Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

Giáo án tuần 26 - GVCN : Trần Thị Phương Thúy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (230.62 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn 26</b>


Thø hai ngµy 5 tháng 3 năm 2018.
Chào cờ


Tập trung toàn trƯờng .
Toán


<b> Các số có hai chữ số ( tiết 1 )</b>


<b>I. Mục đích - Yêu cầu: </b>


- Bớc đầu học sinh nhận biết về số lợng trong phạm vi 20, cách đọc, viết các số từ
20 - 50.


- HS biết đếm và nhận ra thứ tự các số từ 20 - 50.
- Rèn cho HS kỹ năng đọc và viết số chính xác.
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


- Que tÝnh


III. Các hoạt động dạy - học:


tl <i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>


1’
3’


32’


<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>



- TÝnh. 50 + 30 = 50 + 10 =
80 - 30 = 60 - 10 =
- GV nhËn xÐt.


<b>3. Bµi míi</b>


a) Giíi thiƯu bµi
b) Nôi dung.


Giới thiệu các số từ 20 - 30


- Hng dẫn học sinh sử dụng đồ dùng
- Có mấy chục que tớnh?


- Lấy thêm 1 que tính nữa
- Hai chục với 1 là bao nhiêu?
- Hai mơi mốt viết là: 21.


+ T¬ng tù : Giíi thiƯu sè 22, 23...,
30 bằng cách thêm dần mỗi lần 1 que
tính.


- Đến sè 23 dõng l¹i hái.


+ Chóng ta võa lÊy mÊy chơc que tÝnh?
- GV viÕt 2 vµo cét chơc.


+ Thêm mấy đơn vị?
- GV viết 3 vào cột đơn vị.



- Để chỉ số que tính các em vừa lấy cơ
viết số có hai chữ số: chữ số 2 viết trớc
chỉ 2 chục, chữ số 3 viết sau ở bên phải
chữ số 2 chỉ 3 đơn vị.


- GV viết số 23 vào cột viết số.
- Cô đọc là: Hai mơi ba.


- Số 23 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
* Đến số 30 thì hỏi:


T¹i sao em biết 29 thêm 1 lại bằng 30?
Em lấy đâu ra 1 chôc?


- GV đọc


Giới thiệu các số từ 30 - 40
- HS đọc, viết các số từ 30 - 40
Giới thiệu các số từ 40 - 50


- Hớng dẫn nhận bit s lng, c, vit


- Học sinh lên bảng.


- Lấy 2 bó mỗi bó một chục que tính
- Có 2 chơc que tÝnh


- Cã 1 que tÝnh
- Lµ 21 que tính


- 4 em nhắc lại


- 21: nhiều em nhắc l¹i


- 2 chục que tính.
- 3 đơn vị.


- HS đọc: Hai mơi ba.


Số 23 gồm 2 chục và 3 đơn vị


- Vì đã lấy 2 chục cộng 1 chục bằng 3
chục. 3 chục viết là 30.


- Mêi que tÝnh rêi là 1 chục.
- 21: Đọc là hai mơi mốt
- 25: Đọc là hai mơi lăm
- HS viết số vào bảng con.
20, 21, 22, 23, ..., 30


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

5’


nhËn biÕt thø tù c¸c sè tõ 40 - 50.
Bµi 1 b


- Viết số vào mỗi vạch của tia số
Bài 4: Viết số thích hợp rồi đọc
<b>4. Củng cố - Dặn dò</b>


- NhËn xÐt giê häc



- HS thực hiện trên bộ đồ dùng.
- Viết bảng con từ 40 - 50.
- 1 em lờn bng.


- Lớp làm vào sách.
- 3 em lên bảng
- Lớp làm vào sách


- Đọc xuôi, ngợc nhiều lần


Tiếng Việt


<b> VẦN /OAO/, /OEO/</b>


STK trang 259, tập hai. SGK trang 138 - 139, tập hai.


Đạo đức


<b> cảm ơn và xin lỗi (tiết 1)</b>


<b>I. Mục đích - u cầu:</b>


Häc sinh hiĨu :


1. Khi nào cần nói lời cảm ơn, khi nào cần nói lời xin lỗi.
- Vì sao cần nói lời cảm ơn, lời xin lỗi.


- Tr em cú quyn c bình đẳng, đợc tơn trọng



2. Biết nói lời cảm ơn, lời xin lỗi trong các tình huống giao tiếp hàng ngày.
- HS có thái độ chân thành khi giao tiếp.


- Quý trọng những ngời biết nói lời cảm ơn, xin lỗi.
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


- V bi tp o đức.


<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


TL <i>Hoạt động của Thầy</i> <i>Hoạt động của Trị</i>


<b> 3’</b>
28’


4’


<b>1. KiĨm tra bµi cị</b>


Em hãy nêu cách đi bộ đúng quy định?
<b>2. Bài mới</b>


<b> a) Giíi thiƯu bài.</b>
b) Nôi dung :


* GV cho HS quan sát tranh bài tập .
? Trong từng tranh có những ai?
? Các bạn trong tranh đang làm gì?
? Vì sao các bạn lại làm nh vËy?



+ Nh vậy khi đợc ngời khác quan tâm, giúp đỡ
thì chúng ta phải nói lời cảm ơn; khi có lỗi,
làm phiền ngời khác thì phải xin lỗi.


* Th¶o ln bài tập 2.


- GV giải thích yêu cầu bài tập
* Liên hệ thực tế.


- GV yêu cầu HS tự liên hÖ.


+ Em ( hay bạn) đã cảm ơn hay xin lỗi ai?
+ Chuyện gì xảy ra khi đó?


+ V× sao lại nói nh vậy?
+ Kết quả ra sao?


? Em cm thấy thế nào khi đợc cảm ơn?


? Em cảm thấy thế nào khi nhận đợc lời xin
lỗi?


* GV kết luận (SGV)
<b>3 Củng cố -Dặn dò</b>
- Nhận xét giờ


- Học sinh thực hiện tốt việc cảm ơn, xin lỗi.


- HS quan sát tranh bài tập 1.
- Cảm ơn, xin lỗi



- HS thảo luận theo nhóm.
- Mỗi nhóm trả lời 1 tranh.
- Đại diện các nhóm trình bày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Thủ công.


<b> Cắt dán hình vng (tiết 1)</b>


<b>I. Mục đích - Yêu cầu: </b>


- HS biết cách kẻ, cắt và dán hình vng
- Cắt dán đợc hình vng theo hai cách
- Rèn đôi bàn tay khéo léo .


<b>II. §å dïng d¹y - häc:</b>


- 1 hình vuông màu bằng giấy mầu
- 1 tê giÊy kỴ « cã kÝch thíc lín
- Bút chì, thớc kẻ, kéo, hồ dán
- Vë thđ c«ng


III. Các hoạt động dạy - học:


tl <i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trị</i>


3’
28’


4’



<b>1. KiĨm tra bµi cị</b>


- Kiểm tra đồ dùng học tập
<b>2. Bài mới.</b>


a)Giíi thiƯu bµi .
b) Néi dung
* Hớng dẫn quan sát


- GV đa ra hình vuông mẫu.
- Hình vuông có mấy cạnh?


- Các cạnh hình vuông nh thế nào?
Đều có mấy ô?


*GV hớng dẫnmẫu.


+ Hớng dẫn cách kẻ hình vuông


Muốn vẽ hình vuông có cạnh 7 ô phải
làm nh thế nào?





+ Hớng dẫn cắt hình vuông


- GV HD hc sinh m 7 ô, đánh dấu
điểm, kẻ nối 4 điểm.



- GV theo dõi - hớng dẫn những HS
còn thao tác sai.


<b>3 Củng cố - Dặn dò.</b>
- Chuẩn bị để học tiết 2.


- Muốn cắt đợc hình vng ta làm nh
th no?


- HS quan sát và nhận xét
- Hình vuông cã 4 c¹nh


- Đều bằng nhau. Đều có 7 ô.
GV ghim tờ giấy kẻ ô đã chuẩn bị
- Xác định điểm A, từ điểm A đếm
xuống 7 ô. Đợc điểm B, đếm tiếp sang
bên phải 7 ô, đợc điểm C. Từ C đếm
lên 7 ô ta đợc điểm D. Ta kẻ nối 4
điểm lại ta đợc hình vng ABCD
- Thực hiện cắt cạnh AB - BC - CD
-DA.


- HS thực hành trên giấy nháp.


2 - 3 em nhắc lại


Tiếng Việt


<b>ÔN VẦN/OAO/, /OEO/ </b>


Việc1, việc 3




Thø ba ngµy 6 tháng 3 năm 2018.
Tiếng Việt


<b> VẦN / UAU/, /UÊU/, /UYU/</b>


STK trang 261, tập hai - SGK trang 140 - 141, tập hai.
Toán.


<b> Các số có hai chữ số ( tiếp theo)</b>
<b>I. Mục đích - Yêu cầu: </b>


- Bớc đầu giúp học sinh nhận biết về số lợng, đọc, viết, đếm các số từ 50 - 69.
- Biết đếm và nhận ra thứ tự các số từ 50 - 69.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>
- Bộ đồ dùng toán 1


- 6 bó mỗi bó 1 chục que tính và 10 que tính rời
III. Các hoạt động dạy - học:


tl <i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>



1’

3’


32


<b> 1. ổn định tổ chức.</b>
<b> 2 Kiểm tra bài cũ.</b>


- Đọc các số theo thứ tự từ 40 đến 50.
<b> 3 Bài mới.</b>


a) Giíi thiƯu bµi
b) Néi dung :


*) Giíi thiƯu c¸c sè tõ 50 - 60
- Híng dẫn HS xem hình.


- GV yêu cầu HS lấy 5 bó que tính( mỗi
bó một chục que tính)


+ Em vừa lấy bao nhiêu que tính?
- GV gắn số 50.


- Yêu cầu HS lấy thêm 1 que tính nữa:
Bây giờ chúng ta có bao nhiêu que tính?
- Để chỉ số que tính các em vừa lấy cô có
số 51.


GV ghi lên bảng.


- Tơng tự nh vừa lập số 51 mỗi lần



thờmmt ta li lp c mt s có hai chữ
số mới.


- HS ghi đến số 54 thì dừng lại và hỏi:
+ Chúng ta vừa lấy mấy chục que tính?
- GV viết 5 ở cột chục.


+ Thêm mấy đơn vị?
- GV viết 4 ở cột đơn vị.


- Để chỉ số que tính các em vừa lấy cơ
viết số có hai chữ số: chữ số 5 viết trớc
chỉ 5 chục, chữ số 4 viết sau ở bên phải
chữ số 5 chỉ 4 đơn vị.


- GV viết số 54 vào cột viết số.
- Cô đọc là: Năm mơi t.


- Số 54 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
* Đến số 60 thì hỏi:


T¹i sao em biÕt 59 thêm 1 lại bằng 60?
Em lấy đâu ra 1 chơc?


* Bµi 1: ViÕt sè?


- Híng dÉn häc sinh lµm bài tập 1
- GV nhận xét - chữa bài.


- Cỏch đọc đặc biệt 51, 54, 55


*) Giới thiệu các số từ 61 - 69


- Thực hiện tơng tự nh giới thiệu các số từ
50 đền 60.


*) H íng dÉn làm bài tập 4
- Bài tập trắc nghiệm


<b>4 Củng cố - Dặn dò</b>
- Nhận xét giờ học


- Học sinh lên b¶ng.


- 50 que tÝnh.


- HS đọc: Năm mơi.
- 51 que tính.


- HS đọc: Năm mơi mốt.


- 5 chục.
- 4 đơn vị.


- HS đọc: Năm mơi t.


- Số 54 gồm 5 chục và 4 đơn vị.
- Vì đã lấy 5 chục cộng 1 chục
bằng 6 chục. 6 chục viết là 60.
- Mời que tính rời là 1 chục.

- HS đọc các số từ 50 đến 60.



- HS nêu yêu cu.


- HS làm bài - 1 HS lên bảng viết số
- 1 HS nhận xét bài của bạn.


- 1 c là mốt, 4 đọc là t, 5 đọc là
lăm.


- HS đọc và nhận ra thứ tự các số từ
50 - 69


- HS nêu yêu cầu.
- HS làm bài, chữa bµi.


- Kết qủa đúng của phần a, b kể từ
trên xuống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>


4’


Tiếng Việt


<b> ÔN VẦN / UAU/, /UÊU/, /UYU/</b>
Việc1, việc 3


Toán.


<b> ơn :Các số có hai chữ số ( tiết 1 )</b>
<b>I. Mục đích - Yêu cầu: </b>



- Bớc đầu học sinh nhận biết về số lợng, cách đọc, viết các số từ 20 - 50
- HS biết đếm và nhận ra thứ tự các số từ 20 - 50


<b>II. §å dïng d¹y - häc:</b>
- VBTT .


III. Các hoạt động dạy - học:


Tl <i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>



1’

3’


32


1 ổn định tổ chức.
<b> 2 Kiểm tra bài cũ.</b>
Viết các số sau:
Hai mơi bảy:
Hai mi tỏm:
Ba mi chớn:


- GV chấm - chữa bài .
<b>3 Bµi míi </b>


<b> a) Giíi thiƯu bµi .</b>
b) Néi dung :


Bµi 1: ViÕt ( theo mÉu ):


- GV chữa bài.
Bài 2:


- Gi HS c Y/c


- GV chữa chấm bài.
Bài 3:


Bài toán yêu cầu gì?


- GV chữa chấm bài .


Bài 4: Viết số thích hợp vào
chỗ trống.


- GV chữa chấm bài.
<b>4 Củng cố - Dặn dò</b>


- Hát


- Học sinh lên bảng làm.


- HS đọc bài toán .
- HS làm trong VBTT .


Hai m¬i : 20 Hai mơi sáu : 26
Hai mơi mèt : 21 Hai mơi bảy : 27
Hai mơi hai : 22 Hai mơi tám : 28


Hai m¬i ba : 23 Hai m¬i chÝn : 29
Hai m¬i t : 24 Ba m¬i : 30


Hai mơi lăm : 25
- HS đọc bài tốn.
HS làm VBTT.


Ba m¬i : 30 Ba m¬i sáu: 36
Ba mơi mốt: 31 Ba mơi bảy: 37
Ba m¬i hai: 32 Ba mơi tám: 38
Ba mơi ba: 33 Ba m¬i chÝn: 39
Ba m¬i t: 34 Bèn m¬i: 40
Ba mơi lăm: 35


- HS c yờu cu ca bi
HS làm VBTT.


Bèn m¬i : 40 Bốn mơi sáu: 46
Bốn mơi mốt: 41 Bốn mơi bảy: 47
Bèn m¬i hai: 42 Bốn mơi tám: 48
Bốn mơi ba: 43 Bèn m¬i chÝn: 49
Bèn m¬i t: 44 Năm mơi: 50
Bốn mơi lăm: 45


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>


4


- Tóm tắt néi dung bµi.
- NhËn xÐt giê häc.





Thứ t ngày 7 tháng 3 năm 2018.
Thể dục


<b>BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG. TRÒ CHƠI: TÂNG CẦU</b>
I. MỤC TIÊU: <i><b>Giúp học sinh</b></i>


- Biết cách thực hiện các động tác của bài thể dục phát triển chung.


- Biết cách tâng cầu bằng bảng cá nhân, vợt gỗ hoặc tung cầu lên cao rồi bắt lại.
II. ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN:


Địa điểm : Sân trường, 01 còi, cầu.


<b> III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:</b>


<b>Nội dung</b> <b> TL</b> <b>Phương pháp tổ chức</b>


I. MỞ ĐẦU


–GV nhận lớp, kiểm tra sĩ số sức
khỏe học sinh.


–Phổ biến nội dung yêu cầu giờ
học ngắn gọn, dể hiểu cho hs nắm.


+ Khởi động:


Xoay cổ tay, chân, hông, gối ……


Chạy nhẹ nhàng về trước. (2 x 6 m)


6’-8’


Lớp trưởng tập trung lớp, báo cáo sĩ
số cho giáo viên.


Đội Hình


* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * * *


GV


– Từ đội hình trên các HS di
chuyển sole nhau và khởi động.


* * * * * * *
* * * * * * *
* * * * * * *
* * * * * * *
GV


<b> II/ CƠ BẢN:</b>
a. Ôn bài thể dục


– Mỗi động tác thực hiện 2 x 8
nhịp



<b>b.Tâng cầu</b>


22’-24’


Đội hình tập luyện


* * * * * * *
* * * * * * *
* * * * * * *
* * * * * * *
GV


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Giáo viên hướng dẫn và tổ chức HS
luyện tập.


GV quan sát, sửa sai hs, nhắc nhở hs
đảm bảo an toàn.


<b>III/ KẾT THÚC:</b>


Thả lỏng: Thực hiện 1 số đ. tác thả
lõng.


Nhận xét: Nêu ưu – khuyết điểm tiết
học.


Dặn dò HS: Về nhà tập giậm chân
theo nhịp, và chuẩn bị tiết học sau.
Xuống lớp.



Đội Hình xuống lớp


* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * * *
GV


Toán.


<b> Các số có hai chữ số ( tiếp theo)</b>


<b>I. Mục đích - Yêu cầu: </b>


- Bớc đầu giúp học sinh nhận biết số lợng, cách đọc, viết các số từ 70 - 99.
- HS biết đếm, đọc, viết và nhận ra thứ tự các số từ 70 - 99.


<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>
- Que tÝnh


III. Các hoạt động dạy - học:


tl <i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>



1’

3’


32




<b>1.</b> <b>ổn định tổ chức.</b>
2. Kiểm tra bài cũ.


- HS đọc các số theo thứ tự xuôi , ngợc từ
50 đến 60, từ 60 đến 69.


- GV nhËn xÐt.
<b>3. Bµi míi </b>


<b> a) Giíi thiƯu bµi .</b>
b) Néi dung :


a*Giíi thiƯu c¸c sè tõ 70 - 80


- Híng dÉn HS lấy 7 bó que tính, mỗi bó
một chục que.


- Lấy thêm 2 que tính nữa
- Có mấy chục? Mấy đơn vị?
- Nêu cách viết số, đọc số.


- Híng dÉn c¸c em nhËn biÕt c¸c sè tõ 70
- 80.


Bài 1: Viết số
- GV hớng dẫn.
- GV đọc.



*) Giíi thiƯu c¸c sè tõ 80 - 99


- Thực hiện tơng tự nh giới thiệu các số từ
50 đền 60.


Bµi 2: ViÕt số


- GV treo bảng phụ: hớng dẫn
Bài 3: Viết theo mÉu


- H¸t.


- HS thùc hiƯn theo híng dÉn.


- Có 7 chục và 2 đơn vị
72: Bẩy mơi hai


- HS đọc yêu cầu của bài 1
- HS viết các số vào bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>


4’


- Cđng cè vỊ cÊu t¹o sè


- 76 là số có mấy chữ số? Chữ số nào chỉ
chục? Chữ số nào chỉ đơn v?


- Các số 95, 83, 90 (tơng tự)
Bài 4:



- Trong hình vẽ có bao nhiêu cái bát.
<b>4. Củng cố - Dặn dò.</b>


- Nhận xét giờ học


- Về ôn bài và chuẩn bị bài


- 95 gm 9 chc v 5 đơn vị
- 83 gồm 8 chục và 3 đơn vị
- 90 gồm 9 chục và 0 đơn vị
- 76 là số có hai chữ số: chữ số 7
chỉ chục chữ số 6 chỉ đơn vị
- có 33 cái bát


- Có 3 chục và 3 đơn vị




Tiếng Việt
<b>LUYỆN TẬP</b>


STK trang 263, tập hai, SGK trang 142-143 tập hai
Thủ công.


<b>ôn bài: Cắt dán hình vng (tiết 1).</b>
<b>I. Mục đích - u cầu: </b>


- HS biết cách kẻ, cắt và dán hình vng
- Cắt dán đợc hình vng theo hai cách


- Rèn k nng gp , ct hỡnh .


<b>II. Đồ dùng dạy - häc:</b>


- 1 hình vuông màu bằng giấy mầu
- 1 tờ giấy kẻ ô có kích thíc lín
- Bót chì, thớc kẻ, kéo, hồ dán
- Vë thđ c«ng


III. Các hoạt động dạy - học:


Tiếng Việt
ÔN LUYỆN TẬP


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Tự nhiờn và xó hội

<b> Con gà.</b>


<b>I. Mục đích - yờu cu:</b>


- Quan sát, phân bit và nói tên các b phn bên ngoài ca con gà. Phân bit
Gà trng và gà mái.


- Nêu ích lợi ca vic nuôi gµ.


- Thịt gµ vµ trứng gµ lµ những thức ăn bổ dưỡng.
- Gióp HS cã ý thức chăm sãc gµ.


<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>
- tranh, ảnh minh hoạ
III. Các hoạt động dạy - học:



TL <i>hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>


1’
3’


28’


3’


<b>1. ổn định t chc.</b>
<b>2 Kim tra bi c</b>


Kể tên một số loài cá mà em biết?
Nêu các bộ phận của con cá?
- GV nhËn xÐt.


<b>3 Bµi míi.</b>


a)Giíi thiƯu bµi .
b) Néi dung :
*.


h oạt động 1: Quan sát
- HS quan sát tranh


- KL:


+ Gµ gồm cã: Đầu , c, mình, 2 chân, 2
cánh.



+ Toàn thân gà có lông mao bo ph.
+ Gà trng và gà mái khác nhau v kích
thc, màu lông, ting kêu.


+ Thịt gµ vµ trứng gµ cung cấp nhiều chất
bổ cho cơ thể


*.


h oạt động 2 : Thảo lun theo cp
GV nhn xột.


<b>4 Củng cố - Dặn dò</b>
- nhận xét giờ


- Hát.


- HS trả lời câu hỏi.


- Quan sát và tho lun theo cp


- 1 hi + 1 trả lời


- Lớp nhận xÐt + bổ sung




<b> Thứ năm ngày 8 tháng 3 năm 2018 .</b>
Hoạt động ngoài giờ



<b> Vệ sinh trờng lớp</b>


<b>I. Mục đích - Yêu cầu:</b>


- HS hiểu vì sao phải giữ gìn vệ sinh lớp học.
- Thùc hµnh lµm vƯ sinh líp häc.


- Cã ý thức giữ gìn vệ sinh lớp học sạch sẽ.
<b>II. Chuẩn bÞ:</b>


- chổi, khăn lau, sọt rác
III. Các hoạt động dạy - học:


TL


<i>hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>
3’


28’


<b>1. ổn định tổ chức:</b>
- GV ổn định tổ chức lớp
- Nêu nội dung yờu cu
<b>2. Thc hnh:</b>


- Vì sao phải vệ sinh trêng líp s¹ch sÏ?
- Em cã thÝch líp häc, trêng häc cđa m×nh


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

4’


- GV giao viƯc cho c¸c tỉ:



+ Tổ 1: Nhặt rác trong và ngoài lớp.
+ Tổ 2 : Dọn đồ đạc trong lớp và tới cây.
+ Tổ 3: lau bàn ghế.


*Lu ý HS làm việc nghiêm túc tránh xảy ra
nguy hiểm.


- GV quản lí và giúp đỡ HS đối với những
việc khó


- Sau khi cơng việc kết thúc GV nhắc nhở HS
cất gọn đồ dùng và rửa tay sạch sẽ.


<b>3. Tæng kết:</b>


- GV nhận xét và biểu dơng những HS có ý
thức trong công việc.


- HS thực hành




Tiếng Việt


<b> TỰ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ II</b>

<b> Tự nhiên và xã hội</b>



<b>ôN TẬP: Con gà.</b>
<b>I. Mc ớch -yờu cu:</b>



- Quan sát, phân bit và nói tên các b phn bên ngoài ca con gà. Phân bit
Gà trng và gà mái.


- Nêu ích lợi ca vic nuôi gà.


- Tht gà và trng gà là nhng thức ăn bổ dưỡng
- Gióp HS cã ý thức chăm sãc gµ.


<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>
- tranh, ảnh minh hoạ
III. Các hoạt động dạy - học:


TL <i>hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trị</i>


3’
28’


4’


<b>1 KiĨm tra bµi cũ.</b>
Ăn cá có lợi gì?
- GV nhận xét.
<b>2 Bài mới </b>


<b> a) Giíi thiƯu bµi .</b>
b) Néi dung :
* Nhc li ni dung bài.


+? K tên các b phn ca con gà?


+? Gà trng và gà mái khác nhau nh thế
nào?


+? Nêu ích li ca vic nuôi gà?


* HS thùc hµnh lµm bµi tËp trong vë bµi
tËp TN - XH.


1. Nối ô chữ với từng bộ phận của con
gà sao cho phù hợp.


- GV nhận xét chữa bài.


2. Nối ô chữ với từng hình vẽ sao cho
phù hợp.


- GV nhận xét chữa bài.
<b>3 Củng cố - Dặn dò</b>
- nhận xét giờ


- về nhà ôn bài và chuẩn bị bài sau


- HS trả lời.


<b>- Hc sinh trả lời</b>


- Lớp nhận xÐt + bổ sung


- HS lµm bµi tËp trong vë bµi tËp TN
- XH.



- HS lµm bµi tËp trong vë bµi tËp TN
- XH.


<b> </b>


Đạo đức


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>I. Mục đích - Yêu cầu:</b>


- Cñng cè cho HS cã thãi quen biết cảm ơn và xin lỗi trong các tình huống.
- Rèn ý thức tốt trong việc nói lời cảm ơn, xin lỗi.


<b>II. dựng dy - hc:</b>
- V bi tp đạo đức.
- Tranh vẽ


<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


Tl <i><sub>Hoạt động của </sub><sub>t</sub><sub>hầy.</sub></i> <i><sub>Hoạt động của trò</sub></i>


3’
28’


4’


<b>1. KiĨm tra bµi cị.</b>


- Khi đợc ngời khác quan tâm giúp đỡ
chúng ta phải làm gì?



<b>2. Bµi míi.</b>


<b> a) Giíi thiƯu bµi.</b>
b) Nội dung:


? Khi nào cần phải nói lời cảm ơn?
? Khi nào cần nói lời xin lỗi?


- GV đa ra một số tình huống


* Khi em bị mất bút, bạn nhặt đợc và đa
lại cho em?


* Em không làm bài tập và em nói nh
thế nào với cô giáo?


* Chẳng may em làm bạn ®au?


- GV híng dÉn HS th¶o luËn và đa ra
tình huống- giải quyết


- GV nhận xét và khen ngợi.
<b>3 Củng cố - Dặn dß</b>


- NhËn xÐt giê


- Häc sinh thùc hiƯn tèt viƯc cảm ơn, xin
lỗi.



- Khi c ngời khác giúp mt vic
no ú.


- Khi mình có lỗi với ngời khác.
- HS thực hành nói lời cảm ơn hoặc
xin lỗi khi nghe các tình huống


- 1 HS đa ra tình huống, 1 HS giải
quyết tình huống.


- Lớp nhận xÐt


Thø s¸u ngày 9 tháng 3 năm 2018.
Toán.


<b> So sánh các số có hai chữ số.</b>


<b>I. Mục đích - Yêu cầu: </b>


- Bớc đầu giúp học sinh biết so sánh các số: chủ yếu dựa vào cấu tạo của các sè
cã hai ch÷ sè


- NhËn ra c¸c sè lín nhÊt, sè bÐ nhất trong một nhóm các số
<b>II. Đồ dùng dạy - häc:</b>


- Que tÝnh


III. Các hoạt động dạy - học:


tl <i><sub>Hoạt động của </sub><sub>t</sub><sub>hầy</sub></i> <i><sub>Hoạt động của trò</sub></i>



1’
3’
32’


<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b> 2 Kiểm tra bài cũ. </b>
<b> 3 Bài mới </b>


<b> a) Giíi thiƯu bµi.</b>
b) Néi dung:
*Giíi thiƯu 62 vµ 65


- Dùng que tính học sinh nhận ra 62 và
65 đều có 6 chục mà 2 < 5 nên 62 < 65


* Giíi thiƯu 63 vµ 58


- HS quan sát 63 và 58 đều có s chc


- Hát.


HS lên bảng viết: 51 78 , 98 , 78 .


- HS đọc là 62 <65
65 > 62


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

4’


khác nhau, 6 chục lớn hơn 5 chục
- Số 24 và 28 đều có 2 chục mà 4 < 8


nên 24 < 28


- Hai sè 39 vµ 70 cã sè chục khác nhau,
3 chục < 7 chục nên 39 < 70


*Thực hành


Bài 1: Điền dấu <, >, =
Bài 2:


- Khoanh tròn vào số lớn nhất
- Khoanh tròn vào số bÐ nhÊt
Bµi 3:


- Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn,
từ lớn đến bé.


<b>4 Cñng cè - Dặn dò</b>
- Nhận xét giờ học


- Về ôn bài và chuẩn bị bài


60 > 50
nên 63 > 58 thì 58 < 63
- HS nhắc lại


- HS làm bài rồi chữa
- Yêu cầu điền dấu >, <, =


34 < 38 55 < 57 90 = 90


72 68 80


79 94 92
38 48 18
79 60 81
72 38 64
38 64 72
72 64 38


Tiếng Việt


<b> TỰ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ II</b>
Tốn


<b>ƠN bài: các số có hai chữ số (T3).</b>
<b>I.Mục đích - Yêu cầu: </b>


<b> - củng cố về số lợng,đọc , viết,các số từ 70 đến 99.</b>
- biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 70 đến 99.
<b> </b>


<b> II. Đồ dùng dạy - học:</b>


- v bài tập, bộ đồ dùng toán lớp 1
III. Các hoạt động dạy - học:


TL <i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>


1’
3’


32’


<b>1 ổn định tổ chức. Kiểm tra sĩ số</b>
<b>2 Kiểm tra bài cũ.</b>




- GV chấm - chữa bài.
<b>3 Bài mới .</b>


<b> a) Giíi thiƯu bµi.</b>
b) Néi dung:


Bài 1: Viết các số từ 70 đến 80
- GV đọc cho HS viết bảng:
Bảy mơi


Bảy mơi mốt
- gv nhận xÐt


Bµi 2: ViÕt sè thích hợp vào ô
trống


( t 80 n 99)


Bài 3: nêu cấu tạo số
Bài 4: Đúng ghi đ sai ghi s


GV nhận xét.



Bài 4: Nối tranh vẽ với số thích
hợp


- Hát.


- 2 hs lên bảng đọc ,viết các số từ 50 đến
69.


- hs nêu yêu cầu của bài
70


71


- häc sinh nhËn xÐt


- hs nêu yêu cầu của bài


- HS tỡm s t nhiên liên tiếp cịn thiếu để
điền.


HS nªu miƯng: 86 gồm 8 chục và 6 đv
91 gồm 9 chục và 1 đv
- học sinh nhËn xÐt


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

4’ <b>4. Cñng cè - Dặn dò.</b>- gv nhận xét giờ. - hs nêu yêu cầu của bài -HS nối
Ting Vit


<b>CHA BI KIM TRA</b>
Sinh hoạt



<b>Sơ kết tuần.</b>
<b>I. Mục đích - Yêu cầu:</b>


- HS thấy đợc những u khuyết điểm chính của lớp trong tuần vừa qua.
- Có ý thức phấn đấu.


- Có kế hoạch hoạt động cho tuần sau.
<i><b>II. Chuẩn bị:</b></i>


- Néi dung sinh ho¹t


- Phơng hớng hoạt động cho tuần sau.
<b>III. Các hoạt động dạy - Học:</b>


TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


2’
26’


7’


<b>1 ổn định tổ chức.</b>
<b>2. Sinh hoạt:</b>


a) Kiểm điểm công tác trong tuần 26
- HD đại diện các tổ lên nhận xét các mặt


hoạt động của tổ mình trong tun qua


- GV biểu dơng khen ngợi những em có


thành tích và phát thởng


b) K hoch hot ng cho tuần sau
- GV chốt lại ý kiến của các em v b
sung


<b>3. Tổng kết: </b>
- Vui văn nghệ


- Hát.


- Đại diện các tổ lên báo cáo.


- Bu cỏc bạn có thành tích xuất sắc
đề nghị cơ giáo khen thởng.
- Các tổ có ý kiến nhận xét lẫn nhau.


- HS trao đổi trong nhóm đề ra
ph-ơng hớng phấn đấu cho tuần tới


Sinh hoạt


<b> Sơ kết tuần.</b>
<b>I. Mục đích - Yêu cầu:</b>


- HS thấy đợc những u khuyết điểm chính của lớp trong tuần vừa qua.
- Có ý thức phấn đấu.


- Có kế hoạch hoạt động cho tuần sau.
<i><b>II. Chuẩn bị:</b></i>



- Néi dung sinh ho¹t


- Phơng hớng hoạt động cho tuần sau.
- HS chuẩn bị ý kiến.


III. Các hoạt động dạy - Học:


TL <i>Hoạt động của Thầy</i> <i>Hoạt động của trị</i>


2’


21’ <b>1. ổn định:2. Sinh hoạt:</b>


a) KiĨm ®iĨm công tác trong tuần: 26.
* Ưu điểm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

12’


- Đạo đức:


- Học tập: GV công bố những em đạt
nhiều điểm 9, 10


- Lao động :


- Các hoạt động khác:
* Tồn tại:


- Đạo đức: Một số em thực hiện nội


quy cha tốt.


- Häc tËp : Mét sè em cha thùc sù cè
g¾ng trong häc tËp.


- Lao động: Một số em còn cha chăm.
GV nhắc nhở động viên các em cố
gắng hơn trong những tuần sau.
b) Kế hoạch hoạt động cho tuần sau:
- Duy trì nề nếp.


- Thùc hiƯn tèt néi quy líp häc.
- Thi đua giành nhiều bông hoa điểm
tốt và bông hoa chăm ngoan.


<b>3. Tổng kết: </b>
- Vui văn nghệ


- HS cho ý kiến nêu tên những bạn
ngoan nhất trong tuần


- Cả lớp biểu dơng.
- HS cho ý kiến.
- Cả lớp biĨu d¬ng.


- HS cho ý kiến chọn những bạn có
tinh thn lao ng chm ch


- Cả lớp biểu dơng.



</div>

<!--links-->

×