Tải bản đầy đủ (.docx) (22 trang)

Giáo án lớp 3A- Tuần 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (267.5 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần 4



Thứ hai ngày 30 tháng 9 năm 2019



<b>Cho c</b>


<b>CHO C U TUN</b>



<b>Tp c</b>


<b>Ngời mẹ</b>



<b>I. Mục tiªu:</b>


- Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:


- Chú ý các từ ngữ: Hỏi đáp, thiếp đi, áo choàng, khẩn khoản, lã chã, lạnh lẽo...
- Biết đọc phân biệt giọng ngời kể chuyện với giọng các nhân vật (lời mẹ ) Thần
đêm tối, bụi gai, hồ nớc, Thần chết). Biết đọc thầm, nắm ý cơ bản.


- Rèn kỹ năng đọc hiểu:


- Hiểu ND câu chuyện: Ngời mẹ rất yêu con. vì con, ngời mẹ có thể làm tất cả.


<b>II. Đồ dùng d¹y häc:</b>


- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.


<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: 3 HS đọc lại chuyện: Chú sẻ và bông hoa bằng lăng.</b>



- GV nhận xét, đánh giá.


<b>2. Bµi míi: Giíi thiƯu bµi - ghi b¶ng.</b>


* Luyện đọc:
- GV đọc tồn bài


- GV tóm tắt nội dung bài - HS chú ý nghe


- Gv hớng dẫn cách đọc.


- Hớng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải
nghĩa từ.


- Đọc từng câu - HS nối tiếp nhau đọc từng câu trong bi


- Đọc từng đoạn trớc lớp - HS chia đoạn


- HS ni tip nhau c 4 on của câu
truyện


- HS gi¶i nghÜa 1 sè tõ míi
- Đọc từng đoạn trong nhóm .


- HS c on theo N 4


- Các nhóm thi đọc - 4HS dại diện 4 nhóm thi đọc


- GV nhËn xÐt chung - Lớp nhận xét bình chọn.



* Tìm hiểu bài


- HS đọc thầm đoạn 1.


- HS kể vắn tắt chuyện xảy ra ở đoạn 1.
- 1HS đọc đoạn 2.


- Ngời mẹ đã làm gì để bụi gai chỉ


®-êng cho bà? - Ôm ghì bụi gai vào lòng.


- Lp c thầm Đ3.
- Ngời mẹ đã làm gì để hồ nớc chỉ


đ-ờng cho bà? - Bà khóc đến nỗi đơi mắt theo dòng lệrơi xuống hồ thành 2 hòn ngọc.


- Lớp đọc thầm đoạn 4.
- Thái độ của thần chết nh thế nào khi


thấy ngời mẹ? - Ngạc nhiên, không hiểu vì sao ngờimẹ có thể tìm đến nơi mình .


- Ngời mẹ trả lời nh thế nào? - Ngời mẹ trả lời: Vì bà là mẹ có thể


làm tất cả vì con


- Nêu nội dung của câu chuyện - Ngời mẹ có thể làm tất cả vì con.


- Luyện đọc lại



- GV hớng dẫn và đọc lại đoạn 4 - HS chú ý nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- 1 nhóm HS (6 em) tự phân vai đọc lại
truyện .


- GV nhận xét, đánh giá. - Lớp NX, bình chọn bạn đọc tốt nhất.


<b>3. Cđng cè - dỈn dò:</b>


- Nêu nội dung bài. - HS nêu


- Nhận xÐt giê häc.


<b>Tập đọc - kể chuyện</b>


<b>Ngêi mĐ</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Rốn k nng c trn thnh tho.


- Rèn kỹ năng nói: Biết cùng các bạn dựng lại câu chuyện theo cách phân vai với
giọng điệu phù hợp từng nhân vật.


- Rèn kĩ năng nghe: Tập trung theo dõi các bạn dựng lại câu chuyện theo vai;
nhận xét đánh giá đúng cỏch k ca mi bn.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.



<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: 3 HS đọc lại chuyện: Ngời mẹ.</b>


- GV nhận xét, đánh giá.


<b>2. Bµi míi: Giới thiệu bài - ghi bảng.</b>


Tp c


* Luyn c:
- GV c ton bi


- GV tóm tắt nội dung bài - HS chó ý nghe


+ Đọc từng câu - HS nối tiếp nhau đọc từng câu trong


bµi


+ Đọc từng đoạn trớc lớp


- HS nối tiếp nhau đọc 4 đoạn của câu
truyện


- §äc từng đoạn trong nhóm .


- HS c on theo N 4


- GV nhËn xÐt chung - Líp nhËn xÐt b×nh chän.



- Luyện đọc lại


- 1 nhóm HS (6 em) tự phân vai đọc lại
truyện .


- GV nhận xét, đánh giá. - Lớp NX, bình chọn bạn đọc tốt nhất.


<b>KĨ chun</b>



- GV nªu nhiƯm vơ - HS chó ý nghe.


- Híng dÉn HS dựng lại câu chuyện
theo vai.


- GV nhắc HS: Nói lời nhân vËt m×nh


đóng vai theo trí nhớ, khơng nhìn sách. - HS chú ý nghe.


Có thể kèm động tác, cử chỉ, điệu bộ


nh là đóng một màn kịch nhỏ. - HS tự lập nhóm và phân vai.


- HS thi dùng l¹i c©u chun theo vai


- GV nhận xét, đánh giá. - Lớp nhận xét bình chọn nhóm dựng


lại câu chuyện hay nht, hp dn sinh
ng nht.



<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>


- Qua câu chuyện này, em hiểu gì về


tấm lòng ngời mẹ? - HS nêu


- Nhận xét giờ học.


<b>Toán</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>I. Mơc tiªu: Gióp HS</b>


- Ơn tập, củng cố cách tính cộng, trừ các số có ba chữ số, cách tính nhân, chia
trong bảng đã học.


- Củng cố cách giải tốn có lời văn (liên quan đến so sánh các số hơn kém nhau
một số đơn vị).


- GDHS yªu thÝch m«n häc.


<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị: - 1HS lµm bµi tËp 4</b>


- GV nhận xét, đánh giá.


<b>2. Bµi míi: Giíi thiệu bài - ghi bảng.</b>


Bi 1: Yờu cu HS t đặt tính và tìm



đúng kết quả của phép tính. - HS nờu yờu cu b


- HS làm bảng con


415
+415



830


652


<i>126</i>



526


728


<i>245</i>



483


- GV nhận xét - sửa sai sau mỗi lần giơ


bảng.


Bài 2: Yêu cầu HS nắm đợc quan hệ
giữa thành phần và kết quả phép tính


<i>để tỡm x. </i>


- HS nêu cầu BT
+ Nêu cách tìm thừa sè? T×m sè bị


chia? - HS thực hiện bảng con.


<i>x x 4 = 32 x : 8 = 4</i>


<i> x = 32 : 4 x = 4 x 8</i>
- GV sửa sai sau mỗi lần giơ bảng <i> x = 8 x = 32.</i>
Bài 3: u cầu HS tính đợc biểu thức


có liên quan đến cộng, trừ, nhân, chia. - HS nêu yêu cu BT


- GV yêu cầu HS làm bài: - HS làm bài vào nháp + 2 HS lên bảng.


5 x 9 + 27 = 45 + 27
= 72


80 : 2 - 13 = 40 - 13
= 27


- GV nhận xét, chữa bài. - Lớp nhận xét bài bạn.


Bi 4: Yờu cầu HS giải đợc tốn có lời
văn ( liên quan đến so sánh 2 số hơn
kém nhau một số n v)


- HS nêu yêu cầu BT



- HS phân tích bài - nêu cách giải.
- 1HS lên giải + lớp làm vào vở.


Bài giải


Thùng thứ hai có nhiều hơn thùng thứ
nhất số lít dầu là:


<i>160 - 125 = 35 (l)</i>


- GV nhận xét, chữa bài. <i>Đáp số: 35 l dầu</i>


Bi 5: Yờu cu HS dựng thc v c


hình vào mẫu - HS yêu cầu bài tập


- HS dùng thớc vẽ hình vào vở nháp.
- GV quan sát, hớng dẫn thêm cho HS


<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>


- Hệ thống nội dung bài.
- Nhận xét tiết học


<b>Th dc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Thứ ba ngày 1 tháng 10 năm 2019



<b>Chính tả (Nghe viết)</b>



<b>Ngời mẹ</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nghe - viết chính xác các đoạn văn tóm tắt nội dung truyện Ngời mẹ (62 tiếng).
Biết viết hoa các chữ đầu câu và các tên viết riêng. Viết đúng các dấu câu dấu
chấm, dấu phẩy, dấu hai chấm.


- Làm đúng các bài tập phân biệt các âm đầu hoặc vần dễ lẫn: d, gi, r hoặc ân /
âng.


- Trình bày bài sch p.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- 3 hoặc 4 băng giấy viết nội dung BT 2a.


<b>III. Cỏc hot ng dạy học</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị: 1 HS lµm lại bài tập 2 </b>


- GV nhn xột, ỏnh giỏ.


<b>2. Bµi míi: </b>


a. Híng dÉn HS chuẩn bị: - 2 - 3 HS đoạn văn sẽ viết chính tả


- Lớp theo dõi.



- HS quan sát đoạn văn, nhận xét.


+ Đoạn văn có mấy câu ? - 4 c©u


+ Tìm các tên riêng trong bài chính tả? - Thần chết, thần đêm tối.


+ Các tên riêng ấy đợc viết nh thế nào? - Viết hoa các chữ cái đầu mỗi tiếng.


+ Những dấu câu nào đợc dùng trong


đoạn văn này? - Dấu chấm, dấu phẩy, dÊu 2 chÊm.


- LuyÖn viÕt tiÕng khã:


+ GV đọc: Thần Chết, thần Đêm Tối,
khó khăn, hi sinh.


- HS nghe - lun viết vào bảng con
- GV theo dõi, uốn nắn, sửa sai cho HS


+ GV đọc chậm từng câu - HS nghe - viết vào vở.


- GV theo dâi, uèn n¾n cho HS


- GV đọc lại bài chính tả. - HS dùng bút chì sốt lỗi.


- GV nhËn xÐt bµi viÕt cđa HS.
b. Híng dÉn HS lµm bµi tËp.


Bµi tập 2 (a) - HS nêu yêu cầu BT



- GV híng dÉn HS lµm bµi tËp. - HS lµm bµi vào vở + 1 HS lên bảng


làm.


- Lớp nhận xét.


- GV nhận xét đánh giá + Lời giải: ra - da.


Bài tập 3 (a)


- HS nêu yêu cầu bài tập.
- GV hớng dẫn HS làm và giúp HS nắm


vững yêu cầu bài tập - Lớp làm vào nháp + 4 HS nªn thiviÕt nhanh.


- Líp nhận xét.


- GV nhận xét, chữa bài. + Lời giải:


Ru - dịu dàng - giải thởng.


<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>


- GV củng cố nội dung bài.
- Nhận xét tiết học


<b>Toán</b>


<b>Kiểm tra</b>




<b>I. Mục tiêu: </b>


- Kiểm tra kết quả ôn tập đầu năm của HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Giải bài tốn đơn về ý nghĩa của phép tính.


<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>


§Ị KT, giÊy KT cho HS.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị: KT sù chn bị của HS</b>
<b>2. Bài mới: </b>


* Đề bài:


Bài 1: Đặt tính rồi tính:


327 + 416; 561 - 244; 462 + 354; 728 -456.


Bµi 2: Khoanh vào 1/4 số hình tròn.


a. o o o o b. o o


o o o o o o o o


o o o o o o o o



o o o o o o o o


o o.


Bài 3: Mỗi hộp cốc có 4 c¸i cèc. Hái 8 hép cèc nh thÕ cã bao nhiêu cái cốc?
Bài 4:


a. Tớnh di ng gp khúc ABCD (có kích thớc ghi trên hình vẽ):


B D


35cm 25cm 40cm


A C


b. Đờng gấp khúc ABCD có độ dài mấy mét?
* HS làm bài vào giấy kim tra.


<b>3. Củng cố - dặn dò :</b>


- GV thu bµi.
- NX giê kiểm tra.


<b>Đạo đức</b>


<b> Giữ lời hứa </b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Học sinh hiểu: Thế nào là giữ lời hứa.Vì sao phải giữ lời hứa.


- Học sinh biết giữ lời hứa với bạn bè vµ mäi ngêi.


- HS có thái độ q trọng những ngời biết giữ lời hứa và khơng đồng tình với
những ngi tht ha.


<b>III. Đồ dùng dạy học:</b>


- Phiếu học tập


- Các tấm bìa màu đỏ, màu xanh, màu trắng


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: HS đọc ghi nhớ bài trớc. </b>


- GV nhận xét, đánh giá.


<b>2. Bµi míi: </b>


Hoạt động 1: Thảo luận theo nhóm 2 ngời.


a. Mục tiêu: HS biết đồng tình với những hành vi thể hiện giữ đúng lời hứa,
khơng đồng tình với hành vi khơng giữ li ha.


b. Tiến hành:


- GV phát phiếu học tập và yêu cầu học
sinh làm vài tập trong phiếu.


- HS thảo luận theo nhóm hai ngời.


- Một số nhóm trình bày kết quả.
- HS cả lớp trao đổi bổ sung.
- GV kt lun:


+ Các việc làm a, d là giữ lêi høa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

høa.


Hoạt động 2: Đóng vai.


a. Mục tiêu: HS biết ứng xử đúng trong các tình huống có liên quan đến việc giữ
lời hứa.


b. TiÕn hµnh:


- GV chia nhóm, giao nhiệm vụ cho các
nhóm thảo luận và chuẩn bị đóng vai
trong tình huống: Em đã hứa cùng bạn
làm 1 việc gì đó, nhng sau đó em hiểu
ra việc làm đó là sai ( VD: hái trộm quả,
đi tắm sông )


- HS nhËn nhiƯm vơ.


- HS thảo luận chuẩn bị đóng vai.
- Các nhóm lên đóng vai.


- Cả lớp trao đổi, thảo luận.
+ Em có đồng ý với cách ứng xử của



nhãm vừa trình bày không ? Vì sao ? + HS nêu


+ Theo em có cách giải quyết nào khác


tốt hơn không? + HS nêu


- GV kết luận: Em cần xin lỗi bạn, giải thích lí do và khuyên bạn không nên làm
điều sai trái.


Hot ng 3: By t ý kin.


a. Mục tiêu: Củng cố bài, giúp học sinh có nhận thức và thái độ đúng về việc giữ
lời hứa.


b. Tiến hành:


- GV lần lợt nêu tng ý kiến, quan ®iĨm


có liên quan đến việc giữ lời hứa. - HS bày tỏ thái độ bằng cách giơphiếu màu và giải thích lí do.
c. GV kt lun:


- Đồng tình với ý kiến b, d, đ.


- Khơng đồng tình với ý kiến a, c, e.
<b>* Kết luận chung: </b>


Giữ lời hứa là thực hiện đúng điều mình đã nói, đã hứa hẹn. Ngời biết giữ
lời hứa sẽ đợc mọi ngời tin cậy và tơn trọng.


<b>3. Cđng cố - dặn dò:</b>



- GV củng cố nội dung bài.
- NhËn xÐt tiÕt häc.


- VËn dơng vµo thùc tÕ.


<b>Thủ cơng</b>


<b>GẤP CON ẾCH </b>



<b>I. Mục tiêu</b>


- Học sinh biết cách gấp con ếch.


- Gấp được con ếch bằng giấy đúng qui trình kĩ thuật.
- Hứng thú với giờ học gấp hình.


<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


- Mẫu con ếch được gấp bằng giấy màu.
- Tranh qui trình gấp con ếch bằng giấy.
- Giấy màu hoặc giấy trắng, kéo thủ công.
- Bút màu.


III. Các hoạt động dạy học


<b>1. Khởi động</b>
<b>2. Bài mới</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

sát và nhận xét.



+ Con ếch gồm mấy phần?
+ Đặc điểm của các phần?


- GV liên hệ thực tế về hình dạng và
ích lợi của con ếch.


- GV hỏi:


+ Nêu sự giống nhau của cách gấp bài
này với bài " gấp máy bay đuôi rời" đã
học ở lớp 2?


Hoạt động 2: GV hướng dẫn mẫu
- Bước 1: Gấp, cắt tờ giấy hình vuông.
- Bước 2: Gấp tạo 2 chân trước của
ếch.


- Bước 3: Gấp tạo hai chân sau và thân
con ếch.


* Cách làm con ếch nhảy:
- GV hướng dẫn .


- GV treo tranh quy trình.


-> GV uốn nắn những thao tác chưa
đúng cho HS.


- GV tổ chức cho HS thao tác gấp con


ếch như đã HD.


* Thực hành:


<b>3. Củng cố, dặn dò</b>


- Nhận xét tiết học


- Tuyên dương HS có bài làm đẹp
- Chuẩn bị bài sau.


-> 3 phần: đầu, thân, chân.
+ Phần đầu: có 2 mắt.


+ Phần thân: phình rộng dần về phái
sau.


+ Phần chân: 2 chân trước và 2 chân
sau ở dưới thân.


- HS chú ý nghe


- 1 HS lên bảng mở dần con ếch gấp
mẫu.


- HS nêu: Gấp đôi phân vừa gấp lên …
- Lật lên dùng bút tô 2 mắt con ếch.
- HS quan sát.


- HS quan sát.



- 1 -> 2 HS lên bảng thao tác lại các
bước gấp con ếch để cả lớp quan sát.
- HS thực hnh.


Thứ t

<i><b> ngày 2 tháng 10 năm 2019</b></i>



<b>Tp c</b>


<b>ễNG NGOI</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:


+ Chó ý các từ ngữ: Cơn nóng, luống khí, lặng lẽ, vắng lỈng.


+ Đọc đúng các kiểu câu. Phân biệt đợc lời dẫn chuyện và lời nhân vật.
- Rèn kỹ năng đọc hiểu:


+ Nắm đợc nội dung của bài, hiểu đợc tình cảm ơng cáu rất sâu nặng: Ơng hết
lịng chăm lo cho cháu, cháu mãi mãi biết ơn ông, ngời thầy đầu tiên của cháu
tr-ớc ngỡng cửa trờng tiểu học.


<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>


- Tranh minh họa bài đọc trong SGK.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>



<b>1. Kiểm tra bài cũ: 2 HS đọc thuộc lòng bài thơ: Mẹ vắng nhà ngày bão.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>2. Bµi míi: </b>


a. GV đọc toàn bài. - HS chú ý nghe


- GV hớng dẫn cách đọc - HS quan sát tranh minh họa trong


SGK.
b. GV hớng dẫn HS luyện đọc kết


hỵp gi¶i nghÜa tõ.


- Đọc từng câu - HS nối tiếp nhau c tng cõu trong


bài.


- HS chia đoạn


- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong
bài


- HS giải nghĩa từ mới.
- Đọc từng đoạn trong nhóm:


- HS đọc theo N4.


- Đọc đồng thanh - Lớp đọc đồng thanh bi vn.


Tìm hiểu bài:



* Lp c thm on1:
- Thnh ph sp vo thu cú gỡ p?


- Không khí mát dịu mới sáng; trời xanh
ngắt trên cao,


* Lp c thầm đoạn 2:
- Ông ngoại giúp bạn nhỏ chuẩn bị i


học nh thế nào? - Ông dẫn bạn đi mua vë, bót


* 1 HS đọc đoạn 3 + lớp đọc thầm.
- Tìm1 hình ảnh đẹp mà em thích


trong đoạn ơng dẫn cháu đến thăm
tr-ờng?


- HS nêu ý kiến của mình.
- Vì sao bạn nhỏ gọi ông ngoại là


ng-ời thầy đầu tiên ? - Vì ông dạy bạn những chữ cái đầu tiên


Luyn c li:


- GV đọc diễn cảm đoạn 1 - HD học
sinh đọc đúng, chú ý cách nhấn
giọng, ngắt giọng


- HS chó ý nghe



- 3 - 4 HS thi đọc diễn cảm đoạn văn.
- 2 HS thi đọc toàn bài


- HS + GV nhận xét, đánh giá.


<b>3. Cñng cè - dặn dò:</b>


- Hệ thống nội dung bài.
- §¸nh gi¸ tiÕt häc.


<b>TËp viÕt</b>


<b> ƠN CHỮ HOA C</b>



<b>I. Mơc tiêu:</b>


- Củng cố cách viết chữ hoa C thông qua bài tập ứng dụng:
- Viết tên riêng Cửu Long bằng chữ cỡ nhỏ.


- Viết câu ca dao: Công cha nh núi Thái Sơn/ Nghĩa mẹ nh nớc trong nguồn chảy
ra bằng cỡ chữ nhỏ.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Mẫu chữ viết hoa C.


- Tên riêng Cửu Long và câu ca dao viết trên dòng kẻ ô li.
- Vở tập viÕt, b¶ng con, phÊn.



<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị: KT vë tËp viÕt cđa HS.</b>
<b>2. Bµi míi: </b>


a. Lun viÕt chữ hoa


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

+ Tìm các chữ hoa trong bµi ? - C, L, T, S, N
- GV viÕt mẫu, nhắc lại cách viết từng


chữ.


- HS quan sát


- GV theo dâi, uèn n¾n.


- GV đọc C, S, N. - Học sinh tập viết chữ C, S, N trên


b¶ng con.
b. Lun viÕt tõ øng dơng:


- HS đọc từ ứng dụng: Cửu Long.
- GV giới thiệu: Cửu Long là dòng sơng


lín nhÊt níc ta.


- GV viÕt mÉu vµ híng dÉn HS.


- GV đọc - HS tập viết trên bảng con: Cửu Long.



- GV quan s¸t, sưa sai cho HS


c. Luyện viết câu ứng dụng . - HS đọc câu ứng dụng


- GV gióp HS hiĨu néi dung c©u ca dao:
Công ơn của cha mẹ rất lớn lao.


- HS tập viết trên bảng con: Công,Thái
Sơn, nghĩa.


- GV quan sát, sửa sai cho HS.
* Híng dÉn viÕt vµo vë TV


- GV nêu yêu cầu - HS chú ý nghe


- HS viết bài vào vở TV.
- GV đến từng bàn quan sát, uốn nắn


cho HS


- NhËn xÐt bµi viÕt cđa HS.


<b>3. Cđng cố - dặn dò:</b>


- GV biu dng bi vit p
- Nhn xột gi hc.


<b>Toán</b>


<b>BảNG NHÂN 6</b>




<b>I. Mục tiêu:</b>


- Giúp HS :


+ Tự lập đợc và học thuộc bảng nhân 6


+ Củng cố ý nghĩa của phép nhân và giải bài toán bằng phép nhân.
- Vận dụng làm bài tập thành thạo.


- Giáo dục học sinh yêu thích môn học.


<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


- Các tấm bìa, mỗi tÊm cã 6 chÊm trßn


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị: HS viÕt phÐp tÝnh nhân tơng ứng với mỗi tổng sau :</b>


2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2
5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5
- GV nhận xét, đánh giá.


<b>2. Bµi míi: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Yêu cầu HS tự lập bảng nhân và học
thuộc lòng bảng nhân 6


- GV gắn tấm bìa có 6 chấm tròn lên



bảng hỏi: Có mấy chấm tròn ? - HS quan sát trả lời - Cã 6 chÊm trßn


+ 6 Chấm trịn đợc lấy mấy lần ? - 6 chấm tròn đợc lấy 1 lần


- GV: 6 đợc lấy 1 lần nên ta lập đợc


Phép nhân: 6 x 1 = 6 ( ghi lên bảng ) - HS đọc phép nhân


- GV gắn 2 tấm bìa, mỗi tấm có 6
chấm tròn vậy 6 chấm tròn đợc ly


mấy lần ? - Đó là phép tính 6 x 2


+ VËy 6 x 2 b»ng mÊy ? - 6 x 2 b»ng 12


+ V× sao em biÕt b»ng 12 ? - V× 6 x 2 = 6 + 6 mµ 6 + 6 = 12 ->


6 x 2 = 12
- GV viết lên bảng phép nh©n.


6 x 2 = 12 - HS đọc phép tính nhân


- GV HD HS lập tiếp các phép tính


t-ơng tự nh trên - HS lần lợt nêu phép tính và kết quảcác phép nhân còn lại trong bảng
- GV chỉ vào bảng và nói: Đây là bảng


nhõn 6. Các phép nhân trong bảng đều
có 1 thừa số là 6, thừa số còn lại là từ


1- 10


- HS chó ý nghe


- HS đồng thanh đọc bảng nhân 6


GV xoá dần bảng cho HS đọc - HS đọc thuộc lịng theo hình thức xố


dÇn


- GV nhận xét, tuyên dơng. - HS thi đọc HTL bảng nhân 6


* Thùc hµnh


Bài 1: yêu cu HS tớnh nhm ỳng kt


quả các phép nhân trong bảng 6 - HS nêu yêu cầu BT


GV yêu cầu HS làm bài HS tự làm bài vào SGK - lớp đọc bài


6 x 4 = 24 6 x 1 = 6 6 x 9 = 54
6 x 6 = 36 6 x 3 = 18 6 x 2 = 12
6 x 8 = 48 6 x 5 = 30 6 x 7 = 42
- Gv nh©n xÐt, sưa sai


Bài 2: u cầu HS gii c ri tp cú


lời văn - HS nêu yêu cầu BT


- Gv HD HS tóm tắt và giải - HS phân tích bài toán , giải vào vở



- HS c bi lm, lp nhn xét


Tãm t¾t Gi¶i


1 thïng : 6l Năm thùng có số lít dầu lµ :


5 thïng : …...lÝt ? 6 x 5 = 30 ( lít )


Đáp số : 30 lít dầu
- GV chữa bài, NX bµi lµm cđa HS


Bµi 3 :


* Cđng cố ý nghĩa của phép nhân - HS nêu yêu cầu bài tập


- HS nêu cách làm, làm vào SGK
- HS lên bảng làm, lớp nhận xét


- GV nhËn xÐt, söa sai 24, 30, 36, 42, 48, 54


<b>3. Cñng cố dặn dò :</b>


- Củng cố nội dung bài.
- Nhận xÐt tiÕt häc.


<b>Tù nhiªnvà x· héi</b>


<b>HOẠT ĐỘNG TUẦN HỒN</b>




<b>I. Mơc tiêu:</b>


- Sau bài học, HS biết:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

+ Ch đợc đờng đi của máu trong sơ đồ vòng tuần hồn lớn và vịng tuần hồn
nhỏ.


- BiÕt vËn dơng bµi học vào thực tế.
- Giáo dục học sinh yêu thích môn học.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


Tranh vẽ SGK.


<b>III. Đồ dùng dạy học:</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: Nêu cách phòng bệnh lao phỉi?</b>


- GV nhận xét, đánh giá.


<b>2. Bµi míi: </b>


<b> Hoạt động 1: Thực hành</b>


a. Mục tiêu: Biết nghe nhịp đập của tim và đếm nhịp mạch đập.
b. Tiến hành


- Bíc 1: Lµm viƯc c¶ líp.
* GV híng dÉn



- áp tai vào ngực bạn để nghe tim đập và
đếm số nhịp tim trong 1 phỳt.


- HS chú ý nghe
- Đặt ngón tay trỏ vào ngón giữa của bàn tay


phi lờn c tay trái của mình, đếm số nhịp


®Ëp trong 1 phót. - 1 số HS lên thực hiện cho cả lớpquan sát.


- Bớc 2: Làm việc theo cặp


- Tng HS thực hành nh đã hớng
dẫn.


- Bíc 3: Lµm viƯc cả lớp.


+ GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi


- Các em đã nghe thấy gì khi áp tai vo ngc


bạn? - 1số nhóm trình bày kết quả lớpnhận xÐt.


c. KÕt luËn:


Hoạt động 2: Làm việc với SGK.


a. Mục tiêu: Chỉ đợc đờng đi của máu trên sơ
đồ vòng tuần hồn lớn và vịng tuần hồn nhỏ.
b. Tiến hành:



- Bớc 1: Làm việc theo nhóm


+ GV yêu cầu HS làm việc theo gợi ý.


- Ch ng mch, tnh mạch, sao mạch trên


sơ đồ? - HS thảo luận theo cặp


- Chỉ và nói đờng đi của máu? Chức năng
của vịng tuần hồn lớn, nhỏ ?


- Bíc 2: - Đại diện các nhóm lên chỉ vào


s v tr lời câu hỏi.
- Lớp nhận xét - bổ xung.
- GV nhận xét.


c. KÕt luËn: SGK.


Hoạt động 3: Chơi trò chơi: Ghép chữ vào hình.


a. Mục tiêu: Củng cố kiến thức đã học về hai vịng tuần hồn.
b. Tiến hành:


- Bớc 1: GV phát cho mỗi nhóm 1 bộ đồ
chơi bao gồm sơ đồ 2 vịng tuần hồn ( sơ
đồ cân) và các tấm phiếu rồi ghi tên các
mạch máu.



- HS nhËn phiÕu


+ Yêu cầu các nhóm thi đua ghép chữ vào
hình. Nhóm nào hồn thành trớc, ghép đúng,
đẹp nhóm đó thắng cuộc.


- Bớc 2: - HS chơi nh đã hớng dẫn.


- GV nhËn xÐt. - C¸c nhãm nhËn xÐt s¶n phÈmcđa nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- GV cđng cè néi dung bµi.
- NhËn xÐt tiÕt häc


<b>Giáo dục ngoài giờ lên lớp</b>


( Giáo án riờng)


Thứ năm ngày 3 tháng 10 năm 2019



<b>M thut</b>


GV chuyờn ngnh son ging


<b>Luyện từ và câu</b>


T ng v gia ỡnh - Ơn tập câu : Ai là gì ?


<b>I. Mục tiêu :</b>


- Mở rộng vốn từ về gia đình.



-Tiếp tục ơn kiểu câu: Ai ( cái gì, con gì ) là gì ?
- GD HS u thích mơn học.


<b> II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng lớp viết sẵn bài tập 2


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: 1 HS làm lại bài tập 3 </b>


- GV nhận xét, đánh giá.


<b>2. Bài mới:</b>


Bài 1:


- GV giúp HS nắm vững yêu cầu bài
tập


- HS nêu yêu cầu bài tập
Những từ chỉ gộp là chỉ 2 người


- GV ghi nhanh những từ đó lên
bảng


- 1-2 HS tìm từ mới
- HS trao đổi theo cặp, viết ra nháp



- HS nêu kết quả thảo luận


- VD: Ơng bà, cha mẹ, chú bác, chú dì
Cậu mợ, cô chú, chị em


- GV nhận xét, chữa bài. - Lớp nhận xét


Bài tập 2 : - HS nêu yêu cầu bài tập, lớp đọc thầm


- GV yêu cầu HS - 1 HS khá làm mẫu


- GV nhận xét, chữa bài.


<b>Cha mẹ đối với con cái</b> <b>Con cháu đối với ông</b>
<b>bà, cha mẹ.</b>


<b>Anh chị em đối với</b>
<b>nhau</b>


- Con có cha như nhà có
nóc


- Con có mẹ như măng
ấp bẹ


- Con hiền cháu thảo
- Con cái khôn ngoan vẻ
vang cha mẹ


- Chị ngã em nâng


- Anh em….chân tay
Rách lành ….. đỡ đần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- GV gọi HS nêu kết quả - Vài HS trình bày kết quả trước lớp
- Lớp nhận xét chữa bài vào vở
- GV nhận xét, kết luận:


a. Nói về bạn Tuấn trong truyện


<i>Chiếc áo len.</i> - Anh Tuấn là anh của bạn Lan.


- Anh Tuấn là người rất yêu thương em.
- Tuấn là người con hiếu thảo….


<i>b. Bạn nhỏ trong bài thơ Quạt cho</i>


<i>bà ngủ.</i> - Bạn nhỏ là cô bé rất hiếu thảo.


- Bạn nhỏ là đứa cháu rất yêu thương bà.


<i>c. Bà mẹ trong truyện Người mẹ.</i> - Bà mẹ là người hết lòng yêu thương


con.


- Bà mẹ là một người tuyệt vời.
<i>d. Chú chim sẻ trong truyện Chú sẻ</i>


<i>và bông hoa bằng lăng.</i> - Sẻ non là người bạn của bằng lăng và
bé Thơ.



- Sẻ non là người bạn tốt rất đáng yêu.
- Sẻ non là người bạn biết chăm lo cho
người khác.


<b>3. Củng cố dặn dò :</b>


- GV củng cố nội dung bài.
- GV nhận xét tiết học


<b>Chính tả (Nghe - viết )</b>


<b>ÔNG NGOẠI</b>



<b>I. Mục tiêu.</b>


- Rèn luyện kỹ năng chính tả.


- Nghe viết, trình bày đúng đoạn văn trong bài Ông ngoại.


- Viết đúng và nhớ cách viết những tiếng có vần khó ( oay) làm đúng các bài tập
phân biệt các tiếng có âm đầu r /gi/ d hoặc vần ân/ âng.


<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


- Bảng phụ viết sẵn ND BT3.


<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: HS lên bảng viết các từ: thửa ruộng, dạy bảo, mưa rào.</b>



- GV nhận xét, đánh giá.


<b>2. Bài mới:</b>


a. HD học sinh chuẩn bị:


- 2 -> 3 HS đọc đoạn văn.
- Hướng dẫn nhận xét chính tả:


+ Đoạn văn gồm mấy câu? -3 câu


+ Những chữ nào trong bài viết hoa? - Các chữ đầu câu, đầu đoạn.


- GV hướng dẫn luyện viết tiếng khó:


+ GV đọc: vắng lặng, lang thang - HS luyện viết vào bảng con.


b. GV đọc -HS viết bài vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

cho HS.


c. Nhận xét, chữa bài:


- GV đọc lại bài. - HS dùng bút chì sốt lỗi.


- GV nhận xét bài viết.


c. Hướng dẫn làm bài tập chính tả.


Bài 2: - HS nêu yêu cầu BT.



- HS làm vào vở.


- 3 nhóm lên chơi trị chơi tiếp sức.
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng:


xoay, nước xốy, tí tốy, hí hốy….


- Lớp nhận xét
Bài 3 (a):


- GV yêu cầu làm bài theo cặp, chơi trò
chơi.


- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng là:
giúp - dữ - ra.


- HS nêu yêu cầu BT + lớp đọc thầm.
- HS làm bài theo cặp.


- 3 HS lên bảng thi làm bài nhanh
từng em đọc kết quả lớp nhận xét.


<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>


- GV củng cố nội dung bài.
- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị bài sau.





<b> Âm nhạc</b>


<b> ÔN BÀI HÁT: BÀI CA ĐI HỌC</b>



<i><b>Nhạc và lời: Phan Trần Bảng</b></i>


<b>I. Mục tiêu</b>


- HS biết hát đúng giai điệu lời ca bài hát Bài ca đi học.
- HS thuộc lời, hát đúng, hát đều, hòa giọng.


- Giáo dục HS yêu trường lớp, thầy cô và bạn bè.


<b>II. Đồ dùng dạy học - Đài</b>


III. Các hoạt động dạy học


* Khởi động - Giới thiệu bài
- Giới thiệu và ghi tên bài.


- Nêu mục tiêu bài học? - Chia sẻ mục tiêu bài học


1. Ôn luyện hát


- Cho HS nghe toàn bộ bài hát.


- Ôn lại lời 1, lời 2 của bài hát. - Luyện hát theo nhóm, tập thể, cá nhân.



- Chia bài hát thành nhiều câu và giới
hạn từng câu.


- Dùng bút chì đánh dấu các câu
- HD HS đọc lời ca theo tiết tấu.


- Hát toàn bộ bài hát
2. Hát kết hợp vận động


- HD HS vừa hát vừa gõ phách - Chia lớp thành 2 nhóm: Hát kết hợp gõ


theo phách.
- Tổ chức cho HS hát kết hợp gõ đệm


theo tiết tấu.


- Luyện hát theo nhóm/ tập thể


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Nhận xét, sửa cho HS


- Tổ chức HS thực hành trong nhóm - HS thực hành hát trong nhóm


- Em đã làm gì để trường lớp mình
sạch đẹp?


<b> </b>
<b>Toán</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>




<b>I. Mục tiêu:- Giúp HS: </b>


+ Củng cố việc ghi nhớ bảng nhân 6.


+ Vận dụng bảng nhân 6 trong tính giá trị biểu thức và giải toán.
- Vận dụng làm bài tập đúng.


- Giáo dục học sinh u thích mơn học.


<b>II . Đồ dùng dạy học:</b>


SGK, phiếu HT.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: 1 HS làm lại bài tập 2</b>


- GV nhận xét, đánh giá.


<b>2. Bài mới:</b>


Bài 1: Củng cố cho HS ghi nhớ bảng
nhân 6.


- HS nêu yêu cầu BT
- GV yêu cầu HS làm nhẩm - nêu kết


quả


- HS nối tiếp nêu kết quả.


a)


6 x 2 = 12 6 x 3 = 18
6 x 4 = 24 6 x 5 = 30


- Hãy nhận xét về đặc của từng cột
tính ở phần b.


6 x 6 = 36 6 x 7 = 42
6 x 8 = 48 6 x 1 = 6
6 x 9 = 54 1 x 6 = 6
6 x 10 = 60 0 x 6 = 0
b)


6 x 5 = 30 6 x 4 = 24
5 x 6 = 30 4 x 6 = 24
Bài 2: Yêu cầu tính được giá trị của


biểu thức.


- HS nêu yêu cầu của bài tập


- GV yêu cầu HS thực hiện nhóm - HS nêu cách làm


a) 6 x 4 + 30 = 24 + 30
= 54
b) 6 x 8 - 18 = 48 - 18
= 30
c) 6 x 7 + 22 = 42 + 22
= 64


d) 6 x 10 - 25 = 60 - 25
= 35
- GV nhận xét, chữa bài.


Bài 3: Yêu cầu vận dụng bảng nhân 6
giải được bài tốn có lời văn


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- GV gọi HS - HS phân tích bài tốn + nêu cách giải.
- 1HS lên bảng giải + lớp làm vào vở.


Bài giải


5 nhóm như thế có số HS là:
6 x 5 = 30 (học sinh)


- GV nhận xét, chữa bài. Đáp số: 30 học sinh


<b>3. Củng cố - dặn dò: </b>


- GV củng cố nội dung bài.
- Nhận xét tiết học


Thø s¸

u ngày 4 tháng 10 năm 2019



<b>Tập làm văn</b>


<b>Nghe - kể: Dại gì mà đổi. </b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>



- Rèn kỹ năng nói: Nghe kể câu chuyện Dại gì mà đổi, nhớ nội dung câu chuyện,
kể lại tự nhiên, giọng hồn nhiên.


- Rèn kỹ năng viết (điền vào giấy tờ in sẵn ): Điền đúng nội dung vào mẫu điện
báo.


<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>


- Tranh minh hoạ truyện Dại gì m i.


- Bảng lớp viết 3 câu hỏi trong SGK. Mẫu điện báo phôtô.


<b>III. Cỏc hot ng dy - học: </b>


<b>1. Ổn định tổ chức: Lớp trởng báo cáo sĩ số, HS hát</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: - 1 HS kể về gia đình mình với một ngời bạn mới quen.</b>


- GV nhận xét, đánh giá.


<b>3. Bµi míi: </b>


Bµi tËp 1:


- GV kĨ chun cho HS nghe (giäng
vui, chËm r·i ).


- HS nêu yêu cầu BT và câu hỏi gợi ý.
- Lớp quan sát tranh minh hoạ + đọc
thầm câu hỏi gợi ý.



 HS chó ý nghe.
- Vì sao mẹ doạ đuổi cậu bé?


- Cậu bé trả lời mẹ nh thế nào?
- Vì sao cậu bé nghĩ nh vậy?


- Vì cậu rất nghịch.


- M s chng ui đợc đâu.
- HS nêu.


- GV kĨ lÇn 2 - HS chó ý nghe.


- HS nhìn bảng đã chép gợi ý, tập kể
lại nội dung câu chuyện.


- Líp nhËn xÐt.
- Truyện này buồn cời ở điểm nào?


- GV nhận xét - bổ sung. - HS nêu.


Bài tập 2: - HS nêu yêu cầu và mẫu điện báo.


- GV giúp học sinh nắm tình huống cần
viết điện báo và yêu cầu của bài.


- Tình huống cần viết điện báo là gì?
- Yêu cầu của bài là gì?



- Em c i chi xa. Ông bà, bố mẹ
nhắc em khi đến nơi phải gửi điện về
ngay.


- Dựa vào mẫu chỉ viết họ, tên, địa chỉ
ngời gửi.


- GV hớng dẫn HS điền đúng ND vào
mẫu điện báo và giải thích rõ phần địa
chỉ ngời gửi, ngời nhận.


- 2 HS nh×n mÉu trong SGK lµm


miƯng Líp nhËn xÐt.


- Lớp làm bài tập vào vở.
- Một số HS đọc bài của mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>4. Củng cố- dặn dò:</b>


- GV củng cố néi dung bµi.
- NhËn xÐt tiÕt häc.


<b>Thể dục</b>


GV chuyên ngnh son ging


<b>Toán</b>


<b>Nhân số có hai chữ số với một số có một chữ số</b>




<b>I. Mục tiêu: - Giúp HS:</b>


+ Biết cách nhân số có hai chữ số với một số có một chữ số (không nhớ).


+ ỏp dng phộp nhân số có hai chữ số với một số có một chữ số để giải các bài
tốn có liên quan.


- Vận dụng làm bài tập đúng.


- Gi¸o dơc häc sinh yêu thích môn học.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Phấn màu, b¶ng phơ.


- SGK.


<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>


<b>1. KiĨm tra bài cũ: HS chữa BTVN.</b>
<b>2. Bài mới: </b>


* Hoạt động 1: Hớng dẫn thực hiện
phép nhân số có hai chữ số với số cú
mt ch s ( khụng nh).


- Yêu cầu HS biết cách nhân và thực
hiện tốt phép nhân.



a. Phép nhân 12 x 3 = ?


- GV viết lên bảng phép nhân 12 x 3


= ? - HS quan sát. - HS c phộp nhõn.


- HÃy tìm kết quả của phép nhân bằng


cách chuyển thành tổng? - HS chuyển phép nhân thành tæng 12 + 12 + 12 = 36 vËy: 12 x 3 = 36


- Hãy đặt tình theo cột dọc? - Một HS lên bảng và lớp làm nháp:


12
x 3
36
- Khi thực hiện phép nhân này ta thực


hiện ntn? - HS nêu: Bắt đầu từ hàng ĐV...<sub>- HS suy nghÜ, thùc hiÖn phÐp tÝnh.</sub>


- GV nhËn xÐt ( nÕu HS kh«ng thùc


hiện đợc GV hớng dẫn cho HS) - HS nêu kết quả và cách tính.


* Hoạt động 2: Thực hành.


Bµi 1: củng cố cách nhân vừa học HS


lm ỳng cỏc phộp tớnh.


HS nêu têu cầu bài tập


- GV yêu cầu HS làm bài tập trên bảng


con HS nêu lại cách làm


HS thực bảng con


24 22 11 33 20


x<sub> 2</sub><sub> </sub> <sub> </sub>x<sub> 4</sub><sub> </sub> <sub> </sub><sub> 5</sub>x<sub> </sub> x<sub> 3</sub><sub> </sub> <sub> </sub> x<sub> 4</sub><sub> </sub>


48 88 55 99 80


Bài 2: Củng cố cách đặt tính và cách


thùc hiƯn phÐp tÝnh. - HS nêu yêu cầu BT.- HS làm vào bảng con.


32 11 42 13


x


3 x<sub> 6</sub><sub> </sub> x<sub> 2</sub><sub> </sub> x<sub> 3</sub><sub> </sub>


96 66 84 39


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Bài 3: Giải đợc bài tốn có lời văn có


liên quan đến phép nhân vừa học. - HS nêu u cầu BT.


- GV híng dÉn HS tãm t¾t + gi¶i.
Tãm t¾t:



1 hép: 12 bót


4 hộp: bút mầu?


- HS phân tích bài toán.


- 1 HS lên bảng giải + lớp làm vào vở
Bài giải:


Số bút mầu có tất cả là:
12 x 4 = 48 (bút mầu)


Đáp số: 48 bút mầu


- GV nhận xét, chữa bài. - Lớp nhận xét.


<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>


- GV cđng cè néi dung bµi.
- NhËn xÐt tiÕt häc.


<b>Tù nhiên v xà hội</b>


<b>Vệ sinh cơ quan tuần hoàn</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Sau bài học, HS biết:



+ So sỏnh mc của tim làm việc khi chơi đùa quá sức hoặc lúc làm việc nặng
nhọc với lúc cơ thể đợc nghỉ ngơi,th giãn,


+ Nêu các việc nên làm và không làm để bảo vệ và giữ vệ sinh cơ quan tuần
hoàn.


- Biết vận dụng kiến thức đã học vào thực tế.
- Giáo dục học sinh u thích mơn học.


<b>II. §å dùng dạy học:</b>


- Hình vẽ trong SGK- 10.


<b>III. Cỏc hot ng dy hc:</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: Nêu chức năng của vòng tuần hoàn lớn và vòng tuần hoàn</b>


nhỏ.


- GV nhận xét, đánh giá.


<b>2. Bµi míi: </b>


Hoạt động 1: Chơi trò chơi vận động.


* Mục tiêu: So sánh đợc mức độ làm việc của tim khi chơi đùa qúa sức hay làm việc năng nhọc với lúc cơ thể nghỉ ngơi,
th giãn.


* TiÕn hµnh:



Bíc 1: Chơi trò chơi: Con thỏ, ăn cỏ, uống nớc, vào
hang.


+ GV lu ý HS xét sự thay đổi của nhịp p tim sau


mỗi trò chơi. - HS nghe


+ GV hớng dÉn - HS nghe


- HS ch¬i thư - ch¬i thật
+ Các em có thấy nhịp tim và mạch của mình nhanh


hơn lúc chúng ta ngồi yên không ? - HS nªu


Bớc 2: GV cho chơi trò chơi. Chạy đổi ch cho
nhau.


+ GV hớng dẫn cách chơi và cho HS chơi. - HS chơi trò chơi:


- Hóy so sánh nhịp đập của tim và mạch khi vận
động mạnh với khi vận động nhẹ hoặc khi nghỉ
ngơi?


- HS tr¶ lêi


* Kết luận: Khi ta vận động mạnh hoặc lao động chân tay thì nhịp đập của tim
mạch nhanh hơn bình thờng. Vì vậy, lao động và vui chơi rất có lợi cho hoạt
động của tim mạch.


Hoạt động 2: Thảo luận nhóm.



* Mục tiêu: Nêu đợc các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ và giữ vệ
sinh cơ thể tuần hồn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

* TiÕn hµnh:


* Bíc 1: Th¶o ln nhãm. - HS th¶o ln nhãm kết


hợp quan sát hình trang 1
trang 19


+ Hot ng no có lợi cho tim, mạch,


+ Tại sao khơng nên luyện tập, lao động quá sức?
+ Tại sao không nên mặc quần áo, đi giầy dép chật?


- Bíc 2: Lµm viƯc cả lớp. - Đại diện các nhóm trả


lời.


- Lớp nhận xÐt.
- GV nhËn xÐt kÕt luËn chung.


* KÕt luËn:


- Tập thể dục thể thao, đi bộ có lợi cho tim mạch
- Cuộc sống vui vẻ, th thái tránh đợc tăng huyết áp
- Các loại thức ăn, rau, quả, thịt bò, gà, lợn đều có
lợi cho tim mạch..



- Kể những việc nên làm để bảo vên cơ quan tuần
hồn?


- Có thói quen tập TD buổi sáng để bảo vệ SK.


<b>3. Cñng cố - dặn dò:</b>


- GV củng cố nội dung bài.
- Nhận xét tiết học.


<b>Sinh hot</b>


<b>AN TON GIAO THễNG: ÔN TậP</b>



( Soạn giáo án riêng)


<b>NHẬN XÉT TUẦN </b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS thấy được ưu khuyết điểm, từ đó khắc phục những tồn tại trong tuần. Đề ra
phương hướng trong tuần 5.


- Giáo dục HS tinh thần đồn kết, tích cực.


<b>II.Néi dung.</b>


<i><b>1.NhËn xÐt viƯc thùc hiƯn nỊ nÕp vµ häc tËp trong tuÇn.</b></i>


...


...
...
...


<i><b>2.Phương hướng tuần 5.</b></i>


-Phát huy những ưu điểm đã đạt được và khắc phục những tồn tại của tuần 4.
-Duy trì cơng tác rèn chữ, giữ vở.


-Ơn tập tốt các môn học để đạt kết quả cao.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×