Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

Nhà trường tổ chức thành công hội nghị công chức, viên chức năm học : 2018-2019

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.28 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI</b>
<b>(Ban cơ bản)</b>


<i><b>Vấn đề 1: Điều kiện của phương trình </b></i> <i>f</i>(<i>x)=g</i>(<i>x)</i> <i><b>.</b></i>


Điều kiện của phương trình là điều kiện đối với ẩn số <i>x</i> để <i>f</i>(<i>x)</i> và <i>g(x)</i> có nghĩa.
<b>Chú ý: 1) Phương trình dạng: </b> <i><sub>f</sub></i> 1


(<i>x</i>)=

<i>g(x)</i>


Đặt điều kiện:
¿
<i>f</i>(x)≠0


<i>g</i>(<i>x)≥</i>0
¿{


¿


2) Phương trình dạng: <i><sub>f</sub></i> 1
(<i>x</i>)=


1


<i>g(x</i>)
Đặt điều kiện:


¿
<i>f</i> (x)<i>≠</i>0
<i>g</i>(<i>x)></i>0



¿{
¿


<b>Ví dụ 1:Tìm điều kiện của phương trình sau</b>
1) 2<i>x</i>


<i>x</i>2<i>−</i>4=

<i>x −</i>3 2)


<i>x</i>+4


<i>x −</i>1=

2<i>− x</i> 3)

2<i>x</i>+1=
1


<i>x</i> 4)
<i>x</i>

<i>x −</i>1=


2

<i>x</i>+3
<b>Giải:</b>


<b>1) Điều kiện:</b>


¿
<i>x</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>4</sub><i><sub>≠</sub></i><sub>0</sub>


<i>x −</i>3<i>≥</i>0
¿{


¿



<i>⇔</i>
<i>x ≠</i>2
<i>x ≠ −</i>2


<i>x ≥</i>3
¿{ {


<i>⇔x ≥</i>3


<b>2) Điều kiện:</b>


¿
2<i>− x ≥</i>0
<i>x −</i>1>0


¿{
¿


<i>⇔</i>
<i>x ≤</i>2
<i>x</i>>1
¿{


<i>⇔</i>1<<i>x ≤</i>2


<b>3) Điều kiện:</b>


¿
<i>x ≠</i>0


2<i>x</i>+1<i>≥</i>0


¿{
¿


<i>⇔</i>
<i>x ≠</i>0
<i>x ≥ −</i>1


2
¿{


<b>4) Điều kiện:</b>


¿
<i>x −</i>1>0
<i>x</i>+3>0


¿{
¿


<i>⇔</i>
<i>x</i>>1
<i>x>−</i>3


¿{


<i>⇔x</i>>1


<b>Bài tập tương tự:</b> Tìm điều kiện của phương trình sau


1)

3<i>x −</i>2= 1


2<i>x+</i>1 2) 3<i>x</i> 7 <i>x</i> 1 2 3)

2<i>x</i>+7=x −4


4) <i><sub>x −</sub>x+</i>1<sub>1</sub>= 2


3<i>− x</i> 5) 1<i>− x</i>
2


= <i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Cho hai phương trình <i>f</i>1(<i>x</i>)=<i>g</i>1(<i>x</i>) (1) và <i>f</i>2(<i>x</i>)=g2(<i>x</i>) (2)
Gọi S1 và S2 lần lượt là tập nghiệm của (1) và (2).


* Để chứng minh hai phương trình (1) và (2) tương đương với nhau ta chứng minh S1 = S2 . Khi đó


ta viết: (1)  (2).


* Để chứng minh phương trình (2) là phương trình hệ quả của phương trình (1) ta chứng minh
S1  S2 . Khi đó ta viết: (1)  (2).


<b>Ví dụ 1:</b>


Chứng minh hai phương trình sau là tương đương:
<i>x</i>4


+1=<i>x</i>2+1 (1) và <i>x</i>(<i>x −</i>1)(<i>x</i>+1)=0 (2)
<b>Giải:</b>


(1)  <i>x</i>2



(<i>x</i>2<i>−</i>1)=0


<i>⇔</i>
<i>x=</i>0


¿
<i>x=</i>1


¿
<i>x=−</i>1


¿
¿
¿
¿
¿


Vậy phương trình (1) có tập nghiệm là: <i>S</i><sub>1</sub>={0<i>;−</i>1<i>;</i>1} .


(2)
<i>⇔</i>
<i>x=</i>0


¿
<i>x=</i>1


¿
<i>x=−</i>1



¿
¿
¿
¿
¿


Vậy phương trình (2) có tập nghiệm là: <i>S</i><sub>2</sub>={0<i>;−</i>1<i>;</i>1} .
Ta có: S1 = S2 . Vậy: (1)  (2).


<b>Ví dụ 2: Cho hai phương trình </b>

<sub>√</sub>

2<i>x</i>2<i>−</i>1=x (1) và 2<i>x</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>1</sub>


=<i>x</i>2 <b> (2)</b>
Hãy chứng minh (2) là hệ quả của (1).


<b>Giải:</b>


(1)


¿
<i>x ≥</i>0
2<i>x</i>2<i>−</i>1=<i>x</i>2


¿{
¿


<i>⇔</i>
<i>x ≥</i>0
<i>x</i>2=1


¿{



<i>⇔</i>
<i>x ≥</i>0
<i>x=</i>1(<i>n)</i>


¿
<i>x=−</i>1(l)


¿
¿<i>⇔x=</i>1


¿
¿
¿
¿


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

(2)
<i>x</i>2


=1<i>⇔</i>
<i>x=</i>1


¿
<i>x</i>=−1


¿
¿
¿
¿
¿



Vậy phương trình (2) có tập nghiệm là: <i>S</i><sub>2</sub>={<i>−</i>1<i>;</i>1} .
Ta có: S1  S2 . Vậy: (1)  (2).


<b>Bài tập tương tự:</b>


1) Chứng minh hai phương trình sau là tương đương:
<i>x</i>2


+<i>x=</i>0 và <i>x+</i>1¿
2


=0
<i>x</i>2


+¿
2) Cho hai phương trình 2<i>x</i>2<i><sub>− x=</sub></i><sub>0</sub> <sub> (1) và </sub> <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>2


=<i>x</i> <b> (2)</b>
Hãy chứng minh (2) là hệ quả của (1).


<i><b>Vấn đề 3: Phương trình chứa ẩn ở mẫu </b></i> <i><sub>Q</sub>P</i>1(<i>x)</i>
1(<i>x</i>)


+<i>P</i>2(x)
<i>Q</i><sub>2</sub>(<i>x)</i>=0 .


Để giải một phương trình chứa ẩn ở mẫu thức ta thực hiện theo các bước sau:
<i>Bước 1:</i> Đặt điều kiện để mẫu số khác 0.



<i>Bước 2:</i> Quy đồng mẫu số, khử mẫu số đưa về giải phương trình bậc nhất hoặc bậc hai.
<i>Bước 3:</i> Kiểm tra điều kiện.


<i>Bước 4:</i> Kết luận.


<b>Ví dụ 1: Giải các phương trình sau:</b>
1) <i>x</i>2(<i>x −</i>1)


<i>x −</i>1 =1 (1) 2)


<i>x</i>+3
<i>x</i>(x −1)+


3
<i>x</i>=


2<i>− x</i>
<i>x −</i>1 (2)
3) 3<i><sub>x −</sub>x</i>+<sub>2</sub>4<i>−</i> 1


<i>x</i>+2=
4


<i>x</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>4</sub>+3 (3) 4) <i>x+</i>1+
2
<i>x</i>+3=


<i>x+</i>5
<i>x+</i>3 (4)
<b>Giải:</b>



<b>1) </b> <i>x</i>2(<i>x −</i>1)


<i>x −</i>1 =1 (1)


Điều kiện: <i>x ≠</i>1


Với điều kiện trên, ta có: (1)


<i>⇔x</i>2=1<i>⇔</i>
<i>x=</i>1(l)ọ


¿
<i>x=−</i>1(n)


¿
¿
¿
¿
¿


<i>⇔x=−</i>1


Vậy phương trình (1) có nghiệm <i>x=−</i>1 .
<b>2) </b> <i><sub>x</sub></i><sub>(x −</sub><i>x</i>+3<sub>1</sub>


)+
3
<i>x</i>=



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Điều kiện:
¿
<i>x ≠</i>0
<i>x ≠</i>1
¿{


¿


Với điều kiện trên, ta có: (2)


<i>⇔x</i>+3+3(<i>x −</i>1)=(2<i>− x)x⇔x</i>(<i>x</i>+2)=0<i>⇔</i>
<i>x=</i>0(l)


¿
<i>x</i>=−2(n)


¿
<i>⇔x=−</i>2


¿
¿
¿
Vậy phương trình (2) có nghiệm <i>x=−</i>2 .


<b>3) </b> 3<i><sub>x −</sub>x</i>+<sub>2</sub>4<i>−<sub>x</sub></i>1<sub>+</sub><sub>2</sub>= 4


<i>x</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>4</sub>+3 (3)
Điều kiện:


¿


<i>x ≠</i>2
<i>x ≠ −</i>2


¿{
¿


Với điều kiện trên, ta có:


(3) <i>⇔</i>(3<i>x+</i>4)(<i>x</i>+2)<i>−</i>(<i>x −</i>2)=4+3(<i>x</i>2<i>−</i>4)<i>⇔9x</i>+18=0<i>⇔x=−</i>2 (loại do vi phạm điều kiện).
Vậy phương trình (3) vơ nghiệm.


<b>4) </b> <i>x+</i>1+ 2
<i>x</i>+3=


<i>x+</i>5
<i>x+</i>3 (4)
Điều kiện: <i>x ≠ −</i>3


Với điều kiện trên, ta có:


(4)


<i>⇔</i>(<i>x+</i>1)(<i>x</i>+3)+2=<i>x</i>+5<i>⇔x</i>(x+3)=0<i>⇔</i>
<i>x=</i>0(n)


¿
<i>x=−</i>3(l)


¿
¿


¿
¿
¿


<i>⇔x=</i>0


Vậy phương trình (4) có nghiệm <i>x=</i>0 .
<b>Bài tập tương tự:</b>


Giải các phương trình sau:
1) <i><sub>x −</sub></i>4<sub>2</sub>+<i>x=</i>3<i>x −</i>2


<i>x −</i>2 2)


<i>x+</i>1
2<i>x −</i>2+


3<i>x</i>


2<i>x −</i>3=4 3)


2<i>x −</i>5
<i>x+</i>1 =


3<i>x −</i>1
<i>x −</i>1 <i>−</i>1
4) 2<i>xx</i>++15<i>−</i>


2<i>x</i>



<i>x −</i>1<i>−</i>1=0 5) 2 3 0


1
2
1
1











<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


6) 2<i>x −x</i>+11+
3<i>x+</i>2


<i>x</i> =9
7) 2<i><sub>x</sub>x −</i>4


+1 +
<i>x</i>+3



2<i>x −</i>1=3 8) <i>x+</i>
1
<i>x −</i>1=


2<i>x −</i>1


<i>x −</i>1 9) <i>x+</i>


1
<i>x −</i>2=


2<i>x −</i>3
<i>x −</i>2
10) 2<i>x</i>+3+ 4


<i>x −</i>1=
<i>x</i>2+3


<i>x −</i>1 11)
<i>x −</i>2


<i>x+</i>2<i>−</i>
1
<i>x</i>=


2


<i>x(x −</i>2) 13) 1+
1


<i>x −</i>3=


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Vấn đề 4: Phương trình chứa ẩn trong dấu căn.</b></i>


Để giải một phương trình chứa ẩn trong dấu căn ta thường thực hiện theo các bước sau:
<i>Bước 1:</i> Đặt điều kiện để các biểu thức trong dấu căn bậc chẵn không âm.


<i>Bước 2:</i> Lũy thừa hai vế để khử dấu căn.
<i>Bước 3:</i> Giải phương trình để tìm nghiệm.
<i>Bước 4:</i> Kiểm tra điều kiện.


<i>Bước 5:</i> Kết luận.


<b>Chú ý: 1) Tính chất cơ bản: </b>


<i>A=B⇔</i>
<i>B≥</i>0
<i>A=B</i>2


¿{


2)


<i>A</i>.<i>B=</i>0<i>⇔</i>
<i>A</i>=0


¿
<i>B=</i>0


¿


¿
¿
¿
¿


<b>Ví dụ 1: Giải các phương trình sau:</b>
<b>1) </b>

<i>x −</i>3=

9<i>−</i>2<i>x</i> (1)


<b>Giải:</b>


Điều kiện:


¿
<i>x −</i>3<i>≥</i>0
9<i>−</i>2<i>x ≥</i>0


¿{
¿


<i>⇔</i>
<i>x ≥</i>3
<i>x ≤</i>9
2
<i>⇔</i>3<i>≤ x ≤</i>9


2
¿{


Với điều kiện trên, ta có: (1) <i>⇔x −</i>3=9<i>−</i>2<i>x⇔</i>3<i>x=</i>12<i>⇔x=</i>4 (nhận do thỏa mãn điều kiện).
Vậy phương trình (1) có nghiệm <i>x=</i>4 .



<b>2) </b>

<sub>√</sub>

<i>x</i>2


+2<i>x −</i>1=x −1 (2)
<b>Giải: Áp dụng tính chất cơ bản</b>


(2)


<i>⇔</i>
<i>x −</i>1<i>≥</i>0


<i>x −</i>1¿2
¿
<i>⇔</i>


¿
¿<i>x ≥</i>1


¿


<i>x</i>2+2<i>x −</i>1=<i>x</i>2<i>−</i>2<i>x</i>+1
¿


<i>⇔</i>
¿
¿
¿<i>x ≥</i>1
<i>x</i>2+2<i>x −</i>1=¿


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Giải: Áp dụng tính chất cơ bản</b>


(3) <i>⇔</i>

<sub>√</sub>

<i>x</i>2<i>−</i>3<i>x −</i>1=2<i>x −</i>7


<i>⇔</i>
2<i>x −</i>7<i>≥</i>0


2<i>x −</i>7¿2
¿
<i>⇔</i>


¿
¿
¿<i>x ≥</i>7


2
<i>x</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>3</sub><i><sub>x −</sub></i><sub>1</sub>


=¿
<i>⇔</i>
<i>x ≥</i>7


2
3<i>x</i>2<i>−</i>25<i>x</i>+50=0


<i>⇔</i>
¿<i>x ≥</i>7


2
<i>x=</i>5(n)


¿


¿
<i>x=</i>10


3 (l)
¿
¿
¿
¿
¿


Vậy phương trình (3) có nghiệm <i>x=</i>5 .


<b>4) </b> <i>x</i>


2

<i>x −</i>5=
3


<i>x −</i>5 (4)
<b>Giải:Điều kiện: </b> <i>x></i>5


Với điều kiện trên, ta có: (4) <i>⇔x=</i>6 (nhận do thỏa mãn điều kiện).
Vậy phương trình (4) có nghiệm <i>x=</i>6 .


<b>5) </b>

(

<i>x</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>


+2

)

.

<i>x −</i>3=0 (5)
<b>Giải:Điều kiện: </b> <i>x ≥</i>3


Với điều kiện trên, ta có: (5)



<i>⇔</i>
<i>x</i>2<i>−</i>3<i>x</i>+2=0


¿
<i>x −</i>3=0


¿
¿
¿
¿
¿


*


<i>x</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>


+2=0⇔
<i>x=</i>1(l)


¿
<i>x=</i>2(l)


¿
¿
¿
¿
¿


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

* <i>x −</i>3=0<i>⇔x</i>=3 (nhận do thỏa mãn điều kiện).
Vậy phương trình (5) có nghiệm <i>x=</i>3 .



<b>Bài tập tương tự:</b>


Giải các phương trình sau:


1) <i>x −</i>

2<i>x+</i>16=4 2)

2<i>x</i>2+5<i>x+</i>1=<i>x+</i>3 3)

<i>x</i>2<i>−</i>7<i>x</i>+4=x −2
4)

<sub>√</sub>

<i>x</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>4</sub><i><sub>x+</sub></i><sub>2</sub>


=

1<i>− x</i> 5)

<sub>√</sub>

2<i>x</i>2


+5<i>x+</i>11=<i>x −</i>2 6)

<i>x+</i>1=5<i>− x</i>
7) 9<i>x+</i>

3<i>x −</i>2=10 8)

3<i>x</i>2+<i>x+</i>5=2+<i>x</i> 9)


<i>x</i>2<i>−</i>2<i>x+</i>4=

<sub>√</sub>

2<i>− x</i>


10)

<sub>√</sub>

2<i>x</i>2<i>−</i>4<i>x −</i>2=<i>x −</i>1 11)

3<i>x</i>2<i>−</i>9<i>x+</i>1=

<i>x −</i>2 12) <i>x+</i>

2<i>x</i>2<i>−</i>2<i>x</i>+3=3
13)

<sub>√</sub>

3<i>x</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>9</sub><i><sub>x+</sub></i><sub>1</sub><sub>=x −</sub><sub>2</sub> <sub>14) </sub>


6<i>x</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>12</sub><i><sub>x+</sub></i><sub>7</sub>


=1<i>− x</i> 15)

<i>− x</i>2+3<i>x</i>+2=3<i>x −</i>4
16)

<sub>√</sub>

<i>− x</i>2+<i>x</i>+4=<i>x+</i>1 17)

2<i>x</i>2+4<i>x −</i>1=x+1 18)

(

<i>− x</i>2+4<i>x+</i>5

)

<i>x −</i>3=0
19)

<sub>√</sub>

2<i>x</i>2


+<i>x+</i>6=<i>x</i>+2 20)

4<i>x</i>+7=2<i>x −</i>3 21)

2<i>x</i>2+<i>x+</i>8=<i>x</i>+4
22)

<sub>√</sub>

<i>− x</i>2+2<i>x</i>+4=3<i>x −</i>4 23)

4<i>x −</i>7=2<i>x −</i>5 24) <i>x</i>


2


<i>x −</i>1=

9

<i>x −</i>1
25) <i>x</i>


2


<i>−</i>4<i>x −</i>2


<i>x −</i>2 =

<i>x −</i>2 26)

<i>x</i>
2<i><sub>−</sub></i><sub>4</sub>


=<i>x −</i>1 27)

2<i>x</i>+1=3<i>x −</i>1
<i><b>Vấn đề 5: Phương trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối.</b></i>


Một số dạng thường gặp:


<b>1) Phương trình dạng: </b> |<i>A</i>|=|<i>B</i>| (*)


Phương trình (*)


<i>⇔A</i>2=B2<i>⇔</i>
<i>A=B</i>


¿
<i>A=− B</i>


¿
¿
¿
¿


¿


<b>2) Phương trình dạng: </b> |<i>A</i>|=B (**)


Phương trình (**)
<i>⇔</i>
<i>B ≥</i>0
<i>A</i>2


=<i>B</i>2
¿{


<i>⇔</i>
<i>B ≥</i>0
<i>A=B</i>


¿
<i>A=− B</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Phương trình (**)
<i>⇔</i>
¿<i>A ≥</i>0


<i>A</i>=B
¿
¿
¿
<i>A</i><0


¿


¿
<i>A</i>=− B


¿
¿
¿


<b>Ví dụ 1: Giải các phương trình sau:</b>
<b>1) </b> |2<i>x −</i>1|=3<i>x −</i>4 (1)


<b>Giải:</b>


(1)


<i>⇔</i>
3<i>x −</i>4<i>≥</i>0


3<i>x −</i>4¿2
¿
¿
2<i>x −</i>1¿2=¿


¿


<i>⇔</i>
<i>x ≥</i>4


3
2<i>x −</i>1=3<i>x −</i>4



¿


2<i>x −</i>1=−3<i>x+</i>4
¿


¿
¿
¿
¿
¿


<i>⇔</i>
<i>x ≥</i>4


3
<i>x=</i>3(<i>n)</i>


¿
<i>x=</i>1(l)


¿
¿
¿
¿
¿
¿


<i>⇔x=</i>3


Vậy phương trình (1) có nghiệm <i>x=</i>3 .


<b>2) </b> |<i>x −</i>2|=<i>x</i>2<i>− x −</i>6 (2)


<b>Giải:</b>


(2)


<i>⇔</i>
¿<i>x −</i>2<i>≥</i>0
<i>x −</i>2=<i>x</i>2<i>− x −</i>6


¿
¿
¿
<i>x −</i>2<0


¿
¿


<i>x −</i>2=− x2+<i>x+</i>6
¿


¿
¿


<i>⇔</i>
¿<i>x ≥</i>2
<i>x</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>2</sub><i><sub>x −</sub></i><sub>4</sub>


=0
¿


¿
¿
<i>x</i><2


¿
¿
<i>x</i>2=4


¿
¿
¿


<i>⇔</i>
¿<i>x ≥</i>2
<i>x=</i>1<i>−</i>

5(l)


¿
<i>x=</i>1+

5(n)


¿
¿
¿
¿
¿
<i>x</i><2


¿
<i>x=</i>2(l)


¿


<i>x=−</i>2(n)


¿
¿
¿
¿{


¿
¿
¿
¿


<i>⇔</i>
<i>x=</i>1+

<sub>√</sub>

5


¿
<i>x=−</i>2


¿
¿
¿
¿
¿


Vậy phương trình (2) có hai nghiệm: <i>x=</i>1+

5 ; <i>x=−</i>2 .
<b>3) </b> |2<i>x −</i>1|=|3<i>− x</i>| (3)


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

(3)


<i>⇔</i>


2<i>x −</i>1=3<i>− x</i>


¿
2<i>x −</i>1=−3+<i>x</i>


¿
¿
¿
¿
¿


<i>⇔</i>
<i>x=</i>4


3
¿
<i>x=−</i>2


¿
¿
¿
¿
¿


Vậy phương trình (3) có hai nghiệm: <i>x=</i>4


3 ; <i>x=−</i>2 .
<b>4) </b>

|

<i>− x</i>2+4<i>x+</i>7

|

=

|

3<i>x</i>2+6<i>x+</i>1

|

(4)


<b>Giải:</b>



(4)


<i>⇔</i>


<i>− x</i>2+4<i>x+</i>7=3<i>x</i>2+6<i>x</i>+1
¿


<i>− x</i>2


+4<i>x</i>+7=−3<i>x</i>2<i>−</i>6<i>x −</i>1
¿


¿
¿
¿
¿


<i>⇔</i>
4<i>x</i>2+2<i>x −</i>6=0


¿
2<i>x</i>2


+10<i>x+</i>8=0
¿


¿
¿
¿


¿


*


4<i>x</i>2+2<i>x −</i>6=0<i>⇔</i>
<i>x=</i>1


¿
<i>x=−</i>3


2
¿
¿
¿
¿
¿


*


2<i>x</i>2+10<i>x+</i>8=0<i>⇔</i>
<i>x=−</i>1


¿
<i>x=−</i>4


¿
¿
¿
¿
¿



Vậy phương trình (4) có bốn nghiệm: <i>x=</i>1 ; <i>x=−</i>3


2 ; <i>x=−</i>1 ; <i>x=−</i>4 .
<b>5) </b>


2 <sub>1</sub>


2
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>




 


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Với điều kiện trên, ta có: (5)


<i>⇔</i>
¿<i>x −</i>2>0
<i>x</i>2<i>−</i>1=<i>x</i>2<i>−</i>2<i>x</i>


¿
¿
¿
<i>x −</i>2<0


¿


¿
<i>x −</i>2=− x2


+2<i>x</i>
¿


¿
¿


<i>⇔</i>
¿<i>x</i>>2


<i>x=</i>1
2
¿
¿
¿
<i>x</i><2


¿
¿
<i>x</i>2<i><sub>− x −</sub></i><sub>2</sub>


=0
¿
¿
¿


<i>⇔</i>
¿<i>x</i>>2


<i>x=</i>1


2(<i>l)</i>
¿
¿
¿
<i>x<</i>2


¿
<i>x=−</i>1(<i>n)</i>


¿
<i>x=</i>2(l)


¿
¿
¿
¿
¿{


¿
¿


<i>⇔x=−</i>1


<b>6) </b> 3<i>x</i>2


+5|<i>x −</i>3|+7=0 (6)
<b>Giải:</b>



(6)


<i>⇔</i>
¿<i>x −</i>3<i>≥</i>0
3<i>x</i>2+5(<i>x −</i>3)+7=0


¿
¿
¿
<i>x −</i>3<0


¿
¿
3<i>x</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>5</sub><sub>(x −</sub><sub>3</sub>


)+7=0
¿


¿
¿


<i>⇔</i>
¿<i>x ≥</i>3
3<i>x</i>2


+5<i>x −</i>8=0
¿
¿
¿
<i>x</i><3



¿
¿


3<i>x</i>2<i>−</i>5<i>x</i>+22=0(vn)
¿


¿
¿


<i>⇔</i>
<i>x ≥</i>3
<i>x=</i>1(l)


¿
<i>x=−</i>8


5(l)
¿
¿
¿
¿
¿
¿
Vậy phương trình (6) vơ nghiệm.


<b>Bài tập tương tự:Giải các phương trình sau:</b>
1)

|

<i>x</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>


+1

|

=<i>x+</i>1 2) |2<i>x+</i>3|<i>−</i>5=x 3)


|

<i>x</i>2+2<i>x</i>+3

|

=7<i>− x</i>


4)

|

<i>x</i>2+4<i>x</i>+5

|

=3<i>x+</i>5 5) |2<i>x+</i>1|=|<i>x −</i>3| 6)

|

<i>x</i>2<i>−</i>5<i>x</i>+6

|

=2<i>x −</i>3


7) 2<i>x</i>2  5<i>x</i>5 <i>x</i>2 6<i>x</i> 5 8) |2<i>x −</i>1|=<i>x+</i>1 9)

|

<i>x</i>2+4<i>x</i>+3

|

=<i>x</i>2+3
10)

|

<i>x</i>2<i>−</i>4<i>x</i>+2

|

=<i>x −</i>2 11)

|

<i>x</i>2<i>−</i>1

|

+4<i>x=</i>1 12)


|

2<i>x</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>5</sub><i><sub>x+</sub></i><sub>4</sub>

<sub>|</sub>



=2<i>x −</i>1
13)

|

3<i>x</i>2<i><sub>− x+</sub></i><sub>2</sub>

<sub>|</sub>



=2<i>x</i>+8 14)

|

<i>x</i>2+1

|

=

|

<i>x</i>2+3<i>x −</i>2

|

15)

|

<i>− x</i>2<i>−</i>4<i>x+</i>2

|

=3<i>x+</i>4


16)

|

<i>− x</i>2+4<i>x −</i>5

|

=8<i>−</i>2<i>x</i> 17)

|

2<i>x</i>2+3<i>x</i>+2

|

=4<i>x</i>+5 18) |<i>x −</i>3|=2<i>x</i>+1


19) |3<i>x −</i>2|=2<i>x+</i>3 20) 2|<i>x −</i>1|=<i>x+</i>2 21)


|<i>x −</i>2|=2<i>x −</i>1


22) |4<i>x −</i>9|=3<i>−</i>2<i>x</i> 23) |2<i>x+</i>1|=|3<i>x+</i>5| 24)


</div>

<!--links-->

×