Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Vui Tet Trung Thu 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.89 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 – NĂM HỌC 2009-2010</b>
<b>MƠN : Hóa học 10</b>


<i>Thời gian làm bài: 45 phút; </i>
<i>(32 câu trắc nghiệm)</i>


<b>Mã đề thi 209</b>


Họ, tên thí sinh:...
Số báo danh:...


<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20</b>


<b>A</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
<b>D</b>


<b>21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40</b>
<b>A</b>


<b>B</b>
<b>C</b>
<b>D</b>


<b>Câu 1:</b> Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl loãng là:
<b>A. </b>Mg(HCO3)2, HCOONa, PbS. <b>B. </b>AgNO3, (NH4)2CO3, CuS.


<b>C. </b>KNO3, CaCO3, Fe(OH)3. <b>D. </b>FeS, Sn, KOH.


<b>Câu 2:</b> Hoà tan hoàn toàn m gam FexOy bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng sinh ra khí A và dung dịch



B. Cho khí A hấp thụ hồn tồn bởi dung dịch NaOH dư tạo ra 12,6 g muối. Mặt khác, cô cạn dung
dịch B thu được 120 g muối khan. CT của oxit sắt FexOy là


<b>A. </b>Fe2O3 <b>B. </b>FeO <b>C. </b>Fe3O4 <b>D. </b>FeO2


<b>Câu 3:</b> Hoà tan hết 12,00 gam hỗn hợp kim loại A gồm Fe và kim loại R hoá trị (II) không đổi vào
200,00 ml dung dịch HCl 3,50 M thu được 6,72 lít khí (đktc) và dung dịch B. Mặt khác nếu cho 3,6
gam kim loại R tan hết vào 400 ml dung dịch H2SO4 1,00M thì axit còn dư. Kim loại R là


<b>A. </b>Ca <b>B. </b>Be <b>C. </b>Mg <b>D. </b>Zn


<b>Câu 4:</b> Trong phản ứng tổng hợp amoniac: N2 (k) + 3H2 (k)  2NH3 (k) <i>H</i>< 0. Để tăng hiệu suất


phản ứng tổng hợp phải:


<b>A. </b>Giảm nhiệt độ và áp suất <b>B. </b>Tăng nhiệt độ và giảm áp suất
<b>C. </b>Giảm nhiệt độ vừa phải và tăng áp suất <b>D. </b>Tăng nhiệt độ và áp suất
<b>Câu 5:</b> Cho phản ứng sau:




N<sub>2</sub>O<sub>4</sub> (1) 2NO<sub>2</sub>


(2)


(không màu) (màu nâu đỏ)<sub> </sub>
Phản ứng sẽ biến đổi thế nào khi tăng áp suất?


<b>A. </b>chuyển dịch theo chiều (2) <b>B. </b>Khí từ khơng màu sang màu nâu đỏ


<b>C. </b>không chuyển dịch <b>D. </b>chuyển dịch theo chiều (1)


<b>Câu 6:</b> Cho các muối sau : natri florua (1), natri clorua (2), natri bromua (3), natri iotua(4). Muốn
điều chế các hiđro halogenua ta có thể dung muối nào trong các muối trên cho tác dụng với H2SO4


đặc


<b>A. </b>(1) và (3) <b>B. </b>(3) và (4) <b>C. </b>(1) và (2) <b>D. </b>(2) và (3)
<b>Câu 7:</b> Người ta đã sử dụng nhiệt của phản ứng đốt cháy than đá để nung vôi:




t0<sub>C</sub>


CaCO3 CaO + CO2 <sub></sub><sub>H>0.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 8:</b> Cho phản ứng sau ở trạng thái cân bằng: 2HI (k)  H2 (k) + I2 (k). Hằng số cân bằng ở nhiệt độ


đang xét là K= 15,625.10-3<sub>. Phần trăm HI bị phân hủy ở nhiệt đô trên là</sub>


<b>A. </b>18% <b>B. </b>15% <b>C. </b>10% <b>D. </b>20%


<b>Câu 9:</b> Hấp thụ hoàn toàn 6,72 l khí H2S (đktc) vào dung dịch chứa 16g NaOH. Tiến hành cô cạn


dung dịch thu được lượng muối khan là


<b>A. </b>18,9 gam <b>B. </b>20,8 gam <b>C. </b>21,2 gam <b>D. </b>12,1 gam


<b>Câu 10:</b> Cho 1,26 gam hỗn hợp (Mg, Al) có tỉ lệ số mol tương ứng là 3:2 tác dụng với dung dịch axit
sunfuric đặc, vừa đủ tạo ra 0,015 mol sản phẩm khử có lưu huỳnh duy nhất.Sản phẩm khử đó là



<b>A. </b>H2S <b>B. </b>S <b>C. </b>SO2 <b>D. </b>SO3


<b>Câu 11:</b> Cho 0,01 mol một hợp chất của sắt tác dụng hết với H2SO4 đặc nóng (dư), thốt ra 0,112


lít (ở đktc ) khí SO2 ( là chất khí duy nhất đồng thời là sản phẩm khử duy nhất). Cơng thức của hợp


chất sắt đó là


<b>A. </b>FeS2. <b>B. </b>FeO <b>C. </b>FeS. <b>D. </b>FeCO3.


<b>Câu 12:</b> Nén 2 mol N2 và 8 mol H2 vào một bình kín có dung tích 2 lit ( có chứa sẵn xúc tác với thể


tích khơng đáng kể) được giữ ở nhiệt độ khơng đổi. Khi phản ứng trong bình đạt trạng thái cân bằng,
áp suất khí trong bình bằng 0,8 áp suất ban đầu.Hằng số cân bằng của phản ứng ở nhiệt độ trên là


<b>A. </b>0,136 <b>B. </b>0,216 <b>C. </b>0,128 <b>D. </b>0,218


<b>Câu 13:</b> Hoà tan 3,38g oleum X vào nước người ta phải dùng 800ml dd KOH 0,1M để trung hoà dd
X. Công thức phân tử oleum X là


<b>A. </b>H2SO4.nSO3 <b>B. </b>H2SO4.2SO3 <b>C. </b>H2SO4.4SO3 <b>D. </b>H2SO4.3SO3


<b>Câu 14:</b> Hoà tan hoàn toàn 3,22 g hỗn hợp X ( Fe, Mg và Zn ) bằng một lượng vừa đủ dung dịch
H2SO4 tạo ra 1,344 lit H2 ( đktc) và dung dịch Y chứa m (g) muối. Giá trị của m là


<b> A.</b> 8,98 <b>B.</b>7,25 <b>C.</b>3,55 <b>D. </b>5,67


<b>Câu 15:</b> Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với
oxi thu được hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lượng 3,33 gam. Thể tích dung dịch HCl 2M vừa đủ để


phản ứng hết với Y là


<b>A. </b>90 ml. <b>B. </b>75 ml. <b>C. </b>50 ml. <b>D. </b>57ml.


<b>Câu 16:</b> Nếu cho 1 mol mỗi chất: CaOCl2, KMnO4, K2Cr2O7, MnO2 lần lượt phản ứng với lượng dư


dung dịch HCl đặc, chất tạo ra lượng khí Cl2 nhiều nhất là


<b>A. </b>MnO2. <b>B. </b>CaOCl2. <b>C. </b>KMnO4. <b>D. </b>K2Cr2O7.


<b>Câu 17:</b> Hoà tan chất X bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng, vừa đủ giải phóng SO2. Nếu tỉ lệ mol của


axit và SO2 là 2: 3 thì X là chất nào sau đây


<b>A. </b>FeS2 <b>B. </b>H2S <b>C. </b>S <b>D. </b>FeS


<b>Câu 18:</b> Xét phản ứng thuận nghịch sau: 2 SO2(k) + O2(k)  2 SO3 (k)


Tốc độ phản ứng thuận thay đổi như thế nào nếu thể tích bình chứa tăng gấp đơi ?
<b>A. </b>không đổi <b>B. </b>Giảm 1/2 <b>C. </b>giảm 1/8 <b>D. </b>giảm 1/4


<b>Câu 19:</b> Cho 12,8g Cu tác dụng với H2SO4 đặc nóng dư, khí sinh ra cho vào 200ml dung dịch NaOH


2M. Công thức muối được tạo thành và khối lượng là


<b>A. </b>Na2SO3 ; 24,2g <b>B. </b>NaHSO3 ;15g và Na2SO3 ; 26,2g


<b>C. </b>NaHSO3 ; 23,2g <b>D. </b>Na2SO3 ; 25,2g


<b>Câu 20:</b> Có 4 lọ khí khơng màu mất nhãn gồm: O2, CO2, O3, HCl. Phương pháp hóa học nào sau đây



để nhận biết được các khí


<b>A. </b>dd KI có hồ tinh bột và dd KOH


<b>B. </b>Giấy quỳ tím ẩm, dd nước vơi trong, dd KI có hồ tinh bột
<b>C. </b>dd nước vơi trong và quỳ tím ẩm


<b>D. </b>Giấy quỳ tím ẩm và dd AgNO3


<b>Câu 21:</b> Thể tích dung dịch NaOH 2M tối thiểu để hấp thụ hết 5,6 lit khí SO2 (đktc) là


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 22:</b> Cùng một lượng R khi lần lượt hoà tan hết bằng dung dịch HCl và H2SO4 đặc nóng thì khối


lượng SO2 sinh ra gấp 48 lần H2. Mặt khác khối lượng muối clorua bằng 63,5% khối lượng muối


sunfat. Kim loại R là


<b>A. </b>Mg <b>B. </b>Al <b>C. </b>Zn <b>D. </b>Fe


<b>Câu 23:</b> Dẫn 2,688 lit hỗn hợp gồm O2 và O3 (đktc) vào dung dịch KI dư thu được 20,32 gam một


chất màu tím đen.Thành phần phần trăm theo thể tích của mỗi khí trong hỗn đầu lần lượt là
<b>A. </b>30% và 70% <b>B. </b>33,33% và 66,67% <b>C. </b>46,33% và 53,67% <b>D. </b>40% và 60%


<b>Câu 24:</b> Đốt cháy hoàn toàn 125,6g hỗn hợp FeS2 và ZnS thu được 102,4g SO2. Khối lượng của 2


chất trên lần lượt là:


<b>A. </b>78,6g và 47g <b>B. </b>10g và 115,6g <b>C. </b>76,6g và 47g <b>D. </b>77,6g và 48g


<b>Câu 25:</b> Bạc tiếp xúc với không khí có lẫn H2S bị hóa đen do phản ứng


4Ag + 2H2S + O2 → 2Ag2S↓ + 2H2O


Chỉ ra phát biểu đúng


<b>A. </b>Ag là chất oxi hóa; H2S là chất khử<b> B.</b>Ag là chất khử; O2 là chất oxi hóa


<b> C.</b>O2 là chất oxi hóa; H2S là chất khử<b> D.</b>O2 là chất khử; Ag là chất oxi hóa


<b>Câu 26:</b> Nhiệt phân 31,6g KMnO4 được V lít O2 đktc và 29,2 gam rắn. Chỉ ra giá trị V là hiệu suất


của phản ứng nhiệt phân


<b>A. </b>3,2 lít, 85% <b>B. </b>1,68 lít, 92,4% <b>C. </b>3,36 lít, 50% <b>D. </b>1,68 lít, 75%


<b>Câu 27:</b> Cho a gam MCO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 4,9%(loãng) thu được dung dịch


muối MSO4 7,336%. Cho bay hơi 207,2 gam dung dịch muối trên thu được 27,8 gam tinh thể. Công


thức của phân tử tinh thể là


<b>A. </b>ZnSO4.7H2O <b>B. </b>FeSO4.7H2O <b>C. </b>FeSO4.5H2O <b>D. </b>CuSO4.5H2O


<b>Câu 28:</b> Một hợp chất tạo bởi mangan và oxi, trong đó tỉ lệ về khối lượng giữa mangan và oxi la 55:
24. Công thức hóa học của oxit đó là


<b>A. </b>Mn2O3 <b>B. </b>MnO3 <b>C. </b>MnO <b>D. </b>Mn3O4


<b>Câu 29:</b> Cho 6,72g Fe tác dụng với 0,3 mol dung dịch H2SO4 đặc nóng sinh ra khí SO2. Sau khi phản



ứng xảy ra hoàn toàn thu được


<b>A. </b>0,03 mol FeSO4 <b>B. </b>0,03 mol Fe2(SO4)3 và 0,06 mol FeSO4


<b>C. </b>0,12mol Fe2(SO4)3 <b>D. </b>0,06 mol Fe2(SO4)3


<b>Câu 30:</b> Hòa tan 33 gam hỗn hợp X gồm Fe và Al vào 600ml dung dịch HCl 1,5 M. Nhận định đúng


<b>A. </b>dung dịch HCl dư
<b>B. </b>hỗn hợp X không tan hết


<b>C. </b>không thể biết hỗn hợp X có tan hết hay khơng
<b>D. </b>dung dịch HCl hòa tan vừa đủ hỗn hợp X
<b>Câu 31:</b> Hệ số của phản ứng:


FeCO3 + H2SO4  Fe2(SO4)3 +SO2 + CO2 +H2O


<b>A. </b>2, 4, 1, 1, 2, 4 <b>B. </b>4, 8, 2, 4, 4, 4 <b>C. </b>8, 12, 4, 5, 8, 4 <b>D. </b>2, 8, 1, 3, 2, 4


<b>Câu 32:</b> Có một loại quặng pirit chứa 96% FeS2. Nếu mỗi ngày nhà máy sản xuất 100 tấn axit


sunfuric 98% thì lượng quặng pirit trên cần dùng là bao nhiêu ? Biết hiệu suất điều chế H2SO4 là 90%


<b>A. </b>67,44 tấn <b>B. </b>69,44 tấn <b>C. </b>68,44tấn <b>D. </b>70,44tấn


(Cho biết: H = 1; Cl = 35,5; O = 16; S = 32; Zn = 65; Al = 27; Fe = 56; Mg = 24; Cu = 64; Mn = 55;
K = 39; Na = 23; Ca = 40; Be = 9; C = 12; N = 14; Ag = 108; Br = 80)



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×