Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (239.92 KB, 22 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TUẦN 19</b>
_____________________________________________________________
<b>Thứ ba ngày 09 tháng 01 năm 2018</b>
<b>Tốn</b>
<b>DiƯn tích hình thang</b>
<b>I. Mục tiêu </b>
- Giúp học sinh: Hình thành công thức tính diện tích hình thang.
- Nh v biết vận dụng cơng thức tính diện tích hình thang để giải các bài tập
có liên quan.
- HS có ý thức với mơn học.
<b>II. Chuẩn bị</b> Bộ đồ dùng dạy Tốn lớp 5.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<i><b>1. KiÓm tra </b></i>
? Đặc diểm của hình thang.
<i><b>2. Bài mới </b></i> Giới thiệu bài.
<i>a) Hình thành công thức tính diện</i>
<i>tích hình thang.</i>
- Giỏo viờn hớng dẫn học thao tác
- ? Häc sinh nêu nhận xét về diện
tích hình thang ABCD và diện tích
hình tam giác ADK tạo thành.
? Học sinh tính diện tích hình tam
giác ADK
+ Kt luận: Diện tích hình thang
bằng tổng độ dài 2 đáy nhân với
chiều cao (cùng 1 đơn vị o) ri
chia cho 2.
<i>S=</i>(<i>a+b)ìh</i>
2
S: là diện tích
a, b: là độ dài các cạnh đáy.
h: là chiều cao.
b) Thực hành:
Bài 1: Hớng dẫn HS làm cá nhân.
a) DiƯn tÝch h×nh thang là:
(12 + 8)ì 5
2 = 50 (cm
2<sub>)</sub>
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
Bài 2: ? Học sinh làm cá nhân.
- GV chữa, nhận xột, ỏnh giỏ.
Bài 3: ? Học sinh làm cá nhân.
- Häc sinh theo dâi.
- Häc sinh thùc hµnh ghÐp theo híng dÉn.
KÕt ln: DiƯn tÝch h×nh thang ABCD =
diƯn tích tam giác ADk
SADK = <i>DK ì AH</i>
2
Mà
<i>DK × AH</i>
2
= (DC + CK )× AH
2
= (DC + AB)× AH
2
Diện tích hình thang ABCD là:
(DC + AB)ì AH
2
- Học sinh nối tiếp nêu.
- Học sinh làm cá nhân, chữa bài.
b) Diện tích hình thang là:
(9,4 + 6,6)×10,5
2 = 84 (m
2<sub>)</sub>
Đáp số: a) 50 cm2<sub> ; b) 84 cm</sub>2
- Học sinh làm cá nhân, đổi vở kiểm tra:
a) Diện tích hình thang là:
9)
(4 5
2 <sub> = 37,5 (cm</sub>2<sub>)</sub>
b) Diện tích hình thang là:
2 = 20 (cm
2<sub>)</sub>
Đáp số: a) 37,5 cm2<sub>; b) 20 cm</sub>2
- Giáo viên NX, chữa. Chiều cao của hình thang là:(110 + 90,2) : 2 = 100,1 (m)
DiƯn tÝch h×nh thang lµ:
(110 90,2) 100,1
2 <sub> = 10020,01 (m</sub>2<sub>)</sub>
Đáp số: 10020,01 m2
<i><b>3. Củng cố - dặn dò </b></i>
Nhận xét tiết học. Y/c HS về học bài và chuẩn bị bài sau.
___________________________________________
<b>Ting Anh</b>
<b>Giỏo viờn chuyờn dy</b>
____________________________________________
<b>Tp c</b>
<b>Ngời công dân số một</b>
<i> (Hà Văn Cầu- Vũ Đình Phòng)</i>
<b>I. Mơc tiªu </b>
- Học sinh đọc trơi chảy, lu lốt toàn bài, đọc đúng một văn bản kịch, đọc phân
biệt đợc lời của nhân vật.
- Từ ngữ: Ngời công dân số 1, máu đỏ da vàng, …
- Nội dung: Tâm trạng của ngời thanh niên Nguyễn Tất Thành day dứt, trăn trở
tìm con đơng cứu nớc, cứu dân.
<b>II. Chuẩn bị</b> - Bảng phụ chép đoạn luyện đọc.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<i><b>1. ổn định</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra </b></i>
? Sù chuÈn bị của học sinh.
<i><b>3. Bài mới: *</b>. Giới thiệu bài.</i>
<i>a) Luyện đọc:</i>
? Hoc sinh đọc lời giới thiệu nhân vật.
- giáo viên đọc đoạn trích.
- Giáo viên hớng dẫn học sinh luyện đọc,
<i>b) T×m hiĨu bài.</i>
- Anh Lê giúp anh Thành việc gì?
- Nhng cõu nói nào của anh Thành cho
thấy anh ln ln nghĩ tới dân tới nớc?
- Câu chuyện giữa anh Thành và anh Lê
nhiều lúc khơng ăn nhập với nhau. Hãy
tìm những chi tiết thể hiện điều đó và
giải thích vì sao nh vậy.
- Anh Lê hỏi: Vậy anh vào Sài Gịn này
để làm gì?
- Anh Lê nói: Nhng tơi cha hiểu vì sao
anh thay đổi ý kiến, khơng định xin việc
làm ở Sài Gịn này na.
<i>c. Đọc diễn cảm.</i>
- 3 hc sinh đọc đoạn kịch theo cách
phân vai.
- Giáo viên hớng dẫn học sinh đọc diễn
<i>cảm đoạn (từ u .. ngh n ng bo</i>
<i>không) trên bảng phụ.</i>
- Giỏo viên đọc mẫu.
- Học sinh đọc
- Học sinh theo dõi.
- Học sinh luyện đọc, đọc đúng, đọc
chú giải.
- Học sinh luyện đọc theo cặp.
- 1, 2 học sinh đọc tồn bộ trích đoạn.
- … tìm việc làm ở Sài Gòn.
- “Chúng ta là đồng bào, cùng máu đỏ
da vàng với nhau. Nhng … anh có khí
nào nghĩ đến đồng bào khơng?”
Vì anh với tơi … cơng dân nớc Việt.
- Anh Lê gặp anh Thành để báo tin đã
xin đợc vic làm cho anh Thành nhng
anh Thành lại không nói đến chuyện
đó.
- Anh Thành đáp: Anh học trờng
Sa-xơ-lu Lơ-ba … thì … … ờ anh là ngời nớc
nào?
- Anh Thành trả lời … vì đèn dầu ta
khơng sáng bằng đèn Hoa Kì.
- Học sinh đọc phân vai (anh Thành,
anh Lê, ngời dẫn chuyn)
- Học sinh theo dõi.
- Giáo viên nhận xét.
<i><b>4. Củng cố - dặn dò </b></i>
Nhận xét tiết học. Y/c HS về học bài và chuẩn bị bài sau.
____________________________________________
<b>Khoa hc</b>
<b>Dung dịch</b>
<b>I. Mục tiêu </b>
Giúp HS biết:- Cách tạo ra một dung dịch. Kể tên 1 số dung dịch.
- Nêu 1 số cách tách các chất trong dung dịch.
- HS yêu thích mơn học.
<b>II. Chuẩn bị</b>
- Một ít đờng (muối), nớc sơi để nguội, 1 cốc thuỷ tinh, thìa nhỏ có cán.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<i><b>1. KiĨm tra bµi cị </b></i>
? Hỗn hợp là gì?
<i><b>2. Bài mới</b></i>
<i>a. Giới thiệu bài</i>
<i>b. Thực hành tạo ra một dung dịch.</i>
- Chia lớp làm 6 nhóm.
? Để tạo dung dịch cần có những điều
kiện gì?
? Dung dịch là gì?
? Kể tên 1 số dung dịch mµ em biÕt?
<i>c. Thùc hµnh</i>
Chia líp lµm 6 nhãm.
Qua thí nghiệm trên em rút ra KL gì?
- Giáo viên chèt.
- Nhãm trëng ®iỊu khiĨn theo híng dÉn
sgk – 16.
- Các nhóm cần tập trung quan sát.
Thảo luận các câu hái.
+ ít nhất phải có 2 chất trở lên; trong đó
có chất ở dạng thể lỏng và chất hồ tan
đợc vào trong chất lỏng đó.
+ Dung dịch là hỗn hợp chất lỏng với
(VÝ dơ: dơng dÞch muối, dung dịch nớc
và xà phòng )
Nhóm trëng ®iỊu khiĨn các công việc
theo hớng dẫn sgk- 17.
- Từng nhóm trình bày kết quả làm thí
nghiệm và thảo luận của mình. Nhóm
khác bổ sung.
- Học sinh thảo luận trả lời.
<i><b>3. Củng cố- dặn dò</b></i>
- Nhận xét giờ. Chuẩn bị bài sau.
_____________________________________________________
<i><b>Bui chiu: Kể chuyện</b></i>
<b>Chiếc đồng hồ</b>
<b>I. Mục tiờu </b>
- Biết tìm và kể đợc một câu chuyện đã nghe hay đã đọc phù hợp với yêu cầu
của đề bài.
- Biết trao đổi với các bạn về nội dung, ý nghĩa câu chuyện.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ </b></i>
- Học sinh kể lại 1-2 đoạn trong câu chuyện Lu-i Paxtơ và ý nghĩa truyện.
<i><b>2. Bài mới</b></i>
<i><b>* GV kể chuyÖn</b></i>
<i><b>* Hớng dẫn HS kể chuyện và trao đổi về ý nghĩa câu chuyện.</b></i>
- Mời 1 HS đọc yêu cầu trong SGK.
- Cho HS nêu nội dung chính của từng
tranh.
+) KC theo nhãm:
- Cho HS kể chuyện trong nhóm 2 ( HS
thay đổi nhau mỗi em kể một tranh, sau
đó đổi lại )
- HS kể tồn bộ câu chuyện, cùng trao
đổi với bạn về ý nghĩa câu chuyện
b) Thi KC tríc líp:
- Cho HS thi kĨ tõng ®o¹n trun theo
tranh tríc líp.
- Các HS khác nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét, đánh giá.
- Cho HS thi kể toàn bộ câu chuyện và
trao đổi với bạn về ý nghĩa câu chuyện:
- HS nªu néi dung chÝnh cđa tõng
tranh:
- HS kĨ chun trong nhãm lần lợt theo
từng tranh.
- HS k ton b cõu chuyn sau đó trao
đổi với bạn trong nhóm về ý nghĩa cõu
chuyn.
- HS thi kể từng đoạn theo tranh trớc
lớp.
- Các HS kh¸c NX bỉ sung.
- HS thi kể chuyện và trao đổi với bạn
về ý nghĩa câu chuyện.
* Bác Hồ muốn khuyên cán bộ: nhiệm
vụ nào của cách mạng cũng cần thiết,
quan trọng: do đó cần làm tốt việc đợc
phân cơng, khơng nên suy bì, chỉ nghĩ
dến việc riêng của mỡnh.
<i><b>3. Củng cố - dặn dò</b></i>
<i><b>- GV nhận xét giờ học. Dặn HS chuẩn bị bài sau. </b></i>
_________________________________________
<b>Chớnh t (Nghe-vit)</b>
<b>Nhà yêu nớc nguyễn trung trực</b>
<b>I. Mơc tiªu </b>
<i>Giúp HS:- Nghe viết đúng chính tả bài Nhà yêu nớc Nguyễn Trung Trực.</i>
<i>- Luyện viết đúng các tiếng chứa âm đầu r/d/gi hoặc âm chính o/ơ dễ viết lẫn do</i>
ảnh hởng của phơng ngữ.
- HS có ý thức rốn ch vit cho HS.
<b>II. Chuẩn bị</b>
Bảng nhóm
<b>III. Cỏc hot động dạy học</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ </b></i>
<i><b>2. Bµi míi</b></i>
<i>a. Giíi thiƯu bµi</i>
<i>b. Híng dÉn häc sinh nghe viÕt chÝnh t¶</i>
- Giáo viên đọc bài viết.
- Tìm hiểu nội dung.
? Bài chính tả cho em biết điều gì?
- Nh¾c häc sinh chó ý những tên
riêng cần viÕt hoa.
- Giáo viên đọc chậm.
- Giáo viên đọc.
- Gi¸o viên chấm 7- 10 bài.
- Nhận xét chung.
<i>c. Hớng dẫn làm bài tập chính tả</i>
Bài 2: - Phát phiếu học tập cho các
nhóm.
- Đại diện lên trình bày.
- Nhận xét.
- Häc sinh theo dâi trong sgk.
- Học sinh đọc thầm lại bài chính tả.
Nguyễn Trung Trực là nhà yêu nớc nổi tiếng
của Việt Nam. Trớc lúc hi sinh, ông đã có 1
câu nói khảng khái, nêu danh muôn thủơ:
“Bao giờ … ngời Nam đánh Tây”.
NguyÔn Trung Trực, Vàm Cỏ, Tân An, Long
An, Tay Nam Bộ, Nam Kì, Tây.
- Học sinh viết.
- Học sinh soát lỗi.
Tng cp học sinh đổi vở sốt lỗi.
+ Ơ 1 là chữ r/ d/ gi
+ Ô 2 là chữ o hoặc ô.
Mầm cây tỉnh giấc, vờn đầy tiếng chim.
Hạt ma mải miết trốn tìm
Bài 3a) Lên bảng.
Qut gom tng hạt nắng rơi.
Tháng giêng đến tự bao giờ?
Đất trời viết tiếp bài thơ ngọt ngào.
- Ve nghĩ mãi không ra, li hi.
Bác nông dân ôn tồn giảng giải
- Nhà tôi còn bố mẹ già
- Cũn lm ni con là dành dụm cho tơng
lai.
<i><b>3. Cđng cè - dặn dò</b></i>
- Nhận xét giê.
- Dặn ghi nhớ những từ đã luyện.
_________________________________________
<b>Tập c</b>
<i><b>Ngời công dân số một (Tiếp)</b></i>ơ
<i>(Hà Văn Cầu- Vũ Đình Phßng)</i>
<b>I. Mơctiêu</b>
Biết đọc đúng một văn bản kịch cụ thể.
- Đọc phân biết lời các nhân vật (anh Thành, anh Lê, anh Mai), lời tác giả.
- Đọc đúng ngữ điệu các câu kể, câu hỏi phù hợp với tính cách tâm trạng của
từng nhân vật.
- Biết phân vai, đọc diễn cảm đoạn kịch.
- HiĨu néi dung cđa phÇn 2: Ca ngợi lòng yêu nớc, tầm nhìn xa và quyết tâm
cứu nớc của ngời thanh niên Nguyễn Tất Thành.
<b>II. Chun b</b> B¶ng phơ.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. Kiểm tra bài c </b>
Đọc diễn cảm đoạn kịch phần 1.
<b>2. Dạy bài míi</b>
<i><b>a. Giíi thiƯu bµi</b></i>
<i><b>b. Hớng dẫn học sinh luyện đọc và tìm hiểu bài</b></i>
<i>* Luyện đọc</i>
- Giáo viên đọc diễn cảm đoạn kịch,
đọc phân biệt lời nhân vật.
- Giáo viên chia đoạn để luyện đọc.
+ Đoạn 1: Từ đầu súng na.
+ Đoạn 2: Phần còn lại.
- Giỏo viờn kt hợp hớng dẫn học sinh
hiểu nghĩa các từ ngữ đợc chỳ gii.
<i>* Tìm hiểu bài</i>
- Anh Lờ, anh Thnh u là thanh niên
yêu nớc, nhng giữa họ có gì khác
nhau?
- Quyết tâm của anh Thành đi tìm con
đờng cứu nớc đợc thể hiện qua những
lời nói, c ch no?
<i>- Ngời công dân số một trong đoạn</i>
kịch là ai? Vì sao có thể gäi nh vËy?
- Cả lớp luyện đọc đồng thanh các từ, cụm
từ: tra- tút- sơ. Tơ- rê- vin, A- lê- hấp.
- Học sinh đọc nối tiếp từng đoạn.
- Học sinh luyện đọc theo cặp.
- Một, hai học sinh đọc toàn bộ đoạn kịch.
+ Anh Lê: có tâm lí tự tin, cam chịu cảnh
sống nơ lệ vì cảm thấy mình yếu đuối, nhỏ
bé trớc sức mạnh vật chất của kẻ xâm lợc.
+ Anh Thành: không cam chịu, ngợc lại,
rất tin tởng ở con đờng mình đã chọn: ra
ớc ngồi học cái mới để về cứu dân cứu
n-ớc.
+ Lời nói: Để dành lại non sơng, chỉ có
hùng tâm tráng khí cha đủ, phải có trí, có
lực, ….
+ Cư chØ: x 2 bµn tay ra “TiỊn đây chứ
đâu?
+ Lời nói: làm thân nô lệ
- Ngời công dân số một ở đây là Nguyễn
Tất Thµnh, sau nµy là chủ tịch Hồ ChÝ
Minh. Cã thÓ gäi NguyÔn TÊt Thành là
<i>Ngời công dân số một vì ý thức là công</i>
Giáo viên tóm tắt ý chính.
Nội dung bài: GV ghi bảng.
<i>c) Luyện đọc diễn cảm.</i>
- Giáo viên hớng dẫn các em đọc đúng
lời các nhân vật.
- Giáo viên hớng dẫn học sinh đọc
diễn cảm 1 đoạn kịch tiêu biểu theo
cách phân vai trên bảng phụ.
thức tỉnh rất sớm ở Ngời. Nguyễn Tất
Thành đã ra nớc ngồi tìm con đờng cứu
n-ớc, lãnh đạo nhân dân giành độc lập.
- Học sinh đọc lại.
- 4 học sinh đọc diễn cảm 4 đoạn kịch theo
phân vai.
- Từng lớp 4 học sinh phân vai luyện đọc.
- Một vài tốp học sinh thi đọc diễn cảm.
<i><b>3. Củng cố - dặn dò</b></i>
- NhËn xÐt giê häc.
______________________________________________________________
<b>Thứ tư ngày 10 tháng 01 năm 2018</b>
<b>Thể dục</b>
<b>Giáo viên chuyên dạy</b>
_________________________________________
<b>Tiếng Anh</b>
<b>Giáo viên chun dạy</b>
_________________________________________
<b>Luyện từ và câu</b>
<b>C©u ghÐp</b>
<b>I. Mơc tiêu</b>
- Nắm đợc khái niệm câu ghép ở mức độ đơn giản.
- Nhận biết đợc câu ghép trong đoạn văn, xác định đợc các vế câu trong câu ghép,
đặt đợc câu ghép.
- Vận dụng làm đỳng cỏc bài tập.
<b>II. Chuẩn bị</b> - Bảng phụ.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ</b></i>
<i><b>2. Bài mới Giới thiệu bài</b></i>
<i> * </i>Gi ng b iả à
- Giáo viên hớng dẫn học sinh cách
làm.
- Giáo viên treo bảng phụ đã chép bài
văn, gạch dới bộ phận CN- VN trong
mỗi câu rồi chốt lại lời giải đúng.
- Hớng dẫn xếp các câu vào nhúm
thớch hp.
* Phần ghi nhớ.
* Phần luyện tập.
Bài 1:
- Cả lớp và giáo viên nhận xét rồi chốt
lại lời giải đúng.
- Hai học sinh nối tiếp nhau đọc toàn bộ
nội dung các bài tập.
- Cả lớp đọc thầm lại đoạn văn.
1) Học sinh xác định CN- VN trong từng
câu.
- Häc sinh ph¸t biĨu ý kiÕn.
2) XÕp c¸c câu vào nhóm thích hợp.
a. Cõu n: (cõu do 1 cụm từ CN- VN tạo
b. Câu ghép: câu do nhiều cụm chủ ngữ và
vị ngữ bình đẳng với nhau tạo thành câu 2,
3, 4.
3) Không thể tách mỗi cụm CN- VN trong
các câu ghép trên rhành câu đơn đợc vì
các vế câu có quan hệ chặt chẽ với nhau.
- 2,3 học sinh đọc nội dung ghi nhớ sgk.
- Học sinh nêu yêu cầu bài tập.
Bµi 2:
- Giáo viên nhận xét, chốt lại câu trả
lời đúng.
Bµi 3:
- Giáo viên phát phiếu khổ to.
- Cả lớp nhận xét bổ sung.
3) Trời/ âm u mây ma, biển/ xám xịt nỈng
nỊ.
4) Trời/ ầm ầm dơng tố, biển/ đục ngầu
giận dữ.
5) Biển/ nhiều khi rất đẹp, ai/ cũng thấy
nh thế.
- Häc sinh nêu yêu cầu bài tập 2.
- Phát biểu ý kiến.
Khụng thể tách mỗi vế câu ghép nói trên ở
bài tập 1 thành 1 câu đơn vì mỗi vế câu
thể hiện 1 ý có quan hệ rất chặt chẽ với ý
của vế câu khác.
- Học sinh nêu yêu cầu bài tập 3.
- Học sinh tự làm rồi phát biểu ý kiến.
a) Mùa xn đã về, cây cối đâm chồi nảy
lộc.
b) MỈt trời mọc, sơng tan dần.
c) Trong truyện cổ tích cây khế, ngời em
chăm chỉ, hiền lành, còn ngời anh thì tham
lam, lêi biÕng.
d) Vì trời ma to nên đờng ngập nớc.
<i><b>3. Củng cố - dặn dị</b></i>
- NhËn xÐt giê häc.
____________________________________________
<b>Tốn</b>
<b>Lun tập</b>
<b>I. Mục tiêu </b>
Giúp HS:- Rèn kĩ năng vận dụng công thức tính diện tích hình thang (kể cả hình
thang vuông) trong các tình huống khác nhau.
<b>II. Chun b</b>
Bảng nhóm.
<b>III.Cỏc hoạt động dạy học</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ </b></i>
Ch÷a bµi tËp.
<i><b>2. Bµi míi</b></i>
<i>a. Giíi thiƯu bµi </i>
<i>b. Néi dung</i>
Bµi 1.
- Gọi 3 học sinh lên bảng.
- Làm vở.
- Nhận xét cho HS.
Bài 2: Làm nhóm
Tóm tắt:
a = 120 m
b = 2/3 a
a - h = 5 m
Thöa ruéng: ? kg thãc.
- C¸c nhãm thảo luận và làm bảng
nhóm.
- Nhận xét cho HS.
Bài 3.
a) Diện tích hình thang là:
(14 + 6) x 7 : 2= 70 (cm2)
b) Diện tích hình thang là:
1
2
<i>a</i>
4 : 2 =
63
48
c) Diện tích hình thang là:
(2,8 + 1,8) x 0,5 : 2 = 0,46 (m2)
Giải
Đáy bé của hình thang là:
120 x 2
3 = 80 (m)
Chiều cao của hình thang là:
80 5 = 75 (m)
Diện tích hình thang là:
(80 + 120) x 75 : 2 = 7500 (m2)
Thi giữa 2 nhóm Đáp số: 4837,5 kg thóc.
- Đọc yêu cầu bài 3.
a) § b) Đ
<i><b>3. Củng cố - dặn dò</b></i>
- Nhận xét giê. Y/c HS vỊ xem lại bµi tËp vµ chn bị bài sau.
_____________________________________________________________
<i><b>Bui chiu: a lớ</b></i>
<b>Châu á</b>
<b>I. Mục tiêu </b>
Giỳp HS:- Nh tờn cỏc chõu lục, đại dơng.- Nêu đợc vị trí giới hạn của châu á
- Đọc đợc tên các dãy núi cao, đồng bằng lớn của châu á.
- Nêu đợc 1 số cảnh thiên nhiên châu á và nhận biết chúng thuộc khu vực nào
của châu á?
<b>II. Chuẩn bị</b> - Bản đồ tự nhiên châu á.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<i><b>1. KiĨm tra bµi cị </b></i>
<i><b>2. Bµi míi </b></i> a) Giới thiệu bài
b) Giảng bài mới
<i>* V trớ a lí và giới hạn.</i>
Lµm viƯc theo nhãm.
? Kể tên các châu lục, các đại dơng
trên thế giới?
? Vị trí địa lí và giới hạn của châu
á?
* Hoạt động 2: (Làm việc theo cặp)
- Giáo viên giúp học sinh hon
thin cỏc ý ca cõu tr li.
<i>*Đặc điểm tự nhiên</i>
(Làm việc theo nhóm)
- Giáo viên cho học sinh quan sát
hình
Đặc điểm tự nhiên của châu á.
- Giáo viên tóm tắt nội dung chính
Bài học (sgk)
- Học sinh quan sát hình 1 rồi trả lời câu hỏi
sgk.
- 6 châu lục và 4 đại dơng.
- Châu á nằm ở bán cầu Bắc, phí Bắc giáp
với Bắc Băng Dơng, phía đơng giáp với Thái
Bình Dơng, phía Nam giáp với ấn Độ Dơng,
phía Tây và Tây Nam giáp với châu Âu và
châu Phi.
- Học sinh dựa vào bảng số liệu về diện tích
các châu để nhận biết châu á có diện tích
lớn nhất thế giới.
- Học sinh làm việc theo cặp sau đó báo cái
kết quả.
- Học sinh quan sát tranh hình 3.
- Hc sinh c tên các khu vực đợc ghi trên
lợc đồ.
- Häc sinh nêu tên theo kí hiệu a, b, c, d rồi
tìm chữ ghi tơng ứng ở các khu vực ghie trên
hình 3. Cụ thể.
a) Vịnh biển (Nhật Bản) ở Đông á
b) Bán hoang mạc (Ca- dắc-xtan) ở Trung á
c) Đồng Bằng (đảo Ba- li, In- đô- nê- xi-a) ở
Đông Nam á.
d) Rừng tai- ga (Liên Bang Nga) ở Bắc á.
d) DÃy núi Hi-ma-lay- a (Nê-pan) ở Nam á
- Núi và cao nguyªn chiÕm 3
4 diện tích
châu á , trong đó có những vùng núi cao và
đồ sộ. Đỉnh Ê- vơ-rét (8848 m) thuộc dãy
núi Hy-ma- lay- a cao nhất thế giới.
- Châu á có đủ các đới khí hậu từ nhiệt đới,
ơn đới đến hàn đới và có nhiều cảnh thiên
nhiên.
- NhËn xÐt giê häc.
_________________________________________
<b>em yêu quê hơng (Tiết 1)</b>
(Có tích hợp giáo dục BVMT - Liên hệ)
<b>I. Mục tiêu Học xong bài này, học sinh biết :</b>
- Mọi ngời cần phải yêu quê hơng.
- Thể hiện tình yêu quê hơng bằng những hành vi, việc làm phù hợp với khả
năng của mình.
- Yờu quý, tôn trọng những truyền thống tốt đẹp của quê hơng. Đồng tình với
những việc làm góp phần vào việc xây dựng và bảo vệ quê hơng.
- Tích cực tham gia các hoạt động BVMT là thể hiện tình yêu quê hơng.
<b>II. Tài liệu và phơng tiện</b>
- SGK.
<b>III. Hoạt động dạy học</b>
<i><b>1. ổn định </b></i>
<i><b>2. KiĨm tra bµi cị Hợp tác với mọi ngời xung quanh có tác dụng gì?</b></i>
<i><b>3. Bài mới </b></i> a) Giới thiệu bài.
b) Giảng bài.
<i>Hoạt động 1: Tìm hiểu truyện Cây đa</i>
<i>lµng em.</i>
<i>- HS đọc truyện Cây đa làng em.</i>
- Thảo luận nhóm theo câu hỏi SGK.
- Đại diện nhóm lên trình bày.
- GV kết luận: Bạn Hà đã góp tiền để
chữa cho cây đa khỏi bệnh . Việc làm đó
thể hiện tình yêu quê hơng của Hà.
Hoạt động 2: Làm bài tp 1 sgk
- HS thảo luận theo cặp.
- Đại diện một số nhóm trình bày, các
nhóm khác nhận xét, bổ sung ý kiÕn.
- GV kÕt ln : Trêng hỵp (a) , ( b),
(c), (d), (e) thể hiện tình yêu quê hơng.
Hoạt động 3: Liên hệ thực tế.
- GV yªu cầu HS trả lời câu hỏi sau.
+ Quê bạn ở đâu? Bạn biết những gì về
quê hơng mình?
+ Bạn đã làm đợc những việc gì để
BVMT ở quê hơng mình ?
- HS trao đổi câu hỏi và trình bày trớc
lớp.
- GV nhËn xÐt kÕt luận, tuyên dơng
những em trả lời tốt.
<i><b>4. Củng cố - dặn dò</b></i>
- Nhận xét giờ học.
_________________________________________
<b>Toỏn</b>
<b>Luyện tËp chung</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>
<b>II. Chuẩn bị</b>
- Vở bài tập tốn 5.
<b>III.Các hoạt động dạy học</b>
<i><b>1. KiĨm tra bµi cị </b></i> Häc sinh chữa bài tập.
<i><b>2. Bài mới</b></i> a) Giới thiệu bài.
b) Giảng bài:
Bài 1:
- Giáo viên gọi học sinh lên chữa bài.
- Giáo viên nhận xét chữa bài.
Bài 2:
- Giáo viên nhận xét chữa bài.
Bi 3: Giỏo viờn cho học sinh củng cố
về giải toán liên quan đến tỉ số % và
diện tích hình thang.
- Y/c 1 học sinh nêu cách giải.
- Giáo viên hớng dẫn cách giải.
- Giáo viên gọi học sinh lên giải.
- Giáo viên nhận xét chữa bài.
- Học sinh vận dụng kĩ năng thực hi công
thức tính diện tích hình tam giác.
- Học sinh làm bài vào vở.
a) 3 cm và 4 cm: S = <i>3 × 4</i>
2 = 6 (cm2)
b) 2,5 m vµ 1,6 m: S = <i>2,5 ×1,6</i>
2 = 2
(cm2<sub>)</sub>
c) 2
5 dm vµ
1
6 dm: S = (
2
5 x
1
6 ): 2
= 1
30 (dm2)
- HS vận dụng công thức tính diện tích
hình thang.
- Học sinh tự làm bài rồi đọc kết quả.
- Học sinh nhận xét.
Gi¶i
(1,6 +2,5 )1,2
2 = 2,46 (dm
2<sub>)</sub>
DiƯn tích hình tam giác BEC là:
1,3 x 1,2 : 2 = 0,78 (dm2)
Diện tích hình thang ABCD hơn diện tích
hình tam giác BEC là:
2,46 0,78 = 1,68 (dm2<sub>)</sub>
Đáp số: 1,68 dm2
Giải
a) Diện tích mảnh vờn hình thang là:
(50 + 70) x 40 : 2 = 2400 (m2)
Diện tích trồng đu đủ là:
2400 : 100 x 30 = 720 (m2)
Số cây đu đủ trồng đợc là:
720 : 1,5 = 480 (cây)
b) Diện tích trồng chuối là:
2400 : 100 x 25 = 600 (m2)
Số cây chuối trồng đợc là:
600 : 1 = 600 (cây)
Số cây chuối trồng nhiều hơn số cây đu đủ là:
600 – 480 = 120 (cây)
Đáp số: a) 180 cây; b) 120 cây.
<i><b>3. Củng cố - dặn dò</b></i>
- Nhận xét giờ học.
______________________________________________________________
<b>Th năm ngày 11 tháng 01 năm 2018</b>
<b>Mĩ thuật</b>
<b>Giáo viên chuyên dạy</b>
_________________________________________
<b>Tiếng Anh</b>
<b>Giáo viên chuyên dạy</b>
<b>Luyện từ và cõu </b>
<b>Cách nối các vế câu ghép</b>
<b>I. Mục tiêu Giúp häc sinh:</b>
- Nắm đợc 2 cách nối các vế trong câu ghép.: nối bằng từ các tác dụng nối (các
quan hệ từ), nối trực tiếp (không dùng từ nối)
- Phân tích đợc cấu tạo của câu ghép (các vế câu trong câu ghép, các nối các vế
câu ghép), biết đặt câu ghép.
- GDHS yêu thích môn học
<b>II. Chuẩn bị</b>
SGK, bảng phụ
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<i><b>1. ổn định tổ chức </b> </i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ - Nhắc lại kiến thức phần ghi nhớ.</b></i>
<i><b>3. Bài mới</b></i> GT- GB
Hot ng 1: Nhận xét.
- 2 HS đọc nối tiếp yêu cầu của bài 1.
- Đoạn 1: Có 2 câu ghép, mỗi cõu gm
2 v.
- Câu này có 2 vế.
- Câu này cã 3 vÕ.
Từ kết quả phân tích thấy các vế đợc
nối với nhau theo mấy cách?
Hoạt động 2: Ghi nhớ
Hoạt động 3:
- Cho học sinh phát biểu ý kiến. Cả lớp
và giáo viên nhận xét, chốt lại lời gii
ỳng.
Hot ng 4:
- Mỗi 1- 2 học sinh làm mÉu.
- Líp theo dâi.
- Học sinh đọc lạu, dùng bút chì gạch để
phân tách 2 vế, gạch dới từ và dấu câu ở
ranh giới giữa các vế.
C1: Sóng kÝp- 1 phát/ thì song của họ sáu
mơi ..
C2: Quõn ta … bắn,/ tròn khi .. 20 viên.
- Cảnh tợng… đổi lớn/ hôm nay tôi đi
học.
- Kia là luỹ tre ; / đây là cong ; / kia
nữa là sân phơi.
+ Hai cỏch: dựng t cú tỏc dng ni, dùng
dấu câu để nối trực tiếp.
- 3, 4 học sinh đọc nội dung trong sgk.
- 2, 3 học sinh xung phong nhc li ni
dung ghi nh.
Đọc yêu cầu lần 1.
- Đoạn a có 1 câu ghép; 4 vế câu:
T xa đến nay .. xâm lăng thì tinh thần ấy
lại sơi nổi/ , nó … to lớn, / nó … khó
khăn,/ nó…. lũ cớp nc.
- Đoạn b có 1 câu ghép với 3 vế câu.
Chiếc lá . ,/ chú . thăng bằng rồi/
chiếc thuyền dòng
Đọc yêu cầu bài 2.
Lan là bạn thân nhất cđa em. B¹n thật
xinh xắn và dƠ th¬ng. Vãc ngêi thanh
mảnh/ dáng đi nhanh nhẹn,/ mái tóc cắt
ngắn gọn gàng
<i><b>4. Củng cố - dặn dò</b></i>
- Hệ thống lại bài.
- Nhận xét giờ.
__________________________________________
<b>Toỏn</b>
<b>Hỡnh trũn - ng trũn</b>
<b>I. Mc tiêu Giúp học sinh:</b>
- Nhận biết đợc về hình trịn, đờng trịn và các yếu tố của hình trịn nh tâm, bán
kính, đờng kính.
- GDHS yêu thích môn học.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
Thớc kẻ, compa.
<b>III. Cỏc hot ng dy học</b>
<i><b>1. ổn định</b></i>
<i><b>2. KiĨm tra bµi cị</b></i>
<i><b>3. Bµi míi:</b></i> GT-GB
a. Giới thiệu về hình trịn đờng trịn.
- Giáo viên đa ra 1 tấm bỡa hỡnh trũn,
chỉ tay trên mặt tấm bìa và nói: Đây là
hình tròn
- Giáo viên dùng compa vẽ trên bảng 1
hình tròn rồi nói.
- Giới thiệu cách tạo dựng 1 bán kình
hình tròn.
- Gii thiu cỏch to dng 1 ng kính
của hình trịn.
b. Thùc hµnh.
Bµi 1 vµ 2
- Gäi 2 học sinh lên bảng vẽ.
- Nhận xét.
u ch ca compa vạch ra 1 đờng tròn”
- Học sinh dùng compa vẽ trên giấy 1 hình
trịn.
+ Lấy 1 điểm A trên đờng tròn, nối tâm O
- Học sinh tự phát hiện đặc điểm: “Tất cả
các bán kính của 1 hình trịn đều bằng
nhau”
- Nhắc lại đặc điểm: “Trong 1 hình trịn
đ-ờng kính dài gấp 2 lần bán kính”
Rèn luyện kĩ năng sử dụng compa để vẽ
hình.
- Học sinh làm vào vở.
Bài 3: Rèn kĩ năng vẽ phối hợp đờng trịn và 2 nửa hình trịn.
- Học sinh làm v.
- Nhận xét, chữa.
<i><b>4. Củng cố - dặn dò</b></i>
- Hệ thống bài.
- Dặn chuẩn bị bài sau.
____________________________________________
<i><b>Bui chiu: Tập làm văn</b></i>
<b>Lun tËp t¶ ngời (Dựng đoạn mở bài)</b>
<b>I. Mục tiêu Giúp học sinh:</b>
- Củng cố kiến thức về đoạn mở bài.
- Vit c đoạn mở bài cho bài văn tả ngời thep 2 kiểu trực tiếp và gián tiếp.
- GDHS u thích mơn học .
<b>II. ChuÈn bÞ</b>
- SGK
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<i><b>1. ổn định t/c HS hát </b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ VBT</b></i>
<i><b>3. Bài mới</b></i> GT-GB
Bài 1:
- Giáo viên hớng dẫn hc sinh c.
- Nhn xột.
+ Đoạn mở bài a- mở bài kiểu trực tiếp.
+ Đoạn mở bài b- mở bài kiĨu gi¸n tiÕp.
Nối tiếp đọc u cầu bài.
- Học sinh đọc thầm yêu cầu bài, 2
đoạn văn.
- Thảo luận đôi, suy nghĩ sự khác nhau
của 2 mở bài.
Bµi 2:
- Híng dẫn học sinh hiểu yêu cầu bài theo
2 bớc.
- Ngi em định tả là ai, tên gì?
- Em cã quan hệ với ngời ấy nh thế nào?
- Em gặp gỡ, quen biết hoặc nhìn thấy ngời
ấy trong dịp nào?
- Cho học sinh viết 2 đoạn mở bài.
- Nhận xét.
1 hc sinh đọc yêu cầu bài.
+ Chọn đề văn để viết đoạn mở bài.
+ Suy nghĩ để hình thành ý cho on
m bi.
Trả lời câu hỏi.
1 m bi giỏn tip, 1 mở bài trực tiếp.
- 5- 7 học sinh đọc nói về đề.
- Học sinh viết mở bài- nối tiếp đọc
bài vit ca mỡnh.
<i><b>4. Củng cố - dặn dò</b></i>
- Hệ thống bài.
- Nhận xét giờ.
_________________________________________
<b>K thut</b>
<b>Nuôi dỡng gà</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
Sau bi học, HS cần phải:- Nêu đợc mục đích, ý nghĩa của việc nuôi dỡng.
- Biết cách cho gà ăn uống.
- Có ý thức chăm sóc, nuôi dỡng gà.
<b>II. Chun b</b>
- Phiếu học tập, hình minh họa.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. KiĨm tra bµi cị</b>
- Kể tên một số loại thức ăn cung cấp chất đờng bột, chất đạm, chất khoáng cho gà?
<b>2. Bài mi </b>
<i><b>a. Giới thiệu bài</b></i>
<i><b>b. Tìm hiểu cách cho gà ¨n uèng</b></i>
- Em hiểu nh thế nào là nuôi dỡng gà?
- Hàng ngày ở gia đình em thờng cho
gà ăn những gì, vào lúc nào, lợng thức
ăn, nớc uống ra sao?
* Cách cho gà ăn:
- Vỡ sao cần phải cung cấp đủ nớc cho
gà?
- Lu ý: Dïng nớc sạch.
- Cho gà ăn uống.
- Hs c mc 1 trong SGK.
- HS đọc mục 2.
- HS nhớ và vận dụng kiến thức của bài
“Thức ăn nuôi gà ” để giải thích.
- Níc lµ một trong những thành phần
chủ yếu cấu tạo nên cơ thể gà, nớc giúp
gà hòa tan thức ăn, thải các chất thừa,
cặn bÃ
Kt lun: Cn phi cung cấp thức ăn, nớc uống đủ chất và đủ lợng hợp vệ sinh phù
hợp với nhu cầu dinh dỡng của gà.
- NhËn xÐt. - HS liªn hƯ thùc tÕ.- Nhận xét
<i><b>3. Củng cố - dặn dò</b></i>
- Về nhà thực hành cho gà ăn uống. Chuẩn bị bài sau.
_________________________________________
<b>Lch s</b>
<b>chiến thắng lịch sử Điện biên phủ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Sơ lợc diễn biến của chiến dịch Điện Biên Phñ.
- Nêu đợc ý nghĩa của của chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ.
<b>II.</b> <b>Chuẩn bị</b>
- ảnh t liệu về hậu phơng ta sau chiến thắng Biên giới.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. KiĨm tra bµi cị </b>
Cho HS nêu phần ghi nhớ và trả lời các câu hái cđa bµi 15.
<b>2. Bµi míi </b>
<i><b>a. Giíi thiƯu bµi</b></i>
<i><b>b. </b></i>
<i>Hoạt động 1(làm việc cả lớp)</i>
- GV tóm lợc tình hình địch sau thất bại ở
chiến dịch Biên giới 1950 đến năm 1953. Nêu
nhiệm vụ học tập.
<i>Hoạt động 2 (làm việc theo nhóm)</i>
GV chia líp thµnh 4 nhãm mỗi nhóm thảo
luận một nhiệm vụ:
- Nhóm 1: Chỉ ra những chứng cứ để khẳng
định rằng “tập đoàn cứ điểm ĐBP” là “pháo
đài” kiên cố nhất của Pháp tại chiến trng
ụng Dng (1953-1954)?
- Nhóm 2: Tóm tắt những mốc thời gian quan
trọng trong chiến dịch ĐBP?
- Nhóm 3: Nêu những sự kiện, nhân vật tiêu
biểu trong chiến dịch ĐBP?
Nhóm 4: Nªu nguyªn nhân thắng lợi của
chiến dịch Điện Biên Phủ?
- Mi i din cỏc nhúm HS trình bày.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét, chốt ý đúng rồi ghi bảng.
<i>Hoạt động 3 (làm việc theo nhóm)</i>
GV chia líp thµnh 2 nhãm mỗi nhóm thảo
luận một nhiƯm vơ:
- Nhãm 1: Nªu diƠn biÕn s¬ lợc của chiến
dịch Điện Biên Phủ:
+ Đợt 1, bắt đầu từ ngày 13 - 3
+ Đợt 2, bắt đầu từ ngày 30 - 3
+ t 3, bắt đầu từ ngày 1 -5 và đến ngày 7- 5
thì kết thúc thắng lợi.
- Nhãm 2: Nªu ý nghÜa lÞch sư cđa chiến
thắng Điện Biên Phủ?
<i>Gợi ý: Chiến thắng lịch sử §iƯn Biªn Phđ cã</i>
thể ví với những chiến thắng nào trong lịch sử
chống ngoại xâm của dân tộc ta mà em đã học
ở lớp 4?
- Mời đại diện các nhóm HS trình bày.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét, chốt ý đúng rồi ghi bảng.
- Häc sinh thảo luận nhóm theo
h-ớng dẫn của GV.
- Đại diện các nhóm trình bày.
- Các nhãm kh¸c nhËn xÐt, bỉ
sung.
*DiƠn biÕn:
- Ngµy 13-3 -1954, qu©n ta nổ
- Ngày 1-5-1954, ta tấn công lần
3.
*ý nghĩa: Chiến thắng ĐBP là
mốc son chãi läi, góp phần kết
thúc thắng lợi chín năm kháng
chiến chống thực dân Pháp XL.
<b>3. Củng cố - dặn dò </b>
GV nhận xét giờ học. Dặn HS về nhµ häc bµi.
______________________________________________________________
<b>Thứ sáu ngày 12 tháng 01 năm 2018</b>
_________________________________________
<b>Thể dục</b>
<b>Giáo viên chuyên dạy</b>
_________________________________________
<b>Tập làm văn</b>
<i><b>LuyÖn tËp tả ngời (Dựng đoạn kết bài)</b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Củng cố kiến thức về dựng đoạn kết bài.
- Rốn k nng viết văn cho HS.
- Viết đợc đoạn kết bài cho bài văn tả ngời theo hai kiểu : mở rộng và khơng
mở rộng.
<b>II. Chuẩn bị</b>
- Bảng nhóm, bút dạ.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<i><b>1. Bài cũ </b></i>
<i><b>2. Bài mới</b></i> ¬ Giíi thiƯu bµi
Híng dÉn HS lun tËp
<b>Bµi tËp 1 (14):</b>
- Cho 1 HS đọc nội dung bài tập 1.
- Có mấy kiểu kết bài? đó là những kiểu
kết bài nào?
- Cho HS đọc thầm 2 đoạn văn, suy nghĩ,
nối tiếp nhau phát biểu.
- C¸c HS kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.
- GV nhËn xÐt kÕt luËn.
<b>Bµi tËp 2 (14):</b>
- Mời một HS đọc yêu cầu.
- GV hớng dẫn HS làm bài.
- Cho HS viÕt đoạn văn vào vở. Hai HS
làm vào bảng nhóm.
- Mời một số HS đọc. Hai HS mang
bảng nhóm treo lên bảng.
- C¶ líp vµ GV nhËn xÐt.
- Cã hai kiĨu kÕt bµi:
+ Kết bài mở rộng: từ hình ảnh , hoạt
động của ngời đợc tả suy rộng ra các
vấn đề khác.
+ Kết bài khơng mở rộng: nêu nhận xét
chung hoặc nói lên tình cảm của em với
ngời đợc tả.
- Lêi gi¶i:
a) Kiểu kết bài không mở rộng: tiếp
nối lời tả về bà, nhấn mạnh tình cảm
với ngời đợc tả.
b) Kiểu kết bài theo kiểu mở rộng: sau
khi tả bác nơng dân, nói lên tình cảm
- HS viết đoạn văn vào vở.
- HS c.
<i><b>3. Củng cố - dặn dò</b></i>
- GV nhn xột gi học. Nhắc HS viết cha đạt về hoàn chỉnh đoạn vn v chun
b bi sau.
_________________________________________
<b>Toỏn</b>
<b>chu vi hình tròn</b>
<b>I. Mục tiêu </b>
- Giúp HS: nắm đợc quy tắc, công thức tính chu vi hình trịn và biết vận dụng để tính
chu vi hình trịn.
<b>II. Chuẩn bị</b> Bộ đồ dùng.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1- KiĨm tra bµi cị </b>
<b>2- Bµi míi</b>
<i><b>a- Giíi thiƯu bµi</b></i>
<i><b>b- Néi dung</b></i>
<b>*VÝ dơ:</b>
- Thao tác trên hình trịn có sẵn trong bộ
đồ dùng.
- GV: Độ dài của một đờng trịn gọi là
chu vi của hình trịn đó.
- GV: Tính chu vi hình trịn có đờng kính
4cm bằng cách: 4 x 3,14 = 12,56 (cm).
<b>*Quy tắc: Muốn tính chu vi hình trịn ta</b>
làm thế nào?
<b>*C«ng thøc</b>
C là chu vi, d là đờng kính thì C đợc tính
NTN? và r là bán kính thì C đợc tính
NTN?
- HS thùc hiƯn nhãm 2 theo sù híng
dÉn cđa GV.
- §iĨm A dờng lại ở vạch thớc giữa vị
trí 12,5 cm và 12,6 cm.
- Muốn tính chu vi hình tròn ta lấy
đ-ờng kính nhân 3,14.
<b>- HS nêu: C = d x 3,14</b>
C = r x 2 x 3,14
<b>Bài tập 1 (98): Tính chu vi hình trũn cú</b>
ng kớnh d:
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- GV hớng dẫn HS cách làm.
- Cho HS làm vào vë.
- GV nhËn xÐt.
<b>Bµi tËp 2 (98): TÝnh chu vi hình tròn có</b>
bán kính r:
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- Mời một HS nêu cách làm.
- Cho HS làm vào nháp. Sau đó cho HS
đổi vở NX chéo.
- GV NX, đánh giá bài làm của HS.
<b>Bài tập 3 (98): </b>
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- Cho HS nêu cách làm.
- Cho HS làm vào vở.
- Mời 1 HS lên bảng chữa bài.
- Cả lớp và GV nhËn xÐt.
* KÕt qu¶:
a) 1,884 cm
b) 7,85 dm
c) 2,512 m
*Kết quả:
a) 17,27 cm
b) 40,82 dm
c) 3,14 m
*Bài giải:
Chu vi của bánh xe ơ tơ đó là:
0,75 x 3,14 = 2,355 (m)
Đáp số : 2,355 m.
<i><b>3. Cñng cè - dặn dò </b></i>
- GV nhËn xÐt giê học, nhắc HS về ôn lại các kiến thức vừa häc.
_________________________________________
<i><b>Buổi chiều: Khoa học</b></i>
<b>Sự biến đổi hoá học</b>
<b>I. Mục tiêu Giúp học sinh</b>
- Phát biểu định nghĩa về sự biến đối hoá học.
- Phân biệt sự biến đổi hố học và sự biến đổi lí học.
<b>II. Chuẩn bị SGK</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<i><b>1. ổn định t/c HS hát </b></i>
<i><b>2. KiĨm tra bµi cị Kể tên các dung dịch mà em biết ?</b></i>
<i><b>3. Bµi míi </b></i>
Giíi thiƯu bµi:
Hoạt động 1: Thí nghiệm
- Chia lớp làm 4 nhóm. - Nhóm trởng điều khiển làm thí nghiệm
nh sgk.
- Ghi kết quả thí nghiệm vào phiếu.
- Đại diện lên trình bày kết quả.
<b>STT</b> <b>Thí nghiệm</b> <b>Hiện tợng</b> <b>Giải thích</b>
1 Đốt 1 tờ giấy Tờ giấy bị cháy thành than
Giy ó b bin đổi thành
1 chất khác, khơng cịn
giữ đợc tính chất ban đầu.
2
Chng đờng
trên ngọn lửa
+ Đờng từ màu trắng chuyển
sang vàng rồi nâu thẫm, có vị
đắng. Nếu tiếp tục đun sẽ
cháy thành than.
+ Trong quá trình chng đờng
có khói khét bốc lên
+ Đờng đã khơng giữ đợc
tính chất của nó nữa, nó bị
biến đổi thành 1 chất khác
- Sau đó yêu cầu HS trả lời câu hỏi.
- Hiện tợng chất này biến đổi thành chất
khác nh 2 thí nghiệm trên gọi là gì ?
- Gọi là sự biến đổi hố học.
- Sự biến đổi hố học là gì?
- là sự chuyển đổi từ chất này sang chất
khác.
- Giáo viên chốt lại.
Hoạt động 2: Thảo luận
- Chia líp lµm 6 nhóm- QS- ghi kết quả.
- Đại diện lên trình bày.
- GV treo băng giấy ghi kết quả QS
Hình Nội dung từng
hỡnh Bin i Gii thớch
Hình 2 Cho vôi sèng
vào nớc Hố học Vơi sống khi thả vào nớc đã khơng giữ lại đợc tính chất của nó nữa, nó đã bị biến đổi
thành vơi tơi dẻo quỏnh, kốm theo s to
nhit.
Hình 3 Xé giấy thành
những mảnhvụn Lí học Giấy bị xé vụn nhng vẫn giữ ngun tính chất của nó, khơng bị biến đổi thnh cht
khỏc.
Hình 4 Xi măng trộn
cỏt Lớ hc Xi măng trộn cát tạo thành hỗn hợp xi măng cát, tính chất của cát và tính chất của
xi mng vn gi nguyờn, khụng i.
Hình 5 Xi măng trộn
cát và nớc Hoá học Xi măng trộn cát và nớc sẽ tạo thành một hợp chất mới đợc gọi là vữa xi măng. Tính
chất của vữa xi măng hồn tồn khác với
tính chất của 3 chất tạo thành nó là cát, xi
măng và nớc.
Hình 6 Đinh mới để lâu
Ho¸ häc Díi t¸c dơng cđa hơi nớc trong không khí,
chiếc đinh bị gỉ. Tính chất của đinh gỉ khác
hẳn tính chất của đinh mới.
Hỡnh 7 Thuỷ tinh ở thể
lỏng sau khi
đ-ợc thổi thành
các chai, lọ, để
nguội trở thành
thuỷ tinh ở thể
rắn.
Lí học Dù ở thể rắn hay thể lỏng, tính chất của
thuỷ tinh vẫn khơng thay đổi.
- GV kết luận: sự chuyển đổi từ chất này
sang chất khác gọi là sự biến đổi hoá học.
<i><b>4. Củng cố - dặn dò</b></i>
- NhËn xÐt giê häc.
_________________________________________
<b>Hoạt động tập thể cuối tuần</b>
<b>Nhận xét hoạt động trong tuần</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>
-Đánh giá việc thực hiện nề nếp và học tập trong tuần, trong tháng của HS.
-Nêu phơng hớng và kế hoạch hoạt động tuần 20.
-RÌn lun tinh thần và ý thức tự giác trong học tập và rÌn lun.
<b>II. Néi dung</b>
<i><b>1. NhËn xÐt viƯc thùc hiƯn nề nếp và học tập trong tuần.</b></i>
- N np: i học đầy đủ, đúng giờ. Khơng cịn hiện tợng đi học muộn.
- Xếp hàng ra, vào lớp nhanh;
- Giờ truy bài đã có hiệu quả hơn.
- Học tập: Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái giơ tay phát biểu xây dựng bài.
- Hầu hết các bạn đã chịu khó học và làm bài trờn lớp.
- Tån t¹i: Mét số bạn kết quả học tập cha cao, cần cố gắng nhiều hơn ở học kỳ I
<i><b>2.Phơng hớng tuần 20.</b></i>
- Phát huy những u điểm đã đạt đợc và khắc phục những tồn tại của tuần 19.
- Y/c HS học bài và làm bài đầy đủ trớc khi đến lớp.
- Thờng xuyên kiểm tra việc học và làm bài ở nhµ cđa häc sinh. [
- Tham gia có hiệu quả các phong trào thi đua do nhà trờng phát động.
<i>3. Văn nghệ</i>
- HS biểu diễn cá nhân , tốp ca, đồng ca.
_________________________________________
<b>Âm nhạc</b>
<b>Giáo viên chuyên dạy</b>