhất có 3 chữ số; số lớn nhất, số bé nhất có 6
chữ số.


<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


- Sách giáo khoa


III. Các ho t ạ động d y h c.ạ ọ


<b>5’</b> <b>1. Kiểm tra bài cũ.</b>


- Kiểm tra bài làm của HS
- Nhận xét.


HS: Lên bảng chữa bài tập.
<i><b>27’ 2. Bài mới</b></i>


<b> a. Giới thiệu:</b>


<b> b. So sánh các số có nhiều chữ số:</b>
<i><b>*. So sánh 99578 và 100000.</b></i>


- GV viết lên bảng: 99578 …
100000


HS: Viết dấu thích hợp vào chỗ
chấm rồi giải thích vì sao chọn dấu
<.



Vì số 99578 có 5 chữ số
100000 có 6 chữ số.
5 < 6 vì vậy 99578 < 100000


<b>- Cho HS nêu nhận xét:</b>


Trong 2 số, số nào có số chữ số ít
hơn thì số đó bé hơn.


<b>*. So sánh 693251 và 693500:</b>


Gv viết lên bảng 693251 … 693500 HS: Lên bảng viết dấu thích hợp
vào chỗ chấm rồi giải thích vì sao
chọn dấu < (ta so sánh các hàng với
nhau... hàng nào lớn hơn thì số đó
lớn hơn).


<b>c. Thực hành:</b>


+ Bài 1: HS: Tự làm bài vào vở.


+ Bài 2: HS: Tự làm bài sau đó chữa bài.


+ Bài 3: HS: Nêu cách làm, tự làm bài.


Kết quả đúng:


2467; 28092; 932018; 943567.


+ Bài 4: HS: Tự làm bài vào vở.



3’


- GV nhận xét bài cho HS.


<b>3. Củng cố - dặn dò.</b>


- Nhận xét giờ học.


________________________________________________________________


<b>Buổi chiều</b>


<b>Chính tả (Nghe - viết)</b>


<b>MƯỜI NĂM CÕNG BẠN ĐI HỌC</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i> 2. Luyện phân biệt và viết đúng những tiếng có âm vần, dễ lẫn s/x, ăn/ăng.</i>


<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


<b>- Giấy khổ to ghi sẵn bài tập 2.</b>
<b>- Vở bài tập Tiếng Việt tập 1.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


<b>5’</b> <b>1. Kiểm tra bài cũ.</b>


- GV nhận xét.



HS: 2 em lên bảng viết, cả lớp viết
vào giấy nháp những tiếng có âm
<i>đầu n/l hoặc vần an/ang.</i>


<b>27’ 2. Bài mới</b>


<i><b> a. Giới thiệu - ghi đầu bài:</b></i>


<i><b> b. Hướng dẫn HS nghe- viết:</b></i>


<b>- GV đọc tồn bài chính tả 1 lượt.</b> <b>HS: - Cả lớp theo dõi.</b>


<b> - Đọc thầm lại đoạn văn, chú ý</b>


tên riêng cần viết hoa.


<b>- GV đọc từng câu hoặc từng bộ</b>


phận ngắn trong câu cho HS viết
vào vở. Mỗi câu đọc 2 lượt.


<b>HS: Nghe - viết bài vào vở.</b>
GV đọc tồn bài cho HS sốt lỗi. <b>- Soát lỗi.</b>


<b>- GV nhận xét 8 bài.</b> HS: từng cặp đổi vở soát lỗi cho
nhau.


<b>- Có thể đối chiếu SGK và sửa lỗi</b>


ra lề.


- GV nêu nhận xét chung.


<b>c. Hướng dẫn HS làm bài tập:</b>


Bài 2: HS: Nêu yêu cầu bài tập.


<b>- Cả lớp đọc thầm lại truyện vui</b>


“Tìm chỗ ngồi”, suy nghĩ làm bài
vào vở.


<b>- GV: Dán giấy ghi sẵn nội dung</b>


truyện vui lên bảng.


HS: 3- 4 lên thi làm đúng, làm
nhanh.


- Từng em đọc lại truyện sau khi đã
điền từ hoàn chỉnh sau đó nói về
tính khơi hài của truyện vui.


<b>- Cả lớp và GV nhận xét từng bạn</b>


về chính tả, phát âm, khả năng hiểu
đúng tính khơi hài, châm biếm của
truyện.


<b>- Lời giải đúng:</b>



<b>+ Lát sau - rằng - phải chăng -xin</b>
bà - băn khoăn -không sao! để xem.
+ Tính khơi hài của truyện:


“Ơng khách ... mà thơi”


Bài 3b: HS: 2 em đọc câu đố.


<b>- Cả lớp thi giải nhanh, viết đúng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i><b>- Dòng 1: chữ trăng</b></i>
<i><b>- Dòng 2: chữ trắng</b></i>


3’ <b>3. Củng cố- dặn dò</b>


- GV nhận xét tiết học.


_____________________________


<b>Khoa học</b>


<b>CÁC CHẤT DINH DƯỠNG CÓ TRONG THỨC ĂN.</b>
<b>VAI TRÒ CỦA CHẤT BỘT ĐƯỜNG</b>


<b>I.Mục tiêu.</b>


- Phân loại được thức ăn hàng này vào nhóm thức ăn có nguồn gốc động hay
thực vật


- Biết được thức ăn có chứa nhiều chất bột đường và vai trị của chú



<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


Bảng phụ,phiếu học tập


<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>5’</b> <b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>- Gọi 2 HS lên bảng TLCH</b>
<b>- Kể tên các cơ quan tham gia</b>


<b>- 2HS lên bảng làm theo </b>


yêu cầu


<b>27’</b>


<b>- Giải thích sơ đồ sự TĐC của cơ</b>


thể người với môi trường


<b>- Nhận xét</b>
<i><b>2. Bài mới: </b></i>


<b> a. Giới thiệu bài</b>


<b> b. HĐ1: Phân loại thức ăn và </b>
<b>đồ uống</b>


<b>-Yêu cầu HS quan sát hình minh</b>



hoạ


<b>- Gọi HS lên xếp các thẻ có ghi </b>


tên đồ ăn, thức uống vào đúng
cột phân loại


<b>- Ngồi ra người ta cịn có cách </b>


phân loại thức ăn theo cách nào
khác


<b>-Thức ăn được chia thành mấy </b>


nhóm. Đó là những nhóm nào?


<b>c. HĐ2: Các loại thức ăn có </b>


chứa nhiều chất bột đường và
vai trò của chúng


<b>- Chia lớp thành các nhóm, mỗi </b>


<b>nhóm có 4- 6HS</b>


<b>-Yêu cầu HS quan sát hình T11 </b>


và TLCH



<b>- 2HS lên bảng làm theo yêu cầu</b>


<b>- Lớp nhận xét, bổ sung</b>


*. Quan sát hình minh hoạ


<b>- Lần lượt từng HS lên bảng gắn thẻ </b>


VD:Thức ăn có nguồn gốc thực vật:
Đậu cơ-ve,nước cam,chuối, táo,....
Thức ăn có nguồn gốc động vật:Trứng ,
tơm, cá, gà, sữa bò, thịt,....


<b>- Phân loại thức ăn dựa vào chất D2 có </b>


trong thức ăn đó


<b>-Thức ăn được chia thành 4 nhóm</b>
<b>- HS chia nhóm, cử nhóm trưởng và </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>3’</b>


+Kể tên các thức ăn chứa nhiều
chất bột đường


+ Nhóm thức ăn có chứa nhiều
chất bột đường có vai trị gì?


<i><b>3.Củng cố- dặn dị:</b></i>



<b>- Thức ăn được chia thành mấy </b>


nhóm?


<b>- Nhận xét giờ học </b>


<b>- Quan sát hình và TLCH</b>


+ Đó là: Gạo, bánh mỳ, miến, bánh
quy, khoai tây, chuối, khoai lang,...
+ Vai trò: Cung cấp năng lượng cần
thiết cho mọi HĐ của cơ thể


<b>- HS trả lời</b>


________________________________


<b>Tiếng việt (Luyện )</b>
<b>LUYỆN DẤU HAI CHẤM</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>


<b> - Ôn luyện : tác dụng của dấu hai chấm trong câu: Báo hiệu bộ phận đứng sau</b>
nó là lời nói của một nhân vật hoặc là lời giải thích cho bộ phận đứng trước.
<b> - Biết dùng dấu hai chấm khi viết văn.</b>


<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


<b> - Bảng phụ + vở bài tập.</b>


III. Các ho t ạ động d y h c.ạ ọ



5’ <b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gv nhận xét.


HS: 2 em lên bảng nêu tác dụng của
dấu hai chấm.


Cả lớp theo dõi nhận xét.
<b>27’ 2. Bài mới</b>


<b>* Hướng dẫn HS làm vào vở bài</b>
<b>tập tiếng việt.</b>


A. Phần nhận xét HS: Ba em nối tiếp nhau đọc nội
dung bài 1.


<b>- Đọc lần lượt từng câu văn, câu</b>


thơ, nhận xét về tác dụng của dấu
hai chấm trong các câu a, b, c.


+ Câu a: Dấu hai chấm báo hiệu
phần sau là lời nói của Bác Hồ. Ở
trường hợp này dấu hai chấm dùng
phối hợp với dấu ngoặc kép.


+ Câu b: Dấu hai chấm báo hiệu câu
sau là lời nói của Dế Mèn. Dùng
phối hợp với dấu gạch đầu dòng.


+ Câu c: Câu sau là lời giải thích …


<b> B. Phần luyện tập:</b>


+ Bài 1:Nêu tác dụng của dấu hai
chấm trong các câu sau:


a)Tơi cất tiếng hỏi lớn:


<b>- Ai đứng chóp bu bọn này?Ra đây</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

nói chuyện.


b)Thứ bảy này,lớp tơi học bù bốn
tiết:Tốn,Tiếng Việt,Hat nhạc,Khoa
học.


<i><b>+ Bài 2:Tìm trong truyện Dế Mèn</b></i>
<i><b>bênh vực kẻ yếu câu văn có dấu hai</b></i>
chấm dùng để dẫn lời nói của nhân
vật.


GV nhắc HS:


HS: 1 em nêu yêu cầu, cả lớp đọc
thầm.


3’


<b>- Để báo hiệu lời nói nhân vật có</b>



thể dùng dấu hai chấm phối hợp với
dấu ngoặc kép hoặc dấu ( - ) (nếu là
những lời đối thoại).


<b>- Trường hợp chỉ dùng để giải thích</b>


thì chỉ cần dấu hai chấm.


<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>
<b>- GV hỏi lại nội dung bài.</b>
<b>- Nhận xét giờ học</b>


<b>- Cả lớp thực hành viết đoạn văn.</b>
<b>- 1 vài em đọc bài trước lớp, giải</b>


thích tác dụng của dấu hai chấm.


________________________________________________________________


<b>Thứ sáu ngày 20 tháng 9 năm 2019</b>
<b>Buổi sáng</b>


<b>Tập làm văn</b>


<b>TẢ NGOẠI HÌNH NHÂN VẬT TRONG BÀI VĂN KỂ CHUYỆN</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>


<b> - HS hiểu: Trong bài văn kể chuyện, việc tả ngoại hình của nhân vật là cần thiết</b>
để thể hiện tính cách nhân vật.



<b> - Biết dựa vào đặc điểm ngoại hình để xác định tính cách nhân vật và ý nghĩa</b>


của truyện khi đọc truyện, tìm hiểu truyện. Bước đầu biết lựa chọn chi tiết tiêu
biểu để tả ngoại hình nhân vật trong bài văn kể chuyện.


<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>
<b>- Giấy khổ to, vở bài tập.</b>


III. Các ho t ạ động d y h c.ạ ọ


<b>5’</b> <b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


? Tính cách của nhân vật thường
biểu hiện qua những phương diện
nào


HS: 2 em nêu lại phần ghi nhớ.


- Qua hành động, lời nói, hình dáng
và ý nghĩ của nhân vật.


<b>27’ 2. Bài mới:</b>


<b> a. Giới thiệu và ghi đầu bài:</b>
<b> b. Phần nhận xét:</b>


- GV phát cho 3- 4 em phiếu làm
và dán lên bảng, còn lại làm vào
vở.



HS: 3 HS nối tiếp nhau đọc bài tập 1,
2, 3


<b>- Cả lớp đọc thầm đoạn văn, ghi vắn</b>


tắt vào vở đặc điểm ngoại hình của
chị Nhà Trị.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

điều gì về tính cách và thân phận
của nhân vật này (ý 2)


=> GV kết luận lời giải đúng: Ý 1:


<b> - Sức vóc gầy yếu bự những phấn</b>
như ... lột.


<b>- Cảnh: mỏng như ... non, ngắn ...</b>


quen mở.


<b>- Trang phục: mặc áo thâm dài</b>


...điểm vàng.


Ý 2: Ngoại hình của Nhà Trị thể hiện
tính cách yếu đuối, thân phận tội
nghiệp đáng thương, dễ bị bắt nạt, ăn
hiếp.



<b>* Phần ghi nhớ:</b> <b>HS: 3 - 4 em đọc to, cả lớp đọc thầm.</b>


<b>c. Phần luyện tập</b>


+ Bài 1: GV viết sẵn đoạn văn vào
giấy dán lên bảng, gọi 1 HS lên
gạch dưới các chi tiết miêu tả trả
lời câu hỏi. Cả lớp làm vào vở.


HS: Đọc yêu cầu, cả lớp đọc thầm
đoạn văn và tự gạch vào vở bài tập.
a) Người gầy, tóc húi ngắn, hai túi áo
trễ xuống tận đùi, quần ngắn tới gần
đầu gối, đôi bắp chân nhỏ luôn luôn
động đậy, đôi mắt sáng và xếch.
b) Thân hình ... đầu gối cho thấy chú
bé là con 1 gia đình nơng dân nghèo
ln vất vả.


<b>- Hai túi áo trễ xuống như đã từng</b>


phải đựng nhiều thứ quá nặng có thể
cho thấy chú rất hiếu động ...


<b>- Bắp chân luôn động đậy, đôi mắt</b>


sáng và xếch cho biết chú rất nhanh
nhẹn, thông minh, gan dạ.


+ Bài 2: HS: Đọc yêu cầu bài tập.



<b>- Treo tranh minh hoạ truyện thơ</b>


“Nàng tiên ốc” để tả ngoại hình bà
lão và nàng tiên.


<b>- Từng cặp HS trao đổi, thực hiện yêu</b>


cầu của bài.


<b>- 2 - 3 HS thi kể, cả lớp nhận xét bổ</b>


sung.
3’ <b>3. Củng cố - dặn dò:</b>


<b>- Hỏi lại nội dung bài.</b>
<b>- Nhận xét giờ học</b>


___________________________________


<b>Toán</b>


<b>TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>


<b>- Giúp HS biết về hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu và lớp triệu.</b>
<b>- Nhận biết được thứ tự các số có nhiều chữ số n lp triu.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>
<b>- Sách giáo khoa</b>



<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>5’</b> <b> 1. Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>- GV chữa bài.</b>


HS: 3 em lên bảng làm bài, cả lớp làm
vào vở.


<b>27’ 2. Bài mới:</b>


<b> a. Giới thiệu và ghi đầu bài:</b>
<b> b.Giới thiệu lớp triệu gồm các</b>
<b>hàng: triệu, chục triệu, trăm</b>
<b>triệu.</b>


<b>- GV yêu cầu 1 HS lên bảng lần</b>


lượt viết số một nghìn, mười
nghìn, một trăm nghìn rồi yêu
cầu em đó viết tiếp số mười
trăm nghìn.


HS: 1000, 10000, 100000, 1000 000.


<b>- GV giới thiệu mười trăm nghìn</b>


cịn gọi là một triệu. Một triệu
viết là 1 000 000



<b>- GV yêu cầu HS đếm xem một</b>


triệu có tất cả mấy số 0.


HS: ... có 6 chữ số 0.


<b>- GV giới thiệu tiếp: mười triệu</b>


còn gọi là một chục triệu rồi cho


HS tự viết số mười triệu ở bảng. HS: Viết bảng con 10 000 000.


<b>- GV nêu tiếp: mười chục triệu</b>


còn gọi là một trăm triệu và cho
HS ghi số một trăm triệu vào
bảng.


HS: Viết bảng con 100 000 000.


<b>- GV nêu tiếp: Hàng triệu, chục</b>


triệu, trăm triệu hợp thành lớp


triệu. Sau đó thơi cho HS nêu. <sub> Lớp triệu gồm các hàng: Hàng triệu,</sub>
hàng chục triệu, hàng trăm triệu.


<b>- GV cho HS nêu lại các hàng,</b>


các lớp từ bé đến lớn.



<i><b> c. Thực hành:</b></i>


+ Bài 1: HS: Đếm thêm từ 1 triệu -> 10 triệu
10 triệu -> 100 triệu
100 triệu -> 900
triệu


+ Bài 2: HS: Quan sát mẫu rồi tự làm.


+ Bài 3: HS: Nêu yêu cầu và tự làm vào vở.


+ Bài 4: HS: 1 em lên bảng làm, dưới lớp làm


vào vở.


<b>- GV lưu ý HS nếu viết số ba</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

312 sau đó thêm sáu chữ số 0
tiếp theo.


<b>3’</b> <b>3. Củng cố - dặn dò.</b>
<b>- Nhận xét giờ học</b>


________________________________


<b>Mĩ Thuật</b>


(Giáo viên bộ môn soạn giảng)



___________________________________


<b>Luyện âm nhạc</b>


<b>HỌC BÀI HÁT : EM U HỊA BÌNH.</b>
<b> Bài tập cao độ tiết tấu</b>


<b>I.Mục tiêu. </b>


<b>- HS hát đúng và thuộc lời bài “ Em yêu hòa bình”.</b>


<b>- Giáo dục các em lịng u hịa bình, u quê hương đất nước.</b>


<b> II. Chuẩn bị.</b>


<b>- Bảng phụ, Đàn Organ, tranh vẽ phong cảnh quê hương đất nước.</b>
<b>- Đàn và hát chuẩn xác bài “ Em yêu hịa bình”.</b>


<b> III. Các hoạt động dạy học. </b>
<b>1. Phần mở đầu: </b>


<b> *. Kiểm tra: Nhận biết tên và vị trí 7 nốt </b>


nhạc trên khuông.
<b>1. Nội dung 1. </b>


<i><b>*. Hoạt động 1: Tìm hiểu nội dung, tác giả</b></i>
<b>- Bức tranh trong SGK vẽ gì ?</b>


<b>- Hình ảnh chim bồ câu trong tranh nói lên </b>



vấn đề gì ?


<b>- GV nêu nội dung bài hát. ( Cuộc sống hịa </b>


bình, yên vui & hạnh phúc là niềm mong
ước của mọi người. Chúng ta ai cũng đều
mong muốn như vậy ).


<b>2. Nội dung 2: </b>


<i><b> a. Hoạt động 1: Dạy hát.</b></i>


<b>- GV đệm đàn và hát mẫu cho HS nghe.</b>
<b>- HS đọc lời ca theo tiết tấu.</b>


<b>- GV đọc mẫu từng câu, vừa đọc vừa gõ tiết </b>


tấu., cả lớp đọc.


<b>- GV dạy hát từng câu, đệm đàn, hát mẫu, </b>


chỉ định HS hát và chỉnh sửa chỗ các em hát
chưa đúng.


<b>- GV đàn giai điệu mỗi câu 2-3 lần, HS lắng</b>


nghe, GV bắt nhịp (1-2) để HS hát hòa cùng
tiếng đàn.



<b>- GV hát mẫu những câu có dấu luyến để </b>


hướng dẫn HS như


“tre, đường, yêu, xóm, rã, lắng, cánh, thơm,
hương, có”.


<b>- HS tự trả lời.</b>
<b>- HS trả lời.</b>
<b>- HS lắng nghe.</b>
<b>- HS lắng nghe.</b>


<b>- 1 - 2 HS thực hiện.</b>


<b>- HS nghe, đọc lời, gõ tiết tấu.</b>
<b>- HS tập hát khơng có đàn.</b>
<b>- HS nghe giai điệu và tập hát.</b>
<b>- HS thực hiện.</b>


<b>- HS thực hiện hát cả bài.</b>
<b>- HS thực hiện.</b>


<b>- HS hát theo dãy, tổ hoặc </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i>* Lưu ý chỗ đảo phách: “dịng sơng hai bên </i>


<i>bờ xanh thắm”.</i>


<b>- Sau khi bày xong GV đàn giai để HS hát </b>



cả bài. Chỉnh sửa những chỗ HS hát chưa
tốt, cần lấy hơi trước câu hát.


<b>b. Hoạt động 2: Luyện tập.</b>


<b>- HS hát kết hợp gõ đệm theo nhịp, theo tiết </b>


tấu lời ca.


<b>- Cho HS hát thi đua.</b>


<i><b>c. Hoạt động 3: Củng cố - dặn dò.</b></i>


<b>- Bài hát “Em u hịa bình” do nhạc sĩ nào </b>


sáng tác ?


<b>- Được viết ở nhịp gì ? Hát với giọng như </b>


thế nào ?


<b>- Nội dung bài hát nói lên điều gì ?</b>


<i><b>- Bài hát GD chúng ta điều gì ? (Lịng u </b></i>


<i>hịa bình, u q hương đất nước của mình</i>
<i>nói riêng, thế giới nói chung).</i>


<b>- Chia lớp thành 4 nhóm, mỗi nhóm hát 1 </b>



câu, từ câu 5-8 cả lớp cùng hát.


<b>- Em hãy kể tên 1 vài bài hát nói về chủ đề </b>


hịa bình? (Hịa bình cho bé; Bầu trời
xanh...).


<b>- HS tự trả lời.</b>
<b>- HS thực hiện.</b>


<b>- HS tự trả lời.</b>
<b>- HS ghi nhớ.</b>


________________________________________________________________


<b>Buổi chiều</b>


<b>Đạo đức</b>


<b> </b>

<b>trung thùc trong häc tËp</b>


<b>I. Môc tiªu.</b>


<b>- Nhận thức được cần phải trung thực trong học tập.</b>
<b>- Biết trung thực trong học tập.</b>


<b>- Biết đồng tình ủng hộ những hành vi trung thực và phê phán những hành vi</b>


thiếu trung thực trong học tập.



- RÌn tÝnh trung thùc tù gi¸c trong cc sèng hàng ngày.


<b>II. Tài liệu và phơng tiện.</b>


- Các mẩu chuyện, tÊm g¬ng vỊ sù trung thùc trong häc tËp.


<b>III. Các hoạt động dạy - học.</b>


5’


27’


<b>1. KiĨm tra bµi cị.</b>


? Trung thực trong học tập là thể
hiện điều gì


? Trung thực trong học tập em được
mọi người như thế nào


- NhËn xét và tuyên dơng


<b>2. Bài mới:</b>


<b> a. Giới thiệu và ghi đầu bài.</b>
<b> b. Hớng dẫn bài tập.</b>


- HS lên b¶ng tr¶ lêi.


* HĐ 1: GV chia nhóm và giao


nhiệm vụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

cả lớp trao đổi, chất vấn bổ sung.
GV kết luận về cách ứng xử đúng


trong mỗi tình huống:


a. Chịu nhận điểm kém rồi quyết
tâm học để gỡ lại.


b. Báo cáo lại cho cơ giáo biết để
chữa lại điểm cho đúng.


c. Nói bạn thơng cảm, vì làm như
vậy là khơng trung thực trong học
tập.


* HĐ 2: Trình bày tư liệu đã sưu
tầm được (bài tập 4 SGK).


HS: 1 vài HS trình bày, giới thiệu.
? Em nghĩ gì về những mẩu chuyện,


tấm gương đó


HS: Thảo luận và trình bày ý nghĩ
của mình.


=> Kết luận: xung quanh chúng ta
có nhiều tấm gương về trung thực


trong học tập. Chúng ta cần học tập
các bạn đó.


* HĐ 3: Trình bày tiểu phẩm (bài
tập 5 SGK).


HS: 1 - 2 nhóm trình bày tiểu phẩm
đã được chuẩn bị.


<b>- Thảo luận cả lớp và trả lời.</b>


? Em có suy nghĩ gì về tiểu phẩm
vừa xem


? Nếu em ở vào tình huống đó, em
có hành động như vậy khơng? Vì
sao


3’ <b>3. Củng cố - dặn dò.</b>


- Nhn xột gi hc.


- Về nhà thực hiện theo những điều
đã học.


<b> Tiếng việt ( Luyện)</b>


<b>Lun TẢ NGOẠI HÌNH CỦA NHÂN VẬT</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>



1. HS luyện tập viết được đoạn văn tả ngoại hình nhân vật.


2. Biết dựa vào đặc điểm ngoại hình để xác định tính cách nhân vật và ý nghĩa
của truyện khi đọc truyện, tìm hiểu truyện. Bước đầu biết lựa chọn chi tiết tiêu
biểu để tả ngoại hình nhân vật trong bài văn kể chuyện.


<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>
<b>- Giấy khổ to, vở bài tập.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


<b>5’</b> <b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>- Ngoại hình của nhân vật nói lên</b>


HS: 2 em nêu lại phần ghi nhớ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

điều gì? cách hoặc thân phận của nhân vật đó.


<b>27’ 2. Bài mới:</b>


<b>- GV hướng dẫn HS làm vào vở</b>


bài tập tiếng Việt:


<b>- GV phát cho HS làm bài vào vở</b>


BTTV4


HS: 3 HS nối tiếp nhau đọc bài tập 1,
2, 3



<b>- Cả lớp đọc thầm đoạn văn, ghi vắn</b>


tắt vào vở đặc điểm ngoại hình của
chị Nhà Trị.


<b>- Ngoại hình của Nhà Trị nói lên</b>


điều gì về tính cách và thân phận
của nhân vật này?


HS: Trả lời miệng.
=> GV kết luận lời giải đúng: Ý 1:


<b> - Sức vóc gầy yếu bự những phấn</b>
như ... lột.


<b>- Cảnh: mỏng như ... non, ngắn ...</b>


quen mở.


<b>- Trang phục: mặc áo thâm dài</b>


...điểm vàng.


Ý 2: Ngoại hình của Nhà Trị thể hiện
tính cách yếu đuối, thân phận tội
nghiệp đáng thương, dễ bị bắt nạt, ăn
hiếp.



<b>* Phần luyện tập</b>


+ Bài 1: GV cho HS làm vào vở
BTTV4


Thu chấm nhận xét bài làm của
HS.


HS: Đọc yêu cầu, cả lớp đọc thầm
đoạn văn và tự gạch vào vở bài tập.


+ Bài 2: HS: Đọc yêu cầu bài tập.


- Treo tranh minh hoạ truyện thơ
“Nàng tiên ốc” để tả ngoại hình bà
lão và nàng tiên.


- GV nhận xét bổ sung.


- HS làm bài vào vở.


3’ <b>3. Củng cố - dặn dò.</b>
<b>- Hỏi lại nội dung bài.</b>


<b>Hoạt động tập thể</b>


<b> KIỂM ĐIỂM TRONG TUẦN</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS thấy được ưu khuyết điểm, từ đó khắc phục những tồn tại trong tuần. Đề ra


phương hướng trong tuần 1


- Giáo dục HS tinh thần đoàn kết, tích cực.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

1. Nhận xét việc thực hiện nề nếp và học tập trong tuần.


...
...
...
...
2. Phương hướng tuần 2.


- Phát huy những ưu điểm và khắc phục những tồn tại trong tuần 1.
- Duy trì tốt mọi hoạt động.


- Đơn đốc HS hồn thành mọi nhiệm vụ học tập.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×