Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.08 KB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Tập trung toàn trờng
<b>Toán</b>
<b>luyện tập</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Gióp häc sinh cđng cè vỊ c¸c phÐp tÝnh céng, trừ trong phạm vi 9.
- Học sinh nhẩm và làm tính nhanh, chính xác.
- Học sinh yêu thích môn học.
<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>
- GV : Giáo án, SGK.
- HS : SGK, bảng con,...
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1 A. </b>’ <b>ổn định tổ chức : Hát</b>
<b>4 B. KiÓm tra bµi cị</b>’ : Gäi 2 häc sinh
TÝnh : 5 + 4 6 + 3
<b>33 C. Bµi míi:</b>’
1. GTB + Ghi b¶ng
2. Néi dung
Bµi 1
- GV híng dÉn häc sinh lµm bµi - Häc sinh lµm bµi
+ Xác định yêu cầu của bài 8 + 1 = 9 7 + 2 = 9 6 + 3 = 9 5 + 4 = 9
+ Thực hiện phép tính và ghi kết quả 1 + 8 = 9 2 + 7 = 9 3 + 6 = 9 4 + 5 = 9
9 - 8 = 1 9 - 7 = 2 9 - 6 = 3 9 - 5 = 4
9 - 1 = 8 9 - 2 = 7 9 - 3 = 6 9 - 4 = 5
Bài 2
- GV hớng dẫn học sinh làm bài - Học sinh làm bài
+ Xác định u cầu của bài
+ Thực hiện phép tính để tìm số còn
thiếu
5 + 4 = 9 9 - 3 = 6 3 + 6 = 9
4 + 4 = 8 7 - 2 = 5 0 + 9 = 9
+ ViÕt sè cßn thiếu vào chỗ chấm
- Nhận xét chữa bài.
2 + 7 = 9 5 + 3 = 8 9 - 0 = 9
Bµi 3
- GV híng dÉn häc sinh lµm bµi - Häc sinh lµm bµi
+ Xác định yêu cầu của bài 5 + 4 = 9 6 < 5 + 3 9 - 0 > 8
+ Nhẩm tính kết quả vế trái 9 - 2 < 8 9 > 5 + 1 4 + 5 = 5 + 4
+ So sánh 2 v v in du
- Nhận xét chữa bài .
- GV hớng dẫn học sinh làm bài - Học sinh làm bài
+ Xác định yêu cầu của bài
+ Quan s¸t tranh vÏ
9 - 3 = 6 9 - 6 = 3
+ Xác định tranh thể hiện phép tính gì
- GV hớng dẫn học sinh làm bài - Học sinh làm bài
+ Xác định u cầu của bài Có 5 hình vng
+ Quan sát hỡnh v
+ Đếm số hình vuông
+ Kết luận số hình trong bµi
<b>2 D. Cđng cố - Dặn dò</b> :
- Tóm tắt nội dung bài.
- GV nhËn xÐt giê häc.
<b>Tiếng Việt</b>
<b>VẦN /AI/</b>
<b>STK trang 97, tập hai - SGK trang 48-49, tập hai.</b>
<b>ThĨ dơc</b>
<b>thĨ dơc rèn luyện t thế cơ bản</b>
<b>trò chơi : chạy tiếp søc</b>
- HS thực hiện đúng các động tác rèn luyện t thế cơ bản. Yêu cầu học sinh tập
hợp đúng, nhanh và trật tự.
- HS đợc chơi trò chơi vận động và tham gia vào trò chơi chủ động hơn .
- HS u thích mơn học.
<b>II. Địa điểm và phơng tiện</b>
- Địa điểm: Trên sân trờng an toàn, sạch sẽ.
- Phơng tiện : Còi, giáo ¸n...
<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>
8 A. ’ <b>Phần mở đầu : </b>
- HS tập trung, xếp thành 2 hàng dọc, khởi động.
- GV phổ biến nội dung buổi tập
<b> 20 B. </b>’ <b>Phần cơ bản</b>
* Hoạt động 1: Khởi động
- GV cho HS đứng vỗ tay và hát.
- Dậm chân tại chỗ đếm theo nhịp 1-2, 1-2.
- GV cho lớp trởng điều khiển.
* Hoạt động 2 : Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, nghỉ.
- Giáo viên làm mẫu.
- GV hô khẩu lệnh cho một tổ lên dới sự chỉ đạo của giáo viên.
- Học sinh thực hành dới sự chỉ đạo của lớp trởng.
* Hoạt động 3 : Ôn t thế cơ bản 2 lần
- Đa 2 tay ra trớc
- §a hai tay dang ngang
- Đa hai tay lên cao chếch chữ V
- Tập phối hợp 3 động tác 2 lần
* Hoạt động 3 : Chơi trị chơi: “Chuyền bóng tiếp sức ”
- Giáo viên hớng dẫn trò chơi .
- Học sinh thực hành chơi dới sự chỉ đạo của giáo viên hoặc lớp trởng.
<i><b> </b></i><b>7 C. PhÇn kÕt thóc</b>’
- Cho học sinh tập những động tác hồi sức.
- Giậm chân tại chỗ, đếm to theo nhịp 1-2, 1-2 .
- Đứng vỗ tay và hát.
<b>Đạo đức</b>
<b>đI học đều và đúng giờ ( T2 ) </b>
<b>(GDKNS)</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- HS biết ích lợi của việc đi học đều và đúng giờ là giúp cho các em thực hiện tốt
- HS thực hiện việc đi học đều và đúng giờ.
- Học sinh u thích mơn học.
<b>II. §å dùng dạy học:</b>
- GV : Giáo án, SGK.
- HS : SGK.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>4 A. Kiểm tra bài cũ</b>’ :
- Em cần làm gì để đi học đúng giờ ?
<b>29 B. Bài mới:</b>’
1. GTB + Ghi b¶ng
2. Néi dung
* Hoạt động1 : Tập đóng vai
- GV chia nhãm vµ giao nhiƯm vơ - Häc sinh chia lµm 3 nhóm
+ Đọc tình huống trong bài tập 4
+ Đóng vai
- GV cho học sinh trình bày - Học sinh trình bày
- GV cho học sinh thảo luận
+ i hc đều và đúng giờ có lợi gì ?
- GV kết luận: Đi học đều và đúng giờ giúp
em đợc nghe giảng đầy đủ.
* Hoạt động 2 : Thảo luận nhóm
- GV chia nhãm vµ giao nhiƯm vơ - Häc sinh chia làm 3 nhóm
+ Đọc yêu cầu bài 5
+ Thảo luận theo nội dung bài 5
- GV cho hc sinh trình bày - Đại diện nhóm trình bày
- GV kết luận: Trời ma, các bạn vẫn đội mũ,
mặc áo ma vợt khó khăn đi học.
* Hoạt động 3: Trao i c lp
- GV đa ra câu hỏi - Học sinh suy nghĩ và trả lời
+ i hc u có lợi gì ?
+ Cần phải làm gì để đi học đều và đúng
giờ ?
+ Chóng ta chØ nghØ học khi nào ?
+ Nếu nghỉ học, chúng ta phải làm gì ?
- GV cho hc sinh trỡnh by - Học sinh trình bày
- Giáo viên kết luận: Đi học đều và đúng giờ
- GV cho học sinh đọc 2 câu thơ cuối - Học sinh đọc 2 câu thơ cuối bài theo
2 C. Củng cố - Dặn dò:
- Tóm tắt nội dung bài.
- GV nhận xét giờ học.
<b> Ting Vit</b>
<b>VN/AI/</b>
<b>Ôn việc ,việc</b>
<b>phép cộng trong phạm vi 10</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Giúp học sinh tiếp tục củng cố khái niệm về phép cộng. Thành lập và ghi nhớ
bảng cộng trong phạm vi 10.
- Học sinh làm tính cộng trong phạm vi 10 nhanh, chính xác.
- Học sinh yêu thích môn học.
<b>II. Đồ dùng d¹y - häc:</b>
- GV : Giáo án, SGK, bộ đồ dùng dạyhọc toán.
- HS : SGK, bảng con.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1 A. </b>’ <b>ổn định tổ chức : Hát</b>
<b>4 B. KiĨm tra bµi cị</b>’ : Gäi 2 häc sinh
TÝnh : 9 - 2 5 + 4
<b>33 C. Bµi míi:</b>’
1. GTB + Ghi b¶ng
2. Néi dung
* Hoạt động 1: Thành lập và ghi nhớ bảng
cộng trong phạm vi 10
<b>Híng dÉn HS phÐp céng: 9 + 1 = 10</b>
- GV cho häc sinh quan s¸t tranh: - Học sinh quan sát
+ Bên trái có chín chấm tròn màu xanh và
bên phải có một chấm tròn màu đen nữa.
Hỏi có tất cả mấy chấm tròn ?
+ Có 9 chấm tròn màu xanh và một
chấm tròn màu đen nữa. Vậy có tất cả
10 chấm tròn
+ Vậy chín và mét b»ng mÊy ? + ChÝn vµ mét b»ng mời, viết 10 vào
chỗ chấm
+ Ta viết chín và mét b»ng mêi nh thÕ
nµo ?
9 + 1 = 10
+ Ta đọc phép cộng đó nh thế nào ? + Đọc là : Chín cộng một bằng mời
- GV cho học sinh nhắc lại - Học sinh nhắc lại
<b>Híng dÉn HS phÐp céng: 1 + 9 = 10</b>
- GV cho häc sinh quan s¸t tranh: - Häc sinh quan sát
+ Bên phải có một chấm tròn màu đen và
bên trái có chín chấm tròn màu xanh. Hỏi
có tất cả mấy chấm tròn ? có mời chấm tròn.
+ Vậy một và chín bằng mấy ? + Một và chín bằng mời, viết 10 vào
chỗ chấm
+ Ta viÕt mét vµ chÝn b»ng mêi nh thÕ nµo
?
1 + 9 = 10
+ Ta đọc phép cộng đó nh thế nào ? + Đọc là : một cộng chín bằng mời
- GV cho học sinh nhắc lại - Học sinh nhắc lại
<i>L</i>
<i> u ý : Ta thấy 9 + 1 = 1 + 9( vì đều bằng</i>
10 )
<i>- T¬ng tù nh vËy GV tiÕn hành với các</i>
<b> 7 + 3 = 10 3 + 7 = 10</b>
<b> 6 + 4 = 10 4 + 6 = 10</b>
<b> 5 + 5 = 10</b>
GV đa ra công thức
9 + 1 = 10 8 + 2 = 10 7 + 3 = 10
6 + 4 = 10 1 + 9 = 10 2 + 8 = 10
3 + 7 = 10 4 + 6 = 10 5 + 5 = 10
- Học sinh đọc
* Hoạt động 2 : Hớng dẫn làm bài tập
Bài 1
a) GV híng dÉn häc sinh lµm bµi - Häc sinh lµm bµi
+ Xác định yêu cầu của bài 1 2 3 4 5 9
+ Hớng dẫn đặt tính 9 8 7 6 5 1
+ Thực hiện phép tính
- GV nhËn xÐt, ch÷a bµi.
10 10 10 10 10 10
b) GV híng dÉn häc sinh lµm bµi - Häc sinh lµm bµi
+ Xác định yêu cầu của bài
1 + 9 = 10 2 + 8 = 10 3 + 7 = 10
4 + 6 = 10 9 + 1 = 10 8 + 2 = 10
+ Thùc hiÖn phÐp tÝnh và ghi kết quả
- GV nhận xét, chữa bài.
7 + 3 = 10 6 + 4 = 10 9 - 1 = 8
8 - 2 = 6 7 - 3 = 4 6 - 3 = 3
Bµi 2
- GV hớng dẫn học sinh làm bài - Học sinh làm bài
+ Xác định yêu cầu ca bi
+ Thực hiện phép tính và ghi kết quả
ô trèng 1 : 7 « trèng 2 : 7
« trèng 3 : 6 « trèng 4 : 4
« trèng 5 : 8 « trèng 6 : 9
« trèng 7 : 10
Bµi 3
- GV híng dÉn häc sinh lµm bµi - Học sinh làm bài
+ Quan sát tranh vẽ 6 + 4 = 10
+ Xác định tranh thể hiện phép tính gì
+ Viết phép tính thích hợp
2 D. Củng cố - Dặn dò:
<b>Tiếng Việt</b>
<b>VẦN /AY/, /ÂY/</b>
<b>STK trang 100, tập hai - SGK trang 50-51, tp hai.</b>
<b>Ting Vit</b>
<b>VN/AY/, /Y/</b>
<b>Ôn việc ,việc</b>
<b>Toán</b>
<b> ôn lun tËp</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Gióp häc sinh cđng cè vỊ các phép tính trừ trong phạm vi 9.
- Học sinh nhẩm và làm tính nhanh, chính xác.
- Học sinh yêu thích môn học.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- GV : Giáo ¸n, VBT.
- HS : VBT
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1 A. </b>’ <b>ổn định tổ chức : Hát</b>
<b>4 B. KiÓm tra bµi cị</b>’ : Gäi 2 häc sinh
TÝnh : 9 - 4 9 - 3 ?
1. GTB + Ghi b¶ng
2. Néi dung
Bµi 1
- GV hớng dẫn học sinh làm bài - Học sinh làm bài
+ Xác định yêu cầu của bài
a. 1 + 8 = 9 2 + 7 = 9 3 + 6 = 9 4 + 5 = 9
+ Thùc hiÖn phÐp tÝnh và ghi kết quả 8 + 1 = 9 7 + 2 = 9 6 + 3 = 9 5 + 4 = 9
9 - 8 = 1 9 - 7 = 2 9 - 6 = 3 9 - 5 = 4
9 - 1 = 8 9 - 2 = 7 9 - 3 = 6 9 - 4 = 5
b.
7 5 8 9 7 4
3 4 6 3 2 4
4 9 2 6 9 8
c. 3 + 6 = 9 9 - 7 = 2 4 + 3 = 7 8 - 6 = 2
- Nhận xét, chữa bài
6 + 3 = 9 9 - 2 = 7 5 + 3 = 8 6 - 0 = 6
Bµi 2
- GV hớng dẫn học sinh làm bài - Học sinh làm bài
+ Xác định yêu cầu của bài
+ Thực hiện phép tính để tìm kết quả
+ Nèi phÐp tÝnh víi sè thÝch hỵp 7
Bµi 3
- GV híng dÉn häc sinh lµm bµi - Häc sinh lµm bµi
+ Xác định yêu cầu của bài 6 + 3 = 9 3 + 6 > 5 + 3 4 + 5 = 5 + 4
+ Nhẩm tính kết quả vế trái, vế phải 9 - 1 > 7 9 - 0 = 8 + 1 9 - 6 > 8 - 6
+ So sánh 2 vế và điền dấu
- GV nhËn xÐt, chữa bài
Bài 4
- GV hng dn hc sinh lm bi - Học sinh làm bài
+ Xác định yêu cầu của bài
+ Quan s¸t tranh vÏ
9 - 4 = 5
+ Xác định tranh thể hiện phép tính gỡ
+ Viết phép tính thích hợp
Bài 5
- GV hng dẫn học sinh làm bài - Học sinh làm bài
+ Xác định u cầu của bài Có 2 hình vng
+ Quan sát hình vẽ Có 4 hình tam giác
+ Đếm số hình vuông, hình tam giác
+ Kết luận số hình trong bµi
2 D. Cđng cố - Dặn dò:
- Tóm tắt nội dung bài.
- GV nhận xét giờ học.
<b>Gấp cái quạt</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Hc sinh vn dụng cách gấp các đoạn thẳng cách đều để gấp quạt giấy.
- HS có kĩ năng gấp quạt giấy đẹp, đúng kĩ thuật.
- GDHS tÝnh cÈn thËn, tØ mØ.
<b>II. §å dùng dạy học:</b>
- GV : Giáo án , SGK , giÊy thđ c«ng.
- HS : SGK , giÊy thđ c«ng, hå d¸n.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>4 A. KiĨm tra bµi cị</b>’ : Gäi 2 häc sinh.
- Nêu các bớc gấp các đoạn thẳng cách đều.
<b>29 B. Bµi míi:</b>’
1. GTB + Ghi b¶ng
2. Néi dung
* Hoạt động 1: Quan sát mẫu
- GV giới thiệu mẫu ( hình 1) - Học sinh quan sát
- GV giở các nếp gấp để học sinh nhận xét - Học sinh nhận xét
+ Quạt gấy đợc gấp từ tờ giấy hình gì ? + Hình chữ nhật
+ Ta vận dụng cách gấp nào ? + Vận dụng gấp nếp gấp cách đều
+ Sau khi gấp xong ta làm gì ? + Ta dán ở giữa quạt
+ Gấp quạt giấy để làm gì ?
- GV nhận xét, kết luận: Các nếp gấp cách đều
nhau, có thể chồng khít lên nhau khi xếp chúng
lại và dán ở giữa quạt.
* Hoạt động 2: Hớng dẫn và làm mẫu
9
9 - 0 8 + 1
8
- GV cho häc sinh quan s¸t mÉu - Häc quan sát, nghe và nhớ
- GV hớng dẫn từng bớc:
<i> Bíc 1. </i>
Gấp các nếp cách đều hình 2, hình 3
Bớc 2.
Gấp đơi hình 3 để lấy dấu giữa, sau đó dùng chỉ
hay len buộc chặt phần giữa và phết hồ dán lên
nếp gấp ngồi cùng.
<i> Bíc 3. </i>
Gấp đơi hình 4 dùng tay ép chặt để 2 phần đã
phét hồ dính sát vào nhau đợc hình 5. Khi hồ
khô, mở ra ta đợc chiếc quạt nh hình 1.
- GV võa híng dÉn võa thao t¸c - Häc sinh nhí
* Hoạt động 3 : Thực hành
- GV cho häc sinh tËp gÊp vµo giÊy - Häc sinh gấp ra giấy
- GV quan sát, hớng dẫn thêm
- GV nhËn xÐt
<b>2 C. Cñng cè - Dặn dò:</b>
- Tóm tắt nội dung bài.
- GV nhận xÐt giê häc.
<b>Tiếng Việt</b>
<b>VẦN /AO/</b>
<b>STK trang 103, tập hai - SGK trang 52-53, tp hai.</b>
<b>Thủ công</b>
<b>ôn gấp cái quạt</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Học sinh đợc củng cố cách gấp quạt giấy.
- HS có kĩ năng gấp quạt giấy đẹp, đúng k thut.
- GDHS yờu thớch mụn hc.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- GV : Giáo án , giấy thủ công.
- HS : Giấy thủ công, hồ dán.
<b>III. Cỏc hot ng dy học</b>
<b>1 A. </b>’ <b>ổn định tổ chức:</b>
<b>3 B. Kiểm tra bài cũ</b>’ :
- KiĨm tra sù chn bÞ cđa HS.
<b>29 C. Bµi míi:</b>’
1. GTB + Ghi b¶ng
2. Néi dung
* Hoạt động 1: Nhắc lại bài học
- GV cho học sinh nhắc lại các bớc gấp - HS nhắc lại các bớc gấp quạt giấy
<i>Bớc 1. Gấp các nếp cách đều </i>
Gấp các nếp cách đều hình 2, hình 3
<i>Bớc 2. Gấp đơi để lấy dấu giữa và</i>
<i>buộc dây</i>
gi÷a vµ phÕt hå dán lên nếp gấp
ngoài cùng.
<i>Bớc 3. Phết hồ tạo hình quạt</i>
Gp đơi hình 4 dùng tay ép chặt để
2 phần đã phét hồ dính sát vào nhau
đợc hình 5. Khi hồ khơ, mở ra ta đợc
chiếc quạt nh hình 1.
- GV nhận xét, kết luận
* Hoạt động 2 : Thực hành
- GV cho häc sinh tËp gÊp vµo giÊy - Häc sinh gấp ra giấy
- GV quan sát, hớng dẫn thêm
- GV nhận xét, đánh giá sản phẩm
2 D. Củng cố - Dặn dò:’
- GV nhËn xÐt giê häc.
<b> Tiếng Việt</b>
<b>VẦN/ AO/</b>
<b>Ôn việc , việc</b>
<b>Tù nhiªn x· héi</b>
<b>líp häc</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Giúp học sinh biết lớp học là nơi em đến học hàng ngày.
- Học sinh nói về các thành viên của lớp học và các đồ dùng có trong lớp học.
Nói đợc tên lớp, cô giáo chủ nhiệm và một số bạn trong lớp. Nhận dạng và phân
loại đồ dùng trong lp.
- Học sinh có ý thức quí trọng các thầy cô giáo, đoàn kết với bạn bè và yêu quí
lớp học của mình.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- GV : Gi¸o ¸n, SGK.
- HS : SGK.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1 A. </b>’ <b>ổn định tổ chức : Hát</b>
<b>4 B. KiĨm tra bµi cị</b>’ : Gäi 2 häc sinh
Em kể tên các vật có thể gây nguy hiểm khi ở nhà.
<b>28 C. Bµi míi:</b>’
1. GTB + Ghi b¶ng
2. Néi dung
* Hoạt động1: Quan sát tranh và thảo luận
- GV híng dÉn häc sinh lµm viƯc - Häc sinh nghe vµ nhí
+ Chia nhãm ( 3 nhóm )
+ Quan sát tranh SGK
+ Thảo luận:
<b>. Kể tên cô giáo và các bạn của mình ?</b>
<b>. Trong lớp em thờng chơi với ai ?</b>
<b>. Trong lớp của em có những gì ? Những thứ</b>
đó đợc dùng làm gì ?
- GV cho häc sinh trình bày - Đại diện lên trình bày
- GVnhận xét vµ kÕt ln: Líp häc nµo cịng
có thầy cơ giáo và các học sinh. Trong lớp
có bàn ghế cho GV và HS, bảng, tủ , đồ
dùng, tranh ảnh... Việc trang bị thiết bị, đồ
dùng dạy học phụ thuộc vào điều kiện cụ
thể của từng tờng.
* Hoạt động1: Thảo luận nhóm đơi
- GV hớng dẫn học sinh làm việc - Học sinh nghe và nhớ
+ GV chia theo nhóm đơi
+ Th¶o ln:
KĨ vỊ líp häc cho b¹n nghe ?
- GV cho häc sinh trình bày - Đại diện lên trình bày
- GVnhận xét và kết luận: Các em cần nhớ
tờn trng, tờn lớp của mình. Phải biết u
q lớp học của mình vì đây là nơi các em
đến học hàng ngày với thầy cơ và các bạn.
* Hoạt động 3: Chơi trị chơi
- GV híng dÉn häc sinh lµm viƯc - Häc sinh nghe vµ nhí
+ Chia líp lµm 3 nhãm
+ Cho học sinh lên chọn tấm bìa có ghi sẵn
các đồ dùng cho nhóm mình
+ Kể tên đồ dùng theo yêu cầu
- GV cho học sinh chơi
<b>2 D. Củng cố - Dặn dò</b> :
- Tóm tắt nội dung bài.
- GV nhận xét giờ học.
<b>luyện tập</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Gióp häc sinh cđng cè vỊ phÐp tÝnh céng trong phạm vi 10.
- Học sinh nhẩm và làm tính nhanh, chính xác.
- Học sinh yêu thích môn học.
<b>II. Đồ dùng d¹y häc:</b>
- GV : Giáo án, SGK.
- HS : SGK, bảng con,...
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1 A. </b>’ <b>ổn định tổ chức : Hát</b>
1. GTB + Ghi b¶ng
2. Néi dung
Bµi 1
- GV hớng dẫn học sinh làm bài - Học sinh làm bài
+ Xác định yêu cầu của bài
+ Thực hiện phép tính và ghi kết quả
9 + 1 = 10 1 + 9 = 10
8 + 2 = 10 2 + 8 = 10
7 + 3 =10 3 + 7 = 10
- GV híng dÉn häc sinh lµm bµi - Häc sinh lµm bµi
+ Xác định yêu cầu của bài 4 5 8 3 6 4
+ Nhắc lại cách viết phép tính cột dọc 5 5 2 7 2 6
+ Nhẩm tính và ghi kết quả 9 10 10 10 8 10
Bài 3
- GV hớng dẫn học sinh làm bài - Học sinh làm bài
+ Xác định yêu cầu của bài
+ Nhẩm tính để tìm số cịn thiếu
+ Ghi số cịn thiếu vào chỗ chấm
Bµi 4
- GV hớng dẫn học sinh làm bài - Học sinh làm bài
+ Xác định u cầu của bài
+ Thùc hiƯn phÐp tÝnh vµ ghi kÕt qu¶ 5 + 3 + 2 = 10 6 + 3 - 5 = 4
4 + 4 + 1 = 9 5 + 2 - 6 = 1
- GV nhận xét, chữa bài
Bµi 5
- GV hớng dẫn học sinh làm bài - Học sinh làm bài
+ Quan s¸t tranh vÏ
7 + 3 = 10
+ Xác định tranh thể hiện phép tính gì
+ ViÕt phÐp tÝnh thÝch hỵp
<b>2 D. Củng cố - Dặn dò</b> :
- Tóm tắt néi dung bµi.
- GV nhËn xÐt giê häc.
<b>Tiếng Việt</b>
<b>VẦN /AU/, /ÂU/</b>
<b>STK trang 105, tập hai - SGK trang 54-55, tp hai.</b>
<b>Tự nhiên xà hội</b>
<b>ôn lớp học</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Giỳp học sinh củng cố sự hiểu biết về lớp học, đó là nơi em đến học hàng ngày.
1 + 9
0 + 10
3 + 7
1
0 5 + 5
- Học sinh nói về các thành viên của lớp học và các đồ dùng có trong lớp học.
Nói đợc tên lớp, cơ giáo chủ nhiệm và một số bạn trong lớp.Nhận dạng và phân
loại đồ dùng trong lớp.
- Häc sinh cã ý thøc quÝ trọng các thầy cô giáo, đoàn kết với bạn bè và yêu quí
lớp học của mình.
<b>II. Đồ dùng dạy häc:</b>
- GV : Gi¸o ¸n, VBT.
- HS : VBT.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1 A. </b>’ <b>ổn định tổ chức : Hát</b>
<b>3 B. Kiểm tra bài cũ</b>’ :
- KiĨm tra vë bµi tËp cđa HS.
<b>29 C. Bµi míi:</b>’
1. GTB + Ghi b¶ng
2. Néi dung
* Hoạt động 1: Chơi trị chơi
- GV cho häc sinh nh¾c lại trò chơi - Học sinh nhắc lại
+ Chia lớp lµm 3 nhãm
+ Cho học sinh lên chọn tấm bìa có
+ Kể tên đồ dùng theo yêu cầu
- GV cho häc sinh ch¬i - Häc sinh ch¬i
- GV nhËn xÐt, kÕt luËn
* Hoạt động 2: Thảo luận nhóm
- GV híng dÉn häc sinh lµm viƯc - Häc sinh nghe vµ nhí
+ GV chia lớp làm 3 nhóm
+ Thảo luận:
Kể vỊ líp häc cđa m×nh ?
( Về cơ giáo, các bạn hay đồ dùng trong
lớp, em thờng chơi với ai.... )
- GV cho học sinh trình bày - Đại diện lên trình bày
* Hoạt động 3: HDHS làm bài trong vở bài
tập
- HS làm bài.
<b>2 D. Củng cố - Dặn dò</b> :
- Tóm tắt nội dung bµi.
<b>Đạo đức</b>
<b>ơn đI học đều và đúng giờ (GDKNS)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- HS biết ích lợi của việc đi học đều và đúng giờ là giúp cho các em thực hiện tốt
quyền đợc học tập của mình.
- HS thực hiện việc đi học đều và đúng giờ.
- Học sinh u thích mơn học.
<b>II. §å dùng dạy học:</b>
- GV : Giáo án, SGK.
- HS : SGK.
<b>1 A. </b>’ <b>ổn định tổ chức:</b>
<b>4 B. Kiểm tra bài cũ</b>’ : Gọi 2 học sinh
- Đi học đều có lợi ích gì ?
<b>28 C. Bài mới:</b>’
1. GTB + Ghi b¶ng
2. Néi dung
* Hoạt động1 : Tập đóng vai
- GV chia nhãm vµ giao nhiƯm vơ - Häc sinh chia làm 3 nhóm
+ GV đa ra tình huống:
<b>. Mai là thứ ba, lớp của Hoa có đồn kiểm tra</b>
đến để kiểm tra việc học tập và nề nếp, Hoa
rất lo lắng . Nếu là Hoa, em sẽ làm gì ?
<b>. Tối nay có phim rất hay mà trong khi đó, mẹ</b>
vừa nhắc là đi ngủ sớm để ngày mai đi học.
Nếu là em, em sẽ làm gì ?
<b>. Đã quá khuya rồi, mà ngày mai phải dậy</b>
sớm. Trong khi đó, sách vở, đồ dùng cha
chuẩn bị gì ...Nếu là em, em sẽ làm gì?
- GV cho häc sinh suy nghÜ, xư lÝ t×nh hng
- GV cho học sinh trình bày - Học sinh trình bày
- GV cho häc sinh th¶o luËn
+ Đi học đều và đúng giờ có lợi gì ?
- GV kết luận
* Hoạt động 2: Nhắc lại kiến thức đã học
- GV đa ra câu hỏi - Học sinh suy nghĩ và tr¶ lêi
+ Đi học đều có lợi gì ?
+ Cần phải làm gì để đi học đều và đúng giờ ?
+ Chúng ta chỉ nghỉ học khi nào ?
+ NÕu nghỉ học, chúng ta phải làm gì ?
- GV cho học sinh trình bày - Học sinh trình bày
<b>2 D. Củng cố - Dặn dò:</b>
- Tóm tắt nội dung bài.
- GV nhận xét giờ học.
<b>MI LIấN HỆ GIỮA CÁC VẦN</b>
<b>STK trang 108, tập hai - SGK trang 56, tp hai.</b>
<b>Toán</b>
<b>phép trừ trong phạm vi 10</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Giúp học sinh tiếp tục củng cố khái niệm về phép trừ. Thành lập và ghi nhớ
bảng trừ trong phạm vi 10.
- Học sinh làm tính trừ trong phạm vi 10 nhanh, chính xác.
- Học sinh yêu thích m«n häc.
- GV : Giáo án, SGK, bộ đồ dùng dạu học toán.
- HS : SGK, bảng con, ...
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1 A. </b>’ <b>ổn định tổ chức : Hát</b>
<b>4 B. KiÓm tra bµi cị</b>’ : Gäi 2 häc sinh
TÝnh : 5 + 5 8 + 2
<b>33 C. Bµi míi:</b>’
1. GTB + Ghi b¶ng
2. Néi dung
* Hoạt động 1: Thành lập và ghi nhớ
bảng trừ trong phạm vi 10
<b>Híng dÉn HS phÐp trõ: 10 - 1 = 9</b>
- GV cho häc sinh quan s¸t tranh: - Häc sinh quan s¸t
+ TÊt c¶ cã 10 chÊm trßn, bít đi một
chấm tròn. Hỏi còn lại mấy chấm tròn ?
+ Tất cả cã 10 chÊm tròn, bớt đi một
chấm tròn. Còn lại 9 chấm tròn.
+ Vậy 10 bớt đi một còn lại mấy ? + Mời bớt đi một còn lại 9
+ Ta viết mời bớt đi một, còn lại chín nh thế
nào ?
10 - 1 = 9
+ Ta đọc phép trừ đó nh thế nào ? + Đọc là : Mời trừ một bằng chín
- GV cho học sinh nhắc lại - Học sinh nhắc lại
<b>Híng dÉn HS phÐp trõ: 10 - 9 = 1</b>
- GV cho häc sinh quan s¸t tranh: - Học sinh quan sát
+ Tất cả có 10 chấm tròn, bớt đi chín
chấm tròn. Hỏi còn lại mấy chấm tròn ?
+ Tất c¶ cã 10 chÊm trßn, bít đi chín
chấm tròn. Còn lại 1 chấm tròn.
+ Vậy mời bớt đi chín còn lại mấy ? + Mời bớt đi chín còn lại 1
+ Ta viết 10 bớt đi chín, còn lại một nh thế
nào ?
10 - 9 = 1
+ Ta đọc phép trừ đó nh thế nào ? + Đọc là : Mời trừ chín bằng một
- GV cho học sinh nhắc lại - Học sinh nhắc lại
<i>- T¬ng tự nh vậy GV tiến hành với các</i>
<b>phép trừ </b>
<b>10 - 2 = 8 10 - 8 = 2 10 - 3 = 7 </b>
<b>10 - 7 = 3 10 - 4 = 6 10 - 6 = 4</b>
<b> 10 - 5 = 5</b>
GV đa ra công thức
10 - 1 = 9 10 - 2 = 8 10 - 3 = 7
10 - 4 = 6 10 - 9 = 1 10 - 8 = 2
10 - 7= 3 10 - 6 = 4 10 - 5 = 5
- GV cho học sinh đọc nhiều lần - Học sinh đọc
* Hoạt động 2 : Hớng dẫn làm bài tập
Bµi 1
- GV híng dÉn häc sinh lµm bµi - Häc sinh lµm bµi
+ Xác định yêu cầu của bài 10 10 10 10 10 10
+ Hớng dẫn đặt tính 1 2 3 4 5 10
+ Thực hiện phép tính và ghi kết quả 9 8 7 6 5 0
4 + 6 = 10 10 - 6 = 4 5 + 5 = 10
10 - 4 = 6 10 - 5 = 5 10 - 0 = 10
Bài 2:
- GV híng dÉn häc sinh lµm bµi - HS làm bài trên bảng lớp
Bµi 3:
- GV híng dÉn häc sinh lµm bµi
B i 4à
- HS làm bài trên bảng lớp
- GV híng dÉn häc sinh lµm bµi - Häc sinh lµm bµi
+ Xác định yêu cầu của bài 10 - 4 = 6
+ Quan s¸t tranh vÏ
+ Xác định tranh thể hiện phép tính gì
+ Viết phép tính thích hợp
2 D. Củng cố - Dặn dò:
- Tóm tắt nội dung bài.
- GV nhËn xÐt giê häc.
<b>Hoạt động ngoài giờ</b>
<b>đố nhau tìm số cha biết</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Gióp häc sinh cđng cố về thực hiện các phép tính trong phạm vi 10.
- Học sinh nhẩm và làm tính nhanh, chính xác.
- Học sinh yêu thích môn học.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- GV : Gi¸o ¸n.
- HS :
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
A. Kiểm tra bài cũ :
- Không kiểm tra.
1. GTB + Ghi b¶ng
2. Néi dung
* Hoạt động1 : Hớng dẫn trò chơi
- GV chia nhãm vµ híng dÉn - Häc sinh nghe vµ nhí
+ Mét nhãm tõ 3 - 10 em
+ Chän mét quản trò
+ Quản trò đa ra câu hỏi
+ Các em còn lại trả lời
VD : Tỡm s sao cho khi cộng số đó với 3
thì đợc 7 ?....
+ Bạn nào tìm nhanh thì đợc ghi điểm
- GV cho học sinh nhắc lại - Học sinh nhắc lại
* Hoạt động 2 : GV cho học sinh chơi
- GV nh¾c nhë tríc khi cho ch¬i
- GV cho häc sinh ch¬i
- GV kÕt luËn
- GV nhËn xÐt giê häc.
<b>Toán</b>
<b>ôn luyện tập </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Giúp học sinh củng cè vỊ phÐp tÝnh céng, tÝnh trõ trong ph¹m vi 10.
- Học sinh nhẩm và làm tính nhanh, chính xác.
- Học sinh yêu thích môn học.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- GV : Gi¸o ¸n, VBT.
- HS : VBT.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1 A. </b>’ <b>ổn định tổ chức : Hát</b>
<b>4 B. KiĨm tra bµi cị</b>’ : Gäi 2 häc sinh
TÝnh : 4 + 6 2 + 8 ?
<b>33 C. Bµi míi:</b>’
1. GTB + Ghi b¶ng
2. Néi dung
Bµi 1
- GV hớng dẫn học sinh làm bài - Học sinh làm bài
+ Xác định yêu cầu ca bi
+ Thực hiện phép tính và ghi kết quả
a)
9 + 1 = 10 8 + 2 = 10 7 + 3 = 10 6 + 4 = 10
1 + 9 = 10 2 + 8 = 10 3 + 7 = 10 4 + 6 = 10
9 - 1 = 8 8 - 2 = 6 7 - 3 = 4 6 - 4 = 2
9 - 9 = 0 8 - 8 = 0 7 - 7 = 0 6 - 6 = 0
b)
4 5 10 8 4 6
6 5 0 1 3 4
10 10 10 9 7 10
Bµi 2
- GV híng dÉn häc sinh lµm bµi - Häc sinh lµm bµi
+ Xác định yêu cầu của bài 5 + 5 = 10 8 - 2 = 6 6 - 2 = 4 2 + 7 = 9
+ Nhẩm tính để tìm số cịn thiếu 8 - 7 = 1 10 + 0 = 10 9 - 1 = 8 4 + 3 = 7
+ Ghi số còn thiếu vào chỗ chấm
Bµi 3
- GV hớng dẫn học sinh làm bài - Học sinh làm bài
+ Xác định yêu cầu của bài
+ Nhẩm tính để tìm số cịn thiếu
+ Ghi số cũn thiu vo ch chm
- GV nhận xét, chữa bài
Bài 4
- GV hớng dẫn học sinh làm bài - Học sinh làm bài
+ Xác định yêu cầu của bài
+ Quan s¸t tranh vÏ
8 + 2 = 10 9 - 2 = 7
+ Xác định tranh thể hiện phép tính gì
9 + 1
2 + 8
5 + 5
1
0 6 + 4
+ Viết phép tính thích hợp
Bài 5
- GV hớng dẫn học sinh làm bài - Học sinh làm bài
+ Xác định yêu cầu của bài
+ Thùc hiÖn phép tính và ghi kết quả 4 + 1 + 5 = 10 8 - 3 + 3 = 8
9 + 0 - 1 = 8
- GV nhận xét, chữa bài
<b>2 D. Củng cố - Dặn dò</b> :
- Tóm tắt nội dung bµi.
<b>Tiếng Việt</b>
<b>MỐI LIÊN HỆ GIA CC VN </b>
<b>ễn vic </b>
<b>Sinh hoạt</b>
<b>Sơ kết tuần 15</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Học sinh nắm đợc những u điểm, nhợc điểm của mình, của lớp trong tuần và có
h-ớng phấn đấu trong tuần tới.
- HS nắm chắc đợc phơng hớng cần thực hiện trong tuần tới.
- HS có ý thức và bạo dạn khi sinh hoạt lớp .
<b>II. Nội dung:</b>
<b>1. Giáo viên nhận xét u, nhợc ®iĨm trong tn </b>
- NỊ nÕp : Ngoan, biÕt thùc hiƯn c¸c nỊ nÕp cđa trêng líp .
- VỊ häc tập: Tích cực tham gia phát biểu ý kiến xây dựng bài.
- Vệ sinh : Vệ sinh sạch sẽ.
- Chữ viết : Chữ viết có tiến bộ
<b>2 . Phơng hớng tn tíi.</b>
- Duy trì ưu điểm, khắc phục nhược điểm
<b>3 . ý kiÕn häc sinh</b>