Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (253.46 KB, 30 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Trường TH Long Điền Tiến A</b>
<b> Lớp: 21</b> <i><b><sub>Tuần: 13; Từ ngày 22/11/2010 đến ngày 26/11/2010</sub></b></i>
Thứ
Ngày Tiết Môn dạy Thờigian Tên bài dạy chỉnh từng tiếtNội dung điều
Tên ĐDDH sử
dụng trong tiết
dạy
Hai
22/11/
2010
1 SHDC 25’ Chào cờ
2 Tập đọc 45’ Bông hoa niềm vui ( Tiết 1)
3 Tập đọc 45’ Bông hoa niềm vui ( Tiết 2)
4 Toán 45’ 14 trừ đi một số : 14 – 8 BT1 bỏ cột 3. BT2 2 phép tính cuối.
BT3 bỏ câu c.
Que tính, bảng
gài
5 Đạo đức 40’ Quan tâm, giúp đỡ bạn <sub>( Tiết 2 )</sub>
Tổng thời gian : 200’
Ba
23//11
2010
1 Chính tả 45’ Tập chép: Bơng hoa niềm vui
2 Tốn 40’ 34 – 8 BT1 bỏ cột 4, 5 Que tính, bảng <sub>gài</sub>
3 Kể chuyện 35’ Bông hoa niềm vui
Tổng thời gian : 120’
Tư
24/11/
2010
1 Tập đọc 45’ Quà của bố
2 Tập viết 40’ Chữ hoa L Mẫu chữ L
3 Toán 40’ 54 – 18 BT1 bỏ câu b. BT2<sub>bỏ câu c.</sub> Que tính, bảng <sub>gài</sub>
4 TN & XH 35’ Giữ sạch môi trường xung
quanh nhà ở
Tổng thời gian : 160’
Năm
25/11/
2010
1 LT & câu 40’ TN về cơng việc gia đình. Câu<i><b><sub>kiểu Ai-làm gì?</sub></b></i>
2 Tốn 40’ Luyện tập BT2 bỏ cột 2. BT3
bỏ câu b
Tổng thời gian : 80’
Sáu
26/11/
2010
1 Chính tả 45’ Nghe – viết: Quà của bố
2 Toán 40’ 15, 16,17, 18 trừ đi một số
3 Tập làm văn 40’ Kể về gia đình
4 SHTT 35’ Sinh hoạt lớp
<b>Thứ hai ngày 22 tháng 11 năm 2010</b>
<b> </b> <b>Phân môn : Tập đọc</b>
Tieát 25<b> </b> <b>Bài : Bông hoa niềm vui </b>
<b> </b>
<b>I. Mục tiêu :</b>
<i><b> 1. Kiến thức:</b></i>
<b> - Đọc trơn được cả bài . Đọc đúng các từ khó: lộng lẫy, bệnh viện, diệu cơn đau, ngắm</b>
<b>vẻ đẹp, cánh cửa kẹt mở, đẹp mê hồn, . ..</b>
- Hiểu nghĩa các từ mới: Lộng lẫy, chần chừ, nhân hậu, hiếu thảo, đẹp mê hồn, diệu
cơn đau, trái tim nhân hậu.
<i><b> 2. Kỹ năng:</b></i>
- Nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ. Đọc đúng giọng của nhân vật.
<i><b> 3. Thái độ: </b></i>
- Hiểu được nội dung bài: Tấm lòng hiếu thảo của Chi đối với cha mẹ
- u thích ngơn ngữ Tiếng Việt.
<b>II. Đồ dùng dạy – học:</b>
- GV: Tranh minh hoạ bài đọc. Bảng phụ chép sẵn các câu cần luyện đọc.
- HS: SGK.
<b>III. Các hoạt động dạy – học :</b>
<b>TG</b> Hoạt động của GV Hoạt động của HS
5’
40’
<b>Tieát 1</b>
<b>1.</b>
Kiểm tra b<b> ài cu</b> õ :
- Gọi HS đọc thuộc lòng bài thơ Mẹ và
trả lời câu hỏi.
- Nhận xét, cho điểm từng HS.
<b>2. Bài mới : </b>
a)Giới thiệu:
- GV giới thiệu ngắn gọn .
- Viết tên bài lên bảng.
b) Luyện đọc :
GV đọc mẫu toàn bài lần 1
Hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp
giải nghĩa từ :
* Đ ọc từng câu :
- Yêu cầu HS đọc các từ cần chú ý
phát âm đã ghi trên bảng phụ.
* Đọc từng đoạn trước lớp :
- Hướng dẫn ngắt giọng câu dài và kết
hợp giải nghĩa từ .
- 3 HS đọc bài, mỗi HS trả lời 1 câu
- Theo dõi SGK và đọc thầm theo.
- HS tiếp nối nhau đọc từng câu .
<i><b>- Luyện đọc các từ khó: lộng lẫy,</b></i>
<i><b>bệnh viện, dịu cơn đau, ngắm vẻ</b></i>
<i><b>đẹp . . .</b></i>
-HS đọc nối tiếp theo đoạn trước lớp.
20’
20’
5’
* Đọc từng đoạn trong nhóm:
- Chia nhóm và yêu cầu HS đọc theo
nhóm.
* Thi đọc giữa các nhóm.
- Tổ chức HS thi đọc cá nhân, đọc
đồng thanh.
- Nhận xét, cho điểm.
<b></b> Cả lớp đọc đồng thanh.
- Yêu cầu HS đọc thầm từng đoạn và
trả lời các câu hỏi :
<i>+ Mới sáng tinh mơ, Chi đã vào vườn</i>
<i>hoa để làm gì ?</i>
<i>+ Vì sao Chi khơng dám tự ý hái bông</i>
<i>hoa Niềm Vui ?</i>
<i>+ Bạn Chi đáng khen ở điểm nào nữa?</i>
<i>+ Khi biết liù do vì sao Chi rất cần bơng</i>
<i>hoa cơ giáo làm gì?</i>
<i>+ Theo em bạn Chi có những đức tính</i>
<i>gì đáng q?</i>
d) Luyện đọc lại :
- GV đọc mẫu lần 2 .
- Nhận xét .
<b>3. Củng cố – Dặn do</b><i><b> ø : </b></i>
- Gọi 2 HS đọc đoạn con thích và nói
rõ vì sao?
- Giáo dục HS qua nội dung bài .
- Nhận xét tiết học.
<i><b>+ Em hãy hái thêm 2 bơng nữa,/ Chi</b></i>
<i><b>ạ!// 1 bơng cho em,/ vì trái tim nhân</b></i>
<i><b>hậu của em.// 1 bông cho mẹ,/ vì cả</b></i>
<i><b>bố và mẹ dạy dỗ em thành một cơ bé</b></i>
<i><b>hiếu thảo.</b></i>
- Nối tiếp nhau đọc các đoạn trong
nhóm .
- Từng HS đọc theo nhóm. Các HS
khác bổ sung.
- Thi đọc.
- HS đọc thầm – trả lời câu hỏi :
<i>+ Tìm bơng hoa Niền Vui để đem vào</i>
<i>bệnh viện cho bố, làm dịu cơn đau của</i>
<i>bố .</i>
<i>+ Vì nhà trường có nội qui khơng ai</i>
<i>được ngắt hoa trong vườn trường.</i>
<i>+ Biết bảo vệ của cơng.</i>
<i>+ Ôm Chi vào lòng và nói: Em hãy …</i>
<i>hiếu thảo.</i>
<i>+ Thương bố, tôn trọng nội qui, thật</i>
<i>thà. </i>
- Các nhóm tự phân vai ( người dẫn
chuyện, Chi, cô giáo ) thi đọc toàn
truyện .
- Đọc và trả lời:
<i><b> + Đoạn 1: Tấm lịng hiếu thảo của</b></i>
- Chuẩn bị tiết sau .
<b> MƠN: Tốn</b>
<b>Tiết 61 Bài : 14 trừ đi một số : 14 – 8</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<i><b>1. Kiến thức: </b></i>
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ dạng 14 –8.
<i><b>2. Kó năng:</b></i>
- Tự lập và học thuộc bảng các công thức 14 trừ đi một số.
- Aùp dụng phép trừ có nhớ dạng 14 – 8 để giải các bài tốn có liên quan.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>
- Tính tốn nhanh, chính xác.
- GV: Que tính, bảng phụ, trị chơi.
- HS: Vở bài tập, bảng con, que tính.
<b>III. Các hoạt động dạy – học :</b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
5’
35’
<b>1. </b>
<b> Kiểm tra b ài cu õ : </b>
- Đặt tính rồi tính:
63 – 35 73 – 29 33 – 8
- GV nhận xét.
<b>2. Bài mới : </b>
a) Giới thiệu:<i> </i>
<i>- Giáo viên nêu mục tiêu, yêu cầu tiết</i>
<i>học.</i>
<i> b) Hướng dẫn HS thực hiện p hép trừ</i>
14 – 8 :
Bước 1: Nêu vấn đề:
<i><b>- Đưa ra bài tốn: Có 14 que tính, bớt</b></i>
<i><b>đi 8 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu</b></i>
<i><b>que tính?</b></i>
- Yêu cầu HS nhắc lại bài.
<i> + Để biết cịn lại bao nhiêu que tính</i>
<i>ta phải làm gì?</i>
- Viết lên bảng: 14 – 8.
Bước 2: Tìm kết quả
- u cầu HS lấy 14 que tính, suy nghĩ
và tìm cách bớt 8 que tính, sau đó u
- HS thực hiện. Bạn nhận xét.
63 73 33
35 29 8
28 44 25
- Nghe và phân tích đề.
- HS nhắc lại .
<i>+ Thực hiện phép trừ 14 – 8.</i>
- Thao tác trên que tính. Trả lời:
<i>+ Cịn 6 que tính.</i>
-cầu trả lời xem còn lại bao nhiêu que?
- Yêu cầu HS nêu cách bớt của mình.
Hướng dẫn cho HS cách bớt hợp lý
nhất.
Bước 3: Đặt tính và thực hiện phép
tính.
- u cầu 1 HS lên bảng đặt tính sau
đó nêu lại cách làm của mình.
- Yêu cầu nhiều HS nhắc lại cách trừ.
* Bước 4 : Lập bảng trừ và học thuộc
lòng bảng trừ :
- Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm
kết quả các phép trừ .
- Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh bảng
các cơng thức sau đó xố dần các
phép tính cho HS học thuộc.
c)
Luyện tập – thực hành :
Bài 1:
- Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi ngay kết
- Yêu cầu HS nhận xét bài bạn sau đó
đưa ra kết luận về kết quả nhẩm.
- Nhận xét và cho điểm HS.
* Baøi 2:
- Yêu cầu HS nêu đề bài.
- Tự làm bài sau đó nêu lại cách thực
hiện tính 14 - 9;14 - 7.
- Nhận xét, cho điểm học sinh.
* Bài 3:
- Gọi 1 HS đọc đề bài.
<i> + Muốn tính hiệu khi đã biết số bị trừ</i>
<i>và số trừ ta làm thế nào?</i>
- HS nêu cách bớt .
<i><b>- Viết 14 rồi viết 8 xuống dưới</b></i>
<i><b>thẳng cột với 4. Viết dấu – và kẻ</b></i>
<i><b>vaïch ngang.</b></i>
14
8
6
- Thao tác trên que tính, tìm kết quả
và ghi kết quả tìm được vào bài học.
- Nối tiếp nhau (theo bàn hoặc tổ)
thông báo kết quả của các phép tính.
Mỗi HS nêu 1 phép tính.
- HS học thuộc bảng cơng thức
- HS làm bài: 3 HS lên bảng, mỗi HS
làm một cột tính.
a) 9 + 5 = 14 8 + 6 = 14
5 + 9 = 14 6 + 8 = 14
14 - 9 = 5 14 - 8 = 6
14 – 5 = 9 14 - 6 = 8
b) 14 - 4 - 2 = 8 14 – 4 – 5 = 5
14 - 6 = 8 14 – 9 = 5
- Nhận xét bài bạn làm đúng/sai. Tự
kiểm tra bài mình.
- Làm bài và nêu cách thực hiện:
14 14 14
6 9 7
8 5 7
- Đọc đề bài.
<i>+ Ta lấy số bị trừ trừ đi số trừ.</i>
_
- <i><b><sub>trừ 8 bằng 6, nhớ 1. </sub></b><b>- 4 không trừ được 8, lấy 14 </b></i>
<i><b> - 1 trừ 1 bằng 0.</b></i>
_
5’
- HS làm bài vào Vở bài tập. Gọi 3 HS
lên bảng làm bài.
- Yêu cầu HS nêu cách đặt tính và
thực hiện tính của 3 phép tính trên.
- Nhận xét và cho điểm.
* Bài 4:
- Yêu cầu HS đọc đề bài. Tự tóm tắt
<i>sau đó hỏi: Bán đi nghĩa là thế nào?</i>
- Yêu cầu HS tự giải bài tập.
- Nhận xét và cho điểm HS.
<b>3. Củng cố – Dặn do ø : </b>
- Yêu cầu HS đọc thuộc lịng bảng
cơng thức 14 trừ đi một số. Ghi nhớ
cách thực hiện phép trừ 14 trừ đi một
số.
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị: 34 – 8
14 14
5 7
9 7
- HS trả lời.
<i> + Bán đi nghĩa là bớt đi.</i>
<i><b> Bài giải</b></i>
<i><b> Số quạt điện còn lại là :</b></i>
<i><b> 14 – 6 = 8 ( quạt điện )</b></i>
<i><b> Đáp số : 8 quạt điện.</b></i>
<i><b>- Giải bài tập và trình bày lời giải.</b></i>
- HS thi đua đọc lại bảng trừ.
<b> Môn: Đạo đức</b>
Tiết 14 <b> Bài : Quan tâm, giúp đỡ bạn (Tiết 2)</b>
<i><b> 1Kiến thức:</b></i>
* Giúp HS hiểu được:
- Biểu hiện của việc quan tâm, giúp đỡ bạn là luôn vui vẻ, thân ái với bạn, sẵn sàng
giúp bạn khi bạn gặp khó khăn.
- Sự cần thiết phải quan tâm, giúp đỡ bạn bè xung quanh.
- Quyền không bị phân biệt đối xử của trẻ em.
<i><b>2. Thái độ: </b></i>
- Yêu mến, quan tâm, giúp đỡ bạn bè xung quanh.
- Đồng tình, noi gương với những biểu hiện quan tâm, giúp đỡ bạn bè
<i><b>3. Hành vi: </b></i>
- Có hành vi quan tâm, giúp đỡ bạn bè trong cuộc sống hằng ngày.
<b>II. Đồ dùng dạy – học :</b>
- GV: Giấy khổ to, bút viết. Tranh vẽ, phiếu ghi nội dung thảo luận, một số bông hoa.
- HS: Vở
<b>III. Các hoạt động dạy – học :</b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
5’
30’
<b>1. Kiểm tra bài cu õ :</b>
<i>+ Em làm gì để thể hiện sự quan tâm,</i>
<i>giúp đỡ bạn?</i>
<i>+ Vì sao cần quan tâm, giúp đỡ bạn?</i>
- GV nhận xét
<b>2. Bài mới : </b>
a)Giới thiệu:
- Quan tâm giúp đỡ bạn (Tiết 2)
b) Các hoạt động:
<i><b> Hoạt động 1: Trò chơi: Đúng hay sai</b></i>
<i>* Mục tiêu: Biểu hiện của việc quan tâm,</i>
<i>giúp đỡ bạn là luôn vui vẻ, thân ái với</i>
<i>bạn, sẵn sàng giúp bạn khi bạn gặp khó</i>
<i>khăn.</i>
* Cách tiến haønh :
- GV yêu cầu mỗi dãy là một đội chơi.
- Các dãy sẽ được phát cho 1 lá cờ để giơ
lên trả lời câu hỏi.
- GV sẽ đọc các câu hỏi cho các đội trả
lời. Nếu trả lời đúng, mỗi câu ghi được
tặng 1 bông hoa. Nếu sai, các dãy còn lại
trả lời. Đáp án đúng chỉ được đưa ra khi
các dãy khơng có câu trả lời.
- GV tổ chức cho HS chơi mẫu.
- GV tổ chức cho cả lớp chơi.
<b>Phần chuẩn bị của GV</b>
<i>1/ Nam cho bạn chép bài trong giờ kiểm</i>
<i>tra.</i>
<i>2/ Học cùng với bạn để giảng bài cho</i>
<i>bạn.</i>
<i>3/ Góp tiền mua tặng bạn sách vở.</i>
<i>4/ Tham gia tích cực vào phong trào ủng</i>
<i>hộ các bạn HS vùng lũ.</i>
<i>5/ Rủ bạn đi chơi.</i>
<i>6/ Nặng lời phê bình bạn trước lớp vì bạn</i>
<i>ln đi học muộn.</i>
<i>7/ Cho bạn mượn truyện đọc trong lớp.</i>
- GV nhận xét HS chơi, công bố đội
- HS trả lời. Bạn nhận xét.
- Mỗi dãy sẽ cử ra một bạn làm
nhóm trưởng để điều khiển hoạt
động của dãy mình.
5’
thắng cuộc và trao phần thưởng cho các
đội.
<i><b> Hoạt động 2: Liên hệ thực tế</b></i>
* Mục tiêu: Sự cần thiết phải quan tâm,
giúp đỡ bạn bè xung quanh. Quyền
không bị phân biệt đối xử của trẻ em.
* Cách tiến hành :
- Yêu cầu: Một vài cá nhân HS lên kể
trước lớp câu chuyện về quan tâm, giúp
đỡ bạn bè mà mình đã chuẩn bị ở nhà.
- Yêu cầu HS dưới lớp nghe và nhận xét
về câu chuyện bạn đã kể .
- Khen những HS đã biết quan tâm, giúp
đỡ bạn.
- Nhắc nhở những HS còn chưa biết quan
tâm, giúp đỡ bạn.
* Kết luận:
<i><b> Cần phải quan tâm, giúp đỡ bạn đúng</b></i>
<i><b>lúc, đúng chỗ. Có như thế mới mau giúp</b></i>
<i><b>bạn tiến bộ hơn được.</b></i>
<b>3. Củng cố – Daën do</b><i><b> ø : </b></i>
<i><b>- GV Kết luận chung :</b></i>
<i> Cần cư xử tốt với bạn bè, không nên</i>
<i>phân biệt đối xử với các bạn nghèo, gặp</i>
<i>hồn cảnh khó khăn… Đó cũng chính là</i>
<i>thực hiện quyền không bị phân biệt đối</i>
<i>xử của trẻ em.</i>
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị: Giữ gìn trường lớp em sạch
đẹp.
- Một vài cá nhân HS lên bảng kể lại
câu chuyện được chứng kiến, sưu
tầm được hoặc là việc em đã làm.
- HS dưới lớp chú ý nghe, nhận xét,
bổ sung, tìm hiểu câu chuyện của
các bạn.
- Theo dõi và đưa ra nhận xét về
từng câu chuyện được kể.
- HS nghe, ghi nhớ.
<b>Thứ ba ngày 23 tháng 11 năm 2010</b>
Tiết 25 Phân m<b> ôn :</b><i><b> Chính tả (Tập chép)</b></i>
<b> Bài : Bông hoa niềm vui</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<i><b>1. Kiến thức: </b></i>
- Chép lại chính xác đoạn từ Em hãy hái … cô bé hiếu thảo trong bài tập đọc Bơng hoa
Niềm vui.
<i><b>2. Kó năng:</b></i>
- Nói được câu phân biệt các thanh hỏi/ngã; phụ âm r/d.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>
- Trình bày bài đẹp, sạch sẽ.
<b>II. Đồ dùng dạy – học :</b>
- GV: Bảng phụ chép sẵn đoạn văn cần chép và bài tập 2, 3.
- HS: SGK, vở.
<b>III. Các hoạt động dạy – học :</b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
5’
35’
<b>1. Kieåm tra bài cu õ : </b>
- Gọi HS lên bảng.
- Nhận xét bài của HS dưới lớp.
- Nhận xét, cho điểm từng HS.
<b>2. Bài mới : </b>
a)Giới thiệu:
- GV nêu mục đích Y/ C tiết học.
b)Hướng dẫn tập chép:
Hướng dẫn HS chuẩn bị:
* GV đọc đoạn chính tả.
* Giúp HS nắm nội dung và nhận xét
đoạn chính tả cần chép:
<i> + Đoạn văn là lời của ai?</i>
<i> + Cô giáo nói gì với Chi?</i>
<i> + Đoạn văn có mấy câu?</i>
<i> + Những chữ nào trong bài được viết</i>
<i>hoa?</i>
<i> + Tại sao sau dấu phẩy chữ Chi lại viết</i>
<i>hoa?</i>
<i> + Đoạn văn có những dấu gì?</i>
* Hướng dẫn viết từ khó.
- Yêu cầu HS viết các từ khó.
- Chỉnh, sửa lỗi cho HS.
Chép bài.
- u cầu HS tự nhìn bài trên bảng và
chép vào vở
Sốt lỗi.
Chấm bài.
c) Hướng dẫn làm bài tập chính tả :
* Bài 2:
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
- 3 HS lên bảng tìm những tiếng bắt
đầu bằng d, r, gi.
- 2 HS đọc.
<i>+ Lời cơ giáo của Chi.</i>
<i>+ Em hãy hái thêm … hiếu thảo.</i>
<i>+ Em, Chi, Một.</i>
<i>+ Chi là tên riêng</i>
<i>+ dấu gạch ngang, dấu chấm cảm,</i>
<i>dấu phẩy, dấu chấm.</i>
- 3 HS lên bảng, HS dưới lớp viết
<i><b>bảng con : hãy hái, trái tim, dạy</b></i>
<i><b>doã.</b></i>
5’
- Gọi 6 HS lên bảng, phát giấy và bút
dạ.
- Nhận xét HS làm trên bảng. Tun
dương nhóm làm nhanh và đúng.
* Baøi 3:
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
- Chia lớp thành 2 nhóm, mỗi bên đặt 1
câu theo yêu cầu. Gọi HS đặt câu nói
tiếp.
- Nhận xét, sửa chữa cho HS.
- Nhận xét tiết học, tun dương các HS
viết đẹp, đúng.
- Dặn HS về nhà làm bài tập 2, bài tập
3.
- Chuẩn bị:
- Đọc thành tiếng.
- 6 HS chia làm 2 nhóm, tìm từ viết
vào giấy.
- HS dưới lớp làm vào vở nháp .
<i><b>- Lời giải: yếu, kiến, khuyên.</b></i>
- Đọc to yêu cầu trong SGK.
VD :
<i><b>- Miếng thịt này rất mỡ.</b></i>
<i><b>- Em mở cửa sổ.</b></i>
<i><b>- Tôi cho bé nửa bánh .</b></i>
<i><b>- Cậu ăn nữa đi.</b></i>
<b>Mơn: Tốn</b>
Tiết 62 <b>Bài : 34 – 8</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<i><b> 1. Kiến thức; </b></i>
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ dạng 34 – 8.
<i><b>2. Kó năng:</b></i>
- p dụng phép trừ có nhớ dạng 34 – 8 để giải các bài tốn liên quan.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>
- u thích học Tốn. Tính đúng nhanh, chính xác.
<b>II. Đồ dùng dạy – học :</b>
- GV: Que tính, bảng gài.
- HS:Vở, bảng con, que tính.
<b>III. Các hoạt động dạy – học :</b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
5’
30’
<b>1. Kieåm tra baøi cu õ : </b>
- Yêu cầu HS lên bảng đọc thuộc lịng
cơng thức 14 trừ đi một số.
- Nhận xét và cho điểm HS.
<b>2. Bài mới : </b>
a)Giới thiệu:
- Tieát học hôm nay chúng ta học bài:
34 - 8
b) Hướng dẫn HS thực hiện p hép trừ 34
– 8 :
* Bước 1: Nêu vấn đề
<i> + Có 34 que tính, bớt đi 8 que tính. Hỏi</i>
<i>cịn lại bao nhiêu que tính?</i>
<i> + Muốn biết còn lại bao nhiêu que tính</i>
<i>ta phải làm gì?</i>
- Viết lên bảng 34 – 8.
<b></b>Bước 2: Tìm kết quả
- Yêu cầu HS lấy 3 bó 1 chục que tính
và 4 que tính rời, tìm cách để bớt đi 8
que rồi thơng báo lại kết quả.
<i> + 34 que tính, bớt đi 8 que, cịn lại bao</i>
<i>nhiêu que?</i>
<i> + Vậy 34 – 8 bằng bao nhiêu?</i>
- Viết lên bảng 34 – 8 = 26
<b></b>Bước 3: Đặt tính và thực hiện phép
tính
- Yêâu cầu 1 HS lên bảng đặt tính. Nếu
HS đặt tính và tính đúng thì u cầu nêu
rõ cách đặt tính và cho một vài HS nhắc
lại .
- Nhắc lại hoàn chỉnh cách tính.
c)Luyện tập- thực hành :
Bài 1:
- u cầu HS tự làm sau đó nêu cách
tính của một số phép tính?
- Nhận xét và cho điểm HS.
* Bài 2.
- HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS lần lượt làm bảng con, 3 HS lên
bảng chữa bái.
- Nghe. Nhắc lại bài tốn và tự phân
tích bài tốn.
<i><b> + Thực hiện phép trừ 34 – 8.</b></i>
- Thao tác trên que tính.
<i>+ 34 que, bớt đi 8 que, cịn lại 26 que </i>
<i>tính.</i>
<i>+ 34 trừ 8 bằng 26.</i>
- HS đặt tính và nêu cách tính :
34
8
26
<i>+ 4 không trừ được 8, lấy 14 trừ 8, 14</i>
<i>trừ 8 được 6, viết 6 nhớ 1. 3 trừ 1</i>
<i>bằng 2, viết 2.</i>
<i>- HS làm bảng con phần a), phần b) 3</i>
HS lên bảng lớp .
a)
94 64 44
7 5 9
84 59 35
b) 72 53 74
9 8 6
63 45 68
- Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ
và số trừ lần lượt là:
a) 46 và 6 b) 84 và 8 c) 94 và 9
46 84 94
-- -
-_ _ _
5’
- Nhận xét, cho điểm học sinh.
* Bài 3:
- Gọi 1 HS đọc đề bài.
<i>- Hỏi: Bài tốn thuộc dạng gì?</i>
- u cầu HS tự tóm tắt và trình bày bài
giải, 1 HS làm bài trên bảng lớp.
- Nhận xét và cho điểm HS.
Bài 4:
-u cầu HS nêu cách tìm số hạng chưa
biết trong một tổng, cách tìm số bị trừ
trong một hiệu và làm bài tập.
- Cả lớp làm vào vở, 2 HS lên bảng
chữa bài .
- Nhận xét, cho điểm .
<b>3. Củng cố – Dặn do</b><i><b> ø : </b></i>
- Yêu cầu HS nêu lại cách đặt tính và
thực hiện phép tính 34 – 8.
- Nhận xét tiết học. Biểu dương các em
học tốt, có tiến bộ. Nhắc nhở các em
chưa chú ý, chưa cố gắng trong học tập.
- Chuẩn bị: 54 – 18.
6 8 9
40 76 85
- Đọc và tự phân tích đề bài.
<i>+ Bài tốn về ít hơn.</i>
<i><b> Bài giải</b></i>
Số con gà nhà bạn Ly ni là:
34 - 9 = 25 (con gà)
Đáp số: 25 con gà.
- HS nhắc lại quy tắc.
<i><b> x + 7 = 34 x – 14 = 36</b></i>
<i> x = 34 – 7 x = 36 + 14</i>
<i> x = 27 x = 50</i>
<b>Phân môn: Kể chuyện</b>
<b>Tiết 13 Bài : Bông hoa niềm vui</b>
<b>I. Mục tieâu :</b>
<i><b>1. Kiến thức: </b></i>
* Biết kể đoạn mở đầu theo 2 cách :
+ Cách 1: Theo đúng trình tự câu chuyện
+ Cách 2: Thay đổi trình tự câu chuyện mà vẫn đảm bảo nội dung, ý nghĩa.
<i><b>2. Kó năng:</b></i>
- Dựa vào tranh minh hoạ và gợi ý của GV kể lại được đoạn 2, 3.
- Biết vận dụng lời kể tự nhiên với nét mặt, điệu bộ, thay đổi giọng kể cho phù hợp.
Biết nghe và nhận xét bạn kể.
<i><b>3. Thái độ: u thích học mơn Tiếng Việt.</b></i>
<b>II. Đồ dùng dạy – học:</b>
-HS: SGK. Mỗi HS chuẩn bị 1 tờ giấy nhỏ.
<b>III. Các hoạt động dạy – học:</b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
5’
25’
<b>1. Kiểm tra bài cu õ : </b>
- Gọi 3 HS lên bảng nối tiếp nhau
kể lại câu chuyện Sự tích cây vú
sữa.
- Nhận xét, cho điểm từng HS.
<b>2. Bài mới : </b>
a)Giới thiệu:
- GV nêu MĐ, YC tiết học .
b) Hướng dẫn kể chuyện :
* Kể đoạn mở đầu theo 2 cách.
- Gọi 1 HS kể theo đúng trình tự.
- Gọi HS nhận xét bạn.
<i> + Baïn nào còn cách kể khác</i>
<i>không?</i>
<i> + Vì sao Chi lại vào vườn hái hoa?</i>
<i> + Đó là lí do Chi vào vườn từ sáng</i>
<i>sớm. Các em hãy nêu hoàn cảnh của</i>
<i>Chi trước khi Chi vào vườn.</i>
- Nhận xét, sửa từng câu cho mỗi
HS.
* Dựa vào tranh, kể lại đoạn 2, 3
bằng lời của mình.
- Treo bức tranh 1 và hỏi:
<i> + Bức tranh vẽ cảnh gì?</i>
<i> + Thái độ của Chi ra sao?</i>
<i> +Chi khơng dám hái vì điều gì?</i>
- Treo bức tranh 2 và hỏi:
<i> + Bức tranh có những ai?</i>
<i> + Cơ giáo trao cho Chi cái gì?</i>
<i> + Chi nói gì với cơ giáo mà cơ lại</i>
<i>cho Chi ngắt hoa?</i>
<i> + Cơ giáo nói gì với Chi?</i>
- HS kể. Bạn nhận xét.
<i><b>- HS kể từ: Mới sớm tinh mơ … dịu cơn</b></i>
<i><b>đau.</b></i>
- Nhận xét về nội dung, cách kể.
- HS kể theo cách của mình.
<i> + Vì bố của Chi đang ốm nặng.</i>
- 2 đến 3 HS kể (không yêu cầu đúng
từng từ).
<i>VD: Bố của Chi bị ốm nằm bệnh viện đã</i>
<i>lâu. Chi thương bố lắm. Em muốn đem</i>
<i>tặng bố 1 bông hoa Niền Vui để bố dịu</i>
<i>cơn đau. Vì thế mới sớm tinh mơ, Chi đã</i>
<i>vào vườn hoa của nhà trường.</i>
<i>+ Chi đang ở trong vườn hoa.</i>
<i>+ Chần chừ không dám hái.</i>
<i>+ Hoa của trường, mọi người cùng vun</i>
<i>trồng và chỉ vào vườn để ngắm vẻ đẹp</i>
<i>của hoa.</i>
<i>+ Cô giáo và bạn Chi</i>
<i>+ Bông hoa cúc.</i>
5’
- Gọi HS kể lại nội dung chính.
- Gọi HS nhận xét bạn.
- Nhận xét từng HS.
* Kể đoạn cuối, tưởng tượng lời
cảm ơn của bố Chi.
<i> +Nếu em là bố bạn Chi em sẽ nói</i>
- Gọi HS kể lại đoạn cuối và nói lời
cám ơn của mình.
- Nhận xét từng HS.
<b>3. Củng cố – Dặn do</b><i><b> ø : </b></i>
<i> + Ai có thể đặt tên khác cho</i>
<i>truyện?</i>
- Dặn HS về nhà kể lại chuyện cho
gia đình nghe và tập đóng vai bố
của Chi.
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị:
- Nhận xét bạn theo các tiêu chuẩn đã
nêu.
<i>+ Cảm ơn cô đã cho cháu Chi hái hoa.</i>
- 3 đến 5 HS kể.
VD :
<i><b>Gia đình tơi xin tặng nhà trường khóm</b></i>
<i><b>hoa làm kỷ niệm./ Gia đình tơi rất biết</b></i>
<i><b>ơn cơ đã vì sức khoẻ của tơi. Tơi xin</b></i>
<i><b>trồng tặng khóm hoa này để làm đẹp cho</b></i>
<i> + Đứa con hiếu thảo./ Bông hoa cúc</i>
<i>xanh./ Tấm lòng./</i>
<b> Thứ tư ngày 24 tháng 11 năm 2010</b>
<b>Phân môn: Tập viết</b>
<b>Tiết 13 Bài: Chữ hoa L</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<i><b>1. Kiến thức:</b></i>
* Rèn kỹ năng viết chữ :
- Viết <b> L</b><i> (cỡ vừa và nhỏ), câu ứng dụng theo cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu đều nét và </i>
nối nét đúng qui định.
<i><b>2. Kĩ năng: Dạy kỹ thuật viết chữ với rèn chính tả mở rộng vốn từ, phát triển tư duy.</b></i>
<i><b>3. Thái độ: Góp phần rèn luyện tính cẩn thận.</b></i>
<b>II. Đồ dùng dạy – học :</b>
- GV: Chữ mẫu<b> L</b><i> . Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ.</i>
- HS: Bảng, vở
<b>III. Các hoạt động dạy – học :</b>
5’
25’
<b>1. Kiểm tra bài cu õ : </b>
- Kiểm tra vở viết.
- Yêu cầu viết: <b>K</b>
- Hãy nhắc lại câu ứng dụng.
- Viết : <b>Kề vai sát cánh</b><i> </i>
- GV nhận xét, cho điểm.
<b>3. Bài mới </b>
a)Giới thiệu:
- GV nêu mục đích và yêu cầu.
b) Hướng dẫn viết chữ cái hoa :
<b></b> Hướng dẫn HS quan sát và nhận
xét.
* Gắn mẫu chữ <b>L</b>
<i> + Chữ </i><b>L</b><i> cao mấy li? </i>
<i> + Gồm mấy đường kẻ ngang?</i>
<i> + Viết bởi mấy nét?</i>
- GV chỉ vào chữ <b>L</b><i> và miêu tả: </i>
<i>+ Gồm 3 nét: cong dưới, lượn dọc và</i>
<i>lượn ngang.</i>
- GV viết bảng lớp.
- GV hướng dẫn cách viết:
- GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách
viết.
- HS viết bảng con.
- GV u cầu HS viết 2, 3 lượt.
- GV nhận xét uốn nắn.
c)Hướng dẫn viết câu ứng dụng.
- Treo bảng phụ
- Giới thiệu câu<i><b>: Lá lành đùm lá</b></i>
<b>rách</b>
- Quan sát và nhận xét:
<i>+ Nêu độ cao các chữ cái.</i>
<i>+ Cách đặt dấu thanh ở các chữ.</i>
<i>+ Các chữ viết cách nhau khoảng</i>
<i>chừng nào?</i>
- HS viết bảng con.
- 3 HS viết bảng lớp. Cả lớp viết bảng
con.
- HS quan saùt
<i>- 5 li</i>
<i>- 6 đường kẻ ngang.</i>
<i>- 2 nét</i>
- HS quan saùt
- HS quan sát.
- HS tập viết trên bảng con
- HS đọc câu
<b> Lá lành đùm lá rách. </b>
<i>- </i><b>L </b><i>:5 li</i>
<i>- </i><b>h, l</b><i> : 2,5 li</i>
<i>- </i><b>đ </b><i>: 2 li</i>
<i>- r : 1,25 li</i>
<i>- a, n, u, m, c : 1 li</i>
<i>- Dấu sắc (/) trên a</i>
5’
- GV viết mẫu chữ: <b>Lá</b><i> lưu ý nối nét</i>
<b>L</b><i> và </i><b>a</b>.
- HS viết bảng con
<i>* Viết: : </i><b>Lá</b><i> </i>
- GV nhận xét và uốn nắn.
* Viết vở
- GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém.
- Chấm, chữa bài.
- GV nhận xét chung.
<b>3. Củng cố – Dặn do</b><i><b> ø : </b></i>
<b>- GV cho 2 dãy thi đua viết chữ đẹp.</b>
- GV nhận xét tiết học.
-Nhắc HS hoàn thành nốt bài viết.
- HS viết bảng con
- HS viết vở
- Mỗi đội 3 HS thi đua viết chữ đẹp trên
<b> </b> <b>Mơn: Tốn</b>
<b>Tiết 63 Baøi : 54 – 18</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<i><b>1. Kiến thức:</b></i>
- Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng 54 – 18.
<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>
- p dụng để giải các bài tốn có liên quan.
- Củng cố biểu tượng về hình tam giác
<i><b>3. Thái độ: u thích học Tốn. Tính đúng nhanh, chính xác.</b></i>
<b>II. Đồ dùng dạy – học:</b>
- GV: Que tính, bảng phụ.
- HS: Vở, bảng con, que tính.
<b>III. Các hoạt động dạy – học:</b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
5’
30’
<b>1. Kiểm tra bài cu õ : </b>
+ Đặt tính rồi tính: 74 – 6; 44- 5.
+ Nêu cách đặt tính và thực hiện phép
tính .
- Nhận xét, cho điểm HS.
<b>2. Bài mới : </b>
<i> a) Giới thiệu:</i>
- GV nêu yêu cầu, mục tiêu tiết học.
b) Hướng dẫn HS thực hiện phép trừ
54 – 18 :
- HS thực hiện.
74 44
6 5
68 39
-* Bước 1: Nêu vấn đề
<i> Đưa ra bài tốn: Có 54 que tính, bớt 18</i>
<i>que tính. Hỏi cịn lại bao nhiêu que</i>
<i>tính?</i>
<i> + Muốn biết còn lại bao nhiêu que tính</i>
<i>ta phải làm thế nào?</i>
* Bước 2: Đi tìm kết quả.
- u cầu HS lấy 5 bó que tính và 4
que tính rời.
- Yêu cầu 2 em ngồi cạnh nhau cùng
thảo luận để tìm cách bớt đi 18 que và
nêu kết quả.
- Yêu cầu HS nêu cách làm.
<i> + 54 que tính, bớt đi 18 que tính, cịn</i>
<i>lại bao nhiêu que tính?</i>
<i> + Vậy 54 trừ 18 bằng bao nhiêu?</i>
<b></b> Bước 3: Đặt tính và thực hiện phép
tính.
- Gọi 1 HS lên bảng đặt tính và thực
hiện tính.
<i> + Em đã đặt tính như thế nào?</i>
<i> + Em thực hiện tính như thế nào?</i>
c) Luyện tập – thực hành :
* Baøi 1:
- Yêu cầu HS tự làm sau đó nêu cách
tính của một số phép tính.
- Nhận xét và cho điểm HS.
* Bài 2:
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài.
<i>- Muốn tìm hiệu ta làm thế nào?</i>
- Yêu cầu HS làm bài vào Vở bài tập.
Gọi 3 HS lên bảng làm, mỗi HS làm
một ý.
- Yêu cầu 3 HS lên bảng nêu rõ cách
đặt tính và thực hiện tính của từng phép
- Nghe. Nhắc lại bài tốn. Tự phân
tích bài tốn.
<i>+ Thực hiện phép trừ 54 – 18</i>
- Lấy que tính và nói: Có 54 que tính.
- Thao tác trên que tính và trả lời cịn
36 que tính.
- Nêu cách bớt
<i>+ Cịn lại 36 que tính.</i>
<i>+ 54 trừ 18 bằng 36</i>
54
18
36
<i>- Viết 54 rồi viết số 18 dưới 54 sao </i>
<i>cho 8 thẳng cột với 4, 1 thẳng cột với </i>
<i>5. Viết dấu – và kẻ vạch ngang.</i>
<i>- 4 không trừ được 8, lấy 14 trừ 8 </i>
<i>bằng 6, viết 6, nhớ 1. 1 thêm 1 bằng 2,</i>
<i>5 trừ 2 bằng 3, viết 3.</i>
Làm bài. Chữa bài. Nêu cách tính cụ
thể của một vài phép tính.
74 24 84 64 44
26 17 39 15 28
48 7 45 49 16
<i>- Lấy số bị trừ trừ đi số trừ.</i>
74 64 44
47 28 19
27 36 25
- HS trả lời.
-- - - -
-5’
tính.
- Nhận xét và cho điểm.
Bài 3:
- Gọi 1 HS đọc đề bài.
<i> + Bài tốn thuộc dạng tốn gì?</i>
<i> + Vì sao em biết?</i>
- Yêu cầu HS tự tóm tắt và trình bày
bài giải, 1 HS làm bài trên bảng lớp.
- Nhận xét và cho điểm HS.
Bài 4:
- Vẽ mẫu lên bảng và hỏi:
<i> + Mẫu vẽ hình gì?</i>
<i> + Muốn vẽ được hình tam giác chúng</i>
<i>ta phải nối mấy điểm với nhau?</i>
- Yêu cầu HS tự vẽ hình.
<b>3. Củng cố – Dặn do</b><i><b> ø : </b></i>
- Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt và thực
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dị HS ơn tập cách trừ phép trừ
có nhớ dạng 54 – 18.
- Chuẩn bị: Luyện tập.
- Đọc và tự phân tích đề bài.
<i> + Bài tốn về ít hơn.</i>
<i> + Vì ngắn hơn cũng có nghóa là ít </i>
<i>hơn.</i>
<i><b> Tóm tắt</b></i>
<i>Vải xanh dài : 34 dm</i>
<i>Vải tím ngắn hơn vải xanh: 15 dm</i>
Vải tím dài :….. dm?
<i><b> Bài giải</b></i>
<i> Mảnh vải tím dài là:</i>
<i> 34 – 15 = 19 (dm)</i>
<i> Đáp số: 19 dm</i>
<i>+ Hình tam giác</i>
<i> + Nối 3 điểm với nhau.</i>
- Vẽ hình. 2 HS ngồi cạnh đổi chéo
vở để kiểm tra lẫn nhau.
<b> Môn: Tự nhiên và xã hội</b>
Tiết 13 <b>Bài : Giữ sạch môi trường xung quanh nhà ở</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>
<i><b>1. Kiến thức: Biết được lợi ích và những cơng việc cần làm để giữ sạch môi trường </b></i>
<i><b>2. Kỹ năng: Thực hiện giữ gìn vệ sinh xung quanh khu nhà ở (như sân nhà, vườn nhà,</b></i>
khu vệ sinh, nhà tắm…)
<i><b>3. Thái độ: Nói và thực hiện vệ sinh xung quanh nhà ở cùng các thành viên trong gia</b></i>
đình.
<b>II. Đồ dùng dạy – học :</b>
- GV: Các hình vẽ trong SGK, phiếu bài tập .
- HS: SGK, VBT .
<b>III. Các hoạt động dạy – học :</b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
5’
25’
<b>1. Kiểm tra bài cu õ : </b>
<i> + Chúng ta nhiễm giun theo đường</i>
<i>nào?</i>
<i> + Tác hại khi bị nhiễm gium?</i>
<i> + Em làm gì để phịng bệnh giun?</i>
- Nhận xét, tun dương HS .
<b>2. Bài mới : </b>
a) Giới thiệu:
b) Các hoạt động:
<i> Hoạt động 1: Làm việc với SGK.</i>
* Cách tiến hành :
- HS Thảo luận nhóm để chỉ ra
trong các bức tranh từ 1 – 5, mọi
người đang làm gì? Làm thế nhằm
mục đích gì?
- u cầu :Trình bày kết quả theo
từng hình:
* Hình 1:
* Hình 2 :
* Hình 3 :
* Hình 4 :
- HS nêu.
- HS thảo luận nhóm .
- Đại diện 5 nhóm nhanh nhất sẽ lên
trình bày kết quả theo lần lượt 5 hình.
<i>+ Các bạn đang quét rác trên hè phố,</i>
<i>trước cửa nhà.</i>
<i> Các bạn quét dọn rác cho hè phố sạch</i>
<i>sẽ ,thoáng mát .</i>
<i>+ Mọi người đang chặt bớt cành cây,</i>
<i>phát quang bụi rậm.</i>
<i> Mọi người làm thế để ruồi, muỗi khơng</i>
<i>có chỗ ẩn nấp để gây bệnh .</i>
<i>+ Chị phụ nữ đang dọn sạch chuồng</i>
<i>nuôi lợn.</i>
<i> Làm thế để giữ vệ sinh mơi trường</i>
<i>xung quanh, ruồi khơng có chỗ đậu</i>
* Hình 5 :
- GV hỏi thêm :
<i> + Hãy cho biết, mọi người trong</i>
<i>bức tranh sống ở vùng hoặc nơi</i>
<i>nào ?</i>
<i>* GV chốt kiến thức: Giữ gìn mơi</i>
<i>trường xung quanh nhà ở đem lại rất</i>
<i>nhiều lợi ích: đảm bảo được sức</i>
<i>khỏe, phòng tránh nhiều bệnh</i>
<i>tật,..Nếu môi trường xung quanh</i>
<i>nhà ở sạch sẽ thì ruồi, muỗi, sâu bọ</i>
<i>và các mầm bệnh khơng có nơi sinh</i>
<i>sống, ẩn nấp; không khí sạch sẽ,</i>
<i>trong lành, giúp em có sức khẻo tốt,</i>
<i>học hành hiệu quả hơn.</i>
<i> Hoạt động 2: Thảo luận nhóm </i>
<b></b> Cách tiến hành :
- GV u cầu các nhóm thảo luận:
Để mơi trường xung quanh nhà bạn
sạch sẽ, bạn đã làm gì?
- Yêu cầu các nhóm HS trình bày ý
kiến .
<i>* GV chốt kiến thức: Để giữ sạch</i>
<i>môi trường xung quanh, các em có</i>
<i>thể làm rất nhiều việc…(GV nhắc lại</i>
<i> Hoạt động 3: Thi ai ứng xử nhanh </i>
* Cách tiến hành :
- GV đưa ra 1, 2 tình huống. Yêu
<i> Làm thế để giữ vệ sinh môi trường xung</i>
<i>quanh.</i>
<i>+ Anh thanh niên đang dùng cuốc để dọn</i>
<i>sạch cỏ xung quanh khu vực giếng. Làm</i>
<i>thế để cho giếng sạch sẽ, không làm ảnh</i>
<i>hưởng đến nguồn nước sạch.</i>
<i>+ Hình 1 : Sống ở thành phố.</i>
<i>+ Hình 2 : Sống ở nơng thơn .</i>
<i>+ Hình 3 : Sống ở miền núi .</i>
<i>+ Hình 4 : Sống ở miền núi .</i>
<i>+ Hình 5 : Sống ở nơng thơn .</i>
<i>- HS đọc ghi nhớ .</i>
- 1, 2 HS nhắc lại ý chính .
- Các nhóm HS thảo luận :
- Hình thức thảo luận :Mỗi nhóm chuẩn
bị trước 1 tờ giấy A3, các thành viên lần
lượt ghi vào giấy một việc làm để giữ
sạch mơi trường xung quanh .
- Các nhóm HS cử đại diện trình bày kết
quả thảo luận .
- HS nghe và ghi nhớ .
5’
caàu các nhóm thảo luận, đưa ra
cách giải quyết .
* Tình huống đưa ra :
<i> Bạn Hà vừa quét rác xong, chị</i>
<i>hàng xóm lại vứt rác ngay trước cửa</i>
<i>nhà. Bạn góp ý kiến thì chị nói:</i>
<i>“Bác vứt rác ra trước cửa nhà bác,</i>
<i>chứ có vứt ra cửa nhà cháu đâu”.</i>
<i>Nếu em là Hà thì em sẽ nói hoặc</i>
<i>làm gì khi đó?</i>
- Nhận xét, tuyên dương.
<b>3. Củng cố – Dặn do</b><i><b> ø : </b></i>
- GV nêu kết luận chung :
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị: Gia đình.
- Thảo luận, đưa ra cách giải quyết.
(Hình thức trả lời: Đóng vai, trả lời trực
tiếp …)
- HS cả lớp sẽ nhận xét xem cách trả lời
của nhóm nào hay nhất .
<b> Thứ năm ngày 25 tháng 11 năm 2010</b>
<b> </b> <b>Phân môn: Luyện từ và câu</b>
<b> </b> <b> Tiết 13 Bài : Từ ngữ về cơng việc gia đình</b>
<i><b> Câu kiểu ai làm gì ?</b></i>
<b>I. Mục tieâu:</b>
<i><b>1. Kiến thức:</b></i>
- Mở rộng và hệ thống vốn từ chỉ hoạt động (cơng việc trong gia đình).
- Luyện tập về mẫu câu Ai làm gì?
<i><b>2. Kĩ năng: Nói được câu theo mẫu Ai làm gì? Có nghĩa và đa dạng về nội dung.</b></i>
<i><b>3. Thái độ: Giáo dục HS yêu thích ngơn ngữ Tiếng Việt.</b></i>
<b>II. Đồ dùng dạy – học :</b>
- GV: Bảng phụ chép sẵn bài tập 2. Giấy khổ to để HS thảo luận nhóm, bút dạ. 3 bộ
thẻ có ghi mỗi từ ở bài tập 3 vào 1 thẻ.
- HS: SGK.
<b>III. Các hoạt động dạy – học:</b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
5’
30’
<b>1.Kiểm tra bài cu õ : </b>
- Gọi 3 HS lên bảng.
- Nhận xét, cho điểm HS.
<b>2. Bài mới : </b>
a) Giới thiệu:
5’
- GV nêu MĐ, YC tiết học .
b) Hướng dẫn làm bài tập :
* Bài 1:
- Chia lớp thành 4 nhóm. Phát giấy,
bút và nêu yêu cầu bài tập.
- Gọi các nhóm đọc hoạt động của
mình, các nhóm khác bổ sung.
- Nhận xét từng nhóm.
Bài 2:
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
- Treo bảng phụ ghi sẵn đề bài 2
- Yêu cầu HS gạch 1 gạch trước bộ
phận trả lời cho câu hỏi Ai? Gạch 2
gạch trước bộ phận trả lời cho câu
hỏi làm gì?
- GV nhận xét.
* Bài 3: (Trị chơi: Ai nhanh hơn)
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
- Gọi 3 nhóm HS, mỗi nhóm 3 em.
Phát thẻ từ cho HS và nêu yêu cầu
trong 3 phút nhóm nào ghép được
nhiều câu có nghĩa theo mẫu Ai làm
gì? Nhóm nào làm đúng và nhanh
nhất sẽ thắng.
- Nhận xét HS trên bảng.
- Gọi HS dưới lớp bổ sung.
- Tuyên dương nhóm thắng cuộc.
<b>3 . Củng cố – Dặn do ø : </b>
- Tìm 1 từ có 4 chữ cái nói về việc
- Nhận xét tiết học :
- Dặn về nhà mỗi HS đặt 5 câu theo
mẫu Ai làm gì?
- Chuẩn bị:
- HS hoạt động theo nhóm. Mỗi nhóm
ghi các việc làm của mình ở nhà . Đại
diện nhóm lên trình bày.
<i>- VD: qt nhà, trơng em, nấu cơm, dọn</i>
<i>dẹp nhà cửa, tưới cây, cho gà ăn, rửa</i>
<i>cốc…</i>
- Tìm các bộ phận trả lời cho từng câu
hỏi Ai? Làm gì?
- Mỗi dãy cử 3 HS lên bảng thi đua.
<i><b>a/ Chi tìm đến bơng cúc màu xanh.</b></i>
<i><b>b/ Cây xồ cành ơm cậu bé. </b></i>
<i><b>c/ Em học thuộc đoạn thơ.</b></i>
<i><b>d/ Em làm 3 bài tập toán.</b></i>
- Chọn và xếp các từ ở 3 nhóm sau
thành câu.
- Nhận thẻ từ và ghép.
- HS dưới lớp viết vào nháp.
<i>+ Em giặt quần áo.</i>
<i>+ Chị em xếp sách vở.</i>
<i>+ Linh rửa bát đũa/ xếp sách vở.</i>
<i>+ Cậu bé giặt quần áo/ rửa bát đũa.</i>
<i>+ Em và Linh qt dọn nhà cửa.</i>
- 2 dãy thi đua.
<b>Mơn: Tốn</b>
Tiết 64 <b>Bài : Luyện tập</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>
<i><b>1. Kiến thức: </b></i>
- Phép trừ có nhớ dạng 14 –8; 34 – 8; 54 – 18.
<i><b>2. Kó năng:</b></i>
- Tìm số hạng chưa biết trong một tổng, số bị trừ chưa biết trong một hiệu.
- Giải bài toán có lời văn bằng phép trừ.
- Biểu tượng về hình vng.
<i><b>3. Thái độ: u thích học mơn Tốn.</b></i>
<b>II. Đồ dùng dạy – học :</b>
- GV: Bảng phụ, bảng gài, bút dạ.
- HS: vở, bảng con.
<b>III. Các hoạt động dạy – học :</b>
<b>TG</b> Hoạt động của GV Hoạt động của HS
5’
30’
<b>1. Kiểm tra bài cu õ : </b>
- Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị
trừ và số trừ lần lượt là:
74 vaø 47 64 vaø 28 44 vaø 19
- GV nhận xét.
<b>3. Bài mới </b>
a) Giới thiệu:
- GV nêu MĐ, YC tiết học .
b) Luyện tập – Thực hành :
* Bài 1:
- Yêu cầu HS tự làm
- Yêu cầu HS kiểm tra bài của
nhau
- Nhận xét và cho điểm.
* Bài 2:
- u cầu 1 HS nêu đề bài.
- Yêu cầu cả lớp làm bài vào Vở
bài tập. Gọi 3 HS lên bảng làm
bài, mỗi HS làm 2 con tính.
- Gọi HS nhận xét bài bạn.
- Gọi 3 HS lên bảng lần lượt nêu
cách đặt tính và thực hiện phép
tính: 84 - 47; 30 - 6; 60 - 12.
- Nhận xét và cho điểm HS.
* Bài 3:
- HS thực hiện. Bạn nhận xét.
74 64 44
47 28 19
27 36 25
HS tự làm bài sau đó nối tiếp nhau theo
bàn hoặc tổ để báo cáo kết quả từng phép
tính.
14 – 5 = 9 14 – 7 = 7 14 – 9 = 5
14 – 6 = 8 14 – 8 = 6 13 – 9 = 4
- Đọc đề bài.
- HS làm bài.
- Nhận xét bài bạn về cách đặt tính, kết quả
tính.
84 74 62 60
47 49 28 12
37 25 34 48
- 3 HS lần lượt trả lời.
- - <sub></sub>
5’
- Yêu cầu HS đọc đề bài. Nêu
lại cách tìm số hạng trong một
tổng, số bị trừ trong một hiệu và
tự làm bài.
- Gọi HS nhận xét bài bạn trên
bảng sau đó cho điểm.
- Nhận xét và cho điểm HS.
* Bài 4:
- Gọi 1 HS đọc đề bài.
- u cầu HS ghi tóm tắt và tự
giải.
<i>- Hỏi thêm: Tại sao lại thực hiện</i>
<i>tính trừ?</i>
* Bài 5:
- Yêu cầu quan sát mẫu và cho
biết mẫu vẽ hình gì?
- u cầu HS tự vẽ.
<i>- Hỏi: Hình vuông có mấy cạnh?</i>
<b>3 . Củng cố – Dặn do</b><i><b> ø : </b></i>
- Yêu cầu HS nhắc lại kiến đã
học trong tiết học .
- Nhaän xét tiết học.
- Chuẩn bị: 15, 16, 17, 18 trừ đi
một số.
- Trả lời sau đó 3 HS lên bảng làm bài, cả
lớp làm bài vào Vở bài tập.
a) x – 24 = 34 b) x + 18 = 60
x = 34 + 24 x = 60 - 18
x = 58 x = 22
- Đọc đề bài.
<i>- Bài tốn cho biết: Có 84 ơ tơ và máy bay, </i>
<i>trong đó ơ tơ có 45 chiếc.</i>
<i>- Hỏi có bao nhiêu máy bay ?</i>
- HS làm bài
<i>Tóm tắt</i>
<i>Ô tô và máy bay : 84 chiếc</i>
<i>Ô tô</i> <i>: 45 chiếc</i>
<i>Máy bay</i> <i>:…….chiếc?</i>
<i> Bài giải</i>
<i> Số máy bay có là:</i>
<i>84 – 45 = 39 (chiếc)</i>
<i>Đáp số: 39 chiếc.</i>
<i>- Vì 84 là tổng cố ô tô và máy bay. Đã biết </i>
<i>số ơ tơ. Muốn tính máy bay ta lấy tổng số </i>
<i>trừ đi số ơ tơ.</i>
- Vẽ hình vuông.
- HS thực hành vẽ. 2 HS ngồi cạnh đổi chéo
<b>Thứ sáu ngày 26 tháng 11 năm 2010</b>
<b> </b> <i><b>Phân mơn: Chính tả (Nghe - viết)</b></i>
<b> Tiết 26 Bài: Quà của bố</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>
<i><b>1. Kiến thức: Nghe và viết đúng đoạn 1 trong bài Quà của bố.</b></i>
<i><b>2. Kĩ năng: Củng cố qui tắc chính tả iê/yê, d/gi, hỏi/ngã.</b></i>
<i><b>3. Thái độ: Trình bày bài đẹp, sạch sẽ.</b></i>
<b>II. Dồ dùng dạy – học :</b>
- GV: Bảng phụ có ghi sẵn nội dung các bài tập.
- HS: Vở, bảng con.
<b>III. Các hoạt động dạy – học :</b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
5’
35’
<b>1. Kieåm tra baøi cu õ : </b>
- Gọi 3 HS lên bảng viết các từ do GV
đọc.
- Nhận xét cho điểm từng HS.
<b>2. Bài mới : </b>
a)Giới thiệu :
<i>- Giáo viên nêu yêu cầu, mục tiêu bài</i>
<i>học.</i>
b) Hướng dẫn viết chính tả :
Hướng dẫn HS chuẩn bị:
* GV đọc đoạn đầu bài Quà của bố.
* Giúp HS nắm nội dung và nhận xét
hiện tượng chính tả :
<i>+ Đoạn trích nói về những gì?</i>
<i>+ Q của bố khi đi câu về có những</i>
<i>gì?</i>
<i>+ Đoạn trích có mấy câu?</i>
<i>+ Chữ đầu câu viết thế nào?</i>
<i>+ Trong đoạn trích có những loại dấu</i>
<i>nào?</i>
* Hướng dẫn viết từ khó.
- Yêu cầu HS viết các từ khó.
Viết chính tả.
Sốt lỗi.
Chấm bài.
- 3 HS lên bảng viết các từ ngữ: yếu ớt,
kiến đen, khuyên bảo, mở cửa.
- HS dưới lớp viết vào bảng con.
- Theo dõi bài.
<i>+ Những món q của bố khi đi câu về.</i>
<i>+ Cà cuống, niềng niễng, hoa sen đỏ,</i>
<i>cá sộp, cá chuối.</i>
<i>+ 4 câu</i>
<i>+ Viết hoa.</i>
<i>+ Dấu phẩy, dấu chấm, daáu 2 chaám,</i>
<i>daáu 3 chaám .</i>
- 3 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con :
<i><b> + quẩy, cà cuống, nhộn nhạo, toả, toé</b></i>
<i>nước.</i>
5’
c) Hướng dẫn làm bài tập chính tả .
* Bài tập 2:
- Yêu cầu 1 HS đọc đề bài.
- Treo bảng phụ.
- Goïi 2 HS lên bảng làm.
- Nhận xét.
- Cả lớp đọc lại.
* Bài tập 3:
- Yêu cầu HS làm câu b)
- Tiến hành tương tự bài tập 2
<b>3. Củng cố – Dặn do</b><i><b> ø : </b></i>
- Tổng kết giờ học.
- Dặn HS về nhà làm bài tập chính tả.
- Chuẩn bị:
<i><b>- Điền vào chỗ trống iê hay yeâ.</b></i>
- 2 HS lên bảng, HS dưới lớp làm vào
Vở bài tập.
<i><b>+ Câu chuyện, yên lặng, viên gạch,</b></i>
<i><b>luyện tập.</b></i>
Đáp án:
<b> Làng tôi có lũy tre xanh,</b>
<b> Có sông Tô Lịch chảy quanh xóm</b>
làng.
<b> Trên bờ, vải, nhãn hai hàng,</b>
Dưới sông cá lội từng đàn tung tăng.
<b>Mơn: Tốn</b>
Tiết 65 <b>Bài: 15, 16,17, 18 trừ đi một số</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<i><b>1. Kiến thức: Biết thực hiện các phép tính trừ dạng : 15, 16, 17, 18 trừ đi một số.</b></i>
<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>
- Lập và học thuộc lịng các cơng thức: 15, 16, 17, 18 trừ đi một số.
- Aùp dụng để giải các bài tốn có liên quan.
<i><b>3. Thái độ: u thích học Tốn.</b></i>
<b>II. Đồ dùng dạy – học :</b>
- GV: Que tính.
- HS: Vở, bảng con, que tính.
<b>III. Các hoạt động dạy – học :</b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>5’ 1. Kiểm tra bài cu õ : </b>
- Đặt tính rồi tính
84 – 47 30 – 6 74 – 49
- GV nhaän xeùt.
- 3 HS thực hiện:
84 30 74
47 6 49
37 24 25
_
30’
5’
<b>2. Bài mới :</b>
a)Giới thiệu:
- GV giới thiệu ngắn gọn và ghi tên
bài lên bảng.
<i> b)Hướng dẫn HS thực hiện phép</i>
trư’
15, 16, 17, 18 trừ đi một số :
* Tiến hành như các tiết 11, 12, 13,
14 trừ đi một số .
c) Luyện tập, thực hành :
* Bài 1:
- HS vận dụng bảng trừ đã học để thực
hiện các phép tính .
- Nhận xét , cho điểm .
* Bài 2
Trò chơi: Nhanh mắt, khéo tay.
- Cách chơi: thi giữa các tổ. Chọn 4
thư ký (mỗi tổ cử 1 bạn). Khi GV hô
lệnh bắt đầu, tất cả HS trong lớp cùng
thực hiện nối phép tính với kết quả
đúng. Bạn nào nối xong thì giơ tay.
Các thư ký ghi số bạn giơ tay của các
tổ. Sau 5 phút, tổ nào có nhiều bạn
xong nhất và đúng là tổ chiến thắng.
- Tất cả HS tham gia trị chơi .
- Nhận xét, tuyên dương .
<b>3. Củng cố – Dặn do</b><i><b> ø : </b></i>
- Cho HS đọc lại bảng các công thức
15, 16, 17, 18 trừ đi một số.
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dị HS về nhà học thuộc các
cơng thức trên.
- HS nêu kết quả, nhận xét:
15 15 15 15 15
8 9 7 6 5
7 6 8 9 10
16 16 17 17 18
9 7 8 9 9
7 9 9 8 9
c) 18 13 12 14 20
9 7 8 6 8
9 6 4 8 12
- Nội dung BT 2 :
+ Mỗi số 7, 8, 9 là kết quả phép tính
nào ?
_ _ _ _ _
_
_
_
_
_
_ _ _ _ _
15- 6 17-8 18-9
9
7 8 15-7
15-8
16-8
- Chuẩn bị: 55 – 8 ; 56 – 7 ; 37 – 8 ;
68 – 9
<b> Phân môn: Tập làm văn</b>
<b> Tiết 13 Bài: Kể về gia đình</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>
<i><b>1. Kiến thức: </b></i>
- Biết kể về gia đình của mình theo gợi ý.
- Dựa vào những điều đã nói, viết được một đoạn văn ( từ 3 đến 5 câu ) kể về gia đình.
<i><b>2. Kó năng: </b></i>
- Viết rõ ý, dùng từ, đặt câu đúng.
- Biết nghe bạn kể để nhận xét, góp ý.
<i><b>3. Thái độ: u thích ngơn ngữ Tiếng Việt.</b></i>
<b>II. Đồ dùng dạy – học :</b>
- GV: Tranh vẽ cảnh gia đình có bố, có mẹ, và 2 con. Bảng phụ chép sẵn gợi ý ở bài
tập 1. phiếu bài tập cho HS.
- HS: SGK.
<b>III. Các hoạt động dạy – học :</b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
5’
30’
<b>1. Kiểm tra bài cu õ : </b>
- Gọi 4 HS lên bảng.
- Nhận xét cho điểm từng HS.
<b>2. Bài mới : </b>
a) Giới thiệu:
- GV nêu ngắn gọn .
b)
<i> Hướng dẫn làm bài tập : </i>
* Bài 1:
- Treo bảng phụ.
- Chia lớp thành nhóm nhỏ.
- Gọi HS nói về gia đình mình
trước lớp. GV chỉnh sửa từng HS.
- HS thành 2 cặp làm bài tập 2 theo yêu
cầu. Nói các nội dung.
- HS dưới lớp nghe và nhận xét.
- 3 HS đọc yêu cầu.
- Lắng nghe và ghi nhớ.
- HS tập nói trong nhóm trong 5 phút.
- HS chỉnh sửa cho nhau.
- VD về lời giải.
5’
* Baøi 2:
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
- Phát phiếu học tập cho HS.
- Gọi 3 đến 5 HS đọc bài làm.
Chú ý chỉnh sửa cho từng em .
- Thu phiếu và chấm.
<b>3 . Củng cố – Dặn do</b><i><b> ø : </b></i>
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà viết lại bài tập 2
vào vở.
- Chuẩn bị:
- Dựa vào những điều đã nói ở bài tập 1,
hãy viết 1 đoạn văn ngắn (3 đến 5 câu) kể
về gia đình em.
- Nhận phiếu và làm bài.
- 3 đến 5 HS đọc.
<b>RÚT KINH NGHIỆM CÁC TIẾT DẠY:</b>
* Ưu điểm : ………...
………...
...
* Hạn chế : ………...
………...
...
HẾT TUAÀN 13
<b>Người soạn</b>
<b> Hồ Thanh Ngào</b>
<b>Hiệu trưởng</b>
<i>Duyeät :……./……/………</i>