Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.49 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỀ ÔN TẬP TẠI NHÀ CHO HS TRONG THỜI GIAN NGHỈ PHỊNG DỊCH</b>
<b>Năm học 2019–2020</b>
<b>Mơn: TỐN</b>
<b>A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,5 điểm, mỗi câu đúng được 0,25 điểm): </b>
<i><b>Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất:</b></i>
<b>Câu 1:</b> Với giá trị nào của a thì căn thức 9 a <sub> có ngh a:</sub><sub>ĩ</sub>
A. a 9 <sub>B. </sub>a < 9
C. a-9 <sub>D. </sub>a <sub></sub> 9.
<b>Câu 2: </b>3 27<sub>bằng:</sub>
A. 3 B. -3 C. 3 và -3 D. Không tồn tại căn bậc ba của số âm
<b>Câu 3:</b> Giá trị của 25x2 với x < 0 là:
A. 5x B. 25x C.-5x D. -25x
<b>Câu 4: </b>Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất ?
A. y = 1 - 5x B. y = 2x2<sub> + 3</sub> <sub> C. y = 0x + 6</sub> <sub>D. y = </sub>
A. (4; - 3) B. (3;-1) C. (2; 1) D.(4; 3)
<b>Câu 6: </b>Hàm số bậc nhất y = (m+3)x + 5 luôn đồng biến trên R khi:
A. m > -3 B. m = 3 C. m <- 3 D. m ≠ -3
<b>Câu 7: </b>Trong các phương trình sau phương trình n o l phà à ương trình b c nh t hai ậ ấ
n?
ẩ
A. 23x2<sub> + 17y = 3</sub> <sub>B. 0x – 0y = 15</sub> <sub>C. </sub> 3<sub>x + 12y = 9</sub> <sub>D. 43x + 11y</sub>2<sub> = 31</sub>
<b>Câu 8: </b>Đồ thị của hàm số y = 2x +b đi qua điểm A(1,5). Giá trị của<b> b</b> là :
A. b = – 3 C. b = 5
B. b = 1 D. b = 3
<b>Câu 9:</b> Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc hai một ẩn:
A. 4x - 5 = 0 B. x3 <sub>+ 4x</sub>2 <sub>- 2 = 0</sub> <sub>C. 0x</sub>2<sub> - 3x + 4 = 0</sub> <sub>D. x</sub>2<sub> + 5x + </sub>
4 = 0
<b>Câu 10:</b> Tích hai nghiệm của phương trình x2<sub> – 2x – 7 = 0 là:</sub>
A. 2. B. – 7. C. 7. D. – 2.
<b>Câu 11:</b> i m M(-3; -9) thu c Đ ể ộ đồ ị à th h m s :ố
A.y = x2 <sub>B.y = -x</sub>2
C. y =
1
3<sub>x</sub>2 <sub>D. y =- </sub>
1
3<sub>x</sub>2
<b>Câu 12:</b> Cho hàm số: y = 2x2<sub>. Kết luận nào sau đây là </sub><b><sub>đúng</sub></b><sub>?</sub>
A. Hàm số trên luôn nghịch biến; B. Hàm số trên luôn đồng biến.
C. Hàm số đồng biến khi x > 0; D. Hàm số nghịch biến khi x > 0
<b>Câu 13: </b>x = 1 là một nghiệm của phương trình nào sau đây?
<b>Câu 14:</b> Cho PT bậc hai 2x2<sub> +3x - c = 0 và có một nghiệm là x =1 , khi đó hệ số </sub><b><sub>c</sub></b><sub> có giá </sub>
trị là:
A. -4 C. 9
B. -9 D. 5
<b>Câu 15:</b> Trong hình 1 thì <b>cos</b> bằng:
A . 3<sub>4</sub> B . 4<sub>3</sub>
C. 3<sub>5</sub> D . 5<sub>4</sub>
<b><sub>5</sub></b>
<b>3</b>
Hình 1
<b>Câu 16:Câu 6 :</b> Trong hình 1 giá trị của<b> tan</b> b ng:ằ
A . 3<sub>4</sub>
B . 4<sub>3</sub>
C. 3<sub>5</sub> D . 5<sub>4</sub>
<b>Câu 17:</b> Theo hình 2. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào <b>sai</b>?
A. cosC sin B <sub>B. </sub>sin B cot A
C. tan B cot C <sub>D. </sub>cot B tan C b
c
a Hình 2
<b>Câu 18: </b>Theo hình 2. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào <b>đúng</b>?
A. cot A tan C <sub>;</sub> <sub>B.</sub>c c.cot C <sub>;</sub> <sub>C. </sub>b a.cosC <sub>;</sub> <sub>D. </sub>b b.sin B <sub>;</sub>
<b>Câu 19:</b> Tam giác ABC có Aµ =900<sub>, BC = 18cm và </sub>Cµ <sub>= 30</sub>0<sub> thì AB bằng:</sub>
A.9 2cm B. 9cm C. 18cm D. 6 3cm
<b>Câu 20:</b> Trong các tứ giác sau, tứ giác nào <b>không</b> n i ti p ộ ế đượ đườc ng tròn.
A. B.
0
60
0
120
C. D.
<b>Câu 21:</b> Cho đường thẳng a và điểm O cách a một khoảng 2,5 cm. Vẽ đường tròn tâm O
đường kính 5 cm. Khi đó đường thẳng a:
A. Cắt đường tròn B. Tiếp xúc với đường trịn
C. Khơng cắt đường trịn D. Không tiếp xúc với đường tròn
<b>Câu 22:</b> Cho hai đường tròn (O; R) và (O’; R’) có OO’=5cm, R= 7cm, R’=3cm. Số giao
điểm của hai đường tròn là:
A. 1 B. 2 C. Vô số D. 0
<b>Câu 23: </b>Cơng thức tính diện tích hình trịn nào sau đây là <b>đúng</b>?
A. C = <sub>R</sub>2<sub>;</sub> <sub>B. S = </sub><sub></sub> <sub>dR</sub>2<sub>;</sub> <sub>C.S = </sub><sub></sub><sub>R</sub>2<sub>; </sub> <sub>D.S = 2</sub><sub></sub><sub>R</sub>2
<b>Câu 24:</b> ABCD là tứ giác nội tiếp, hệ thức nào sau đây là <b>đúng</b>?
A. A C 180µ µ 0<sub>; B. </sub>A B 180µ µ 0<sub>; C. </sub>B C 180µ µ 0<sub>; D. </sub>C D 180µ µ 0
B <sub>C</sub>
A
<b>Câu 25:</b> Số đo của góc có đỉnh nằm ngồi đường tròn bằng:
A. Nửa tổng số đo cung bị chắn; B. Nửa hiệu số đo hai cung bị chắn.
C. Hiệu số đo hai cung bị chắn; D. Tổng số đo hai cung bị chắn.
<b>Câu 26: </b>
Trên hình vẽ: BAC = 40· 0, số đo của
cung nhỏ BC bằng:
A. 1000<sub> ; B. 90</sub>0
C. 800<sub>; D. 40</sub>0
<b>Câu 27: </b>Có bao nhiêu đường trịn đi qua ba điểm khơng thẳng hàng ?
A. Một; B. Hai; C. Vô số; D. Khơng có
<b>Câu 28:</b>
Trong hình 8,biết AmD¼ = 80O<sub> và </sub>CnB¼ <sub>= 30</sub>O.
Số đo AED· bằng:
A. 250<sub> B. 80</sub>0
C. 300<sub> D. 35</sub>0
<b>E</b>
<b>H8</b>
<b>x</b>
<b>m 80</b> <b><sub>30</sub></b><sub></sub><b><sub> n</sub></b>
<b>B</b>
<b>C</b>
<b>D</b>
<b>A</b>
<b>Câu 29:</b> Một hình trụ có thể tích là 785cm3<sub> và có chiều cao là 10cm, thì bán kính đáy của</sub>
hình trụ là:
A. 10cm B. 5cm C. 20cm D. 15cm
<b>Câu 30. Cho hình vẽ sau</b>
Biết cung AnB = 450<sub> và góc DIC = 50</sub>0.<sub>. Số</sub>
đo cung DmC bằng:
A. 450<sub> B. 60</sub>0<sub> </sub>
C. 500<sub> D. 55</sub>0<sub> </sub>
<b>B. Tự luận </b>(2,5 điểm)
<b>Câu 31: (1,0 điểm).</b>
a) Giải phương trình: x2<sub> + 7x + 12 = 0</sub>
b) Giải hệ phương trình :
2 3 7
10 8
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub>.</sub>
<b>Câu 32: </b><i>(1 điểm)</i> Cho đường tròn (O; R) với hai đường kính vng góc AB và CD. Lấy
E thuộc đoạn OC. Tia AE cắt đường tròn (O) tại M. Chứng minh:
a) Tứ giác BMEO nội tiếp; b) AE.AM = 2R2
<b>Câu 33.</b>(0,5 điểm) Cho các số thực a, b, c, d sao cho: <i>a b c d</i> 2
Chứng minh rằng: <i>a</i>2<i>b</i>2<i>c</i>2<i>d</i>2 1<sub> dấu đẳng thức xảy ra khi nào?</sub>
<b></b>
<b>---n</b>
<b>m</b>
<b>45</b>
<b>50</b>
<b>I</b>
<b>A</b>