Tải bản đầy đủ (.docx) (29 trang)

hoi trai nhà trẻ nguyễn hồng phương thư viện tư liệu giáo dục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (300.22 KB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHÒNG GIÁO DỤC HUYỆN NĂM CĂN CỘNG HOAØ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM</b>
<b> TRƯỜNG THCS XÃ HIỆP TÙNG Độc lập - tự do - hạnh phúc</b>


<b>KẾ HOẠCH BỘ MÔN</b>


Họ và tên: Đỗ Ngọc Hải


Ngày tháng naêm sinh: 10 / 07 / 1986


Hệ đào tạo: Chính quy. Trường Cao đẳng sư phạm Cà Mau. Mơn: Tốn – Lý.
Đã qua giảng dạy các khối lớp: 6,7,9.


Tốt nghiệp năm : 2007. Đang dạy mơn, lớp: Tốn 8A, 8B, C.NghƯ 8A, 8B
Công tác khác: Tổ trưởng tổ tự nhiên


<b>THỜI KHOÁ BIỂU</b>


<b>Lần 1: Từ ngày...tháng....năm 2010 đến ngày... tháng... năm 2010</b>
Thứ


Tiết 2 3 4 5 6 7


1
2
3
4
5


<b>Lần 2: Từ ngày...tháng....năm 20.... đến ngày... tháng... năm 20...</b>
Thứ


Tiết 2 3 4 5 6 7



1
2
3
4
5


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>1. Các căn cứ xây dựng kế hoạch:</b>


- Căn cứ vào phương hường nhiệm vụ năm học của Ban giám hiệu nhà trường; của tổ tự nhiên.
- Căn cứ vào kết quả năm học 2009 – 2010 .


<b>2. Thuận lợi – khó khăn:</b>
<b>a. Thuận lợi:</b>


<b>- Giáo viên: Trẻ nhiệt tình, có lịng yêu nghề, có trách nhiệm với học sinh. Giáo viên được phân công giảng dạy đúng</b>
chuyên môn được đào tạo; được đào tạo bài bản phù hợp với yêu cầu giảng dạy.


<b>- Học sinh: Phần lớn học sinh đều ngoan; chịu khó học hỏi, có ý thức học tập tốt; được trang bị tương đối đầy đủ đồ</b>
dùng phụ vụ nhu cầu học tập.


<b>- Cơ sở vật chất: đáp ứng nhu cầu dạy học, Ban giám hiệu nhà trường quan tâm chỉ đạo sâu sắc tạo mọi đều kiện</b>
thuận lợi cho cơng tác giảng dạy.


<b>b. Khó khăn:</b>
<b>* Giáo viên:</b>


- Năng lực sư phạm còn nhiều hạn chế; Thiếu tài liệu tham khảo.
- Chưa được tiếp cận các thiết bị dạy học hiện đại.



<b>* Hoïc sinh:</b>


- Đa số học sinh cịn thiếu mơn tốn, một số học sinh ý thức học tập còn chưa cao.


- Học sinh đa số nhà xa trường thời gian học bài; làm bài của học sinh cịn ít, nhiều phụ huynh chưa thể hướng dẫn cho
học sinh học ở nhà


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>MƠN: Cơng Nghệ 8</b>
<b>1. Các căn cứ xây dựng kế hoạch:</b>


- Căn cứ vào phương hướng nhiệm vụ năm học của Ban giám hiệu nhà trường; của tổ tự nhiên.
- Căn cứ vào kết quả năm học 2009 – 2010 .


<b>2. Thuận lợi – khó khăn:</b>
<b>a. Thuận lợi:</b>


- GV: Trẻ nhiệt tình, có lịng u nghề, có trách nhiệm với học sinh, có tinh thần tự học cao;
- HS: Phần lớn học sinh đều ngoan; chịu khó học hỏi, có ý thức học tập tốt.


<b>- Cơ sở vật chất: Ban giám hiệu nhà trường quan tâm chỉ đạo sâu sắc tạo mọi đều kiện thuận lợi cho công tác giảng</b>
dạy.


<b>b. Khó khăn:</b>
<b>* Giáo viên:</b>


- Dạy chéo ban khơng đứng chuyên môn đào tạo.
- Thiếu tài liệu tham khảo.


<b>* Hoïc sinh:</b>



- Một số học sinh ý thức học tập còn chưa cao.
- Kỹ năng thực hành cịn nhiều hạn chế


<b> * Cơ sở vật chất:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>1. Thống kê kết quả năm học trước:</b>


<b>II.</b> <b>YÊU CẦU BIỆN PHÁP, CHỈ TIÊU:</b>


<b>Mơn : Tốn 8</b>


<b>1. Yêu cầu</b>:


HS nắm được kiến thức cơ bản của Toán 8 theo chuẩn kiến thức mới của Bộ giáo dục:


<b>- Về Đại số : HS nắm đựơc các phép toán cơ bản của đa thức, phân thức đại số, phương trình, hệ phương trình.</b>


<b>- Về Hình học học sinh cần nắm được tính chất của một số đa giác phẳng, và làm quen một số khài niệm hình học</b>
khơng gian.


HS được rèn các kỹ năng giải tốn, khả năng vận dụng kiến thức đã học vào thực tế cuộc sống.
Phát triển năng lự tư duy lôgic, bồi dưỡng niềm say mê mơn học.


<b>2. Biện pháp:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Cần phải xây dựng phương pháp tự học, tự nghiên cứu các chuyên đề tự chọn nhằm khai thác triệt để các kiến thức
nâng cao, các bài tốn khó, từ đó hình thành niềm đam mê học tốn của học sinh.


- Định hướng cho học sinh khá giỏi mở rộng kiến thức trong từng bài học, lồng ghép các bài tốn khó trong từng tiết
dạy.Thực hiện có hiệu quả trong công tác bồi dưỡng học sinh giỏi, chuẩn bị cho kỳ thi học sinh giỏi khối lớp 8.



Đối với học sinh yếu định hướng phương pháp học tập cho các em:


- Nắm chắc kiếm thức ở từng bài, cách giải các bài toán cơ bản trong từng bài.
- Nắm vững các dạng toán trong từng chương.


- Tập trung trong giờ học, tích cực phát biểu xây dựng bài với những yêu cầu mà giáo viên đặt ra.


- Thông việc tổ chức học tổ, nhóm với sự giúp đỡ của học sinh khá- giỏi, đối tượng học sinh yếu – kém có điều kiện
rèn luyện kỹ năng phân tích, tính tốn, dự đốn… của các thao tác tư duy tốn học.


<b>Môn : Công Nghệ 8</b>


<b>1.</b> <b>Yêu cầu:</b>


- Kiến thức học sinh nắm được kiến thức trọng tâm cùa chương trình Cơng nghệ 8 theo chuẩn kiến thức của bộ.
<b>- Nắm được một số kỹ năng cơ bản, vần dụng chúng vào thực tế cuộc sống ( lắp đặt mạch điện, ...)</b>


<b>- Rèn tinh thần lao động, có ý thức vận dụng kiến thức vào thực tế cuộc sống.</b>


<b>2.</b> <b>Biện pháp:</b>


- Giáo viên lên lớp có giáo án, đầu tư sâu, chuẩn bị đầy đủ dụng cụ phục vụ tiết dạy.


-Kiểm tra định kì thường xuyên; tăng cường kiểm tra đối với học sinh yếu kém, nhăùc nhở động viên kịp thời.
- Kết hợp giữa dạy học và dạy phương pháp học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>III. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY BỘ MƠN: TỐN 8</b>


<b> Chương Chủ điểm</b> <b>Mục tiêu </b> <b>Phương pháp</b> <b>Phương tiện Kiểm tra</b>



<b>PHẦN ĐẠI SỐ</b>


<b>N</b>


<b>H</b>


<b>A</b>


<b>ÂN</b>


<b> V</b>


<b>A</b>


<b>Ø C</b>


<b>H</b>


<b>IA</b>


<b> Đ</b>


<b>A</b>


<b> T</b>


<b>H</b>


<b>Ư</b>



<b>ÙC</b>


<b>Nhân đơn</b>
<b>thức với</b>
<b>đa thức</b>


<b>- Kiến thức: Nắm quy tắc nhân đơn thức với đa thức</b>
<b>-Kỹ năng: thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức</b>
với đa thức trong việc giải các dạng toán ở SGK, vận
dng được tính chất phân phối của phép nhân với
phép cộng: A(B + C) = AB + AC.


<b>- Thái độ: u thích mơn học, tích cực trong học tập</b>


Dạy học đặt và
giải quyết vấn
đề


Giáo án ,
SGK, thước,
bảng phụ,
sách tham
khảo


<b>Nhân đa</b>
<b>thức với</b>
<b>đa thức</b>


<b>- Kiến thức: Nắm quy tắc nhân đa thức với đa thức</b>


<b>-Kỹ năng: Biết trình bày phép nhân theo nhiều cách</b>
khác nhau, vận dụng được tính chất (A + B)(C +D) =
AC +AD +BC +BD trong đó A, B, C, D là các biểu
thưqcs đại số


<b>-Thái độ: u thích mơn học, tích cực trong học tập,</b>
cẩn thận trong tính tốn


Hỏi đáp, suy
luận, thảo luận
nhóm


Bảng phụ,
sgk, thước,
sách tham
khảo


<b>Những</b>
<b>hằng</b>
<b>đẳng thức</b>
<b>đáng nhớ</b>


<b>-Kiến thức: Nắm vững các hằng đẳng thức.Biết áp</b>
dụng các HĐT để tính nhẩm hợp lý.


<b>-Kỹ năng:Có kỹ năng vận dụng các hằng đẳng vào</b>
giải tốn


<b>- Thái độ: Tích cực trong học tập,cẩn thận trong tính</b>
tốn



Trực quan, vấn
đáp


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Phân tích</b>
<b>đa thức</b>
<b>thành</b>
<b>nhân tử </b>


<b>Kiến thức: </b>


<b>- Hiểu thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử. </b>
- Nắm được phương pháp phân tích đa thức thành
nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung, dùng
hằng đẳng thức, nhĩm hạng tử, tách hạng tử, thêm bớt
hạng tử


<b>Kỹ năng:Biết vận dụng linh hoạt các phương pháp</b>
vào việc giải các dạng tốn có liên quan đến phân
tích đa thức thành nhân tử


<b>-Thái độ:u thích mơn học, tích cực trong học</b>
tập,cẩn thận trong tính tốn


Trực quan, liên
hệ với bài
trước


Giáo án ,
SGK, thước,


bảng phụ,
sách tham
khảo


TuÇn 7
tiÕt 14


<b>Chia đơn</b>
<b>thức cho</b>
<b>đơn thức</b>


<b>- Kiến thức: Nắm vững khi nào đơn thức A chia hết</b>
cho đơn thức B


<b>- -Kỹ năng:Vận dụng được quy tắc chia đơn thức</b>
cho đơn thức.


-u thích mơn học, tích cực trong học tập


Dạy học hợp
tác trong nhóm
nhỏ


Bảng phụ,
giáo


án,sgk,SBT,
thước


<b>Chia đa</b>


<b>thức cho</b>
<b>đơn thức</b>


<b>- Kiến thức: Nắm được điều kiện đủ để đa thức chia</b>
hết cho đơn thức, nắm được quy tắc chia đa thức cho
đơn thức.


<b>-Kỹ năng:Vận dụng được quy tắc chia đa thức cho</b>
đơn thức


<b>-Thái độ: u thích mơn học, tích cực trong học tập</b>


Thuyết trình,
vấn đap, trực
quan, liên hệ
với bài trước


Bảng phụ,
sgk, thước
<b>Chia đa</b>


<b>thức một</b>
<b>biến đã</b>


-Hiểu thế nào là phép chia hết, phép chia có dư
-Nắm vững cách chia đa thức một biến đã sắp xếp
<b> -Kỹ năng: Vận dụng được quy tắc chia hai đa thức</b>


Dạy học hợp
tác trong nhóm


nhỏ


Giáo án ,
SGK,thước,
bảng phụ,


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b> Chương Chủ điểm</b> <b>Mục tiêu </b> <b>Phương pháp</b> <b>Phương tiện Kiểm tra</b>
<b>sắp xếp</b>


đã sắp xếp.


<b>-Thái độ: u thích mơn học, tích cực trong học tập,cẩn</b>
thận trong tính tốn


sách tham
khảo
<b>tiÕt 21</b>
<b>II.</b>
<b> P</b>
<b>H</b>
<b>A</b>
<b>ÂN</b>
<b> T</b>
<b>H</b>
<b>Ư</b>
<b>ÙC</b>
<b> Đ</b>
<b>A</b>
<b>ÏI S</b>
<b>O</b>


<b>Á</b>
<b>Phân</b>
<b>thức đại</b>
<b>số</b>


<b> Kiến thức: </b>


-Hiểu rõ khái niệm phân thức đại số
-Khái niệm hai phân thức bằng nhau


<b>-Kỹ năng: Vận dụng được tính chất của hai phân</b>
thức bằng nhau


<b>-Thái độ:u thích mơn học, tích cực trong học tập,</b>
cẩn thận trong tính tốn


Vấn đáp, gợi
mở, thảo luận
nhóm


SGK, thước,
bảng phụ,
sách tham
khảo


<b>Tính chất</b>
<b>cơ bản</b>
<b>của phân</b>
<b>thức</b>



<b>- Kiến thức: Nắm vững tính chất cơ bản của phân</b>
thức


<b>-Kỹ năng:Hiểu quy tắc đổi dấu và vận dụng thành</b>
thạo vào việc biến đổi các phân thức


- Tích cực trong học tập,cẩn thận trong tính tốn


Trực quan,vấn
đáp


Bảng phụ,
giáo án,sgk,
thước


<b>Rút gọn</b>
<b>phân</b>
<b>thức</b>


<b>- Kiến thức: Nắm vững quy tắc rút gọn phân thức . </b>
<b>-Kỹ năng: Vận dụng được tính chất cơ bản của phân</b>
thức để rút gọn.


<b>-Thái độ: u thích mơn học, tích cực trong học</b>
tập,cẩn thận trong tính tốn


Vấn đáp,


thuyết trình,
thảo luận nhóm



Giáo án ,
SGK, thước,
bảng phụ,
sách tham
khảo


<b>Quy đồng</b>


<b>mẫu thức</b> <b>Kiến thức: </b>- Biết cách tìm MTC. Biết cách tìm NTC của mỗi


phân thức


- Nắm được quy trình quy đồng mẫu thức


Vấn đáp, thảo


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Kỹ năng:Vận dụng được tính chất cơ bản của phân</b>
thức để quy đồng mẫu phân thức.


<b>- Thái độ: Tích cực trong học tập,cẩn thận trong tính</b>
tốn


<b>Phép</b>
<b>cộng các</b>
<b>phân</b>
<b>thức đại</b>
<b>số</b>


<b>- Kiến thức: Nắm được và biết vân dụng quy tắc</b>


cộng các phân thức đại số


<b>-Kỹ năng:Biết áp dụng các tính chất giao hốn, kết</b>
hợp của phép cộng để việc thực hiện phép tính đơn
được đơn giản


<b>- Thái độ: Tích cực trong học tập,cẩn thận trong tính</b>
tốn


Hỏi đáp,suy
luận


Giáo án ,
SGK, thước,
bảng phụ,
sách tham
khảo


<b>Phép trừ</b>
<b>các phân</b>
<b>thức đại</b>
<b>số</b>


<b>- Kiến thức: Biết khái niệm phâp thức đói của phân</b>
thức


A
B laø


A


B


; Biết cách viết phân thức đối của
phân thức


<b>-Kỹ năng: Nắm vững các quy tắc đổi dấu. Biết cách</b>
làm tính trừ và thực hiện một dãy phép trừ.


<b>- Thái độ: Tích cực trong học tập,cẩn thận trong tính</b>
tốn


Dạy học hợp
tác trong nhóm
nhỏ


Bảng phụ,
giáo án,sgk,
thước


<b>KiĨm tra</b>
<b>45' </b>
<b>tn16 </b>
<b>tiÕt *</b>
<b>KiĨm tra</b>
<b>häc kú </b>
<b>tuÇn17 </b>
<b>tiÕt 33-34</b>


<b>Phép</b>


<b>nhân các</b>
<b>phân</b>
<b>thức đại</b>
<b>số</b>


<b>- Kiến thức: Nắm vững và vận dụng tốt quy tắc</b>
nhân hai phân thức


<b>-Kỹ năng: Biết áp dụng tính chất giao hoán, kết hợp</b>
của phép nhân cho từng bài toán cụ thể


<b>-Thái độ: u thích mơn học, tích cực trong học</b>


Củng cố khả
năng hiểu biết,
suy luận lôgic


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b> Chương Chủ điểm</b> <b>Mục tiêu </b> <b>Phương pháp</b> <b>Phương tiện Kiểm tra</b>
tập,cẩn thận trong tính tốn


<b>Phép</b>
<b>chia các</b>
<b>phân</b>
<b>thức đại</b>
<b>số</b>


<b>- Kiến thức: Nhận biết phân thức nghịch đảo của</b>
phân thức


A



(B 0)


B  <sub> laø </sub>


B
A


<b>-Kỹ năng: Vận dụng thành thạo quy tắc chia hai</b>
phân thức


<b>-Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận trong tính tốn,</b>
suy luận lơgic


Dạy học đặt và
giải quyết vấn
đề, thảo luận
nhóm nhỏ


Bảng phụ,
giáo án,sgk,
thước, SBT tài
liệu tham
khảo


<b>Biến đổi</b>
<b>các biểu</b>
<b>thức hữu</b>
<b>tỉ. giá trị</b>
<b>của phân</b>


<b>thức</b>


<b>- Kiến thức: Hiểu được khái niệm và biểu thức hữu</b>
tỉ. Biết cách biểu diễn một biểu thức hữu tỉ dưới
dạng những phép toán trên những phân thức


<b>-Kỹ năng:Hiểu được biến đổi một biểu thức hữu tỉ</b>
là thực hiện các phép tính để biến nó thành một
phân thức


-Biết cách tìm điều kiện của biến để phân thức
được xác định .


<b>-Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận trong tính tốn,</b>
suy luận lơgic


Dạy học hợp
tác trong nhóm
nhỏ


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>III</b>
<b>. P</b>
<b>H</b>
<b>Ư</b>
<b>Ơ</b>
<b>N</b>
<b>G</b>
<b> T</b>
<b>R</b>
<b>ÌN</b>


<b>H</b>
<b> B</b>
<b>A</b>
<b>ÄC</b>
<b> N</b>
<b>H</b>
<b>A</b>
<b>ÁT</b>
<b> M</b>
<b>O</b>
<b>ÄT</b>
<b> A</b>
<b>ÅN</b>


<b>Mở đầu</b>
<b>về</b>


<b>phương</b>
<b>trình</b>


<b>- Kiến thức: Hiểu khái niệm về phương trình với</b>
các thuật ngữ:vế phải, vế trái, phương trình tương
đương, nghiệm, tập nghiệm, giải phương trình


<b> - Kỹ năng: Biết sử dụng quy tắc chuyển vế , quy</b>
tắc nhân


<b>-Thái độ: Yêu thích mơn học, tích cực trong học</b>
tập,cẩn thận trong tính toán



Suy luận, liên
hệ thực tế, thảo
luận theo nhóm


Giáo án ,
SGK, thước,
bảng phụ,
sách tham
khảo


<b>Phương</b>
<b>trình bậc</b>
<b>nhất một</b>
<b>ẩn </b>


<b>- Kiến thức: Hiểu được định nghĩa phương trình bậc</b>
nhất một ẩn ax + b = 0 và nghiệm của phương trình
bậc nhất.


<b>-Kỹ năng:Có kỹ năng vận dụng quy tắc giải phương</b>
trình bậc nhất


<b>-Thái độ: u thích mơn học, tích cực trong học tập </b>


- Liên hệ thực
tiễn


- Thảo luận
nhóm



Bảng phụ,
giáo án,sgk,
thước


<b>Phương</b>
<b>trình đưa</b>
<b>được về</b>
<b>dạng</b>
<b>ax+b = 0</b>


Nắm vững quy tắc giải phương trình đưa được về
dạng ax+b=0


<b>-Kỹ năng:Biết cách vân dụng quy tắc trên </b>


<b>-Thái độ: u thích mơn học, tích cực trong học tập,cẩn</b>
thận trong tính tốn


Dạy học hợp
tác trong nhóm
nhỏ


Giáo án ,
SGK, thước,
bảng phụ,
sách tham
khảo


<b>Phương</b>
<b>trình tích</b>



<b>- Kiến thức: Nắm vững khái niệm phương pháp giải</b>
phương trình tích


<b>- Kỹ năng:Nắm vững cách tìm nghiệm phương trình</b>
A.B.C = 0 bằng cách tìm nghiệm các phương trình A
= 0; B = 0; C = 0.


- Tích cực trong học tập,cẩn thận trong tính tốn


Dạy học đặt và
giải quyết vấn
đề


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b> Chương Chủ điểm</b> <b>Mục tiêu </b> <b>Phương pháp</b> <b>Phương tiện Kiểm tra</b>
<b>Phương</b>


<b>trình</b>
<b>chứa ẩn ở</b>
<b>mẫu</b>


<b>- Kiến thức: Nắm vững khái niệm điều kiện xác</b>
định của một phương trình


<b>-Kỹ năng: Nắm vũng quy tắc giải phương trònh</b>
chứa ẩn ở mẫu


<b>- Thái độ: Cẩn thận trong tính tốn </b>


Vấn đáp, gợi


mở, giải quyết
vấn đề


Bảng phụ,
giáo án,sgk,
thước


KiĨm tra
15' tn
24 tiÕt 49


<b>Giải bài</b>
<b>tốn</b>


<b>bằng</b>
<b>cách lập</b>
<b>phương</b>
<b>trình</b>


<b>- Kiến thức: Nắm được các bước giải bài toán bằng</b>
cách lập phương trình.


<b>-Kỹ năng: Có kỹ năng vận dụng việc giải phương</b>
trình vào bài tốn cụ thể


<b>- Thái độ: Cẩn thận trong tính tốn, lập luận lơgic </b>


Nêu và giải
quyết vấn đề.
Thảo luận


nhóm


Bảng phụ,
giáo án,sgk,
thước


<b>KiĨm tra</b>
<b>45' tn </b>
<b>28 tiÕt 56</b>


<b>IV</b>
<b>. B</b>
<b>A</b>
<b>ÁT</b>
<b> P</b>
<b>H</b>
<b>Ư</b>
<b>Ơ</b>
<b>N</b>
<b>G</b>
<b> T</b>
<b>R</b>
<b>ÌN</b>
<b>H</b>
<b> </b>
<b> B</b>
<b>A</b>
<b>ÄC</b>
<b> N</b>
<b>H</b>


<b>A</b>
<b>ÁT</b>
<b> M</b>
<b>O</b>
<b>ÄT</b>
<b> A</b>
<b>ÅN</b>


<b>Liên hệ</b>
<b>giữa thứ</b>
<b>tự giữa</b>
<b>thứ tự và</b>
<b>phép</b>
<b>cộng</b>


<b>- Kiến thức: Nắm vững tính chất liên hệ giữa thứ</b>
tự và phép cộng , nhận biết được bất đẳng thức :
a < b và b < c thì a < c


a < b thì a + c < b + c


<b>-Kỹ năng: Biết chứng minh bất đẳng thức, áp dụng</b>
tính chất bất đẳng.


<b>-Thái độ: u thích mơn học, tích cực trong học tập,</b>
tư duy lôgic


Dạy học hợp
tác trong nhóm
nhỏ



Giáo án ,
SGK, thước,
bảng phụ, mơ
hình trục số
<b>Liên hệ</b>


<b>giữa thứ</b>
<b>tự giữa</b>
<b>thứ tự và</b>
<b>phép</b>


<b>- Kiến thức: Nắm vững tính chất liên hệ giữa thứ</b>
tự và phép nhân .


<b>-Kỹ năng:Biết vận dụng tính chất: a< b </b> ac < bc
nếu c > 0


a< b  ac > bc nếu c < 0 để chứng minh bất đẳng


Trực quan,
vấn đáp, gợi
mở, giải quyết
vấn đề


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>nhân.</b>


thức.


<b>- Thái độ: Tích cực trong học tập,cẩn thận trong tính</b>


tốn


<b>Bất</b>
<b>phương</b>
<b>trình bậc</b>
<b>nhất một</b>
<b>ẩn</b>


<b>- Kiến thức: Nhận biết được bất phương trình bậc</b>
nhất một ẩn và nghiệm bất phương trình, hai bất pt
tương đương( nắm vững và áp dụng hai quy tắc biến
đổi)


<b>-Kỹ năng:Vận dung được quy tắc chuyển vế và quy</b>
tắc nhân với một số để biến đổi tương đương bất
phương trình.


- Giải thành thạo bất phương trình bậc nhất một ẩn.
- Biểu diễn tập nghiệm bất phương trình trên trục số
- Sử dụng các phép biến đổi tương đương để biến đổi
bất phương trình về dạng ax + b < 0; ax + b > 0; ax +
b  0; ax + b  0


<b>- Thái độ: Tích cực trong học tập,cẩn thận trong tính</b>
tốn.


Nêu và giải
quyết vấn đề
Trực quan, vấn
đáp, thảo luận


nhóm


Bảng phụ,
giáo án,sgk,
thước, sách
tham khảo


<b>Phương</b>
<b>trình</b>
<b>chứa dấu</b>
<b>giá trị</b>
<b>tuyệt đối</b>


<b>- Kiến thức: Biết bỏ dấu giá trị tuyệt đối biểu thức</b>
dạng<i>ax</i> và dạng <i>ax b</i>


<b>-Kỹ năng: Biết giải một số phương trình dạng</b>
ax + b <sub>=cx+d trong đó (a, b, c, d là những hằng số)</sub>
- Tích cực trong học tập,cẩn thận trong tính tốn


-Vấn đáp,
suy luận


- Gơiï mở,
thuyết trình


Bảng phụ,
giáo án,sgk,
thước



<b>KiĨm tra</b>
<b>45' tn </b>
<b>33 tiÕt *</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b> Chương Chủ điểm</b> <b>Mục tiêu </b> <b>Phương pháp</b> <b>Phương tiện Kiểm tra</b>


<b>I. T</b>


<b>Ö</b>


<b>Ù G</b>


<b>IA</b>


<b>ÙC</b>


<b>Tứ giác </b>
<b>lồi </b>


<b>- Kiến thức: Hiểu định nghĩa tứ giác, tứ giác lồi.</b>
<b>- Kỹ năng:Vận dụng được định lý về tổng các goác </b>
của một tú giác.


<b>- Thái độ: Biết vận dụng các kiến thực vào thực </b>
tiễn.


Vấn đáp, gợi
mở, liên hệ
thực tế



Thước đo góc
êke, giáo án,
sgk, bảng phụ


<b>Hình</b>
<b>thang</b>


<b>- Kiến thức: Nắm vững định nghĩa hình thang, hình </b>
thang vng


<b>- Kỹ năng:Vận dụng được định nghĩa, tính chất, dấu</b>
hiệu nhận biết của hình thang để giải bài tốn chứng
minh dựng hình đơn giản.


<b>-Thái độ: Biết nhận dạng hình thang một cách linh </b>
hoạt, quan sát tinh tế


Dạy học hợp
tác trong nhóm
nhỏ


thước đo độ,
êke, giáo án,
sgk, sách
tham khảo


<b>Hình</b>
<b>thang cân</b>


<b>- Kiến thức: Nắm được định nghĩa các tính chất, các</b>


dấu hiệu nhận biết hình thang cân


<b>- Kỹ năng: Vận dụng được định nghĩa, tính chất,</b>
dấu hiệu nhận biết của hình thang để giải bài tốn
chứng minh dựng hình đơn giản.


<b>-Thái độ: u thích mơn học, tích cực trong học tập,</b>
rèn luyện tính tự giác nghiêm túc trong vẽ hình


trực quan, liên
hệ với bài
trước


thước đo độ,
êke, giáo án,
sgk, bảng phụ


<b>Đường</b>
<b>trung</b>
<b>bình của</b>
<b>tam giác,</b>


<b>hình</b>


<b>- Kiến thức: Biết đường trung bình , nắm vững định </b>
nghĩa; các định lí, vẽ đường trung bình.


<b>- Kỹ năng: Vận dụng được định lý về đường trung </b>
bình của tam giác, đường trung bình của hình thang,
tính chất của các điểm cách điều một đường thẳng



Dạy học đặt và
giải quyết vấn
đề


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>thang</b> cho trước.


<b>-Thái độ: Rèn luyện vận dụng vào thực tế</b>
<b>Dựng</b>


<b>hình bằng</b>
<b>thước và</b>


<b>compa</b>


<b>- Kiến thức: Biết dùng dụng cụ thước và com pa để </b>
dựng hình


- Nắm được các bài tốn dựng hình cơ bản


<b>-Kỹ năng: có kĩ năng dựng các hình thang đơn giản.</b>
<b>- Thái độ:Giáo dục tính chính xác vận dụng vào </b>
thực tế


Trực quan ,Hỏi
đáp,suy luận,
thực hành cá
nhân


Bảng phụ,


giáo án,sgk,
thước , compa


<b>Đối xứng</b>
<b>trục</b>


<b>- Kiến thức: Biết khái niệm đối xứng trục, trục đối </b>
xứng của một hình, hình có trục đối xứng.


<b>- Kỹ năng: vận dụng tính chất trục đối xứng vào giải</b>
bài tập


<b>- Thái độ:u thích mơn học, tích cực trong học tập,</b>
có thái độ tích cực trong vẽ hình, có hiểu biết về
biển báo giao thông.


trực quan, liên
hệ với bài
trước


thước đo độ,
êke, giáo án,
sgk, bảng phụ,
biển báo giao
thơng


<b>Hình</b>
<b>bình</b>
<b>hành</b>



<b>- Kiến thức: Hiểu định nghĩa HBH, các tính chất </b>
dấu hiệu nhận biết.


<b>- Kỹ năng: Vận dụng được định nghĩa, tính chất,</b>
dấu hiệu nhận biết của hình bình hành để giải bài
tốn chứng minh dựng hình đơn giản.


<b>-Thái độ: Rèn luyện kĩ năng vận dụng vào thực tế.</b>


Dạy học hợp
tác trong nhóm
nhỏ


Bảng phụ,
giáo án,sgk,
thước ,


<b>Đối xứng</b>
<b>tâm</b>


<b>- Kiến thức: Biết khái niệm đối xứng tâm , tâm đối </b>
xứng của một hình, hình có tâm đối xứng.


<b>- Kỹ năng: vận dụng tính chất tâm đối xứng vào giải</b>


Củng cố khả
năng hiểu biết,
suy luận lôgic


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b> Chương Chủ điểm</b> <b>Mục tiêu </b> <b>Phương pháp</b> <b>Phương tiện Kiểm tra</b>


bài tập


<b>- Thái độ:u thích mơn học, tích cực trong học tập,</b>
có thái độ tích cực trong vẽ hình, có hiểu biết về
biển báo giao thơng.


compa,. biển
báo giao


thông


<b>Hình chữ</b>
<b>nhật</b>


<b>- Kiến thức: Hiểu định nghĩa hình chữ nhật,các tính </b>
chất hình chữ nhật,dấu hiệ nhận biết hình chữ nhật.
<b>-Kỹ năng: Biết vận dụng các kiến thức đã học giải</b>
các bài toán thực tế đơn giản- Vận dụng được định
nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết của hình chữ
nhật để giải bài tốn chứng minh dựng hình đơn
giản.


<b>-Thái độ: Rèn luyện kĩ năng vận dụng vào thực tế.</b>


Trực quan,vấn
đáp , thảo luận
nhóm


thước đo độ,
êke, giáo án,


sgk, bảng phụ


<b>Đường</b>
<b>thẳng</b>
<b>song song</b>


<b>với một</b>
<b>đường</b>


<b>thẳng</b>
<b>cho trước</b>


<b>- Kiến thức: Nhận biết khái niệm khoảng cách giủa </b>
hai đườngï thẳng song. Định lí về các đường thẳng
song song. Tính chất các điểm cách đều mộtđường
thẳng cho trước


<b>- Kỹ năng: Nắm vững định lí về các đường thẳng </b>
song song. Tính chất các điểm cách đều một đường
thẳng cho trước


-Biết vận dụng dịnh lí đường thẳngs.song chứng
minh đoạn thẳng bằng nhau.


<b> -Thái độ: Có ý thức vận dụng kiến thức vào giải toán.</b>


Dạy học đặt và
giải quyết vấn
đề



thước đo độ,
êke, giáo án,
sgk, sách
tham khảo


KiĨm tra
15' tn
9 tiÕt 17


<b>Hình thoi Kiến thức: Hiểu dịnh nghĩa hình thoi,các tính chất </b>
của hình thoi


<b>- Kỹ năng: biết chứng minh tứ giác là hình thoi</b>


Hỏi đáp,suy


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

-biết vân dụng các kiến thức hình thoi trong giải
tốn,thực tế


<b>-Thái độ: u thích mơn học, tích cực trong học </b>
tập,cẩn thận trong vẽ hình


<b>Hình</b>
<b>vuông</b>


<b>- Kiến thức: hiểu định nghĩa hình vng</b>


<b>-Kỹ năng: biết vẽ hình vng ,chứng minh tứ giác là</b>
hình vng



<b> -Thái độ: u thích mơn học, tích cực trong học </b>
tập,cẩn thận trong vẽ hình


Dạy học hợp
tác trong nhóm
nhỏ


thước đo độ,
êke, giáo án,
sgk, bảng phụ


<b>KiĨm tra</b>
<b>45' </b>
<b>tuÇn13 </b>
<b>tiÕt 25</b>
<b>II.</b>
<b> Đ</b>
<b>A</b>
<b> G</b>
<b>IA</b>
<b>ÙC</b>
<b>. D</b>
<b>IE</b>
<b>ÄN</b>
<b> T</b>
<b>ÍC</b>
<b>H</b>
<b> Đ</b>
<b>A</b>
<b> G</b>


<b>IA</b>
<b>ÙC</b>
<b>Đa giác</b>
<b>đa giác</b>
<b>đều</b>


<b> Kiến thức: Hiểu :</b>


- Các khái niệm đa giác, đa giác đêù.


<b>- Quy ước các thuật ngữ " đa giác" được dùng ở trường phổ </b>
thông.


<b>Kỹ năng: Nắm được cách vẽ các hình đa giác đều có số cạnh </b>
là 3, 6, 12, 4, 8.


<b>- Thái độ: yêu thích mơn học, tích cực trong học </b>
tập,cẩn thận trong vẽ hình


Củng cố khả
năng hiểu biết,


suy luận lơgic,
thực hành cá


nhân


Thước đo góc,
êke, giáo án,



sgk, sách
tham khảo
<b>Cơng thức</b>
<b>tính diện</b>
<b>tích của</b>
<b>hình chữ</b>
<b>nhật, tam</b>
<b>giác, các tứ</b>
<b>giác đặc biệt</b>


<b> Kiến thức: Hiểu các xây dựng cơng thức tính diện </b>
tích của hình tam giác, hình thang, thừa nhận một số
cơng thức tính diện tích hình tứ giác đặt biệt (chữ
nhật,....)


<b>Kỹ năng: </b>


Vận dựng được các cơng thức tính diện tích các hình
đã học.


Dạy học hợp
tác trong nhóm
nhỏ, thực hành


cá nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b> Chương Chủ điểm</b> <b>Mục tiêu </b> <b>Phương pháp</b> <b>Phương tiện Kiểm tra</b>
<b>Thái độ: Rèn tính cẩn thận cói ý thức vận dụng </b>


Toán học vào thực tế cuộc sống


<b>Tính diện</b>


<b>tích đa</b>
<b>giác lồi</b>


<b>Kiến thức: HS nắm được cơng thức tính diện tích đa</b>
giác lồi.


<b>Kỹ năng: Biết cách tính diện tích đa giác lồi bằng </b>
cách phân chia đa giác thành các tam giác


Vấn đáp, thực
hành cá nhân,
thảo luận nhóm


Thước đo độ,
êke, giáo án,
sgk, bảng phụ
, Vật mẫu .


<b>III</b>
<b>. T</b>
<b>A</b>
<b>M</b>
<b> G</b>
<b>IA</b>
<b>ÙC</b>
<b> Đ</b>
<b>O</b>
<b>ÀN</b>


<b>G</b>
<b> D</b>
<b>A</b>
<b>ÏN</b>
<b>G</b>
<b>Đinh lí</b>
<b>Talet</b>
<b>trong tam</b>
<b>giaùc</b>


<b>- Kiến thức: HIểu định nghĩa tỉ số của hai đọn </b>
thẳng, các đoạn thẳng tỉ lệ.


- Hiểu định lý Talet và tính chất đường phân giác
của tam giác.


<b>Kỹ năng: </b>


<b>- Vận dụng được các định lý đã học vào việc giải </b>
bài tập, bài toán thực tế.


<b>Thái độ: Rèn tính cẩn thận trung thực, ý thức vận </b>
dụng kiến thực vào cuộc sống.


Dạy học hợp
tác trong nhóm
nhỏ , thực hành
cá nhân, dẫn
dắt gợi mở,
giải quyết vấn


đề, thuyết trình


Bảng phụ,
giáo án,sgk,
thước , sách
tham khảo,
dụng cụ thực
hành
<b>Khái</b>
<b>niệm hai</b>
<b>tam giác</b>
<b>đồng</b>
<b>dạng</b>


<b>- Kiến thức: Nắm chắc định nghĩa hai tam giác đồng</b>
dạng


- Nắm được các định lí về:


+ Về các trường họp đônghf dạng của tam giác.
+Về các trường hợp đồng dạng của tam giác
vng.


<b>Kỹ năng: </b>


Vận dụng được các trường họp đồng dạng của hai
tam giác để giải toán.


Biết ứng dụng tam giác đồng dạng để đo khoảng



- Dạy học đặt
và giải quyết
vấn đề ,


- Thuyết trình,
vấn đáp,
- Thực hành,
thảo luận theo
nhóm


Giáo án ,
SGK, thước,
bảng phụ,
sách tham
khảo , Giác
kế, thước đo
góc, thước
cuộn


KiĨm tra
15' tn
26 tiÕt 53
<b>KiĨm tra</b>
<b>45' tn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

cách.


<b> -Thái độ: u thích mơn học, tích cực trong học </b>
tập,cẩn thận trong vẽ hình



<b>IV</b>
<b>. H</b>
<b>ÌN</b>
<b>H</b>
<b> L</b>
<b>A</b>
<b>ÊN</b>
<b>G</b>
<b> T</b>
<b>R</b>
<b>U</b>
<b>Ï Đ</b>
<b>Ư</b>
<b>ÙN</b>
<b>G</b>
<b>. H</b>
<b>ÌN</b>
<b>H</b>
<b>C</b>
<b>H</b>
<b>O</b>
<b>ÙP</b>
<b> Đ</b>
<b>E</b>
<b>ÀU</b>
<b>Hình lăng</b>
<b>trụ, hình</b>
<b>hộp chữ</b>
<b>nhật,</b>
<b>hình</b>


<b>chóp</b>
<b>đều, hình</b>
<b>chóp cụt</b>


<b>Kiến thức: Nhận biết được các loại hình đã học và</b>
các yếu tố của chúng.


<b>Kỹ năng: </b>


<b>- Vận dụng được các cơng thức tính diện tích, thể</b>
tích hình đã học.


<b>- Biết cách xác định hình khai triển của các hình</b>
đã học.


<b>- Thái độ: Củng cố khả năng hiểu biết, suy luận</b>
lôgic .


<b>- Vấn đáp, </b>
gợi mở.
<b>- Thực hành </b>


cá nhân.
<b>- Dạy học </b>


hợp tác trong
nhóm nhỏ


Giáo án ,
SGK, thước,


bảng phụ,
sách tham
khảo, đồ dùng
trục quan,
dụng cụ thực
hành
<b>Các quan</b>
<b>hệ khơng</b>
<b>gian </b>
<b>trong </b>
<b>hình hộp</b>


<b>- Kiến thức: Nhận biết được các kết quả phản ánh </b>
trong hình hộp chữ nhật vầ quan hệ song song và
quan hệ vuồng góc giữ các đối tuượng đường thẳng,
mặt phẳng.


<b>-Thái độ: Rèn kỹ năng quan sát, phân tích, tư duy </b>
lơgic.


Dạy học hợp
tác trong nhóm
nhỏ.


Thực hành cá
nhân.


Thước đo độ,
êke, giáo án,
sgk, sách


tham khảo, đồ
dùng trự quan


<b>IV. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY BỘ MÔN: CƠNG NGH 8Ệ</b>


<b>Chủ</b>


<b>điểm</b> <b>Mục tiêu</b>


<b>Phương</b>


<b>pháp</b> <b>Phương tiện</b> <b>Kiểm tra</b>


<b>1. VẼ</b> <b>Kiến thức:</b> Phương pháp


đạt vấn đề,


- Tranh vÏ H1.1, 1.2, 1.3
SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Chủ</b>


<b>điểm</b> <b>Mục tiêu</b>


<b>Phương</b>


<b>pháp</b> <b>Phương tiện</b> <b>Kiểm tra</b>


<b>KỸ</b>
<b>THUẬT</b>



<b>- Biết được vai trị của vẽ kỷ thuật trong đời sống và </b>
sản xuất


<b>- Hiểu được các khái niệm hình chiếu</b>
<b>- Biết được các hình chiấu của vật thể.</b>


<b>- Biết được bản vẽ hình chiếu của một sớ khối đa diện </b>
khói trịn xoay.


<b>- Biết được các khái niệm về một số loại bản vẽ thông </b>
thường.


<b>- Biết được công dụng và nội dung của một số bản vẽ </b>
thông thường.


<b>- Biết được bản quy ước ren.</b>
<b>Kỹ năng: </b>


<b>- Đọc được bản vẽ của một số khối đa diện, khối tròn </b>
xoay


Đọc được một số bản vẽ kĩ thuật đơn giản


<b>Thái độ: Làm việc theo quy trình, kiên trì, cẩn thận và </b>
yêu thích vẽ kỹ thuật.


giải quyết vấn
đề.



Phương pháp
là việc theo
nhóm,


Phương pháp
thuyết trình,
vấn đáp.
Phương pháp
gợi mở dẫn
dắt giải quyết
vấn đề


Phương pháp
thực hnh


- Đọc trớc bài mới
- Thớc thẳng


- Vật mấu: Bao diêm, bao
thuốc lá, hộp phấn, thớc
thẳng.


- Mô hình 3 mặt phẳng
chiếu (Bằng bìa cứng)
- Thớc thẳng, mô hình 3
mặt phẳng chiếu


- Các vật mẫu: Hộp phấn,
bút chì 6 cạnh



- Mụ hình: Hình hộp chữ
nhất, hình lăng trụ đều, hình
chóp u...


Các bản vẽ nhà, bản vẽ lắp...


8 tiết 14
(KT thực
hành)
<b>Kim </b>
<b>tra 45' </b>
<b>tuần11 </b>
<b>tiết 21</b>
Kim tra
15'
tn14
tiÕt 26
<b>KiĨm </b>
<b>tra 45' </b>
<b>tn15 </b>
<b>tiÕt 28</b>
<b>2. CƠ</b>
<b>KHÍ</b>
<b>Kiến thức:</b>


<b>- Biết được vai trị của cơ khí trong sản xuất và đời </b>
sống.


<b>- Biết được sự đa dạng của sản phẩm cơ khí và quy </b>
trình sản xuất chúng.



<b>- Biết được một số vật liệu cơ khí phổ biến và tính chát </b>


Phương pháp
đạt vấn đề,
giải quyết vấn
đề.


Phương phỏp


- Các mẫu vật liệu cơ khí
(Hai chi tiết lắp ghép với
nhau bằng vật liệu cơ khí).
- Su tầm và tìm hiểu các
vật liệu cơ khí.


- 6 bộ vật liệu cơ khí:
Đoạn dây kim loại, thanh
nhựa, búa, đe, thớc lá,
th-ợc cặp, đục, dũa, ca.


- 1 v¹ch dÊu, 1 mịi chÊm


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>điểm</b> <b>pháp</b>
cơ bản của chúng.


<b>- Biết được hình dáng, cấu tạo và vật liêu chế tạo các </b>
dụng cụ cầm tay đơn giải trong nghành cơ khí.


<b>- Hiểu được quy trình và phương pháp gia cơng một số </b>


vật liệu cơ khí bằng tay.


<b>- Hiểu được khái niệm và phân biệt chi tiết.</b>


<b>- Hiểu được một số kiểu lắp ghép chi tiết máy và ứng </b>
dụng của chúng trong nghành cơ khí.


<b>- Hiểu được truyền, biến chuyển động trong cơ khí.</b>
<b>- Biết được cấu tạo, nguyên lý làm việc, ứng dụng của </b>


một sớ cơ cấu truyền và biến đổi chuyển động.
<b>Kỹ năng:</b>


<b>- Đo, vạch dấu và kiểm tra được kích thước của sản </b>
phẩm bằng các dụng cụ cầm tay như thước lá, thước
cặp, mũi vạch, mũi chấm dấu...


<b>- Tháo và lắp được một số mối ghép đơn giản.</b>


<b>- Tháo lắp và xác định được tỉ số truyền của một số bộ </b>
phận truyền chuyển động.


<b>Thái độ: Có thói quen làm việc theo quy trình, cẩn thận, </b>
kiên trì. Thực hiện an tồn lao động, vệ sinh mơi trường,
u thích cơng việc cơ khí.


là việc theo
nhóm,


Phương pháp


làm việc theo
cặp.


Phưưong
pháp thuyết
trình, vấn
đáp.


Phương pháp
luyện tập
thực hành


dÊu, ª ke.


- 1 miÕng t«n kÝch thíc
120x120mm dầy 1mm.
- 1 ke vuông, 1 ê ke,
- 1 khối hộp, 1 khối trụ
tròn giữa có lỗ.


- Bu lơng, đai ốc, vít cấy,
đinh vít, vịng đệm, bánh
răng, lị so, rịng rọc,
miếng ghép có ren.


- Bu lông, đai ốc, bánh
răng, lò so, rßng räc,
miÕng ghÐp cã ren.


- Bu lông, đai ốc.



<b>3. KYế</b>
<b>THUAT</b>


<b>Kin thc:</b>


- Bit c vai trũ của điện trong đời sống và sản xuất.
- Biết quá trình sản xuất và truyền tải điện năng.


Phương pháp
là vic theo


- Tranh sản xuất và truyền
tải điện năng


Cầu dao, các loại công tắc,


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Chuỷ</b>


<b>ủieồm</b> <b>Muùc tiêu</b>


<b>Phương</b>


<b>pháp</b> <b>Phương tiện</b> <b>Kiểm tra</b>


<b>ĐIỆN</b> - Biết được một số nguyên nhân gây ra tai nạn điện.


- Biết được một số biện pháp an toàn và cách sơ cứu
người bị tai nạn điện.



- Hiểu được khái niệm, đặc tính kỹ thuật và công dụng
của một số loại vật liệu kĩ thuật điện thông dụng.


- Biết một số vật liệu dẫn điện , dẫn từ thông thường.
- Hiểu được cơ sở phân loại, cấu tạo, nguyên lý làm việc
và cách sử dụng đồ dùng điện thường dùng trong gia
đình.


- Hiểu được cách tính điện năng tiêu thụ và sử dụng điện
một cách hợp lý, tiết kiêm trong gia đình.


- Hiểu được đặc điểm, cấu tạo, một số yêu cầu kĩ thuật
của mạng điện trong nhà; chức năng cấu tạo, nguyên lý
làm việc của các thiất bị lấy điện, đóng cắt , bảo vệ
mạch điện.


- Biết được khái niệm, cách vẽ sơ đồ nguyên lý và sơ đồ
lắp mạch điện đơn giản.


- Bieát cách thiết kế một mạch điện đơn giản.
<b>K năng: </b>


<b>- Sử dụng được một số dụng cụ bảo vệ an toàn điện và </b>
sơ cứu được người bị tai nạn điện.


<b>- Phân loại được một số vật liệu điện thông dụng</b>


<b>- Sử dụng được một số đồ dùng, thiết bị điện trong nhà </b>
đúng yêu cầu kỹ thuật, an toàn và tiết kiệm.



nhóm,


Phương pháp
làm việc theo
cặp.
Phưong pháp
thuyết trình,
vấn đáp.
Phương pháp
thực hành.
Phương pháp
gợi mở, giải
quyết vấn
đề.


- Máy biến áp 220v/6v.
- 4 đoạn dây chì dài 5m,
mức 1A, 3m dõy, 1 b
ui-búng ốn(6w-3w)


- 1 cầu chì hộp, 1 công tắc
điện.


- Tỡm hiu cu to Cỏch s
dng các thiết bị đóng cắt
và lấy điện ở gia đình
mình.


- Đèn ống huỳnh
quang(loại0.6m;1.2m)


- Đèn Compăc huỳnh
quang


Tranh ảnh về các nguyên
nhân gây tại nạn điện, một
số biện pháp an toàn trong
sử dụng, sửa chữa điện.
- Các dụng cơ b¶o vƯ an
toàn điện


- Một số dụng cụ bảo vệ
an toàn điện: Kìm điện,
bút thử điện.


- Tranh vẽ mô hình bàn là
điện, bếp điện, nồi cơm
điện


- Tranh v mt s thit b
úng ct v ly in.


-Cầu dao,các loại công
tắc,ổ điện, phích cắm điện
- B¶ng phơ vÏ mô hình
mạch điện gồm 1 cầu chì,
1 công t¾c.


- Tranh vỊ cÊu tạo mạch


15' tuần


27 tiết 44


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>điểm</b> <b>pháp</b>
<b>- Vẽ được sơ đồ nguyên lý làm việc của một số mạch </b>


điện đơn giản.


<b>- Thiết kế được một số mạch điện đơn giản.</b>
<b>Thái độ:</b>


<b>- Nghiêm chỉnh chấp hành các nguyên lý sử dụng an </b>
toàn trong sử chữa và sử dụng điện.


<b>- Có ý thức tiết kiệm điện năng khi sử dụng đồ dùng </b>
điện.


<b>- Làm việc khoa học, ngăn nắp, an toàn và yêu thớch k </b>
thut in.


điện trong nhà và tranh hệ
thống điện.


<b>BỔ SUNG KẾ HOẠC SAU SƠ KẾT HỌC KỲ I</b>


<b>Môn: ...</b>


<b>1. Yêu cầu:</b>


...
...
<b>2. Biện pháp:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


<b>Môn: ...</b>
<b>1. Yêu cầu:</b>


...
...
<b>2. Biện pháp:</b>


...
...
...
...
...
...
...
...


...
...
...
...
...


<b>BẢNG THEO DÕI CÁC BÀI KIỂM TRA</b>



Môn Lớp Số


HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

SL % SL % SL % SL % SL % SL %


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Môn</b>


<b>Bài</b>
<b>KT</b>
<b>số</b>


<b>Nhận xét</b>
Ưu


điểm:...
..


...
...


Hạn



chế: :...
...
...


...
...


Hướng khắc


phục:...


...
...


...
...


Ưu


điểm:...
..


...
...


Hạn


chế: :...
...


...


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

phục:...


...
...


...
...


Ưu


điểm:...
..


...
...


...
...


Hạn


chế: :...
...
...


...
...



Hướng khắc


phục:...


...
...


...
...


Ưu


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

...
...


Hạn


chế: :...
...
...


...
...


Hướng khắc


phục:...


...
...



...
...


Ưu


điểm:...
..


...
...


Hạn


chế: :...
...
...


...
...


Hướng khắc


phục:...


...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

điểm:...
..



...
...


...
...


Hạn


chế: :...
...
...


...
...


Hướng khắc


phục:...


...
...


...
...


<b>DUYỆT CỦA TỔ TRƯỞNG, BAN GIÁM HIỆU</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31></div>

<!--links-->

×