Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (175.01 KB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu 1: Khoanh tròn trớc đầu câu đúng</b>
<b>1- Nghiệm của hệ phơng trình </b>
¿
3<i>x</i>+4<i>y</i>=9
3<i>x −</i>3<i>y</i>=<i>−</i>5
¿{
¿
<b> lµ :</b>
A. ( 1
3<i>;</i>1 ) ; B. (
1
3<i>;</i>2 ) ; C. ( 4; 1) ; D. ( 2; 1)
<b>2- Điểm P(- 1; - 2) thuộc đồ thị hàm số y = mx2<sub> khi m bằng :</sub></b>
A. – 4 ; B. 2 ; C. – 2 ; D. 4 ;
<b>3- Phơng trình x2<sub> - </sub></b>
2 <b>x </b>–<b> 1 cã biÖt sè </b> <i>Δ</i> <b> b»ng :</b>
A. 4 ; B. 2 ; C. 6 ; D. 8 ;
<b>4- Phơng trình trùng phơng 4x4<sub> + 3x</sub>2</b><sub>–</sub><b><sub> 1 = 0 cã nghiƯm sè lµ :</sub></b>
A. 4 nghiÖm ; B. 2 nghiÖm ; C. 1 nghiƯm ; D. V« nghiƯm
<b>5- Với giá trị nào sau đây của a thì đờng thẳng y = x + 1 tiếp xúc với parabol y = ax2<sub> :</sub></b>
A. a = - 1 ; B. a = <i>−</i>1
2 ; C. a =
1
4 ; D. a = <i>−</i>
1
4 ;
<b>6- Cho h×nh vÏ : </b>
<b>BiÕt : </b> <b> = 250</b>
<b> Sè ®o : </b> <b> = 1000</b>
<b> Số đo : </b> <b> là kết quả nào ?</b>
A. 500<sub> ; </sub> <sub>B. 75</sub>0<sub> ; </sub> <sub>C. 100</sub>0<sub> ; </sub> <sub>D. 150</sub>0<sub> ; </sub>
<b>7- Cho hình chữ nhật MNPQ cã MN = 3NP ; NP = </b> <sub>√</sub>5 <b> . Thể tích của hình tạo </b>
<b>thành khi quay hình chữ nhật MNPQ một vòng quanh NP là :</b>
A. 45 <sub>√</sub>5 <i>π</i> ; B. 45 <sub>√</sub>5 ; C. 15 <sub>√</sub>5<i>π</i> ;
D. 5 <sub>√</sub>5<i>π</i> ;
<b>8- Một hình nón có bán kính đáy 7 cm ; đờng sinh 10 cm. Diện tích tồn phần của </b>
<b>hình nón là ( Tính với </b> <i>π</i> <b> = </b> 22
7 <b>) :</b>
A. 374 cm2<sub> ; </sub> <sub>B. 220 cm</sub>2<sub> ; </sub> <sub>C. 154 cm</sub>2<sub> ; </sub> <sub>D. 74 cm</sub>2<sub> ;</sub>
<b>C©u 2: Giải phơng trình và hệ phơng trình sau :</b>
a) 2x2<sub> + 3x + 1 = 0</sub>
b)
¿
2<i>x</i>+<i>y</i>=10
<i>x −</i>1
2 <i>y</i>=<i>−</i>3
¿{
¿
<b>Câu 3: Giải bài toán sau bằng cách lập phơng trình :</b>
Mt xe khỏch v mt xe du lch khởi hành từ A để đi đến B . Biết vận tốc của xe du lịch
lớn hơn vận tốc xe khách là 20 km/ h . Do đó nó đến B trớc xe khách 50 phút . Tính vận
tốc của mỗi xe , biết quãng đờng AB dài 100 km.
<b>Câu 4:</b> Cho tứ giác ABCD nội tiếp đờng trịn đờng kính AC. ( AB > BC ;
AD > CD ) . Gọi E là giao điểm của AB và CD . Gọi F là giao điểm của AD và BC .
b) Chøng minh DA . DF = DC . DE
c) Đờng tròn ngoại tiÕp <i>Δ</i> AEF c¾t AC ë M ( M A) . Gọi I là giao điểm của
AC vµ BD . Chøng minh r»ng DIMF néi tiếp .
<b>Bài làm</b>
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
Lớp 8...
<b>Bài kiểm tra học kỳ II</b>
<b>Môn : toán 8 </b>
<i>( Thời gian làm bài 90 /<sub> không kể thời gian giao )</sub></i>
Điểm Lời phê của giáo viên ý kiÕn cđa phơ huynh
<b>I/ Tr¾c nghiƯm:</b>
<b>** Trong mỗi câu sau đây có 4 lựa chọn trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng. </b>
<b>Em hãy khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D đứng trớc la chn m em cho l </b>
<b>ỳng .</b>
<b>Câu 1: Phơng tr×nh 2x + 1 = x + 5 cã nghiƯm là giá trị nào sau đây?</b>
A. 1
2 ; B. 5; C. 0; D. 4 ;
<b>C©u 2: Phơng trình 2x : </b> 3
4=
4
3 <b> có nghiệm là giá trị nào sau đây?</b>
A. 1
4 ; B.
1
2 ; C. 1; D. 0 ;
<b>C©u 3: Phơng trình 2x + K = x </b><b> 1 nhËn x = 2 lµ nghiƯm khi K cã giá trị nào </b>
<b>sau đây?</b>
A. K = 3; B. K = - 3; C. K = 0; D. K = 1;
A. x > 3; B. 1; C. 2x + 5 < 3x – 7; D. x 2;
<b>C©u 5: Giá trị x = - 3 là một nghiệm của bất phơng trình nào sau đây ?</b>
A. 2x + 1 > 5; B. – 2x > 4x + 1;
C. 2 – x < 3x – 7; D. 7 2x > 10 x ;
<b>Câu 6: Hình : </b> <b> biÓu diễn tập nghiệm của bất </b>
<b>ph-ơng trình nào sau đây?</b>
A. 2x – 4 < 0; B. – 2x > 4x + 1;
C. 2 – x < 2 + 2x ; D. 2x – 4 0 ;
<b>C©u 7: H×nh BiĨu diƠn tËp nghiệm của bất phơng</b>
<b>trình nào sau đây ?</b>
A. x 5 > - 6 ; B. x + 1 0 ;
C. 2x + 2 0 ; D. x – 6 < - 7 ;
<b>Câu 8 : Cho </b> <i>Δ</i> <b>ABC vuông tại A. Khẳng định nào sau đây đúng ?</b>
A. + > 900<sub> ; </sub> <sub>B. </sub> <sub> + </sub> <sub> = 90</sub>0
C. + < 900<sub> ; </sub> <sub>D. Cả ba lựa chọn trên đều đúng ;</sub>
<b>Câu 9: Nếu MN = 5 m ; PQ = 4 dm , thì kết quả nào sau đây đúng?</b>
A. MN
PQ =
5
4 ; B.
MN
PQ =
50
4 ; C.
50
4 dm ; D.
MN
PQ =
5
4 m
<b>Câu 10 Khi biết MN = 4cm; M/<sub>N</sub>/<sub> = 5 cm ; PQ = 6 cm và hai đoạn thẳng MN; </sub></b>
<b>M/<sub>N</sub>/<sub> tỷ lệ với hai đoạn thẳng PQ; P</sub>/<sub>Q</sub>/<sub> thì độ dài của đoạn thẳng P</sub>/<sub>Q</sub>/<sub> là giá trị nào </sub></b>
<b>sau đây?</b>
A. 4,8 cm ; B. 7,5 cm;
C. 10
3 cm ; D. Cả ba lựa chọn trên đều sai
<b>II/ Tự luận :</b>
<b>Câu 1</b>: giải phơng trình : <i>x</i>
2 .(<i>x −</i>3)+
<i>x</i>
2<i>x</i>+2=
2<i>x</i>
(<i>x</i>+1).(<i>x −</i>3) ;
<b>Câu 2</b>: Hai thùng đựng dầu: Thùng thứ nhất có 120 lít; thùng thứ hai có 90 lít. Sau
khi lấy ra ở thùng thứ nhất một lợng dầu gấp ba lần lợng dầu lấy ra ở thùng thứ hai thì
l-ợng dầu cịn lại trong thùng thứ hai gấp đơi ll-ợng dầu cịn lại trong thùng thứ nhất. Hỏi đã
lấy ra bao nhiêu lít dầu ở mỗi thùng .
<b>Câu 3:</b> Cho <i>Δ</i> ABC ; = 900<sub> ; AB = 6 cm; Ac = 8 cm; đờng cao AH .</sub>
a) Tính BC ?
b) Chóng minh AB2<sub> = BH . BC . Tính BH?</sub>
c) Vẽ phân giác AM của góc A ( M BC) . Chøng minh H n»m gi÷a B và M.
<b>Bài làm</b>
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
Líp 7...
<b>Bài kiểm tra học kỳ II</b>
<b>Mơn : tốn 7 ( 1) </b>
Điểm Lời phê của giáo viên ý kiến của phụ huynh
<b>I/ Tr¾c nghiƯm:</b>
<b>* Khoanh trịn vào kết quả em cho là đúng nhất:</b>
<b>Câu 1: nghiệm của đa thức Q(x) = 2x + 1 là :</b>
A. 1
2 ; B. 1; C. <i></i>
1
2 ; D. Kết quả khác ;
<b>Câu 2: Cho ®a thøc Q(x) = x3<sub> + 2x</sub>2</b><sub>–</sub><b><sub> x + 5 vµ P</sub><sub>(x) = - 2x</sub>3</b> <sub>–</sub><b><sub> 2x</sub>2<sub> + 3x </sub></b><sub></sub><b><sub> 7. Q</sub><sub>(x) + </sub></b>
<b>P(x) có kết quả là : </b>
A. – x3<sub> + 2x – 2 ; </sub> <sub>B. x</sub>3<sub> – 2x – 2 ;</sub>
C. – x3<sub> – 4x</sub>2 <sub>- 12 ; </sub> <sub>D. x</sub>3<sub> – 4x</sub>2<sub> – 2 ;</sub>
<b>Câu 3: Cho đa thức f(x) = 2x2</b><sub></sub><b><sub> 3x + </sub></b> 1
2 <b> . f(-1) có kết quả là :</b>
A. -5,5; B. 5,5; C. 1,5; D. – 1,5 ;
<b>C©u 4: Cho </b> <i>Δ</i> <b>ABC cã </b> <b> = 400<sub> ; </sub></b> <b><sub> = 80</sub>0<sub> kÕt qu¶ :</sub></b>
A. AC < AB < BC ; B. BC< AB < AC ;
C. AB < BC < AC ; D. BC < AC < AB ;
<b>** Điền vào chỗ ... nội dung thích hợp :</b>
<b>Cõu 1:</b> Trong các đờng xiên và ... kẻ từ một điểm ở ngồi một
đ-ờng thẳng đến đđ-ờng thẳng đó ... là ... nhất .
<b>C©u 2:</b> Cho <i>Δ</i> MNP víi c¹nh NP ta cã : ... < NP < ...
<b>II/ Tự luận : </b>
<b>Câu 1:</b> Cho đa thức : P(x) = x2<sub> – 2 + 3x</sub>3<sub> + x </sub>
Q(x) = - x2<sub> – 7x</sub>2<sub> – 5 + x</sub>3
a) Hãy sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm của biến .
b) Tính hiệu P(x) – Q(x) ( Chọn 1 trong 2 cách ó hc )
<b>Câu 2:</b> Tìm nghiệm của đa thức sau :
a) 2x + 10 ; b) 3x - 1
2 ; c) x2 – x ;
<b>Câu 3:</b> Cho hàm số y = - 3x và điểm A( -1; - 3) ; B( - 1 ; 3) . Điểm nào thuộc đồ thị
hàm số y = - 3x
<b>Câu 4:</b> Cho tam giác ABC vuông tại A , phân giác BD . Kẻ DE BC ( E BC) ,
gọi F là giao điểm của BA vµ ED. Chøng minh r»ng :
a) BD lµ trung trùc cña AE .
b) DF = DC .
c) AD < DC .
<b>Bài làm</b>
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
Lớp 7...
<b>Bài kiểm tra học kỳ II</b>
<b>Mơn : tốn 7 ( đề 2) </b>
<i>( Thời gian làm bài 90 /<sub> không k thi gian giao )</sub></i>
Điểm Lời phê của giáo viên ý kiÕn cđa phơ huynh
<b>I/ Tr¾c nghiƯm :</b>
<b>* Khoanh tròn vào chữ cái A,B,C,D đứng trớc đáp án mà em cho là đúng trong các </b>
<b>câu sau :</b>
<b>Câu 1: Nghiệm của đa thức f(x) = 2x </b><b> 1 lµ :</b>
A. 0; B. 1
2 ; C. <i>−</i>
1
2 ; D. 1;
<b>Câu 2: </b> <i>Δ</i> <b>MNP có </b> <b> = 700<sub> ; </sub></b> <b><sub> = 60</sub>0<sub> . Trong các bất đẳng thức sau bất đẳng </sub></b>
A. NP > MN > MP ; B. MP > NP > MN ;
C. MN > NP > MP ; D. NP > MP > MN ;
<b>C©u 3: Cho P(x) = x3<sub> + x</sub>2</b><sub>–</sub><b><sub> 2x + 1 ; Q</sub><sub>(x) = - x</sub>3<sub> + 2x</sub>2<sub> + </sub></b> 1
4 <b> . Tæng P(x) + Q(x) lµ :</b>
A. 2x3<sub> + 3x</sub>2<sub> – 2x + </sub> 5
C. 3x2<sub> – 2x + </sub> 5
4 ; D. – x3 + 2x2 +
1
4 ;
<b>Câu 4: Giá trị của f(x) = 3x2</b><sub></sub><b><sub> 2x + </sub></b> 5
4 <b> tại x = 1 là :</b>
A. 5
4 ; B.
9
4 ; C.
25
4 ; D. 0 ;
<b>** Điền các đơn thức thích hợp vào ơ trống :</b>
<b>Câu 1</b> : 2xy2<sub> + = 5xy</sub>2
<b>C©u 2</b> : - xyz = - 6xyz
<b>II/ Tù luËn :</b>
<b>Câu 1: Tính tích của các đơn thức sau rồi tìm bậc của chúng</b> :
1
2<i>x</i>
2
<i>y</i> và - 3xy3<sub>z ;</sub>
<b>Câu 2</b>: a)Tìm nghiệm của đa thøc : f(x) = x2<sub> + 2x </sub>
b) Chøng tá r»ng x = 3 là nghiệm của đa thức f(x) = 2x 6 ;
<b>Câu 3:</b> Cho <i>Δ</i> ABC can tại A . AM là đờng trung tuyến.
a) Chøng minh <i>Δ</i> ABM = <i>Δ</i> ACM ;
b) AM BC ;
c) Trung tuyến BN cắt AM tại G. Gọi I là trung điểm của AG. Chứng minh GI = GM
...
Họ và tên : ...
Lớp 6...
<b>Bài kiểm tra học kỳ II</b>
<b>Môn : toán 6 </b>
<i>( Thi gian làm bài 90 /<sub> không kể thời gian giao )</sub></i>
Điểm Lời phê của giáo viên ý kiÕn cđa phơ huynh
<b>I/ Tr¾c nghiƯm :</b>
<b>Trong mỗi câu từ 1 đến 16 đèu có 4 phơng án trả lời, trong đó chỉ có 1 phơng án trả </b>
<b>lời đúng. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trớc phơng án đúng :</b>
<b>Câu 1: Nếu x </b><b> 2 = - 5 thì x b»ng :</b>
A. 3; B. – 3 ; C. – 7 ; D. 7 ;
<b>C©u 2: KÕt qu¶ cđa phÐp tÝnh 12 </b>–<b> ( 6 </b>–<b> 18) lµ :</b>
A. 24 ; B. – 24 ; C. 0 ; D. – 12 ;
<b>C©u 3: KÕt quả của phép tính ( - 2)4<sub> là :</sub></b>
A. 8 ; B. 8 ; C. – 16 ; D. 16 ;
<b>Câu 4: Kết quả của phép tÝnh (- 1)2<sub>.(- 2)</sub>3<sub> lµ :</sub></b>
A. 6 ; B. – 6 ; C. – 8 ; D. 8 ;
<b>Câu 5: Kết quả của phép tính 2.(- 3).( - 8) lµ :</b>
A. – 48 ; B. 22 ; C. – 22 ; D. 48 ;
<b>C©u 6: Cho m, n, p, q là những số nguyên . Trong các biểu thức sau biểu thức </b>
<b>nào</b><i>không bằng</i><b>biểu thøc (- m). n. (- p).(- q) ?</b>
A. m.n.p.( - q) ; B. m.( - n).( - p).( - q) ;
C. ( - m).( - n).p.q ; D. ( - m).n.p.q ;
<b>C©u 7: BiÕt </b> <i>x</i>
27=
<i>−</i>15
9 <b> . Sè x b»ng:</b>
A. – 5 ; B. – 135 ; C. 45 ; D. – 45 ;
<b>C©u 8: Mét líp häc cã 24 häc sinh nam vµ 28 häc sinh n÷ . Sè häc sinh nam </b>
<b>chiÕm bao nhiêu phần số học sinh của lớp ?</b>
A. 6
7 ; B.
7
13 ; C.
6
13 ; D.
4
7 ;
<b>C©u 9: Tỉng </b> <i>−</i>7
6 +
15
6 <b> b»ng :</b>
A. <i>−</i>4
3 ; B.
4
3 ; C.
11
3 ; D.
<i></i>11
3 ;
<b>Câu 10: Kết quả của phép tính </b> 23
5 <b> . 3 lµ :</b>
A. 63
5 ; B. 3
4
5 ; C. 7
4
5 ; D. 2
1
5 ;
<b>C©u 11: BiÕt x.</b> 3
7=
5
A.
35
6 <sub> ; </sub> <sub>B. </sub>
35
2 <sub> ; </sub> <sub>C. </sub>
15
14 <sub> ; </sub> <sub>D. </sub>15
14
;
<b>Câu 12: Kết quả của phép tính </b> 1
3.
3
4
5
9.
81
7
21
15
A. <i>−</i>9
4 ; B.
9
4 ; C.
<i>−</i>81
4 ; D.
<i>−</i>27
4 ;
<b>Câu 13: kết luận nào sau đây là đúng :</b>
A. Hai gãc kỊ nhau cã tỉng sè ®o b»ng 1800<sub> ; </sub>
B. Hai gãc phơ nhau cã tỉng sè ®o b»ng 1800<sub> ;</sub>
C. Hai gãc bï nhau cã tỉng sè ®o b»ng 1800<sub> ;</sub>
D. Hai gãc bï nhau cã tỉng sè ®o b»ng 900<sub> ;</sub>
<b>Câu 14: Cho hai góc phụ nhau, trong đó có 1 góc bằng 350<sub> . Số đo góc cịn lại là</sub></b>
A. 400<sub> ; </sub> <sub>B. 55</sub>0<sub> ; </sub> <sub>C. 65</sub>0<sub> ; </sub> <sub>D. 145</sub>0<sub> ;</sub>
<b>C©u 15: Cho 2 gãc : </b> <b> ; bï nhau vµ - = 200<sub> . Sè ®o cđa gãc b»ng :</sub></b>
A. 1000<sub> ; </sub> <sub>B. 80</sub>0<sub> ; </sub> <sub>C. 55</sub>0<sub> ; </sub> <sub>D. 35</sub>0<sub> ;</sub>
<b>Câu 16: Cho 2 góc kề bù </b> <b> và </b> <b>, trong đó </b> <b> = 300<sub> . Gọi Oz là tia </sub></b>
<b>phân giác của </b> <b> . Số đo </b> <b> bằng :</b>
A. 650<sub> ; </sub> <sub>B. 35</sub>0<sub> ; </sub> <sub>C. 30</sub>0<sub> ; </sub> <sub>D. 25</sub>0<sub> ;</sub>
<b>II/ Tù ln :</b>
<b>C©u 1: Thùc hiƯn phép tính :</b>
<i></i>4
11 .
2
5+
6
11 .
<i></i>3
10
<b>Câu 2: Tìm số nguyên x</b> , biÕt |2<i>x</i>+3| = 5 .
<b>C©u 3:</b> Mét líp cã 52 häc sinh bao gåm 3 lo¹i : giỏi , khá , trung bình . Số học sinh
trung b×nh chiÕm 7
13 sè häc sinh cả lớp . Số học sinh khá bằng
5
6 số học sinh còn lại.
Tính số học sinh giỏi của líp .
<b>C©u 4:</b> Cho = 1100<sub> . vÏ tia Oz n»m gi÷a 2 tia Ox, Oy sao cho </sub> <sub> = 28</sub>0<sub> . Gọi</sub>
tia Ot là tia phân giác của . Tính .
<b>Bài làm</b>
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
<b>Đáp án toán lớp 9 </b>
I/ Trắc nghiệm Câu 1 : ( 4 điểm)
Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án B C C B D A C A
II/ Tù luËn :
Câu 2:( 2 điểm)
a) Phơng trình 2x2<sub> + 3x + 1 = 0 </sub>
Cã : a – b + c = 2 – 3 + 1 = 0 (0,25 điểm)
áp dụng ViÐt ta cã nghiÖm x1 = - 1 ( 0,25 ®iĨm)
x2 = - 1
2 ( 0,25 điểm)
Vậy phơng trình có 2 nghiÖm x1 = - 1 ; x2 = - 1
2 ( 0,25 điểm)
b) Giải hệ
2<i>x</i>+<i>y</i>=10
<i>x </i>1
2 <i>y</i>=<i></i>3
{
<i>⇔</i>
2<i>x</i>+<i>y</i>=10
2<i>x − y</i>=<i>−</i>6
¿{
<i>⇔</i>
2<i>y</i>=16
2<i>x</i>+<i>y</i>=10
¿{
<i>⇔</i>
<i>y</i>=8
<i>x</i>=1
¿{
( 0,5 điểm)
Vậy hệ phơng trình có nghiÖm ( x, y) = ( 1, 8) ( 0,25 điểm)
Câu 3: ( 1,5 điểm)
Gọi vận tốc của xe khách là x ( km/ h) x > 0
Vậy vận tốc của xe du lịch là x + 20 ( km/ h) (0,25 điểm)
Ta có thời gian xe khách đi là : 100
<i>x</i> h .
thời gian xe du lịch đi là : 100
<i>x</i>+20 h . ( 0,25 điểm)
Đổi : 50 phút = 5
6 h ;
Ta có phơng trình : 100
<i>x</i> -
100
<i>x</i>+20 =
5
6 ( 0,5 ®iĨm)
Giải phơng trình đợc : x1 = 40 ( Thoả mãn điều kiện )
x2 = - 60 ( Lo¹i) ( 0,25 ®iĨm)
VËy vËn tèc của xe khách là 40 km/h
vận tốc của xe du lịch là 60 km/h ( 0,25 điểm)
Câu 4: ( 2,5 ®iĨm)
Vẽ hình đúng : 0,25 điểm
a) ( 0,5 điểm)
Ta cã : = 900 <sub>❑</sub>⃗ FB<i>⊥</i>AE
Ta cã : = 900 <sub>❑</sub>⃗ ED<i>⊥</i>AF
Vậy FB và ED là 2 đờng cao AEF mà ED BF = {<i>C</i>}
Vậy AC là đờng cao thứ 3 của tam giác
<i>⇒</i> EF AC t¹i K
b) ( 0,75 ®iĨm)
Ta cã : <i>Δ</i> ADC <i>Δ</i> EDF ( g,g) <i>⇒</i> AD
DE =
DC
DF <i>⇒</i>AD . DF=DC . DE
c) ( 1 ®iĨm)
Ta cã : = ( Cïng ch¾n ) ( 1)
Mµ = ( Do ⋄ BCKE néi tiÕp ) ( 2)
= ( Cïng ch¾n ) ( 3)
Tõ ( 1) , ( 2) , (3) <i>⇒</i> = .
Mặt khác + = 1800<sub> ( Hai gãc kÒ bï) </sub> <i>⇒</i> <sub> + </sub> <sub> = 180</sub>0
Điều kiện xác định :
<i>x</i>+1<i>≠</i>0
<i>⇔</i>
¿<i>x ≠</i>3
<i>x ≠ −</i>1
¿{
¿
( 0,5 ®iĨm)
<i>⇔x</i>(<i>x</i>+1)+<i>x</i>(<i>x −</i>3)=2 .2<i>x⇔x</i>2+<i>x</i>+<i>x</i>2<i>−</i>3<i>x −</i>4<i>x</i>=0 ( 1 ®iĨm)
<i>⇔</i>2<i>x</i>2<i>−</i>6<i>x</i>=0<i>⇔</i>2<i>x</i>(<i>x −</i>3)=0<i>⇔</i>
<i>x</i>=0 ( Tho¶ m·n DKXD)
¿
x = 3 ( loại )
Vậy Phơng trình có tập nghiệm lµ : S = {0} ( 0,5 điểm)
Câu 2: ( 2 điểm)
Gi lng dầu lấy ra ở thùng 2 là : x ( 0 < x < 90)
Khi đó : Lợng dầu lấy ra ở thùng 1 là : 3x
Lợng dầu còn lại ở thùng 1 là : 120 3x
Lợng dầu còn lại ở thùng 2 lµ : 90 – x
Giải phơng trình ta đợc x = 30 ( thoả mãn điều kiện bài tập)
* Kết luận : Lợng dầu lấy ra ở thùng 2 là : 30 (lít)
Lợng dầu lấy ra ở thùng 1 là : 30 . 3 = 90 (lít)
Câu 3: ( 3 ®iĨm)
a) <i>Δ</i>ABC: = 900 <i>⇒</i> <sub> BC</sub>2<sub> = AB</sub>2<sub> + AC</sub> 2<sub> ( §L Pitago )</sub>
= 36 + 64 = 100
<i>⇒</i> BC = 10 (cm)
b) XÐt <i>Δ</i>AHB vµ <i>Δ</i> CAB cã
- = = 900
chung <i>⇒Δ</i>AHB <i>Δ</i>CAB ( TH gãc nhän )
<i>⇒</i>AB
BC =
HB
AB <i>⇒</i>AB . AB=HB . BC<i>⇒</i>AB
2
=HB . BC
<i>⇒</i>BH=AB
2
BC =
62
10=3,6 cm
c) Vì AM là phân giác góc nên :
AB
AC=
BM
MC<i></i>
AB
BM=
AC
MC <i>⇒</i>
6
BM=
8
MC=
6+8
MB+MC=
14
10 =
7
5
<i>⇒</i>BM=5 . 6
7 =
30
7 <i>≈</i>4,3 cm
<b>Đáp án toán lớp 7 ( đề 1)</b>
I/ Trắc nghiệm : ( 3 điểm) mỗi ý đúng cho 0,5 điểm
* Khoanh tròn vào đáp án đúng :
Câu hỏi 1 2 3 4
Đáp án C A B B
** §iỊn khut
Câu 1: Trong các đờng xiên và Đờng vng góc kẻ từ một điểm ở ngồi một đờng
thẳng đến đờng thẳng đó Đờng vng góc là Ngắn nhất .
C©u 2: Cho <i>Δ</i> MNP víi c¹nh NP ta cã : MN - MP < NP < MN + MP
C©u 1: ( 1 ®iÓm)
a) P(x) = 3x3<sub> + x</sub>2<sub> + x - 2</sub>
Q(x) = x3<sub> – 8x</sub>2<sub> - 5 ( 0,5 ®iĨm)</sub>
b) P(x) – Q(x) = 2x3 <sub>+ 9x</sub>2<sub> + x + 3 ( 0,5 điểm)</sub>
Câu 2: ( 1,5 điểm)
<b>ỏp án toán lớp 7 ( đề 2)</b>
I/ Trắc nghiệm : ( 3 điểm)
* Khoanh tròn vào ý đúng ( mi cõu cho 0,5 im)
Câu hỏi 1 2 3 4
Đáp ¸n B D C B
** Điền chỗ trống ( mỗi chỗ đúng cho 0,5 điểm)
<b>C©u 1</b> : 2xy2<sub> + = 5xy</sub>2
<b>C©u 2</b> : - xyz = - 6xyz
II/ Tù ln : ( 7 ®iĨm)
Câu 1: ( 1,5 điểm)
- Tính tích đúng : <i>−</i>3
2 <i>x</i>
2
<i>y</i>4<i>z</i> ( 1 điểm)
- Tìm đúng bậc : là 7 ( 0,5 điểm)
Câu 2: ( 2 điểm)
a) x2<sub> + 2x = 0 </sub> <i><sub>⇒</sub></i> <sub>x( x + 2) = 0 </sub>
<i>⇒</i>
<i>x</i>=0
¿
<i>x</i>+2=0<i>⇒x</i>=<i>−</i>2
¿
¿
¿
¿
¿
( 1 ®iĨm)
VËy nghiệm của đa thức : x = 0 hoặc x = - 2
b) Thay x = 3 vào đa thøc :
f(3) = 2 . 3 – 6 <i>⇒</i> f(3) = 0 ( 1 điểm)
Câu 3: ( 3,5 ®iĨm)
Vẽ hình chính xác, ghi đúng giả thiết và kết luận ( 0,5 điểm)
Chứng minh :
a) Chøng minh <i>Δ</i> ABM = <i>Δ</i> ACM ( c,c,c) hc ( c,g,c) ( 1 ®iĨm)
b) Tõ <i>Δ</i> ABM = <i>Δ</i> ACM <i>⇒</i> =
mµ + = 1800 <i>⇒</i> <sub> = </sub> <sub> = 90</sub>0
VËy AM BC ( 1 điểm)
3xy2
c) AM là trung tuyÕn <i>⇒</i> AG = 2
3 AM vµ GM =
1
3 AM (1)
Mặt khác IA = IG ( gt) <i>⇒</i> IG = 1
3 AM (2)
Tõ (1) vµ (2) ta cã IG = GM ( 1 điểm)
<b>Đáp án toán lớp 6</b>
I/ Trắc nghiệm : ( 4 điểm)
Mi ý tr li ỳng cho 0,25 điểm
C©u hái 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án B A D C D C D C
Câu hỏi 9 10 11 12 13 14 15 16
Đáp ¸n B C A A C B A D
II/ Tù luận : ( 6 điểm)
Câu Nội dung Điểm
1 <i><sub></sub></i><sub>4</sub>
11 .
2
5+
6
11.
(<i></i>3)
10 =
<i>−</i>16
110 +
<i>−</i>18
110
= <i>−</i>34
110 =
<i>−</i>17
55
0,5
0,5
2 Tõ |2<i>x</i>+3|=5 suy ra 2x + 3 = 5 hc 2x + 3 = - 5
Tính đợc x = 1 ; x = - 4
( Nếu chỉ tính đợc 1 giá trị thì cả bài cho 0,5 điểm)
0,5
0,5
3
- Sè häc sinh trung bình là 7
13.52=28 (học sinh)
- Số học sinh giỏi và khá là 52 28 = 24 ( học sinh)
- Số học sinh khá là : 5
6. 24=20 ( häc sinh)
- Sè häc sinh giái lµ : 24 – 20 = 4 ( häc sinh)
0,5
0,5
0,5
0,5
4 - Vẽ hình đúng
- Tính đợc = 820
- Tính đợc = 410