Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (241.17 KB, 21 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 22</b>
<i><b>Từ ngày 18/2 /2019 Đến ngày 22/2/ 2019</b></i>
<i><b>Cách ngôn : Ngày nay học tập, ngày mai giúp đời.</b></i>
<b>Thứ</b> <b>Buổi</b> <b>Môn</b> <b>Tiết</b> <b>Tên bài dạy</b>
<b>2</b>
18/2 Sáng
Chào Cờ Chào cờ
Tập đọc Nhà bác học và bà cụ
Kể chuyện Nhà bác học và bà cụ
Toán Luyện tập
3
19/2 Chiều
Tốn Hình trịn, tâm, đường kính, bán kính.
Chính tả (N-V) Ê- đi - xơn
L.từ và câu TN về sáng tạo.Dấu phẩy,dấu chấm, chấm hỏi.
Luyện TV Đọc, viết:: Nhà bác học và bà cụ
<b>4</b>
20/2 Sáng
Tập đọc Cái cầu
Tốn Luyện hình trịn, tâm, đường kính, bán kính.
Tập viết Ơn tập chữ hoa P.
Tậplàm văn Nói , viết về người lao động trí óc.
<b>5</b>
21/2
Sáng
Tốn Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số
Luyện TV Ôn TN về sáng tạo.Dấu phẩy,dấu chấm, chấm hỏi.
ATGT
HĐNGLL Cách qua đường an toàn- Giáo dục an toàn giao thơng
Trị chơi : Du lịch vịng quanh đất nước”
Luyện tốn Ơn Nhân một số có bốn chữ số với số có một chữ
số
Chiều
Tốn Luyện tập.
Chính Tả (N-V) Một nhà thông thái .
HĐTT Sinh hoạt lớp
<i><b>Thứ hai, 18 . 02. 2019</b></i>
Tập đọc - Kể chuyện: NHÀ BÁC HỌC VÀ BÀ CỤ
<b> I. Mục tiêu:</b>
- Đọc phân biệt đúng lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật .
- Nêu được nội dung câu chuyện: Ca ngợi nhà bác học vĩ đại Ê - đi - xơn rất
giàu sáng kiến, luôn mong muốn đem khoa học phụ vụ cho con người.( trả lời được
các câu hỏi 1,2,3,4)
<i><b>KỂ CHUYỆN: </b></i>
-Dựng lại được từng đoạn câu chuyện theo lối phân vai.
<i><b> II. Đồ dùng dạy học: Tranh, ảnh minh hoạ câu chuyện SGK</b></i>
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>THẦY</b> <b>TRÒ</b>
<b>1. Bài cũ:</b>
Gọi HS đọc bài: Bàn tay cô giáo + TLCH
<b>2. Bài mới: Giới thiệu:</b>
<i>a) Luyện đọc:</i>
- Nối tiếp đọc từng câu lần 1
+ Ê - đi - xơn (giáo viên phát âm )
+Loé lên, may mắn, nảy ra, miệt mài,
móm mém
- Đọc nối tiếp câu lần 2
-Đọc nối tiếp đoạn trước lớp
- Đọc từng đoạn trước lớp lần 1
- Nhắc nghỉ hơi sau các dấu câu, đọc phân
biệt lời kể với lời nhân vật ( Ê - đi – xơn,
cụ già )
- Đọc đoạn phân biệt lời nhân vật.
- Cho học sinh tìm hiểu các từ ngữ được
chú giải trong bài.
Đặt câu với từ: Nhà bác học, cười móm
mém.
- Đọc từng đoạn trước lớp lần 2
- Cho học sinh đọc đoạn trong nhóm
- Đọc đồng thanh
- Gọi 1 học sinh đọc cả bài
<i>b) Hướng dẫn tìm hiểu bài</i>
- Lớp đọc thầm trả lời câu hỏi:
+ Nói những điều em biết về Ê - đi - xơn
+ Câu chuyện của Ê - đi - xơn và bà cụ
xảy ra vào lúc nào?
-Theo dõi SGK
- Nối tiếp mỗi em đọc 1 câu.
- Phát âm - lớp đồng thanh
- Đọc nối tiếp câu lần 2
- Nối tiếp 4 em đọc 4 đoạn
- 2 học sinh đọc - lớp đồng thanh
- 1 học sinh đọc chú giải
- Đặt câu:
- Đọc 4 đoạn nối tiếp
- Đọc theo nhóm đơi
- 4 tổ đồng thanh 4 đoạn
- 1 em đọc cả bài
- Đọc thầm đoạn 1
+ Bà cụ mong muốn điều gì?
+ Vì sao bà cụ mong muốn có chiếc xe
khơng cần ngựa kéo?
+ Mong muốn của bà cụ gợi cho Ê - đi -
xơn ý nghĩ gì?
+ Nhờ đâu mong ước của bà cụ được thực
hiện?
+ Theo em, khoa học mang lại lợi ích gì
cho con người ? ( HSNK)
<i><b>c) Luyện đọc lại:</b></i>
- Đọc mẫu đoạn 3
- Hướng dẫn luyện đọc đúng lời nhân vật.
+ Giọng: Ê - đi – xơn: Reo vui lên vì sáng
kiến loé lên.
+ Giọng người dẫn chuyện: Khâm phục
+ Nhấn giọng: loé lên, ông reo lên, nảy ra.
<i><b>+ Bà cụ: Vô cùng ngạc nhiên</b></i>
Kể chuyện
<i><b>* Giao nhiệm vụ: Sắp xếp đúng các tranh</b></i>
theo thứ tự trong truỵên. Sau đó dựa vào
các tranh minh hoạ đã sắp xếp đúng, kể
lại toàn bộ câu chuyện.
<b>3. Củng cố - dặn dò: </b>
- Câu chuyện giúp em hiểu điều gì?
- Về tập kể lại tồn bộ câu chuyện.
<i>* Bài sau: Cái cầu</i>
- Mong muốn ông Ê - đi - xơn làm được
một thứ xe không cần ngựa kéo mà lại rất
êm.
- Vì xe ngựa rất xốc. Đi xe ấy cụ sẽ bị ốm.
- Chế tạo ra một chiếc xe chạy bằng điện.
+ Đọc thầm đoạn 4
- Nhờ óc sáng tạo kì diệu sự quan tấm đến
con người và lao động miệt mài của nhà
bác học để thực hiện bằng được lời hứa.
- Theo em khoa học đem lại cuộc sống
sung sướng hơn tiện lợi hơn cho con
người…..
-Theo dõi
- Đọc phân vai theo nhóm 3
-3 nhóm thi đọc
-Đọc lại yêu cầu bài kể
- 4 em nối tiếp nhau kể lại 4 đoạn
- 1 học sinh kể lại toàn bộ câu chuyện.
- Học sinh nhận xét bạn kể hay nhất.
- Ê - đi - xơn rất quan tâm đến bà cụ.
- Ê-đi-xơn rất giàu sáng kiến,laođộng cần
mẫn.
- Ê - đi - xơn là nhà bác học vĩ đại. Mong
muốn mang lại những gì tốt đẹp cho cuộc
sống cho con người.
<i><b>Thứ hai, 18 . 02. 2019</b></i>
Toán: LUYỆN TẬP
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Gọi đúng tên các tháng trong một năm; số ngày trong từng tháng.
- Xem được lịch (tờ lịch tháng, năm,..)
<b>II. Đồ dùng dạy học: Tờ lịch tháng 1, 2, 3 năm 2005</b>
III. Các ho t ạ động d y h c:ạ ọ
<b>THẦY</b> <b>TRÒ</b>
<b>1. Bài cũ: </b>
-Một năm có bao nhiêu tháng?
-Hãy cho biết tháng nào có 28 ,29, 30, 31
ngày?
<i><b>2. Bài mới: Giới thiệu:</b></i>
<i><b>* Bài 1: </b></i>
- Cho các em quan sát tờ lịch ghi các
ngày tháng.
<i><b>*Bài 2: Gọi học sinh đọc yêu cầu bài 2</b></i>
- Bài này yêu cầu các em điều gì? (Học
sinh làm bài cá nhân)
- Ngày Quốc tế thiếu nhi là thứ mấy?
- Ngày Quốc Khánh 2 tháng 9 là thứ
mấy?
- Ngày nhà giáo VN là ngày thứ mấy?
- Ngày cuối cùng năm 2005 là thứ mấy?
- Thứ hai đầu tiên năm 2005 là ngày nào?
Thứ hai cuối năm 2005 là ngày nào?
- Các ngày chủ nhật trong tháng 10 là
những ngày nào ?
<i><b>* Bài 3: Gọi học sinh đọc đề</b></i>
- Bài này yêu cầu gì?
- Củng cố số ngày trong tháng?
<i><b>* Bài 4: Gọi học sinh yêu cầu bài</b></i>
- Bài này hỏi gì?
<b>3. Củng cố - dặn dị: </b>
* Bài sau: Hình trịn, tâm đường kính, bán
kính.
- 2 em lên bảng
- Tự xem lịch và tự làm bài tập xem tháng
- Tự lần lượt làm bài theo a, b, c
- 1 học sinh đọc bài 2
- Xem lịch năm 2005 cho biết
- Ngày 1/6 là ngày thứ tư.
- Ngày Quốc Khánh 2 tháng 9 là thứ sáu.
- Ngày nhà giáo VN 20/11 là ngày chủ
nhật
- Ngày cuối cùng năm 2005 là thứ bảy.
- Ngày sinh nhật em ( Học sinh tự nói )
- Ngày thứ hai đầu tiên của năm 2005 là
ngày 3 tháng 1.
- Ngày thứ hai cuối năm 2005 là ngày
26/12
- Các ngày chủ nhật trong tháng 10 là
những ngày: 2, 9, 16, 22, 30
- Đọc yêu cầu bài tập 3
- Yêu cầu tính tháng 30 ngày, 31 ngày
- Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng.
- Xác định tháng 8 có 31 ngày. Tính dần
ngày 31 là chủ nhật, ngày 31 là thứ hai,
ngày 1/9 là thứ ba, ngày 2/9 là thứ tư
<i><b>Thứ ba, 19. 02. 2019</b></i>
Chính tả (NV): Ê – ĐI - XƠN
<b> I. Mục tiêu:</b>
- Nghe và viết lại chính xác bài chính tả Ê – đi – xơn; trình bày đúng hình thức
bài văn xi.
- Làm đúng bài tập 2
<b>II. Đồ dùng dạy học: Viết bài tập 2,3 lên giấy bìa</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>THẦY</b> <b>TRỊ</b>
<b>1. Bài cũ: </b>
<b>2. Bài mới: </b>
<i>a) Hướng dẫn học sinh chuẩn bị</i>
- Đọc mẫu bài văn
<i><b>*Hỏi: Những chữ nào trong bài được </b></i>
viết hoa?
- Tên riêng Ê - Đi - Xơn viết như thế
nào?
- Sáng tạo: S + ang + dấu sắc
- Kì diệu, lồi người, trên trái đất, giàu,
…
- Luyện bảng con
<i>b) Học sinh viết chính tả:</i>
- Giáo viên đọc chính tả từng cụm từ.
- Giáo viên đọc lại bài
- Giáo viên đọc từng câu bài ở bảng sửa
chấm điểm
- Thu bài chấm 5 em
<i>c) HD học sinh làm bài tập</i>
<i><b>* Bài tập 2: Chọn ch / tr điền vào chỗ </b></i>
trống giải câu đố.
- Gọi 2 em lên bảng làm bài tập 2
- Chốt ý lời giải đúng
a. Tròn, trên, chui: Là mặt trời
b. Chẳng, đổi, dẻo, đĩa: Là cánh đồng
<b>3. Củng cố - dặn dò: </b>
* Học thuộc các câu đố trong bài
<i>* Bài sau: Một nhà thông thái</i>
- 3 em lên bảng viết: Chuông chùa, trò
chuyện, truyền thuyết, chuyển dịch, suy
nghĩ, nghĩ ngợi, nghỉ hè, nghỉ phép
- 2 học sinh đọc lại bài viết, lớp đọc thầm.
- Những chữ đầu câu, đầu đoạn và danh từ
riêng Ê - Đi – Xơn
- Viết hoa chữ đầu tiên Ê có gạch giữa nối
giữa các tiếng.
- Viết bảng con tiếng khó
- Gọi 1 em lên bảng viết
- Viết bài vào vở
- Theo dõi
- Học sinh sửa lại bài bằng bút chì.
- 5 em nộp bài giáo viên chấm
- 1 học sinh đọc đề bài - Lớp đọc thầm
- Quan sát tranh SGK
- Làm bài cá nhân
<i><b>Thứ ba, 19. 02. 2019</b></i>
Luyện Tiếng Việt : LUYỆN ĐỌC NHÀ BÁC HỌC VÀ BÀ CỤ
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Đọc đúng đoạn văn, đọc đúng các từ khó trong bài. Biết ngắt hơi đúng.
- Luyện viết đúng chính tả bài Bác học và bà cụ.
<b>II.Hoạt động dạy và học:</b>
<b>THẦY</b> <b>TRÒ</b>
<b>1. Luyện đọc</b>
- Đọc mẫu
- Ghi bảng các từ khó đọc
- Luyện đọc câu dài, câu cảm trong bài.
- Sửa lỗi đọc sai cho HS.
- Cho học sinh thi đọc đoạn 2.
<b>2. Luyện viết:</b>
- Hướng dẫn HS viết các từ ngữ khó.
- Đọc bài cho HS viết vào vở
- Chấm bài, nhận xét
<b>3. Củng cố:</b>
- Nhận xét tiết học.
- Đọc bài
- Đọc chậm luyện đọc
<i><b>Thứ ba, 19. 02. 2019</b></i>
Tốn: HÌNH TRỊN, TÂM, ĐƯỜNG KÍNH, BÁN KÍNH
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Có biểu tượng về hình trịn.Biết được tâm,bán kính,đường kính của hình trịn.
- Dùng com pa để vẽ được hình trịn có tâm và bán kính cho trước
<b>II. Đồ dùng dạy học: Com pa.</b>
III. Các ho t ạ động d y h c:ạ ọ
<b>THẦY</b> <b>TRÒ</b>
<i><b> 1. Bài cũ:</b></i>
- Kiểm tra dụng cụ học toán ( com pa,
bảng con của HS)
<b>2. Bài mới:</b>
<i><b>a) Giới thiệu hình trịn:</b></i>
- Quan sát 1 số vật thật có dạng hình
trịn.
- Vẽ một hình trịn sẵn ở bảng.
- Đây là hình trịn vẽ sẵn có tâm O là
trung điểm của đường kính AB.
- Có bán kính OM = ½ AB
<i><b>b) Gt com pa và cách vẽ hình trịn.</b></i>
- Cấu tạo của com pa
- Com pa dùng để vẽ hình trịn.
-Giới thiệu cách vẽ hình trịn tâm O, bán
kính 2 cm
<i><b>Bài 1: Gọị HS đọc đề, nêu miệng</b></i>
<i><b>Bài 2:</b></i>
<i><b>Bài 3:</b></i>
<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>
* Bài sau: Luyện tập
- Quan sát một số vật thật có dạng hình
trịn như: Mặt đồng hồ có dạng hình trịn.
- Quan sát com pa
- Nêu được cấu tạo của com pa
- Xác định khẩu độ com pa bằng 2cm trên
- Đặt đầu đinh nhọn đúng tâm O, đầu kia
có bút chì được quay một vịng vẽ thành
h/trịn
- Nêu đúng tên các bán kính , đường kính
có trong mỗi hình trịn
- 2 HS lên bảng
- Vẽ được hai hình trịn có tâm và bán
kính đã cho
- Làm bài vào vở
- Vẽ được bán kính OM, đường kính CD
có trong hình trịn
M
O
<i><b>Thứ ba, 19. 02. 2019</b></i>
Luyện từ và câu: TỪ NGỮ VỀ SÁNG TẠO.
<b>DẤU PHẨY, DẤU CHẤM, DẤU HỎI</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Nêu được một số từ ngữ về chủ điểm Sáng tạo trong các bài tập đọc, chính tả
- Đặt được dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu (BT2a/b/c hoặc a/b/d).
- Dùng dấu chấm, dấu chấm hỏi trong (BT3).
<b>II. Đồ dùng dạy học: - 1 tờ giấy to kẻ bảng ghi lời giải bài tập </b>
III. Các ho t ạ động d y h c:ạ ọ
<b>THẦY</b> <b>TRÒ</b>
<b>1. Bài cũ: Gọi 2 em lên bảng làm bài tập </b>
2,3 tiết 21.
<b>2. Bài mới: </b>
<i><b>*Bài tập 1: Dựa vào những bài tập đọc </b></i>
chính tả đã học ở tuần 21 và 22 em hãy
tìm các từ ngữ:
+ Chỉ ý thức
+ Chỉ hoạt động của tri thức
- Phát phiếu học tập giấy các nhóm.
- Gọi các nhóm trình bày.
- 1 học sinh đọc đề bài, lớp đọc thầm
* Hoạt động theo nhóm
- Đại diện các nhóm nhận phiếu.
- HD các bạn suy nghĩ ghi ra phiếu học
tập.
- Đại diện các nhóm trình bày chỉ tri thức
<i><b>Chỉ tri thức</b></i> <i><b>Chỉ hoạt động</b></i>
- Nhà bác học, nhà thông thái, nhà
nghiên cứu, tiến sĩ.
- Nhà phát minh, kỹ sư
- Bác sĩ, dược sĩ
- Nhà văn, nhà thơ
- Thầy giáo, cô giáo
- Nghiên cứu khoa học
- Nghiên cứu khoa học, phát minh chế tạo
máy móc, thiết kế nhà cửa, cầu cống.
- Chữa bệnh, chế thuốc, chữa bệnh
- Sáng tác
- Dạy học
<i><b>*Bài tập 2: Gọi 1HS đọc yêu cầu</b></i>
- Bài này yêu cầu các em làm gì ?
- Treo 2 băng giấy viết câu văn lên bảng.
- Câu chuyện này gây cười ở chỗ nào?
<b>3. Củng cố - dặn dị:</b>
<i><b>*Bài sau: Nhân hố – ôn tập các câu </b></i>
<i>hỏi thế nào ?</i>
- 1 học sinh đọc đề bài, lớp đọc thầm
- Đặt dấu phẩy vào câu cho đúng chỗ
- 2 em lên bảng
- Sửa bài vào vở
- 1 học sinh đọc câu 3 - lớp đọc thầm
- Thi đua sửa nhanh dấu chấm đúng vị trí
- Đọc câu chuyện vui sau khi đã sửa đúng
dấu chấm
<i><b>Thứ tư, 20. 02. 2019</b></i>
Tập đọc: CÁI CẦU
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Ngắt nghỉ hơi hợp lí khi đọc các dòng thơ, khổ thơ.
- Nêu được nội dung: Bạn nhỏ rất yêu cha, tự hào về cha nên thấy chiếc cầu do
cha làm ra là đẹp nhất, đáng yêu nhất. (trả lời được câu hỏi trong SGK; thuộc được
khổ thơ em thích)
<b>II. Đồ dùng dạy học:Tranh minh hoạ trong bài SGK</b>
<b> III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>THẦY</b> <b>TRÒ</b>
<b>1.Bài cũ: Nhà bác học và bà cụ</b>
<b>2. Bài mới: Giảng bài: </b>
<i><b>a) Luyện đọc:</b></i>
- Đọc nối tiếp từng câu 2lần
<i><b>*Luyện tiếng khó:bắc cầu, đãi đỗ, Hàm</b></i>
Rồng.
- Đọc từng khổ thơ trước lớp
- Gọi học sinh đọc chú giải SGK
- Đặt câu với từ: Chum, ngòi, đãi đỗ.
- Đọc từng khổ thơ lần 2
- Cho học sinh đọc từng khổ trong
nhóm
- Cho cả lớp đọc đồng thanh cả bài
<i><b>b) Hướng dẫn tìm hiểu bài</b></i>
+ Người cha trong bài làm nghề gì?
+ Cha gửi cho bạn nhỏ chiếc ảnh về cái
cầu nào? Được bắc qua dòng sông nào?
+ Bạn nhỏ yêu nhất chiếc cầu nào? Vì
sao?
- Tìm câu thơ em thích nhất ? Vì sao?
- Bài thơ cho em thấy tình cảm của bạn
nhỏ với cha như thế nào ?
<i><b>c) Luyện HTL bài thơ</b></i>
Hướng dẫn đọc thuộc lịng giọng nhẹ
nhàng tình cảm
<b>3. Củng cố - dặn dò: </b>
- Chuẩn bị bài sau : Nhà ảo thuật
2 Học sinh đọc và trả lời câu hỏi
- Nối tiếp nhau em đọc 2 câu.
- 3 em đọc lại từ khó
- Nối tiếp nhau đọc 4 khổ thơ.
- 1 học sinh đọc chú giải
- Đặt câu:
- 4 Học sinh đọc nối tiếp 4 đoạn
- Đọc theo nhóm đơi.
- Lớp đồng thanh.
- Cha làm nghề xây dựng cầu. Có thể là một
kĩ sư hoặc một cơng nhân.
- Cầu Hàm Rồng bắc qua sông Mã
- Quan sát tranh cầu Hàm Rồng.
- Nghĩ đến sợi tơ nhỏ như chiếc cầu giúp
nhện qua chum nước….
- Chiếc cầu Hàm Rồng trong tấm ảnh.Vì
chiếc cầu do cha bạn và các đồng nghiệp
làm nên.
- Phát biểu ý kiến
- Bạn nhỏ yêu cha, tự hào về cha. Vì vậy,
bạn yêu nhất cái cầu do cha mình làm ra.
- đọc từng khổ thơ
- luyện đọc thuộc cả bài
<i><b>Thứ tư, 20. 02. 2019</b></i>
Toán: . LUYỆN TẬP
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Tiếp tục củng cố có biểu tượng về hình trịn. Biết được tâm, bán kính, đường
- Dùng com pa để vẽ được hình trịn có tâm và bán kính cho trước
<b>II. Đồ dùng dạy học: Com pa, bút chì.</b>
III. Các ho t ạ động d y h c:ạ ọ
<b>THẦY</b> <b>TRÒ</b>
<b>1. Kiểm tra: </b>
<b>2. Bài mới: </b>
<i><b>* Bài 1: Gọi HS đọc đề bài 2/15 sách</b></i>
chuẩn KT-KN .
- Phân tích đề bài
- Chọn đáp án đúng .
- Giải thích
<i><b>* Bài 2: Yêu cầu chúng ta làm gì?</b></i>
- Cho HS làm vào vở .
<b>3. Củng cố - dặn dị: </b>
- Bài sau: Nhân số có bốn chữ số với số
có một chữ số .
- HS vẽ hình trịn tâm O, bán kính 3 cm.
Đúng ghi Đ, sai ghi S:
- Các bán kính là OA,OB,OC, OD
- Các bán kính là OA, OB, OC, OD,IC, ID
- Các đường kính: AB, AM,CD.
- Các đường kính: AB, CD.
b) Trong một hình trị:
- Các bán kính có độ dài bằng nhau
- Các đường kính có độ dài bằng nhau.
- Độ dài đường kính gấp đơi độ dài bán
kính.
- Độ dài đường kính bằng ½ độ dài bán
kính.
- Độ dài bán kính bằng ½ độ dài đường
kính.
- Vẽ hình trịn:
<i><b>Thứ tư, 20. 02. 2019</b></i>
Tập viết: ÔN CHỮ HOA P
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa P (1 dòng), Ph, B 91 dòng); viết đúng
tên riêng Phan Bội Châu (1 dòng) và viết câu ứng dụng: Phá Tam Giang... vào Nam
<b>II. Đồ dùng dạy học: Mẫu chữ viết hoa P, Phan Bội Châu.</b>
III. Các ho t ạ động d y h c :ạ ọ
<b>THẦY</b> <b>TRÒ</b>
<b>1. Bài cũ: </b>
<b>2. Bài mới:</b>
<i><b>a. Luyện viết chữ hoa</b></i>
- Em hãy tìm các chữ viết hoa có trong
bài?
- Viết mẫu chữ Ph - Nhắc lại cách viết P
<i><b>Luyện viết từ ứng dụng</b></i>
- Gọi học sinh đọc từ ứng dụng trong SGK
- Giáo viên treo từ ứng dụng lên bảng
- Giới thiệu về Phan Bội Châu
- Viết mẫu từ ứng dụng vừa hướng dẫn kỹ
thuật viết.
<i><b> Luyện viết câu ứng dụng</b></i>
- Phá Tam Giang ở tỉnh Thừa Thiên Huế
dài khoảng 60 km, rộng từ 1 đến 6 km.
Đèo Hải Vân ở gần bờ biển, giữa tỉnh
<i><b>b) HD học sinh viết vào vở Tập viết</b></i>
- Nêu yêu cầu
- Viết chữ P: 1 dòng. Viết chữ Ph, B: 1
dòng
- Viết tên riêng Phan Bội Châu: 1 dòng
- Viết câu ca dao: 1 lần
<i><b>Chấm chữa bài</b></i>
- Chấm 5 – 7 bài nhận xét cho điểm
<b>3. Củng cố - dặn dị: </b>
-Dặn về viết phần cịn lại
* Bài sau: Ơn chữ hoa Q
- 3 HS lên bảng, lớp viết bcon: Lãng
Ông, Ổi Quảng Bá, Cá Hồ Tây
- P (Ph), B, C (Ch), G (Gi ), Đ, H, V, N
- Viết bảng con chữ P
- Đọc từ ứng dụng SGK Phan Bội Châu
- Lắng nghe
- 2,3 học sinh viết bảng lớp
Phá Tam Giang nối đường ra Bắc
Đèo Hải Vân hướng mặt vào Nam
- Tập viết trên bảng con các chữ: Phá,
Bắc
- Quan sát,lắng nghe
- Viết bài
<i><b>Thứ tư, 20. 02. 2019</b></i>
Tập làm văn: NÓI, VIẾT VỀ NGƯỜI LAO ĐỘNG TRÍ ĨC
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Kể được một vài điều về một người lao động trí óc theo gợi ý trong SGK
(BT1).
- Viết những điều vừa kể thành một đoạn văn ngắn (khoảng 7 câu) (BT2).
<b>II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ về một số tri thức</b>
III. Các ho t ạ động d y h c:ạ ọ
<b>THẦY</b> <b>TRÒ</b>
<b>1. Bài cũ: </b>
-2HS kể lại chuyện: “Nâng niu từng hạt
<b>2. Bài mới: </b>
<i><b>* Bài tập 1</b></i>
- Có thể là người trong gia đình: Ơng bà,
cơ, dì,….
- Em hãy nói về một người lao động trí
óc mà em thích. Người đó tên gì ? Làm
<i>nghề gì? Ở đâu? Quan hệ với em như thế</i>
<i>nào?</i>
<i>- Công việc hằng ngày người ấy làm gì?</i>
<i>- Người ấy làm việc thứ nào?</i>
<i>- Cơng việc ấy quan trọng cần thiết gì </i>
<i>với mọi người?</i>
<i><b>* Lao động trí óc mà em muốn kể là má </b></i>
<i>em. Má em là giáo viên trường Cao </i>
<i>Đẳng. Công việc hằng ngày của má là </i>
<i>giảng bài cho các anh chị sinh viên. Má </i>
<i>em rất u thích cơng việc của mình. Tối </i>
<i>nào cũng thấy má đọc sách, báo làm việc</i>
<i>soạn bài, chấm điểm,….</i>
<i><b>* Bài tập 2: Viết những điều em vừa kể </b></i>
thành đoạn văn (khoảng 7 câu)
- Bài này yêu cầu các em làm gì ?
- Viết vào vở rõ ràng khoảng 7 câu
- Theo dõi giúp các em yếu kém viết bài.
<b>3. Củng cố - dặn dò: </b>
* Bài sau: Kể lại buổi biểu diễn nghệ
<i>thuật</i>
- 1 học sinh đọc yêu cầu bài và gợi ý
-1-2 HS kể tên số nghề lao động trí
óc:Giáo viên, bác sĩ, kỹ sư, kiến trúc sư,
nhà nghiên cứu,…
- Cô Lan là chị ruột của bố em. Cô Lan
làm nghề giáo viên trường TH cơ sở Kim
Đồng
- Hằng ngày cô đi dạy học ở trường
- Cơ làm việc rất chịu khó vì đó là cơng
việc trí óc giúp cho các em nên người, đào
tạo cho các em thành người tốt trong
tương lai.
- Phát biểu
- Từng cặp học sinh kể
- Đại diện tổ kể
- Lớp nhận xét, bổ sung
- Viết lại lời kể trên thành đoạn văn
khoảng 7 câu
- V`iết bài vào vở
<i><b>Thứ năm, 21. 02. 2019</b></i>
Toán: NHÂN SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ
<b>I .Mục tiêu: </b>
- Nhân đúng số có bốn chữ số với số có một chữ số (có nhớ 1 lần )
- Giải được bài tốn gắn với phép nhân.
<i><b>- HSNK làm thêm BT2 (cột b), BT4 (cột b).</b></i>
II. Các ho t ạ động d y h c:ạ ọ
<b>THẦY</b> <b>TRỊ</b>
<b>1.Bài cũ: </b>
- Vẽ hình trịn tâm A, bán kính AC và phần
hình trịn tâm B, bán kính BC
<b>2. Bài mới:</b>
<i><b>a) Nhân khơng nhớ.</b></i>
- Giới thiệu phép nhân : 1034 x 2 = ?
- Gọi hs nêu cách thực hiện phép nhân
<i><b>b) Nhân có nhớ 1 lần</b></i>
- Viết lên bảng sau: 2125 x 3 = ?
- Cho học sinh viết phép nhân và kết quả
theo hàng ngang.
<i><b>c) Thực hành:</b></i>
Bài 1: HD mẫu 1 cột
Bài 2: (cột a)
Bài 3: Hướng dẫn phân tích đề
-Muốn biết xây 4 bức tường hết bao nhiêu
viên gạch ta làm thế nào?
Bài 4: (cột a)
<b>3. Củng cố - dặn dị:</b>
Muốn nhân số có bốn chữ số với số có một
chữ số ta thực hiện như thế nào?
* Bài sau: Luyện tập.
- 1034 x 2 = ?
- 2 nhân 4 bằng 8, viết 8
- 2125 x 3 = ?
- 3 nhân 5 bằng 15, viết 5 nhớ 1
- 3 nhân 2 bằng 6, thêm 1 bằng
7,viết 7
- 3 nhân 1 bằng 3, viết 3
- 3 nhân 2 bằng 6, viết 6
- Viết phép nhân và kết quả theo hàng
ngang. 2125 x 3 = 6375
- Làm bảng con 3 cột còn lại vào SGK
- Làm trên bảng con
- 4 HS lên bảng làm
- Đọc đề,tóm tắt,đọc tóm tắt
- Lấy số gạch 1 bức tường nhân 4
- Cả lớp làm vào vở
- Nhẩm – ghi kết quả SGK- nêu cách
nhẩm Chơi đố bạn
- mỗi em đố bạn 1 phép tính
1034
x 2
2068
<i><b>Thứ năm, 21. 02. 2019</b></i>
Chính tả (NV): MỘT NHÀ THÔNG THÁI
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Nghe và viết đúng bài chính tả: “ Một nhà thơng thái”; trình bày đúng hình
thức bài văn xuôi.
- Làm đúng bài tập
<i><b>Thứ năm, 21. 02. 2019</b></i>
Luyện tốn: ƠN NHÂN SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Rèn kĩ năng nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số.
- Giải được bài toán gắn với phép nhân.
<b>II. Lên lớp: </b>
<b>THẦY</b> <b>TRÒ</b>
<b>1.Thực hành:</b>
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
1212 x 4 2121 x 3
1712 x 4 1081 x 7
Bài 2: Lát nền phòng học hết 1210 viên
gạch. Hỏi lát nền 8 phòng học như thế
hết bao nhiêu viên gạch?
<b>2. Củng cố:</b>
- Nhận xét tiết học.
- Làm bảng con.
- Giải vào vở BT
Bài giải
<i><b>Thứ năm, 21. 02. 2019</b></i>
Toán: LUYỆN TẬP
<b>I.Mục tiêu: </b>
- Nhân đúng số có bốn chữ số với số có một chữ số ( có nhớ 1 lần )
<i><b>- HSNK làm thêm BT2 (cột 4); BT4 (cột 3).</b></i>
<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>THẦY</b> <b>TRÒ</b>
<b>1.Bài cũ: </b>
- Bài tập 2, 3 trang 113
<b>2. Bài mới: Giới thiệu bài</b>
<i><b>*Bài tập 1</b></i>
- Bài này yêu cầu làm gì?
<i><b>* Bài 2: (cột 1,2,3)</b></i>
- Bài này yêu cầu làm gì?
- Gọi học sinh lên bảng
<i><b>* Bài 3:</b></i>
- Gọi học sinh nhận xét bài ở bảng
- Chữa bài cho điểm
<i><b>* Bài 4: (cột 1,2)</b></i>
- Bài này yêu cầu gì?
<i><b>* Lưu ý: HS phân biệt “Thêm”, “Gấp” </b></i>
- Chữa bài
<b>3. Củng cố - dặn dò: </b>
*Bài sau: Nhân số có bốn chữ số với số có
<i>một chữ số (tt)</i>
- 2HS lên bảng thực hiện
- 1 học sinh đọc đề bài
- Viết tổng thành phép nhân và tính
- Yêu cầu tìm thương và số bị chia chưa
biết.
- Nhắc lại cách tìm số bị chia.
- 1 hs lên bảng làm - Lớp làm vào SGK
- Nhận xét, bổ sung
- Đọc đề bài
- 1 em lên bảng tóm tắt và giải - lớp làm
vở
- Nhận xét
- 1 học sinh đọc đề bài
<i><b>Thứ năm, 21. 02. 2019</b></i>
Hoạt động tập thể: SINH HOẠT LỚP
<b> I.Mục tiêu: </b>
- Đánh gía các hoạt động trong tuần 22.
- HS thấy được ưu khuyết điểm của tiết sinh hoạt cuối tuần.
- Có ý thức giúp đỡ bạn cùng tiến. Biết phương hướng tuần tới.
<b> II.Tiến hành:</b>
<i> * Chủ tịch HĐTQ điều khiển sinh hoạt:</i>
1.Văn nghệ
2.Giới thiệu đại biểu
3.Tổng kết hoạt động trong tuần qua
- Các trưởng ban nhận xét từng mặt hoạt động trong tuần về: Nề nếp tác phong,
học tập, vệ sinh, thể dục, chấp hành nội quy....
- Các phó chủ tịch HĐTQ nhận xét từng mặt.
- Lớp tham gia ý kiến.
- Chủ tịch HĐTQ đánh giá chung:
+ Đã thu gom giấy vụn được 32 kg
+ Lớp đi học đúng giờ, duy trì tốt sĩ số
+ Dọn vệ sinh trường lớp sạch sẽ
+ Thực hiện tốt các nền nếp: ra vào lớp, đồng phục khi đến trường, tập thể dục,
hát đầu giờ,....
+ Duy trì tốt việc truy bài đầu giờ.
+ Dụng cụ học tập đầy đủ.
+ Chấm điểm từng bạn trong sao.
* Sinh hoạt theo chủ điểm: Yêu sao nhi đồng
- GV nhận xét chung:
+ Học tập sôi nổi, chuẩn bị bài đầy đủ trước khi đến lớp.
+ Nề nếp lớp tốt, thực hiện tốt truy bài đầu giờ. Vệ sinh khu vực sạch sẽ.
+ Hoàn thành các bài tập ôn tập trong dịp Tết.
4. Công tác đến:
- Thực hiện nghỉ Tết an toàn
- Thực hiện chương trình tuần 23
<i><b>Thứ năm, 21. 02. 2019</b></i>
An tồn giao thơng: . CÁCH QUA ĐƯỜNG AN TOÀN
<b> GIÁO DỤC AN TỒN GIAO THƠNG</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
- Biết chọn nơi an toan fqua đường.
- Biết xử lí khi đi bộ trên đường gặp tình huống khơng an toàn.
- Chấp hành những quy định của luật giao thơng đường bộ.
<b>II. Lên lớp:</b>
<b>THẦY</b> <b>TRỊ</b>
<b>1.Ổn đinh: Lớp hát</b>
<b>2. Bài mới:</b>
<i>Hoạt động 1: Cá nhân</i>
- Theo em khi nào qua đường thì an tồn?
<i>Hoạt động 2:Cả lớp</i>
- Các bước cần thực hiện khi qua đường
<b>3. Củng cố, dặn dị</b>
- Nêu cơng thức khi qua đường
- Khi khơng có xe đến gần hoặc có đủ
thời gian để qua đường trước khi xe tới.
- Đi theo đường thẳng vì đó là đường
ngắn nhất, cùng qua đường với nhiều
người, không vừa tiến, vừa lui.
- Để qua đường một cách an toàn ở đoạn
đường khơng có đèn tín hiệu giao thơng,
khơng có vạch đi bộ qua đường ta phải
thực hiện các bước sau:
+ Tìm nơi an tồn
+ Dừng lại ở mép đường lắng nghe tiếng
động cơ và quan sát nhìn bên trái, nhìn
bên phải để quan sát xe ô tô, xe máy đang
đi từ xa.
+ Khi đã xác định khơng có xe đang đến
gần, xuống đường đi thẳng đến giữa
NGLL: NHỮNG TRUYỀN THỐNG TỐT ĐẸP TRONG NGÀY
<b>TẾT</b>
<i>I. Mục tiêu:</i>
- Cho HS biết được ý nghĩa về tết cổ truyền Việt Nam. Truyền thống tốt đẹp trong
ngày Tết.
- GD học sinh ý thức vui chơi giải trí về những ngày Tết cổ truyền
- Biết được về cội nguồn tổ tiên .
II/Các ho t ạ động trên l p : ớ
<b>THẦY</b> <b>TRÒ</b>
<i>Hoạt động 1: Ổn định lớp </i>
<i>Hoạt động 2: Sinh hoạt theo chủ điểm </i>
- Cho HS tìm hiểu về Tết cổ truyền Việt
Nam
- Đó là người ta trích về âm lịch
- Nêu ý nghĩa
- Cho HS biết được bản sắc âm hưởng
trong những ngày Tết, về nhân dân Việt
Nam, sinh hoạt … về những ngày Tết .
<i>Hoạt động 4: Nêu kế hoạch của tuần đến </i>
- Thi đua học tốt
- GV nhận xét tiết sinh hoạt .
- HS lớp hát ổn định ĐHĐN
- kết thúc 1 năm nhớ về cội nguồn, Tổ
tiên …
- Cho HS đọc thơ ,hát bài ca ngợi về mùa
xuân .
<b>NGLL: TRÒ CHƠI DU LỊCH VÒNG QUANH ĐẤT NƯỚC</b>
<b>I.</b> <b>Mục tiêu:</b>
- Giúp cho học sinh biết thêm một số cảnh đẹp thiên nhiên ở đất nước ta.
- Học sinh có cơ hội bộc lộ những hiểu biết của mình
- Xua tan những mệt mỏi, căng thẳng trong giờ học
- Có ý thức bảo vệ tài nguyên thiên nhiên
<b>II.</b> <b>Các hoạt động chính:</b>
<b>1. GV chuẩn bị:</b>
- Nơi tổ chức trị chơi
- Phần thưởng
<b>2. Tổ chức:</b>
- Giới thiệu trò chơi: Du lịch vòng quanh đất nước
- Phổ biến luật chơi: chia lớp làm 3 đội
- Hướng dẫn chơi: Mỗi đội cử đại diện bạn lên bốc thăm, trả lời câu hỏi trong
lá thăm ( vd: ở Quảng Nam có những thắng cảnh nào nổi tiếng? )
- Tổ chức hs chơi
<b>3. Đánh giá sau trò chơi</b>
- Ưu điểm
- Tồn tại
<b>4. Phát thưởng</b>
<i><b> </b></i>
.