Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

Giáo án tuần 22_Lớp 1C_GV: Bùi Thị Vân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (187.79 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 22</b>


<b>Thứ hai ngày 29 tháng 1 năm 2018</b>
<b>Chµo cê</b>


<b>TËp trung toµn trêng</b>
<b> Toán</b>


<b>Giải toán có lời văn</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Học sinh bớc đầu nhận biết các việc thờng làm khi giải toán có lời văn:
Tìm hiểu bài to¸n


Bài tốn đã cho biết gì?
Bài toỏn hi gỡ?


Giải bài toán


Thực hiện phép tính để tìm điều cha biết nêu trong câu hỏi
Trình bày bài giải (Nêu câu trả lời, phép tính, đáp số)
- Học sinh bớc đầu biết t gii bi toỏn.


- Học sinh yêu thích môn học.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- GV: Giáo án, SGK, bảng phụ...
- HS: SGK, b¶ng con,...


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1’ A. ổn định tổ chức: Hát</b>



<b>4’ B. KiÓm tra bµi cị: Gäi 2 häc sinh</b>
Đặt đầu bài theo tóm tắt sau :


Hàng trên cã: 3 thun
Hµng díi cã: 2 thun
C¶ hai hµng : .... thun?
<b>33’ C. Bµi míi</b>


1. GTB + Ghi b¶ng
2. Néi dung


* Hoạt động 1: Giới thiệu cách giải bài toán
và trỡnh by bi gii


- Hớng dẫn cách tìm hiểu bài toán - Học sinh nghe và nhớ


+ Quan sát tranh + Häc sinh quan s¸t tranh trong SGK


+ Đọc bài toán + Học sinh đọc đầu bài


+ Nêu câu trả lời cho các câu hỏi sau + Suy nghĩ để tr li


. Bài toán cho biết gì? <b>. Bài toán cho biết nhà An có 5 con gà,</b>
mẹ mua thêm 4 con gà nữa.


. Bài toán hỏi gì? <b>. Nhà An có tất cả mấy con gà.</b>
+ GV ghi tóm tắt lên bảng + Học sinh nêu lại tóm tắt
- Hớng dẫn giải bài toán



+ Sau khi mẹ mua thêm thì số gà nhà An
tăng lên hay ít đi?


+ Tăng thêm


+ Tăng lên thì ta làm phép tính gì? + Ta làm tính cộng
+ Muốn biết nhà An có tất cả mấy con gà ta


làm thế nµo?


+ Ta lấy 5 con gà đã có cộng với 4 con
g mua thờm


+ Vậy nhà An có tất cả mấy con gà? + Có tất cả 9 con gà


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+ Viết chữ bài giải Bài giải


+ Viết câu trả lời Nhà An có tất cả số con gµ lµ:


+ Viết phép tính, viết danh số trong dấu 5 + 4 = 9 (con gà)
ngoặc đơn


+ Viết ỏp s


Đáp số: 9 con gà
- GV cho học sinh nhắc lại bài giải - Học sinh nhắc lại


- GV nhấn mạnh lại các bớc ghi khi giải toán
* Hoạt động 2 : Thực hành



Bµi 1


- GV híng dÉn häc sinh làm bài - Học sinh làm bài


+ Đọc bài toán Bài giải


+ Nêu tóm tắt Cả hai bạn có số quả bóng là:


+ Tìm hiểu bài toán 4 + 3 = 7 (quả bóng)


+ Nhắc lại các bớc giải toán Đáp số: 7 quả bóng


+ Trình bày bài giải
- GV nhận xét, chữa bài
Bài 2


- GV hớng dẫn học sinh làm bài - Học sinh làm bài


+ Đọc bài toán Bài giải


+ Nêu tóm tắt Tổ em có tất cả số bạn:


+ Tìm hiểu bài toán 6 + 3 = 9 (quả bóng)


+ Nhắc lại các bớc giải toán Đáp số: 9 quả bóng


+ Trình bày bài giải
- GV nhận xét, chữa bài


<b>2 D. Củng cố - Dặn dò.</b>


- Tóm tắt nội dung bài.


- GV nhËn xÐt giê häc.


<b>Tiếng Việt</b>


<b>TIẾT 1,2: LUYỆN TẬP VẦN CÓ ÂM CUỐI THEO CẶP N/T.</b>
<b>STK trang , tập hai.</b>


<b>Đạo đức</b>
<b>Em và các bạn</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- HS hiểu đợc trẻ em có quyền đợc học tập, đợc vui chơi, đợc kết giao bạn bè. Từ đó cần
phải đồn kết, thân ái với bạn khi cùng học, cùng chơi.


- Hình thành cho học sinh kĩ năng nhận xét, đánh giá hành vi của bản thân và ngời
khác khi học, khi chơi với bạn. Có hành vi c xử đúng với bn.


- Giáo dục học sinh yêu thích môn học.


<b>II. Cỏc kỹ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài.</b>


← Kỹ năng thể hiện sự tự tin, tự trọng trong quan hệ bạn bè.
← Kỹ năng giao tiếp, ứng xử với bạn bè.


← Kỹ năng thể hiện sự thông cảm với bạn bè.


Kỹ năng tư duy phê phánđối với những hành vi cư xử chưa tốt với bạn bè.



<b>III. §å dïng d¹y - häc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>IV. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1’ A. ổn định tổ chức: Hát</b>


<b>4’ B. KiĨm tra bµi cị: Gäi 2 häc sinh</b>


Em sẽ làm gì khi bạn em cha vâng lời thầy cô giáo?
<b>28 C. Bµi míi</b>


1. GTB + Ghi b¶ng
2. Néi dung


* Hoạt động 1: Đóng vai


- GV híng dÉn häc sinh thùc hiƯn - Học sinh chia nhóm và thảo luận
+ Chia lớp làm 4 nhóm


+ Đóng vai theo tình huống ở tranh 1,3,5,6
của bài tập số 3


+ Thảo luận theo các câu hái:


Em thấy thế nào khi đợc bạn c xử tốt?
Em thấy thế nào khi em c xử tốt với bạn?


- GV cho học sinh thảo luận và tập đóng vai - Học sinh trao đổi và đóng vai
- GV cho học sinh trình bày - Các nhóm trình bày


- GV nhận xét, kết luận: C xử tốt với bạn là đem


lại niềm vui cho bạn và cho chính mình. Em sẽ
đợc các bạn u q và có thêm nhiều bạn.
* Hoạt động 2: V tranh


- GV đa ra yêu cầu - Học sinh nghe vµ nhí


+ Tõng em tËp vÏ tranh


+ Vẽ tranh theo chủ đề “ Bạn em ”


- GV cho học sinh vẽ - Học sinh vẽ cá nhân


- GV cho học sinh trình bày


- GV nhn xột, kt lun chung: Trẻ em có quyền
đợc học tập, đợc vui chơi, có quyền đợc tự do
kết giao bạn bè. Muốn có nhiều bạn, phải biết
c xử tốt với bạn khi học, khi chơi.


<b>2’ D. Cñng cố - Dặn dò.</b>
- Tóm tắt nội dung bài.


- GV nhËn xÐt giê häc.


<b>Luyện Tiếng Việt</b>


<b>ÔN LUYỆN TẬP VẦN CÓ ÂM CUỐI THEO CẶP N/T.</b>

<b>Thø ba ngày 30 tháng 1 năm 2018</b>



<b>Tiếng Việt</b>



<b>TIẾT 3,4:VẦN /EM/, /EP/, /ÊM/, /ÊP/.</b>


<b>STK trang , tập hai - SGK trang 102-103, tập hai.</b>
<b>Hoạt động ngoài giờ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Học sinh đợc nghe kể câu chuyện Quà sinh nhật.
- Học sinh nghe và hiểu nội dung câu chuyện.
- Học sinh yêu thích mụn hc.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- GV: Giáo án, nội dung c©u chun.
- HS:


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b> A. KiĨm tra bµi cị: Kh«ng kiĨm tra</b>
<b>33’ B. Bµi míi</b>


1. GTB + Ghi b¶ng
2. Néi dung


* Hoạt động1: Đọc câu chuyện


- GV đọc lần 1 câu chuyện cho cả lớp nghe - Học nghe và nhớ
- GV tóm tắt nội dung theo on hc


sinh khắc sâu h¬n



- GV đọc lần 2 nội dung câu chuyện
* Hoạt động 2: Tập kể


- GV chia líp lµm 3 nhãm vµ giao viƯc - Häc sinh thùc hiƯn
+ Nhí lại nội dung câu chuyện


+ Tập kể từng đoạn
+ Tập kể cả câu chuyện


+ Mi nhúm cú i din lờn kể hoặc đóng
vai kể lại tồn bộ nội dung


- GV cho học sinh trình bày
- GV nhận xét, bổ sung


* Hoạt động 3: Tìm hiểu nội dung


- GV đa ra câu hỏi để tìm hiểu - Học sinh trả lời
VD:


Bé Thủy có thích đồ chơi đẹp khơng?
Câu văn nào cho thấy điều đó?


Bé Thủy bảo mẹ mua con búp bê thế nào?
Vì sao Thủy thích con búp bê đó?


Khi biết suy nghĩ của con, mẹ Thủy có thái độ gì?
- GV đa ra ý nghĩa câu chuyện


<b>2’ C. Cđng cè - DỈn dò.</b>


- Tóm tắt nội dung bài.


- GV nhận xét giờ học.


<b>Luyn Ting Vit</b>


<b>ễN VN /EM/, /EP/, /ấM/, /ấP/.</b>
<b>Luyện Toán</b>


<b>ôn Giải toán có lời văn</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Hc sinh c củng cố cách làm, cách trình bày đối với bài tốn có lời văn, đó là :
Tìm hiểu bài tốn


Bài tốn đã cho biết gì?
Bi toỏn hi gỡ?


Giải bài toán


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Học sinh có kĩ năng giải bài toán có lời văn.
- Học sinh yêu thích môn học.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- GV: Giáo án, VBT, bảng phô...
- HS: VBT.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>



<b>1’ A. ổn định tổ chức: Hát</b>


<b>4’ B. KiĨm tra bµi cị: Gäi 2 học sinh</b>
Nêu các bớc trình bày bài giải.
<b>33 C. Bµi míi</b>


1. GTB + Ghi b¶ng
2. Néi dung


Bµi 1


- GV híng dÉn häc sinh làm bài - Học sinh làm bài


+ Đọc bài toán Bài giải


+ Nêu tóm tắt Tất cả có số con lợn là:


+ Tìm hiểu bài toán 1 + 8 = 9 (con lợn)


+ Nhắc lại các bớc giải toán Đáp số: 9 con lợn


+ Trình bày bài giải
- GV nhận xét, chữa bài
Bài 2


- GV hớng dẫn học sinh làm bài - Học sinh làm bài


+ Đọc bài toán Bài giải


+ Nêu tóm tắt ở trong vờn có tất cả số cây chuối là:



+ Tìm hiểu bài toán 5 + 3 = 8 (cây chuối)


+ Trình bày bài giải Đáp số: 8 cây chuối


- GV nhận xét, chữa bài
Bài 3


- GV híng dÉn häc sinh lµm bµi - Häc sinh làm bài


+ Đọc và hoàn chỉnh bài toán Bài giải


+ Nêu tóm tắt Có số bạn chơi nhảy dây v ỏ cu l:


+ Tìm hiểu bài toán 4 + 3 = 7 (bạn)


+ Trình bày bài giải Đáp số: 7 bạn


- GV nhận xét, chữa bài


<b>2 D. Củng cố - Dặn dò.</b>
- Tóm tắt néi dung bµi.


- GV nhËn xÐt giê häc.


<b>Thø t ngày 31 tháng 1 năm 2018</b>



<i><b>Thể dục</b></i>


<b>Bi th dc phỏt triển chung</b>


<b>Trò chơi : nhảy đúng nhảy nhanh</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Học sinh đợc học bài thể dục phát triển chungvà chơi trò chơi Nhảy đúng nhảy nhanh .
- HS thực hiện đúng các động tác. Yêu cầu học sinh tập hợp đúng, nhanh, trật tự và
tham gia vào trũ chi ch ng hn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Địa điểm: Trên sân trờng an toàn, sạch sẽ.
- Phơng tiện: Còi, giáo án...


<b>III. Cỏc hot ng dy - hc</b>


( 3)<i><b> 1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức</b></i>: HS tập trung, điểm số báo cáo
( 3’)<i><b> 2. Kiểm tra bài cũ</b></i>: Gọi 2 học sinh


Nhắc lại trò chơi Chuyền bóng tiếp sức
(26’)<i><b> 3. Bµi míi</b></i>:


a. Phần mở đầu: - HS tập trung, xếp thành 2 hàng dọc, khởi động.
- GV phổ biến ni dung bui tp


b. Phần cơ bản


* Hot động 1: Khởi động


- GV cho HS đứng vỗ tay và hát.


- Dậm chân tại chỗ đếm theo nhịp 1-2, 1-2.


- Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc trên địa hình tự nhiên 30 – 40 m


- GV cho lớp trởng điều khiển.


* Hoạt động 2: Học bài thể dục phát triển chung
- GV cho học sinh nhắc lại bài thể dục


- Học sinh tập dới sự điều khiển của lớp trởng
- GV quan sát , nhận xét bài tập của học sinh
* Hoạt động 3: Nhắc lại cách điểm số


- GV cho học sinh nhắc lại cách điểm số
- Häc sinh tËp díi sù ®iỊu khiĨn cđa líp trëng
- GV quan s¸t , nhËn xÐt bµi tËp cđa häc sinh


* Hoạt động 4: Chơi trò chơi: “ Nhảy đúng, nhảy nhanh ”
- Giáo viên hớng dẫn trò chơi .


- Cho häc sinh chơi 1, 2 lần.


- Học sinh thực hành chơi dới sự chỉ đạo của giáo viên hoặc lớp trởng.


<i><b> </b></i>c. PhÇn kÕt thóc


- Cho học sinh tập những động tác hồi sức.
- Giậm chân tại chỗ, đếm to theo nhịp 1- 2, 1- 2.
- Đứng vỗ tay và hát.


(1’)<i><b> 4. Cñng cè - Dặn dò</b></i>


- Giáo viên cùng học sinh hệ thống lại bài.
- Giáo viên nhận xét lại giờ học



- Về nhà ôn lại bài.


<b>Toán</b>


<b>Xng - ti - một . đo độ dài</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Học sinh có khái niệm ban đầu về độ dài, tên gọi, kí hiệu của xăng - ti - mét (cm).
- Học sinh biết đo độ dài đoạn thẳng với đơn vị là xăng ti mét trong các trờng hợp đơn giản.
- Học sinh yêu thớch mụn hc.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- GV: Giỏo ỏn, SGK, thớc có chia vạch cm.
- HS: SGK, thớc có chia vạch cm, bảng con,...
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>1’ A. ổn định tổ chức: Hát</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Nêu các bớc trình bày bài giải.
<b>33 C. Bµi míi</b>


1. GTB + Ghi b¶ng
2. Néi dung


* Hoạt động 1: Giới thiệu đơn vị đo độ dài và
dụng cụ đo độ dài


- GV cho häc sinh quan s¸t thíc và tìm hiểu - Học sinh quan sát và nhận xét


+ Đây là thớc có vạch chia thành từng xăng ti mÐt.


+ Dùng thớc này để đo độ dài các đoạn thẳng
+ Vạch đầu tiên là vạch 0, độ dài từ vạch 0 đến
vạch 1 là một xăng ti mét


Học sinh di bút chì tới từng vạch và sau
mỗi vạch lại đọc 1 xăng ti mét


+ Độ dài từ vạch 1 đến vạch 2 là một xăng ti mét,
độ dài từ vạch 2 đến vạch 3 là một xăng ti mét, độ
dài từ vạch 3 đến vạch 4 là một xăng ti mét....
+ Xăng ti mét viết tắt là cm


cm đọc là xăng ti mét


- GV cho học sinh đọc: Xăng ti mét - Học sinh đọc
<b>L</b>


<b> u ý : VÞ trí của vạch số 0 không trùng với đầu</b>
của thớc


* Hoạt động 2: Thao tác đo độ dài


- GV hớng dẫn đo độ dài - Học sinh quan sát , nghe và nhớ
<i>Bớc 1: Đặt vạch số 0 trùng với một đầu của</i>


đoạn thẳng, mép thớc trùng với đoạn thẳng
<i>Bớc 2: Đọc số ghi ở vạch của thớc, trùng với</i>
đầu kia của đoạn thẳng, đọc kèm theo tên đơn


vị đo ( cm )


<i>Bớc 3: Viết số đo độ dài đoạn thẳng</i>


- GV cho học sinh thực hành đo đoạn thẳng - Học sinh thực hành đo
- GV nhận xét


* Hot ng 3: Lm bài tập
Bài 1


- GV híng dÉn häc sinh lµm bµi - Học sinh làm bài
+ Quan sát kí hiệu viết tắt của xăng ti mét


+ Viết cm theo mẫu


- GV nhận xét, hớng dẫn thêm
Bài 2


- GV hớng dẫn học sinh làm bài - Học sinh làm bài


+ Đọc yêu cầu của bài Hình 1: 3 cm


+ Quan sát hình vÏ H×nh 2: 4 cm


+ Đếm để xác định độ dài đoạn thẳng Hình 3: 5 cm
+ Viết và đọc s o


- GV nhận xét, hớng dẫn thêm
Bài 3



- GV híng dÉn häc sinh lµm bµi - Häc sinh lµm bài


+ Đọc yêu cầu của bài Hình 1: điền đ


+ Quan sát hình vẽ Hình 2: điền s


+ Xỏc nh cách đặt thớc đúng, sai


+ Điền đúng, sai Hình 3: in


- GV nhận xét, hớng dẫn thêm
Bài 4


- GV híng dÉn häc sinh lµm bµi - Häc sinh lµm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

+ Quan sát hình vẽ Đọan thẳng 2: 4 cm


+ Đo độ dài đoạn thẳng Đọan thẳng 3: 9 cm


+ Viết và đọc số đo từng đọan thẳng Đọan thẳng 4: 10 cm
- GV nhận xét, chữa bài


<b>2’ D. Cñng cè - Dặn dò.</b>
- Tóm tắt nội dung bài.


- GV nhận xét giê häc.


<b>Tiếng Việt</b>


<b>TIẾT 5,6:VẦN /IM/, /IP/, /OM/, /OP/.</b>



<b>STK trang , tập hai, SGK trang 104-105 tập hai.</b>


<b>Luyện Đạo đức</b>
<b>ôn Em và các bạn</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- HS đợc củng cố về sự hiểu biết các quyền đợc học tập, đợc vui chơi, đợc kết giao bạn bè.
Từ đó cần phải đồn kết, thân ái với bạn khi cùng học, cùng chơi.


- Hình thành cho học sinh kĩ năng nhận xét, đánh giá hành vi của bản thân và ngời
khác khi học, khi chơi với bạn. Có hành vi c xử đúng vi bn.


- Giáo dục học sinh yêu thích môn học.


<b>II. Các kỹ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài.</b>


← Kỹ năng thể hiện sự tự tin, tự trọng trong quan hệ bạn bè.
← Kỹ năng giao tiếp, ứng xử với bạn bè.


← Kỹ năng thể hiện sự thông cảm với bạn bè.


Kỹ năng tư duy phê phánđối với những hành vi cư xử chưa tốt với bạn bè.


<b>III. §å dùng dạy - học</b>
- GV : Giáo án, SGK.
- HS : SGK.


<b>IV. Các hoạt động dạy học</b>



<b>4’ A. KiĨm tra bµi cị: Gäi 2 häc sinh</b>


Muốn có nhiều bạn bè, em cần đối xử thế nào với bạn?
<b>29’ B. Bài mới</b>


1. GTB + Ghi b¶ng
2. Néi dung


* Hoạt động 1: Khởi động


- GV cho học sinh cùng hát - Học sinh hát bài : Lớp chúng ta đoàn kết
+ Lớp chúng ta đã đoàn kết cha?


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

* Hoạt động 2: Vẽ tranh


- GV đa ra yêu cầu - Học sinh nghe và nhí


+ Vẽ hồn thiện bức tranh ở tiết trớc
+ Vẽ tranh theo chủ đề “ Bạn em ”


- GV cho häc sinh vÏ - Häc sinh vÏ c¸ nhân


- GV cho học sinh trình bày
- GV nhận xét tõng tranh


<b>2’ D. Cñng cố - Dặn dò.</b>
- Tóm tắt nội dung bài.


- GV nhËn xÐt giê häc.



<b>Luyện Tiếng Việt</b>


<b>ÔN VẦN /IM/, /IP/, /OM/, /OP/.</b>
<b>Thủ công</b>


<b>Cách sử dụng bút chì, thớc kẻ, kéo</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Học sinh biết cách sử dụng bút chì, thớc kẻ, kéo.
- Học sinh sử dụng bút chì, thớc kẻ, kéo thành thạo.
- Học sinh yêu thích môn học .


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- GV : Giáo án, SGK, bút chì, thớc kẻ, kéo.
- HS : SGK, bút chì, thớc kẻ, kéo.


<b>III. Cỏc hot ng dy hc</b>
<b>3 A. Kiểm tra bài cũ: </b>


- KiÓm tra sù chn bÞ cđa HS.
<b>30’ B. Bµi míi</b>


1. GTB + Ghi b¶ng
2. Néi dung


* Hoạt động 1: Hớng dẫn dùng bút chì


- GV giíi thiƯu bót ch× - Học sinh và nhớ



+ Gồm 2 bộ phận: thân vµ rt bót


+ Tríc khi sư dơng ta gät bót chì cho nhọn
+ Cầm bút chì bên phải, các ngón tay cái,
trỏ, giữa giữ thân bút. Các ngón còn lại ở
d-ới thân bút làm điểm tựa


+ Bỳt chỡ dựng vit, v, k...


+ Khoảng cách giữa tay cầm và đầu nhọn
của bút là 3 cm


- GV cho hc sinh nhắc lại - Học sinh nhắc lại
* Hoạt động 2: Hớng dẫn dùng thớc kẻ


- GV giíi thiƯu thíc kỴ - Học sinh nghe và nhớ
+ Thớc kẻ có thể làm bằng gỗ hay nhựa


+ Khi sử dụng tay trái cÇm thíc


+ Khi kẻ ta đặt thớc lên giấy, đa bút dựa
theo cạnh của thớc, di chuyển đầu bút từ
bên trái sang bên phải nhẹ nhàng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

* Hoạt động 3 : Hớng dẫn dùng kéo


- GV giíi thiệu cái kéo - Học sinh nghe và nhớ
+ Kéo gồm 2 bộ phận: lỡi và cán, lỡi kéo


làm bằng sắt,cán cầm có 2 vòng



+ Khi sử dụng , tay phải cầm kéo, ngón cái
cho vào vòng thứ nhất, ngón giữa cho vào
vòng thứ hai, ngón trỏ ôm lấy phần trên của
cán kéo ở vòng thứ hai.


+ Khi cắt, tay trái cầm giấy, tay phải cầm
kéo, mở rộng lỡi kéo và đa lỡi kéo sát vào
đ-ờng muốn cắt rồi bÊm tõ tõ.


- GV cho học sinh nhắc lại - Học sinh nhắc lại
* Hoạt động 2 : Thực hành


- GV cho học sinh thực hành - Học sinh thực hành
+ Kẻ đờng thẳng bằng bút chì và thớc


+ Cắt theo đờng thẳng vừa vẽ
- GV quan sát , uốn nắn


<b>2’ C. Cñng cè - Dặn dò.</b>
- Tóm tắt nội dung bài.


<b>Thứ năm ngày 1 tháng 2 năm 2018</b>


<b>Ting Vit</b>


<b>Tit 7,8: VN /ÔM/, /ÔP/, /ƠM/, /ƠP/.</b>


<b>STK trang , tập hai - SGK trang 106-107, tập hai.</b>


______________________________________




<b>To¸n</b>
<b> lun tËp </b>
<b>I. Mơc tiªu</b>


- Học sinh đợc củng cố, rèn luyện kĩ năng giải tốn và trình bày bài giải.
- Học sinh làm bài nhanh, chính xác.


- Häc sinh yªu thích môn học.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- GV : Giáo ¸n, SGK, b¶ng phơ...
- HS : SGK, b¶ng con...


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>1’ A. ổn định tổ chức: Hát</b>


<b>4’ B. KiĨm tra bµi cị: Gäi 2 häc sinh</b>
Đặt bài toán cho tãm t¾t sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>33’ C. Bµi míi</b>


1. GTB + Ghi b¶ng
2. Néi dung


Bµi 1


- GV híng dÉn häc sinh lµm bài - Học sinh làm bài



+ Đọc bài toán Bài giải


+ Nêu tóm tắt bài toán ở trong vờn có tất cả số cây chuối là:
+ Tìm hiểu và nhắc lại các bớc giải 12 + 3 = 15 (cây chuối)


+ Trình bày bài giải Đáp số: 15 cây chuối


- GV nhận xét, chữa bài
Bài 2


- GV hớng dẫn học sinh làm bài - Học sinh làm bài


+ Đọc bài toán Bài giải


+ Nêu tóm tắt Trên tờng có tất cả số bức tranh là:


+ Tìm hiểu bài toán 14 + 2 = 16 (bức tranh)


+ Trình bày bài giải Đáp số: 16 bức tranh


- GV nhận xét, chữa bài
Bài 3


- GV híng dÉn häc sinh lµm bµi - Häc sinh làm bài


+ Đọc và hoàn chỉnh bài toán Bài giải


+ Nêu tóm tắt Có tất cả số hình vuông và hình tròn là:


+ Tìm hiểu bài toán 5 + 4 = 9 (hình)



+ Trình bày bài giải Đáp số: 9 hình


- GV nhận xét, chữa bài
<b>2 D. Cđng cè - DỈn dò.</b>
- Tóm tắt nội dung bài.


- GV nhận xét giờ học.


<b>Luyện Toán</b>
<b> ôn luyện tập </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Hc sinh tiếp tục đợc củng cố, rèn luyện kĩ năng giải tốn và trình bày bài giải.
- Học sinh làm bi nhanh, chớnh xỏc.


- Học sinh yêu thích môn học.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- GV : Giáo án, VBT.
- HS : VBT.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1’ A. ổn định tổ chức: Hát</b>


<b>4’ B. KiĨm tra bµi cị: Gäi 2 học sinh</b>


Giải bài to¸n sau: MĐ cã: 9 qu¶ cam
Biếu bà: 5 quả cam
Còn lại: .... quả cam?


<b>33 C. Bµi míi</b>


1. GTB + Ghi b¶ng
2. Néi dung


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- GV híng dÉn häc sinh lµm bµi - Häc sinh làm bài


+ Đọc bài toán Bài giải


+ Nờu túm tắt Lớp em trồng đợc số cây hoa là:


+ T×m hiểu bài toán 15 + 4 = 19 (cây hoa)


+ Nhắc lại các bớc giải toán Đáp số: 19 cây hoa


+ Trình bày bài giải
- GV nhận xét, chữa bài
Bài 2


- GV hớng dẫn học sinh làm bài - Học sinh làm bài


+ Đọc bài toán Bài giải


+ Nờu túm tt i ng ca cú tt c s bn l:


+ Tìm hiểu bài toán 12 + 6 = 18 (bạn)


+ Trình bày bài giải Đáp số: 18 bạn


- GV nhận xét, chữa bài


Bài 3


- GV híng dÉn häc sinh lµm bµi - Häc sinh lµm bài


+ Đọc và hoàn chỉnh bài toán Bài giải


+ Nêu tóm tắt Có tất cả số con vịt là:


+ Tìm hiểu bài toán 13 + 4 = 17 (con)


+ Trình bày bài giải Đáp số: 17 con vịt


- GV nhận xét, chữa bài
Bài 4


- GV hớng dẫn học sinh làm bài - Học sinh làm bài


+ Đọc yêu cầu của bài Đoạn thẳng 1 dài: 5 cm


+ o dài từng đoạn thẳng Đoạn thẳng 2 dài: 10 cm
+ Viết và đọc số đo độ dài


- GV nhận xét, chữa bài


2 D. Củng cố - Dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.


- GV nhận xét giờ học.


<b>Luyện Thủ công</b>



<b>ôn Cách sử dụng bút chì, thớc kẻ, kéo</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Hc sinh đợc củng cố cách sử dụng bút chì, thớc kẻ, kéo.
- Học sinh có kĩ năng sử dụng bút chì, thớc kẻ, kéo thành thạo.
- Học sinh yêu thớch mụn hc .


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- GV : Giáo án, SGK, bút chì, thớc kẻ, kéo.
- HS : SGK, bút chì, thớc kẻ, kéo.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>4’ A. KiĨm tra bµi cị: Gäi 2 häc sinh</b>


Kẻ và cắt theo một đờng thẳng.
<b>29’ B. Bài mới</b>


1. GTB + Ghi b¶ng
2. Néi dung


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- GV cho HS nhắc lại bài học trớc - Học sinh nhắc lại


<i>Nội dung 1: Bút chì và cách dùng bút chì</i>
+ Gồm 2 bộ phận: thân vµ rt bót


+ Tríc khi sư dơng ta gät bót chì cho nhọn
+ Cầm bút chì bên phải, các ngón tay cái,


trỏ, giữa giữ thân bút. Các ngón còn lại ở dới
thân bút làm điểm tựa


+ Bỳt chỡ dựng vit, v, k...


+ Khoảng cách giữa tay cầm và đầu nhọn
của bút là 3 cm


<i>Nội dung 2: Thớc kẻ và cách dùng thớc</i>
+ Thớc kẻ có thể làm bằng gỗ hay nhựa
+ Khi sử dụng tay trái cầm thớc


+ Khi kẻ ta đặt thớc lên giấy, đa bút dựa theo
cạnh của thớc, di chuyển đầu bút từ bên trái
sang bên phi nh nhng.


<i>Nội dung 3: Kéo và cách dùng kéo</i>


+ Kéo gồm 2 bộ phận: lỡi và cán, lỡi kéo
làm bằng sắt,cán cầm có 2 vòng


+ Khi sử dụng , tay phải cầm kéo, ngón cái
cho vào vòng thứ nhất, ngón giữa cho vào
vòng thứ hai, ngón trỏ ôm lấy phần trên của
cán kéo ở vòng thứ hai.


+ Khi cắt, tay trái cầm giấy, tay phải cầm
kéo, mở rộng lỡi kéo và đa lỡi kéo sát vào
đ-ờng muốn cắt råi bÊm tõ tõ .



- GV nhận xét, kết luận
* Hoạt động 2: Thực hành


- GV cho học sinh thực hành - Học sinh thực hành
+ Kẻ đờng thẳng bằng bút chì và thớc


+ Cắt theo đờng thẳng vừa vẽ
- GV quan sát , uốn nắn


<b>2’ C. Củng cố - Dặn dò.</b>
- Tóm tắt néi dung bµi.


- GV nhËn xÐt giê häc.


<b>Thø sáu ngày 2 tháng 2 năm 2018</b>


<b>Ting Vit</b>


<b>TIT 9,10:VN /UM/, /UP/, /UÔM/, /UÔP/</b>
<b>STK trang , tập hai - SGK trang 108-109, tập hai.</b>


<b>To¸n</b>
<b> lun tËp </b>
<b>I. Mơc tiªu</b>


- HS đợc rèn luyện kĩ năng giải tốn và trình bày bài giải của bài tốn có lời văn.
- Học sinh làm bài nhanh, chính xác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- GV: Giáo án, SGK, b¶ng phơ...


- HS: SGK, b¶ng con,...


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1’ A. ổn định tổ chức: Hát</b>


<b>4’ B. KiÓm tra bµi cị: Gäi 2 häc sinh</b>


Giải bài toán cho tóm tắt sau: Cã: 5 con gµ
Thêm: 14 con gà
Tất cả: ...con gà ?
<b>33 C. Bµi míi</b>


1. GTB + Ghi b¶ng
2. Néi dung


Bµi 1


- GV híng dÉn häc sinh làm bài - Học sinh làm bài


+ Đọc bài toán Bài giải


+ Nêu tóm tắt An có tất cả số quả bóng là:


+ Tìm hiểu bài toán 4 + 5 = 9 (quả bóng)


+ Nhắc lại các bớc giải toán Đáp số: 9 quả bóng


+ Trình bày bài giải
- GV nhận xét, chữa bài
Bài 2



- GV hớng dẫn học sinh làm bài - Học sinh làm bài


+ Đọc bài toán Bài giải


+ Nêu tóm tắt Tổ em có tất cả số bạn là:


+ Tìm hiểu bài toán 5 + 5 = 10 (bạn)


+ Trình bày bài giải Đáp số: 10 bạn


- GV nhận xét, chữa bài
Bài 3


- GV hớng dẫn học sinh làm bài - Học sinh làm bài


+ Đọc và hoàn chỉnh bài toán Bài giải


+ Nêu tóm tắt Cã tÊt c¶ sè con gà là:


+ Tìm hiểu bài toán 2 + 5 = 7 (con gà)


+ Trình bày bài giải Đáp số: 7 con gà


- GV nhận xét, chữa bài
Bài 4


- GV híng dÉn häc sinh lµm bµi - Häc sinh lµm bµi


+ Lấy số cộng số 2 cm + 3 cm = 5 cm 6 cm - 2 cm = 4 cm


+ Nhẩm tính kết quả 7 cm + 1 cm = 8 cm 5 cm - 3 cm = 2 cm
+ Ghi kết quả tính kèm đơn vị đo 8 cm + 2 cm = 10 cm 9 cm - 4 cm = 5 cm
14cm + 5cm = 19cm 17cm - 7cm = 10cm
- GV nhận xét, chữa bài


<b>2’ D. Cñng cè - Dặn dò.</b>
- Tóm tắt nội dung bài.


- GV nhận xét giờ học.


<b>Tự nhiên và xà hội</b>
<b>Cây rau</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Học sinh biết kể tên một số cây rau và n¬i sèng cđa chóng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Học sinh có ý thức ăn rau thờng xuyên và ăn rau đã rửa sạch.
<b>II. Cỏc kỹ năng sống cơ bản được giỏo dục trong bài.</b>


← Kỹ năng ra quyết định: thường xuyên ăn rau, ăn rau sạch.
← Kỹ năng tìm kiếm và xử lý thông tin về cây rau.


← Phát triển kỹ năng giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động hc tp.


<b>III. Đồ dùng dạy học</b>


- GV: Giáo án, SGK, mét sè c©y rau.
- HS: SGK, mét sè c©y rau.


<b>IV. Các hoạt động dạy học</b>


<b>1’ A. ổn định tổ chức: Hát</b>


<b>4’ B. KiĨm tra bµi cị: Gäi 2 häc sinh</b>
KĨ vỊ líp häc cđa m×nh.
<b>28’ C. Bµi míi</b>


1. GTB + Ghi b¶ng
2. Néi dung


* Hoạt động 1: Quan sát cây rau


- GV chia líp thµnh 3 nhãm vµ giao viƯc - Häc sinh thảo luận
+ Quan sát cây rau


+ Ch cỏc b phận: rễ, thân, lá
+ Chỉ bộ phận nào của cây ăn đợc


+ Trong các cây rau đã đợc ăn thì em thích
ăn cây rau nào nhất ?


- GV cho häc sinh trình bày - Đại diện nhóm trình bày
- GV nhËn xÐt, kÕt ln: Cã rÊt nhiỊu lo¹i


cây rau, các cây đều có rễ, thân, lá . Có loại
rau ăn lá ( Bắp cải, xà nách.. ), có loại rau
ăn cả lá và thân (rau cải, rau muống ...), có
loại ăn thân (su hào ...), có loại rau ăn củ
(cà rốt, củ cải...), có loại ăn hoa (thiên lí..),
có loại ăn quả ...



* Hoạt động 2: Thảo luận


- GV chia các nhóm đơi và giao việc - Học sinh thảo luận cặp đôi
Quan sát tranh trong SGK


Thảo luận theo câu hỏi SGK
- GV cho học sinh trình bày
- GV cho học sinh c lp trao i


+ Các em thờng ăn loại rau nµo? + Häc sinh kĨ


+ Rau thờng đợc trồng ở đâu? + Rau thờng đợc trồng ở vờn, ở ngoi
ng...


+ Tại sao ăn rau lại tốt? + ăn rau có lợi cho sức khỏe, giúp ta tránh
táo bón, tránh bị chảy máu chân răng...
+ Trớc khi dùng rau làm thức ăn ngời ta phải


làm gì?


+ Trc khi dùng rau làm thức ăn ta cần
phải rửa sạch để tránh bụi, bẩn...


- GV nhËn xÐt, kÕt luËn


<b>2’ D. Cđng cè - DỈn dò.</b>
- Tóm tắt nội dung bài,


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

_____________________________________



<b>Luyện Tự nhiên và xà hội</b>
<b>ôn Cây rau </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Hc sinh đợc củng cố tên gọi một số cây rau và nơi sống của chúng.


- Học sinh nói đợc ích lợi của việc ăn rau và sự cần thiết phải rửa rau trớc khi ăn.
- Học sinh có ý thức ăn rau thờng xuyên và ăn rau đã rửa sạch.


<b>II. Các kỹ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài.</b>


← Kỹ năng ra quyết định: thường xuyên ăn rau, ăn rau sạch.
← Kỹ năng tìm kiếm và xử lý thông tin về cây rau.


← Phát triển kỹ năng giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động học tập.


<b>III. Đồ dùng dạy học</b>
- GV: Giáo án, VBT.
- HS: VBT.


<b>IV. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1’ A. ổn định tổ chức: Hát</b>


<b>4’ B. KiĨm tra bµi cị: Gäi 2 häc sinh</b>


Kể tên một số loại rau mà em hay ăn.
<b>28 C. Bµi míi</b>


1. GTB + Ghi b¶ng
2. Néi dung



* Hoạt động 1: Chơi trò chơi


- GV hớng dẫn chơi - Học nghe và nhớ


+ Tên trò chơi là Đố bạn rau gì?


+ Bn no chi sẽ bị bịt mắt bằng khăn sạch
+ Cô giáo đa ra bất kì một loại rau nào
+ Ngời chơi sờ, ngửi đốn xem đó là rau gì?
+ Đốn nhanh và đúng là thắng cuộc


- GV cho häc sinh ch¬i - Học sinh chơi vui vẻ


- GV nhận xét, kết luËn


* Hoạt động 2: Kể tên bộ phận của cây rau


- GV cho HS quan sát một cây rau bất kì - Học sinh quan sát và nhận xét
+ Cây rau đó sống ở đâu?


+ Chỉ các bộ phận: rễ, thân, lá?
+ Chỉ bộ phận nào của cây ăn đợc?
+ Tại sao ăn rau lại tốt?


+ Tríc khi dïng rau làm thức ăn ngời ta phải
làm gì?


- GV cho học sinh trình bày - Học sinh trả lời bài
- GV nhËn xÐt, kÕt luËn



<b>2’ D. Củng cố - Dặn dò.</b>
- Tóm tắt nội dung bµi.


- GV nhËn xÐt giê häc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>ễN VN /UM/, /UP/, /UễM/, /UễP/</b>
Sinh hoạt


<b>Sơ kết tuần 22</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>


- Học sinh nắm đợc những u điểm, nhợc điểm của mình, của lớp trong tuần và có hớng
phấn đấu trong tuần tới.


- HS nắm chắc đợc phơng hớng cần thực hiện trong tuần tới.
- HS có ý thức và bạo dạn khi sinh hoạt lớp .


<b>II. Nội dung</b>


<b>1. Giáo viên nhận xét u, nhợc điểm trong tuần </b>
- Ưu điểm:


<b> - Đa số các em ngoan có ý thức .</b>


- Đi học đúng giờ, ra vào lớp xếp hàng đầy đủ và nhanh.


- Trong líp chó ý nghe giảng phát biểu ý kiến xây dựng bài: ...
- ý thøc rÌn ch÷ giữ vở tốt: ,...



- Nhợc điểm:


<b> - Mét sè em ý thøc tù gi¸c häc tËp cha cao: </b>.,...
- Ch÷ viÕt cha cÈn thËn: ...,...
<b>2 . Phơng hớng tuần tới.</b>


- Học tập và rèn luyện chăm ngoan.


- Khụng c i hc mun. Khụng nói chuyện trong giờ học.
- Biết vệ sinh lớp hc sch s...


- Thi đua học tập hăng hái phát biểu xây dựng bài.
- Luôn luôn có ý thức rÌn ch÷ gi÷ vë.


- Thực hiện tốt nề nếp của trờng của lớp đề ra.
<b>3 . ý kiến học sinh</b>


<b>4 . GV tỉng kÕt bi sinh ho¹t</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>An toàn giao thông</b>


<b> Bi : đI bộ an tồn trên đờng (T2)</b>


<b>I. Mục đích - Yêu cầu:</b>


Häc sinh biÕt:


- Đờng phố có rất nhiều loại xe đi lại . Em không đợc ra đờng một mình.
- Em ln đi cùng và nắm tay ngời lớn khi đi bộ hay sang đờng.


- Đi bộ đi trên vỉa hè, nơi khơng có vỉa hè phải nắm tay ngời lớn và đi sát mép


đờng.


- Gi¸o dơc häc sinh cã ý thøc khi tham gia giao thông.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Tranh trong SGK.
III. Cỏc hot ng dạy - học:


TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<b> 1’</b>
<b> 4’</b>


<b> 13’</b>


<b>2’</b>


<b>A. ổn định tổ chức.</b>
<b>B. Kiểm tra bài cũ.</b>


Khi tham gia giao thông em thấy tín
hiệu đèn điều khiển ngời đi bộ có tín
hiệu đỏ thì em thực hiện nh thế nào?
<b>C. Bài mới.</b>


1. Giíi thiƯu bµi.
2. Néi dung.


a) Đi bộ phải đi trên vỉa hè.



- Giỏo viờn cho HS quan sát tranh1.
+ Các em quan sát thấy các bạn nhỏ
đi bộ ở đâu trên đờng phố và đi cùng
với ai?


* Vậy khi đi bộ ở đờng phố các em
phải đi bộ trên vỉa hè và nắm tay
ngời lớn.


b) Đờng khơng có vỉa hè phải i sỏt l
ng.


- Giáo viên cho HS quan sát tranh 2.
+ Nơi vỉa hè có vật cản các em phải đi
nh thế nào?


- Giáo viên cho HS quan sát tranh 3.
+ Những nơi không có vỉa hè các con
phải ®i nh thÕ nµo?


* Khi đi bộ các em phải đi trên vỉa hè,
những nơi vỉa hè có vật cản hoặc
khơng có vỉa hè các em phải nắm tay
ngời lớn và đi sát lề đờng.


<b>D. Cñng cè - Dặn dò.</b>
- Nhắc lại nội dung bài.
- Nhận xét giê häc.


- VN thực hiện tốt những điều đã học.



- Hát


- HS quan sát tranh1.


+ Các bạn đi bộ trên vỉa hè và nắm tay
cô giáo.


- HS quan sát tranh 2.


+ Khi vỉa hè có vật cản em phải nắm
tay ngời lớn và đi sát lề đờng.


- HS quan s¸t tranh 3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>

<!--links-->

×