Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.2 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Toán</b>
- Giáo viên giúp HS biết cách thực hiện phép cộng dạng 38 + 25.
- Rèn kỹ năng làm tính cộng.
- GD lòng ham thÝch häc to¸n.
<b>II. Đồ dùng dạy học: 3 bó que tính, mỗi bó 1 chục và 13 que rời.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức : HS hát </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
- KiÓm tra vë bài tập.
1 HS lên bảng chữa bài 3 ( T 21 ) Vë BT to¸n
Bài giải
Trên bãi cỏ đó cả trâu và bị có là:
18 + 7 = 25 ( con )
Đáp số : 25 ( con )
- GV nhận xét.
<b> 3. Bµi míi:</b>
<i><b>* Hoạt động 1: Giới thiu phộp cng </b></i>
<i><b>dng 38 +25.</b></i>
- GV nêu bài toán ® phÐp céng
- Hớng dẫn HS thao tác trên que tính để
tìm ra kết quả.
- Gọi 1 HS đặt tính nêu lại cách đặt tính
rồi tính.
<b> 38 + 25</b>
- HS tìm kết quả 63 que tÝnh.
38
+
25
63
- Một số HS nhắc lại cách đặt tính.
<i><b>* Hoạt động 2: Thực hành.</b></i>
Bµi 1:
- GV nhận xét, đánh giá.
- Gọi 1 HS lên bảng tóm tắt, một học
sinh giải bài.
<i> </i>
Bµi 3
- Gọi HS đọc đề bài.
- Hớng dẫn điền dấu.
- GV nhận xét, chữa bi.
- HS tự làm rồi nối tiếp nhau nêu
kết quả.
- HS giải bài tập vào vở:
Gi¶i:
Con kiến phải đi doạn đờng dài là :
28 + 34 = 62 (cm)
Đáp số: 62 cm.
- Học sinh theo dõi, rồi làm bài
vào vở, một HS làm trên bảng lớp.
8 + 4 < 8 + 5
9 + 7 > 9 + 6
<b>4. Củng cố, dặn dò: </b>
- Giáo viên nhận xét ND tiết học.
<b>Âm nh¹c</b>
GV chun ngành soạn giảng
<b>Tập đọc</b>
- HS đọc đúng các từ ngữ khó. Biết nghỉ hơi sau các dấu chấm và phảy.
- Biết đọc phân biệt giọng ngời kể với giọng nhân vật. Hiểu nghĩa các từ
ngữ đợc chú giải trong bài.
- Khen ngợi Mai là cô bé ngoan biết giúp đỡ bạn.
<b>II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức : HS hát </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
- 2, 3 em đọc bàiTrên chiếc bè
- DÕ MÌn và Dế Trũi đi ngao du bằng gì ?
- GV nhËn xÐt.
<i><b>3. Bµi míi:</b></i>
<b> TiÕt 1</b>
<i><b>* Hoạt động 1:</b><b> Luyện đọc.</b></i>
- GV đọc mẫu, lời kể chuyện chậm rãi.
- Hớng dẫn luyện đọc giải nghĩa từ.
* HS nối tiếp nhau đọc từng câu
Hớng dẫn HS đọc từ khó. (sgk)
* Đọc từng đoạn trc lp.
Bài chia làm mấy đoạn ? Đó là những
đoạn nào ?
- Thi c gia cỏc nhúm.
c ng thanh
- Hớng dẫn HS ngắt hơi, ngắt giọng.
Tìm hiểu nghĩa các từ chú giải.
+ HS ni tip nhau c tng cõu.
+ HS c t khú.
- 4 on
- Đọc từng đoạn tríc líp.
- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn.
- Đọc từng đoạn trong nhóm.
Thi đọc giữa các nhóm.
Cả lớp đọc đồng thanh.
TiÕt 2
<i><b>* Hoạt động 2:</b><b> Hớng dẫn tìm hiểu </b></i>
<i><b>bµi.</b></i>
- Những từ nào cho biết Mai mong đợc
viết bút mực ?
- Chuyện gì đã xảy ra với Lan ?
- Vì sao Mai loay hoay mãi với cái hộp
đựng bút ?
- Khi biết mình cũng đợc viết bút mực
Mai nghĩ và nói thế nào ?
- HS đọc đoạn 1,2.
- Thấy Lan đợc viết bút mực Mai hồi
hộp nhìn cơ. Mai buồn lắm vì trong
lớp chỉ cịn mình em viết bút chì .
Học sinh đọc đoạn 3
- Lan đợc viết bút mực nhng lại quên
bút, Lan buồn gục đầu xuống bàn
khóc nức nở.
- V× nửa Mai muốn cho bạn mợn bút
- Cứ để bạn Lan viết trớc.
- Luyện đọc lại.
- Thi đọc phân vai trớc lớp.
- GV nhận xột, ỏnh giỏ.
<b>4. Củng cố, dặn dò: </b>
- Giáo viên nhận xét giờ học.
GV chuyên ngành soạn giảng
<b>Kể chuyện</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- HS dựa vào trí nhớ, tranh minh họa, kể lại đợc từng đoạn và toàn bộ nội dung câu
chuyện
- HS kĨ chun tù nhiªn phèi hợp với lời kể điệu bộ, nét mặt, giọng kể cho phï
hỵp víi néi dung.
- Tập trung theo dõi bạn kể chuyện để nhận xét lời kể của bạn và kể tiếp đợc lời
bạn.
<b>II. Đồ dùng dạy học: SGK, Bảng phụ....</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>1. ổn định tổ chức : HS Hát</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị : Gäi 2 häc sinh</b>
KĨ l¹i câu chuyện Bím tóc đuôi sam
<b>3. Bài mới:</b>
a. Giới thiệu bài + Ghi bảng
b. Nội dung
* Hot ng 1: Kể từng đoạn
- GV híng dÉn HS kĨ quan sát - HS tập kể lại
+ Quan sát tranh +Tranh 1: Cô giáo gọi Lan lên bàn cô
lấy mực
+ Tãm t¾t néi dung tõng tranh + Tranh 2: Lan khóc vì quên bút ở nhà.
+ Tranh 3: Mai đa bút của mình cho Lan
mợn.
+ Tranh 4: Cô đa bút của mình cho Mai
m-ợn.
- GV cho HS kĨ l¹i chuyÖn trong
nhãm - HS tiÕp nèi nhau kể từng đoạn .
- GV cho HS k chuyn trớc lớp - Các nhóm cử đại diện thi kể chuyện .
- GV và HS nhận xét.
* Hoạt động 2:Kể lại toàn bộ cõu
chuyn
- GV cho HS quan sát tranh và kể lại
toàn bộ câu chuyện - HS kể lại toàn bộ c©u chun
<b>Lu ý: Khuyến khích HS kể bằng lời</b>
của mình, có thể chuyển các câu hội
thoại thành câu nói gián tiếp, cũng có
thể nhắc lại câu đối thoại bằng giọng
thích hợp với lời nhân vật.
- GV cho HS kĨ phân vai - HS kể
- Cả lớp b×nh chän CN, nhãm kĨ chun hay.
- NhËn xÐt giờ học.
- VN kể lại câu chuyện cho ngời thân nghe.
<b>Chính tả (tập chép)</b>
- HS chép đúng bài chính tả, đúng các vần khó, đủ số từ qui định.
- Rèn kĩ năng viết đúng chính tả.
- Giáo dục HS ln có ý thức rèn chữ giữ vở sạch đẹp.
<b>II- Đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng phụ viết nội dung đoạn văn cần chép.
<b>III- Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. ổn định tổ chức : HS hát</b></i>
<i><b> </b></i><b>2. KiĨm tra bµi cị: </b>
- 2 HS lên bảng viết từ khó
<b> Dỗ dµnh giµnh giËt </b>
<b> - Díi líp viÕt b¶ng con </b>
- GV nhËn xÐt.
<b> 3. Bµi míi:</b>
* Hoạt động 1: Hớng dẫn viết chính tả:
- GV treo bảng phụ đã viết sẵn bài
chính tả.
? Tìm những chữ khó viết?
- GV nhận xét, phân tích chính tả.
- GV theo dõi, giúp đỡ học sinh yếu.
- GV chấm chữa bài.
- GV nhËn xÐt mét sè vë HS.
* Hoạt động 2: Hớng dẫn làm bài tập
chính tả.
Bài2: Hớng dẫn nêu yêu cầu bài tập
- Điền vào chỗ trống ia hay ya
Tia nắng, đêm khuya, cây mía
- GV nhận xét, chốt nội dung.
Bµi 3: Tìm những từ chứa tiếng có âm
đầu l hay n
- GV cùng các em nhận xét, đánh giá.
- 2 học sinh đọc đoạn tập chép.
- HS tìm tiếng khó trong bài.
- Viết từ khó bảng con .
- HS chép bài vào vở.
- HS chữa lỗi vào vở
- HS tự chữa lỗi bằng bút chì.
HS sửa lỗi bằng bút chì.
- HS viết bảng con.
- HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS thảo luận nhóm lên dán bài.
<b> 4. Củng cố, dặn dò: </b>
- GV tóm tắt ND tiÕt häc.
- NhËn xÐt giê häc.
<b>To¸n</b>
- Củng cố cho HS về :
+ Cách thực hiƯn phÐp céng d¹ng 38 + 25 , 28 + 5, giải toán có lời văn.
+ Rèn luyện kĩ năng tính toán.
- GD học sinh yêu thích m«n häc .
<b>II. Đồ dùng dạy học: Vở bài tập. Bảng con.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
- Kiểm tra bài tập vở bài tập.
- 1 HS lên bảng chữa BT 7 BT bổ trợ
Bài giải
Cả 2 đợt trồng đợc số cây là
37 + 48 = 85 ( cây )
Đáp số : 85 cây
- GV chữa bài, nhận xét.
<b>3. LuyÖn tập:</b>
Bài 1 : Vở BT toán trang 24
- GV nêu yêu cầu
- HD tính nhẩm
Bài 2:
- GV nêu yêu cầu
- GV chia lớp làm 4 nhóm
- Nhận xét, tuyên dơng.
Bài 3:
+ Bài toán cho biết gì ?
+ Bài toán hỏi gì ?
- Hớng dẫn học sinh giải toán.
Bài 4:
- GV nêu yêu cầu
- Hớng dẫn học sinh làm bµi.
28 + 4 = 32
- GV chữa bài.
- HS theo dâi
- HS nhÈm miÖng
- HS tiếp nối nhau đọc KQ
- Theo dõi
- HS hoạt động
N 1 : 18 + 35 N 2 : 38 + 14
N 3 : 78 + 9 N 4 : 28 + 17
- Trình bày kết quả trên bảng.
18
+35
53
38
+14
52
78
+9
87
28
+17
45
- HS c .
+ Tấm vải xanh dài : 48 dm.
+ Tấm vải đỏ dài : 35 dm
+ Cả hai tấm vải dài: …. dm?
- HS lên bảng giải.
- Líp lµm bµi vµo vở.
Bài giải
C¶ hai tÊm v¶i dµi lµ :
48 + 35 = 83 ( dm )
Đáp số : 83 dm
- HS tÝnh kÕt qu¶ cđa phÐp tÝnh 28 + 4
råi khoanh vào chữ cái.
- Học sinh làm vở
- HS khoanh vào đáp án C
<b>4. Củng cố, dặn dò: </b>
- GV nhËn xÐt néi dung bµi
<b>Thđ công</b>
- Giáo viên hớng dẫn HS biết cách gấp máy bay đuôi rời.
- Rèn kỹ năng ấp đợc máy bay đuôi rời đều và đẹp .
- Giáo dục HS yêu thích gấp hình.
<b>II-Đồ dïng day häc:</b>
- Mẫu máy bay đuôi rời.
- Giấy, kéo, bút chì, thớc kẻ.
<b>III-Các hoạt động day học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức : HS hát </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
- GV nhËn xÐt.
<i><b> </b></i><b>3. Bµi míi:</b>
<i><b>*Hoạt động 1: Hớng dẫn HS nhận xét.</b></i>
- GV cho quan sát mẫu máy bay đuôi rời
- GV mở phần đầu máy bay, cánh máy bay
mẫu đến khi trở lại dạng ban đầu là
tờ giấy hình vng để HS quan sỏt.
- HS quan sát, nhận xét mẫu.
- Gợi ý cho HS nhận xét về hình dạng máy
bay.
- gp máy bay đi rời HS chuẩn bị tờ
giây hình chữ nhật sau đó gấp cắt 2 phần.
<i>*Hoạt động 2: Hớng dẫn mẫu.</i>
B
íc 1: C¾t tê giấy hình chữ nhật thành hình
chữ nhât và hình vuông.
B
ớc 2: Gấp đầu và cánh máy bay.
<b>- GV vừa làm mẫu vừa nêu quy trình gấp. </b>
B
ớc 3: Làm thân và đuôi máy bay.
B
c 4: Lp mỏy bay hoàn chỉnh.
- GV giúp đỡ HS yếu.
- Häc sinh quan sát.
- 2 HS thao tác lại các bớc gấp
máy bay
- HS tËp gÊp đầu và cánh máy
bay bằng giấy nháp.
<b>4. Củng cố, dặn dò: </b>
- Giáo viên hận xét giờ.
- HS biết đọc đúng giọng một văn bản có tính chất liệt kê, biết ngắt và chuyển
giọng khi đọc tên tác giả, tên chuyện trong mục lục. Bớc đầu biết dùng mục lục
sách để tra cứu.
- HS nắm đợc nghĩa của các từ : Mục lục, tuyển tập, tác phẩm, tỏc gi, vng
quc.
- HS say mê tìm hiểu khoa học.
<b>II. §å dïng d¹y häc.</b>
- TËp trun thiÕu nhi cã mơc lơc.
- Bảng phụ viết 1, 2 dịng trong mục lục để hớng dẫn đọc.
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>1. ổn định tổ chức : HS hát</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị : Gäi 2 häc sinh</b>
Đọc bài : Chiếc bút mực
<b>3. Bài mới:</b>
a. Giới thiệu bài + Ghi bảng
b. Nội dung:
* Hot ng 1: Hớng dẫn luyện đọc
- GV đọc mẫu - HS nghe và đọc thầm
- GV hớng dẫn luyện đọc từng mục - HS đọc nối tiếp
+ Đọc từ trái sang phải
+ Đọc từ khó, từ dễ phát âm sai. + HS đọc: Quả cọ, cỏ nội, nụ cời, Quang
Dũng, Phùng Quán, Vơng Quốc, cổ
tích....
- GV cho HS đọc từng mục trong
- GV cho HS thi đọc giữa các nhóm - HS thi đọc giữa các nhóm, cá nhân.
* Hoạt động 3: Hớng dẫn tìm hiểu
bµi.
+Tun tập này có những truyện nào ? + HS nêu tên từng truyện.
+ Truyện Ngời học trò cũ ở trang
nào ?
+ Trang 52
+ Truyện "Mùa quả cọ của nhà văn
nào ? + Quang Dũng
+ Mc lc sỏch dựng làm gì ? + Cho ta biết cuốn sách viết về cái gì ? có
những phần nào? trang bắt đầu cần đọc.
- GV hớng dẫn HS tập tra mục lục sách
TV2-T1 - HS më mơc lơc s¸ch TV2-T1
- GV cho cả lớp thi hỏi đáp nhanh về
nội dung trong mục lục. VD:
+ Bài tập đọc: Chiếc bút mực trang
nào ? + Trang 40
+ Tuần 5 có những bài chính tả nào ? + Có 2 bài chính tả:
Bài 1 (tập chép) : Chiếc bút mực
Bài 2 (nghe viÕt) : C¸i trèng trêng em
+ TiÕt LTVC ë tuần 5 học bài gì ? ở trang
no ? + Bài:Tên riêng và cách viết tên riêng,kiểu câu Ai là gì ? Trang 44
- GV cho HS thi đọc toàn bài
Chú ý đọc với giọng đọc rõ ràng, rành
mạch.
- GV nhận xét, đánh giá.
- HS c bi
<b>4. Củng cố - Dặn dò.</b>
- GV nhc nhở HS khi mở sách ra để
tìm bài thì phải xem phần mục lục.
- Nhận xét tiết học.
<b>MÜ thuËt</b>
GV chuyên ngnh son ging
<b>Tập viết</b>
- GV hớng dẫn HS viết đúng mẫu đúng cỡ đẹp chữ D hoa.
- Rèn đôi bàn tay viết chữ đẹp giữ v sch.
- GD lòng ham thích rèn chữ, giữ vở.
<b>II- Đồ dùng dạy học:</b>
- Mẫu chữ hoc D.
- Bng ph viết sẵn chữ mẫu.
<b>III- Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b> 1. ổn định tổ chức : HS hát </b></i>
<b>2. KiĨm tra bµi cị: </b>
- HS lên bảng viết chữ và từ ứng dụng tiết trớc.
- GV nhận xét, đánh giá.
<b>3. Bµi míi:</b>
* Híng dÉn viÕt ch÷ hoa: ch÷ D
- GV híng dÉn HS quan sát mẫu.
- Chữ D gồm mấy nét?
- GV vừa viết vừa nêu quy trình viết chữ
D.
- HS quan sát, nhận xét mẫu.
1 nét thẳng và 1 nét cong phải råi nèi
liÒn nhau.
* Hớng dẫn HS viết cụm từ ứng dụng.
- Giới thiệu câu “Dân giàu, nớc mạnh”.
- Nhận xét về độ cao của các chữ trong
cụm từ ứng dụng.
- GV nhËn xÐt, uèn n¾n.
* Hớng dẫn HS viết bài vào vở.
- GV giúp đỡ HS yếu, nhn xột.
- GV chm cha bi.
vào bảng con.
- HS c câu ứng dụng.
- Cao 2,5 li: d, g, h. 1 li: các chữ còn
lại.
- HS viết bài vào vở.
<b>4. Củng cố, dặn dò: </b>
- GV tóm tắt ND tiết học.
- Nhận xét giờ học.
<b>Toán</b>
- Giỳp HS nhn dạng đợc hình chữ nhật, hình tứ giác.
- Bớc đầu HS vẽ đợc hình tứ giác, hình chữ nhật.
- GD lòng ham thích học toán.
<b>II- dựng dy hc: B đồ dùng học toán.</b>
<b>III- Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. ổn định tổ chức : HS hát </b></i>
<b>2. Kiểm tra bài c: </b>
- HS chữa bài tập về nhà.
2 HS lên bảng tính 28 + 25 = 38 + 16 =
- Dới lớp làm bảng con .
- GV nhËn xÐt.
<i><b> </b></i><b>3. Bµi míi:</b>
* HĐ 1: Giới thiệu hình chữ nhật.
- GV đơc ra 1 số hình chữ nhật, hỏi đây
là hình gì? GV vẽ lên bảng và hỏi HS
? Hãy nêu đặc điểm v cnh, nh ca
hỡnh ch nht.
- Hình chữ nhật gần giống hình nào?
- Hình chữ nhật.
- Hình chữ nhật ABCD
- Có 4 cạnh, 4 đỉnh. - HS đọc tên các
hình chữ nhật (sgk) ABCD , MNPQ
- Hình vng.
- Vài HS nhắc lại
* Hoạt động 2: Giới thiệu hỡnh t giỏc.
- GV đa ra 1 số hình và giới thiệu nh
hình chữ nhật.
<i><b>* Kt lun: Cỏc hỡnh cú 4 nh, 4 cnh </b></i>
là hình tứ giác.
- Gạch chân các hình tứ giác có trong
bài học.
- Hình chữ nhật cũng là hình tứ giác
ỳng hay sai. Hình chữ nhật và hình vng là hình tứgiác đặc biệt.
- Vài HS nhắc lại
* Hoạt động 3: Thực hnh.
Bi 1:
Bài 2:
- Hình a và hình c
- H×nh b
Bài 3: HS kẻ thêm 1 đoạn thẳng để
-c:
a. 1 hình chữ nhật và 1 hình tam giác.
b. 3 hình tứ giác
- HS v vo v c tên hình chữ nhật,
hình tứ giác vừa rồi.
- HS nhận dạng hình và đếm số hình
Có 1 hình tứ giỏc.
Có 2 hình tứ giác.
- HSTH.
A B
<b>4. Củng cố, dặn dò: </b>
- GV tóm tắt ND tiết học
- Nhận xét giờ học.
<b>Giáo dục ngoài giờ lên lớp</b>
Soạn vở riêng
- Giáo viên hớng dẫn các em phân biệt các từ chỉ sự vật nói chung với tên
riêng, bớc đầu có kiến thức cơ bản về kiểu câu Ai là gì?.
- Rốn k nng t cõu theo mẫu, Ai, (cái gì, con gì) là gì?
- GD các em u q mơi trờng sống, có ý thức BVMT.
<b>II- Đồ dùng dạy học: VBT, Bảng phụ.</b>
<b>III- Các hoạt động dạy và học:</b>
<i><b>1. ổn định tổ chức : HS hát </b></i>
<i><b> </b></i><b>2. KiĨm tra bµi cị: </b>
- Gäi 2 em HS lµm bµi tËp 2.
- GV nhËn xÐt.
<b>3. Bµi míi:</b>
* Bµi 1: (miệng)
GV viết yêu cầu BT lên bảng
C¸ch viÕt c¸c tõ ë nhãm 1 và nhóm 2
khác nhau nh thế nào ? Vì sao ?
<i>- Hớng dẫn HS hiểu yêu cầu đề bài.</i>
<i><b>đ Kết luận: Các từ ở cột 1 là tên chung</b></i>
không viết hoa, các từ ở cột 2 là tên riêng
của 1 đờng sông, ngọn núi, thành phố,
ngời. Những tên riêng đó phải viết hoa.
* Bài 2: (Viết)
- Chọn tên riêng của 2 bạn trong lớp để
viết họ tên, nơi ở, viết hoa mỗi chữ cái
- Hớng dẫn HS nắm yêu cầu đề bài.
* VD: Lê Thị Tuyết
Nguyễn Tuấn Anh
* Tên dòng sông
Sông Hồng, sông Lô
- GV và cả lớp nhận xét.
Bài 3: Đặt câu theo mẫu
a. Giới thiệu về trờng em
- Trờng em là trờng tiểu học Duy Phiên.
- Môn học em thích là môn TiếngViệt.
- Xóm em là xóm Diên Lâm.
- GV thu vở chấm nhận xét
- Trong các câu trên giới thiệu về đâu ?
* VËy c¸c tõ giíi thiƯu vỊ trêng em, líp
- HS đọc yêu cầu đề bài.
- HS phát biểu ý kiến.
- HS đọc nghi nhớ.
- HS đọc yêu cầu bài tập.
- Líp lµm bµi vµo vë bµi tËp.
- 2 HS làm vào giấy khổ to rồi dán
lên bảng.
- HS làm bài rồi đọc kết quả.
- GV gọi HS nối tiếp nhau đặt câu
- HS đặt 3 câu vào vở
em từ đó để các em thêm u q mơi
tr-ờng sống.
<b>4. Cđng cè, dỈn dò: </b>
- GV tóm tắt ND tiết học.
- 2 HS nhắc lại cách viết tên riêng.
<b>Thể dục</b>
GV chuyên ngành soạn giảng
<b>Chính tả (Nghe viết)</b>
- GV đọc HS nghe viết chính xác hai khổ thơ đầu của bài.
- Biết trình bày 1 bài thơ 4 tiếng viết hoa chữ cái đầu câu.
- Làm đúng các bài tập điền từ.
- Båi dìng ý thøc rèn chữ giữ vở.
<b>II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học: </b>
<i><b> </b></i> <i><b>1. ổn định tổ chức : HS hát </b></i>
<i><b> </b></i> <b>2. KiĨm tra bµi cị: </b>
- HS viÕt tõ khã. dẻo dai , Rành rành
- GV nhËn xÐt.
<i><b> </b></i><b>3. Bµi míi:</b>
* Hoạt động 1: Hớng dẫn nghe viết.
- GV c ton bi chớnh t.
- Hai khổ thơ đầu nói gì?
- Hai khổ thơ đầu có mấy dấu cấu là
những dấu gì?
- Có bao nhiêu chữ phải viết hoa, vì sao
* Hớng dẫn viết từ khó.
* Viết chính tả:
- GV đọc từng dịng thơ.
- Gv đọc lại.
- ChÊm ch÷a bài.
* Hớng dẫn làm bài tập chính tả.
Bài tập 2.a:
§iỊn l hay n ?
Long lanh đáy nớc in trời
Thành xây khói biếc non phơi
bóngvàng
- Gv nhận xét, chữa bài.
Bài tập 2.b:
- GV treo bảng phụ
- Gv nhận xét, chữa bài.
Bài tập 3: (3 nhãm).
- GV ph¸t phiÕu cho 3 nhãm
- Gv nhận xét, chữa bài.
2 HS c li bi.
Nói về cái trống trờng lúc các bạn nghỉ
hè.
2 dấu: 1 dấu chấm và 1 dấu hỏi.
- 9 chữ là những chữ đầu tiên của tên
bài và của mỗi dòng thơ.
- HS viết chữ khó bảng con.
- HS viết bài vào vở.
- HS tự chữa bằng bút chì.
- HS c yờu cu bài tập.
- Làm bài vào vở rồi trình bày.
- 2 HS lờn bng
HS thi chạy tiếp sức mỗi em điền một
vần.
- Các nhóm tiến hành làm
- Nhúm nào tìm đợc những tiếng nhóm
đó thắng cuộc.
<b>4. Cđng cè, dặn dò: </b>
- GV tóm tắt ND tiết học.
- NhËn xÐt giê häc.
<b>To¸n</b>
- Gióp HS cđng cố về kỹ năng giải toán nhiều hơn và cách giải bài toán.
- Rèn kỹ năng giải toán có lời văn.
- GD lòng ham thích học toán.
<b>II- Đồ dùng dạy häc: </b>
- Hình vẽ trong sách giáo khoa.
- Bảng gài hình các quả cam.
<b>1. ổn định tổ chức : HS hát</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
- Chữa bài tập về nhà
- GV nhận xét, đánh giá.
<b>3. Bµi míi:</b>
<i><b>* Hoạt động 1: Giới thiu bi toỏn v</b></i>
<i><b>nhiu hn.</b></i>
- GV cài lần lợt số quả cam nh hình vẽ
sgk.
- Cành dới nhiều hơn cành trên bao
nhiêu quả.
Tóm tắt bài toán
hàng trên : 5 qu¶ cam
hàng dới nhiều hơn : 2 quả cam
- HS quan sát số cam ở hàng trên và
hàng dới.
- 2 quả
- HS nêu bài toán sgk.
<i><b>* Hot ng 2: Thc hnh.</b></i>
Bài 1:
- Hớng dẫn tóm tắt.
Hoµ cã : 4 bông hoa
Bình nhiều hơn : 2 bông hoa
B×nh cã : ...bông hoa
- Bài toán cho biÕt g× hái g×?
- Híng dÉn cách giải làm tính gì? vì
sao.
- Cho HS trình bày bài giải
Bài 2:
- Híng dÉn tãm t¾t
Nam cã : 10 viªn bi
Bảo nhiều hơn Nam : 5 viên bi
Bảo có : viªn bi
- GV thu 1 số vở chấm nhận xét,
Bµi 3: HS lµm vë
- Lu ý cao hơn là nhiều hơn
- HS c bi.
- HS túm tt.
- Hoà có 4 bông hoa.
- Bình nhiều hơn 2 bông hoa.
- Bình có ? bông hoa.
- Cộng: 4 céng víi 2.
Sè hoa Bình có là:
4 + 2 = 6 (b«ng)
Đáp sô: 6 bông hoa.
- HS tự giải ra nháp rồi trình bày kết
quả.
- HS tự tóm tắt.
- Giải bài vào vở.
- 1 HS lên bảng giải
Bài giải
Bảo có số viên bi lµ
10 + 5 = 15 ( viªn bi )
Đáp số : 15 viên bi
<b>4. Củng cố, dặn dò: </b>
- GV tóm tắt ND tiết học.
- Nhận xét giờ học.
<b>Tự nhiên và xà hội</b>
- Sau bài học HS biết và chỉ đợc đờn đi của thức ăn, nói tên các cơ quan
tiêu hố trên s .
<b>II- Đồ dùng dạy học:</b>
- Tranh vẽ cơ quan tiêu hóa phóng to.
<b>III- Các hoạt động dạy học: </b>
<i><b>1. ổn định tổ chức : HS hát </b></i>
<i><b> </b></i><b>2. KiĨm tra bµi cũ: </b>
- GV nêu câu hỏi HS trả lời .
- Khi ngồi học các em ngồi nh thế nào để khỏi cong vẹo cột sống ?
- GV nhận xét.
<b>3. Bµi míi: </b>
* Khởi động trị chơi -chế biến thức ăn.
íc 1: Híng dẫn trò chơi.
3 ng tỏc nhập khẩu
chế biến
GV hô
B
ớc 2: Tổ chức cho HS chơi, GV nói chậm
- GV hô nhanh dần và đảo lộn thứ tự.
- Kết thúc trò chơi GV yêu cầu HS nói
xem các em học đợc gì qua trị chơi.
- Tay phải đa lên miệng, tay trái đè
dới cổ rồi kéo dần xớng ngực.
- 2 bàn tay để trớc bụng làm động
tác nhào lộn.
- Cả lớp cùng làm động tác.
* Hoạt động 1: Quan sát và chỉ đờng đi
của thức ăn trên sơ đồ ống tiêu hố.
B
íc 1: Lµm viƯc theo cặp.
B
ớc 2: Làm việc cả lớp.
- GV treo hình vẽ ống tiêu hoá lên bảng.
đ KÕt luËn: (sgk).
* Hoạt động 2: Quan sát nhận biết cỏc c
quan tiờu hoỏ trờn s .
B1: Giáo viên giảng .
- Quá trình tiêu hoá thức ăn cÇn cã sù
tham gia cđa các dịch tiêu hoá.
B2: Kể tên các cơ quan tiêu ho¸.
KÕt luËn: (sgk)
* Hoạt động 3: Trò chơi ghép chữ vào
hình.
Nhận biết nhờ vị trí các cơ quan tiêu hoá.
- GV nhận xét, đánh giá.
- HS cùng quan sát hình 1 (sgk- 12)
đọc chú thích v ch v trớ ca ng
tiờu hoỏ.
- HS lên bảng các tên cơ quan tiêu
hoá và hình.
- HS lên bảng chỉ đờng đi của cơ
- VÝ dơ níc bät, tun níc bät
- HS quan sát hình 2 (sgk- trang 14)
- HS quan sát và chỉ đâu là tuyến
n-ớc bọt, gan, túi mật, tuỵ.
- HS lờn bng gn ch cho ỳng.
- Cỏc nhúm lm bi tp.
- Các nhóm dán bài tập lên bảng.
<b>4. Củng cố, dặn dò: </b>
- GV tãm t¾t ND tiÕt häc.
- Khen nhãm lµm bµi tốt.
- Rốn k năng nghe và nói. Dựa vào tranh vẽ trả lời câu hỏi.
- Kể lại đợc sự việc thành câu.
- Rèn kỹ năng viết- biết soạn 1 mục lục đơn giản.
<b>III- Đồ dùng dạy học: Bảng phụ</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học: </b>
<i><b> </b></i> <i><b>1. ổn định tổ chức: HS hát </b></i>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>3. Bài mới:</b>
<i><b> * GV hớng dẫn các em làm BT </b></i>
Bµi tËp 1: miƯng
- Híng dẫn HS thực hiện từng bớc
yêu cầu của bài.
Tranh 1:
Tranh 2:
- GV nhËn xÐt vµ kÕt luËn những tên
hợp lý.
Bài 2:
- GV nhận xét và kÕt luËn.
Bµi 3:
- GV chÊm 5 bµi.
- GV nhËn xÐt vµ kÕt luËn.
- HS đọc yêu cầu của bài.
- HS quan sát tranh.
B¹n trai đang vẽ lên bức t
ờng của
trờng học.
Mỡnh vẽ có đẹp khơng.
…
- HS đọc u cầu của bài.
- HS suy nghĩ và nối tiếp nhau phát biểu
ý kiến.
Ví dụ không vẽ lên tờng.
Bức vẽ.
1 HS c yờu cu ca bi.
HS mở mục lục sách tập làm văn 2 tiÕt 1
(trang 6).
4 HS đọc lại toàn bộ nội dung trang 6
theo hàng ngang.
HS đọc chỉ các bài tập đọc của trang 6.
<i><b> </b></i><b>4. Củng cố, dặn dò: </b>
- Gv tãm t¾t ND tiÕt häc.
- NhËn xÐt giê häc.
<b>Tốn</b>
- HS đợc củng cố cách giải bài tốn về "nhiều hơn" bằng một phép tính cộng.
- HS có kĩ năng giải tốn nhanh, chính xác.
- HS yªu thÝch m«n häc.
<b>II. Đồ dùng dạy học: SGK, Bảng phụ....</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>1. ổn định tổ chức : HS Hát</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị : Gäi 2 häc sinh</b>
<i><b> Giải bài toán sau: An cã : 6 hßn bi. </b></i>
Nam cã nhiỊu h¬n An : 3 hßn bi.
Nam : . hòn bi ?
<b>3. Bài mới:</b>
a. Giới thiệu bài + Ghi bảng
* Hot ng 1: Hớng dẫn làm bài tập
Bài1
- GV híng dÉn HS tóm tắt và làm bài - HS tóm tắt và làm bài
+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài toán hỏi gì?
+ Muốn biết trong hộp có bao nhiêu
bút ta làm thế nào?
Tóm tắt
Cốc : 6 bút chì
Hộp nhiều hơn cốc: 2 bút chì
Hép : bút chì ?
Bài giải
- GV nhận xét, chữa bài
6 + 2 = 8 (bút chì)
Đáp số: 8 bút chì
Bài 2
- GV hng dn HS lm bài - HS nêu đề tốn dựa vào tóm tắt.
+ Bài toán cho biết gì? Bài giải
+ Bài toán hỏi gì? Bình có số bu ảnh là:
+ Muốn biết Bình có bao nhiêu bu
ảnh ta làm thế nào? 11 + 3 = 14 (bu ảnh)Đáp số: 14 bu ảnh
- GV nhận xét, chữa bài
Bài 3
- GV hng dn HS làm bài - HS nêu đề toán dựa vào túm tt.
- GV nhận xét, chữa bài
Bi gii
S ngi i 2 cú l:
15 + 2 = 17 (ngời)
Đáp số: 17 ngêi
Bµi 4
- GV híng dÉn HS lµm bµi - HS tóm tắt và làm bài.
+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài toán hỏi gì?
+ Tớnh dài đoạn thẳng CD nh là
giải bài tập nhiều hơn sau đó tiến
hành vẽ đoạn thẳng CD.
a. Bài giải:
Đoạn thẳng CD dài là:
10 + 2 = 12 (cm)
Đáp số: 12 (cm)
b. Kẻ đoạn CD dài 12 cm
- GV nhn xột chữa bài.
* Hoạt động 2: Chấm bài
- GV thu vở, chấm bài
- GV nhận xét và chữa
<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>
- GV tổng kết nội dung bài.
- Nhận xột gi hc.
<b>o c</b>
- HS hiểu ích lợi của việc gọn gàng ngăn nắp. Biết phân biệt gọn
gàng ngăn nắp, với lôi thôi, bừa bÃi.
- HS biết giữ gìn chỗ học, chỗ chơi luôn gọn gàng ngăn nắp.
- Rèn các em có ý thức biết gọn gàng khơng vứt giấy, rác bừa bãi để
BVMT.
<b>II- §å dïng d¹y häc: </b>
- Bộ tranh trả lời nhóm hoạt động 2 tranh 1.
<b>III- Các hoạt động dạy học: </b>
<i><b>1. ổn định tổ chức : HS hát </b></i>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
<i><b> </b></i><b>3. Bµi míi:</b>
<i><b>* Hoạt động 1: Hoạt cảnh đồ dùng</b></i>
<i><b>để ở đâu.</b></i>
- Giúp HS thấy đợc sống gọn gàng
ngăn nắp có lợi nh th no?
- GV chia nhóm giao kịch bản
* Vì sao bạn Dơng lại không tìm thấy
cặp và sách vở.
* Qua hoạt cảnh trên em rút ra điều gì?
- HS chuẩn bị:
+ 1 HS trình bày hoạt cảnh.
+ 1 HS trả lời sau khi hoạt cảnh.
+ HS phát biểu ý kiến.
- HS trình bày hoạt cảnh.
- HS tr li sau khi xem hoạt cảnh.
<i><b>đ Kết luận: Tính bừa bãi của Dơng để đồ dùng lộ xộn làm mất nhiều thời gian</b></i>
tìm đồ dùng khi cần đến đ cần phải ăn ở gọn gàng ngăn nắp.
<i><b>* Hoạt động 2: Thoả thuận xem xột</b></i>
<i><b>ỏnh giỏ.</b></i>
- Giúp HS phân biệt gọn gàng và cha
gọn gàng.
- GV chia nhóm và giao nhiệm vụ
<i><b>đ Kết luËn: (sgk) </b></i>
<i><b>* Hoạt đông 3: </b>GV treo tranh.</i>
- Em có nhận xét về việc làm của các
bạn nhỏ trong mỗi tranh sau .
- HS bày tỏ ý kiến.
- GV nêu tình huống.
- Cỏc bn nh trong tranh xếp mũ giày
dép nh thế có đúng khơng ?
- Khi ngồi học các em vứt cặp và giấy
lung tung nh vậy có đúng khơng ?
- HS thảo luận nhóm, đại diện nhóm
- Tranh 2, 4 các bạn cha gọn gàng.
- Sp xp li dựng.
- HS lên trình bày ý kiến.
<b>4. Củng cố, dặn dò: </b>
- GVnêu câu hỏi liªn hƯ thùc tÕ
- Khi về đến nhà hoặc đến lớp các em thấy giấy và rất nhiều các thứ bày ra nhà
và lớp em cần làm gì ?
- HS tr¶ lêi .
- NhËn xét giờ học.
<b>Sinh hoạt</b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>
- HS thấy đợc u nhợc điểm trong tuần từ đó có hớng hoạt động ở tuần sau.
- Rèn cho các em có ý thức học bài và tu dỡng .
- GD häc sinh ham häc tËp .
<b>II. Néi dung:</b>
<i><b>1) GV nhận xét chung, cụ thể 2 mặt hoạt động của học sinh .</b></i>
+. VÒ häc tËp
- Về u điểm: Nhìn chung trong lớp các em có ý thức học bài trong giờ hăng hái
xây dựng và phát biểu bài chữ viết đẹp
- Về nhợc điểm: Vẫn còn 1 số em ngồi trong lớp cịn hay nói chuyện riêng, chữ
viết cha đợc đẹp
+ Về lao động vệ sinh
- Các em có ý thức sạch sÏ trong líp kh«ng vøt giÊy bõa b·i
<i><b> 2) GV nêu phơng hớng hoạt động tuần sau nh:</b></i>
+ Duy trì tốt mọi hoạt động của trờng lp.
+ Khắc phục những nhựơc điểm của tuần này.
<i><b>3) Vui văn nghệ:</b></i>
- GV cho HS hát tập thể.
- GV gọi tõng tỉ tr×nh diƠn.
- GV động viên, khuyến khích các em có cách biểu diễn hay, tự nhiên.