Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.9 KB, 23 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Thứ hai, ngày 23 tháng 11 năm 2009</b>
<b>Tập đọc -Kể chuyện</b>
<i><b> NGƯỜI CON CỦA TÂY NGUYÊN</b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>
A. Tập đọc
- Bước đầu biết thể hiện tình cảm, thái độ của nhân vật qua lời đối thoại.
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi anh hùng Núp và dân làng Kông Hoa đã lập nhiều
thành tích trong kháng chiến chống thực dân Pháp. ( trả lời được các CH trong SGK ).
B. Kể chuyện
- Kể lại được một đoạn của câu chuyện.
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>
- GV: SGK, tranh minh hoạ
- HS: SGK
<b>III. Các hoạt động dạy-học</b>
<b>1/ KTBC:</b> “Cảnh đẹp non sông”
<b>2/ Bài mới: * Tập đọc</b>
<b>a/ Giới thiệu bài và ghi tựa</b>
<b>b/ Luyện đọc</b>
- Đọc mẫu và hướng dẫn HS quan sát tranh
- Hướng dẫn HS luyện đọc :
+ Luyện đọc câu
-Nhận xét sửa sai, ghi từ luyện đọc lên bảng .
+ Luyện đọc đoạn
-Hướng dẫn HS giải nghĩa từ
+Luyện đọc nhóm
+Gọi HSK/G đọc lại tồn bài
<b>c/ Tìm hiểu bài</b>
- Anh Núp được cử đi đâu?
- Ở đại hội về, anh Núp kể cho dân làng biết
những gì?
- Chi tiết nào cho thấy Đại hội rất khâm phục
thành tích của dân làng Kông-Hoa?
- Những chi tiết nào cho thấy dân làng rất vui rất tự
hào về thành tích của mình?
- Đại hội tặng dân làng Kơng-Hoa những gì?
- Khi xem những vật đó, thái độ của dân làng ra
sao?
<b>d/</b> Luyện đọc lại
- GV đọc diễn cảm và hướng dẫn HS đọc đoạn 3
<b> </b>
- HS theo doõi
- Đọc nối tiếp từng câu
- Đọc từ khó CN, ĐT
- Đọc nối tiếp đoạn trước lớp
- 1HS đọc chú giải
- Đọc nối tiếp đoạn trong nhóm.
- 1HSK/ G đọc
- HS trả lời cá nhân
- HS trả lời cá nhân
- HS trả lời cá nhân
<b>( TB/Y Gv hỗ trợ )</b>
- HS trả lời cá nhân
- HS nêu
<b> * Kể chuyện</b>
- Nêu nhiệm vụ
- Hướng dẫn HS kể từng đoạn câu chuyện bằng lời
nhân vật
- yêu cầu HS kể một đoạn của câu chuyện theo lời
của một nhân vật.
- GV nhận xét.
<b>3 Củng cố - dặn dò</b>
- Nêu ý nghóa câu chuyện
- GV chốt – LHGD
- Chuẩn bị “Cửa Tùng”
- GV nhận xét tiết học
- 3 HS đọc nối tiếp 3 đoạn
- HS kể từng đoạn của chuyện
( HSTB/Y chọn một đoạn để kể )
- HSK/G kể.
- HSK/G neâu
<b> * RÚT KINH NGHIỆM:</b>
...
………...
...
<b>Tốn</b>
<b>SO SÁNH SỐ BÉ BẰNG MỘT PHẦN MẤY SỐ LỚN</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<b>- Biết cách so sánh số bé bằng một phần mấy số lớn.</b>
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>
- GV: SGK
- HS: SGK, vở
III. Các hoạt động dạy - học
<b>1 / Kiểm tra bài cũ: Luyện tập</b>
<b>2 / Bài mới</b>
<b>a/ Giớ</b>ùi thiệu bài, ghi tựa.
b/ Hướng dẫn HS so sánh số bé bằng một phần
mấy số lớn
<b>*Ví dụ</b>: Nêu ví dụ SGK
- u cầu HS nêu phép tính để tìm số lần độ
dài đoạn thẳng CD gấp AB
- Độ dài đoạn thẳng CD gấp 3 lần độ dài đoạn
thẳng AB, ta nói rằng độ dài đoạn thẳng AB =
1
3<sub> độ dài đoạn thẳng CD</sub>
<b>* Giới thiệu bài toán</b>
- Nêu bài toán SGK
- HS nêu
- 2-3 HS nhắc lại
- Hướng dẫn HS vẽ sơ đồ và giải như SGK
- GV chốt cách làm
<b>c/Thực hành</b>
<b>Bài 1</b><i>:</i><b> </b> Viết vào ô trống (theo mẫu)
- Gọi HS nêu miệng kết quả
- Nhận xét
<b>Bài 2</b> : Giải tốn
- Gọi HS đọc đề toán
- Hướng dẫn HS cách làm bài theo 2 bước
- Gọi 1 HS lên bảng giải
- Nhận xét
<b>Bài 3</b>: ( cột a, b )
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Cho HS nêu miệng kết quả
- Nhận xét
<b>3/ Củng cố, dặn dò</b>
- GV chốt lại cách làm
- Chuẩn bị bài “Luyện tập”
- GV nhận xét tiết học
- 1 HS giải bảng lớp, lớp làm nháp
- HS nêu miệng kết quả
<b>( HSTB/Y GV hỗ trợ )</b>
- 2 HS đọc, lớp đọc thầm
- HS chú ý
- 1 HS lên bảng giải, lớp giải vào vở
- 1 HS đọc
- HS nhaåm và nêu kết quả
- <b>HSK/G</b> nêu kết quả cột <b>c</b>
<b>* RÚT KINH NGHIỆM:</b>
...
………...
<b>Tiết 2: 23/ 11/09 TÍCH CỰC THAM GIA VIỆC LỚP, VIỆC TRƯỜNG ( Tiết 2 )</b>
<b>I. Mục tiêu </b>
- Biết: HS phải có bổn phận tham gia việc lớp, việc trường.
- Tự giác tham gia việc lớp, việc trường phù hợp với khả năng và hoàn thành được những
nhiệm vụ được phân công.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- GV : SGK, phiếu học tập, tranh HĐ2, các tấm bìa
- HS : Vở BT
III. Các hoạt động dạy - học
<b>1/ KTBC: Thực hành kĩ năng GHKI</b>
<b>2 /Bài mới:</b>
<b>a/ Giới thiệu bài, ghi tựa</b>
<b>b/ Hoạt dộng 1: Phân tích tình huống</b>
- Treo tranh, yêu cầu HS quan sát tình huống trong
tranh và giới thiệu tình huống SGK
- Chia 3 nhóm, yêu cầu HS thảo luận chọn cách giải
quyết? Vì sao?
- HS quan sát
- Nhận xét, chốt ý
+ Nếu là Huyền , em sẽ chọn cách giải quyết nào?
Vì sao?
<b>c/ Hoạt động 2</b>: <b>Đánh giá hành vi</b>
- GV yêu cầu HS quan sát 4 tranh VBT, thảo luận để
điền <b>Đ-S</b> vào trước các hành vi
- Gọi HS nêu các việc làm đúng, việc làm sai
* Chốt ý: việc làm của các bạn trong tình huống c, d
là đúng a, b là sai
<b>d/ Hoạt động 3</b>: <b>Bày tỏ ý kiến</b>
- GV đọc lần lượt ý kiến ( VBT) HS bày tỏ thái độ
bằng cách giơ tay
* Kết luận : ý kiến a, b, d là đúng, ý kiến c là sai
<b>đ/ Hoạt động 4</b>: : Xử lí tình huống
- Chia lớp 4 nhóm, u cầu mỗi nhóm xử lí một tình
huống trong vở BT
- Gọi đại diện nêu kết quả
* GV kết luận từng tình huống và hỏi thêm:
- Trong khi các em (lớp 3/1) đang tham gia làm vệ
sinh lớp học, thì bạn Phú lại chơi đá cầu. Nếu em là
HS lớp đó em sẽ làm gì ?
<b>d/ Hoạt động 5</b>: Đăng kí tham gia làm việc lớp,
việc trường
- Yêu cầu HS tham gia việc lớp, việc trường mà em
có khả năng và mong muốn tham gia
- GV sắp xếp thành các nhóm cơng việc và giao
nhiệm vụ cho HS thực hiện
<b>3/ Củng cố , dặn dò </b>
- GV chốt bài – LH - <b>GDMT</b>
- Chuẩn bị bài: Quan tâm giúp đỡ hàng xóm, láng
giềng
- GV nhận xét tiết học
- HS trả lời cá nhân
- HS thảo luận nhóm đơi, làm vào
vở BT
- Đại diện nêu kết quả
- HS bày tỏ thái độ và giải thích
- 2 HS trả lời
- HS làm việc theo nhóm
- Đại diện nhóm trình bày kết quả.
- HS làm việc cá nhân
- <b>HSK/G</b> nêu ( nhắc nhở bạn …)
- <b>HSK/G</b> biết tham gia
- HS thực hiện
<b>* RÚT KINH NGHIỆM:</b>
………
………
__________________________________________________________________________
<b>Thứ ba , ngày 24 tháng 11 năm 2009</b>
<b>Toán</b>
- Biết so sánh số bé bằng một phần mấy số lớn
- Biết giải bài tốn có lời văn (2 bước tính )
- Giáo dục HS cẩn thận
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- GV : Bảng phụ BT1. 8 hình tam giác BT4
- HS : SGK , vở,
<b>III. Các hoạt động dạy - học </b>
<b>1/ Kiểm tra bài cũ: So sánh… số lớn</b>
<b>2/ Bài mới: </b>
<b>a/ </b> Giới thiệu bài, ghi tựa.
<b>b/ </b>Thực hành
<b>Bài 1</b>: Bảng phụ
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu
- Gọi HS lên bảng làm lần lượt
- Nhận xét
<b>Bài 2</b> : Gọi HS đọc yêu cầu
- GV hướng dẫn giải theo 2 bước
- Gọi 1 HS lên bảng giải
- Nhận xét
<b>Bài 3</b> : Gọi HS đọc yêu cầu
- GV hướng dẫn giải theo 2 bước
- Cho 1 HS làm bảng phụ
<b>Baøi 4:</b>
- Yêu cầu HS tự xếp hình
- Gọi 2 HS lên thi đua xếp
- Nhận xét, tun dương.
<b>3/ Củng cố, dặn dò:</b>
- GV chốt lại bài
- Chuẩn bị bài “Bảng nhân 9”
- GV nhận xét tiết học
- HS làm bảng phụ
- 1 HS đọc
- 1HS làm bảng lớp, lớp làm vở
- 1HS làm bảng phụ, lớp làm vở
- HS thực hành xếp hình
- 2 HS lên thi đua xếp
<b>* RÚT KINH NGHIỆM:</b>
...
………...
...
<b>Chính tả (nghe-viết)</b>
<b>ĐÊM TRĂNG TRÊN HỒ TÂY</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Nghe- viết đúng bài CT ; trình bày đúng hình thức bài văn xi.
- Làm đúng BT điền tiếng có vần iu / uyu (BT2).
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- GV: SGK, Bảng phụ bài tập 2
- HS: SGK, vở, nháp
III. Các hoạt động dạy-học
<b>1/ KTBC: </b> Cảnh đẹp non sông
<b>2/ Bài mới: </b>
<b>a/</b> Giới thiệu bài và ghi tựa
<b>b/</b> Hướng dẫn HS nghe-viết
* Hướng dẫn HS chuẩn bị:
- Đọc bài CT, nêu nội dung
- HD nắm nội dung và cách trình bày:
+ Đêm trăng trên Hồ Tây đẹp như thế nào?
* GV chốt ý - <b>GDMT</b>
+ Những chữ nào trong bài viết hoa? Vì sao?
- Yêu cầu HS đọc thầm và viết nháp từ khó
* Đọc bài cho HS viết:
- Đọc mẫu lần 2, dặn dị cách viết
- Đọc chính tả
* Thu chấm bài và nhận xét.
<b>c/</b> Luyện tập
<b>Bài 2</b>: Bảng phụ
- Gọi 1 HS đọc u cầu
- Gọi 3 HS lên bảng làm bài
* GV chốt
<b>Bài 3a</b>:
- GV chia lớp 4 nhóm
- Cho HS thảo luận và ghi kết quả ra bảng
- Nhận xét.
<b>3/ Củng cố - dặn dò</b>
- GV dặn HS viết lại bài nếu chưa đạt
- Chuẩn bị “Vàm Cỏ Đơng”
- GV nhận xét tiết học
- 2 HS đọc lại
- HS trả lời cá nhân
- HS trả lời cá nhân
- Viết nháp từ khó
- Viết vào vở
- HS đọc yêu cầu
- 3 HS lên bảng làm bài, lớp làm VBT
- HS làm việc theo nhóm, trình bày kết
quả.
<b>* RÚT KINH NGHIỆM:</b>
...
………...
...
____________________________
AÂm nhaïc
<b>Tiết 2: 24/11 MỘT SỐ HOẠT ĐỘNG Ở TRƯỜNG (tt)</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
- Nêu được các hoạt động chủ yếu của HS khi ở trường như hoạt động học tập, vui chơi,
văn nghệ, TDTT, lao động vệ sinh, tham quan ngoại khóa.
- Nêu được trách nhiệm của HS khi tham gia các hoạt động đó.
- Tham gia các hoạt động do nhà trường tổ chức..
<b>II/ Đồ dùng dạy học</b>
- GV: Hình trong SGK trang 46, 47. Phiếu BT (HĐ4)
- HS: SGK, vở.
III/ Các hoạt động dạy học:
<b>1/ KTBC</b>:<b> Phòng cháy khi ở nhà</b>.
<b>2/ Bài mới:</b>
<b>a/Giới thiệu bài – ghi tựa: </b>
<b>b/ Hoạt động 1: Quan sát hình theo cặp</b>
<b>Bước1: </b>Làm việc theo nhóm.
- GV HDHS quan sát hình trả lời các câu hỏi:
+ Kể một số hoạt động học tập diễn ra trong
giờ học?
+ Trong từng hoạt động đó, HS làm gì? GV
làm gì?
<b>Bước 2:</b> Làm việc theo cặp.
- GV mời một số cặp HS lên hỏi và trả lời
trước lớp.
+ Hình 1 thể hiện hoạt động gì?
+ Hoạt động đó diễn ra trong giờ học nào?
+ Trong hoạt động đó GV làm gì? HS làm gì?
<b>Bước 3: </b>Làm việc cả lớp.
- GV yêu cầu cả lớp thảo luận các câu hỏi:
+ Em thường làm gì trong giờ học?
+ Em có thích học theo nhóm khơng?
+ Em thường làm gì khi học nhóm?
+ Em thường học nhóm trong giờ học nào?
+ Em có thích được đánh giá bài làm của bạn
khơng? Vì sao?
- GV nhận xét, chốt lại:
<b>c/Hoạt động 2:Làm việc theo tổ học tập.</b>
<b>Bước 1 </b>: Thảo luận theo gợi ý:
+ Ở trường, công việc chính của HS là làm
gì?
+ Kể tên các môn học bạn được học ở
- HS thảo luận nhóm đôi.
- Từng cặp lên hỏi và trả lời trước lớp.
- HS trả lời cá nhân
trường?
+ Trong tổ ai học tốt? Ai cần phải cố gắng?
+ Cả tổ cùng suy nghĩ đưa ra một số hình thức
để giúp đỡ các bạn học kém trong nhóm.
<b>Bước 2: </b>Làm việc cả lớp.
- Đại diện các nhóm lên trình bày kết quả của
nhóm mình.
- GV chốt lại.
<b>d/</b> <b>Hoạt động 3:</b> <b>Quan sát theo cặp</b><i><b>.</b></i>
<b>Bước 1</b>: Quan sát hình trang 48-49 và TLCH
với bạn
- GV hướng dẫn HS quan sát các hình 48, 49
SGK và trả lời các câu hỏi theo cặp.
<b>Bước 2:</b> Làm việc theo cặp.
- GV mời 1 số cặp lên hỏi và trả lời câu hỏi
trước lớp.
+ Bạn cho biết hình 1 thể hiện hoạt động gì?
+ Hoạt động này diễn ra ở đâu?
+ Bạn có nhận xét gì về thái độ và ý thức kỉ
luật của các bạn trong hình?
- Gv nhận xét và chốt lại
<b>đ/</b> <b>Hoạt động 4:Thảo luận theo nhóm</b>.
- GV chia lớp 4 nhóm, phát phiếu BT
<b>Bước 1</b> :HS thảo luận và hoàn thành nội dung
phiếu
<b>Bước 2: </b>Làm việc theo nhóm.
- GV mời đại diện các nhóm trình bày kết quả
làm việc của nhóm mình.
<b>Bước 3</b>: GV nhận xét về ý thức và thái độ của
HS khi tham gia các HĐ ngoài giờ lên lớp
- GV chốt ý – LHGD – <b>GDMT </b>
<b>3/ Củng cố dặn dò:</b>
- GV chốt bài
- Chuẩn bị: <b>Không chơi các TC nguy hiểm.</b>
- GV nhận xét tiết học
- <b>HSK/G</b>
- Các nhóm trình bày kết quả
- <b>HSK/G</b> đưa ra các hình thức giúp bạn
- HS quan sát hình, hỏi đáp theo cặp
- Các cặp lần lượt lên hỏi và TLCH
- HS cả lớp bổ sung.
-Các nhóm hồn thành bảng sau:
STT Tên
HĐ
Lợi ích
của HĐ
Em phải làm gì để HĐ
đó đạt kết quả tốt?
1
2
3
4
-<b> HSK/G</b> trình bày cách tổ chức các HĐ
để đạt được kết quả tốt.
<b> * RÚT KINH NGHIỆM:</b>
...
...
<b>ĐỘNG TÁC ĐIỀU HOAØ CỦA BAØI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Biết cách thực hiện các động tác vươn thở, tay, chân, lườn, bụng, toàn thân, nhảy của bài
thể dục phát triển chung.
- Bước đầu biết cách thực hiện động tác điều hòa của bài thể dục phát triển chung.
- Biết cách chơi và tham gia chơi được các trị chơi.
<b>II. Địa điểm,phương tiện</b>
-Địa điểm: Sân trường
-Phương tiện: Còi, vạch kẻ
<b>III. Nội dung và phương pháp lên lớp</b>
<b>1.Phần mở đầu:</b>
- GV nhận lớp,phổ biến nội dung yêu cầu giờ học
- Chạy chậm thành vòng tròn xung quanh sân
- Chơi trị chơi “Kết bạn ”
<b>2. Phần cơ bản</b>
* Chia tổ ơn luyện 7 động tác vươn thở ,tay, chân, lườn, bụng, toàn thân và nhảy của bài
<i>thể dục phát triển chung </i>
- Các tổ tập luyện theo đội hình hàng ngang, GV đến từng tổ quan sát, sửa sai.
- Các tổ thi đua tập với nhau dưới sự điều khiển của GV
* Học động tác điều hoà
<i>- GV nêu tên động tác ,sau đó vừa làm mẫu vừa giải thích động tác ,HS tập theo</i>
- Gọi 3-4 HS tập đúng lên làm mẫu
- Chia tổ tập luyện
- GV đến từng tổ quan sát, sửa sai
- Cho các tổ thi đua tập luyện. GV quan sát nhận xét
* Chơi trò chơi “Chim về tổ ” GV
- GV nhắc lại tên trò chơi và cách chơi
- Cho HS chơi đồng loạt
<b>3. Phần kết thúc:</b>
- Đi thường theo nhịp và hát
- GV hệ thống bài,nhận xét lớp
- GV giao bài tập về nhà : Ôn các động tác đã học của bài thể dục phát triển chung
<b> * RÚT KINH NGHIỆM:</b>
...
...
<b>Thứ tư , ngày 25 tháng 11 năm 2009</b>
Tốn
<b>BẢNG NHÂN 9</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Bước đầu thuộc bảng nhân 9 và vận dụng được phép nhân trong giải toán, biết đếm
thêm 9.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- GV: Các tấm bìa mỗi tấm có 9 chấm trịn, bảng phụ BT4
- HS: SGK, vở, bộ thực hành toán
<b>III. Các hoạt động dạy - học </b>
<b>1/ Kiểm tra bài cũ: Luyện tập</b>
<b>2/ Bài mới:</b>
<b>a/ Giới thiệu bài, ghi tựa.</b>
<b>b/ Hình thành bảng nhân 9</b>
- Yêu cầu HS dùng bộ thực hành tốn
- Đính một tấm bìa có 9 chấm tròn và hỏi : có
mấy chấm tròn?
- 9 chấm trịn được lấy mấy lần?
- Có 9 chấm trịn được lấy một lần. Vậy cơ có bao
nhiêu chấm trịn?
- Hãy lập phép nhân tương ứng
Tương tự với các tấm bìa, mỗi tấm có 9 CT.
- u cầu HS tự lập các phép nhân còn lại dựa
vào các bảng nhân đã học và dựa vào các tấm bìa
- Luyện HTL bảng nhân 9
- Gọi HS đọc bảng nhân
<b>c/ Thực hành</b>
<b>Bài 1</b> : Tính nhẩm
- Gọi học sinh nối tiếp đọc kết quả các phép tính
- Nhận xét
<b>Bài 2</b> :
- GV hướng dẫn làm bài
- Yêu cầu 2 HS lên bảng làm giải
- Nhận xét
<b>Bài 3</b> : Gọi HS đọc yêu cầu
- GV hướng dẫn giải
- Goïi 1 HS lên bảng giải
- GV nhận xét
<b>Bài 4: </b>Gọi HS đọc yêu cầu ( bảng phụ )
- GV chia lớp 2 nhóm. Cho 2 nhóm thi đua điền
kết quả
- Gọi HS thực hành đếm thêm 9
- Nhận xét
<b>3/ Củng cố, dặn dò</b>
- HS thực hành trên bộ học toán
- HS nêu
- HS trả lời
- HS nêu
- HS nêu phép tính.
- HS tự lập các phép nhân cịn lại
( <b>HSTB/Y</b> GV hỗ trợ )
- HS đọc thuộc lòng bảng nhân 9
- HS đọc CN, ĐT
- HS neâu miệng kết quả
- Lớp làm bảng con
<b>(HSTB/Y </b>GV hỗ trợ<b> )</b>
-1HS đọc, lớp đọc thầm
- 1HS làm bảng lớp, lớp làm vào vở
- Nhận xét
- Mỗi nhóm chọn 5 bạn
- Gọi HS đọc lại bảng nhân 9
- Dặn HS học thuộc bảng nhân 9
- Chuẩn bị bài “Luyện tập”
- GV nhận xét tiết học
- 2 HS đọc
<b> * RÚT KINH NGHIỆM:</b>
...………
...………
<b>Mĩ thuật</b>
<b>Tập đọc</b>
<b>CỬA TÙNG</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Đọc đúng, rành mạch, biết nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ.
- Bước đầu biết đọc với giọng biểu cảm, ngắt nghỉ hơi đúng các câu văn.
- Hiểu nội dung: Tả vẻ đẹp kì diệu của Cửa Tùng – một cửa biển thuộc miền trung nước
ta. ( trả lời được các CH trong SGK )
<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>
- GV: SGK, tranh minh hoạ
- HS: SGK
III. Các hoạt động dạy-học
<b>1/ KTBC</b><i><b>:</b></i> “Người con của Tây Nguyên”
<b>2/ Bài mới: </b>
<b>a/</b> Giới thiệu bài và ghi tựa
<b>b/</b> Luyện đọc
* Đọc mẫu và HDHS qsát các cảnh đẹp SGK
- Hướng dẫn HS luyện đọc :
+ Luyện đọc câu
-Nhận xét sửa sai, ghi từ luyện đọc lên bảng .
+ Luyện đọc đoạn
- Hướng dẫn HS giải nghĩa từ
+ Gọi HSK/G đọc lại toàn bài
- Cho cả lớp đọc đồng thanh cả bài
<b>c/ Tìm hiểu bài</b>
+ Cửa Tùng ở đâu?
- GV giới thiệu về Bến Hải
- Cảnh hai bên bờ sơng Bến Hải có gì đẹp?â
- Em hiểu thế nào là “ Bà chúa của các bãi tắm”?
- Sắc màu của nước biển Cửa Tùng có gì đặc
biệt?
- HS theo doõi
-Đọc nối tiếp từng câu
-Đọc từ khó CN, ĐT
-Đọc nối tiếp đoạn trước lớp
-1HS đọc chú giải
-Đọc nối tiếp đoạn trong nhóm.
-1HSK/ G đọc
- Lớp đọc bài ĐT
- HS trả lời cá nhân
- Người xưa so sánh bãi biển Cửa Tùng với cái
gì?
* GV chốt nội dung bài - <b>GDMT</b>
<b>d/</b> Luyện đọc lại
- Hướng dẫn HS đọc đoạn 2
- Nhận xét tun dương
<b>3/ Củng cố - dặn dò</b>
- GV chốt lại bài
- Chuẩn bị “Người liên lạc nhỏ”
- GV nhận xét tiết học
- HSK/G trả lời, TB/Y nhắc lại.
- 3 HS thi đọc đoạn 2
- 3 HS nối tiếp nhau đọc 3 đoạn của bài
<b> * RÚT KINH NGHIỆM:</b>
...………
...………
____________________________________
<b>Luyện từ và câu</b>
<b>TỪ ĐỊA PHƯƠNG. DẤU CHẤM HỎI , CHẤM THAN</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Nhận biết được một số từ ngữ thường dùng ở miền Bắc, miền Nam qua bài tập phân loại,
thay thế từ ngữ ( BT1, BT2 ).
- Đặt đúng dấu câu ( dấu chấm hỏi, dấu chấm than ) vào ô trống trong đoạn văn ( BT3 ).
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- GV: Bảng phụ BT2
- HS: Vở BT, SGK
III. Các hoạt động dạy-học
<b>1/ KTBC</b><i><b>:</b></i> Oân tập từ chỉ hoạt động, trạng thái. SS
<b>2/ Bài mới: </b>
<b>a/</b> Giới thiệu bài và ghi tựa
<b>b/</b> Hướng dẫn HS làm bài tập.
<b>Bài 1</b>: Gọi 1 HS đọc yêu cầu
- GV hướng dẫn cách làm
- Cho HS thảo luận cặp đôi
- Tổ chức chơi trò chơi: “ Giành quyền ưu tiên”.
* GV chốt ý - Nhận xét, tuyên dương
<b>Bài 2</b>: Gọi 1 HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm bốn
- GV quan sát, giúp đỡ
- Tổ chức cho HS thi đua
- GV chốt ý – tuyên dương
<b>Bài 3</b>: Gọi 1 HS đọc u cầu
- HS thảo luận cặp đôi
- Tham gia trò chơi
- Gọi HS đọc bài và làm vào VBT
- GV nhận xét, chốt ý đúng
- Cho HS đặt câu có dấu chấm than hoặc dấu hỏi.
<b>3/ Củng cố - dặn dò</b>
- GV chốt nội dung bài học
- Chuẩn bị : <b>Ơn về từ chỉ đặc điểm…</b>
- GV nhận xét tiết học
- Đọc thầm nội dung đoạn văn và làm
<i>- </i><b>HSK/G</b>
<b>* RÚT KINH NGHIỆM:</b>
...………
...………
<b>Tự nhiên xã hội</b>
<b>KHÔNG CHƠI CÁC TRÒ CHƠI NGUY HIỂM</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
- Nhận biết được các trò chơi nguy hiểm như đánh quay, ném nhau, chạy đuổi nhau…
- Biết sử dụng thời gian nghỉ giữa giờ ra chơi vui vẻ và an tồn.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
- GV: Hình trong SGK trang 50, 51.
- HS: SGK, vở.
<b>III/ Các hoạt động dạy học</b>
<b>1/ KTBC:</b><i><b>Một số hoạt động ở trường (tiết 2) </b></i>
<b>2/ Bài mới:</b>
<b>a/ </b>Giới thiệu bài
<b>b/ Hoạt động 1: </b>Quan sát theo cặp<i><b>.</b></i>
* <b>Bước 1:</b> Làm việc theo cặp
- GV yêu cầu HS quan sát hình trang 50, 51 SGK,
hỏi và trả lời các câu hỏi với bạn.
+ Bạn cho biết tranh vẽ gì?
+ Chỉ và nói tên những trị chơi dễ gây nguy hiểm
có trong tranh vẽ?
+ Điều gì có thể xảy ra nếu chơi trị chơi nguy hiểm
đó?
+ Bạn sẽ khuyên các bạn trong tranh như thế naøo?
<b>* Bước 2:</b> Làm việc cả lớp.
- GV gọi một số HS lên trình bày trước lớp.
- Gv nhận xét chốt lại:
<b>c/ Hoạt động 2: </b>Thảo luận nhóm<b>.</b>
* <b>Bước 1 </b>:
- GV yêu cầu lần lượt từng HS trong nhóm kể từng
trị chơi mình thường chơi trong giờ ra chơi và trong
-HS quan sát hình trong SGK và trao
đổi theo cặp các câu hỏi trên.
- Đại diện HS trình bày trước lớp.
- Nhận xét, bổ sung
thời gian nghỉ giữa giờ.
- Cả nhóm cùng nhận xét xem trong những trị chơi
đó, trị chơi nào có ích, những trị nào nguy hiểm?
- Cả nhóm cùng lựa chọn những trị chơi đẻ chơi sao
cho vui, khỏe mạnh và an toàn.
<b>* Bước 2: </b>Thực hiện.
- Gv mời đại diện các nhóm lên trình bày kết quả
thảo luận của nhóm.
- Gv phân tích mức độ nguy hiểm của một số trị
chơi có hại .
- GV hỏi: Nếu em thấy bạn trong lớp của em chơi
bắn súng. Em sẽ xử lí như thế nào ?
<b>3/ Củng cố dặn dò:</b>
- GV chốt bài - giáo dục
- Chuẩn bị : <b>Tỉnh thành phố nơi bạn đang sống.</b>
- GV nhận xét tiết học
- HS xem xét và trả lời.
-Đại diện các nhóm lên trình bày.
- <b>HSK/G</b> xử lí
<b>* RÚT KINH NGHIỆM:</b>
...
………...
...
<b>Thứ năm, ngày 26 tháng 11 năm 2009</b>
<b>Tốn</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Thuộc bảng nhân 9 và vận dụng được trong giải tốn ( có một phép nhân 9 ).
- Nhận biết tính chất giao hốn của phép nhân qua các ví dụ cụ thể.
- Giáo dục học sinh cẩn thận.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- GV : SGK
- HS : SGK , vở,
<b>III. Các hoạt động dạy - học </b>
<b>2/ Bài mới:</b>
<b>a/</b> Giới thiệu bài, ghi tựa.
<b>b/</b> Thực hành
<b>Baøi 1</b><i><b> : </b></i>
- Gọi HS nối tiếp đọc kết quả các phép tính trong bài
- Khi ta thay đổi thứ tự các thừa số trong một tích thì
kết quả như thế nào?
<b>Bài 2</b> :
- Gọi HS nêu thứ tự thực hiện các phép tính
- Gọi 4 học sinh lên bảng làm
- Nhận xét
<b>Bài 3</b><i><b>:</b></i><b> </b>Gọi 1 HS đọc yêu cầu
- GV hướng dẫn giải
- Yêu cầu 1 HS lên bảng làm
- Nhận xét
<b>Bài 4</b>: ( dòng 3, 4 )
- Yêu cầu HS làm vào SGK
<b>3/ Củng cố, dặn dò</b>
- GV nhận xét tiết học
- Dặn HS về điền tiếp từ cột 5 -10 (SGK)
- Chuẩn bị bài “Gam
- HS neâu
- Lớp làm bảng con
<i><b>(HS TB, Y </b></i>GV hỗ trợ<i><b> )</b></i>
- 1 HS làm bảng, lớp giải vào vở
- HS làm bài ( bút chì) , sửa bài
<b> * RÚT KINH NGHIỆM:</b>
………...
...…...
Tập viết
<b>ƠN CHỮ HOA : I</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Viết đúng chữ hoa I (1 dòng ), Ơ, K (1 dịng ) ; viết đúng tên riêng Ơng Ích Khiêm
(1 dịng ) và câu ứng dụng: Ít chắt chiu… phung phí (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ.
- Giáo dục HS trình bày sạch đẹp.
<b>II. Chuẩn bò</b>
- GV: Chữ mẫu, từ ứng dụng
- HS: Vở, bảng con
III. Các hoạt động dạy-học
<b>1/ KTBC</b><i><b>:</b></i> Gọi học sinh viết từ : Hàm Nghi, Hải Vân
<b>2/ Bài mới: </b>
<b>a/ Giới thiệu bài và ghi tựa</b>
<b>b/ Hướng dẫn viết trên bảng con</b>
<b>* Luyện viết chữ hoa</b>
- Giới thiệu từ và câu ứng dụng, yêu cầu HS tìm các
chữ viết hoa có trong bài
- Cho HS quan sát chữ mẫu và hướng dẫn HS viết
<b>* Luyện viết từ ứng dụng</b>
- Gọi HS đọc từ ứng dụng
- Giới thiệu về : Ông Ích Khiêm
- 2 HS viết bảng lớp
-HS nêu cá nhân
- Hướng dẫn HS viết bảng con.
<b>* Luyện viết câu ứng dụng</b>
- Giới thiệu nội dung câu tục ngữ
- Hướng dẫn HS viết bảng con
<b>c/</b> Hướng dẫn viết vào vở
- Nêu yêu cầu
- Cho HS viết bài . Khuyến khích <b>HSK/G</b> viết đúng
và đủ các dịng.
<b>d/</b> Thu chấm bài, nhận xét
- Nhận xét tuyên dương
<b>C/ Củng cố - dặn dò</b>
- Gv chốt lại bài
- Chuẩn bị : Ôn chữ hoa K
- GV nhận xét tiết học
- Luyện viết bảng con
<b>(HSTB/Y </b>GV hỗ trợ<b> )</b>
<b>* RUÙT KINH NGHIỆM:</b>
………...
...…...
<b>Chính tả (Nghe- viết)</b>
<b>VÀM CỎ ĐÔNG</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
Nghe –viết d9ug1 bài CT; trình bày đúng các khổ thơ, dịng thơ 7 chữ.
- Làm đúng BT điền tiếng có vần it / uyt (BT2).
- Làm đúng BT(3) a/b.
<b>II. Chuẩn bị</b>
- GV: SGK, bài tập 2
- HS: SGK, vở, nháp
III. Các hoạt động dạy-học
<b>1/ KTBC: Nghe –viết: </b>Đêm trăng trên Hồ Tây
<b>2/ Bài mới</b>
<b>a/</b> Giới thiệu bài và ghi tựa
<b>b/</b> Hướng dẫn HS nghe-viết
* HD HS chuẩn bị:
- Đọc mẫu, nêu nội dung ( <b>GDMT)</b>
- HD nắm nội dung và cách trình bày:
+ Những chữ nào trong bài viết hoa? Vì sao?
+ Nên bắt đầu viết các dòng thơ từ đâu?
- Yêu cầu HS đọc thầm và viết nháp từ khó
* Đọc cho HS viết chính tả
- Đọc mẫu lần 2, dặn dò cách viết
- Đọc chính tả
-2 HS viết
- 2 HS đọc lại
- HS trả lời cá nhân
- HS nêu
- Viết nháp từ khó
* Thu chấm bài và nhận xét.
<b>c/ Luyện tập</b>
<b>Bài 2</b> : Bảng phụ
- Gọi HS lên bảng làm lần lượt
- Nhận xét
<b>Bài 3a</b>
- Chia 2 nhóm và cho HS thi đua viết nhanh kết
quả vào bảng nhóm
- Nhận xét
<b>3/ Củng cố - dặn dò</b>
- Dặn HS viết lại bài nếu chưa đạt.
- GV nhận xét tiết học
- Chuẩn bị : “Người liên lạc nhỏ”
- Học sinh làm VBT, sửa bài
- 2 nhóm thảo luận ghi kết quả
<b>* RUÙT KINH NGHIỆM:</b>
………...
...…...
Tiết 1: 26/11 Thủ công <b>(2 tiết)</b>
Tiết 2: 3/11 <b>CẮT, DÁN CHỮ H, U (tiết 1)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Biết cách kẻ, cắt, dán chữ H, U
- Kẻ, cắt, dán được chữ H, U. các nét chữ tương đối thẳng và đều nhau. Chữ dán tương đối
phẳng.
- Học sinh u thích gấp, cắt dán chữ.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- GV: Mẫu chữ, tranh quy trình, giấy thủ cơng, kéo,hồ
- HS: Giấy màu, kéo,hồ,
III. Các hoạt động dạy - học:
<b>1/ Kiểm tra bài cũ :</b> Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
<b>2/ Bài mới</b>:
<b>a/</b> Giới thiệu bài, ghi tựa
<b>b/ Hoạt động 1 </b>: Quan sát và nhận xét
- Giới thiệu mẫu và hướng dẫn HS nhận xét sự
giống nhau của hai chữ
+ Chiều dài, chiều rộng của 2 chữ thế nào?
- Nhận xét
<b>c/ Hoạt động 2: Hướng dẫn mẫu</b>
<b>Bước 1</b>: Kẻ chữ H, U
- Hướng dẫn HS kẻ, cắt hai hình chữ nhật dài mấy
ô, rộng mấy ô?
- Quan sát và nêu nhận xét
- HS trả lời cá nhân
- Chấm và kẻ các điểm
<b>Bước 2:</b> Cắt chữ H, U
- Gấp đơi hình chữ nhật theo đường dấu giữa. Cắt
theo đường kẻ nửa chữ H, U, bỏ phần gạch chéo,
mở ra được như mẫu
<b>Bước 3</b>: Dán chữ H, U
- Kẻ một đường chuẩn, sắp xếp chữ cho cân đối,
bôi hồ vào mặt kẻ ô và dán chữ
* Tổ chức cho HS kẻ, cắt dán chữ trên giấy nháp
<b>d/ Hoạt động 3:</b> <b>HS thực hành cắt, dán chữ H, U</b>
- Gọi HS nhắc lại cách thực hiện thao tác kẻ, gấp,
cắt dán chữ U, H
+ Bước 1: kẻ chữ H, U
+ Bước 2: Cắt chữ H, U
+ Bước 3: Dán chữ H, U
- Gọi HS thao tác lại các bước cắt, dán chữ U, H
* Tổ chức HS thực hành. Khuyến khích <b>HS khéo </b>
<b>tay</b>: Kẻ, cắt, dán được chữ H, U các nét chữ thẳng
và đều nhau. Chữ dán phẳng.
- Theo dõi, giúp đỡ học sinh
* Tổ chức cho học sinh trưng bày sản phẩm
- GV nêu tiêu chí đánh giá
- Nhận xét, đánh giá sản phẩm
<b>3/ Củng cố , dặn dò</b>
- Nhận xét sự chuẩn bị học sinh
- Chuẩn bị “ Cắt, dán chữ V”
- GV nhận xét tiết học
- Học sinh quan sát
- Học sinh theo dõi
- Học sinh quan sát
- Học sinh thực hành trên giấy nháp
- Học sinh nêu lại quy trình
- 1 HS thao taùc
- Học sinh thực hành
- Trưng bày sản phẩm theo tổ
- HS tham gia nhận xét, chọn sản
phẩm đẹp
<b>* RUÙT KINH NGHIỆM:</b>
...
...
<b>Thứ sáu, ngày 27 tháng 11 năm 2009</b>
Tốn
<b>GAM</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Biết gam một đơn vị đo khối lượng và sự liện hệ giữa gam và ki-lô-gam
- Biết cách đọc kết quả khi cân một vật bằng cân hai đĩa và cân đồng hồ.
- Biết cách thực hiện cộng, trừ, nhân, chia với số đo khối lượng là gam.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- HS : SGK
<b>III. Các hoạt động dạy - học </b>
<b>1/ Kiểm tra bài cũ:</b>
- Gọi 2HS đọc thuộc lòng bảng nhân 9
<b>2/ Bài mới: </b>
<b>a/</b> Giới thiệu bài, ghi tựa.
<b>b/</b> Giới thiệu về gam
- Yêu cầu HS nêu đơn vị đo khối lượng đã học
- Giới thiệu đơn vị mới nhỏ hơn kg là gam
- Gam viết tắt là : g
1 kg = 1000 g
- Giới thiệu các quả cân 200g, 500 g
- Giới thiệu cân đĩa và cân đồng hồ
- Thực hành cân mẫu 1 gói hàng nhỏ
<b>c/</b> Thực hành
<b>Bài 1 :</b>
- Cho HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi
- Nhận xét
<b>Baøi 2 :</b>
- GV hướng dẫn HS quan sát từng hình vẽ, nêu kết
quả.
<b>Baøi 3: </b>
- Cho HS làm lần lượt vào bảng con
- Nhận xét.
<b>Baøi 4 :</b>
- GV hướng dẫn giải
- Cho học sinh giải vào vở
- Nhận xét.
<b>Baøi 5:</b>
- GV hướng dẫn giải
- Cho học sinh làm
<b>3/ Cuûng cố, dặn dò</b>
- GV chốt lại bài
- Dặn Hs về nhà ôn lại bài
- Chuẩn bị bài “Luyện tập”
- GV nhận xét tiết học
- 2 HS đọc
- 2 Học sinh nêu
- Học sinh nhắc lại CN, ĐT
- Học sinh quan sát
- HS nêu miệng
TB, Y nêu đúng 1 đồng hồ
- HS nêu miệng kết quả
- HS làm bảng con, nhận xét.
- 1 HS giải bảng lớp, lớp làm vào vở.
<i> </i>
- <b>HSK/G</b> làm bài
<b>* RÚT KINH NGHIỆM:</b>
<b>Tập làm văn</b>
<b>VIẾT THƯ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Biết viết một bức thư ngắn theo gợi ý
- Giáo dục HS viết thư chân thật, rõ ràng.
<b>II. Chuẩn bị</b>
- GV: SGK, Bảng phụ gợi ý viết
- HS: SGK, vở
III. Các hoạt động dạy-học
<b>1/KTBC:</b> Nói, viết về cảnh đẹp của đất nước
<b>2/</b> <b>Bài mới</b> :
<b>a/</b> Giới thiệu bài và ghi tựa
<b>b/</b> Hướng dẫn học sinh viết thư
- Gọi học sinh đọc yêu cầu và BT gợi ý
* Lưu ý học sinh :
+ Mục đích viết thư là gì?
+ Những nội dung cơ bản trong thư?
+ Hình thức của lá thư như thế nào?
- Gọi 3-4 HS nói tên, địa chỉ người em muốn viết thư
<b>c/</b> Viết thư
- u cầu HS viết bài vào vở
- GV quan sát giúp đỡ.
- Gọi 5-7 học sinh đọc thư
- Thu chấm bài, nhận xét
<b>3/ Củng cố - dặn dò</b>
- Chuẩn bị : Tôi cũng như bác
- GV nhận xét tiết học
- 1 học sinh đọc, gợi ý
- Học sinh viết bài
(<b>TB,Y</b> GV hỗ trợ ).
- Học sinh đọc thư
<b> * RÚT KINH NGHIỆM:</b>
...
...
Thể dục
<b>ƠN BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG</b>
<b>TRỊ CHƠI “ĐUA NGỰA”</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Biết cách thực hiện các động tác vươn thở, tay, chân, lườn, bụng, toàn thân, nhảy, điều
hòa của bài thể dục phát triển chung.
- Biết cách chơi và tham gia chơi được các trị chơi.
<b>II. Địa điểm,phương tiện</b>
-Phương tiện: Còi,kẻ vạch
<b>III- Nội dung và phương pháp lên lớp</b>
- GV nhận lớp,phổ biến nội dung yêu cầu giờ học
- Chạy chậm theo 1 hàng dọc quanh sân
- Khởi động các khớp
* Chơi trò chơi “ Chẵn, lẻ”
<b>2. Phần cơ bản GV</b>
<b>* Chia tổ ôn luyện bài thể dục phát triển chung </b>
- GV đến từng tổ quan sát,sửa sai.
- Lần lượt các tổ thực hiện bài TD do GV điều khiển
<b>* Học trò chơi “ Đua ngựa ”</b>
- GV chia các đội chơi, nêu tên trò chơi và giải thích cách chơi
- Cho vài HS làm thử - Cho HS chơi thử
- Cho HS chơi chính thức
<b>3.Phần kết thúc:</b>
- Đứng tại chỗ thả lỏng, sau đó vỗ tay và hát
- GV hệ thống bài,nhận xét lớp
- GV giao bài tập về nhà <b> </b>
<b> * RÚT KINH NGHIỆM: GV</b>
...
...
<b>SINH HOẠT LỚP</b>
<b> TUẦN 13</b>
<b>I- Mục tiêu:</b>
Giuùp HS :
- Nắm được những ưu khuyết điểm trong tuần và biết hướng khắc phục những hạn chế.
- Biết phương hướng tuần tới.
<b>II-</b> <b>Tiến hành sinh hoạt:</b>
<b>* Tổng kết tuần 13 :</b>
- Lớp trưởng điều khiển lớp sinh hoạt
- Các tổ trưởng lần lượt báo cáo.
- Các lớp phó báo cáo.
- Lớp nhận xét – bổ sung.
- Lớp trưởng nhận xét.
- GV nhận xét chung,nêu hướng khắc phục những hạn chế, phát huy những mặt mạnh.
* <b>Phương hướng tuần tới :</b>
- Đi học đầy đủ,đúng giờ.
- Cẩn thận trong việc đi lại
- Phát huy những ưu điểm ở tuần trước
- Giữ gìn vệ sinh cá nhân,vệ sinh trường lớp sạch sẽ.
- Thi đua học tập tốt
- Duy trì đôi bạn học tập
- Chuẩn bị bài và học tốt ở tuần 14.
- Tuần 14 không học phụ đạo ( lót gạch dãy nhà thiếc )
<b>* RÚT KINH NGHIỆM:</b>
...
...
Hoạt động ngoài giờ lên lớp
<b>Mô đun 3 : CHUYẾN DU HÀNH CỦA TÚI NILON</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Nâng cao nhận thức của HS về bảo vệ mơi trường thơng qua việc mỗi người đều có hành
động cụ thể giữ cho môi trường Xanh,- Sạch- Đẹp.
- Góp phần hình thành ý thức vứt rác vào nơi qui định , góp phần giữ gìn vệ sinh chung ở
trường, lớp, gia đình, đường phố, xóm làng, nơi cơng cộng. . .
<b>II. Chuẩn bị: </b>
-GV: Tài liệu, túi nilon
-HS: Tuùi nilon
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1.KTBC: </b>KT sự chuẩn bị của HS
<b>2. Dạy bài mới: </b>GT – ghi tựa
<b>*Hoạt động 1:Phân vai</b>
-GV phaân vai
- GV lưu ý HS khi đóng vai
<b>*Hoạt động 2</b>: <b>Các HS đóng vai như kịch bản</b>
-GV cho HS đóng vai theo kịch bản
<b>*Hoạt động 3</b>:<b>Trao đổi, nhận xét, đánh giá</b>
- GV cho HS thaûo luận nhóm bốn
- Từ cuộc chuyện trị của 2 chị em túi nilon, các
em có suy nghĩ gì về cách đối xử của con người
với việc sử dụng túi nilon?
- Hằng ngày các em vứt các loại rác nào? Có
nguồn gốc từ đâu?
- Thùng rác có chức năng gì đối với việc giữ
-7 HS đóng vai( 1bạn dẫn chuyện, 1 bạn
vai Min,1bạn vai Max và 4 bạn HS.
- HS nhận vai diễn của mình
- HS đóng vai theo kịch bản.
- HS lắng nghe
môi trường Xanh- Sạch- Đẹp trường lớp?
- Em sẽ làm gì góp phần làm Xanh- Sạch-Đẹp
trường lớp?
- Gọi đại diện nhóm trình bày kết quả thảo luận
* GV chốt ý- <b>GDMT</b>
<b>3. Củng cố</b> -<b> dặn dò:</b>
- GV chốt nội dung baøi
- Dặn HS thực hành những điều vừa học.
- Nhận xét tiết học