Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

Giáo án lớp 4A_Tuần 7_GV: Lê Thị THu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.33 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 7</b>


<b>Thứ hai ngày 16 tháng 10 năm 2017</b>
<b>Chào cờ</b>


<b>Tiếng Việt</b>


<b>BÀI 7A: ƯỚC MƠ CỦA ANH CHIẾN SĨ (tiết 1)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Đọc và hiểu bài Trung thu độc lập.
<b>II. Đồ dùng học tập</b>


Sách hướng dẫn học.
<b>III. Hoạt động dạy học</b>


Tiến hành theo sách hướng dẫn học.
<b>1. Hoạt động cơ bản</b>


Hoạt động 1; 2; 3; 4; 5.


<b>Tiếng Anh</b>


<b>GIÁO VIÊN BỘ MƠN SOẠN GIẢNG</b>
<b>Tốn</b>


<b>BÀI 19: BIỂU THỨC CĨ CHỨA HAI CHỮ</b>
<b>TÍNH CHẤT GIAO HỐN CỦA PHÉP CỘNG (tiết 1)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>- Em nhận biết được biểu thức có chứa hai chữ.</b>



- Tính được giá trị của biểu thức chứa hai chữ với giá trị cho trước của chữ.
- Biết tính chất giao hốn của phép cộng.


<b>II. Đồ dùng học tập</b>
Sách hướng dẫn học.
<b>III. Hoạt động dạy học</b>


Tiến hành theo sách hướng dẫn.
<b>1. Hoạt động cơ bản</b>


Hoạt động 1; 2; 3; 4; 5.


<b>Tốn</b>


<b>LUYỆN TẬP CỘNG, TRỪ CÁC SỐ CĨ NHIỀU CHỮ SỐ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Nắm được cách cộng trừ các số có nhiều chữ số.


- Học sinh biết vận dụng cộng, trừ chính xác, đúng phương pháp đặt tính.
- Giáo dục học sinh ý thức chăm chỉ học tập tốt.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>III. Hoạt động dạy học</b>
<b>1. Ổn định tổ chức: Hát.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- Học sinh lên chữa bài tập 3.


- Giáo viên nhận xét.


<b>3. Bài mới</b>


a) Giới thiệu bài.
b) Nội dung


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
Bài 1: Đặt tính rồi tính


- Giáo viên cho học sinh tự làm
bài.


- Giáo viên nhận xét, chữa bài.
Bài 2: Tìm x


- Giáo viên hướng dẫn học sinh
làm bài.


+ Muốn tìm số bị trừ chưa biết ta
làm như thế nào?


- Giáo viên nhận xét.


Bài 3: Xã n Bình có 16545
người, xã n Hồ có 20628 người.
Hỏi cả hai xã có bao nhiêu người?


- Giáo viên hướng dẫn học sinh
làm bài.



+ Bài tốn cho biết gì?
+ Bài tốn hỏi gì?


+ Muốn tìm cả hai xã có bao
nhiêu người ta làm thế nào ?


- Giáo viên nhận xét.
Bài 4: Vẽ theo mẫu


- Giáo viên treo bảng phụ có kẻ
sẵn bài


- 3 học sinh lên bảng chữa bài.


2875 46375 769564


3219 25408 40526


6094 71783 810090


874532 43210 425289


95346 3761 256370


779186 39449 168919


- Học sinh làm bài.
x – 425 = 625
x = 625 + 425


x = 1050
x – 103 = 99


x = 99 + 103
x = 202


- 1 học sinh đọc yêu cầu.


- Cả lớp làm bài, 1 học sinh chữa bài.
Giải


Cả hai xã có số người là:


16545 + 20628 = 37173 (người)
Đáp số: 37173 người


- Học sinh quan sát và tự vẽ vào vở.
- 1 học sinh lên bảng kẻ.


+
+
+


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b> . . . . . . .</b>


<b> . . . . . .</b>
<b> . . . . . . .</b>
<b> . . . . . . .</b>
- Giáo viên thu bài chấm.



<b>4. Củng cố - Dặn dò</b>
- Nhắc lại nội dung bài.
- Nhận xét tiết học.


<b>Lịch sử</b>


<b>BÀI 2: HƠN MỘT NGHÌN NĂM ĐẤU TRANH GIÀNH LẠI ĐỘC LẬP</b>
<b>(Từ năm 179 trước công nguyên đến năm 938) (tiết 2)</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


Sau bài học, em: Biết được chính sách áp bức bóc lột của các triều đại phong
kiến phương Bắc đối với nước ta, tên các cuộc khởi nghĩa của nhân dân ta.


<b>II. Đồ dùng học tập</b>
Sách hướng dẫn học.
<b>III. Hoạt động dạy học</b>


Tiến hành theo sách hướng dẫn học.
<b>1. Hoạt động cơ bản</b>


Hoạt động 3; 4.


<b>Khoa học</b>


<b>BÀI 8: SỬ DỤNG THỨC ĂN SẠCH VÀ AN TỒN</b>
<b>PHỊNG BỆNH LÂY QUA ĐƯỜNG TIÊU HỐ (tiết 1)</b>
<b>I. Muc tiêu</b>



Sau bài học e


- Nêu được một số tiêu chuẩn của thực phẩm sạch và an toàn.
- Kể được tên một số cách bảo quản thức ăn.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
Sách hướng dẫn học.
<b>III. Hoạt động dạy học</b>


Tiến hành theo sách hướng dẫn.
<b>1. Hoạt động cơ bản</b>


Hoạt động 1, 2, 3, 4.


<b>Thứ ba ngày 17 tháng 10 năm 2017</b>
<b>Tiếng Anh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Tốn</b>


<b>BÀI 19: BIỂU THỨC CĨ CHỨA HAI CHỮ</b>
<b>TÍNH CHẤT GIAO HOÁN CỦA PHÉP CỘNG (tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Em thực hiện được


- Tính được giá trị của biểu thức chứa hai chữ với giá trị cho trước của chữ.
- Biết vận dụng tính chất giao hốn của phép cộng.


<b>II. Đồ dùng học tập</b>
Sách hướng dẫn học.


<b>III. Hoạt động dạy học </b>


Tiến hành theo sách hướng dẫn.
<b>1. Hoạt động thực hành</b>


Hoạt động 1, 2, 3, 4, 5, 6.
<b>2. Hoạt động ứng dụng</b>
Học sinh về nhà hoàn thành.


<b>Tiếng Việt</b>


<b>BÀI 7A: ƯỚC MƠ CỦA ANH CHIẾN SĨ (tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Viết đúng tên người, tên địa lí Việt Nam.
<b>II. Đồ dùng học tập</b>


Sách hướng dẫn học.
<b>III. Hoạt động dạy học</b>


Tiến hành theo sách hướng dẫn học.
<b>1. Hoạt động cơ bản</b>


Hoạt động 6.


<b>2. Hoạt động thực hành</b>
Hoạt động 1, 2.


<b>Tiếng Việt</b>



<b>BÀI 7A: ƯỚC MƠ CỦA ANH CHIẾN SĨ (tiết 3)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Nghe - Viết đúng đoạn văn; viết đúng các từ có tiếng bắt đầu bằng ch/tr hoặc
tiếng có vần ươn/ương.


<b>II. Đồ dùng học tập</b>
Sách hướng dẫn học.
<b>III. Hoạt động dạy học </b>


Tiến hành theo sách hướng dẫn học.
<b>1. Hoạt động thực hành</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>2. Hoạt động ứng dụng</b>
Học sinh về nhà hồn thành.


<b>Tiếng Anh</b>


<b>GIÁO VIÊN BỘ MƠNSOẠN GIẢNG</b>
<b>Tiếng việt</b>


<b>LUYỆN TẬP: DANH TỪ CHUNG - DANH TỪ RIÊNG</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Giúp học sinh ôn luyện và củng cố về danh từ chung và danh từ riêng.
- Học sinh biết vận dụng làm tốt các bài tập.


- Giáo dục học sinh viết đúng chính tả danh từ riêng.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>



Giáo án, sách tham khảo...
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. Ổn định tổ chức: Hát.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- Thế nào là danh từ riêng?
- Thế nào là danh từ chung?
- Giáo viên nhận xét.


<b>3. Bài mới: (30’)</b>
a) Giới thiệu bài.
b) Nội dung


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
Bài 1: Tìm các danh từ chung,


danh từ riêng có trong bài


Từ khung cửa sổ, Vy thò đầu ra
gọi bạn, mắt nheo nheo vì ánh ban
mai in trên mặt nước lấp lống chiếu
dội lên mặt. Chú chó xù lơng trắng
mượt như mái tóc búp bê cũng hếch
mõm nhìn sang.


Bài 2: Tìm và viết 10 danh từ
chung chỉ đồ dùng, 10 danh từ riêng
chỉ người hoặc địa danh.


- Học sinh nêu yêu cầu.


- 2 Học sinh lên bảng chữa bài.


<b>Danh từ chung</b> <b>Danh từ riêng</b>
Khung, cửa sổ,


đầu, bạn, mắt, ánh,
ban mai, mặt nước,
mắt, chú, chó xù,
lơng, mái tóc, búp
bê, mõm.


Vy


- Học sinh nêu yêu cầu.
- Học sinh làm theo nhóm.


Nhóm 1: 10 danh từ chung chỉ đồ
dùng.


+ Bàn, ghế, giường, bút, thước, quần
áo. Sách, vở, bút chì, bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


- Giáo viên nhận xét, chốt lời giải
đúng.


hoặc địa danh.


+ Tam Đảo, Ba Vì, Hạ Long, Tây


Thiên.


+ Võ Thị Sáu, Nguyễn Đình Chiểu,
Nguyễn Trãi, Nguyễn Đình Thi, Tơ
Hồi, Trần Đăng Khoa.


<b>4. Củng cố - Dặn dị</b>
- Nhắc nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.


<b>Thể dục</b>


<b>TẬP HỢP HÀNG NGANG, DĨNG HÀNG, ĐIỂM SỐ, ĐI ĐỀU</b>
<b>VỊNG PHẢI, VỊNG TRÁI, ĐỔI CHÂN KHI ĐI ĐỀU SAI NHỊP</b>


<b>TRÒ CHƠI: KẾT BẠN</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Củng cố và nâng cao kĩ thuật về đội hình đội ngũ.


- Trị chơi: “Kết bạn” u cầu tập trung chú ý, phản xạ nhanh, quan sát nhanh,
chơi đúng luật, thành thạo, hào hứng, nhiệt tình trong khi chơi.


- Giáo dục học sinh có ý thức rèn luyện thể dục thể thao thường xuyên.
<b>II. Địa điểm, phương tiện</b>


- Địa điểm: Sân trường


- Phương tiện: Còi, vệ sinh sân tập.
<b>III. Hoạt động dạy học</b>



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Phần mở đầu</b>


- Giáo viên tập trung lớp.


- Phổ biến nội dung yêu cầu giờ học.
- Cho học sinh khởi động.


- Học sinh chơi trò chơi.
- Đứng tại chỗ hát, vỗ tay.
<b>2. Phần cơ bản</b>


a) Đội hình - Đội ngũ


Ơn tập hợp hàng ngang, dóng hàng,
điểm số, quay sau, đi đều, vịng phải,
vịng trái, đứng lại, đổi chân khi đi đều
sai nhịp.


- Giáo viên điều khiển cho học sinh
tập.


- Giáo viên quan sát chung và sửa
cho học sinh.


- Tập cả lớp do giáo viên điều
khiển.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


- Giáo viên nêu tên trị chơi.


- Giải thích cách chơi và luật chơi.
- Giáo viên cho học sinh chơi thử.
- Giáo viên cho cả lớp cùng chơi.
- Giáo viên quan sát, nhận xét xử lí
các tình huống xảy ra.


- 1 tổ lên chơi thử.
- Cả lớp cùng chơi.


<b>3. Phần kết thúc</b>


- Cả lớp hát, vỗ tay theo nhịp.
- Giáo viên biểu dương học sinh.
- Giáo viên hệ thống bài.


- Nhận xét, đánh giá kết quả giờ học.


- Hát, vỗ tay.


- Về nhà tập luyện cho thân thể
khoẻ mạnh.


<b>Thứ tư ngày 18 tháng 10 năm 2017</b>
<b>Tiếng Anh</b>


<b>GIÁO VIÊN BỘ MÔNSOẠN GIẢNG</b>
<b>Tiếng Việt</b>



<b>BÀI 7B: THẾ GIỚI ƯỚC MƠ (tiết 1)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Đọc và hiểu bài Ở Vương quốc Tương Lai.
<b>II. Đồ dùng học tập</b>


Sách hướng dẫn học.
<b>III. Hoạt động dạy học </b>


Tiến hành theo sách hướng dẫn học.
<b>1. Hoạt động cơ bản </b>


Hoạt động 1; 2; 3; 4; 5.


<b>Tốn</b>


<b>BÀI 20: BIỂU THỨC CĨ CHỨA BA CHỮ</b>
<b>TÍNH CHẤT KẾT HỢP CỦA PHÉP CỘNG (tiết 1)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Học sinh nhận biết được biểu thức có chứa ba chữ.


- Học sinh tính được giá trị của biểu thức có chữa ba chữ với giá trị cho trước
của các chữ.


- Học sinh biết tính chất kết hợp của phép cộng.
<b>II. Đồ dùng học tập</b>


Sách hướng dẫn học.
<b>III. Hoạt động dạy học</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>1. Hoạt động cơ bản</b>
Hoạt động 1, 2, 3, 4, 5.


<b>Mĩ thuật</b>


<b>GIÁO VIÊN BỘ MÔN SOẠN GIẢNG</b>
<b>Khoa học</b>


<b>BÀI 8: SỬ DỤNG THỨC ĂN SẠCH VÀ AN TỒN</b>
<b>PHỊNG BỆNH LÂY QUA ĐƯỜNG TIÊU HỐ (tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Sau bài học em


- Nêu được cách bảo quản một số loại thức ăn ở gia đình.


- Có ý thức thực hiện ăn uống đảm bảo vệ sinh và an tồn phịng bệnh lây qua
đường tiêu hố.


<b>II. Đồ dùng học tập</b>
Sách hướng dẫn học.
<b>III. Hoạt động dạy học</b>


Tiến hành theo sách hướng dẫn học.
<b>1. Hoạt động thực hành</b>


Hoạt động 1, 2, 3.


<b>2. Hoạt động ứng dụng</b>


Học sinh về nhà hoàn thành.


<b>Đạo đức</b>


<b>TIẾT KIỆM TIỀN CỦA (tiết 1)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Sau bài học, học sinh


- Cần phải tiết kiệm tiền của như thế nào? Vì sao phải tiết kiệm tiền của?
- Biết tiết kiệm, giữ gìn sách vở, đồ dùng, đồ chơi... trong sinh hoạt hàng ngày.
- Biết đồng tình ủng hộ những hành vi, việc làm tiết kiệm; không đồng tình
với những hành vi, việc làm lãng phí tiền của.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
Sách giáo khoa Đạo đức 4.
<b>III. Hoạt động dạy học</b>


<b>Tên hoạt động</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Khởi động</b>


<b>2. Bài mới</b>


* Hoạt động 1: Tìm
hiểu thơng tin


Giáo viên quan sát
giúp đỡ ọc sinh.


- Giáo viên chia sẻ



- Ban văn nghệ làm
việc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

* Hoạt động 2: Bày
tỏ thái độ, ý kiến.


* Hoạt động 3: Liên
hệ thực tế


<b>3. Củng cố, dặn dị</b>


thêm


- Qua xem tranh và đọc
cỏc thơng tin trên, theo
em cần phải tiết kiệm
những gì?


- Em hãy nêu nội dung
cần phải tiết kiệm của
công?


- Giáo viên kết luận:
Tiết kiệm là một thói
quen tốt.


- Giáo viên kết luận.
- Nhận xét tiết học.



giáo khoa.


- Cả nhóm trao đổi,
thảo luận, báo cáo cách
giải quyết phù hợp.


- Học sinh bày tỏ thái
độ đánh giá theo các
phiếu.


- Học sinh tự liên hệ: 5
em nêu cách tiết kiệm của
mình.


<b>Tốn</b>


<b>LUYỆN TẬP: TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC</b>
<b>CĨ CHỨA MỘT, HAI CHỮ</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Giúp học sinh nhận biết củng cố về biểu thức có hai, ba chữ .
- Biết vận dụng tính giá trị biểu thức có chứa hai, ba chữ đã học.
- Giáo dục học sinh có ý thức học tập tốt, cẩn thận, chính xác.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


Giáo án, sách giáo khoa, vở bài tập.
<b>III. Hoạt động dạy học</b>


<b>1. Ổn định tổ chức: Hát.</b>



<b>2. Kiểm tra bài cũ: Chữa bài 4 trong sách giáo khoa.</b>
<b>3. Bài mới</b>


a) Giới thiệu bài.
b) Nội dung


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
Bài 1: Viết vào chỗ chấm theo


mẫu


- Giáo viên cho học sinh đọc yêu


- Học sinh đọc yêu cầu đề bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
cầu.


- Giáo viên hướng dẫn mẫu cho
học sinh.


Nếu a = 2 và b = 3
thì a + b = 2 + 1= 3


- Giáo viên cho học sinh tự làm
bài vào vở.


- Giáo viên nhận xét, chữa bài.
Bài 2: Viết vào ô trống theo mẫu.


- Giáo viên kẻ bảng, hướng dẫn
mẫu.


- Giáo viên thu bài chấm và nhận
xét.


- Làm phần còn lại vào vở.
- 2 học sinh lên chữa bài.
+ Nếu m = 6 và n = 3 thì:
m + n = 6 + 3 = 9


m – n = 6 – 3 = 3
m  n = 6  3 = 18


m : n = 6 : 3 = 2


+ Nếu a = 16; b = 2 thì:
a + b = 16 + 2 = 18
a  b = 16  2 = 32


a : b = 16 : 2 = 8


- Học sinh quan sát bảng.


- Học sinh theo dõi giáo viên hướng
dẫn làm bài.


a b a + b a  b


3 5 3 + 5 = 8 3  5 = 15



9 1 9 + 1 = 1


9  1 = 9


4 0 + 4 = 4 0 
6 =


0 <sub>8</sub> <sub>6</sub> <sub>8 = 14</sub>+


6  8


= 48


d c – d c : d


10 2 8 5


16 4 12 4


27 3 24 9


30 5 25 6


15 3 12 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Nhắc lại nội dung bài.
- Nhận xét tiết học.


<b>Thứ năm ngày 19 tháng 10 năm 2017</b>


<b>Tốn</b>


<b>BÀI 20: BIỂU THỨC CĨ CHỨA BA CHỮ</b>
<b>TÍNH CHẤT KẾT HỢP CỦA PHÉP CỘNG (tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Em tính được giá trị của biểu thức có chứa ba chữ với giá trị cho trước của
các chữ.


- Em vận dụng được tính chất giao hốn và tính chất kết hợp của phép cộng
để tính tổng ba số.


<b>II. Đồ dùng học tập</b>
Sách hướng dẫn học.
<b>III. Hoạt động dạy học</b>


Tiến hành theo sách hướng dẫn.
<b>1. Hoạt động thực hành</b>


Hoạt động 1, 2, 3, 4, 5, 6.
<b>2. Hoạt động ứng dụng</b>
Học sinh về nhà hồn thành.


<b>Tiếng Anh</b>


<b>GIÁO VIÊN BỘ MƠNSOẠN GIẢNG</b>
<b>Kĩ thuật</b>


<b>KHÂU GHÉP HAI MÉP VẢI BẰNG MŨI KHÂU THƯỜNG (tiết 2)</b>
<b>I. Mục têu</b>



- Biết cách khâu ghép hai mép vải bằng mũi khâu thường.


- Khâu ghép được hai mép vải bằng mũi khâu thường. Các mũi khâu có thể
chưa đều nhau. Đường khâu có thể bị dúm.


<b>II. Tài liệu và phương tiện</b>
* Giáo viên


- Sách giáo khoa, sách giáo viên.


- Mẫu khâu ghép hai mép vải bằng mũi khâu thường.
- Bộ đồ dùng cắt, khâu, thêu.


* Học sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>III. Tiến trình</b>


Lớp khởi động hát hoặc chơi trị chơi.
<b>1. Hoạt động thực hành</b>


a) Học sinh thực hành


- Giáo viên yêu cầu 1 học sinh nhắc lại quy trình thực hiện khâu ghép hai mép
vải bằng mũi khâu thường.


- Tổ chức cho học sinh thực hành theo nhóm 2.


- Giáo viên quan sát uốn nắn thao tác cho học sinh còn lúng túng.



b) Trưng bày sản phẩm, nhận xét đánh giá


- Giáo viên yêu cầu học sinh trưng bày sản phẩm theo nhóm và tiến hành
nhận xét đánh giá.


- Học sinh tự nhận xét


+ Cách kẻ đường dấu: Thẳng, cong...


+ Cách cắt theo đường vạch dấu: Đường cắt thẳng, không bị mấp mô...
- Học sinh chọn ra sản phẩm đẹp


+ Cách khâu: Mũi kim đều, mảnh vải không bị dúm...


- Giáo viên tổng hợp ý kiến, nhận xét, đánh giá cho các cá nhân và các nhóm.
<b>2. Hoạt động ứng dụng</b>


Tập cắt khâu thêu một sản phẩm theo ý thích.
<b>Thể dục</b>


<b>QUAY SAU, ĐI ĐỀU, VỊNG PHẢI, VỊNG TRÁI,</b>
<b>ĐỔI CHÂN KHI ĐI ĐỀU SAI NHỊP</b>


<b>TRỊ CHƠI: NÉM BĨNG TRÚNG ĐÍCH</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Củng cố và nâng cao kĩ thuật: quay sau, đi đều, vòng phải, vòng trái, đứng
lại, đổi chân khi đi đều sai nhịp.


- Trò chơi: “Ném bóng trúng đích”. u cầu tập trung chú ý, bình tĩnh, khéo


léo, ném chính xác vào đích.


- Giáo dục học sinh ln có ý thức luyện tập thể dục thể thao.
<b>II. Địa điểm, phương tiện</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

III. Nội dung và phương pháp lên lớp


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Phần mở đầu</b>


- Giáo viên tập trung lớp.


- Phổ biến nội dung, yêu cầu giờ
học.


- Cho học sinh khởi động.


- Đứng tại chỗ xoay các khớp cổ
chân, cổ tay, đầu gối, hông, vai.


- Chạy nhẹ nhàng theo vịng trịn.
- Trị chơi: “Tìm người chỉ huy”.
<b> 2. Phần cơ bản</b>


a) Đội hình đội ngũ


- Ơn quay sau, đi đều, vòng phải,
vòng trái, đổi chân khi đi đều sai nhịp.


- Cả lớp tập do giáo viên điều khiển.


- Chia tổ, tập theo tổ do tổ trưởng
điều khiển.


- Tập hợp cả lớp cho từng tổ thi trình
diễn.


- Giáo viên quan sát, nhận xét, biểu
dương những tổ tập đúng, đẹp.


- Cả lớp tập do giáo viên điều khiển
để củng cố.


b) Trò chơi vận động


- Giáo viên phổ biến trò chơi và luật
chơi.


- Cho học sinh chơi thử.


- Nhắc lại cách chơi.
- 1 vài học sinh chơi thử.
- Cả lớp chơi thật.


<b>3. Phần kết thúc</b>


- Giáo viên hệ thống bài. - Tập 1 số động tác thả lỏng.
- Nhận xét, đánh giá kết quả giờ học.


- Đứng tại chỗ hát, vỗ tay theo nhịp.



<b>Tiếng việt</b>


<b>ÔN TẬP: TRUNG THỰC - TỰ TRỌNG</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Củng cố về những từ thuộc chủ điểm: Trung thực - Tự trọng.
- Học sinh biết vận dụng làm đúng các bài tập.


- Giáo dục học sinh tính trung thực và lịng tự trọng.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


Giáo án, sách giáo khoa, vở bài tập, sách tham khảo...
<b>III. Hoạt động dạy học</b>


<b>1. Ổn định tổ chức: Hát.</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.</b>
<b>3. Bài mới</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

b) Nội dung


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
Bài 1: Chọn từ ứng với mỗi nghĩa sau


- Giáo viên cho học sinh đọc yêu cầu. - Học sinh nêu yêu cầu.


- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm


bài.



a) Tự tin vào bản thân mình.


b) Quyết định lấy công việc của
mình.


c) Coi trọng và giữ gìn phẩm giá của
mình.


d) Đánh giá mình quá cao và coi
thường người khác.


e) Tự cho mình là yếu kém, khơng tin
vào chính mình.


g) Hãnh diện về những điều tốt đẹp
của mình.


Bài 2: Xếp các từ ghép có tiếng
“trung” thành 2 nhóm dựa theo nghĩa
của tiếng “trung”: Trung kiên, Trung
nghĩa, Trung bình, Trung du, Trung hậu,
Trung gian, Trung lập, Trung thành,
Trung thần, Trung tâm, Trung thu,
Trung thực.


a) Trung có nghĩa: "ở giữa"


b) Trung có nghĩa: "một lịng một dạ"
Bài 3: Những câu nào dùng đúng từ
<b>ghép có tiếng trung</b>



a) Q ngoại tơi là một làng ở vùng
trung du ven sông Thao.


b) Ông nội tôi là người trung hậu,
ông đối xử với mọi người trước sau như
một.


c) Tuần trước Hùng và Phong giận
nhau. Tôi là người trung thần đứng ra
giúp hai bạn làm lành với nhau.


- Học sinh nối tiếp trả lời miệng.
a) Tự tin.


b) Tự ái.
c) Tự trọng.
d) Tự kiêu.
e) Tự ti.
g) Tự hào.


- 2 học sinh lên bảng làm bài.
Trung có nghĩa


là ở giữa


Trung có nghĩa là
một lịng một dạ
Trung bình
Trung gian


Trung lập
Trung tâm
Trung kiên
Trung nghĩa
Trung thành
Trung thần
Trung thực


- Những câu dùng đúng từ ghép có
tiếng trung là:


a) Quê ngoại tôi là một làng ở vùng
trung du ven sông Thao.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Thứ sáu ngày 20 tháng 10 năm 2017</b>
<b>Tiếng Việt</b>


<b>BÀI 7C: BẠN MƠ ƯỚC ĐIỀU GÌ (tiết 1)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Luyện viết đúng tên người, tên địa lí Việt Nam.
<b>II. Đồ dùng học tập</b>


Sách hướng dẫn học.
<b>III. Hoạt động dạy học</b>


Tiến hành theo sách hướng dẫn học.
<b>1. Hoạt động cơ bản </b>


Hoạt động 1; 2; 3.



<b>Toán</b>


<b>BÀI 21: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Em biết


- Tính tổng của ba số.


- Vận dụng một số tính chất để tính tổng của ba số một cách thuận tiện nhất.
<b>II. Đồ dùng học tập</b>


Sách hướng dẫn học.
<b>III. Hoạt động dạy học</b>


Tiến hành theo sách hướng dẫn.
<b>1. Hoạt động thực hành</b>


Hoạt động 1; 2, 3, 4, 5.
<b>2. Hoạt động ứng dụng</b>
Học sinh về nhà hoàn thành.


<b>Địa lí</b>


<b>BÀI 2: TRUNG DU BẮC BỘ (tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Sau bài học em



- Nhận biết được mối quan hệ đơn giản giữa thiên nhiên và hoạt động sản
xuất của con người ở trung du Bắc Bộ.


- Có ý thức bảo vệ rừng và tham gia trồng cây.
<b>II. Đồ dùng học tập</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Tiến hành theo sách hướng dẫn học.
<b>1. Hoạt động thực hành</b>


Hoạt động 1; 2; 3; 4.
<b>2. Hoạt động ứng dụng</b>
Học sinh về nhà hoàn thành.


<b>Tiếng Việt</b>


<b>BÀI 7C: BẠN MƠ ƯỚC ĐIỀU GÌ (tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Xây dựng được câu chuyện theo trình tự thời gian.
<b>II. Đồ dùng học tập</b>


Sách hướng dẫn học.
<b>III. Hoạt động dạy học</b>


Tiến hành theo sách hướng dẫn học.
<b>1. Hoạt động thực hành</b>


Hoạt động 1, 2.


<b>2. Hoạt động ứng dụng</b>


Học sinh về nhà hồn thành.


<b>Hoạt động ngồi giờ lên lớp</b>


<b>HỌC AN TỒN GIAO THƠNG (CĨ GIÁO ÁN SOẠN RIÊNG)</b>
<b>Tiếng Việt</b>


<b>ƠN TẬP VỀ TỪ GHÉP VÀ TỪ LÁY</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Nắm được hai cách chính cấu tạo từ phức của tiếng việt.


- Bước đầu biết vận dụng những kiến thức đã học để phân biệt từ ghép với từ
láy, tìm được các từ ghép và từ láy đơn giản, tập đặt câu với các từ đó.


- Giáo dục học sinh u thích mơn học.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


Giáo án, bảng phụ, từ điển, vở bài tập.
<b>III. Hoạt động dạy học</b>


<b>1. Ổn định tổ chức: Hát.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- Từ phức khác từ đơn ở điểm nào?
- Giáo viên nhận xét.


<b>3. Bài mới</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học</b>


* Hoạt động 1: Nhận xét


- Giáo viên cho học sinh đọc các
câu thơ.


- Học sinh đọc và nhận xét các từ:
+ Truyện cổ, ông cha, lặng im do các
tiếng có nghĩa tạo thành.


+ Thầm thì lặp lại phụ âm th.


+ Chầm chậm, se sẽ lặp lại âm đầu,
vần.


+ Cheo leo lặp lại vần.
- Giáo viên nhận xét và kết luận.


* Hoạt dđộng 2: Ghi nhớ


- Giáo viên cho học sinh đọc phần
ghi nhớ.


- Học sinh đọc.
- Giáo viên giúp phân tích thêm ví


dụ.


- Giáo viên nhắc lại ghi nhớ.


* Hoạt động 3: Bài tập


Bài 1


- Giáo viên cho học sinh đọc yêu
cầu.


- Học sinh đọc.
- Giáo viên cho học sinh đọc chữ in


nghiêng, chữ vừa in nghiêng vừa in
đậm.


- Học sinh đọc và phân biệt từ láy, từ
ghép


a) Từ ghép: Ghi nhớ, đền thờ, bờ
bãi, tưởng nhớ.


Từ láy: Nô nức.


b) Từ ghép: Dẻo dai, vững chắc,
thanh cao


Từ láy: Mộc mạc, nhũn nhặn, cứng
cáp.


- Giáo viên nhận xét, chữa bài.
Bài 2


- Giáo viên cho học sinh đọc yêu
cầu.



- Học sinh đọc.
- Giáo viên cho học sinh làm bài. - Học sinh làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học</b>
lưng... ngay ngắn...


b) thẳng băng, thẳng cánh, thẳng
cẳng... thẳng thắn, thẳng thớm...


c) chân thật, thành thật, thật lòng...
thật thà...


- Giáo viên nhận xét, chữa bài.
<b>4. Củng cố - Dặn dò</b>


- Nhắc lại nội dung bài.
- Nhận xét tiết học.


<b>Sinh hoạt</b>


</div>

<!--links-->

×