Tải bản đầy đủ (.docx) (27 trang)

Giáo án tuần 8. thúy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (233.75 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 8</b>
Từ ngày 28. 10 . 2019 01. 10. 209
Cách ngôn: Một con ngựa đau, cả tàu bỏ cỏ.
Buổi Môn Tên bài dạy


HAI


28/10 Sáng


Chào cờ


Tập đọc Các em nhỏ và cụ già
KC Các em nhỏ và cụ già


Toán Luyện tập


BA
29/10


Sáng


Toán Giảm đi một số lần
Chính tả Nghe viết Các em nhỏ và cụ già


TNXH Vệ sinh thần kinh


Chiều


LT&C Từ ngữ về cộng đồng. Ơn tập câu Ai làm gì ?
L.T Việt Ôn luyện tuần 8 (tiết 1)



TLV Kể về người hàng xóm




30/10 Sáng


Tập đọc Tiếng ru


Tốn Luyện tập


LTốn Ơn luyện tuần 8
NĂM


31/10 Chiều


Tốn Tìm số chia


Chính tả Nghe viết Tiếng ru


L T Việt Ôn luyện tuần (tiết 2)
SÁU


1/11 Chiều


Toán Luyện tập


TNXH Vệ sinh thần kinh (TT)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Thứ hai, 28. 10. 2019</b></i>
Tập đọc - Kể chuyện: CÁC EM NHỎ VÀ CỤ GIÀ



<b>I. Mục tiêu: </b>
<i><b>Tập đọc:</b></i>


- Đọc đúng các kiểu câu, đọc phân biệt được lời người dẫn chuyện với lời nhân
vật.


- Nêu được ý nghĩa câu chuyện: Mọi người trong cộng đồng phải quan tâm đến
nhau. (Trả lời được các câu hỏi 1,2,3,4)


<i><b>Kể chuyện: Kể lại được từng đoạn của câu chuyện</b></i>
<i><b>- KNS cần đạt: Xác định giá trị; thể hiện sự cảm thông.</b></i>


<b>II. Đồ dùng dạy – học: Tranh minh họa bài học SGK -Tranh ảnh một đàn sếu.</b>
<b> III. Các hoạt động dạy – học:</b>


<b>THẦY</b> <b>TRÒ</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b> 3 hs đọc học thuộc lòng bài thơ "Bận".
<b>2. Dạy bài mới: GT tranh</b>


a) <b>Luyện đọc: </b>


- Đọc nối tiếp câu. - Đọc từng câu


- Luyện đọc nối tiếp đoạn. - Đọc nối tiếp 5 đoạn SGK.
- Chú ý ngắt nghỉ đúng, đọc đúng giọng


câu kể, câu hỏi.



- Giải nghĩa từ: sếu, u sầu, nghẹn ngào - Đọc từ chú giải.


- Yêu cầu luyện đọc nhóm 5. - Đọc nhóm 5, mỗi em 1 đoạn.
- 5 HS đọc nối tiếp 5 đoạn của bài.
- Tổ chức thi đọc giữa các nhóm. - 2 nhóm thi đọc bài.


<b>b) Hướng dẫn học sinh tìm hiểu bài </b>


đọc thầm đoạn 1, 2.


- Trả lời câu 1 SGK/ 63. - Các bạn đi về nhà sau cuộc dạo chơi


- Điều gì gặp trên đường khiến các bạn


nhỏ phải dừng lại? - Các bạn gặp ông cụ... u sầu.


- Trả lời câu 2 SGK/ 63. - Các bạn băn khoăn, đốn cụ bị ốm...
- Vì sao các bạn quan tâm đến ơng cụ


như vậy?


- Vì các bạn là đứa trẻ, ngoan đôn hậu,
muốn giúp đỡ ông cụ.


đọc thầm đoạn 3, 4


- Trả lời câu 3 SGK/ 63. - Cụ bà bị ốm nặng, nằm bệnh viện,
khó qua khỏi.



- Trả lời câu 4 SGK/ 63. Trao đổi nhóm phát biểu.


+ Vì ơng cụ được chia sẻ nỗi buồn với
các bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>THẦY</b> <b>TRỊ</b>


+ Vì ơng cụ cảm động trước tấm lòng
của các bạn nhỏ.


- Yêu cầu học sinh đọc đoạn 5 - 1 học sinh đọc đoạn 5
- Đặt tên khác cho truyện? Vì sao? - Trao đổi nhóm chọn.
- Câu chuyện muốn nói với em điều gì?


<b>c)Luyện đọc lại:</b>


- Mọi người cần quan tâm đến nhau.
- Yêu cầu học sinh đọc nối tiếp các


đoạn 2, 3, 4, 5 của bài.


- Bốn học sinh tiếp tục nối tiếp nhau thi
đọc các đoạn 2, 3, 4, 5.


- Yêu cầu học sinh luyện đọc theo vai. - 6 học sinh thi đọc chuyện theo vai.
- Tổ chức cho học sinh thi đọc - 2 nhóm thi đọc.


- Tun dương nhóm đọc tốt. - Lớp bình chọn học sinh đọc tốt.
<b>Kể chuyên</b>



<b> Nêu nhiệm vụ: </b>


<b>Hướng dẫn học sinh kể:</b> - 1 HS nêu yêu cầu của phần kể chuyện.
- Mời 1HS chọn kể mẫu một đoạn - 1 học sinh kể.


- Kể theo nhóm. - Từng cặp HS tập kể


- Kể trước lớp. - Một vài HS thi kể trước lớp.
- 1 học sinh kể toàn bộ câu chuyện.
- Tuyên dương khen học sinh kể tốt - Lớp nhận xét, chọn người kể hay
- HDHS cách xưng hô khi kể chuyện


theo lời nhân vật - 2HSNK kể theo lời 1 bạn nhỏ trong bài
<b>3. Củng cố:</b>


- Em học được bài học gì từ các bạn
nhỏ trong truyện?


- Về kể chuyện cho người thân nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Toán: LUYỆN TẬP
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>- Thuộc bảng chia 7 và vận dụng được phép chia 7 trong giải tốn. </b>
- Xác định đúng 1/7 của một hình đơn giản.


<i><b>- HSNK làm thêm B2 (cột 4).</b></i>
<b>II. Các hoạt động dạy – học: </b>


<b>THẦY</b> <b>TRÒ</b>



<b>1. Bài cũ:</b> 2 học sinh giải bài 3,4.


<b>2. Bài mới:</b>


Bài 1: Tính nhẩm - Nhẩm và thực hiện đố bạn


Bài 2: Tính Xác định yêu cầu của bài


- 2 hs lên bảng làm. lớp làm bảng con.
HSNK làm thêm BT cột 4 - Chữa bài ở bảng.


Bài 3: - Đọc để


- Giải vào vở
- Tại sao để tìm số nhóm, em lại thực


hiện phép chia 35 : 7?


- Vì mỗi nhóm có 7 học sinh
Bài 4: Tìm 1/7 số con mèo trong mỗi


hình


Tìm và ghi vào bcon
- Tương tự học sinh giải phần b.


<b>3. Củng cố, dặn dò: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Thứ ba, 29. 10. 2019</b></i>


Toán: GIẢM ĐI MỘT SỐ LẦN


<b>I. Mục tiêu: Thực hiện được giảm một số đi một số lần và vận dụng vào giải</b>
toán. Phân biệt đúng giảm đi một số đơn vị với giảm đi một số lần.


<b>II. Đồ dùng dạy - học: Tranh vẽ mơ hình 8 con gà.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>THẦY</b> <b>TRÒ</b>


<b>1. Bài cũ:</b> Bài 2, 3 trang 36


<b>2. Bài mới:</b>


<b>a) H dẫn HS cách giảm một số đi </b>
<b>nhiều lần:</b>


- Hướng dẫn học sinh sắp xếp con gà
lên bảng như SGK.


- Quan sát hình minh họa, đọc lại đề
tốn và phân tích đề :


- Số con gà hàng trên? - 6 con gà.
- Số gà hàng trên so với hàng dưới?


Vừa hỏi, giáo viên vừa tóm tắt :
Hàng trên : <b>6 con</b>


Hàng dưới:



? con gà


- Giảm 3 lần thì được số gà hàng dưới.
Số gà ở hàng dưới là :


6 : 3 = 2 (con gà)
Đ.S : 2 con gà
- Số gà hàng trên giảm đi 3 lần được số


gà hàng dưới.


- Muốn giảm một số đi nhiều lần, ta
chia số đó cho số lần.


* Hướng dẫn HS (tương tự bài a) độ
dài đường thẳng AB và CD


b) Thực hành:


<b>Bài 1: Muốn giảm một số đi nhiều lần </b>
ta làm gì?


<b>Bài 2a: Mẹ có bao nhiêu quả bưởi?</b>
- Số bưởi cịn lại sau khi bán như thế


nào so với số bưởi ban đầu?
<b>-</b> Vậy ta vẽ sơ đồ như thế nào?
<b>-</b> Cho HS giải vào vở



<b>Bài 2 b : Tương tự giải như phần a.</b>
<b>Bài 3: Gọi 1 học sinh đọc đề.</b>


® Hướng dẫn học sinh giải như bài 2.
- Muốn vẽ đoạn thẳng CD và MN, ta


phải biết gì? u cầu hs tính.
- u cầu học sinh vẽ hình.
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Muốn giảm một số đi nhiều lần ta làm
ntn?


- Tính nhẩm làm vở. Đổi vở chấm .
- Mẹ có 40 quả bưởi.


- Số bưởi cịn lại bằng 1/4 số bưởi ban
đầu.


Mẹ có : 40 quả


Mẹ còn :


? quả
- Tự làm bài b, chữa bài
- Đọc đề.


- Ta phải biết độ dài của mỗi đoạn
thẳng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>Thứ ba, 29. 10. 2019</b></i>
Chính tả (NV): CÁC EM NHỎ VÀ CỤ GIÀ


<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>- Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xi. </b>
- Làm đúng BT(2) a/b hoặc BTchính tả phương ngữ do GV chọn.
<b>II. Đồ dùng dạy - học: Bảng phụ viết nội dung bài tập 2b.</b>


<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>THẦY</b> <b>TRÒ</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Đọc, HS viết bảng


2 HS lên bảng, lớp làm bcon: nhoẻn
cười, hèn nhát, kiên trung, kiêng nể.
<b>2. Dạy bài mới: Giới thiệu bài</b>


<b>a) Hướng dẫn học sinh nghe - viết:</b>


- Đọc đoạn 4 của câu chuyện. - 2 HS đọc lại.


- Đoạn này kể chuyện gì? - Cụ già nói với các bạn nhỏ lý do khiến
cụ buồn...


- Đoạn văn trên có mấy câu? - 7 câu.


- Những chữ nào trong đoạn viết hoa? - Các chữ đầu câu.



- Lời ơng cụ được đánh bằng dấu gì? - Dấu hai chấm, xuống dòng.
- Gạch đầu dòng, viết lùi 1 chữ.
- Học sinh tập viết chữ khó. - ngừng lại, nghẹn ngào, xe buýt.
<b>b) Học sinh nghe đọc, viết chính tả:</b> - Viết bài. Sốt lỗi.


<b>c) Chấm, chữa bài:</b> - Chấm 5-7 bài, nhận xét.
<b>d) Hd học sinh làm BT chính tả:</b>


<b>BT 2b</b> - Cả lớp đọc thầm yêu cầu bài.


- Yêu cầu học sinh tự làm bảng con. - Làm bài bảng con.
- Nhận xét, chốt lời giải đúng. - 3 học sinh lên bảng làm.


- Một số hs đọc kết quả đúng trên bảng.
- Lớp làm bài vào vở.


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Thứ ba, 29. 10. 2019</b></i>
Luyện Tiếng Việt: ÔN LUYỆN TUẦN 8 (TIẾT 1)


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Luyện đọc đúng các kiểu câu, biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với
lời các nhân vật.


- Luyện viết đúng chính tả bài Các em nhỏ và cụ già.


II. Lên lớp:



<b>THẦY</b> <b>TRỊ</b>


<b>1. Luyện đọc:</b>
Đọc mẫu


Ghi bảng các từ khó đọc:


Luyện đọc câu dài, câu cảm trong bài.
Sửa lỗi đọc sai cho HS.


<b>2. Luyện viết:</b>


- Yều cầu HS viết lại các từ ngữ khó
viết.


- Đọc bài cho HS viết.
<b>3. Củng cố:</b>


- Nhận xét tiết học.


3HS đọc
Luyện đọc


Đọc từng đoạn nối tiếp
3 HS đọc thi toàn bài
- Viết bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>Thứ ba, 29. 10. 2019</b></i>
Luy ện từ và câu : TỪ NGỮ VỀ CỘNG ĐỒNG -ƠN TẬP CÂU AI LÀM GÌ?


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Phân loại được một số từ ngữ về cộng đồng (BT1).


- Tìm được các bộ phận của câu trả lời câu hỏi Ai (cái gì,con gì)? Làm gì?
(BT3). Đặt câu hỏi cho các bộ phận câu đã xác định (BT4)


<i><b>- HSNK làm được BT2.</b></i>


<b>II. Đồ dùng dạy – học:</b> Bảng phụ bài tập 1
<b>III. Các hoạt động dạy – học:</b>


<b>THẦY</b> <b>TRÒ</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ</b> hai học sinh làm miệng bài tập 2, 3.
<b>2. Bài mới: Giới thiệu bài</b>


<i><b>a) Hướng dẫn học sinh làm bài tập:</b></i>


<b>Bài tập 1: Dưới đây làm một số từ…</b> - 1 học sinh đọc nội dung bài tập.
- Cộng đồng có nghĩa là gì? những người cùng sống trong một tập


thể….
- Vậy ta xếp từ cộng đồng vào cột nào?


- Cộng tác là gì?


- Vậy ta xếp từ cộng tác vào cột nào?


- 1 HS làm mẫu xếp 2 từ vào bảng



- Yêu cầu học sinh suy nghĩ làm bài tập - Lớp làm vào vở.


- 1 HS làm bảng phụ, đọc kết quả.
- Lớp nhận xét, chữa bài ở vở bài tập
<b>Bài tập 3:Tìm các bộ phận của câu...</b> - Yêu cầu học sinh đọc đề.


- Đọc nội dung bài tập.
- Giúp học sinh nắm yêu cầu bài. Tìm


bộ phận câu trả lời cho câu hỏi làm
gì?


- 3 học sinh lên bảng làm:


- Gạch 1 gạch dưới bp câu trả lời câu
hỏi "Ai?".


- Gạch 2 gạch dưới bp câu trả lời câu
hỏi "Làm gì?".


- Làm vở bài tập.


<b>Bài tập 4: Đặt câu hỏi cho BPC được </b>


- 1 học sinh đọc nội dung.
- Ai làm gì ?


- Làm bài vào vở bài tập.


-1 học sinh đọc, lớp đọc thầm.


- Nêu nội dung của từng câu trong bài.
<i><b>- HSNK làm bài 2.</b></i>


- Ba câu văn được nêu trong bài tập viết
theo mẫu câu ?


- Yêu cầu học sinh tự làm.
<b>Bài tập 2: HSNK</b>


<b>3. Củng cố dặn dò:</b>


- HS nhắc lại nội dung bài vừa học.
- Tìm thêm các từ ngữ theo CĐ cộng


đồng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>Thứ tư, 30 . 10. 2019</b></i>
Tập đọc: TIẾNG RU


<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>- Đọc bài thơ với giọng tình cảm, ngắt nhịp hợp lí.</b>


- Nêu được ý nghĩa: Con người sống giữa cộng đồng phải yêu thương anh em,
bạn bè, đồng chí.(trả lời được các câu hỏi trong bài ; thuộc 2 khổ thơ trong bài)


<b>II. Đồ dùng dạy – học: Tranh minh họa bài thơ.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>



<b>THẦY</b> <b>TRÒ</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b> 2HS kể"Các em nhỏ và cụ già" nêu ý
nghĩa


<b>2. Dạy bài mới: Giới thiệu bài:</b>
<i><b>a) Luyện đọc:</b></i>


Đọc bài thơ: - Quan sát tranh, theo dõi GV đọc.
Hướng dẫn HS luyện đọc


- Hướng dẫn HS luyện đọc câu thơ, sửa
từ sai.


- Đọc mỗi em ® 2 dòng thơ (2 lần).
- Hướng dẫn đọc khổ thơ. - Đọc nối tiếp 3 khổ (2 lần).


- Yêu cầu ngắt nghỉ hơi đúng nhịp thơ.
- Giải nghĩa từ: đồng chí, nhân gian


- u cầu luyện đọc nhóm. - Đọc trong nhóm (mỗi nhóm 3 học
sinh)


- Tổ chức thi đọc giữa các nhóm. - 3 nhóm thi đọc nối tiếp.
- Yêu cầu học sinh đọc đồng thanh - Lớp đọc đồng thanh cả bài.
<i><b>b) Hướng dẫn tìm hiểu bài:</b></i>


- Gọi 1 học sinh đọc toàn bài. - 1 HSđọc toàn bài. -1 HS đọc khổ 1.
- Trả lời câu 1 SGK/ 65. - Phát biểu và trả lời theo ý của mình.


- Trả lời câu 2 SGK/ 65. - 2 HS đọc câu 2. Lớp đọc thầm khổ 2.
- Kkhích HS diễn đạt mỗi câu theo


nhiều cách.


- 1 học sinh đọc khổ thơ cuối.


- Trả lời câu 3 SGK/ 65. - Núi..vì núi nhờ có đất bồi cao. Biển…
vì biển ….của mn dịng sơng mà
đầy.


- Trả lời câu 4 SGK/ 65.


Bài thơ khuyên con người sống … phải
yêu thương anh em, bạn bè, đồng chí.
<i><b>c)Học thuộc lịng bài thơ: </b></i>


- HD luyện đọc đoạn 1. Giọng đọc thiết
tha, tình cảm, nghỉ hơi hợp lý.


- Thi học thuộc lịng theo nhóm.


<i>Con người.... con ơi.</i>
<i> Phải yêu ... anh em.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>3. Củng cố, dặn dò: Về học thuộc bài </b>
thơ.


- 2 HS nhắc lại điều bài thơ muốn nói.



<i><b>Thứ tư, 30 . 10. 2019</b></i>
Tốn: LUYỆN TẬP


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Thực hiện được gấp một số lên nhiều lần và giảm một số đi một số lần và vận
dụng vào giải tốn.


<i><b>- HSNK làm thêm các bài tập B1(dịng 1), B3.</b></i>
<b>II. Các hoạt động dạy – học: </b>


<b>THẦY</b> <b>TRÒ</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b> 1 học sinh giải bài 2b - Lớp giải ở bcon.
<b>2. Bài mới:</b>


<i><b>Bài 1: Viết theo mẫu </b></i>


- Hướng dẫn HS giải thích bài mẫu
6 gấp 5 lần 30 giảm 6 lần 5
<i><b>HSNK làm thêm BT dòng 1</b></i>


- Tự làm bài cịn lại.
- Tính nhẩm điền
<i><b>SGK-HSNK làm thêm BT dòng 1 </b></i>
<i><b>Bài 2a: Một cửa hàng……</b></i> - 1 học sinh đọc đề.


Xác định dạng toán
- Yêu cầu học sinh tự giải. - Tự giải vào vở.



- Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài
<i><b>Bài 2b: Tương tự HS giải phần b, cho </b></i>


Xác định dạng tốn


- u cầu HS nhận xét hai bài a, b?
® HS phát hiện giảm 3 lần = tìm 1/3 của


số đó.


<i><b>Bài 3:Dành cho HSNK</b></i> <i><b>- HSNK thực hiện</b></i>


- Yêu cầu học sinh đọc đề bài - Đọc đề, nêu cách làm.
- Yêu cầu HS thực hành đo độ dài. Độ dài đoạn AB = 10cm
- Yêu cầu học sinh làm bài. - Vẽ đoạn thẳng MN = 2cm
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>Thứ tư, 24 . 10. 2018</b></i>
Tập viết : ÔN CHỮ HOA G


<b>I Mục tiêu: </b>


-Viết đúng chữ hoa G (1 dòng Ch); C,Kh (1dòng); viết đúng tên riêng Gị Cơng
(1dịng) và câu ứng dụng (1lần) bằng chữ cỡ nhỏ.


<b>II. Đồ dùng dạy – học: Mẫu chữ viết hoa. Tên riêng và câu tục ngữ vào dịng ơ</b>
li.


<b>III. Các hoạt động dạy – học:</b>



<b>THẦY</b> <b>TRÒ</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b> 2 hs viết bảng, lớp làm bcon : Ê-đê,
Em.


<b>2. Dạy bài mới: Giới thiệu bài</b>
<i><b>a) Luyện chữ viết hoa:</b></i>


- u cầu HS tìm các chữ hoa có trong
bài?


<b>G</b> <b>C</b> <b>K</b>


- 1 học sinh nhắc lại quy trình viết.
- Viết mẫu, nhắc cách viết. - Viết G, K ở bảng con.


- 2HS lên bảng viết.
<i><b>b) Luyện viết từ ứng dụng:</b></i>


- Gọi 1 học sinh đọc từ ứng dụng. - Đọc: Gị Cơng
- Giới thiệu Gị Cơng là tên riêng thuộc


tỉnh Tiền Giang.


- Hướng dẫn viết, chú ý chiều cao,
khoảng cách.


- Viết bảng con.
<i><b>c) Luyện viết câu ứng dụng:</b></i> - Đọc câu ứng dụng.
- Hiểu lời khuyên của câu tục ngữ.



- Trong câu ứng dụng các chữ có chiều
cao như thế nào?


- Chữ K, h, g, đ, G cao 2 ly rưỡi; các
chữ còn lại cao 1 ly.


- Viết bảng con chữ : Khôn, Gà
- 2 học sinh lên bảng viết, sửa lỗi.
<i><b>d) Hướng dẫn viết vào vở Tập viết</b></i>


- Nêu yêu cầu.


- Theo dõi, chỉnh sửa lỗi cho học sinh.
<i> Chấm, chữa bài:</i>


- Giáo viên chấm 5 học sinh.
<b>3. Củng cố dặn dò:</b>


- Học thuộc câu ứng dụng.
- Luyện viết ở nhà.


- Viết :


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>Thứ tư, 30 . 10. 2019</b></i>
Tự nhiên Xã hội: VỆ SINH THẦN KINH


<b>I. Mục tiêu: Nêu được một số việc cần làm để giữ gìn, bảo vệ cơ quan thần</b>
kinh. Tránh những việc làm có hại đối với thần kinh.



<i><b>- KNS cần đạt : tự nhận thức, tìm kiếm và xử lí thơng tin; làm chủ bản thân</b></i>
<b> II. Đồ dùng dạy – học: Các hình trong SGK 32,33. Phiếu học tập.</b>


<b> III. Hoạt động dạy – học:</b>


<b>THẦY</b> <b>TRỊ</b>


<b>1. Kiểm tra: Cho ví dụ thấy não điều </b>
khiển, phối hợp mọi hoạt động của cơ
thể.


<b>2. Bài mới: Giới thiệu bài</b>


<i><b> Hoạt động 1: Quan sát và thảo luận</b></i>
+ Tranh vẽ gì? Việc làm trong tranh có


lợi cho cơ quan TK hay khơng? Vì
sao?


- Quan sát hình 32 SGK


- Đặt và trả lời cho từng hình nhằm nói
rõ..


- Phát phiếu ghi kết quả. - Thư ký ghi kết quả thảo luận.


Làm việc cả lớp. - Đại diện nhóm lên trình bày trước lớp.
Chúng ta làm việc nhưng cũng phải thư


giãn, để … được nghỉ ngơi, tránh làm


việc quá sức.


<i> Hoạt động 2: Đóng vai</i>


Tổ chức cho HStrao đổi nhóm và tập
diễn đạt vẻ mặt thể hiện các trạng thái.
Chia 4 nhóm - 4 phiếu.


- Mỗi phiếu ghi 1 trạng thái tâm lý:
+ Tức giận. + Vui vẻ.


+ Lo lắng. + Sợ hãi.


Tập diễn đạt vẻ mặt có trạng thái trên.
- Đại diện nhóm lên trình diễn.


- Mỗi nhóm cử đại diện lên trình diễn. - Nhóm khác đoán xem bạn thể hiện?
Chúng ta cần vui vẻ với người khác,


điều đó có lợi cho ...cần tạo kh khí vui
vẻ.


<i> Hoạt động 3: Làm việc SGK</i> Qsát hình 9/33
+ Các thức ăn uống nào có hại cho cơ


quan thần kinh? Vì sao?


- Cá phê, thuốc lá, rượu... Chúng gây
nghiện, dễ làm …mệt mỏi.



+ Trong số các thứ gây hại với cơ
quan thần kinh, những thứ nào tuyệt
đối tránh xa kể cả trẻ em và người
lớn?


- Tránh xa ma túy, tuyệt đối không dùng
thử.


Kể thêm tác hại khác do ma túy gây ra
với sức khỏe?


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>THẦY</b> <b>TRÒ</b>
<b>3. Củng cố: Nhận xét tiết học</b>


<i><b>Thứ năm, 31 . 10. 2019</b></i>
Tốn: TÌM SỐ CHIA


<b>I.Mục tiêu: Nêu được tên gọi của các thành phần trong phép chia.</b>
- Tìm được số chia chưa biết. HSNK làm thêm BT3.


<b> II. Đồ dùng dạy – học: 6 hình trịn bằng bìa.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy – học: </b>


<b>THẦY</b> <b>TRÒ</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b> 2 học sinh lên giải bài 2a, b.
<b>2. Bài mới: GT bài</b>


<i><b>a) HD học sinh cách tìm số chia </b></i>
-Lấy 6 hình trịn xếp như SGK.



- Có 6 hình trịn, xếp đều thành 2 hàng,
mỗi hàng bao nhiêu hình trịn?


- Xếp: ¡ ¡ ¡


- 3hình, vì 6 :2 = 3 ¡ ¡ ¡


- Nêu từng thành phần phép chia? 6 :  = 3


¯ ¯ ¯


Số bị chia Số chia Thương
- Dùng bìa che lấp số chia 2.


- Muốn tìm số chia ta làm thế nào?
Vậy số chia trong phép chia bằng số bị
chia chia cho thương.


- Vài học sinh nhắc lại.
* Nêu bài tìm x biết : 30 : x = 5


- Bài tốn phải tìm gì ? - Tìm số chia x chưa biết.


<sub>- Tự tìm, 1 HS viết trên bảng</sub>


® Rút quy tắc: Muốn tìm số chia ta lấy
số bị chia chia cho thương.


- Vài học sinh nhắc lại.


- Đọc đồng thanh.


b) <i><b>Thực hành:</b></i>


Bài 1: Bài u cầu tính gì? - Tính nhẩm.
- Yêu cầu học sinh tự làm. - Làm - Chữa bài.
Bài 2:Yêu cầu 1 HS đọc đề. - 1 học sinh đọc đề.
- Yêu cầu HS nhắc lại cách tìm số chia,


sau đó u cầu học sinh tự làm bài.


- Làm bài vào vở. 3 HS lên bảng làm.
- Đổi vở chấm chéo, sửa bài.


<i><b>Bài 3: HSNK thực hiện</b></i>
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


Học sinh nhắc lại cách tìm số chia.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>Thứ năm, 31 . 10. 2019</b></i>
Chính tả (NV): TIẾNG RU


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Nhớ - viết đúng bài chính tả. Trình bày đúng các dịng thơ, khổ thơ lục bát.
- Làm đúng BT(2) a/b hoặc BTCT phương ngữ do GV soạn


<b>II. Đồ dùng dạy – học:</b> Bảng phụ viết bài tập 2b
<b>III. Các hoạt động dạy – học:</b>



<b>THẦY</b> <b>TRÒ</b>


<b>1.Kiểm tra bài cũ:đọc cho HS viết </b>
các từ ngữ:


<i> buồn bã, buông tay, diễn tuồng, muôn</i>
<i>tuổi</i>


- 2HS lên bảng, dưới lớp viết vào bảng
con


<b>2. Dạy bài mới: Giới thiệu bài </b>
<i><b>a) Hướng dẫn nghe, viết:</b></i>


- Đọc khổ 1, 2 bài "Tiếng ru". - 2 HS đọc thuộc bài "Tiếng ru"
- Mở SGK.


- Bài thơ viết theo thể thơ gì? - Lục bát.


- Cách trình bày có gì chú ý? - Dịng 6 cách lề 2 ơ.
Dịng 8 cách lề 1 ơ.
- Dịng thơ nào có dấu phẩy? - Dịng thơ thứ 2.
- Dịng thơ nào có dấu gạch nối? - Dịng thơ thứ 7.
- Dịng thơ nào có dấu chấm hỏi? - Dịng thơ thứ 7.
- Dịng thơ nào có dấu chấm than? - Dòng thơ thứ 8.


Đọc từ khó Viết bcon


<i><b>b) Học sinh nhớ - viết 2 khổ1,2:</b></i> - Viết 2 khổ.
- Giáo viên theo dõi học sinh viết bài.



<i><b>c) Chấm chữa bài </b></i> - Đọc bài, soát lỗi, sửa.
- Chấm 7 bài. Nhận xét.


<i><b>c) Hướng dẫn học sinh làm bài tập </b></i>
<i><b>chính tả </b></i>


- HS làm bài 2b. Gọi HS đọc yêu cầu. - 1 học sinh đọc nội dung bài tập.
- Yêu cầu học sinh tự làm. - 3 học sinh lên bảng viết lời giải


. -Lớp làm bài vào vở.
- Giáo viên chốt lời giải đúng. - Nhận xét.


<b>3. Củng cố dặn dị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>Thứ năm, 25 . 10. 2018</b></i>
An tồn giao thông: NHỮNG QUY ĐỊNH ĐI TRÊN ĐƯỜNG BỘ


<b> CÓ ĐƯỜNG SẮT CẮT NGANG</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- Nắm chắc quy định khi đi đường gặp nơi có đường sắt cắt ngang đường bộ
trường hợp có rào chắn và khơng có rào chắn.


- Biết được những nguy hiểm khi đi lại hoặc chơi trên đường sắt. Thực hiện
nghiêm chỉnh không chơi đùa trên đường sắt. Không ném đất đá lên tàu.


II. Các hoạt động dạy - học:


<b>THẦY</b> <b>TRÒ</b>



<b>1. KT bài cũ</b>


- Đường sắt là PTGT thuận tiện như
thế nào?


<b>2. Bài mới:</b>


- Các em thấy đường sắt cắt ngang
đường bộ chưa? Ở đâu?


-Khi tàu đến có chng báo và rào
chắn không?


+ Khi đi đường gặp tàu hỏa chạy cắt
ngang đường bộ thì em cần phải tránh
như thế nào?


+ Giới thiệu biển báo hiệu GTĐB số
210 và số 211: nơi có tàu hỏa đi qua có
rào chắn và khơng có rào chắn.


+ Gọi 2 HS nêu những tai nạn có thể
xảy ra trên đường sắt.


+ Khi tàu chạy qua, nếu đùa nghịch
ném đất đá lên tàu sẽ như thế nào ?
*Kết luận: Không đi bộ, ngồi chơi trên
đường sắt, khơng ném đá, đất vào đồn
tàu gây tai nạn cho người trên tàu.


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Cần nhớ những quy định đi trên
đường bộ để giữ an tồn cho mình và
cho mọi người.


- Trả lời
- Có


- Nếu có rào chắn, cần đứng cách xa
rào chắn 1m. Nếu khơng có rào chắn
phải đứng cách đường ray ngồi cùng ít
nhất 5m.


- Quan sát


- Do họp chợ, ngồi chơi trên đường sắt,
đứng quá gần đường sắt, cố chạy qua
đường sắt lúc tàu hỏa đi qua nên gây ra
nguy hiểm.


- Người đi trên tàu bị thương vong do
đất, đá ném lên tàu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>Thứ năm, 25 . 10. 2018</b></i>
Ngoài giờ lên lớp: HỘI VUI HỌC TẬP


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết tháng 10 có ngày lễ lớn nào.



- Tiếp tục tổ chức thi đua học tập tốt và các hoạt động chào mừng ngày 15/10,
20/10


<b>II. Chuẩn bị: Mỗi tổ chuẩn bị 1 tiết mục văn nghệ chào mừng </b>
<b>III. Hoạt động dạy và học:</b>


<b>THẦY</b> <b>TRÒ</b>


1. Bài cũ:


* Gọi HS nêu những hoạt động của tổ
mình tuần qua trước lớp .


2. Bài mới:


<i><b>+ Hoạt động 1: Tổ chức HS thi hái hoa</b></i>
- Tổ chức cho HS thi hái hoa .


- Nội dung các hoa nói về học tập , hoạt
động ngồi giờ lên lớp .


- Giáo dục: Các em biết thi đua học tập
tốt, chăm ngoan, dành điểm 10 chào
mừng ngày 15/10, 20/10


<i>+ Hoạt động 2: Tổ chức các hoạt </i>
động văn hoá ,văn nghệ chào mừng
ngày 15/10, 20/10 .



- u cầu HS thi tìm bài hát nói về mẹ,
học tập


<i><b>- Giáo dục: HS có ý thức học tập tốt và</b></i>
tham gia các hoạt động đội , ngoài giờ
lên lớp đầy đủ để chào mừng ngày
15/10, 20/10.


<b>3. Dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học.


- 3 HS nêu .


- Hái hoa và trả lời câu hỏi theo yêu cầu
.


- Xung phong nêu tên và hát .


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>Thứ ba, 29 . 10. 2019</b></i>
Tập làm văn: KỂ VỀ NGƯỜI HÀNG XÓM


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Kể về một người hàng xóm theo gợi ý (BT1).


- Viết lại những điều vừa kể thành một đoạn văn ngắn (khoảng 5câu) (BT2)..
<b>II. Đồ dùng dạy – học: Bảng lớp viết 4 câu hỏi gợi ý.</b>


<b>III. Các hoạt động dạy – học:</b>



<b>THẦY</b> <b>TRÒ</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ </b>


<b>2. Dạy bài mới: Giới thiệu bài: </b>
<i><b>Bài tập1: Kể về một người hàng xóm </b></i>


<i>mà em q mến.</i>


- Có thể kể nhiều câu hơn về hình
dáng, tính tình của người đó, tình cảm
của gia đình em với người đó và
ngược lại.


- Gọi 1 học sinh khá kể.


- u cầu hoạt động nhóm đơi.
- Nhận xét, bổ sung cho từng học


sinh.
<i><b>Bài tập 2 :</b></i>


- 1 học sinh đọc yêu cầu.


- Chú ý viết giản dị, chân thật điều em
vừa kể.


- Nhận xét bài viết của học sinh.
<b>3.Củng cố dặn dò: Về xem lại, bổ </b>



sung cho bài viết hoàn chỉnh.


-1 học sinh đọc yêu cầu bài và câu hỏi
gợi ý. Lớp đọc thầm.


- Tự suy nghĩ về người hàng xóm mình
định kể.


-1 hs khá kể mẫu vài câu, lớp theo dõi
nhận xét.


- Kể theo cặp, kể cho nhau nghe.
- 6 học sinh thi kể, lớp nhận xét.


- Nêu yêu cầu bài tập.
- Làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>Thứ năm, 31 . 10. 2019</b></i>
Luyện Tiếng Viêt: ÔN LUYỆN TUẦN 8 (TẾT 2)


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Ôn tập kiểu câu Ai làm gì?


- Nhận biết các thành ngữ nói về tinh thần chia sẻ, đùm bọc nhau


II. Lên lớp:


<b>THẦY</b> <b>TRÒ</b>



<b>1. Giải bài tập</b>


Bài 1. Đọc câu sau và khoanh tròn
vào chữ cái đặt trước câu trả lời
đúng.


<i>Những người trong cùng một họ </i>
<i>thường gặp gỡ nhau, thăm hỏi nhau.</i>
Bài 2: Những từ ngữ nào là bpc trả
lời câu hỏi Ai?


a.Những người
b.cùng một họp.


c.Những người trong cùng một họ
Bài 3: Những từ ngữ là bpc trả lời
câu hỏi làm gì?


a. thường gặp gỡ


b. thường gặp gỡ, thăm hỏi nhau
c.gặp gỡ, thăm hỏi nhau


<b>2. Củng cố:</b>


- Nhận xét tiết học.


<i><b>Câu2. Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ </b></i>
<i>chấm:</i>



a.Các bạn học sinh trong cùng một
lớp………


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>Thứ sáu, 01 . 11. 2019</b></i>
Toán : LUYỆN TẬP


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>- Tìm được một thành phần chưa biết của phép tính.</b>


- Làm đúng tính nhân (chia) số có hai chữ số với (cho) số có một chữ số.
<i><b>- HSNK làm thêm các bài tập: B2 (cột 3,4), B4.</b></i>


II. Các hoạt động dạy – học:


<b>THẦY</b> <b>TRÒ</b>


<b>1. Bài cũ</b> 1HS làm bt 2,3


<b>2. Bài mới: Gt bài</b>


Bài 1: Tìm x: Làm bài vào bcon


- Cho HS nêu tìm thành phần chưa biết
của phép tính.


Bài 2: Tính: - Làm vào vở


<i><b>HSNK làm thêm cột 3,4</b></i> <i><b>HSNK làm thêm cột 3,4</b></i>


- Học sinh kết hợp nói - viết. - Đổi vở chấm chéo, chữa bài.
Bài 3: Gọi 1 học sinh đọc đề - Tự đọc đề và giải.


- Yêu cầu học sinh tự tóm tắt, giải.
36 lít


Cịn ? lít


Số lít dầu cịn lại là :
36 : 3 = 12 (l)


Đ.S : 12 lít
Bài 4: HSNK


Yêu cầu học sinh quan sát đồng hồ và
đọc giờ.


<i><b>- HSNK giải.</b></i>


- Học sinh giải thích lý do từng trường
hợp sai.


- Khoanh vào câu B.
- Chữa bài.


<b>3. Củng cố dặn dò: </b>


- Tìm thành phần chưa biết của phép
tính.



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Luyện tốn: ƠN TÌM SỐ CHIA
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Củng cố cách tìm số chia


- Giải tốn về tìm một phần mấy?
<b>II. Lên lớp: </b>


<b>THẦY</b> <b>TRỊ</b>


<b>1. Thực hành:</b>
<i><b>Bài 1:</b></i>


Điền số thích hợp vào chỗ chấm rồi giải
bài tốn


Có... quyển sách chia đều cho...
thư viện. Hỏi mỗi thư viện có bao nhiêu
quyển sách?


<i><b>Bài 2: Tìm x</b></i>


X : 5 = 7 X : 7 = 63


<b>2. Củng cố:</b>


<b>-</b> Muốn tìm số chia ta làm như thế nào?
Nhận xét tiết học.


- Giải vào vở



- 2 nhóm HS lên bảng thực hiện
- HS tính trên bảng con


35 : X = 7 63 : X = 9
X = 35 : 5 X = 63:9
X = 7 X = 7


Muốn tìm số chia ta lấy số bị chia chia
có thương.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>I. Mục tiêu: Nêu được vai trò của giấc ngủ đối với sức khỏe</b>


<i><b>- KNS cần đạt : tự nhận thức, tìm kiếm và xử lí thơng tin; làm chủ bản thân</b></i>
<b>II. Đồ dùng dạy – học: Các hình trong SGK trang 34, 35.</b>


<i><b>III. Hoạt động dạy – học:</b></i>


<b>THẦY</b> <b>TRỊ</b>


<b>1. Kiểm tra:Nêu việc nên làm và </b>
khơng nên làm để giữ vệ sinh cơ quan
thần kinh.


<b>2. Bài mới:</b>


<i><b>a) Nêu vai trò của giấc ngủ đối với sức</b></i>
<i><b>khỏe.</b></i>


Làm việc theo cặp. - Thảo luận cặp, trả lời các câu hỏi.


- Khi ngủ cơ quan nào được nghỉ ngơi? - Cơ quan thần kinh được nghỉ ngơi.
- Nêu điều kiện có giấc ngủ tốt? - Ngủ nơi thống mát, khơng ngủ nơi có


ánh nắng chiếu trực tiếp...
- Hàng ngày, bạn thức dậy và đi ngủ


lúc?


- Tự trả lời theo ý của mình.
- Bạn làm việc gì trong cả ngày? - Tự liên hệ bản thân trả lời.


Làm việc cả lớp. - 1 số học sinh trình bày kết quả làm
việc (mỗi học sinh trình bày 1 việc).
<i><b>b) Lập TGB hàng ngày hợp lý.</b></i>


- Có cột thời gian, cơng việc và hoạt
động.


- Gọi vài học sinh thử điền vào bảng
thời gian biểu trên bảng lớp.


Làm việc cá nhân. - Viết thời gian biểu theo mẫu SGK
giáo viên phát cho.


Làm việc theo cặp. - Trao đổi thời gian biểu của mình cho
bạn ngồi cạnh cùng góp ý để hồn
thiện.


Làm việc cả lớp. - Gọi lên nêu TGB của mình trước lớp.
- Tại sao ta lập thời gian biểu? - để sắp xếp thời gian HT và ngơi hợp



lý.
- Sinh hoạt HT theo thời gian biểu có


lợi gì ?


- Trả lời.
® Kết luận : Học tập, nghỉ ngơi hợp lý


giúp bảo vệ tốt CQ thần kinh.
<b>3. Củng cố:</b>


- 2 HS đọc mục bạn cần biết/35 SGK.
- Về ghi nhớ và lên thời gian biểu cho


bản thân và thực hiện thời gian biểu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i> I. Mục tiêu: </i>


- Đánh gía các hoạt động trong tuần 8. Kế hoạch tuần 9.
- HS thấy được ưu khuyết điểm của tiết sinh hoạt cuối tuần.
- Biết nhận xét, góp ý các hoạt động của lớp trong tuần qua.
- Biết phương hướng tuần tới.


- Có ý thức giúp đỡ bạn cùng tiến.
<b>II.Tiến hành:</b>


<i>* Chủ tịch HĐTQ điều khiển sinh hoạt:</i>
1. Văn nghệ



2. Giới thiệu đại biểu


3.Tổng kết hoạt động trong tuần qua


- Các trưởng ban nhận xét từng mặt hoạt động trong tuần về: Nề nếp tác phong,
học tập, vệ sinh, thể dục, chấp hành nội quy....


- Các phó chủ tịch HĐTQ nhận xét từng mặt.
- Lớp tham gia ý kiến.


- Chủ tịch HĐTQ đánh giá chung:
+ Lớp đi học đúng giờ, duy trì tốt sĩ số
+ Dọn vệ sinh trường lớp sạch sẽ


+ Thực hiện tốt các nền nếp: ra vào lớp, đồng phục khi đến trường, tập thể
dục, hát đầu giờ,....


+ Duy trì tốt việc truy bài đầu giờ.
+ Dụng cụ học tập đầy đủ.


+ Chấm điểm từng bạn trong sao.
* Sinh hoạt theo chủ điểm:


- GV nhận xét chung:


+ Đã tham dự Đại hội Liên đội


+ Học tập sôi nổi, chuẩn bị bài đầy đủ trước khi đến lớp.
+ Nề nếp lớp tốt, thực hiện tốt truy bài đầu giờ.



+ Vệ sinh khu vực sạch sẽ.
+ Tham gia giải toán qua mạng..


+ Hoc còn lơ là, chữ viết còn cẩu thả: Lâm, Nhân, Bình...
4. Cơng tác đến:


- Thực hiện chương trình tuần 9.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

NGLL: GIÁO DỤC, THỰC HÀNH VỆ SINH RĂNG MIỆNG
<b>(TT)</b>


<i>I .Mục tiêu:</i>


- HS biết được nguyên nhân dẫn đến một số bệnh về răng miệng
- Giáo dục HS biết cách giữ gìn vệ sinh răng miệng.


<i>II. Đồ dùng dạy học:</i>


- Tranh vệ sinh răng miệng.
<i>III. Các hoạt động dạy học:</i>


<i><b>GV</b></i> <i><b>HS</b></i>


<i>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ:</i>


- Muốn giữ gìn vệ sinh răng miệng ta phải
làm gì ?


<i>Hoạt động 2: Hoạt động cả lớp</i>



-Yêu cầu HS nêu lại một số bệnh về răng
miệng


- Bệnh gây tác hại gì ?


<i>Hoạt động 3: Thảo luận nhóm</i>


- Nguyên nhân gây bệnh răng miệng?


- Nêu cách giữ gìn vệ sinh răng miệng?


- 2HS trả lời


- Nhức răng, sâu răng, viêm chân răng, hôi
miệng,....


- Sưng, đau nhức, chảy máu răng, gây khó
chịu khi giao tiếp với người khác,...


- HS thảo luận nhóm đơi.
- Đại diện nhóm trình bày.


+ Ngun nhân gây bệnh răng miệng: Do
giữ gìn vệ sinh chưa thường xuyên, chưa
tốt, ăn bánh kẹo không súc miệng,...


+ Thường xuyên đánh răng vào buổi sáng
sau khi thức dậy và buổi tối trước khi đi
ngủ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i>Hoạt động 4: Trưng bày tranh</i>


- Yêu cầu HS đem tranh về vệ sinh răng
miệng đã sưu tầm được


<i>Hoạt động 5: Củng cố, dặn dò</i>


- Em giữ gìn vệ sing răng miệng như thế
nào ?


- Nhắc HS giữ vệ sinh răng miệng hằng ngày.


+ Không ăn quà vặt, bánh kẹo, đồ ngọt
nhiều. Thường xuyên súc miệng bằng thuốc
Fluor.


- Các nhóm đem tranh đã sưu tầm


- Đại diện nhóm giới thiệu nội dung mỗi
tranh.


ATGT: NHỮNG QUY ĐỊNH KHI ĐI TRÊN ĐƯỜNG CÓ ĐƯỜNG SẮT
<b>CHẮN NGANG </b>


<i>I- Mục tiêu:</i>


- Qua tranh HS nắm được đặc điểm của đường sắt.


- Biết được những nguy hiểm khi đi lại hoặc chơi trên đường sắt.



- Thực hiện nghiêm chỉnh không chơi đùa trên đường sắt. Không ném đất đá lên
tàu.


II.Đồ dùng dạy học:
- Tranh SGK phóng to.
<i>III Các hoạt động dạy học:</i>


GV HS


<i>1. Kiểm tra bài cũ : </i>


- Nước ta có đường sắt đi tới những đâu?
-Đường sắt từ Hà Nội đi được những tỉnh
nào?


<i>2. Bài mới: </i>


- GV giới thiệu tranh


H1. Ảnh chụp cảnh gì? Đường đó gọi là
đường gì? Xe chạy trên đường đó gọi là xe
gì?


H2. (Hỏi tương tự trên)
H3.


H4.
H5.


<i>3. Củng cố dặn dò :</i>



- Khi đi qua đường bộ có đường sắt cắt
ngang em cần phải chú ý những gì?


- Nhận xét tiết học.


- HS quan sát tranh nêu nội dung tranh và
trả lời câu hỏi.


- Đường dành riêng cho một loại xe rất dài
chạy qua.Đường đó gọi là đường sắt.Xe
chạy trên đường đó gọi là xe lửa (tàu hoả).
- Nơi có đường sắt cắt ngang đường bộ.
- Không cố vượt qua đường sắt khi tàu sắp
chạy đến hoặc khi rào chắn đã đóng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Thủ cơng: GẤP, CẮT, DÁN BƠNG HOA NĂM CÁNH ( Tiết 2) </b>
<b>I/ Mục tiêu:- Biết cách gấp, cắt, dán bông hoa</b>


- Gấp, cắt, dán được bông hoa. Các cánh của bông hoa tương đối đều nhau
<b>II/ Chuẩn bị:- GV: + Mẫu các bông hoa 4 cánh, 5 cánh, 8 cánh đã cắt</b>


+ Giấy thủ công, giấy trắng làm nền, kéo, hồ dán, bút màu,...
- HS :+ Giấy thủ công màu đỏ, vàng,....


+ Kéo thủ cơng, hồ dán, bút chì, thước kẻ,....


III/ Hoạt động dạy học:


1-KTBC;



+ Nêu các bước cắt bông hoa?
- GV nhận xét, đánh giá
2. Bài mới:


* GV treo tranh qui trình lên bảng,
yêu cầu HS nhắc lại và thực hiện
thao tác gấp, cắt được bông hoa 5
cánh, 4 cánh, 8 cánh


- GV nhận xét


* HS thực hành gấp, cắt, dán bông
hoa


- GV nhắc nhở HS cắt các bơng hoa
có các kích thước khác nhau để
trang trí cho đẹp


* Thực hành trang trí:


- GV tổ chức cho HS trưng bày sản
phẩm


- Nhận xét kết quả thực hành


- GV đánh giá kết quả thực hành của
HS


<b>. 3-Củng cố, dặn dò:</b>



- GV nhận xét sự chuẩn bị tinh thần
thái độ học tập của HS


-2 HS nêu


- 1 vài HS lên bảng vừa thao tác, vừa nói
- HS quan sát tranh qui trình vẽ


- HS thực hành:


+ Gấp, cắt bông hoa 5 cánh
+ Gấp, cắt bông hoa 4 cánh
+ Gấp, cắt bông hoa 8 cánh


- HS thực hành chưa đúng và lúng túng thì
hỏi bạn hoặc GV


- HS trình bày sản phẩm của mình vào một
tờ giấy trắng


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Về nhà ôn lại bài đã học để kiểm
tra cuối chương


Hoạt động tập thể: SINH HOẠT LỚP


I.Mục tiêu: Đánh gía các hoạt động trong tuần 8.Kế hoạch tuần 9.
II.Tiến hành:


1.Ổn định nề nếp lớp



-Từng tổ báo cáo tình hình học tập trong tổ của mình
2.Từng em kể những việc làm tốt ,chưa làm tốt của mình


a)Học tập:-Tuyên dương các HS đọc to, tham gia xây dựng bài tốt


-Nhiều em có ý thức giữ vở sạch , chữ đẹp: Trúc,Quỳnh, Thủy Tiên… ….-Tuy
nhiên có bạn chưa chú ý nghe cơ hướng dẫn làm bài: Mẫn, Sơn, Đạt


-Chưa tập trung lúc chữa bài, còn vài em quên dụng cụ học tập: Khoa…
b) Ra vào lớp :tương đối tốt


c)Vệ sinh : Chưa tự giác


d)Tham gia phong trào e) Bầu sao các nhân xuất sắc.Tdương những em viết chữ
đẹp


h)Thực hiện tốt giờ học tốt, tiết học tốt .
4.Kế hoạch tuần 9:


 Tiếp tục rèn nề nếp lớp ,làm HS nhi đồng
 Xây dựng phong trào giúp bạn cùng tiến


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×