Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (238.59 KB, 19 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>Thứ,</i> <i>ngày</i> <i>tháng</i> <i>năm</i>
<b>Ch</b>
<b> ơng I:</b> Tứ giác
Tiết1 <sub>Đ1: Tứ giác</sub>
I.<b>Mục tiêu</b>
- HS nm c định nghĩa tứ giác, tính chất về góc của tứ giác.
- HS thực hành vẽ đợc tứ giác, tính số o cỏc gúc.
<b>II.Chuẩn bị</b>
GV: Bảng phụ, bút dạ, thớc kẻ.
HS: Thớc kẻ, ơn tập định lý tổng 3 góc của tam giỏc.
<b>III.Tiến trình dạy </b><b> học</b>
Hot ng 1
t vn , giới thiệu ch ơng trình (5’)
GV nêu yêu cầu về SGK, DHT
GV giới thiệu chơng trình Hình học 8
GV gii thiệu chơng I: ở lớp 7 ta đã những nội dung cơ bản về . Trong chơng trình hình
học 8, các em sẽ đợc học về từ giác, đa giác. Chơng I sẽ cho ta hiểu thêm về các khái
niệm, tính chất, cách nhận biết một số tứ giác đặc biệt.
Hoạt động 2
1. Định nghĩa (18’)
Gv đa hình 1, hình 2 SGK lên bảng phụ
Gv: Trong mỗi hình dới đây gồm có
mấy đoạn thẳng ? Đọc tên các đoạn
thẳng đó?
Hs: Hình 1a, b, c mỗi hình gồm có 4
đoạn th¼ng: AB, BC, CD, DA
Gv: Em có nhận xét gì về vị trí 2 đoạn
thẳng bất kỳ trong mỗi hình 1a, b, c?
Hs: Bất kỳ 2 đoạn thẳng nào cũng
không nào trên một đờng thẳng
Gv: Các hình 1a, b, c là các tứ giác
Gv: Tứ giác ABCD là hình nh thế nào?
Gv đa định nghĩa tứ giác ABCD
Y/c Hs đọc định nghĩa
Gv giới thiệu các đỉnh, các cạnh của tứ
giác ABCD
Gv cho Hs lµm ?1
Gv: Từ nay, khi nói đến tứ giác mà
khơng chú thích gì thêm, ta hiểu đó là
B
A
D
C
a)
B
A
D
C
b)
B
A
D
C
c)
A
B <sub>C</sub> D
H2
<b> Tứ giác ABCD là hình gồm bốn đoạn</b>
<b>thẳng AB, BC, CD, DA, trong đó bất kỳ hai</b>
<b>đoạn thẳng nào cũng khơng cùng nào nằm</b>
<b>trên một đờng thẳng.</b>
?1. Tứ giác ABCD ở hình 1a ln nằm trong
một nữa mặt phẳng có bờ là đờng thẳng chứa
bất kỳ cạnh nào của tứ giác
<b>chứa bất kỳ cạnh nào của tứ giác</b>
Gv đa ?3 lên bảng phụ
Quan sát tứ giác ABCD ở hình bên rồi điền vào chỗ trống:
B
A
D C
P
M N
Q
Y/c mỗi Hs tr¶ líi
mét ý
a) Hai đỉnh <b>kề nhau: </b>A và B,…
Hai đỉnh <b>đối nhau: </b>A và C,…
b) <b>Đờng chéo</b> (đoạn thẳng nối hai đỉnh đối nhau): AC, ….
c) Hai cạnh <b>kề nhau:</b> AB và BC, ….
Hai cạnh <b>đối nhau:</b> AB và CD, …
d) Góc: A,… Hai góc đối nhau: A và C, …
e) Điểm <b>nằm trong</b> tứ giác (<b>điểm trong</b> của tứ giác): M, .
Điểm <b>nằm ngoài</b> tứ giác(<b>điểm ngoài</b> của tứ giác): N,
Hot ng 3
2. Tổng các gãc cđa mét tø gi¸c ( 10’)
Gv: Tỉng c¸c gãc cña mét b»ng bao
nhiêu độ?
Gv: Để vận dụng định lý tổng 3 góc của
vào tứ giác ta vẽ thêm đờng phụ nào?
Y/c tÝnh tỉng c¸c gãc cđa tø gi¸c theo
c¸c ABC, ADC
Gv: Đây là định lý nêu lên tính chất về
góc của một tứ giác.
?3.
a) Tỉng 3 gãc cđa b»ng 1800
1
2 21
B
A
D
C
Kẻ đờng chéo AC
ABC: A1 + B + C1 = 1800
ADC: A2 + D + C2 = 1800
Tø gi¸c ABCD cã:
A1+A2+B+C1+C2+D = 3600
hay A + B + C + D = 3600
Lun tËp ( 10’)
Gv cho Hs lµm bµi 1 (SGK) ë b¶ng phơ
a)
b)
65
x
B
A <sub>E</sub>
D
c) <sub> d)</sub>
Gv: Bốn góc của một tứ giác có thể đều
nhọn? đều tù ? hoặc đều vng khơng?
a) Tø gi¸c ABCD cã:
A + B + C + D = 3600
=> x = D = 3600<sub> – (</sub><sub></sub><sub>A + </sub><sub></sub><sub>B + </sub><sub></sub><sub>C)</sub>
= 3600<sub> – (110</sub>0<sub> + 120</sub>0<sub> + 80</sub>0<sub>)</sub>
= 500
b) x = 900
c) x = 1150
d) x = 750
Hoạt động 5
<b>M</b>
<b>N</b>
<b>K</b>
<b>I</b>
600
105
0
x
1200
1100
x
800
A
D
B <sub>C</sub>
x
E
H G
H
ớng dẫn về nhà (2’)
- Học thuộc các định nghĩa, định lý.
- Bµi tËp: 2; 3 SGK
2; 4; 5 SBT
- §äc mơc Có thể em cha biết
- Đọc trớc bài: Đ2: Hình thang.
**********************************************************************
<i>Thứ</i>
<i>,</i> <i>ngày</i> <i>tháng</i> <i>năm</i>
Tiết2 <sub>Đ2: Hình thang</sub>
I. <b>Mục tiêu</b>
- HS nắm đợc định nghĩa hình thang, hình thang vng, các yếu tố của hình thang.
Biết chứng minh một tứ giác là hình thang.
- HS biÕt vÏ h×nh thang, biết tính số đo các góc của hình thang.
- Rốn kỷ năng nhận dạng, sử dụng ĐDHT để kiểm tra mt t giỏc l hỡnh thang
<b>II.Chuẩn bị</b>
GV: Bảng phụ, thớc kẻ, e ke, bút dạ.
HS: Thớc thẳng, e ke.
<b>III.Tiến trình d¹y </b>–<b> häc</b>
Hoạt động 1
Kiểm tra (10’)
1. (HS trung bình)
- Phát biểu định nghĩa tứ giác ABCD.
- Vẽ tứ giác ABCD, chỉ ra các yếu tố đỉnh,
góc, cạnh, đờng chéo.
2. Phát biểu định lý về tổng các góc của
một tứ giác.
Gv đa hìng vẽ lên bảng phụ
Y/c Hs nhận xét
Gv nhận xét, cho điểm.
Gv: Quan sát hình vẽ, em có nhận xét gì về
vị trí của 2 cạnh AB và CD?
Hs: AB // CD v× A+D = 1800<sub>, hai góc</sub>
trong cùng phía bù nhau.
HS1: Định nghĩa (SGK)
1
2 21
B
A
D
C
HS2: Định lý (sgk)
Tứ giác ABCD có:
A + B + C + D = 3600
=> x= C = 3600<sub> –( </sub><sub></sub><sub>A+</sub><sub></sub><sub>B+</sub><sub></sub><sub>D)</sub>
= 3600<sub> – ( 110</sub>0<sub> + 120</sub>0<sub> + 70</sub>0<sub>)</sub>
= 3600<sub> – 300</sub>0<sub> = 60</sub>0
<i>Gv: Tứ giác ABCD có hai cạnh AB và CD (hai cạnh đối) song song đợc gọi là hình </i>
<i>thang. Vậy, thế nào là hình thang?</i>
Hoạt động 2
1. Định nghĩa (18’)
Gv nêu định nghĩa (SGK)
Gv: Từ định nghĩa, em nào nêu cách vẽ hình
thng?
Hs: Vẽ tứ giác có hai cạnh đối //
Gv hớng dẫn Hs vẽ hình
Gv giới thiệu các yếu tố cạnh đáy, cạnh bên,
đờng cao
Gv: Tứ giác có hai cạnh đối // là hình thang.
Hs: ABCD là hình thang thì BA//CD hoặc
AD//BC
Tứ gi¸c ABCD <=> ABCD là hình
thang
cã AB // CD
A B
D C
1100
700 x
Gv: Muốn chứng minh một tứ giác là hình
thang cần cm điều gì?
Gv cho Hs làm ?1 (Bảng phụ)
Gv cho Hs hot ng nhúm ?2
(bng ph)
Nữa lớp làm câu a
Nữa lớp làm câu b
Gv: Bài toán cho biết gì? y/c gì?
Y/c Hs nêu GT và KL
Gv: chứng minh các đoạn thẳng bằng
nhau ta thờng chứng minh nh thế nào?
Gv hớng dẫn Hs kẻ đờng phụ tạo ra các
b»ng nhau
Gv: §Ĩ chøng minh 2 đoạn thẳng // ta cần
cm điều gì?
Gv: ADC = CBA theo dấu hiệu nào?
Gv gọi đại diện 2 nhóm trình bày
Gv: Từ kết quả ?2, em rút ra kết luận gì?
Y/c 2 Hs đọc nhận xét (SGK)
?1.
a)
Tứ giác ABCD là những hình thang vì có
AD // BC ( hai góc so le trong bằng nhau)
Tứ giác EFGH là hình thang vì có GF //
EH (hai góc trong cùng phía bù nhau)
Tứ giác MKNI khơng phải là hình thang
b) Hai gãc kÒ mét cạnh bên của hình
thang bù nhau.
?2
a)
GT ABCD là hình thang
AB // CD, AD // BC
KL AD = BC, AB = CD
C/M: Nèi AC, xÐt ADC, CBA
DAC = ACB (so le trong)
C¹nh AC chung
ACD = CAB (so le trong)
=> ADC = CBA (g.c.g)
=> AD = BC ( 2 cạnh tơng ứng)
AB = CD
b)
GT ABCD lµ h×nh thang
(AB // CD), AB = CD
KL AD // BC, AD = BC
C/M: Nèi AC, xÐt ADC, CBA
ACD = CAB ( so le trong)
AC c¹nh chung
=> ADC = CBA (c.g.c)
=> AD = BC ( 2 cạnh tơng ứng)
và DAC = ACB (2 góc tơng ứng)
=> AD // BC
* <b>NhËn xÐt:</b> (SGK)
H×nh thang ABCD cã AB // CD
- Nếu AD // BC thì AD = BC, AB = CD
- Nếu AB = CD thì AD // BC, AD = BC
Hot ng 3
2. Hình vuông ( 5)
Gv: H·y vÏ mét h×nh thang cã mét góc
vuông?
Gv: Hình vuông b¹n võa vÏ gäi là hình
thang vuông
Gv: Thế nào là hình thang vuông?
Hs lên bảng
<b>Định nghĩa:</b> Hình thang vuông là h×nh
F
E
G H
b)
105
0
Y/c Hs đọc định nghĩa
Gv: Một tứ giác là hình vuông khi nào?
Hs: hình thang cã mét gãc vu«ng
thang có một góc vng
Hoạt động 4
Luyện tập ( 10)
Gv đa bài 7 lên bảng phụ
Hs hoạt động nhóm
Gv gọi đại 3 nhóm trình bày
Bµi 7(SGK)
ABCD là hình thang có đáy là AB, CD
a) => x = A = 1800<sub> – 80</sub>0<sub> = 100</sub>0
y = C = 1800<sub> – 40</sub>0<sub> = 140</sub>0
b) => x =A=D=700<sub> (hai góc đồng vị)</sub>
y = C = CBz = 500<sub> (hai góc so</sub>
le trong)
c) => x = B = C = 900
y = D = 1800<sub> – 65</sub>0<sub> = 115</sub>0
Hoạt động 5
H
íng dÉn vỊ nhµ (2’)
- Nắm chắc định nghĩa hình thang, hình thang vng và 2 nhận xét
- Ơn tập định nghĩa và tính chất của cân.
- Bµi tËp: 8; 9; 10 SGK
11; 12; 13 SBT
- Đọc trớc bài: Đ3: Hình thang cân.
********************************************************************
<i>Thứ</i>
<i>,</i>
<i>ngà</i>
<i>y</i>
<i>thán</i>
<i>g</i>
<i>nă</i>
<i>m</i>
Tiết3 <sub>Đ2</sub><sub>: </sub><b><sub>Hình Thang cân</sub></b>
I. <b>Mục tiêu</b>
- Hs hiu c nh ngha, tớnh cht và các dấu hiệu nhận biết hình thang cân.
- Hs biết vẽ hình thang cân, vận dụng định nghĩa và tính chất vào giải tốn.
- Rèn kỷ năng tính tốn v lp lun logic
<b>II.Chuẩn bị</b>
GV: Bảng phụ, thớc kẻ, e ke, compa, bút dạ.
HS: Thớc thẳng, e ke, ôn tập cân.
<b>III.Tiến trình dạy </b><b> học</b>
Hot ng 1
Kim tra (5)
1. Phát biểu định nghĩa hình thang và hình
thang vu«ng?
Muốn chứng minh một tứ giác là hình
thang, hình thang vng ta làm nh thế nào?
2. Nêu nhận xét về hình thang có hai cạnh
bên // và hình thang có hai cạnh đáy bằng
nhau.
Y/c Hs nhận xét
Gv nhận xét, xho điểm
Hs1: Định nghĩa (SGK)
T giỏc là hình thang khi có 2 cạnh đối //
Tứ giác là hình thang vng khi có 2 cạnh
đối // và một góc vng
Hs2: NhËn xÐt (SGK)
Hoạt động 2
1. Định nghĩa (15’)
Gv vẽ hình 23 SGK lên bảng phụ
Gv: Hình thang ABCD (AB//CD) có gì đặc
?1
A B
D C
800
40
0
x
y
a)
B C
A D
x
y
500
700
b)
z
A B
D C
6
x
y
c
)
biƯt?
Gv: Tø gi¸c ABCD nh trên hình 23 là một
hình thang cân. Vậy, thế nào là hình thang
cân?
Gv hớng dẫn HS vẽ hình thang cân
Gv: Tứ giác ABCD là hình thang cân khi
nào?
Gv: ABCD là hình thang cân ta suy ra điều
gì?
Gv ghi tóm tắt đn lên bảng
Gv: Em có nhận xét gì về các góc của hình
thang cân?
Hs: Hai góc kề một đáy bằng nhau.
Gv cho Hs làm ?2 (bảng phụ)
Gv: Dựa vào cơ sở nào, em tính đợc các góc
cịn lại của các hình thang cân?
Hs: Định nghĩa hình thang cân hoặc định lý
tổng các góc của tứ giác.
Tứ giác ABCD là hình thang cân
(đáy AB, CD)
AB // CD
C = D hc A = B
* Chú ý: Nếu ABCD là hình thang cân
(đáy AB, CD) thì C = D và A = B
?2.
a) Các tứ giác là hình thang cân:
ABCD vì A + D = 1800<sub> => AB //CD</sub>
A +D = 800
KMN vì KI // MN và K=KIN = 1100
PQST vì PQ//ST và P=Q
b)
Hỡnh a: D = A = 1000
(hai góc kề một đáy)
H×nh d: A = B = C = D = 900
c) Trong hình thang cân hai góc đối phụ
nhau ( tổng hai góc đối bằng 1800<sub>)</sub>
<i>Gv:Trong hình thang các góc kề một cạnh bên, các góc đối bù nhau. Vậy hình thang cân</i>
<i>cịn có tính chất nào khác khơng?</i>
Hoạt động 3
2. Tính chất ( 15’)
Gv chỉ vào hình 23 trên bảng phụ
Gv: Em có nhận xét gì về độ dài 2 cạnh bên
của hình thang cân? (bằng nhau)
Y/c Hs lên đo trực tiếp trên hình
Gv giới thiệu định lớ 1
Y/c Hs nêu GT, KL
Gv đa chứng minh SGK lên bảng phụ
Gv: Em no cú cỏch khỏc chng minh
AD = BC?
Gv híng dÉn Hs vÏ AE // BC ( E DC)
Y/c Hs đọc lại định lí
Gv: H×nh thang cã hai cạnh bên bằng nhau
có là hình thang cân không?
Gv chỉ vào hình 27 trên bảng phụ và giải
thích
Gv đa hình 28 lên bảng phụ
Định lí 1: (SGK)
GT ABCD là hình thang
c©n (AB // CD)
KL AD = BC
Chøng minh
KỴ AE // BC ( E DC)
=> AE = BC (v× h×nh thang ABCE có 2
cạnh bên song song)
có AED = C ( Đồng vị)
D = AED (= C)
ADE cân t¹i A
AD = AE
Gv gọi 1 Hs lên bảng vẽ hình thang cân
ABCD có AB//CD và kiểm nghiệm AC=BD
Gv giới thiệu định lí 2
Gv: Định lí cho biết gì? yêu cầu gì?
Gv: §Ó chøng minh AC = BD ta chứng
minh 2 nào bằng nhau?
Hs: ADC = BCD hoặc ABD = BAC
Y/c một Hs lên bảng trình bày
Y/c Hs c lại định lí 2
Gv: ABCD là hình thang cân có ỏy l AB
v CD ta suy ra iu gỡ?
Định lí 2: (SGK)
GT ABCD là hình thang
c©n (AB // CD)
KL AC = BD
Chøng minh
ADC vµ BCD cã:
CD là cạnh chung
ADC = BCD ( đn hình thang cân)
=> AC = BD
HS: ABCD là hình thang cân (AB//CD)
+) A=B, C=D
+) A + D = B + C =1800
A + C = B + D = 1800
+) AD = BC
+) AC = BD
Hoạt động 4
3. DÊu hiƯu nhËn biÕt ( 9’)
Gv cho Hs lµm ?3
Gv híng dÉn häc sinh vÏ h×nh
Gv: Dự đốn dạng của hình thang ABCD?
Gv giới thiệu định lí 3
Gv: Định lí 2 và 3 có quan hệ nh thế nào?
Gv: Có những dấu hiệu nào để nhận biết
hình thang cõn?
Định lí 3: (SGK)
Dấu hiệu nhận biết hình thang c©n
1) Hình thang có hai góc kề một đáy bằng
nhau là hình thang cân.
2) Hình thang có hai đờng chéo bằng nhau
là hình thang cân.
Hoạt động 5
H
íng dÉn vỊ nhµ (1’)
Học thuộc định nghĩa, tính chất và dấu hiệu nhận biết hình thang cân
Bài tập: 11; 12; 13; 16 SGK
Tiết sau luyện tập.
********************************************************************
<i>Thứ</i>
<i>,</i> <i>ngày</i> <i>tháng</i> <i>năm</i>
Tiết4 <b>luyện tËp</b>
I. <b>Mơc tiªu</b>
- Củng cố định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình thang cân.
- Rèn kỉ năng phân tích đề bài, vẽ hình và trình bày chứng minh.
<b>II.Chn bÞ</b>
GV: Bảng phụ, thớc kẻ, e ke,, thớc đo độ, bút dạ.
HS: Thớc thẳng, e ke, thớc đo độ.
<b>III.TiÕn tr×nh d¹y </b>–<b> häc</b>
Hoạt động 1
Kiểm tra (10’)
Gv gọi một Hs lờn bng
- Phát biểu đn, tc hình thang cân
- in dấu “X” vào ô mà em cho là đúng
<b>Néi dung</b> <b>§óng</b> <b>Sai</b>
Hình thang có hai đờng chéo bằng nhau là hình thang cân X
H×nh thang cã hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân X
A B
D C
Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau và không song song là
hình thang cân
X
Gv nhËn xÐt, cho ®iĨm
Hoạt động 2
Luyện tập (33’)
Gv cho Hs làm bài 14 (SGK) bảng phụ
Gv đa bi v hỡnh v lờn bng ph
Gv: Bài toán cho biết gì? yêu cầu gì?
Gv: BDE cân khi nao?
Hs: BDE c©n khi BD = BE
Gv: ACD,BDC cã yÕu tè nào bằng nhau?
Hs: AC = BD; DC chung
Gv: Để ACD = BDC ta cần chứng minh
điều gì nữa?
Hs: BDC = ACD
Gv: Tứ giác ABCD là hình thang cân theo
dấu hiệu nµo ?
Gv đa đề bài 22 (SBT) lên bảng phụ
Y/c một Hs lên bảng vẽ hình
Gv: Nªu Gt, KL cđa bài toán?
Gv: ABCD là hình thang cân ta suy ra điều
gì?
Hs: AD = BC, ADC = BCD
Gv: Để chøng minh DH = CK ta chứng
minh hai tam giác nào bằng nhau?
Hs: ADH = BCK
Bài 14(SGK)
Tứ giác ABCD là hình thang cân vì:
Tứ giác EFGH không phải là hình thang
cân vì EF > GH
Bài 18 (SGK)
GT ABCD là hình thang (AB // CD)
AC = BD, AC // BE ( E DC)
KL a) BDE là tam giác cân
b) ACD = BDC
c) ABCD là hình thang cân
a) Theo gt AC // BE nên tứ giác ABEC là
hình thang có hai cạnh bên song song
=> AC = BE
Mà AC = BD (gt)
=> BD = BE
Vậy BDE cân tại B
b) BDE cân tại B (câu a)
=> BDC = BED
mà AC // BE =>ACD = BED (đồng vị)
=> ACD = BDC
ACD, BDC cã: AC = BD (gt)
ACD = BDC (cmt)
DC là cạnh chung
=> ACD = BDC (c.g.c)
c) ACD = BDC (c©u a)
=> ADC = BCD
=> ABCD là hình thang cân theo định
nghĩa
Bµi 22 (SBT)
GT ABCD là hình thang cân
AB//CD, AB < CD
AH DC, BK DC
KL DH = CK
XÐt ADH, BCK cã
H = K (AH DC, BK DC)
AD = BC ABCD là hình
ADC = BCD thang c©n
=> ADH = BCK ( C¹nh hun
–gãc nhän)
A
B
C
D
F
E <sub>G</sub>
H
A B
D C E
A B
=> DH = CK
Hoạt động 3
H
ớng dẫn về nhà (2)
- Ôn tập đn, tc, dấu hiệu nhận biết hình thang cân, nhận xét của hình thang.
- Bµi tËp: 15; 17 SGK
23; 24; SBT
- Đọc trớc bài: Đ4: Đờng trung bình của , của hình thang.
<i>Thứ</i>
<i>,</i>
<i>ngà</i>
<i>y</i>
<i>thán</i>
<i>g</i>
<i>nă</i>
<i>m</i>
Tiết5 <sub>Đ4: đ</sub><b><sub> ờng trung bình của tam giác</sub></b>
<b>của hình thang</b>
I. <b>Mục tiêu</b>
- Hs nắm đợc định nghĩa và các định lí vè đờng trung bình của tam giác.
<b>II.ChuÈn bị</b>
GV: Bảng phụ, thớc kẻ, e ke, bút dạ.
HS: Thớc thẳng, e ke.
<b>III.Tiến trình dạy </b><b> học</b>
Hot ng 1
Kim tra (8’)
- Phát biểu nhận xét về hình thang có hai
cạnh bên song song và hình thang có hai
cạnh đáy bằng nhau
- VÏ ABC, lÊy trung điểm D của AB, vẽ
đ-ờng thẳng song song với BC cắt AC tại E.
Bằng quan sát, hÃy nêu dự đoán về vị trí của
điểm E trên cạnh AC.
Y/c Hs nhËn xÐt
Gv nhËn xÐt, cho ®iĨm
Hs: NhËn xÐt SGK
Hs: E là trung điểm của AC
<i>Gv(ch vo hỡnh v) ng thẳng DE đợc gọi là đờng trung bình của </i><i>AB. Vậy thế nào là</i>
<i>đờng trung bình của </i><i>, đờng trung bình có tính chất gì? Bài học hơm nay chúng ta sẽ </i>
<i>tìm hiểu.</i>
Hoạt động 2
1. Đ ờng trung bình của tam giác (15’)
Gv nêu định lí 1 (SGK)
Gv vÏ hình, Hs nêu GT, KL
Gv: Muốn AE = EC ta phải chứng minh
điều gì?
Hs: Chứng minh 2 b»ng nhau
Gv: Tạo ra 2 bằng nhau bằng cách nào?
Y/c một Hs trình bày miệng sau đó Gv a
chng minh lờn bng ph
Định lí 1 (SGK)
GT ABC, AD = BD
DE // BC
KL AE = EC
Chøng minh:
Qua E, kỴ EF // AB, (F BC)
Hình thang DEFB có hai cạnh bên DB//EF
nên DB = EF
Theo gi¶ thiÕt AD = DB => AD = EF
XÐt ADE, EFC cã:
A = FEC ( đồng vị vì EF//AB)
A
D
B
E
Y/c một Hs nhắc lại định lí 1
Gv cho Hs làm bài 20 SGK (bảng phụ)
AD = EF (chøng minh trªn)
ADE = EFC ( cïng b»ng B)
=> ADE = EFC (g.c.g)
=> AE = EC. VËy E lµ trung ®iĨm cđa AC
Bµi 20 (SGK)
ABC cã AK = KC = 8 cm
KI // BC ( v× AKI = ACB)
=> I là trung điểm của AB
=> AI = IB = 10 cm
Hoạt động 3
2. Định nghĩa ( 7’)
Gv chỉ vào hình vẽ phần định lí 1
D là trung điểm của AB, E là trung điểm
của AC, đoạn thẳng DE gọi là đờng trung
bình của ABC. Vậy, thế nào là đờng trung
bình của một ?
Hs nêu định nghĩa đờng trung bình của
Gv: Vẽ đờng trung bình của ta thực hiện
nh thế nào?
Hs: Xác định trung điểm của hai cạnh…
Gv hớng dẫn Hs vẽ đờng trung bình DE
Gv:Một tam giác có mấy đờng trung bình?
Y/c 1 Hs lên vẽ đờng trung bình DF và EF
ABC
DA = DB <=> DE là đờng trung bình
AE = EC của ABC
Hoạt động 4
3. Định lí 2 ( 13’)
Gv cho Hs thc hin ?2
Gv gọi một Hs lên bảng vẽ h×nh, Hs thø hai
Gv: Kết quả thu đợc từ ?2 chính là nội dung
của định lí về tính chất đờng trung bình của
Gv ®a chứng minh lên bảng phơ vµ híng
dÉn Hs
Gv cho Hs làm ?3 (bảng phụ)
Y/c hs nhc li nh lí 2
Gv đa bài tập củng cố (bảng phụ)
Các câu sau đúng hay sai?
a) Đờng trung bình của là đờng thẳng đi
qua trung điểm hai cạnh của .
b) Đờng trung bình của thì song song với
cạnh đáy và bằng nữa cạnh ấy.
GT ABC, AD = DB, AE = EC
KL DE // BC,
DE=BC
2
?3 ABC cã AD = BD (gt)
AE = EC (gt)
=> DE là đờng trung bình của ABC
=> DE=1
2BC
=> BC = 2.DE
BC = 2.50 = 100 (m)
VËy kho¶ng cách giữa hai điểm B và C là
100 m
a) Sai.
Sửa: Đờng trung bình của là đoạn thẳng
nối trung điểm hai cạnh của .
b) Sai
Sửa: Đờng trung bình của thì song song
với cạnh thứ ba và bằng nữa cạnh ấy.
A
D
B
E
A
D
B
E
C
F
x x
B
C
D E
c) Đờng thẳng ®i qua trung ®iĨm cđa mét
c¹nh cđa và song song với cạnh thứ hai
thì đi qua trung ®iĨm cđa c¹nh thø ba.
c) Đúng
Hoạt động 5
H
ớng dẫn về nhà (2)
- Học chắc lí thuyết
- Bài tËp: 21; 22 SGK
34; 35; 36 SBT
- Tiết sau học tiếp phần 2 của Đ4.
********************************************************************
<i>Thứ</i>
<i>,</i>
<i>ngà</i>
<i>y</i>
<i>thán</i>
<i>g</i>
<i>nă</i>
<i>m</i>
Tiết6 <sub>Đ4: ®</sub><b><sub> êng trung b×nh cđa h×nh thang</sub></b>
I. <b>Mơc tiªu</b>
- Hs nắm đợc định nghĩa, các định lí về đờng trung bình của hình thang.
- Hs biết vận dụng các dịnh lí vào giải các bài tốn tính độ dài, chứng minh 2 đoạn
thẳng bằng nhau, 2 đờng thẳng song song
<b>II.Chuẩn bị</b>
GV: Bảng phụ, thớc kẻ, e ke, bút dạ.
HS: Thớc thẳng, e ke.
<b>III.Tiến trình dạy </b><b> học</b>
Hot ng 1
Kiểm tra (8’)
1. Phát biểu định nghĩa, định lí về tính chất
đờng trung bình của .
Vẽ hình minh hoạ
2. Cho hình thang ABCD có AB // CD
Tính độ dài x, y (bảng phụ).
Y/c Hs nhËn xÐt, Gv cho ®iĨm
Hs1:
Hs2: ADC có EM là đờng trung bình
=> EM=1
2DC
=> y = DC = 2.EM = 2.2 = 4 cm
ABC có MF là đờng trung bình
=> FM=1
2AB
=> x = AB = 2.MF = 2.1 = 2 cm
<i>Gv: Đoạn thẳng EF trong hình vẽ gọi là đờng trung bình của hình thang ABCD. Vậy, thế</i>
<i>nào là đờng trung bình của hình thang?Đờng trung bình của hình thang có tính chất gì? </i>
<i>Nội dung bài học hơm nay, các em sẽ đợc biết điều đó.</i>
Hoạt động 2
1. Định lí 3 (10’)
Gv cho Hs làm ?4
Y/c mét Hs nhận xét vị trí điểm I, một Hs
nhận xét ®iĨm F.
Gv: Dựa vào cơ sở nào em có khẳng nh
ú?
Gv gii thiu nh lớ 3
Y/c Hs nhắc lại và nªu GT, KL
Y/c một Hs trình bày chứng minh định lớ 3
?4
GT ABCD là hình thang (AB//CD)
AE = ED, EF // AB // CD
KL BF = FC
Hoạt động 3
AE=ED, BF = FC, đoạn thẳng EF gọi là
đ-Giáo án năm học 2008-2009
A
D
B
E
C
A
E
B
F
M
D C
x
y
2 cm 1 cm
A
E
B
F
I
D C
Trêng THCS DiÔn Bích Giáo viên: Đậu Công Nho
ờng trung bình của hình thang. Vậy thÕ nµo
là đờng trung bình của hình thang?
Hs đọc định nghĩa SGK
Gv: Muốn vẽ đờng trung bình của hình
thang, ta vẽ nh thế nào?
Gv híng dÉn Hs vÏ h×nh
Gv: Hình thang ABCD (AB//CD) có E, F là
trung diểm của AD và BC thì ta có kết luận
gì? EF là đờng trung bình của hình thang
ABCD ta rút ra nhận xét gì về 2 điểm E và
F trên AD và BC?
Gv: Một hình thang có mấy đờng trung
Hs: Một hình thang có một đờng trung bình
(đặc biệt hình thang có hai cạnh bên song
song thì có hai đờng trung bình)
H×nh thang ABCD (AB//CD)
AE = ED, BF = CF
EF là đờng trung bình của hình thang
ABCD
Hoạt động 4
3. Định lí 4 ( 20’)
Gv trở lại hình vẽ ở phần bài cũ
Gv: Em có dự đốn gì về vị trí của EF với
AB, CD và dộ dài của EF so với độ dài của
AB và CD?
Gv giới thiệu định lí 4
Hs nờu GT v KL
Gv đa chứng minh ở SGK lên bảng phụ và
hớng dẫn Hs
Gv: Em no cú cỏch khỏc để chứng minh
định lí 4?
Gv híng dÉn Hs ¸p dơng phần bài cũ
Gv cho Hs làm ?5 (bảng phụ)
Tìm x trên hình 40 (SGK)
Gv: Em có nhËn xÐt g× vỊ h×nh thang
ACHD?
Gv: Để tính CH, em dựa vào định lí nao?
Y/c Hs nhắc lại định lí 4
GT H×nh thang ABCD (AB//CD)
AE = ED, BF = FC
KL EF // AB // CD
EF=AB+CD
2
ADC có EM là đờng trung bình
=> EM // DC, EM=1
2DC
ABC có MF là đờng trung bình
=> FM // AB, FM=1
2AB
QuaM cã ME //DC, MF // AB mà AB//CD
=> 3 điểm E, M, F thẳng hàng
=> EF//AB//CD
EF = ME + MF = DC
2 +
AB
2 =
AB+DC
2
?5
H×nh thang ABHD
cóAD//BE//CH vì cùng vng góc với DH
và AB = BC nên BE là đờng trung bình
của hình thang.
=> BE=AD+CH
2 => 2BE = AD + CH
=> x = CH = 2 BE – AD
= 2.32 – 24 = 40 cm
Hoạt động 5
íng dÉn vỊ nhµ (2’)
- Nắm vững định nghĩa, 2 định lí về đờng trung bình của hình thang
A
E
B
F
M
D C
A
D E
B
C
H
24
cm
32
cm
- Bµi tËp 23, 24, 25 SGK
37; 38 SBT
- Tiết sau luyện tập.
********************************************************************
<i>Thứ</i>
<i>,</i> <i>ngày</i> <i>tháng</i> <i>năm</i>
Tiết7 <b>lun tËp</b>
I. <b>Mơc tiªu</b>
- Củng cố kiến thức về đờng trung bình của tam giác và đờng trung bình của hỡnh
thang.
- Rèn kỉ năng vẽ hình, tóm tắt bài toán.
- Rèn kỉ năng tính tốn, so sánh độ dài đoạn thng v chng minh.
<b>II.Chuẩn bị</b>
GV: Bảng phụ, thớc kẻ, e ke, compa, bót d¹.
HS: Thớc thẳng, e ke, ơn tập tính chất về đờng trung bình của và hình thang.
<b>III.Tiến trình dạy </b><b> học</b>
Hot ng 1
Kim tra (6)
Gv a 2 bài tập lên bảng phụ
1) Phát biểu tính chất ng trung bỡnh ca
tam giỏc.
Điền vào chỗ trống
MN . BC
MN …. BC
2) Phát biểu tính chất đờng trung bỡnh ca
hỡnh thang.
Điền vào chỗ trống
EFABCD
EF .. ..AB+CD
. ..
Y/c Hs nhận xét
Gv nhận xét, cho điểm.
Hs1:
Định lí (SGK)
MN // BC
MN=1
2BC
Hs2:
Định lí (SGK)
EF // AB // CD
EF=AB+CD
2
Hot ng 2
Luyn tập (37’)
Gv đa hình bài 26 lên bảng phụ
Gv: Em có nhận xét gì về các đoạn thẳng
CD đối với hình thang ABFE?
Gv: Muốn tính độ dài GH (y) ta thc hin
nh th no?
Hs: Xét hình thang CDHG
Bài 26 (SGK)
Hình thang ABFE có AC = CE, BD = DF
=> CD là đờng trung bình
=> CD=1
2(AB+CD)=
1
2(8+16)=12
=> x = CD = 12 cm
Hình thang CDHG có CE = EG, DF = FH
=> EF là đờng trung bình
=> EF=CD+GH
2 => 2.EF = CD + GH
=> y = GH = 2.EF – CD
= 2.16 – 12 = 20 cm
Bµi 28 (SGK)
GT H×nh thang ABCD
A
M <sub>N</sub>
C
B
A
E
B
F
D C
A
C
E
G H
D
F
B
8 cm
x
Y/c một Hs lên bảng vẽ hình và ghi GT,
KL bài 28 SGK
Gv: Theo gt ta cã kÕt luËn gì về đoạn
thẳng EF?
Gv: AK = KC, BI = ID v× sao?
Gv gäi 1 Hs trình bày
Y/c Hs nhc lại định lí 1 về t/c đờng
trung bình của
Gv: Tính độ dài EI, KF, IK nh thế nào?
Dựa vào định lí nào để tính?
Gv gọi 1 Hs trình bày
Y/c Hs nhắc lại định
AB//CD, AE=ED
BF=FC,
EF cắt AC và BD
tại K và I
b) AB = 6 cm, CD = 10 cm
KL a) AK=KC, BI=ID
b) Tính độ dài: EI, KF, IK
a) Theo gt EF là đờng trung bình của hình
thang ABCD
=> EF // AB // CD
ABC có BF = FC, FK // AB
=> AK = KC (định lí 1)
ABD có AE = ED, EI // AB
=> BI = ID (định lí 1)
b) Tõ c©u a suy ra
EI là đờng trung bình của ABD, KF là
đ-ờng trung bình của ABC
=> EI=KF=AB
2 =
6
2=3 cm
cã EF=AB+CD
2 =
6+10
2 =8 cm
=> IK = EF – (EI + KF)
IK = 8 – (3 + 3) = 2 cm
<i>Gv: Từ kết quả bài 28, nếu EF (đờng trung bình của </i><i>)cắt AC và BD lần lợt tại K và I </i>
<i>thì AK = KC. Vậy, nếu E, F, K lần lợt là trung điểm của AD, BC, AC thì em có nhận </i>
<i>xét gì về vị trí bốn điểm E, F, K</i>
Gv cho Hs lµm bµi 25 SGK
Y/c một Hs lên bảng vẽ hình, một Hs nêu
GT và KL
Gv: Theo gt em cã nhËn xét gì về các
đoạn th¼ng EK, KF?
Hs: EK // CD, KF // AB
Gv: Dựa vào cơ sở nào em khẳng định
đ-ợc 3 điểm E, K, F thng hng
Gv: Qua hai bài toán 25 và 28, em rút ra
mối quan hệ gì về hai bài toán này?
Hs: Hai bài toán này có tình thuận nghịch
của nhau
Bài 25 (SGK)
GT Hình thang ABCD
AE = ED, K=KC, BF=FC
KL E, K, F thẳng hàng
Theo gi thit EK, KF là đờng trung bình
của ACD, ABC
=> EK // CD // AB, KF // AB // CD
=> đờng thẳng EK và KF trùng nhau
Vậy 3 điểm E, K, F thẳng hàng
Hoạt động 3
H
ớng dẫn về nhà (2’)
- Ơn lại các bài tốn dựng hình đã biết ở lp 7
- Bài tập: 27 SGK; 39; 40 SBT
- Đọc trớc bài: Đ5: Dựng hình bằng thớc và compa. Dựng hình thang.
<i>Thứ</i> <i>ngà</i>
<i>y</i> <i>tháng</i> <i>năm</i>
Tiết8 <sub>Đ5: Dựng hình bằng th</sub><b><sub> ớc và compa</sub></b>
A
E
B
F
K
<b>dựng hình thang</b>
I. <b>Mục tiêu</b>
- Hs biết dùng thớc và compa để dựng hình theo các yếu tố đã cho (chủ yếu là
dựng hình thang) và biết trình bày 2 bớc: Cách dựng và chứng minh.
- RÌn lun tÝnh cÈn thËn, chÝnh x¸c khi sư dụng dụng cụ.
<b>II.Chuẩn bị</b>
GV: Bảng phụ, thớc kẻ, e ke, bút dạ, thớc đo góc, cmpa.
HS: Thớc thẳng, e ke, compa, thớc đo góc.
<b>III.Tiến trình dạy </b><b> học</b>
Hot ng 1
1. Giới thiệu bài toán dựng hình (5)
Gv giới thiệu nh SGK
Y/c Hs đọc lại
Hoạt động 2
2. Các bài tốn dựng hình đã biết (13’)
Gv: ở chơng trình lớp 6, 7, với thớc và
compa, ta đã biết cách giải những bài
tốn dựng hình nào?
Gv đa các bài tốn dựng hình ó bit lờn
bng ph
a) Dựng một đoạn thẳng bằng một đoạn
thẳng cho trớc.
c) Dng ng trung trực của một đoạn
thẳng cho trớc
e) Qua một điểm cho trớc, dựng đờng
thẳng vng góc với một đờng thẳng cho
trớc.
b) Dùng mét gãc b»ng mét góc cho trớc.
d) Dựng tia phân giác của một góc cho
tr-íc.
g) Qua một điểm nằm ngoài một đờng
thẳng cho trớc, dựng đờng thẳng song
song với một đờng thẳng cho trớc.
Hoạt động 3
Dựng hình thang ( 18’)
Gv: Để tìm cách dựng hình, ngời ta vẽ
phác hình cần dựng. Từ hình đã vẽ, tìm
Gv đa hình 48 SGK lên b¶ng phơ
Gv: Quan sát hình vẽ, nào dựng đợc
ngay? Vì sao?
Hs: ADC dựng đợc vì có D = 700<sub>, DC</sub>
= 4 cm, AD = 2 cm ( biết 2 cạnh và một
* C¸ch dùng:
- Dùng ADC cã D = 700<sub>, DC = 4 cm,</sub>
O
B
A I
D
C
A B
C D
A B
D
C
C
B
A <sub>x</sub>
A
B C
D
A
B
d
gãc xen gi÷a)
Gv: Đỉnh B thoả mãn điều kiện nào?
Hs: Đỉnh B nằm trên đờng thẳng // DC và
cách A một khoảng 3 cm.
Gv: Xác định đỉnh B nh thế nào?
Y/c mt Hs nờu cỏch dng
Gv: Tứ giác ABCD có thoả mÃn bài toán
không?
Y/c một Hs chứng minh
Gv: Vi cách dựng đã nêu ta dựng đợc
mấy hình thoả mãn yêu cầu bài toán?
Gv: Qua bài toán trên, em hãy cho biết để
giải một bài tốn dựng hình cần có mấy
bớc? Đó là nhng bc nao?
Gv đa cách giải bài toán dựng hình lên
bảng phụ
Y/c 2 Hs c li
AD = 2 cm
- Dựng tia Ax // DC ( tia Ax và điểm c
nằm trong nữa mặt phẳng bò là DC)
- Dựng điểm B trên tia Ax sao cho AB = 3
cm. Kẻ đoạn thẳng BC
* Chứng minh:
Tứ giác ABCD là hình thang vì AB // CD
H×nh thang ABCD D = 700<sub>, DC = 4 cm,</sub>
AD = 2 cm nên thoả mÃn yêu cầu của bài
Cách giải bài toán dựng hình:
B1: Phân tích
<b>B2: C¸ch dùng</b>
<b> Nêu thứ tự các bớc dựng và dựng</b>
<b>trên hình theo bíc ph©n tÝch</b>
<b>B3: Chøng minh:</b>
<b> Bằng lập luận chứng tỏ rằng với</b>
<b>cách dựng đã nêu, hình dựng dợc thoả</b>
<b>mãn yêu cầu của bài tốn</b>
B4: BiƯn ln:
* Trong chơng trình hình học líp 8 chØ
yªu cầu trình bày 2 bíc: c¸ch dùng vµ
chøng minh.
Hoạt động 4
Luyện tập ( 7’)
Gv đa hỡnh ve xlờn bng ph
Y/c một Hs trình bày cách dựng, một Hs
trình bày chứng minh.
* Cách dựng:
- DựngACD có AD=2 cm,AC=CD=4 cm
- Dùng tia Ax // DC ( tia Ax và điểm c
nằm trong nữa mặt phẳng bò là DC)
- Dựng điểm B trên tia Ax sao cho AB =
2cm. Nối BC
* Chứng minh:
Tứ giác ABCD là hình thang v× AB // CD
H×nh thang ABCD cã AD = AB = 2 cm,
AC = DC = 4 cm nên thoả mÃn yêu cầu
bài toán.
Hot ng 5
H
ớng dẫn về nhà (2)
- Ôn các bài toán dựng hình co bản và các bớc của bài toán dựng hình.
- Bài tập: 29; 30; 32; 33 SGK.
- Tiết sau luyện tập.
********************************************************************
<i>Thứ</i>
<i>,</i> <i>ngày</i> <i>tháng</i> <i>năm</i>
Tiết9 <b>luyện tập</b>
I. <b>Mục tiêu</b>
- Củng cố các bớc của bìa toán dựng hình.
- Rèn kỉ năng vẽ hình phân tích bài toán, trình bày 2 bớc cách dựng và chứng minh
- Rèn kỉ năng sử dụng thớc và compa.
<b>II.Chuẩn bị</b>
GV: Bng ph, thc k, compa, thớc đo độ, bút dạ.
HS: Thớc thẳng, compa, thớc o .
<b>III.Tiến trình dạy - học</b>
Hot ng 1
Kim tra (10)
Gv nờu cõu hi:
- Một bài toán dựng hình gồm có mấy b- Hs: Một bài toán dựng hình gồm có 4 b-ớc: Phân tích; cách dùng; chøng minh;
A B
D C
2
2
4
ớc?
- Chữa bài tập 30 (SGK)
Y/c Hs nhận xét, Gv nhận xét và cho điểm
biện luận. Phải trình bày bớc cách dựng
và chứng minh.
Bài 30 SGK.
* Cách dựng:
- Dựng góc xBy = 900
- Trên tia By lÊy ®iĨm C sao cho BC = 2
- Dùng cung tròn tâm (C; 4) cắt bx tại A,
nối AC
* Chứng minh:
ABC cã B = 900<sub>, BC = 2 cm, </sub>
AC = 4 cm
nên thoả mãn điều kiện bài toán
Hoạt động 2
Luyện tập (33)
Gv đa hình bài 33 SGK lên bảng phụ
Gv: ABCD là hình thang cân ta suy ra ®iỊu
g×?
Hs: ABCD là hình thang cân thì các góc ở
một đáy bằng nhau, hai đờng chéo bằng
nhau
Gv: Từ giả thiết, hình nào dựng đợc ngay?
Hs: CDx = 800
Gv: Đỉnh A và B đợc xác định nh thế nào?
Y/c một Hs nêu cách dựng
Gv: H×nh thang ABCD có thoả mÃn bài toán
không?
Gv v hỡnh lờn bng, Hs vẽ hình vào vở
Gv: nào dựng đợc ngay? Vì sao?
Gv: Dựng điểm B nh thế nào?
Y/c Hs trình bày cách dựng và một Hs nêu
cách chứng minh
Bài 33 (SGK)
* Cách dựng:
- Dựng đoạn thẳng CD = 3 cm
- Dựng góc CDx = 800
- Dựng cung tròn tâm (C; 4cm) cắt tia Dx
tại A
- Dựng tia Ay // DC ( tia Ay và C thuộc
cùng nữa mặt phẳng bờ AD)
- Dựng cung tròn tâm (D; 4cm) cắt tia Ay
tại B. Nèi BC
* Chøng minh:
Tø gi¸c ABCD là hình thang cân vì có
AB//CD và AC = DB
H×nh thang ABCD cã DC = 3 cm,
AC = 4cm, D = 800<sub> nên thoả mÃn bài</sub>
toán.
Bài 34 (SGK)
* C¸ch dùng:
- Dùng ACD cã
D = 900<sub>, AD = 2 cm,</sub>
CD = 3 cm
- Dựng đờng thẳng xy đi qua A và song
song CD
Gv: Có bao nhiêu hình thỏa mÃn điều kiện
của bài toán?
Gv đa hình vẽ lên bảng phụ
- Cung trũn tõm (C; 3 cm) cắt đờng thẳng
xy tại hai điểm B và B’ nên có hai hình
thang thỏa mãn điều kiện của bài tốn là:
ABCD và AB’CD
B vµ B’. Nèi BC, B’C
* Chøng minh;
ABCD là hình thang vì AB // CD
Hình thang ABCD cã D = 900<sub>, AD =</sub>
2cm, CD = 3 cm, BC = 3 cm nên thoả mÃn
bài toán.
Hot ng 3
H
ớng dẫn về nhà ( 2)
- Nắm vững các bớc của bài toán dựng hình.
- Bài tập: 46; 49; 50; 52 SBT
- Đọc trớc Đ6. Đối xứng trục
<i>Thứ,</i> <i>ngà</i>
<i>y</i> <i>tháng</i> <i>năm</i>
Tit10 <sub>6: i xng trục</sub>
I. <b>Mơc tiªu</b>
- Hs hiểu đợc định nghĩa 2 điểm, hai hình đối xứng với nhau qua một đờng thẳng
- Hs nhận biết điều kiện 2 đoạn thẳng đối xứng với nhau qua một đờng thẳng. Hình
thang cân là hình có trục đối xứng.
- Hs biết vẽ điểm đối xứng với một điểm cho trớc, đoạn thẳng đối xứng với một đoạn
thẳng cho trớc qua một đờng thẳng.
- Hs nhận biết hình có trục đối xứng trong tốn học và trong thc t.
<b>II.Chuẩn bị</b>
GV: Bảng phụ, thớc kẻ, e ke, bút dạ, compa, bìa hình chữ A, , hình tròn.
HS: Thớc thẳng, e ke, compa.
<b>III.Tiến trình dạy - học</b>
Hot ng 1
Kiểm tra (6’)
Gv: Thế nào là đờng trung trực của một đoạn
thẳng?
Gv: Cho điểm A nằm ngoài đờng thẳng d.
Hãy vẽ điểm A’ sao cho đờng thẳng d là
trung trực của đoạn thẳng AA
Y/c Hs nhận xét
Gv nhận xét và cho điểm
Hs: ng trung trực của một đoạn thẳng
là đờng thẳng vng góc với đoạn thẳng
đó tại trung điểm của nó.
Hoạt động 2
1. Hai điểm đối (18’)
Hoạt động 3
2. Hình vng ( 5’)
Hoạt động 4
Luyện tập ( 10’)
Hoạt động 5
H
ớng dẫn về nhà (2)
d
- Đọc trớc bài: Đ3: Hình thang cân.