Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

Các bé B1 trong giờ hoạt động học PTTM của cô Bích Loan đấy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (175.01 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Câu 1: Khoanh tròn trớc đầu câu đúng</b>
<b>1- Nghiệm của hệ phơng trình </b>


¿


3<i>x</i>+4<i>y</i>=9


3<i>x −</i>3<i>y</i>=<i>−</i>5


¿{


¿


<b> lµ :</b>


A. ( 1


3<i>;</i>1 ) ; B. (
1


3<i>;</i>2 ) ; C. ( 4; 1) ; D. ( 2; 1)


<b>2- Điểm P(- 1; - 2) thuộc đồ thị hàm số y = mx2<sub> khi m bằng :</sub></b>


A. – 4 ; B. 2 ; C. – 2 ; D. 4 ;


<b>3- Phơng trình x2<sub> - </sub></b>


2 <b>x </b>–<b> 1 cã biÖt sè </b> <i>Δ</i> <b> b»ng :</b>


A. 4 ; B. 2 ; C. 6 ; D. 8 ;



<b>4- Phơng trình trùng phơng 4x4<sub> + 3x</sub>2</b><sub>–</sub><b><sub> 1 = 0 cã nghiƯm sè lµ :</sub></b>


A. 4 nghiÖm ; B. 2 nghiÖm ; C. 1 nghiƯm ; D. V« nghiƯm


<b>5- Với giá trị nào sau đây của a thì đờng thẳng y = x + 1 tiếp xúc với parabol y = ax2<sub> :</sub></b>


A. a = - 1 ; B. a = <i>−</i>1


2 ; C. a =


1


4 ; D. a = <i>−</i>


1
4 ;
<b>6- Cho h×nh vÏ : </b>


<b>BiÕt : </b> <b> = 250</b>


<b> Sè ®o : </b> <b> = 1000</b>


<b> Số đo : </b> <b> là kết quả nào ?</b>


A. 500<sub> ; </sub> <sub>B. 75</sub>0<sub> ; </sub> <sub>C. 100</sub>0<sub> ; </sub> <sub>D. 150</sub>0<sub> ; </sub>


<b>7- Cho hình chữ nhật MNPQ cã MN = 3NP ; NP = </b> <sub>√</sub>5 <b> . Thể tích của hình tạo </b>
<b>thành khi quay hình chữ nhật MNPQ một vòng quanh NP là :</b>



A. 45 <sub>√</sub>5 <i>π</i> ; B. 45 <sub>√</sub>5 ; C. 15 <sub>√</sub>5<i>π</i> ;


D. 5 <sub>√</sub>5<i>π</i> ;


<b>8- Một hình nón có bán kính đáy 7 cm ; đờng sinh 10 cm. Diện tích tồn phần của </b>
<b>hình nón là ( Tính với </b> <i>π</i> <b> = </b> 22


7 <b>) :</b>


A. 374 cm2<sub> ; </sub> <sub>B. 220 cm</sub>2<sub> ; </sub> <sub>C. 154 cm</sub>2<sub> ; </sub> <sub>D. 74 cm</sub>2<sub> ;</sub>


<b>C©u 2: Giải phơng trình và hệ phơng trình sau :</b>


a) 2x2<sub> + 3x + 1 = 0</sub>


b)


¿


2<i>x</i>+<i>y</i>=10


<i>x −</i>1


2 <i>y</i>=<i>−</i>3


¿{


¿





<b>Câu 3: Giải bài toán sau bằng cách lập phơng trình :</b>


Mt xe khỏch v mt xe du lch khởi hành từ A để đi đến B . Biết vận tốc của xe du lịch
lớn hơn vận tốc xe khách là 20 km/ h . Do đó nó đến B trớc xe khách 50 phút . Tính vận
tốc của mỗi xe , biết quãng đờng AB dài 100 km.


<b>Câu 4:</b> Cho tứ giác ABCD nội tiếp đờng trịn đờng kính AC. ( AB > BC ;
AD > CD ) . Gọi E là giao điểm của AB và CD . Gọi F là giao điểm của AD và BC .


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

b) Chøng minh DA . DF = DC . DE


c) Đờng tròn ngoại tiÕp <i>Δ</i> AEF c¾t AC ë M ( M A) . Gọi I là giao điểm của


AC vµ BD . Chøng minh r»ng  DIMF néi tiếp .
<b>Bài làm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


...
...
...
...
...
Họ và tên : ...


Lớp 8...


<b>Bài kiểm tra học kỳ II</b>
<b>Môn : toán 8 </b>


<i>( Thời gian làm bài 90 /<sub> không kể thời gian giao )</sub></i>


Điểm Lời phê của giáo viên ý kiÕn cđa phơ huynh


<b>I/ Tr¾c nghiƯm:</b>


<b>** Trong mỗi câu sau đây có 4 lựa chọn trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng. </b>
<b>Em hãy khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D đứng trớc la chn m em cho l </b>
<b>ỳng .</b>


<b>Câu 1: Phơng tr×nh 2x + 1 = x + 5 cã nghiƯm là giá trị nào sau đây?</b>


A. 1


2 ; B. 5; C. 0; D. 4 ;


<b>C©u 2: Phơng trình 2x : </b> 3
4=



4


3 <b> có nghiệm là giá trị nào sau đây?</b>


A. 1


4 ; B.
1


2 ; C. 1; D. 0 ;


<b>C©u 3: Phơng trình 2x + K = x </b><b> 1 nhËn x = 2 lµ nghiƯm khi K cã giá trị nào </b>
<b>sau đây?</b>


A. K = 3; B. K = - 3; C. K = 0; D. K = 1;


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A. x > 3; B. 1; C. 2x + 5 < 3x – 7; D. x 2;


<b>C©u 5: Giá trị x = - 3 là một nghiệm của bất phơng trình nào sau đây ?</b>


A. 2x + 1 > 5; B. – 2x > 4x + 1;


C. 2 – x < 3x – 7; D. 7 2x > 10 x ;


<b>Câu 6: Hình : </b> <b> biÓu diễn tập nghiệm của bất </b>
<b>ph-ơng trình nào sau đây?</b>


A. 2x – 4 < 0; B. – 2x > 4x + 1;



C. 2 – x < 2 + 2x ; D. 2x – 4 0 ;


<b>C©u 7: H×nh BiĨu diƠn tËp nghiệm của bất phơng</b>
<b>trình nào sau đây ?</b>


A. x 5 > - 6 ; B. x + 1 0 ;


C. 2x + 2 0 ; D. x – 6 < - 7 ;


<b>Câu 8 : Cho </b> <i>Δ</i> <b>ABC vuông tại A. Khẳng định nào sau đây đúng ?</b>


A. + > 900<sub> ; </sub> <sub>B. </sub> <sub> + </sub> <sub> = 90</sub>0


C. + < 900<sub> ; </sub> <sub>D. Cả ba lựa chọn trên đều đúng ;</sub>


<b>Câu 9: Nếu MN = 5 m ; PQ = 4 dm , thì kết quả nào sau đây đúng?</b>


A. MN


PQ =
5


4 ; B.


MN
PQ =


50


4 ; C.


MN
PQ =


50


4 dm ; D.
MN
PQ =


5
4 m
<b>Câu 10 Khi biết MN = 4cm; M/<sub>N</sub>/<sub> = 5 cm ; PQ = 6 cm và hai đoạn thẳng MN; </sub></b>
<b>M/<sub>N</sub>/<sub> tỷ lệ với hai đoạn thẳng PQ; P</sub>/<sub>Q</sub>/<sub> thì độ dài của đoạn thẳng P</sub>/<sub>Q</sub>/<sub> là giá trị nào </sub></b>
<b>sau đây?</b>


A. 4,8 cm ; B. 7,5 cm;


C. 10


3 cm ; D. Cả ba lựa chọn trên đều sai


<b>II/ Tự luận :</b>


<b>Câu 1</b>: giải phơng trình : <i>x</i>


2 .(<i>x −</i>3)+


<i>x</i>


2<i>x</i>+2=



2<i>x</i>


(<i>x</i>+1).(<i>x −</i>3) ;


<b>Câu 2</b>: Hai thùng đựng dầu: Thùng thứ nhất có 120 lít; thùng thứ hai có 90 lít. Sau
khi lấy ra ở thùng thứ nhất một lợng dầu gấp ba lần lợng dầu lấy ra ở thùng thứ hai thì
l-ợng dầu cịn lại trong thùng thứ hai gấp đơi ll-ợng dầu cịn lại trong thùng thứ nhất. Hỏi đã
lấy ra bao nhiêu lít dầu ở mỗi thùng .


<b>Câu 3:</b> Cho <i>Δ</i> ABC ; = 900<sub> ; AB = 6 cm; Ac = 8 cm; đờng cao AH .</sub>
a) Tính BC ?


b) Chóng minh AB2<sub> = BH . BC . Tính BH?</sub>


c) Vẽ phân giác AM của góc A ( M BC) . Chøng minh H n»m gi÷a B và M.


<b>Bài làm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
Họ và tên : ...



Líp 7...


<b>Bài kiểm tra học kỳ II</b>
<b>Mơn : tốn 7 ( 1) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Điểm Lời phê của giáo viên ý kiến của phụ huynh


<b>I/ Tr¾c nghiƯm:</b>


<b>* Khoanh trịn vào kết quả em cho là đúng nhất:</b>
<b>Câu 1: nghiệm của đa thức Q(x) = 2x + 1 là :</b>


A. 1


2 ; B. 1; C. <i></i>


1


2 ; D. Kết quả khác ;


<b>Câu 2: Cho ®a thøc Q(x) = x3<sub> + 2x</sub>2</b><sub>–</sub><b><sub> x + 5 vµ P</sub><sub>(x) = - 2x</sub>3</b> <sub>–</sub><b><sub> 2x</sub>2<sub> + 3x </sub></b><sub></sub><b><sub> 7. Q</sub><sub>(x) + </sub></b>
<b>P(x) có kết quả là : </b>


A. – x3<sub> + 2x – 2 ; </sub> <sub>B. x</sub>3<sub> – 2x – 2 ;</sub>


C. – x3<sub> – 4x</sub>2 <sub>- 12 ; </sub> <sub>D. x</sub>3<sub> – 4x</sub>2<sub> – 2 ;</sub>


<b>Câu 3: Cho đa thức f(x) = 2x2</b><sub></sub><b><sub> 3x + </sub></b> 1


2 <b> . f(-1) có kết quả là :</b>



A. -5,5; B. 5,5; C. 1,5; D. – 1,5 ;


<b>C©u 4: Cho </b> <i>Δ</i> <b>ABC cã </b> <b> = 400<sub> ; </sub></b> <b><sub> = 80</sub>0<sub> kÕt qu¶ :</sub></b>


A. AC < AB < BC ; B. BC< AB < AC ;


C. AB < BC < AC ; D. BC < AC < AB ;


<b>** Điền vào chỗ ... nội dung thích hợp :</b>


<b>Cõu 1:</b> Trong các đờng xiên và ... kẻ từ một điểm ở ngồi một
đ-ờng thẳng đến đđ-ờng thẳng đó ... là ... nhất .


<b>C©u 2:</b> Cho <i>Δ</i> MNP víi c¹nh NP ta cã : ... < NP < ...


<b>II/ Tự luận : </b>


<b>Câu 1:</b> Cho đa thức : P(x) = x2<sub> – 2 + 3x</sub>3<sub> + x </sub>
Q(x) = - x2<sub> – 7x</sub>2<sub> – 5 + x</sub>3


a) Hãy sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm của biến .
b) Tính hiệu P(x) – Q(x) ( Chọn 1 trong 2 cách ó hc )


<b>Câu 2:</b> Tìm nghiệm của đa thức sau :


a) 2x + 10 ; b) 3x - 1


2 ; c) x2 – x ;



<b>Câu 3:</b> Cho hàm số y = - 3x và điểm A( -1; - 3) ; B( - 1 ; 3) . Điểm nào thuộc đồ thị
hàm số y = - 3x


<b>Câu 4:</b> Cho tam giác ABC vuông tại A , phân giác BD . Kẻ DE BC ( E BC) ,
gọi F là giao điểm của BA vµ ED. Chøng minh r»ng :


a) BD lµ trung trùc cña AE .
b) DF = DC .


c) AD < DC .


<b>Bài làm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


...
...
...
Họ và tên : ...


Lớp 7...


<b>Bài kiểm tra học kỳ II</b>
<b>Mơn : tốn 7 ( đề 2) </b>


<i>( Thời gian làm bài 90 /<sub> không k thi gian giao )</sub></i>


Điểm Lời phê của giáo viên ý kiÕn cđa phơ huynh


<b>I/ Tr¾c nghiƯm :</b>


<b>* Khoanh tròn vào chữ cái A,B,C,D đứng trớc đáp án mà em cho là đúng trong các </b>
<b>câu sau :</b>


<b>Câu 1: Nghiệm của đa thức f(x) = 2x </b><b> 1 lµ :</b>


A. 0; B. 1


2 ; C. <i>−</i>


1


2 ; D. 1;


<b>Câu 2: </b> <i>Δ</i> <b>MNP có </b> <b> = 700<sub> ; </sub></b> <b><sub> = 60</sub>0<sub> . Trong các bất đẳng thức sau bất đẳng </sub></b>


<b>thức nào đúng ?</b>


A. NP > MN > MP ; B. MP > NP > MN ;


C. MN > NP > MP ; D. NP > MP > MN ;


<b>C©u 3: Cho P(x) = x3<sub> + x</sub>2</b><sub>–</sub><b><sub> 2x + 1 ; Q</sub><sub>(x) = - x</sub>3<sub> + 2x</sub>2<sub> + </sub></b> 1


4 <b> . Tæng P(x) + Q(x) lµ :</b>


A. 2x3<sub> + 3x</sub>2<sub> – 2x + </sub> 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

C. 3x2<sub> – 2x + </sub> 5


4 ; D. – x3 + 2x2 +


1
4 ;
<b>Câu 4: Giá trị của f(x) = 3x2</b><sub></sub><b><sub> 2x + </sub></b> 5


4 <b> tại x = 1 là :</b>


A. 5


4 ; B.
9


4 ; C.


25



4 ; D. 0 ;


<b>** Điền các đơn thức thích hợp vào ơ trống :</b>
<b>Câu 1</b> : 2xy2<sub> + = 5xy</sub>2


<b>C©u 2</b> : - xyz = - 6xyz


<b>II/ Tù luËn :</b>


<b>Câu 1: Tính tích của các đơn thức sau rồi tìm bậc của chúng</b> :


1
2<i>x</i>


2


<i>y</i> và - 3xy3<sub>z ;</sub>


<b>Câu 2</b>: a)Tìm nghiệm của đa thøc : f(x) = x2<sub> + 2x </sub>


b) Chøng tá r»ng x = 3 là nghiệm của đa thức f(x) = 2x 6 ;


<b>Câu 3:</b> Cho <i>Δ</i> ABC can tại A . AM là đờng trung tuyến.


a) Chøng minh <i>Δ</i> ABM = <i>Δ</i> ACM ;


b) AM BC ;


c) Trung tuyến BN cắt AM tại G. Gọi I là trung điểm của AG. Chứng minh GI = GM


<b>Bài làm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

...
Họ và tên : ...


Lớp 6...


<b>Bài kiểm tra học kỳ II</b>
<b>Môn : toán 6 </b>


<i>( Thi gian làm bài 90 /<sub> không kể thời gian giao )</sub></i>


Điểm Lời phê của giáo viên ý kiÕn cđa phơ huynh


<b>I/ Tr¾c nghiƯm :</b>


<b>Trong mỗi câu từ 1 đến 16 đèu có 4 phơng án trả lời, trong đó chỉ có 1 phơng án trả </b>
<b>lời đúng. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trớc phơng án đúng :</b>


<b>Câu 1: Nếu x </b><b> 2 = - 5 thì x b»ng :</b>


A. 3; B. – 3 ; C. – 7 ; D. 7 ;


<b>C©u 2: KÕt qu¶ cđa phÐp tÝnh 12 </b>–<b> ( 6 </b>–<b> 18) lµ :</b>


A. 24 ; B. – 24 ; C. 0 ; D. – 12 ;


<b>C©u 3: KÕt quả của phép tính ( - 2)4<sub> là :</sub></b>


A. 8 ; B. 8 ; C. – 16 ; D. 16 ;



<b>Câu 4: Kết quả của phép tÝnh (- 1)2<sub>.(- 2)</sub>3<sub> lµ :</sub></b>


A. 6 ; B. – 6 ; C. – 8 ; D. 8 ;


<b>Câu 5: Kết quả của phép tính 2.(- 3).( - 8) lµ :</b>


A. – 48 ; B. 22 ; C. – 22 ; D. 48 ;


<b>C©u 6: Cho m, n, p, q là những số nguyên . Trong các biểu thức sau biểu thức </b>


<b>nào</b><i>không bằng</i><b>biểu thøc (- m). n. (- p).(- q) ?</b>


A. m.n.p.( - q) ; B. m.( - n).( - p).( - q) ;


C. ( - m).( - n).p.q ; D. ( - m).n.p.q ;


<b>C©u 7: BiÕt </b> <i>x</i>
27=


<i>−</i>15


9 <b> . Sè x b»ng:</b>


A. – 5 ; B. – 135 ; C. 45 ; D. – 45 ;


<b>C©u 8: Mét líp häc cã 24 häc sinh nam vµ 28 häc sinh n÷ . Sè häc sinh nam </b>
<b>chiÕm bao nhiêu phần số học sinh của lớp ?</b>


A. 6



7 ; B.
7


13 ; C.


6


13 ; D.


4
7 ;
<b>C©u 9: Tỉng </b> <i>−</i>7


6 +
15


6 <b> b»ng :</b>


A. <i>−</i>4


3 ; B.
4


3 ; C.


11


3 ; D.



<i></i>11
3 ;
<b>Câu 10: Kết quả của phép tính </b> 23


5 <b> . 3 lµ :</b>


A. 63


5 ; B. 3
4


5 ; C. 7


4


5 ; D. 2


1
5 ;
<b>C©u 11: BiÕt x.</b> 3


7=
5


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

A.


35


6 <sub> ; </sub> <sub>B. </sub>
35



2 <sub> ; </sub> <sub>C. </sub>


15


14 <sub> ; </sub> <sub>D. </sub>15
14


;


<b>Câu 12: Kết quả của phép tính </b> 1
3.

(

<i>−</i>


3
4

)

.


5
9.

(

<i>−</i>


81
7

)

.

(

<i>−</i>


21


15

)

<b> lµ</b> :


A. <i>−</i>9


4 ; B.
9



4 ; C.


<i>−</i>81


4 ; D.


<i>−</i>27
4 ;
<b>Câu 13: kết luận nào sau đây là đúng :</b>


A. Hai gãc kỊ nhau cã tỉng sè ®o b»ng 1800<sub> ; </sub>
B. Hai gãc phơ nhau cã tỉng sè ®o b»ng 1800<sub> ;</sub>
C. Hai gãc bï nhau cã tỉng sè ®o b»ng 1800<sub> ;</sub>
D. Hai gãc bï nhau cã tỉng sè ®o b»ng 900<sub> ;</sub>


<b>Câu 14: Cho hai góc phụ nhau, trong đó có 1 góc bằng 350<sub> . Số đo góc cịn lại là</sub></b>


A. 400<sub> ; </sub> <sub>B. 55</sub>0<sub> ; </sub> <sub>C. 65</sub>0<sub> ; </sub> <sub>D. 145</sub>0<sub> ;</sub>


<b>C©u 15: Cho 2 gãc : </b> <b> ; bï nhau vµ - = 200<sub> . Sè ®o cđa gãc b»ng :</sub></b>


A. 1000<sub> ; </sub> <sub>B. 80</sub>0<sub> ; </sub> <sub>C. 55</sub>0<sub> ; </sub> <sub>D. 35</sub>0<sub> ;</sub>


<b>Câu 16: Cho 2 góc kề bù </b> <b> và </b> <b>, trong đó </b> <b> = 300<sub> . Gọi Oz là tia </sub></b>
<b>phân giác của </b> <b> . Số đo </b> <b> bằng :</b>


A. 650<sub> ; </sub> <sub>B. 35</sub>0<sub> ; </sub> <sub>C. 30</sub>0<sub> ; </sub> <sub>D. 25</sub>0<sub> ;</sub>


<b>II/ Tù ln :</b>



<b>C©u 1: Thùc hiƯn phép tính :</b>


<i></i>4
11 .


2
5+


6
11 .


<i></i>3
10


<b>Câu 2: Tìm số nguyên x</b> , biÕt |2<i>x</i>+3| = 5 .


<b>C©u 3:</b> Mét líp cã 52 häc sinh bao gåm 3 lo¹i : giỏi , khá , trung bình . Số học sinh


trung b×nh chiÕm 7


13 sè häc sinh cả lớp . Số học sinh khá bằng
5


6 số học sinh còn lại.


Tính số học sinh giỏi của líp .


<b>C©u 4:</b> Cho = 1100<sub> . vÏ tia Oz n»m gi÷a 2 tia Ox, Oy sao cho </sub> <sub> = 28</sub>0<sub> . Gọi</sub>



tia Ot là tia phân giác của . Tính .


<b>Bài làm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...



<b>Đáp án toán lớp 9 </b>
I/ Trắc nghiệm Câu 1 : ( 4 điểm)


Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8


Đáp án B C C B D A C A


II/ Tù luËn :


Câu 2:( 2 điểm)


a) Phơng trình 2x2<sub> + 3x + 1 = 0 </sub>


Cã : a – b + c = 2 – 3 + 1 = 0 (0,25 điểm)


áp dụng ViÐt ta cã nghiÖm x1 = - 1 ( 0,25 ®iĨm)
x2 = - 1


2 ( 0,25 điểm)


Vậy phơng trình có 2 nghiÖm x1 = - 1 ; x2 = - 1


2 ( 0,25 điểm)


b) Giải hệ




2<i>x</i>+<i>y</i>=10



<i>x </i>1


2 <i>y</i>=<i></i>3


{






<i>⇔</i>


2<i>x</i>+<i>y</i>=10


2<i>x − y</i>=<i>−</i>6


¿{


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>



<i>⇔</i>


2<i>y</i>=16


2<i>x</i>+<i>y</i>=10


¿{





<i>⇔</i>


<i>y</i>=8


<i>x</i>=1


¿{


( 0,5 điểm)


Vậy hệ phơng trình có nghiÖm ( x, y) = ( 1, 8) ( 0,25 điểm)
Câu 3: ( 1,5 điểm)


Gọi vận tốc của xe khách là x ( km/ h) x > 0


Vậy vận tốc của xe du lịch là x + 20 ( km/ h) (0,25 điểm)
Ta có thời gian xe khách đi là : 100


<i>x</i> h .


thời gian xe du lịch đi là : 100


<i>x</i>+20 h . ( 0,25 điểm)
Đổi : 50 phút = 5


6 h ;


Ta có phơng trình : 100



<i>x</i> -


100


<i>x</i>+20 =


5


6 ( 0,5 ®iĨm)


Giải phơng trình đợc : x1 = 40 ( Thoả mãn điều kiện )


x2 = - 60 ( Lo¹i) ( 0,25 ®iĨm)
VËy vËn tèc của xe khách là 40 km/h


vận tốc của xe du lịch là 60 km/h ( 0,25 điểm)
Câu 4: ( 2,5 ®iĨm)


Vẽ hình đúng : 0,25 điểm
a) ( 0,5 điểm)


Ta cã : = 900 <sub>❑</sub>⃗ FB<i>⊥</i>AE


Ta cã : = 900 <sub>❑</sub>⃗ ED<i>⊥</i>AF


Vậy FB và ED là 2 đờng cao AEF mà ED BF = {<i>C</i>}


Vậy AC là đờng cao thứ 3 của tam giác


<i>⇒</i> EF AC t¹i K



b) ( 0,75 ®iĨm)


Ta cã : <i>Δ</i> ADC <i>Δ</i> EDF ( g,g) <i>⇒</i> AD


DE =
DC


DF <i>⇒</i>AD . DF=DC . DE


c) ( 1 ®iĨm)


Ta cã : = ( Cïng ch¾n ) ( 1)
Mµ = ( Do ⋄ BCKE néi tiÕp ) ( 2)
= ( Cïng ch¾n ) ( 3)


Tõ ( 1) , ( 2) , (3) <i>⇒</i> = .


Mặt khác + = 1800<sub> ( Hai gãc kÒ bï) </sub> <i>⇒</i> <sub> + </sub> <sub> = 180</sub>0


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Điều kiện xác định :


<i>x</i>+1<i>≠</i>0


<i>⇔</i>


¿<i>x ≠</i>3
<i>x ≠ −</i>1


¿{



¿


( 0,5 ®iĨm)


<i>⇔x</i>(<i>x</i>+1)+<i>x</i>(<i>x −</i>3)=2 .2<i>x⇔x</i>2+<i>x</i>+<i>x</i>2<i>−</i>3<i>x −</i>4<i>x</i>=0 ( 1 ®iĨm)


<i>⇔</i>2<i>x</i>2<i>−</i>6<i>x</i>=0<i>⇔</i>2<i>x</i>(<i>x −</i>3)=0<i>⇔</i>


<i>x</i>=0 ( Tho¶ m·n DKXD)


¿


x = 3 ( loại )








Vậy Phơng trình có tập nghiệm lµ : S = {0} ( 0,5 điểm)
Câu 2: ( 2 điểm)


Gi lng dầu lấy ra ở thùng 2 là : x ( 0 < x < 90)
Khi đó : Lợng dầu lấy ra ở thùng 1 là : 3x


Lợng dầu còn lại ở thùng 1 là : 120 3x
Lợng dầu còn lại ở thùng 2 lµ : 90 – x



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Giải phơng trình ta đợc x = 30 ( thoả mãn điều kiện bài tập)
* Kết luận : Lợng dầu lấy ra ở thùng 2 là : 30 (lít)


Lợng dầu lấy ra ở thùng 1 là : 30 . 3 = 90 (lít)
Câu 3: ( 3 ®iĨm)


a) <i>Δ</i>ABC: = 900 <i>⇒</i> <sub> BC</sub>2<sub> = AB</sub>2<sub> + AC</sub> 2<sub> ( §L Pitago )</sub>
= 36 + 64 = 100


<i>⇒</i> BC = 10 (cm)
b) XÐt <i>Δ</i>AHB vµ <i>Δ</i> CAB cã


- = = 900


chung <i>⇒Δ</i>AHB <i>Δ</i>CAB ( TH gãc nhän )


<i>⇒</i>AB


BC =
HB


AB <i>⇒</i>AB . AB=HB . BC<i>⇒</i>AB


2


=HB . BC


<i>⇒</i>BH=AB


2



BC =
62


10=3,6 cm


c) Vì AM là phân giác góc nên :


AB
AC=


BM
MC<i></i>


AB
BM=


AC
MC <i>⇒</i>


6
BM=


8
MC=


6+8


MB+MC=



14
10 =


7
5


<i>⇒</i>BM=5 . 6


7 =
30


7 <i>≈</i>4,3 cm




<b>Đáp án toán lớp 7 ( đề 1)</b>
I/ Trắc nghiệm : ( 3 điểm) mỗi ý đúng cho 0,5 điểm


* Khoanh tròn vào đáp án đúng :


Câu hỏi 1 2 3 4


Đáp án C A B B


** §iỊn khut


Câu 1: Trong các đờng xiên và Đờng vng góc kẻ từ một điểm ở ngồi một đờng
thẳng đến đờng thẳng đó Đờng vng góc là Ngắn nhất .


C©u 2: Cho <i>Δ</i> MNP víi c¹nh NP ta cã : MN - MP < NP < MN + MP


Hc : MP –<i><b> MN</b></i> < NP < MP + MN
II/ Tù luËn :


C©u 1: ( 1 ®iÓm)
a) P(x) = 3x3<sub> + x</sub>2<sub> + x - 2</sub>


Q(x) = x3<sub> – 8x</sub>2<sub> - 5 ( 0,5 ®iĨm)</sub>
b) P(x) – Q(x) = 2x3 <sub>+ 9x</sub>2<sub> + x + 3 ( 0,5 điểm)</sub>


Câu 2: ( 1,5 điểm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>ỏp án toán lớp 7 ( đề 2)</b>
I/ Trắc nghiệm : ( 3 điểm)


* Khoanh tròn vào ý đúng ( mi cõu cho 0,5 im)


Câu hỏi 1 2 3 4


Đáp ¸n B D C B


** Điền chỗ trống ( mỗi chỗ đúng cho 0,5 điểm)


<b>C©u 1</b> : 2xy2<sub> + = 5xy</sub>2


<b>C©u 2</b> : - xyz = - 6xyz
II/ Tù ln : ( 7 ®iĨm)


Câu 1: ( 1,5 điểm)
- Tính tích đúng : <i>−</i>3



2 <i>x</i>


2


<i>y</i>4<i>z</i> ( 1 điểm)
- Tìm đúng bậc : là 7 ( 0,5 điểm)
Câu 2: ( 2 điểm)


a) x2<sub> + 2x = 0 </sub> <i><sub>⇒</sub></i> <sub>x( x + 2) = 0 </sub>


<i>⇒</i>


<i>x</i>=0


¿


<i>x</i>+2=0<i>⇒x</i>=<i>−</i>2


¿
¿
¿
¿
¿


( 1 ®iĨm)


VËy nghiệm của đa thức : x = 0 hoặc x = - 2
b) Thay x = 3 vào đa thøc :


f(3) = 2 . 3 – 6 <i>⇒</i> f(3) = 0 ( 1 điểm)


Vậy x = 3 là nghiệp của đa thức


Câu 3: ( 3,5 ®iĨm)


Vẽ hình chính xác, ghi đúng giả thiết và kết luận ( 0,5 điểm)
Chứng minh :


a) Chøng minh <i>Δ</i> ABM = <i>Δ</i> ACM ( c,c,c) hc ( c,g,c) ( 1 ®iĨm)


b) Tõ <i>Δ</i> ABM = <i>Δ</i> ACM <i>⇒</i> =


mµ + = 1800 <i>⇒</i> <sub> = </sub> <sub> = 90</sub>0


VËy AM BC ( 1 điểm)
3xy2


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

c) AM là trung tuyÕn <i>⇒</i> AG = 2


3 AM vµ GM =


1


3 AM (1)


Mặt khác IA = IG ( gt) <i>⇒</i> IG = 1


3 AM (2)


Tõ (1) vµ (2) ta cã IG = GM ( 1 điểm)



<b>Đáp án toán lớp 6</b>
I/ Trắc nghiệm : ( 4 điểm)


Mi ý tr li ỳng cho 0,25 điểm


C©u hái 1 2 3 4 5 6 7 8


Đáp án B A D C D C D C


Câu hỏi 9 10 11 12 13 14 15 16


Đáp ¸n B C A A C B A D


II/ Tù luận : ( 6 điểm)


Câu Nội dung Điểm


1 <i><sub></sub></i><sub>4</sub>


11 .
2
5+


6
11.


(<i></i>3)


10 =



<i>−</i>16
110 +


<i>−</i>18
110


= <i>−</i>34


110 =


<i>−</i>17
55


0,5
0,5
2 Tõ |2<i>x</i>+3|=5 suy ra 2x + 3 = 5 hc 2x + 3 = - 5


Tính đợc x = 1 ; x = - 4


( Nếu chỉ tính đợc 1 giá trị thì cả bài cho 0,5 điểm)
0,5
0,5
3


- Sè häc sinh trung bình là 7


13.52=28 (học sinh)


- Số học sinh giỏi và khá là 52 28 = 24 ( học sinh)
- Số học sinh khá là : 5



6. 24=20 ( häc sinh)


- Sè häc sinh giái lµ : 24 – 20 = 4 ( häc sinh)


0,5
0,5
0,5
0,5
4 - Vẽ hình đúng


- Tính đợc = 820


- Tính đợc = 410


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>

<!--links-->

×