Tải bản đầy đủ (.docx) (26 trang)

Giáo án khối 4 - tuần 16

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (265.83 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 16</b>

<b> </b>

<b>Thứ hai ngày 18 tháng 12 năm 2017</b>
<b>Chào cờ</b>


<b>TẬP TRUNG TRÊN SÂN TRƯỜNG</b>


_________________________________________
<b>Tập đọc</b>


<b>ThÇy thc nh mĐ hiền</b>


<i>(Trần Phơng Hạnh)</i>
<b>I. Mục tiêu</b>


Giỳp HS: c trụi chy lu lốt tồn bài. Biết đọc diễn cảm tồn bài với ging k nh
nhng.


- Hiểu ý nghĩa: Ca ngợi tài năng, tấm lòng nhân hậu và nhân cách cao thợng của
Hải Thợng LÃn Ông.


- GD HS làm người phải có lịng nhân hậu biết yêu thương mọi người.
<b>II. Chuẩn bị </b>


Bảng phụ chép đoạn 1.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ </b>


2 HS đọc thuộc lịng bài Về ngơi nhà đang xây và nêu nội dung.
<b>2. Bài mới</b>


<i><b>a. Giíi thiƯu bµi</b></i>



<i><b>b. Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài</b></i>
<i>*Luyện đọc</i>


- Giáo viên hớng dẫn học sinh luyện đọc,
rèn đọc đúng và giải nghĩa từ.


- Giáo viên đọc diễn cảm.


<i>*Híng dẫn tìm hiểu nội dung bài</i>


- Tìm nh÷ng chi tiÕt nói lên tấm lòng
nhân ¸i cđa L·n Ông trong việc ông
chữa bệnh cho con ngời thuyền chài?


- Điều gì thể hiện lòng nhân ái của LÃn
Ông trong việc ông chữa bệnh cho ngời
phụ nữ?


- Vì sao LÃn Ông là một ngời không
màng danh lợi?


- Em hiểu nội dung 2 câu thơ cuối bài
nh thế nµo?


- Bài văn cho em biết điều gì?
<i>c. Hớng dẫn đọc diễn cảm.</i>


-Treo bảng phụ viết đoạn 1 và đọc mẫu.
- Giáo viên bao quát- nhận xét.



- HS đọc nối tiếp kết hợp rèn đọc đúng,
đọc chú giải.


- Học sinh luyện đọc theo cặp.
- 1, 2 em đọc toàn bài.


- Häc sinh theo dâi.


- Lãn ông nghe tin con của ngời thuyền
chài bị bệnh đậu nặng, tự tìm đến thăm.
Ơng tận tuỵ chăn sóc ngời bệnh suốt cả
tháng trời, không ngại khổ ngại bẩn.
Ơng khơng những không lấy tiền mà
còn cho họ gạo, củi.


- Lãn ông tự buộc tội mình về cái chết
của ngời bệnh khơng phải do ơng gây ra.
Điều đó chứng tỏ ơng là một thầy thuốc
rất có lơng tâm.


- Ơng đã đợc tiến cử vào chức ngự y
nh-ng đã khéo chối t.


- LÃn ông không màng công danh, chỉ
chăm làm việc nghĩa.


- Ca ngợi tài năng, tấm lòng nhân hậu và
nhân cách cao thợng của Hải Thợng LÃn
Ông.



- 3 HS đọc nối tiếp từng đoạn.
- HS luyện đọc theo bàn.
- 3 em thi đọc trớc lớp.
<i><b>3. Củng cố - dặn dị</b></i>


NhËn xÐt tiÕt häc. Y/c HS vỊ häc bµi vµ chuẩn bị bài sau.
_________________________________________


<b>Toỏn</b>
<b>Luyện tập</b>
<b>I. Mục tiêu </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+ Thực hiện 1 số % kế hoạch, vợt mức 1 số % kế hoạch.
+ Tiền vốn, tiền bán, tiền l·i, sè % l·i.


- Làm quen với các phép tính liên quan đến tỉ số % (cộng và trừ 2 tỉ số %, nhân và
chia tỉ số % với 1 số tự nhiên).


<b>II. Chuẩn bị </b>
B¶ng nhãm.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ </b>


Chữa bài tập .
<b>2. Bài mới</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài</b></i>


<i><b>b. Hớng dÉn lun tËp</b></i>



Bài 1: Chia HS thành 4 nhóm, y/c mỗi
nhóm thảo luận để tìm cách thực hiện 1
phép tính.


- Gäi c¸c nhãm ph¸t biĨu ý kiÕn.


- Giáo viên nhận xét đánh giá.


Bài 2: Y/c HS tính tỉ số % của số diện
tích ngơ trồng đợc đến hết tháng và kế
hoạch cả năm.


- Y/c HS tính tỉ số % của diện tích
trồng đợc cả năm và kế hoạch.


- Híng dÉn HS tr×nh bày lời giải bài
toán.


Bi 3: Yêu cầu HS tự làm bài.
- Quan sát v giỳp HS yu.


- Chữa bài và NX cho HS.


- HS thảo luận.


- Đại diện 4 nhóm lần lợt phát biểu ý kiến
.


- NX ý kiến của nhóm bạn.


a)27,5% + 38% = 65,5%
b) 30% - 16% = 14%
c)14,2% x 4 = 56,8%
d) 216% : 8 = 27%
- HS tính và nêu.
- HS tính và nêu.


- Theo dõi và trình bày vào vở.


a) Theo kế hoạch cả năm, đến hết tháng 9
thơn Hồ An đã thực hiện đợc là:


18 : 20 x 100 = 90%


b) Đến hết năm, thơn Hồ An đã thực hiện
đợc kế hoạch là:


23,5 : 20 x 100 = 117,5%


Thôn Hoà An đã vợt mức kế hoạch là:
117,5% - 100%= 17,5%


Đáp số: a) đạt 90%


b) Thùc hiƯn: 117,5%
vỵt: 17,5%
- Líp làm vở, 1 em làm bảng nhóm.
- Dán bảng và trình bày.


- NX bài làm của bạn.



a)T s % ca tiền bán rau và tiền vốn là:
52 500 : 42 000 x 100 = 125%
b) Tỉ số % của tiền bán rau và tiến vốn là
125% nghĩa là coi tiền vốn là 100% thì
tiền bán rau là 125%. Do đó số % tiền lãi
là:


125% - 100% = 25%


§¸p sè: a) 125%
b) 25%
<i><b>3. Củng cố- dặn dò</b></i>


Nhận xét tiết học. Y/c HS về xem li bài tập và chuẩn bị bài sau.
_________________________________________


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Hợp tác với những ngời xung quanh </b><i><b>(Tiết 1)</b></i>
<b>I. Mơc tiªu </b>


Giúp HS biết:- Cách thức hợp tác với những ngời xung quanh và ý nghĩa của việc
hợp tác.- Hợp tác với những ngời xung quanh trong học tập, lao động, sinh hoạt hằng
ngày.


- Đồng tình với những ngời biết hợp tác với những ngời xung quanh và khơng
đồng tình với những ngời khơng biết hợp tác với những ngời xung quanh.


<i><b>+ GDKNS</b></i>: - Kĩ năng hợp tác với bạn bè và mọi ngời xung quanh trong công việc.
- Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm hoàn tất 1 nhiệm vụ khi hợp tác với bạn bè và
ngời khác. - Kĩ năng t duy phê phán. Kĩ năng ra quyết định.



<i><b>+ GDMT</b></i>: - Biết hợp tác với bạn bè và mọi ngời để bảo vệ mơi trờng gia đình, nhà
tr-ờng, lớp học và địa phơng.


<b>II. Chuẩn bị </b> Thảo luận nhóm, động não.
<b>III. Các hoạt động dạy hc</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ </b>


Tại sao phải tôn trọng phụ nữ? Nh thế nào là tôn trọng phụ nữ?
<b>2. Bài mới</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài</b></i>


<i><b>b. Tìm hiểu tranh tình huống</b></i>
- Giáo viên treo tranh lên bảng.


- GV chia nhóm và giao nhiệm vụ. - Học sinh quan sát.- Häc sinh th¶o ln nhãm.


+ Đại diện nhóm trình bày, lớp NX.
<i>* Kết luận: Các bạn ở tổ 2 đã biết cùng nhau làm công việc chung: ngời giữ cày, </i>
ng-ời lấp đất, … Đó là biểu hiện của việc hợp tác với ngng-ời xung quanh.


- Lµm BT 1.Giáo viên chia nhóm. - Học sinh thảo luận nhóm.


+ Đại diện nhóm trình bày và lớp NX.
<i>* Kết luận: Để hợp tác tốt với những ngời xung quanh, các em cần phải biết phân </i>
công nhiệm vụ cho nhau, bàn bạc công việc với nhau; hỗ trợ, phối hợp với nhau
trong công việc chung; tránh hiện tợng công việc của ai ngời nấy làm.



<i><b>c. By t thỏi độ.</b></i>


Bµi 2: GV hái tõng ý kiÕn trong bµi.
<i>* KÕt luận: a) Tán thành</i>


b) Không tán thành


- HS tán thành hay không tán thành
bằng cách giơ thẻ màu và giải thích lí
do.


c) Không tán thành.
d) Tán thành


<i><b>3. Củng cố - dặn dò</b></i>


NhËn xÐt giê häc. Y/c HS vỊ häc bµi và chuẩn bị bài sau.
_________________________________________
<i><b>Bui chiu:</b></i> <b>Lch s</b>


<b>Hậu phơng những năm sau chiến dịch biên giíi</b>
<b>I. Mơc tiªu </b>


Giúp HS biết:- Mối quan hệ giữa tiền tuyến và hậu phơng trong kháng chiến.
- Vai trò của hậu phơng đối với cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp.
-Hiểu về lịch sử nước nhà.


<b>II. Chuẩn bị </b>


PhiÕu häc tËp.



<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ </b>


2 HS nêu ý nghĩa của chiến thắng Biên giới thu - đông 1950.
<b>2. Bài mới</b>


<i><b>a. Giíi thiƯu bµi.</b></i>
<i><b>b. Giảng bài</b></i>


<i>* Đại hội đại biểu tồn quốc lần thứ II của Đảng (2- 1951).</i>
- Đại hội đại biểu tồn quốc lần thứ II


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

m¹ng Việt Nam?


<i><b>*. </b>Sự lớn mạnh của hậu phơng những</i>
<i>năm sau chiến dịch Biên giới</i>


- Sự lín m¹nh cđa hËu phơng những
năm sau chiến dịch biên giới trên các
mặt: Kinh tế, văn hoá- giáo dơc thĨ
hiƯn nh thÕ nµo?


- Sự phát triển vững mạnh của hậu
ph-ơng có tác động nh thế no n tin
tuyn?


<i>*. Đại hội anh hùng và chiến sĩ thi đua</i>
<i>lần thứ nhất</i>



- i hội đợc tổ chức khi nào?
- Đại hội nhằm mục đích gì?


- Kể tên các anh hùng đợc Đại hội bu
chn.


+ Phát triển tinh thần yêu nớc.
+ Đẩy mạnh thi ®ua.


+ Chia ruộng đất cho nơng dân.


- Häc sinh th¶o luận nhóm 4, trình bày
+ Đẩy mạnh sản xuất lơng thùc, thùc
phÈm.


+ Các trờng đại học tích cực đào tạo cán
bộ cho kháng chiến.


+ Xây dựng đợc xởng công binh nghiên
cứu và chế tạo vũ khí phục vụ kháng
chiến.


- Tiền tuyến đợc chi viện đầy đủ sức ngời,
sức của có sc mnh chin u cao.


- Học sinh thảo luận, trình bµy.


- Đại hội chiến sĩ thi đua và cán bộ gơng
mẫu toàn quốc đợc tổ chức vào ngày 1/ 5/
1952.



- Đại hội nhằm tổng kết, biểu dơng những
thành tích của phong trào thi đua yêu nớc
của các tập thể và cá nhân cho thắng lợi
của kháng chiến.


1. Anh hùng Cù Chính Lan.
2. Anh hùng La Văn Cầu.
3. Anh hùng Nguyễn Quốc Trị.
4. Anh hùng Nguyễn Thị Chiên.
5. Anh hùng Ngô Thị Khảm.
6. Anh hùng Trần Đại Nghĩa.
7. Anh hùng Hoàng Hanh.
<i><b>3. Củng cố - dặn dò</b></i>


Nhận xét giờ học. Y/c HS về học bài và chuẩn bị bài sau.
_________________________________________


<b>Luyn Toỏn</b>
<b>Luyện tập</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>


- Củng cố cách tìm tỉ số phần trăm của hai số.


- Vn dng giải các bài tốn đơn giản có nội dung tìm tỉ số phần trăm của hai số.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Phiếu học tập.
<b>III. Hoạt động dạy học: </b>



<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức:</b></i> Kiểm tra sĩ số.


<i><b>2. KiÓm tra bµi cị:</b></i> KiĨm tra vë bµi tËp cđa häc sinh.
<i><b>3. Bài mới:</b></i>


a) Giới thiệu bài.


b) Hớng dẫn học sinh giải toán trong VBT.
Bài 1: Giáo viên hớng dẫn và làm


mẫu.
Bài 2:


Giáo viên hớng dẫn và làm mẫu:
8 : 40 = 0,2 = 20%


Bµi 3:


Giáo viên hớng dẫn và giúp đỡ học
sinh yếu


- Học sinh đọc yêu cầu bài g làm vở
- Học sinh lên chữa và nhận xét.
- Học sinh đọc yêu cầu bài.


+ Häc sinh quan sát g làm vở bài tập và lên
bảng.


40 : 8 = 5 = 500 %
9,25 : 25 = 0,37 = 37 %



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Bµi 4 :


Gọi HS đọc yêu cầu


GV nhËn xÐt , ch÷a bµi


62 : 17 = 3,647 ... = 364,7 %
- HS đọc yêu cầu


- Lµm bµi vµo vở
Bài giải


Tỉ số % cđa sè häc sinh thÝch tËp b¬i so víi sè
häc sinh líp 5B lµ :


24 : 32 = 75 %


Đáp số 75 %
<i><b>4. Củng cố - dặn dò</b></i>


- HÖ thèng néi dung.
- NhËn xÐt giê.


_________________________________________
<b>Luyện Đạo c</b>


<b>Hợp tác với những ngời xung quanh </b><i><b>(Tiết 1)</b></i>
<b>I. Mục tiªu </b>



Giúp HS biết- Hợp tác với những ngời xung quanh trong học tập, lao động, sinh hoạt
hằng ngày.


- Đồng tình với những ngời biết hợp tác với những ngời xung quanh và khơng
đồng tình với những ngời khơng biết hợp tác với những ngời xung quanh.


<b>II. Chuẩn bị </b>


Thảo luận nhóm.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. Kiểm tra bi c </b>


Tại sao phải tôn trọng phụ nữ? Nh thế nào là tôn trọng phụ nữ?
<b>2. Bài míi</b>


HĐ 1: Thảo luận


? Để hợp tác với những người xung
quanh có hiệu quả em cần phải làm gì.
- GV chia nhóm và giao nhiệm vụ.


- Học sinh thảo luận nhóm.


+ Đại diện nhóm trình bày, lớp NX.
<i>* Kết luận: Để hợp tác tốt với những ngời xung quanh, các em cần phải biết phân </i>
công nhiệm vụ cho nhau, bàn bạc công việc với nhau; hỗ trợ, phối hợp với nhau
trong công việc chung; tránh hiện tợng công việc của ai ngời nấy làm.


H 2: Liờn hệ



? Kể tên những người đã biết hợp tác
trong cuộc sống.


? Trong lớp em đã hợp tác với những ai,
cơng việc gì và hiệu quả ra sao.


- GV nhận xét, chốt lại


- HS thi đua kể.
- HS nêu.


<i><b>3. Củng cố - dặn dò</b></i>


NhËn xÐt giê häc. Y/c HS vÒ học bài và chuẩn bị bài sau.


_____________________________________________________________
<b>Th ba ngy 19 thỏng 12 nm 2017</b>


<b>Toỏn</b>


<b>Giải toán về tỉ số phần trăm </b><i><b>(Tiếp) </b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>


Giúp HS:- Biết cách tính một số phần trăm của một số.


- Vn dng gii toỏn n giản về tính một số phần trăm của một số.
-HS cú ý thức với mụn học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>III. Các hoạt ng dy hc</b>
<b>1. Kim tra bi c </b>



Chữa bài tËp .
<b>2. Bµi míi</b>


<i><b>a. Giíi thiƯu bµi</b></i>


<i><b>b. </b><b>Hớng dẫn học sinh giải toán về tỉ số phần trăm</b></i>
- Giáo viên đọc ví dụ, ghi tóm tắt.


Sè häc sinh toµn trêng: 800 HS.
Sè häc sinh n÷ chiÕm: 52,5%


Số học sinh nữ: ... nữ ?
- Từ đó đi đến cách tính.


- Cho HS rút ra qui tắc và đọc lại qui
tắc:


- GV đọc đề, giải thích và hớng dẫn
HS làm.


Lãi suất tiết kiệm một tháng là 0,5%
đợc hiểu là nếu gửi 100 đồng thì sau 1
tháng có lãi: 0,5 đồng.


<i><b>c.Híng dÉn lun tËp.</b></i>


Bài 1. Để tính đợc số HS 11 tuổi, trớc
hết chúng ta cần làm gì?



- Y/c HS lµm bµi.


- Chữa bài cho HS.
Bài 2. Y/c HS tự làm bài.


- Chữa bài và NX ỏnh giỏ HS.
Bài 3.Y/c HS tù lµm bµi.


- Y/c líp lµm vë, 1 em làm bảng
nhóm.


- Chữa bài và NX ỏnh giỏ bi caHS.


a) Giới thiệu cách tính 52,5% của 800.
Tóm tắt các bớc thực hiện:


100% số học sinh toµn trêng lµ: 800 HS
1% sè häc sinh toµn trêng lµ … HS?
52,5% sè häc sinh toµn trêng lµ….HS?
800 : 100 x 52,5 = 420 (HS)
Hc: 800 x 52,5 : 100 = 420 (HS)
- Mn t×m 52,5% cđa 800 ta cã thĨ lÊy
800 chia cho 100 råi nh©n víi 52,5 hoặc lấy
800 nhân với 52,5 rồi chia 100.


b) Gii thiệu bài toán liên quan đến tỉ số
phần trm.


<i>Bài giải</i>



S tin lói sau 1 thỏng l:
1 000 000 : 100 x 0,5 = 5000 (đồng)


Đáp số: 5000 đồng
- Cần tìm số HS 10 tui.


- Lớp làm vở, 1 em làm bảng.
- NX bài làm của bạn.


<i>Giải: Số häc sinh 10 ti lµ:</i>


32 x 75 : 100 = 24 (häc sinh)
Sè häc sinh 11 ti lµ:


32 - 24 = 8 (häc sinh)


Đáp số: 8 hc sinh
- HS c bi.


- 1 em làm bảng, lớp làm vở.
<i>Bài giải</i>


S tin lói tit kim sau 1 tháng là:
5000 000 : 100 x 0,5 = 25 000 (đồng)
Tổng số tiền gửi và tiền lãi sau 1 tháng là:


5000 000 + 25 000 = 5 025 000 (đồng)
Đáp số: 5 025 000 ng
- c yờu cu bi.



- 1 em làm bảng nhóm, lớp làm vở.
- Dán bảng và trình bày.


<i>Bài giải</i>


Số vải may quần là:
345 x 40 : 100 = 138 (m)


Số vải may quần áo là:
345 138 = 207 (m)


Đáp số: 207 m
<i><b>4. Củng cố - dặn dò</b></i>


NhËn xÐt giê häc. Y/c HS vÒ xem li bài tập và chuẩn bị bài sau.
___________________________________________


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

____________________________________________
<b>Tp c</b>


<b>Thầy cúng đi bệnh viện</b>


<b> </b> (Nguyễn Lăng)
<b>I. Mục tiêu</b>


Giúp HS:- Đọc lu loát, diễn cảm bài văn, giọng kể linh hoạt, phù hợp với diễn biÕn
chuyÖn.


- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Phê phán cách mê tín dị đoan, giúp mọi ngời hiểu
cúng bái khơng thể chữa khỏi bệnh, chỉ có khoa học và bệnh viện mới làm đợc điều


đó.


- GD HS khơng nên mê tín, bài trừ tệ nạn mê tín dị đoan trong dân.
<b>II. Chuẩn bị </b>


B¶ng phơ.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ </b>


<b> 3 HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn bài Thầy thuốc nh mẹ hiền và nêu nội dung.</b>
<b>2. Bài mới</b>


<i><b>a. Giíi thiƯu bµi</b></i>


<i><b>b. Luyện đọc và tìm hiểu bài</b></i>
<i>* Luyện đọc</i>


- Giáo viên giúp học sinh đọc đúng và
hiểu nghĩa những từ ngữ mới và khú
trong bi.


- Giáo viên có thể chia làm 4 đoạn.


- Giỏo viờn c din cm ton bi.
<i>* Tỡm hiu bi</i>


- Cụ ún làm nghề gì?


- Khi mc bnh cụ ún đã tự chữa bằng


cách nào? Kết quả ra sao?


- Vì sao bị sỏi thận mà cụ ún không chịu
mổ, lại trốn bệnh viện về nhà?


- Nhờ đâu cơ ón khái bƯnh?


- Câu nói cuối bài giúp em hiểu cụ ún đã
thay đổi cách nghĩ nh thế nào?


- Giáo viên tóm tắt nội dung chính.
 Nội dung: Giáo viên ghi bảng.
<i>* Hớng dẫn đọc diễn cảm</i>


- Treo bảng phụ viết đoạn 3 và đọc mẫu.
- Y/x HS luyện đọc theo cặp.


- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm.
- NX cho HS.


- Một học sinh khá, giỏi đọc toàn bài.
- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn.
- Học sinh luyện đọc theo cặp.
- Một, hai em đọc toàn bài.
+ Đoạn 1: Từ đầu  cúng bái.
+ Đoạn 2: Tiếp  thuyên giảm.
+ Đoạn 3: Tiếp đến  vẫn khơng lui.
+ Đoạn 4: Cịn lại.


- Cơ ón lµm nghề thầy cúng.



- Cụ chữa bằng cách cúng bái nhng bệnh
tình không thuyên giảm.


- Vỡ c s m, li khụng tin bác sĩ ngời
Kinh bắt đợc con ma ngời Thái.


- Nhờ bệnh viện mổ lấy sỏi thận cho cụ.
- Cụ đã hiểu thầy cúng không chữa khỏi
bệnh cho con ngời. Chỉ có thầy thuốc
mới làm đợc việc đó.


- Theo dõi GV đọc mẫu.
- HS luyện đọc.


- 3 HS thi đọc.
<i><b>3. Củng cố - dặn dò</b></i>


NhËn xÐt giê häc. Y/c Hs về học bài và chuẩn bị bài sau.


____________________________________________
<b>Khoa hc</b>


<b>Chất dẻo</b>
<b>I. Mơc tiªu </b>


Giúp HS:- Nêu đợc 1 số đồ dùng bằng chất dẻo và đặc điểm của chúng.


- Biết tính chất, công dụng và cách bảo quản các đồ dùng bằng chất dẻo.
- Giáo dục ý thức bảo vệ môi trờng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Kĩ năng lựa chọn vật liệu thích hợp với tình huống/ yêu cầu đa ra.
- Kĩ năng bình luận về viƯc sư dơng vËt liƯu.


<b>II. Chuẩn bị </b>


Bảng nhóm. Quan sát và thảo luận nhóm.
<b>III. Các hoạt động dạy hc</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ </b>


2 HS lên bảng nêu tính chất và công dụng của cao su.
<b>2. Bài míi</b>


<i><b>a. Giíi thiƯu bµi</b></i>
<i><b>b. Giảng bài</b></i>


<i>* Đặc điểm của những dựng bng nha</i>
- Chia lp lm 4 nhúm


- Đại diện các nhóm lên trình bày.


- Nhận xét, kết luận.
<i><b>* </b>TÝnh chÊt cđa chÊt dỴo</i>


- Chất dẻo có sẵn trong tự nhiên
khơng? Nó đợc làm ra từ gì?


- Nêu tính chất chung của chất dẻo?
- Ngày nay, sản phẩm chất dẻo có thể


thay thế những vật liệu nào để chế tạo
ra các sản phẩm thờng dựng hng
ngy? Ti sao?


- Qua bài học các em cần bảo vệ môi
trờng ntn và bằng cách nào?


KÕt ln:


- Các nhóm quan sát để tìm hiểu tính chất
của các đồ dùng đợc làm bằng chất dẻo ghi
vào bảng nhóm.


- H1: Các ống nhựa cứng, chịu đợc sức nén;
các máng luồn dây điện thờng không cứng,
không thấm nớc.


- H2: Các loại ống nhựa có màu trắng hoặc
đen mềm, đàn hồi, có thể cuộn lại đợc,
không thấm.


- H3: áo ma mỏng, mềm không thấm nớc.
- H4: Chậu, xô nhựa đều không thấm nớc.
+ Chất dẻo khơng có sẵn trong tự nhiên. Nó
đợc làm từ than đá và dầu mỏ.


+ Cã tÝnh chÊt c¸ch ®iƯn, c¸ch nhiƯt, nhĐ,
bỊn, khã vì.


+ Thay thế các sản phẩm làm bằng gỗ, da,


thuỷ tinh, vải và kim loại vì chúng bền, nhẹ,
sạch, nhiều màu sắc đẹp.


- HS ¸p dụng vào bài học và nêu cách bảo
vệ môi trờng.


<i><b>3. Củng cố - dặn dò</b></i>


NhËn xÐt giê häc. Y/c HS vỊ häc bµi vµ chuẩn bị bài sau.


_____________________________________________________
<i><b>Bui chiu: Kể chuyện</b></i>


<i><b> Kể chuyện đợc chứng kiến hoặc tham gia</b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>


Giúp HS:- Tìm và kể đợc câu chuyện về một buổi sum họp đầm ấm trong gia đình;
nói đợc suy nghĩ của mình về buổi sum họp đó.


- Rèn kĩ năng nghe chăm chú bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn.
-HS tự tin mạnh bạo trước đụng người.


<b>II. Chuẩn bị </b>


Tranh, ảnh về cảnh sum họp gia đình (nếu có).
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị </b>


2 HS kể lại câu chuyện đợc nghe, đợc đọc về những ngời đã góp sức mình


chống lại đói nghèo, lạc hậu, vì hạnh phúc của nhân dân.


<b>2. Bµi míi</b>
<i><b>a. Giíi thiƯu bài</b></i>


<i><b>b. </b><b>Hớng dẫn học sinh kể chuyện</b></i>


Đề bài: Kể chuyện vỊ mét bi sum häp


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Em định kể về buổi sum họp nào? Hãy
giới thiệu cho các bạn cùng nghe.


- Chia HS thành các nhóm nhỏ.
- Đi hớng dẫn, giúp đỡ các nhóm.
Tổ chức cho HS thi kể.


- Giáo viên nhận xét và đánh giá,
đọc ví dụ về 1 bài kể chuyện.


- 1 số HS giới thiệu câu chuyện sẽ kể.
- Lớp đọc thầm gợi ý và chuẩn bị dàn
ý kể chuyện.


- Kể câu chuyện của mình trong
nhóm và nói lên suy nghĩ của mình về
buổi sum họp đó.


- 5 -> 7 em tham gia kĨ.
- NX b¹n kĨ chun.



<i><b>3. Cđng cè - dặn dò</b></i>


Nhận xét giờ học. Y/c HS về tập kể và chuẩn bị bài sau.
_________________________________________


<b>Chớnh t</b>


<b>Về ngôi nhà đang xây</b>
<b>I. Mục tiêu </b>


Giỳp HS:- Nghe- viết đúng chính tả 2 khổ thơ của bài “Về ngôi nhà đang xây”


- Làm đúng bài tập chính tả phân biệt các tiếng có âm đầu r/d/gi ; v/d hoặc phân
biệt các tiếng có vần iên/im ; iêp/ip.


- Rèn cho HS ý thức luyện chữ viết thường xuyên.
<b>II. ChuÈn bị</b>


Bảng nhóm.


<b>III. Cỏc hot ng dy hc</b>
<b>1. Kim tra bi c </b>


2 HS lên bảng tìm những tiếng chỉ khác nhau ở âm đầu ch/tr.
<b>2. Bài mới</b>


<i><b>a. Giới thiệu bµi</b></i>


<i><b>b. </b><b>Híng dÉn nghe- viÕt</b></i>



- Hình ảnh ngơi nhà đang xây cho em
thấy điều gì về đất nớc ta?


- Y/c HS tìm từ khó, dễ lẫn khi viết.
- GV đọc từng câu hoặc cụm từ.
- Soát lỗi và chấm bài.


<i><b>c. Hớng dẫn làm bài tập chính tả</b></i>
Bài 2a.Y/c HS làm bµi theo nhãm.


- NX, KL các từ đúng.
Bài 3. Y/c HS tự làm bài.
- Nhận xét chữa bài cho HS.


- 2 HS đọc đoạn thơ.


- Đất nớc ta đang trờn phỏt trin.


- xây dở, giàn giáo, nền trời, sẫm biếc, huơ
huơ, nồng hăng,


- HS luyện viết từ khó.
- Nghe và viết bài.


- 1 nhóm làm bảng nhóm, các nhóm khác
làm vở.


- Dỏn bng v trỡnh by.
Giỏ r, t r, b r,



rẻ quạt, ... Rây bột, ma rây.
Hạt dẻ, mảnh dẻ,


dung dăng dung
dẻ ,...


Nhảy dây, chăng
dây, dây phơi, dây
mực.


giẻ rách, giẻ lau,
giẻ chùi chân,


Lớp làm vở, 1 em làm bảng.
- NX bài làm của bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

NhËn xÐt giê häc. Y/c HS vÒ học và chuẩn bị bài sau.


_________________________________________
<b>Luyn Toỏn</b>


<b>Luyện tậP</b>
<b>I. Mc tiờu</b>


Giỳp HS: Cđng cè cách tìm tỉ số phần trăm của 2 số.


- Giải được bài toán về tỉ số phần trăm dạng tìm số phần trăm của 1 số …
<b>- Rèn kĩ năng trình bày bài.</b>


<b>II. Chuẩn bị </b>



ChuÈn bÞ hệ thống bài tập.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>1. Ôn định</b>
<b>2. Kiểm tra </b>


<b>3. Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài.</b>
<b>- GV cho HS đọc kĩ đề bài.</b>


<b>- Cho HS làm bài tập.</b>


<b>- Gọi HS lần lượt lên chữa bài </b>
<b>- GV giúp đỡ HS chậm.</b>


<b>- GV nhận xét.</b>


*Ơn cách tìm tỉ số phần trăm của 2 số
- Cho HS nêu cách tìm tỉ số phần trăm
giữa 2 số a và b.


<b>Bài 1: ViÕt c¸c sè thập phân sau thành </b>
tỉ số phần trăm.


a. 0,817 b. 1,35 c. 21,42
<b>Bài 2: TÝnh tØ sè % cđa.</b>


a) 9 vµ 36
b) 73,5 vµ 42



<b>Bài 3: Lớp 5B có 40 học sinh, trong đó</b>
có 24 học sinh nam. Tính tỉ số phần
trăm giữa số học sinh nam và học sinh
cả lớp.


<b>Bµi 4. Líp 5A cã 48 häc sinh. Sè häc </b>
sinh giái chiÕm 75% sè häc sinh cả
lớp. Hỏi lớp 5A có bao nhiêu học sinh
giái?


<b>4. Củng cố - dặn dò</b>


<b>- GV nhận xét giờ học và dặn HS </b>
chuẩn bị bài sau.


<b>- HS trình bày.</b>
<b>- HS đọc kĩ đề bài.</b>
<b>- HS làm bài tập.</b>


<b>- HS lần lượt lên chữa bài </b>


- HS nêu cách tìm tỉ số phần trăm giữa 2
số a và b


<i>Lời giải:</i>


a) 0,817 = 81,7% b) 1,35 = 135%
c) 21,42 = 2142%


<i>Lời giải:</i>


a) (9 : 36) x 100 = 25%
b) (73,5 : 42) x 100 = 175%


<i>Li gii:</i>


Tỉ số phần trăm giữa số học sinh nam và
học sinh cả lớp là:


(24 : 40) x 100 = 60%
Đáp số: 60%


<i>Li gii:</i>


Số häc sinh giái líp 5A cã lµ:
48 x 75 : 100 = 36 (häc sinh)
§¸p sè: 36 häc sinh


<b>- HS lắng nghe và thực hiện.</b>


______________________________________________________________
<b>Thứ tư ngày 20 tháng 12 năm 2017</b>


<b>Thể dục</b>


<b>Giáo viên chuyên dạy</b>


_________________________________________
<b>Tiếng Anh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

_________________________________________


<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Tæng kÕt vèn tõ</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>


Giúp HS:- Thống kê đợc nhiều từ đồng nghĩa và trái nghĩa nói về các tính cách nhân
hậu, trung thực, dũng cảm, cần cù.


- Tìm đợc những từ ngữ miêu tả tính cách con ngời trong 1 đoạn văn tả ngời.
-Vận dụng vốn từ đó học viết được đoạn văn theo cầu.


<b>II. Chuẩn bị </b>


PhiÕu häc tËp.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ </b>


<b> Gọi HS đọc đoạn văn tả hình dáng của 1 ngời thân hoặc 1 ngời em quen biết.</b>
<b>2. Bài mới</b>


<i><b>a. Giíi thiƯu bµi</b></i>


<i><b>b. Híng dÉn lµm bµi tËp</b></i>


Bài 1: Chia lớp làm 4 nhóm, y/c mỗi
nhóm tìm từ đồng nghĩa, trái nghĩa
với 1 trong cỏc t ó cho.


- Y/c các nhóm lên trình bày.


<i>a) Nhân hậu.</i>


+ T ng ngha: nhõn c, nhõn từ,
phúc hậu, …


+ Từ trái nghĩa: bất nhân, độc ác, tàn
bạo, tàn ác, …


<i>b) Trung thùc:</i>


+ Từ đồng nghĩa: Thật thà, chân thật,
thành thực, …


+ Từ trái nghĩa: dối trá, gian dối, giả
dối, lừa đảo, …


- NX, KL các từ ỳng.


Bài 2: Học sinh làm việc cá nhân.
- Giáo viên dán bảng 4 tờ phiếu in rời
từng đoạn 2, 3, 4, 5. Mời 4 em lên chỉ
những chi tiết và hình ảnh nói về tính
cách của cô Chấm.


-Giáo viên nhận xét chữa bài.


- Thảo luận làm bài vào phiếu.
- Đại diện nhóm báo cáo kết quả.
<i>c) Dũng cảm: </i>



+ Từ đồng nghĩa: anh dũng, gan dạ, bạo
dạn, …


+ Tõ tr¸i nghÜa: hÌn nhát, nhút nhát, nhu
nhợc,


<i>d) Cần cù:</i>


+ Từ đồng nghĩa: Chăm chỉ, chuyên cần,
chịu khó, …


+ Từ trái nghĩa: lời biếng, lời nhác, đại lãn,


+ Trung thực, thẳng thắn: Đơi mắt Chấm đã
định nhìn ai thì dám nhìn thẳng, Chấm nói
ngay, nói thẳng băng, …


+ Chăm chỉ: Chấm cần cơm và lao động để
sống.


- Chấm hay làm, không làm chân tay nó
bứt rứt.


+ Giản dị: Chấm khơng đua địi may mặc.
Chấm mộc mạc nh hịn đất.


+ Giàu tình cảm, dễ xúc động: Chấm hay
nghĩ ngợi, dễ cảm thơng. cảnh ngộ



trong phim … ChÊm khãc gÇn st bi.
<i><b>3. Cđng cè - dặn dò </b></i>


NhËn xÐt giê häc. Y/c HS vỊ häc bµi vµ chuẩn bị bài sau.
<b>____________________________________________</b>


<b>Toỏn</b>
<b>Luyện tập</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Giúp HS:- Củng cố kĩ năng tính 1 số % cđa 1 sè.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>II. Chuẩn bị </b>
B¶ng nhãm.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


<b>2. Bµi míi</b>
<i><b>a. Giíi thiƯu bµi</b></i>


<i><b>b. Híng dÉn lun tËp</b></i>


Bài 1: Y/c HS đọc đề bài và tự làm bài.
- Giáo viên gọi học sinh lên bảng chữa.
- Giáo viên nhận xét chữa bài.


Bài 2: Gọi HS tóm tắt đề bài.


- Híng dÉn HS t×m 35% cđa 120 kg.


- Y/c HS làm bài.


- Chữa bài và NX bài HS.


Bi 3: - Hớng dẫn tính diện tích mảnh
đất hình chữ nhật rồi tớnh 20% ca din
tớch ú.


- Gọi học sinh lên bảng giải.


- GV nhận xét chữa bài.
Bài 4:


- Giáo viên híng dÉn tÝnh 1% cđa 1200
c©y råi tÝnh nhÈm 5%, 20%, 25%
sè c©y trong vên.


- Gọi học sinh đọc nhẩm kết quả.
- Giáo viên nhận xét chữa bài.


- Häc sinh làm vào vở rồi chữa.
a) 320 x 15 : 100 = 48 (kg)
b) 235 x 24 : 100 = 56,4 (m2<sub>)</sub>
c) 350 x 0,4 : 100 = 1,4
-HS tãm tắt bài.


- Lớp làm vở, 1 em làm bảng nhóm.
- Dán bảng và trình bày.


- NX bài làm của bạn.


<i>Giải</i>


S gạo nếp bán đợc là:
120 x 35 : 100 = 42 (kg)


Đáp số: 42 kg.
- Học sinh đọc đề bài tốn rồi giải.


<i>Gi¶i</i>


Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là:
18 x 15 = 270 (m2<sub>)</sub>


Diện tích để làm nhà là:
270 x 20 : 100 = 54 (m2<sub>)</sub>


Đáp số: 54 m2
- Học sinh đọc y/c bài toán rồi gii.


1% của 1200 cây là:1200 : 100 =12 (cây)
5% của 1200 cây là: 12 x 5 = 60 (cây)
20% của 1200 cây là:12 x 20 = 240 (cây)
25% của 1200 cây là: 25 x 12 =300 (cây)
<i><b>3. Củng cố - dặn dò </b></i>


Nhận xÐt giê häc. Y/c HS vỊ xem lại bµi tập và chuẩn bị bài sau.


_____________________________________________________________
<i><b>Bui chiu: Địa lí</b></i>



<b>«n tËp</b>
<b>I. Mơc tiêu </b>


Giúp HS:- Biết hệ thống hoá các kiến thức đã học về dân c, các ngành kinh tế của
n-ớc ta ở mức đơn giản.


- Xác định đợc trên bản đồ 1 số thành phố, trung tâm công nghiệp, cảng biển
lớn của đất nớc.


- HS có hiểu biết cơ bản sơ lược về kiến thức địa lí nước ta.
<b>II. Chuẩn bị </b>


Bản đồ địa lý tự nhiên Việt Nam.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>1. KiÓm tra bài cũ </b>


2 HS nêu vài trò của ngành thơng mại và du lịch của nớc ta?
<b>2. Bài míi</b>


<i><b>a. Giíi thiƯu bµi</b></i>
<i><b>b. Néi dung</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Y/c HS làm việc cá nhân hoặc nhóm.
- Nớc ta có bao nhiêu dân tộc? Dân tộc
nào có số dân đơng nhất? Sống chủ yếu ở
đâu? Các dân tộc ít ngời sống chủ yếu ở
đâu?


- Trong các câu dới đây câu no ỳng,


cõu no sai?


- Kể tên các sân bay quốc tế của nớc ta?
- Những thành phố nào có cảng biĨn lín
bËc nhÊt níc ta?


- Chỉ trên bản đồ địa lý Việt Nam đờng
sắt Bắc – Nam quốc lộ 1A.


- Kể tên các thành phố vừa là trung tâm
công nghiệp lớn vừa là nơi có hoạt động
thơng mại phát triển nht nc ta?


- Giáo viên nhận xét bổ sung.


- Học sinh làm việc cá nhân, nhóm.
- Từng nhóm trình bày, nhãm kh¸c nhËn
xÐt.


- Nớc ta có 54 dân tộc, dân tộc Kinh có
số dân đơng nhất, sống chủ yếu ở đồng
bằng và ven biển, các dân tộc ít ngời
sống chủ yếu ở vùng núi.


+ Câu đúng: câu b, câu c, câu d; g
+ Câu sai: câu a, câu e.


+ S©n bay quèc tÕ: Néi Bài, Tân Sơn
Nhất.



+ Các thành phố có cảng biển lớn nhất
nớc ta là: TP Hồ Chí Minh, Đà Nẵng,
Hải Phßng.


- Tiếp nối nhau lên chỉ trên bản đồ đờng
sắt Bắc- Nam và quốc lộ 1A.


- Thµnh phè Hå ChÝ Minh, Hà Nội.
<i><b>3. Củng cố - dặn dò</b></i>


Nhận xét giờ học. Y/c Hs về ôn tập và chuẩn bị bài sau.


_________________________________________
<b>Luyện Tiếng Việt</b>


<b>ÔN: LUYỆN TẬP TẢ NGƯỜI</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Củng cố cho học sinh cách làm một bài văn tả người.
- Rèn luyện cho học sinh kĩ năng làm văn.


- Giáo dục học sinh ý thức tự giác trong học tập.
<b>II. Chuẩn bị</b>


Nội dung bài.
<b>III. Hoạt động dạy học</b>


<b>1. Ổn định</b>


<b>2. Kiểm tra: Nêu dàn bài chung của bài</b>


văn tả người?


<b>3. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài.</b>
- Yêu cầu HS đọc kỹ đề bài


- Cho HS làm các bài tập.


- Gọi HS lên lần lượt chữa từng bài
- GV giúp thêm học sinh yếu


- GV chấm , nhận xét một số bài .


- HS nờu.


- HS đọc kỹ đề bài
- HS làm các bài tập.


- HS lên lần lượt chữa từng bài


Bài tập: Viết dàn ý chi tiết tả hình dáng và tính tình một cơ giáo (thầy giáo) đã
dạy em trong những năm học trước mà em nhớ nhất.


<i>Gợi ý:</i>
a) Mở bài:


- Cô Lan là cô giáo mà em nhớ nhất.
<i>b) Thân bài: </i>


+ Hình dáng cơ giáo.



- Cô rất trẻ, mới ra trường được vài năm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

+ Tính tình cơ giáo.


- Cơ rất u nghề, nghiêm túc trong giảng dạy, chan hoà, thương yêu HS.
- Cô như người mẹ, người chị. HS rất yêu mến cô.


<i>c) Kết bài:</i>


- Cô đã để lại ấn tượng tốt trong em. Tuy đã xa cô nhưng em luôn nhớ về cơ với
tình cảm kính u.


<i><b>4. Củng cố - dặn dò</b></i>
- Nhận xét giờ học.


- Dặn dò học sinh về nhà hoàn thành
phần bài tập chưa hoàn chỉnh.


- HS lắng nghe và thực hiện, chuẩn bị
bài sau.


_________________________________________
<b>Luyện Tiếng Việt</b>


<b>LuyÖn tËp</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Củng cố cho học sinh những kiến thức về các vốn từ mà các em đã được học.
- Rèn cho học sinh có kĩ năng làm bài tập thành thạo.



- Giáo dục học sinh ý thức ham học bộ môn.
<b>II. Chuẩn bị </b>


- Nội dung ôn tập.
<b>III. Hoạt động dạy học </b>


<b>1. Ổn định</b>
<b>2. Kiểm tra</b>


- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
<b>3. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài.</b>
- Yêu cầu HS đọc kỹ đề bài


- Cho HS làm các bài tập.


- Gọi HS lên lần lượt chữa từng bài
- GV giúp thêm học sinh yếu


- GV nhận xét một số bài.


<b>Bài tập 1: Đặt câu với mỗi từ sau đây : </b>
a) Nhân hậu.


<i>b) Trung thực.</i>
<i>c) Dũng cảm.</i>
<i>d) Cần cù.</i>


<b>Bài 2: Với mỗi từ sau đây em hãy đặt 1</b>
câu : đen, thâm, mun, huyền, mực.
a) Đen,



b) Thâm,
c) Mun,


d) Huyền,


đ) Mực.


- HS nêu.


- HS đọc kỹ đề bài


- HS lên lần lượt chữa từng bài
- HS làm các bài tập.


<i><b>Lời giải : Ví dụ :</b></i>


a) Mẹ em là người phụ nữ nhân hậu.
b) Trung thực là một đức tính đáng quý.
c) Bộ đội ta chiến đấu rất dũng cảm.
d) Nhân dân ta có truyền thống lao động
<i>cần cù.</i>


<i><b>Lời giải: Ví dụ:</b></i>


- Cái bảng lớp em màu đen.


- Mẹ mới may tặng bà một cái quần thâm


rất đẹp.


- Con mèo nhà em cã bé lông đen như gỗ
<i>mun.</i>


- Đôi mắt huyền làm tăng thêm vẻ dịu
dàng của cơ gái.


- Con chó mực nhà em có bộ lơng óng
mượt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

vËt cã màu đen.


A B


Ngựa mun


Mèo thâm


Chó ô


Mắt mực


Quần áo huyền


<b>4. Cng cố - dặn dò </b>


- Nhận xét giờ học, tuyên dương những
học sinh viết đoạn văn hay.



- Dặn dò học sinh về nhà xem lại bài.


- HS lắng nghe và thực hiện, chuẩn bị bài
sau.


______________________________________________________________
<b>Thứ năm ngày 21 tháng 12 năm 2017</b>


<b>Mĩ thuật</b>
<b>Giáo viên chuyên dạy</b>


_________________________________________
<b>Tiếng Anh</b>


<b>Giáo viên chuyên dạy</b>


_________________________________________
<b>Luyện từ và câu </b>


<b>Tỉng kÕt vèn tõ</b>
<b>I. Mơc tiªu </b>


Giúp HS:- Tự kiểm tra đợc vốn từ của mình theo các nhóm từ đồng nghĩa đã cho.
- Tự kiểm tra khả năng dùng từ, đặt câu của mình.


- Vận dụng làm đúng các bài tập.
<b>II. ChuÈn bị</b>


Bảng phụ.



<b>III. Cỏc hot ng dy hc</b>
<b>1. Kim tra bi cũ </b>


Gọi HS đặt câu với 1 trong các từ: nhân hậu, trung thực, dũng cảm.
<b>2. Bài mới</b>


<i><b>a. Giíi thiƯu bµi</b></i>
<i><b>b. Néi dung</b></i>


Bµi 1.- Chia líp lµm
3 nhãm.


- Th¶o luËn - trình
bày.


- Nhận xét.


Bài 2.Giảm tải 2
đoạn cuối bài Cô
<i>Chấm.</i>


- Chia líp lµm 3
nhãm.


- Th¶o luËn ghi


- Đọc yêu cầu bài.


<i>Từ</i> <i>Đồng nghĩa</i> <i>Tr¸i nghÜa</i>



<i>Nhân hậu</i> Nhân ái, nhân đức,<sub>phúc hậu, …</sub> Bất nhân, độc ác, tànnhẫn, tàn bạo, bạo
tàn, hung bạo.


<i>Trung</i>
<i>thùc</i>


Thµnh thùc, thµnh
thËt, thËt thà, chân
thật.


Dối trá, gian dối, gian
manh, gian gi¶o, gi¶
dèi, …


<i>Dịng cảm</i>


Anh dũng, mạnh
bạo, bạo dạn, gan
dạ,


hèn nhát, nhút nhát,
hèn yếu, ...


<i>Cần cù</i>


Chăm chỉ, chuyên
cần, siêng năng, tần
tảo,


Li biếng, lời nhác,


đại lãn, …


§äc yêu cầu bài.


<i>Tính cách</i> <i>Chi tiết, từ ngữ minh hoạ.</i>
<i>Trung thực,</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

KQ vào bảng phụ.
-


Đại diện lên trình
bày.


- Nhận xét cho HS.


- Chấm nói ngay, nói thẳng băng. Chấm
có hơm dám nhận hơn ngời khác bốn năm
điểm. Chấm thẳng nh thế nhng khơng ai
giận, vì ngời ta biết trong bng chm
khụng cú gỡ c ỏc.


<i>Chăm chỉ:</i>


- Chấm cần cơm và lao động để sống.
- Chấm hay làm … khơng làm chân tay
nó bứt rứt.


<i><b>3. Củng cố - dặn dò</b></i>


NhËn xÐt giê häc. Y/c HS vỊ häc bµi vµ chuẩn bị bài sau



__________________________________________
<b>Toỏn</b>


<b>Giải toán về tỉ số phần trăm </b><i><b>(Tiếp)</b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>


Giúp HS:- Biết cách tìm một số khi biết một số phần trăm của nó.


- Vn dng vào giải các bài tốn đơn giản dạng tìm một số khi biết một số phần
trăm của nó.


- HS có ý thức với mơn học.
<b>II. Chuẩn bị </b>


B¶ng nhãm.


<b>III. Các hoạt động dy hc</b>
<b>1. Kim tra bi c </b>


Chữa bài tập
<b>2. Bài mới</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài</b></i>


<i><b>b. Giới thiệu cách tính một số biết 52,5% của nó là 420.</b></i>
- Đọc ví dụ và ghi tóm tắt lên bảng:


- Cho 1 vài học sinh phát biểu qui tắc.



<i><b>c. Gii thiệu 1 bài toán liên quan</b></i>
<i><b>đến tỉ số phần trăm</b></i>


- GV cùng HS làm bảng.


<i><b>d. Hớng dẫn làm bài tập</b></i>


Bài 1.Cho HS làm bài rồi chữa bài.


- Nhận xÐt,đánh giá một số bài của
HS.


Bµi 2. Y/c HS tù lµm bµi.


- NhËn xÐt, chữa bài.
Bµi 3.


- HD HS giải toán về tỉ số phần trăm.
52,5% số toàn trêng lµ: 420 häc sinh.
100% sè häc sinh toµn trêng là: .. HS?
Học sinh thực hiện cách tính:


420 : 52,5 x 100 = 800 (HS)
hc: 420 x 100 : 52,5 = 800 (HS)


“Mn t×m mét sè biÕt 52,5% cđa nã lµ
420 ta cã thĨ lÊy 420 chia cho 52,5 rồi
nhân với 100 hoặc lấy 420 nhân với 100
råi chia cho 52,5”.



- Học sinh đọc đề SGK.
<i>Bài giải</i>


Số ô tô nhà máy dự định sản xuất là:
1590 x 100 : 120 = 1325 (ô tô)
ỏp s: 1325 ụ tụ.


<i>Bài giải</i>


Số học sinh trờng Vạn Thịnh là:
552 x 100 : 92 = 600 (HS)


Đáp số: 600 HS.
- 1 em làm bảng nhóm, lớp làm vở.
- Dán bảng và trình bày.


- NX bài làm của bạn.
<i>Bài giải</i>


Tổng số sản phẩm là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Nhận xét: 10% = 1


10 ; 25% =
1
4


a) 5 x 10 = 50 (tÊn)
b) 5 x 4 = 20 (tÊn)
<i><b>3. Củng cố - dặn dò</b></i>



NhËn xÐt giê häc. Y/c HS xem lại bài tập và chuẩn bị bài sau
____________________________________________
<i><b>Bui chiu: Tập làm văn</b></i>


<b>T¶ ngêi </b><i><b>(KiĨm tra viÕt)</b></i>
<b>I. Mơc tiªu</b>


Gióp HS:- Biết viết một bài văn tả người theo yêu cầu.


- Viết đợc một bài văn tả ngời hoàn chỉnh, thể hiện kết quả quan sát chân
thực và có cách diễn đạt trôi chảy.


- Rèn kĩ năng dùng từ cho HS.
<b>II. Chuẩn bị</b>


Bảng phụ viết sẵn đề bài cho HS lựa chọn.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị </b>


KiĨm tra sù chuẩn bị của HS.
<b>2. Bài mới</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài</b></i>
<i><b>b. Nội dung</b></i>


- Treo bảng phụ viết đề bài.


- Lu ý HS: Viết đoạn văn miêu tả hình


dáng, hoạt động của người mà em quen
biết từ đó viết thành bài văn hồn chỉnh.
- Quan sát, giúp đỡ HS yếu.


- Thu, NX 1 số bài và nêu NX chung.


- HS c bi.
- HS vit bi.


<i><b>3. Củng cố - dặn dò</b></i>


NhËn xÐt giê häc. Y/c HS vÒ nhà chuẩn bị bài sau.


_________________________________________
<b>K thut</b>


<b>Mt s ging g c nuôi nhiều ở nớc ta</b>
<b>I. Mục tiêu </b>


Giúp HS: - Kể tên đợc một số giống gà tốt đợc nuôi nhiều ở nớc ta.
- Có ý thức trong việc chăm sóc gà ni.


-Giúp gia đình những việc phù hợp với mình.
<b>II. Chuẩn bị </b>


- Tranh ảnh một số giống gà tốt đợc nuôi nhiều ở nớc ta.
- Phiếu học tập.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<i><b>1. Kiểm tra</b></i>



Nªu ích lợi của việc chăn nuôi gà?
<i><b>2. Nội dung</b></i><b>. a.Giới thiƯu bµi</b>


<i><b> </b>b.Néi dung</i>


Hoạt động 1: Kể tên một số giống gà tốt đợc nuôi nhiều ở nớc ta.
- GV cho HS nối tiếp kể tên một


sè gièng gµ mµ em biÕt. - HS thi kể tên.+ Gà trong níc: Gµ Ri, gµ Đông Cảo, gà
Mía, gà ¸c, …


+ Gµ nhËp khẩu: Gà Lơ go, gµ Tam
Hoµng, ...


+ Gµ lai: Gµ Rèt ri, …


<i>Hoạt động 2: Đặc điểm của một số giống gà tốt đợc nuôi nhiều ở nớc ta.</i>


- GV yêu cầu HS dựa vào SGK và vốn hiểu biết của bản thân làm việc nhóm 2 theo
phiếu học tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- NhËn xÐt, bỉ sung.


- HS th¶o ln.
- Trình bày.


- Nhn xột, b sung.
- Liờn h vi gia đình.
<i>Hoạt động 3: Đánh giá kết quả học</i>



<i>tËp.</i>


- GV giao phiÕu häc tËp.


- NhËn xÐt. - Trình bày.


<i><b>3. Củng cố - dặn dò</b></i>


- NhËn xÐt giê.VN häc bµi, chuÈn bị bài sau.


_________________________________________
<b>Hot ng tp th</b>


<b>GIAO LU TèM HIU NGY THÀNH LẬP </b>
<b>QUÂN ĐỘI NHÂN DÂN VIỆT NAM 22-12</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Giúp HS biết được ý nghĩa của ngày TL Quân đội nhân dân Việt Nam 22- 12.
- Giáo dục các em lòng biết ơn đối với sự hy sinh lớn lao của các anh hùng, liệt sĩ và
tự hào về truyền thống cách mạng vẻ vang của quân đội nhân dân Việt Nam


<b>II. Tài liệu phương tiện</b>


- Bảng câu hỏi theo hình thức ơ chữ


- Chng báo tín hiệu trả lời câu hỏi cho 2 đội chơi.


<b>III. Tiến trình</b>



<i><b>1. Khởi động</b></i>


- Ban văn nghệ lớp hát bài hát tập thể
<i><b>2.Tổ chức cuộc thi</b></i>


- Ổn định tổ chức


- Tuyên bố lý do, giới thiệu đại biểu
- Thông qua nội dung chương trình, các
phần thi


- Giới thiệu ban giám khảo, phổ biến
luật chơi


- Người dẫn chương trình tổ chức bắt
đầu chơi:nêu lần lượt từng câu hỏi


- Chú ý khi chơi xen kẽ các tiết mục văn
nghệ


<i><b>3. Tổng kết và trao giải thưởng</b></i>


- Ban giám khảo đánh giá, nhận xét cuộc
thi


- Công bố kết quả cuộc thi. Trao giải
thưởng


- Tuyên bố kết thúc cuộc thi



- HS chuẩn bị như yêu cầu
- HS chú ý lắng nghe


- 5 đội chơi chơi tích cực hoạt động
nhanh nhẹn, hiệu quả


- Các tiết mục văn nghệ của lớp biểu
diễn


- HS lắng nghe nhận xét, rút kinh
nghiệm,


- Vỗ tay hoan hô đội thắng cuộc
<b>3. Nhận xét</b>


- Nhận xét cách làm việc của các em


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

______________________________________________________________
<b>Thứ sáu ngày 22 tháng 12 năm 2017</b>


<b>Tiếng Anh</b>
<b>Giáo viên chuyên dạy</b>


_________________________________________
<b>Thể dục</b>


<b>Giáo viên chun dạy</b>


_________________________________________
<b>Tập làm văn</b>



<b>Lun tËp t¶ ngêi</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Củng cố cho học sinh cách làm một bài văn tả người.
- Rèn luyện cho học sinh kĩ năng làm văn.


- Giáo dục học sinh ý thức tự giác trong học tập.
<b>II. Chuẩn bị</b>


Nội dung bài.
<b>III. Hoạt động dạy học</b>


<b>1. Ổn định</b>


<b>2. Kiểm tra: Nêu dàn bài chung của bài </b>
văn tả người?


<b>3. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài.</b>
- Yêu cầu HS đọc kỹ đề bài


- GV giúp thêm học sinh yếu
- GV nhận xét một số bài.


- HS nêu.


- HS đọc kỹ đề bài
- HS thùc hµnh lµm bµi.
<b>Bài tập 1: Vit dn ý chi tit t hình dáng và tính tình ngời mẹ của em.</b>



<i>Gi ý:</i>
a) M bài:


- Nếu ai hỏi em, trên đời này em yêu ai nhất. Em sẽ trả lời em yêu mẹ nhất.
<i>b) Thừn bi: </i>


a.Tả hình dáng.


- Năm nay mẹ gần 40 tuổi.


- Dáng ngời mẹ thon thả/ to đậm.


- Khuôn mặt tròn, nớc da trắng hồng tự nhiên.
- Mái tóc dài, đen nhánh, búi gọn sau gáy.


- Đôi mắt bồ câu đen láy, lúc nào cũng nh cời với mọi ngời.
- Miệng nhỏ với hàm răng trắng bóng.


- n mc gin dị với những bộ quần áo đẹp, bình dị.


- Mẹ em đi lại nhẹ nhàng, ăn nói có duyên nên hàng xóm ai cũng q mến.
b.Tả hoạt động, tính tình.


- Hàng ngày mẹ thờng ra đồng làm việc.


- S¸ng mĐ thờng dậy sớm đi chợ và nấu ăn cho cả nhà.


- Mẹ rất bận rộn nhng luôn dành thời gian dạy chúng em học bài.


- M sng chan ho vi bà con hàng xóm. Nhà ai có chuyện vui hay buồn mẹ em


đều thăm hỏi kịp thời.


<i>c) Kết bµi:</i>


- Em rất yêu mẹ của mình. Em tự hào và hạnh phúc khi mình là con của mẹ.


<b>Bi tp 2: Da vào dàn ý đã lập ở bài tập 1 em hãy viết đoạn văn miêu tả hình</b>
dáng ngời mẹ của em.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Nhận xét giờ học.


- Dặn dò học sinh về nhà hoàn thành
phần bài tập chưa hoàn chỉnh.


- HS lắng nghe và thực hiện, chuẩn bị
bài sau.


_________________________________________
<b>Tốn</b>


<b>Lun tËp</b>
<b>I. Mơc tiêu</b>


Giúp HS: ôn lại ba dạng bài toán cơ bản về tỉ số phần trăm:
- Tính tỉ số phần trăm của hai số.


- Tính một số phần trăm của một số.


- Tính một số biết một số phần trăm của nã.
<b>II. Chuẩn bị </b>



B¶ng nhãm.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ </b>


<b>2. Bµi míi</b>


<i><b>a. Giíi thiƯu bµi.</b></i>
b. Híng dÉn lun tËp


Bµi 1.Y/c Hs nêu cách tÝnh tØ sè %


cña số 37 và 42. - 2 em nêu.


- Y/c HS làm bài. - 1 em làm bảng, lớp làm vở.
- NX bài làm của bạn.


- Chữa bài cho HS.


a) 37 : 42 = 0,8809 … = 88,09%


b) TØ số phần trăm số sản phẩm của anh
Ba và số sản phẩm của tổ là:


126 : 1200 x 100 = 10,5%
Đáp số: 10,5%
Bài 2: Muốn tìm 30% của 97 ta làm


nh thế nµo? - LÊy 97 x 30 : 100



- Y/c HS làm bài. - 1 em làm bảng, lớp làm vở.
- NX bài làm của bạn.


a) 97 x 30 : 100 = 29,1 hc 97 : 100 x 30
= 29,1


b) Sè tiỊn l·i lµ:


6000 000 : 100 x 15 = 900 000 (đồng)
Đáp số: 900 000 đồng.
Bài 3. Hãy nêu cách tìm 1 số biết


30% cña nã lµ 72? - LÊy 72 x 100 : 30


- Y/c HS lµm bµi. - Líp lµm vë, 1 em làm bảng nhóm.
- Dán bảng và trình bày.


- NX bài làm của bạn.
a) 72 x 100 : 30 = 240
hc 72 : 30 x 100 = 240


b) Số gạo của cửa hàng trớc khi bán là:
420 x 100 : 10,5 = 4000 (kg)


Đổi: 4000 kg = 4 tấn
Đáp số: 4 tấn.
<i><b>3. Củng cố - dặn dò</b></i>


NhËn xÐt giê häc. Y/c HS vÒ xem li bài tập và chuẩn bị bài sau.


_________________________________________
<i><b>Bui chiu:</b></i> Khoa hc


<b>Tơ sợi</b>
<b>I. Mục tiªu </b>


Giúp HS:- Kể đợc tên một số loại tơ si.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>+ GDKNS:</b></i> - Kĩ năng quản lý thời gian trong quá trình tiến hành thí nghiệm.
- Kỹ năng bình luận về cách làm và các kết quả quan s¸t.


- Kĩ năng giải quyết vấn đề.
<b>II. Chuẩn bị</b>


Phiếu học tập. 1 số loai tơ sợi. Thí nghiệm theo nhóm.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị </b>


Chất dẻo đợc làm ra từ loại vật liệu nào? Nó có tính chất gì?
<b>2. Bài mới</b>


<i><b>a. Giíi thiƯu bµi</b></i>
<i><b>b. Néi dung</b></i>


<i>*. Hoạt động 1: Làm nhóm.</i>
- Chia lớp làm 6 nhóm.


- Hình nào có liên quan đến việc
làm ra sợi bông, sợi tơ, sợi đay?


- Các sợi có nguồn gốc từ thực
vật? động vật?


- Giảng: Tơ sợi có nguồn gốc từ
thực vật và động vật gọi là sợi tự
nhiên. Tơ sợi đợc làm ta từ chất
dẻo nh loại sợi ni lông đợc gọi là
sợi nhân tạo.


<i>*. Hoạt động 2: Thí nghiệm.</i>
- Giáo viên hớng dẫn làm thí
nghiệm và chốt lại.


<i>* Hoạt động 3: Làm cá nhân.</i>
- Phát phiếu cho học sinh.
- Chm 10 phiu nhanh nht.
- Nhn xột.


1. Quan sát và th¶o ln.


- Nhóm quan sát trả lời câu hỏi - trình bày.
H1: Liên quan đến việc làm ra sợi đay.
H2: Liên quan đến việc làm ra sợi bông.
H3: Liên quan đến việc làm ra tơ tằm.
+ Là sợi bông, sợi đay, sợi lanh, sợi gai.
+ Tơ tằm.


2. Thùc hµnh theo hớng dẫn sgk trang 67.
- Đại diện lên trình bày.



+ Tơ sợi tự nhiên: khicháy tạo ra tàn tro.
+ Tơ sợi nhân tạo: Khí cháy thì vón cục lại.
3. Làm việc với phiếu học tập.


- Hoàn thành bảng sau:


<i>Loại tơ sợi</i> <i>Đặc điểm chính</i>
1.Tơ sợi tự nhiên.


- Sợi bông:
- Tơ tằm:


- Vải sợi bông có thể
rất mỏng, nhẹ
- Vải lụa tơ tằm thuộc
hàng cao cấp


2.Tơ sợi nhân tạo.


- Sợi ni lông: Vải ni lông khô nhanh.
<i><b>3. Củng cố - dặn dò</b></i>


Nhận xét giờ học. Y/c HS về học bài và chuẩn bị bài sau.
_________________________________________


<b>Hot ng tp th cui tun</b>
<b>Nhận xét tuần</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


-ỏnh giỏ vic thc hiện nề nếp và học tập trong tuần của HS.


-Nêu phơng hớng và kế hoạch hoạt động tuần 17.


-Gióp HS cã tinh thÇn - ý thức tự giác trong học tập và rèn luyÖn.
<b>II. Néi dung</b>


<i><b>1. Nhận xét việc thực hiện nề nếp và học tập trong tuần.</b></i>
- Nề nếp: Đi học tơng đối đầy đủ, đúng giờ


- Xếp hàng ra, vào lớp nhanh
- Giờ truy bài đã có hiệu quả hơn


- Học tập: Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái giơ tay phát biểu xây dựng bài
- Hầu hết các bạn đã chịu khó học và làm bài trờn lớp


- Tån t¹i:


- Một số bạn cha chăm học còn để giáo viên phải nhắc nhở nhiều
<i><b>2. Phơng hớng tuần 17.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Tăng cờng công tác phụ đạo HS yếu và bồi dỡng HS giỏi


- Ơn tập tốt các mơn học để đạt kết quả cao trong đợt kiểm tra định kì cuối
học kì I. [


- Tham gia cã hiƯu qu¶ các trị chơi do Đội tổ chức thi.
<i><b>3. Văn nghệ</b></i>


<i><b> - HS biễu diễn văn nghệ theo tổ, nhóm, cá nhân.</b></i>


_________________________________________


<b>Âm nhạc</b>


<b>Giáo viên chuyên dạy</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×