Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

lsk12 tiếng hàn quốc nguyễn văn hiền thư viện tư liệu giáo dục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (200.46 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn 32 Thứ hai ngày 19 tháng 4 năm 2010</b>
<b>Toán</b>


<b>Luyện tập</b>
<b>i- Mục tiêu: Giúp HS:</b>


- Củng cố kĩ năng thực hành phép chia viết kết quả phép chia dới dạng STP, PS,
tìm tỉ số phần trăm của hai số.


- GD HS say mê môn học
<b>II- Đồ dùng dạy học: Bảng nhóm</b>
<b>III - Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hot ng hc</b>


<b>1. Kiểm tra:</b>


- Nêu các tính chất của phÐp chia


.
………
<b>2. Bµi míi: Giíi thiƯu bµi</b>


<b>3. Thùc hµnh:( 30 phút)</b>
<b>BT1: </b><i>Tính</i>


- Cho HS làm nháp, chữa
- Nhận xét, bổ sung.


- Cđng cè c¸ch tÝnh STP, PS, STN
<b>BT2: </b><i>TÝnh nhÈm</i>



- Cho HS làm miệng


- Gọi HS chữa bài. NX, bổ sung


- Cđng cè chia nhÈm víi 0,1; 0,01...; 0,5;
0,25


<b>BT3: </b><i>Viết kết quả phép chia dới dạng PS </i>
<i>và STP</i>


- YC HS làm nháp, , chữa, nhận xét
- Củng cố cách làm.


<b>BT4: Gi HS c bi, phõn tớch bi.</b>
- Cho HS thảo luận cách giải


- Cho HS gi¶i vë.
- ChÊm, chữa.


- Chốt lại cách giải: <i>Giải toán về tỉ số phần</i>
<i>trăm</i>


<b>4. Củng cố </b><b> dặn dò</b>


-YC HS hệ thống lại kiến thức
- <sub>Chuẩn bị T 160</sub>


1 HS nêu



<b>BT1(164):1 HS nêu y/c cả lớp làm nháp</b>
- 6 HS lên gắn bảng kết quả, HS khác
nhận xét: 12


17:6 <i><b> 912,8 : 28</b></i>
- 1 HS nhắc lại cách tính


<b>BT2: 1 HS c y/c</b>


- HS lµm miƯng: 3,5 : 0,1 8,4 : 0,01
<i><b>12 : 0,5 20 : 0,25</b></i>


- HS nhắc lại cách làm
- 2 HS nhắc lại


<b>BT3: 1 HS c , </b>


- HS làm bài nháp, 2 HS gắn kết qu¶,
NX, bỉ sung.


<b> 3: 4 = </b> 3


4 <b>= 0,75...</b>


<b>BT4: 2 HS đọc bài, 1 HS phân tích, thảo </b>
luận theo bàn cách giải.


- HS gi¶i vë, 1HS gi¶i bảng nhóm rồi
chữa,



<i>Bài giải</i>


Khoanh vo ỏp ỏn D


*12 HS nêu lại các thành phần
củaphép trừ


<b>Tp c</b>
<b>ỳt vnh</b>
<b>I- Mc tiờu: </b>


1. Đọc lu lốt tồn bài:
2. Hiểu ý nghĩa: <i>Ca ngợi út Vịnh có ý thức của một chủ nhân tơng lai của một </i>
<i>đất nớc thực hiện tốt nhiệm vụ giữ gìn an toàn đờng sắt, dũng cảm cứu em nhỏ.</i>


3. GD HS tinh thần giữ gìn an toàn giao thông, lòng dũng cảm.
<b>II- Chuẩn bị: Tranh SGK. </b>


III- Cỏc hot ng dy học:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Kiểm tra: Gọi HS đọc bài </b><i>Bầm ơi</i>


<i>………</i>


<i>.</i>


<i>……</i>



<b>2. Bài mới: Giới thiệu chủ điểm và bài. </b>
<b>* HD đọc và tìm hiểu nội dung.</b>


<i><b>a) Luyện đọc: Gọi HS đọc bài</b></i>
- GV giới thiệu tranh SGK


- GV chia đoạn (4Đ: Đ1: “..<i>còn ném đá </i>


- 2-3 HS đọc bài và trả lời câu hỏi.
- HS nhận xét.


- 1 HS khá đoc, lớp theo dõi.
- HS quan sát tranh SGK
- 4 HS đọc nối tiếp lần 1,


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>lên tàu </i>”,Đ2 <i>“… hứa không chơi dại nh</i>
<i>vậy nữa</i>”, Đ3 “.... <i>Tàu hoả đến!</i>” Đ4 còn
lại).


- Cho đọc nối tiếp theo đoạn, đọc cặp (giải
nghĩa từ, luyện đọc từ…)


- Cho đọc cặp, c c bi
- GV c mu


b) Tìm hiểu bài:


- Cõu 1 SGK cho đọc đoạn 1 để trả lời.
- Cho đọc đoạn 2 để trả lời câu hỏi 2 và 3
SGK



- Cho trả lời từng câu, NX, bổ sung.
- Câu hỏi 3 cho đọc đoạn 3 để trả lời.
<i><b>+ Em đã học tập đợc </b><b>ú</b><b>t Vịnh điều gì?</b></i>
- GV chốt ý nghĩa:


<i><b>c) Luyện đọc diễn cảm</b></i>


- Cho đọc nối tiếp và nêu cách đọc.
- Cho luyện đoạn: Thấy lạ, Vịnh nhìn
<i><b>ra ...gang tấc</b></i>


- Đọc theo đoạn
- Cho thi đọc cả bài.
<b>3. Củng cố, dặn dị:</b>


<i>+ Qua bµi học em thấy cần phải làm gì ?</i>


- Dn HS về học bài và đọc trớc bài <i>Những</i>
<i>cánh buồm</i>


- 4 HS đọc nối tiếp lần 2 (giải nghĩa từ:
SGK)


- §äc cỈp,


- HS đọc cả bài (chú ý giọng điệu)
- HS đọc lớt đoạn 1 và trả lời:


<i><b>+ Lúc thì tảng đá nằm chềnh ềnh...</b></i>


- HS trả lời


<i><b>+ Thut phơc S¬n...</b></i>


- HS đọc và trao đổi theo bàn
<i><b>+ Lao ra khỏi nhà nh tên bắn....</b></i>


+ ý thøc tr¸ch nhiệm, tôn trọng về an
<i><b>toàn giao thông.</b></i>


- 2 HS nhắc lại ghi nhớ.


- 4 HS c ni tip nêu cách đọc
- HS đọc cặp đoạn cần luyện
- 4-5 HS đọc đoạn


- 2- 3 HS thi đọc
- HS nờu ý kin.


<b>Tiếng việt (Ôn)</b>


Luyện từ và câu: ôn tập về dấu câu
<b>(Dấu phẩy)</b>


<b>I. Mục tiêu: </b><i>Tiếp tục giúp HS</i>


- Hệ thống hóa các kiến thức đã học về dấu phẩy.
- Nâng cao kỹ năng sử dụng loại dấu câu trên.


- Giáo dục HS biết sử dụng đúng dấu câu trên trong đặt câu, viết văn.


<b>II. Đồ dùng dạy học: Bảng nhóm</b>


III. Các hoạt động dạy học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>1. Kiểm tra: Gọi HS nhắc lại cách dùng dấu </b>
phẩy trong trờng hợp nào.


- GV nhận xét ghi điểm.



<b>2. Bài mới:</b>


- Giới thiệu bài, nêu yêu cầu tiết häc.
<b>3. Thùc hµnh:</b>


<i><b>* Hớng dẫn HS làm bài tập 13</b></i>
- Gi HS c bi


- Yêu cầu HS làm việc theo cặp.
- Gọi HS chữa bài


<i><b>* Cng c cỏch t dấu câu( dấu phẩy)</b></i>
<i><b>* Hớng dẫn HS làm bài tập 14</b></i>


- Gi HS c bi


- Yêu cầu HS làm việc cá nhân.
- Gọi HS chữa bài.


<i>* Yờu cu HS giải thích tại sao điền các dấu </i>


<i>chấm, dấu phẩy và dấu chấm hỏi vào những </i>
<i>chỗ đó.</i>


<i><b>* Hớng dẫn HS làm bài tập 1</b></i>
- Gọi HS đọc đề bài.


- Yêu cầu HS làm bài vào vở.
- GV chấm 1 sè bµi nhËn xÐt


<i><b>* Củng cố cách đặt dấu phẩy sao cho ỳng</b></i>
<i><b>trong on vn.</b></i>


<b>4. Củng cố- dặn dò: HS nhắc lại nội dung </b>
bài


- Dặn dò về nhà học bài chuẩn bị bài sau.


- 3 HS nêu


<b>Bài 13: (Bài tập trắc nghiệm TV5 </b>
tập 2 trang 52)


- HS đọc yêu cầu bài tập
- Cả lớp đọc thầm yêu cầu.
- HS làm việc theo cặp vào vở
- Chữa bi


<b>Bài 14:( Bài tập trắc nghiệm TV5 </b>
tập 2 trang 52-53)



- Cả lớp đọc thầm yêu cầu.
- HS làm việc cá nhân vào vở
- 1 HS lên bảng làm – cịn lại


lµm vµo vë
- Chữa bài


<b>Bi 1:( Bi tp nõng cao TV5 trang 98)</b>
- HS đọc yêu cầu bài tập


- HS lµm bµi vµo vở.


<b>Tin học</b>


<i>(GV chuyên soạn và dạy)</i>


<b>Khoa học</b>


<b>Tài nguyên thiên nhiên</b>
<b>I. Mục tiêu: Sau bài học, HS biết:</b>


- Hình thành khái niệm ban đầu về tài nguyên thiên nhiên.
- Kể tên một số tài nguyên của nớc ta.


- Nªu Ých lợi của tài nguyên thiên nhiên.


- GD HS cã ý thøc b¶o vƯ tài nguyên, thiên nhiên.
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


- Hình trang 124; 125, 126 SGK.


<b>III. Các hoạt động dạy và học.</b>
<b>Hoạt động 1: Quan sỏt v tho lun</b>


<b>* Mục tiêu: Hình thành cho HS khái niệm ban đầu về tài nguyên thiên nhiên.</b>
<b>* Cách tiÕn hµnh.</b><i> Lµm viƯc theo nhãm (bµn)</i>


<i>-</i> Cho đọc thầm SGK v tr li.


<i>+ Tài nguyên thiên nhiên là gì?</i>


- Cho quan sát tranh SGK (tr:131,130),
phát hiện các TNTN đợc thể hiện trong
mỗi hình và xác định cơng dụng.


- Nhóm trởng điều khiển trao đổi.
- Đại diện nêu. (SGK)


- HS trao đổi theo nhóm tổ ghi kết quả vo phiu


<b>Hình</b> <b>Tên TNTN</b> <b>Công dụng</b>


<i>Hình1</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Cho gắn bảng và trình bày, NX, bổ sung.
- Liên hệ.


<i>Hình 3</i>
<i>H×nh 4</i>
<i>H×nh 5</i>
<i>H×nh 6 </i>


<i>H×nh 7.</i>


<i>- ...</i>


- Các nhóm trình bày, NX, bổ sung.
<b>Hoạt động 2: Trò chơi thi kể các TNTN và công dụng của TNTN.</b>


<b>* Mục tiêu: </b><i>HS kể đợc một số TNTN và công dụng của chúng.</i>


<b>* Cách tiến hành:</b>


- GV nói tên trò chơi: Tiếp sức kĨ tªn mét
<i><b>sè TNTN. Trong thêi gian 2 phót</b></i>


- Chia lớp thành 2 đội chơi
- GV hớng dẫn chơi.


- Cho HS vào vị trí, GV hơ “<i>bắt đầu</i>”
- GV nhận xét - đánh giá.


- Tuyên dơng đội thắng cuộc.


<b>3- Cñng cố - dặn dò: </b>
- GV nhËn xÐt giê häc.


D2 <sub>: VỊ nhµ häc bµi - thùc hµnh ë nhµ.</sub>


- Hai đội đứng thành 2 hng dc (s ngi
bng nhau).



- HS vào cuộc chơi (Mỗi HS viết một loại
TNTN)


- HS nhn xột, bỡnh chn đội thắng cuộc
1- 2 HS nêu phần ghi nhớ.


<b>KÜ thuËt</b>


<b>L¾p rô bốt (Tiết 3)</b>
<b>I. Mục tiêu: </b><i>Tiếp tục giúpHS:</i>


- Chn đúng và đủ các chi tiết để lắp rô bốt.
- Lắp đợc rơ bốt đúng kỹ thuật, đúng quy trình.


- Rèn luyện tính khéo léo, kiên nhẫn khi thao tác lắp, tháo các chi tiết của rô bốt.
<b>II. Chuẩn bị: </b>


<b>-</b> Mẫu rô bốt đã lắp sẵn.


<b>-</b> Bộ lắp ghép mơ hình kỹ thuật.
<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>


<b>1. ổn định: HS chuẩn bị đồ dùng và sản phẩm ca tit trc.</b>
<b>2. Bi mi:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>* Lắp ráp </b>
<b>rô bốt:</b>



<b>* Đánh giá </b>
<b>sản phẩm:</b>


Yờu cu HS quan sát hình 1 và đọc các
bớc lắp trong SGK


GV nhắc HS chú ý: khi lắp thân rô bốt
vào giá đỡ thân cần phải lắp cùng với
tấm tam giỏc.


Khi lắp xong các con cần kiểm tra sự
nâng lên hạ xuống của tay rô bốt
- Yêu cầu các nhóm thực hành


Yờu cu cỏc nhúm trng by sn phẩm.
Gọi SH đọc các tiêu chuẩn đánh giá ở
mục III SGK


Mỗi dãy cử 3 bạn đại diện để đánh giá
sản phẩm của dãy đó.


GV đánh giá.


C¸c nhãm th¸o chi tiÕt vµ xÕp vµo hép


- 1HS đọc


Các nhóm lắp và hồn thành.
HS để sản phẩm của mình
trên mặt bàn



2HS đọc
HS đánh giá.
HS làm.


<b>3. Nhận xét, dặn dò: Xem, chuẩn bị đọc bài: Lắp xe chở hàng để giờ sau học lắp </b>
ghép mơ hình tự chọn.


<i><b>Thø ba ngµy 20 tháng 4 năm 2010</b></i>
<b>Thể dục</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Ôn phát cầu và chuyền cầu bằng mu bàn chân. Yêu cầu thực hiện tơng đối
đúng động tác và nâng cao thành tích.


- Trò chơi "<i> Lăn bóng </i>" . u cầu tham gia vào trị chơi tơng đối chủ động .
- GD ý thc trong tp luyn.


<b>II- Địa điểm, phơng tiện</b>


-<i> a điểm:</i> Trên sân trờng. Vệ sinh nơi tập, đảm bảo an tồn tập luyện.
- Phơng tiện: Chuẩn bị một cịi, mi HS mt qu cu.


III- Nội dung và phơng pháp lên lớp


<b>Nội dung</b> <b>Phơng pháp</b>


<b>1. Phần mở đầu: 6- 10'</b>


- Tập hợp lớp phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu
bài häc: 1-2'.



- Chạy nhẹ nhàng quanh sân tập
- Khởi động:


- Ơn các động tác tay, chân, vặn mình,
tồn thân, thăng bằng và nhảy của bài TD.
* Kiểm tra:


<b>2</b><i>.</i><b>PhÇn cơ bản: 18- 22</b>


<i><b>*Môn thể thao tự chọn: Đá cầu</b></i>
- Ôn phát cầu bằng mu bàn chân
- Chuyền cầu bằng mu bàn chân theo
<i><b>nhóm.</b></i>


*) Trò chơi: Lăn bóng (7 )
<b>3. Phần kết thúc: 4-6' </b>
- Thả lỏng


- Củng cố bài


- Lớp trởng điều khiển: Tập hợp 4 hàng
dọc rồi báo cáo.


- Đội hình vòng tròn từ 1 hàng dọc.
- Đứng tại chỗ xoay các khớp
- Đội hình 4 hàng dọc.


- Gọi 1 tổ thùc hiƯn bµi thĨ dơc.
- GV chia tỉ cho tỉ trởng điều khiển


- Gọi 3-5 HS một lần.


- Chia đội ôn tập dới sự điều khiển của
GV:


- Cho thi trình diễn.
- GV nhận xét uốn nắn


- GV nêu tên trò chơi. HS nhắc lại cách
chơi


- Thi chơi.


- Cho HS làm động tác thả lỏng
- HS nhắc lại nội dung.


- GV NX đánh giá, dặn dò về nhà: ễn ỏ
cu


<b>Tp c</b>


<b>Những cánh buồm</b>
<b>I- Mục tiêu: </b>


1. Đọc lu lốt, diễn cảm tồn bài; giọng chầm rãi, dịu dàng, trầm lắng, diễn tả
đợc tình cảm của ngời cha với con; ngắt giọng đúng nhịp thơ.


2. Hiểu ý nghĩa của bài thơ: Cảm xúc tự hào của ngời cha khi thấy con mình ấp
ủ những ớc mơ đẹp nh ớc mơ mình thời thơ ấu. Ca ngợi ớc mơ khám phá cuộc sống
của trẻ thơ,những ớc mơ làm cho cuộc sống khơng ngừng tốt đẹp hơn. Học thuộc lịng


bi th.


3. GD HS có những ớc mơ và ý trí thực hiện ớc mơ.
<b>II- Chuẩn bị: Tranh SGK. </b>


III- Các hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Kiểm tra: Gọi HS đọc: ú</b><i>t Vịnh</i>


<b>2. Bài mới: Giới thiệu: Ghi bài.</b>
<b>* HD đọc và tìm hiểu nội dung.</b>
<i><b>a) Luyện đọc: Cho HS đọc bài thơ</b></i>
- GVnhắc nhở khi đọc thơ.


- Cho đọc nối tiếp theo khổ, đọc cặp (giải
nghĩa từ, luyện đọc từ…)


- Cho HS đọc cặp chú ý giọng đọc xúc
động.


- Gọi HS đọc bài


- 2 HS đọc, trả lời câu hỏi.
- HS khác NX.


- 1 HS khá đoc, lớp theo dõi.
- 4 HS đọc nối tiếp lần 1



- Lun tõ: rùc rì, lªnh khênh, chắc
<i><b>nịch, trầm ngâm....</b></i>


- 4 HS c ni tip lần 2 (giải nghĩa từ:
SGK)


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- GV đọc mẫu chú ý diễn cảm
b) Tìm hiểu bài:


- Cho HS đọc câu hỏi SGK , rồi cho thảo
luận nhóm, gọi trình bày từng câu hỏi.


<i>+ C©u1 SGK</i>


- Cho trao i ri tr li.


<i>+ Câu2 SGK</i>


- Thảo luận rồi trả lời


<i>+ Câu3 SGK </i>Cho HS suy ghĩ tự trả lêi


<i>+Câu 4 SGK</i> cho đọc khổ cuối để trả lời
- Cho HS rút ra ý nghĩa


<i><b>* Luyện đọc diễn cảm</b></i>
- Gọi HS đọc nối tiếp


- Cho luyện 2,3 khổ đầu GV HD cách đọc
diễn cảm



- Cho đọc bài.


- Cho đọc thuộc lịng trong nhóm rồi trình
bày


<b>3. Cđng cè, dặn dò:</b>


<i>- </i>GV nhận xét về ý thức học bài


- Dặn HS về học bài và đọc bài <i>luật bào vệ</i>
<i>và chăm sóc GD trẻ em</i>


- HS đọc lớt cả bài và thảo luận theo bàn
rồi trả lời:


<i><b>- Câu1 : trao đổi cặp</b></i>
- Vài HS nêu ý kin


<i><b>- Câu 2: Thảo luận bàn, rồi trả lời</b></i>
<i><b>+ Con : Cha ¬i!</b></i>


<i><b>sao ... ở đó?</b></i>


<i><b>+ Cha: Theo cánh buồm... đi đến.</b></i>
<b>+ Con: Cha mợn cho con ... để con đi..</b>
- HS nối tiếp nhau đọc lại cuộc trò
chuyện.


- HS suy nghÜ tr¶ lêi.



+ <i>ớc mơ của con gợi cho cha nhớđến ớc </i>
<i>mơ của mình thủa nh</i>


- HS nhắc lại ý nghĩa.


- 4 HS c nờu cách đọc từng khổ thơ
- 1-2 HS đọc trớc lớp


- Cho đọc cặp
- 2- 3HS đọc.


- HS đọc thuộc lịng trong nhóm
- HS thi đọc thuộc lịng


- HS nªu ý kiến.


<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Ôn tập về dấu câu (Dấu phÈy)</b>
<b>I- Mơc tiªu: </b>


1. Tiếp tục luyện tập sử dụng đúng dấu phẩy trong văn viết.


2. Thông qua việc sử dụng dấu phẩy, nhớ đợc các tác dụng của dấu phẩy.
3. GD HS có ý thức tìm hiểu về mơn học.


<b>II- Chn bÞ:</b>


- Bảng nhóm ghi nội dung 2 bức th trong mẩu chuyện BT1


<b>III- Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. KiÓm tra: Cho HS viết 2 câu văn có</b>
dùng dấu phẩy, nêu tác dụng của dấu phẩy
<b>2. Bài mới: Giới thiƯu, ghi bµi.</b>


<b>* HD lµm bµi tËp (35 ):</b>’


<b>BT1: GV nêu y/c trên bảng phụ</b>


- Cho HS đọc đoạn văn, rồi thảo luận câu
hỏi.


- Cho các nhóm trình bày, NX, bổ sung
- GV chốt kết quả đúng. (SGV).


- Cho nhắc lại tác dụng của dấu chấm, dấu
phẩy.


<b>BT2: </b><i>Viết một đoạn văn...</i>


- Cho làm bài.


- Chấm, chữa, nhËn xÐt, bæ sung.
- GV kÕt luËn:


- Cho HS nhắc lại



* Củng cố tác dụng của dấu phẩy


1- 2 HS tìm VD nói về tác dụng của dấu
phẩy, NX, söa sai.


<b>BT1: 1 HS đọc y/c, 1 HS đọc đoạn văn, </b>
cả lớp đọc thầm.


- HS trảo đổi theo bn. Cỏc nhúm tr li.


<i>Tha ngài, tôi... của tôi. Vì viÕt véi, t«i ... </i>
<i>dÊu chÊm, dÊu phÈy. RÊt mong... dấu </i>
<i>chấm, dấu phẩy cần thiết. Xin cảm ơn </i>
<i>ngài.</i>


- 2 HS nhắc lại.
<b>BT2</b><i>: </i>1 HS đọc y/c


- HS làm việc cá nhân vào vở.


- 2- 3 HS nêu ý kiến.


<b>Các câu văn</b>


<i>VD: Vào giờ chơi,</i>
<i>sân trờng rất </i>
<i>nhộn nhịp.</i>


<b>Tác dụng của</b>
<b>dấu phẩy:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>
- Cho HS nhắc lại nội dụng


- Dặn HS về làm lại BT2 SGK. <i>Ôn tập tiếp</i>


... <i>...</i>


- 2- 3 HS nhắc lại.
<b>Toán</b>


<b>luyện tập</b>
<b>I- Mục tiêu: Giúp HS «n tËp, cđng cè vỊ:</b>


- Tìm tỉ số phần trăm của hai số; thực hiện các phép tính cộng, trừ các tỉ số phần trăm
- Giải bài tốn có liên quan đến tỉ số phần trăm.


- GD HS say mê môn học.


<b>II - dựng dy hc: Bng nhúm</b>
<b>III - Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động hc</b>


<b>1. Kiểm tra: không</b>


<b>2. Bài mới: Giới thiệu bài.</b>
<b>3. Thực hành:( 35 phút)</b>
<b>BT1:</b><i> Tìm tỉ sốphần trăm của:</i>



- Cho HS thùc hiƯn c¸c phÐp tÝnh
- NhËn xÐt, HD HS chốt lại
<i><b>* Mẫu: 1 và 6</b></i>


<i><b>1 : 6 = 0,6666... Vậy tỉ số phần trăm của</b></i>
<i><b>1 và 6 là 16,66</b></i>


<b>BT2: </b><i>Tính :</i>


- Cho HS giải nháp


<i>-</i> Chữa, nhận xÐt


- Củng cố cách cộng,trừ số phần trăm
<b>BT3: Y/C HS đọc và HD HS phân tích</b>
- Thảo luận cách giải


- Chữa bài, nhận xét,


- Cng c v cỏch gii tốn về tỉ số phần
trăm : Tìm tỉ số phần trăm của hai số
<b>BT4: Y/C HS đọc và HD HS phân tích</b>
- Thảo luận cách giải


- Cho HS gi¶i vào vở


<b>- Chấm, chữa, NX, bổ sung.</b>


<b>- Củng cố: </b><i>Tìm số phần trăm của một số</i>



<b>4. Củng cố </b><b> dặn dò</b>


- YC HS hệ thống lại kiến thức
- Chuẩn bị tiÕt sau


<b>BT1:1 HS nªu y/c</b>


- Cả lớp thực hiện vào vở nháp, đổi vở
kiểm tra chéo cho nhau


- 4 HS trình bày kết quả bảng, NX
* Củng cố: cách tìm tỉ số phần trăm
<i><b>của hai sè</b></i>


<b>BT2: 1 HS đọc y/c</b>


- HS tù gi¶i vào bảng, 3 HS trình bày,
các HS khác nhận xét, chữa bài


<b>BT3(165): 2HS c bi, </b>
- HS tho lun nhúm bn.


- Tự làm bài vào vở, 1HS gắn bảng
- Chữa,nhận xét


<i>Bài giải</i>


a) T s phn trm ca din tích đất
trồng cây cao su và diện tích đất trồng



c©y cà phê là: 480: 320 = 1,5
1,5 = 150 %


b) Tỉ số phần trăm diện tích đất trồng
cây cà phê và cây cao su là


320 : 480 = 0,6666...
0,6666 = 66,66 %


Đáp số: a) 150%, b) 66,66 %
<b>BT4: 2 HS đọc bài, 1 HS phân tích </b>
- HS tho lun theo bn,


- HS tự giải vào vở.


<i>Bài giải</i>


S cây lớp 5A trồng đợc là:
180 45 : 100 = 81 (cây)
Số cây lớp 5 A còn phải trồng theo dự


định là: 180 – 81 = 99 (cây)
Đáp số: 99 cây.
* HS nhắc lại nội dung luyn tp.


<i><b>Thứ t ngày 21 tháng 4 năm 2010</b></i>
<b>Toán</b>


<i><b>Tiết 158: Ôn tập các phép tính với số ®o thêi gian</b></i>
<b>I - Mơc tiªu: Gióp HS:</b>



- Củng cố kĩ năng tính với số do thời gian và vận dụng trong giải to¸n.
- GD vỊ giải toán, liên hệ tiết kiệm thời gian.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>iii- Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động hc</b>


<b>1. Kiểm tra: Không</b>


<b>2. Bài mới: Giới thiệu bài.</b>
<b>3. Thực hành:( 35 phút)</b>
<b>BT1; BT2: </b><i>Tính</i>


- Cho HS áp dụng vào tính, trình bày
bài vào bảng


- Nhn xột, ỏnh giá bài làm của HS,
- HD HS chốt lại


<b>BT3: Gọi HS đọc bài, phân tích bài</b>
- Cho HS trao i cỏch gii


- Cho làm nháp.


- Cho chữa, NX, bỉ sung.


<i><b>* Củng cố về cách tính thời gian của </b></i>
<i><b>chuyển động đều. </b></i>



<b>BT4: Gọi HS đọc bài, phân tích bài, cho </b>
thảo luận cách giải.


- Cho HS gi¶i vở.
- Chấm, chữa, bổ sung
- Có thể giải bằng hai c¸ch.


<i><b>* Củng cố cách giải tình qng đờng</b></i>
<b>4. Củng cố </b>–<b> dặn dị</b>


- YC HS hƯ thèng l¹i kiÕn thức
- Chuẩn bị tiết 159


BT1, BT2: (165): 1 HS nêu y/c


- Cả lớp thực hiện vào vở nháp, đổi vở
kiểm tra chéo cho nhau


- 3 HS trình bày kết quả (đọc kết quả từng
trờng hợp), nhận xét


<i><b>* Củng cố lại cách tính năng tính toán số</b></i>
<i><b>đo thêi gian</b></i>


<b>BT3: 2 HS đọc y/c, lớp đọc thầm</b>
- HS trao i theo bn


- Cả lớp giải nháp, 1HS làm bảng phụ
- Gắn bảng, NX, bổ sung.



<i>Bài giải</i>


Thời gian xe đạp đi là:
18 : 10 = 1,8 (giờ)
1,8 (giờ) = 1 giờ 48 phút


<i>Đáp số</i>: 1 giờ 48 phút
<b>BT4: 2 HS đọc, 1 HS phõn tớch</b>


- Thảo lận theo bàn


- HS giải cá nhân, 1HS làm bảng nhóm.


<i>Bài giải</i>


Thi gian ụ tô đi trên đờng là:
8giờ 56 phút – (6 giờ 15 phút + 25 phút)
=
2 giờ 16phút = 34


15 giờ
Quãng đờng từ HN đến HP là:
45 34


15 = 102 (km)


<i>Đáp số</i>: 102km
*12 HS nhắc lại những nội dung võa
lun tËp



<b>Kể chuyện</b>
<b>Nhà vơ địch</b>
<b>I- Mục tiêu: </b>


1. Dựa vào lời kể của thầy (cô) và tranh minh hoạ, HS kể lại đợc từng đoạn của
câu chuyện bằng lời ngời kể, kể đợc roàn bộ câu chuyện bằng lời của nhân vật Tơm
Chíp.


2.Hiểu nội dung câu chuyện: Trao đổi với các bạn về một chi tiết trong truyện,
về nguyên nhân dẫn đến thành tích bất ngờ của Tơm Chíp, về ý nghĩa câu chuyện.


- Nghe bạn kể chuyện, nhận xét đợc lời kể của bạn, kể tiếp đợc lời bạn.
3. GD HS biết làm những việc làm tốt.


<b>II- Chn bÞ:</b>


- Tranh néi dung trun


III- Các hoạt động dạy hc:


<b>Hot ng dy</b> <b>Hot ng hc</b>


1. Kiểm tra: không


<b>2. bài mới: Giới thiệu, ghi bài.</b>


- GV kể chuyện 2 lần (L2 theo tranh), kết
hợp giải nghĩa từ.


<b>* HD HS kể chuyện và trao đổi ý nghĩa.</b>


- GV cho HS đọc y/c


- <i>Cho thùc hiƯn y/c1</i>. Qan s¸t tranh, suy


- HS theo dõi
- 1HS đọc yêu cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

nghĩ, cùng bạn kể lại nội dung từng đoạn
câu chuyện.


- Cho HS trình bày trớc lớp.
- GV nhận xét.


- <i>TiÕp tơc víi y/c2:</i>


- Cho HS kể lại câu chuyện theo lời nhân
vật, trao đổi về chi tiết trong truyện,về
ngun nhân dẫn đến thành tích của Tơm
Chíp, ý nghĩa câu chuyện.


- Cho HS thi kĨ.


- Cho b×nh chän ngêi kĨ hay.
- GV chèt ý.


3. Cđng cè, dỈn dß:
- NhËn xÐt tiÕt häc


- Dặn HS về kể cho ngời thân nghe, chuẩn
bị tiết sau “<i><b>Kể chuyện đã nghe đã đọc</b></i>”



(Trao đổi cả về ý nghĩa câu chuyện).
- HS lên bảng kể theo đoạn, NX.
- Vài HS nêu ý kiền


- HS kĨ theo cỈp


- HS rót ra ý nghÜa câu chuyện.
- Lần lợt các cập thi kể.


- Vài HS kể cả truyện.
- HS bình chọn.


- HS chun b cỏc câu chuyện về việc gia
đình, nhà trờng, XH chăm súc GD sc
kho...


<b>Tập làm văn</b>


<b>Trả bài văn tả con vËt</b>
<b>I- Mơc tiªu: </b>


1. HS biết rút kinh nghiệm về cách viết bài văn tả con vật theo đề bài đã cho:
bố cục, trình tự miêu tả, quan sát và chọn lọc chi tiết, cách diễn đạt trình bày.


2. Có ý thức tự đánh giá những thành cơng và hạn chế trong bài viết của mình.
Biết sửa bài; viết lại một đoạn văn cho hay hơn.


3. GD HS ý thức say mê môn học.
<b>II- Chuẩn bị: Bảng phụ ghi sẵn lỗi điển hình.</b>



III- Cỏc hot ng dy hc:


<b>Hot ng dy</b> <b>Hot ng hc</b>


<b>1. Kiểm tra: Không</b>


<b>2. Bài míi: Giíi thiƯu, ghi bµi.</b>


<b>* Nhận xét kết quả bài viết của HS:</b>
- GV viết đề bài.


<i>* NhËn xÐt chung về kết quả bài viết</i>


- GV nhận xét:


+ Ưu điểm chính:..
.


...

+ Những thiếu sót, hạn chế:..


..


..

* Thông báo điểm cụ thể:.



..

<b>*Hớng dẫn chữa bài: </b>


- GV trả bài cho HS.


<i>- HD chữa lỗi:</i>


- GV ch cỏc li trờn bng phụ
- GV chữa cho ý đúng


- Cho HS ch÷a lèi trong bài.
- Cho HS chọn đoạn rồi viết lại.


- Cho đọc đoạn văn vừa viết, NX, bổ sung.
<b>3. Củng cố, dn dũ:</b>


- Cho nhắc lại cấu tạo bài văn con vật
- Dặn HS về chuẩn bị bài sau <i>Kiểm tra t¶ </i>
<i>c¶nh.</i>


- 1 HS đọc đề. Lớp đọc thầm
- HS theo dõi


- 2 HS đọc nối tiếp y/c của bài tả con vật.
- HS xem phần nhận xột ca thy.


- HS lên bảng chữa lỗi, NX, bổ sung



- HS chữa lỗi trong bài theo nhóm bàn
- Đọc phần đã chữa, NX, bổ sung.
- HS viết đoạn, rồi đọc trớc lớp.
- 1 HS nhắc lại.


<b>Khoa häc</b>


<b>vai trò của Môi trờng tự nhiên đối với đời sống con ngời</b>
<b>I. Mục tiêu: Sau bài học, HS biết.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Trình bày tác động của con ngời đối với tài ngun thiên nhiên và mơi trờng.
- GD HS có ý thức say mê mơn học, bảo vệ mơi trờng.


<b>II. §å dïng d¹y häc.</b>


- Hình và thơng tin trang 128, 129 SGK
<b>III. Các hoạt động dạy và học.</b>


<i><b>Hoạt động 1: Quan sát </b></i>


<i>* Mục tiêu:</i> Giúp HS: Biết nêu VD chứng tỏ mơi trờng tự nhiên có ảnh hởng lớn đến
đời sống con ngời.


- Trình bày đợc tác động của con ngời đối với tài nguyên thiên nhiên và môi trng.


* Cách tiến hành.


*Cho HS làm việc theo nhóm.


+ <i>Mụi trờng tự nhiên đã cung cấp cho </i>


<i>con ngời những gì?</i>


- Cho HS đọc thơng tin và câu hỏi
- Cho tho lun.


- Đại diện các nhóm trình bày.


<i>+ Thế nào là môi trờng?</i>


- GV chốt: Môi trờng cung cấp cho con
<i><b>ngời.... và tiếp nhận lại của con ngời..</b></i>


- 1 HS quan sát tranh (tr 132) SGK.
- HS làm việc theo bàn, mẫu phiếu.


<b>Hình</b>
H1
H2
...


<b>Môi trờng tự nhiên</b>
<b>Cung cấp cho </b>


<b>con ngời.</b>
...
...
...


<b>Nhận từ con </b>
<b>ngời</b>




...

...
- HS trình bày


- NX, b sung
<i><b>Hoạt động 2: Trị chơi Nhóm nào nhanh hơn?</b></i>“ ”


<i>* Mục tiêu:</i><b> Củng cố cho HS những kiến thức về vai trị của mơi trờng đối với đời </b>
sống con ngời đã học ở HĐ trên


<i>* C¸ch tiÕn hành: </i>


- GV nêu yêu cầu các nhóm thi đua liệt kê vào giấy những gì môi trờng cung cấp hoặc
nhận từ con ngời:


- HS làm việc theo tổ. (phiếu mẫu)


<b>Môi trờng cho</b> <b>Môi trờng nhận</b>


<i>Thức ăn, nớc uống, nớc dïng trong sinh </i>


<i>hoạt, công nghiệp. Chất đốt,...</i> <i>- Phân, rác thải. Nớc tiểu. Nớc thải sinh hoạt, nớc thải CN. Khúi, khớ thi. ...</i>


- Các tổ thi trình bày nhanh.


- GV nhËn xÐt nhãm nhanh, chèt, kÕt luËn thªm về môi trờng.
<b>3. Củng cố - dặn dò: Cho HS nhắc lại khái niệm về môi trờng.</b>


- Dặn HS về học bài và chuẩn bị giờ sau tiếp.


<b>Địa lý</b>


<b>Phn a lí địa phơng</b>
<b>I. Mục tiêu: Sau bài học, HS hiểu biết thêm:</b>


- Vị trí, giới hạn, đặc điểm TN, dân c, và hoạt động kinh tế chủ yếu của xã Lãng
Sơn.


- GD HS ý thức tìm hiểu về địa lí địa phơng.
<b>II. Đồ dùng dạy </b>–<b> học</b>


Tài liệu về địa phơng
<b>III. Hoạt động dạy </b>–<b> học</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt ng hc</b>


<b>1. Kiểm tra: </b><i>+HÃy trình bày các </i>
<i>HĐ kinh tế chủ yếu của huyện Yên </i>
<i>Dũng?</i>


<b>2. Bài míi: Giíi thiƯu bµi</b>


<i><b>Hoạt động 1</b>: Làm việc theo cặp. </i>


- Cho HS trên cơ sở tìm hiểu ở nhà
hÃy thảo luận và trả lời câu hỏi.


<i>+ LÃng Sơn thuộc khu nào của </i>


<i>huyện? Giáp với những xà nào? Diện</i>
<i>tích khoảng bao nhiêu?</i>


<i>+ t ai cú c im gỡ?</i>


- GV chốt ý và cho thêm thông tin


- 1 HS tr¶ lêi, NX, bỉ sung.


<b>1. Vị trí giới hạn và đặc điểm tự nhiên.</b>
- HS làm cặp trả li cỏc cõu hi


- Các cặp trình bày kết quả thảo luận, nhận xét,
bổ sung, hoàn thiện câu trả lêi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

(tài liệu)- Thuận lợi giao thông.
<i><b>b. Hoạt động 2</b>: Làm việc nhóm 4</i>


- GV cho thảo luận nhóm (HS tự gắn
tranh đã su tầm vào phiếu rồi trình
bày trong nhóm theo câu hỏi).


<i>+ D©n c của xà là bao nhiêu? có bao</i>
<i>nhiêu dân tộc? Dân téc nµo lµ chđ </i>
<i>u?</i>


<i>+ Hoạt động kinh tế ở Lãng Sơn nh </i>
<i>thế nào? Kể tên một số sn phm </i>
<i>tiờu biu ca xó.</i>



- Cho trình bày, NX, bổ sung.
- GV chốt ý.


<b>* HĐ3: </b><i>Trò chơi HD viên du lịch</i> <i></i>


- Cho HS trao i (2) theo nhóm 4
để giới thiệu cho các bạn về quê
h-ơng Lãng Sơn qua hiểu biết của mình
cho các bạn nghe.


- GV tuyên dơng những nhóm giới
thiệu hay.


<b>3. Củng cố - dặn dò: </b>
- Cho nhắc lại ND bài
- Chuẩn bị bài sau: Ôn tập


<i>Thơng, có cong sông Thơng chảy qua, có núi </i>
<i>Cô Tiên</i>


<i>+ Có diện tích kho¶ng: </i>900 ha.


<b>2. Đặc điểm dân c và hoạt động kinh tế</b>
- HS đọc y/c câu hỏi.


- Lµm viƯc theo tổ.


- Đại diện tổ trình bày. NX, bổ sung.


<i>+ Dân c: </i>6500 ngời<i> (năm 2010), </i>



<i>+ SX chính là trồng lúa ngoài ra còn trồng </i>
<i>cây ăn quả: Vải, na, hồng, chuối...</i>


<i>Chăn nuôi gia súc, gia cầm, nuôi cá....</i>
<i>+ Nghề phụ là nghề mộc (Đông Thợng)</i>


- 1 HS nhắc l¹i


- HS trao đổi theo bàn
- Cử đại diện giới thiu.
- Cỏc nhúm nhn xột


- 1 HS nhắc lại ND


<b>Toán (Ôn)</b>


<b>Luyện tập về phép chia</b>
<b>I - Mục tiêu: </b><i>Tiếp tục giúp HS:</i>


- Củng cố kĩ năng thực hành phép chia số tự nhiên, số thập phân, phân số


- Viết kết quả phép chia dới dạng số thập phân, phân số, tìm tỉ số phần trăm của 2 số.
- GD HS say mê môn học


<b>II - dựng dy hc: Bảng phụ</b>
<b>III - Các hoạt động dạy học:</b>


<b>A. KiÓm tra bài cũ: Gọi HS nhắc lại cách chia các số tự nhiên, số thập phân, phân số.</b>


<b>B. Bài mới. GTB - Ghi bảng.</b>


<b>C. Thực hành.</b>


- GV nờu yờu cu tng bài tập
- HS làm bài cá nhân vào vở
- GV giỳp HS yu


- Gọi chữa từng bài.


* Cng c: Cách chia số tự nhiên, phân số, số thập phân, các bài tốn tính nhẩm
<i><b>phép chia 1 số thập phân cho 0,1; 0,01; 0,001</b><b>…</b><b>, tỉ số phần trăm và các bài tốn có </b></i>
<i><b>lời văn liên quan đến các phép tính trên.</b></i>


<i><b>Bµi 1. TÝnh:</b></i>
a) 8


7 : 4 =……….. ; 25 :
5


11 =……….
b) 26, 64 37 150, 36 53, 7 0, 486 0, 36


... ..


……… ……… ……… ………….. ……….. ………...
. .. .


………… ……… ………



………
<i><b>Bµi 2. TÝnh nhÈm:</b></i>


a) 2, 5 : 0, 1 = ……… 4, 7 : 0, 1 = ……….
3, 6 : 0, 01 = ……….. 5, 2 : 0, 01 = ………
b) 15 : 0, 5 = ………. 17 : 0, 5 = ………….
12 : 0, 25 = ……….. 5


7 : 0, 25 = ……….


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

MÉu :


3 : 5 = 3


5 = 0,6


a) 7 : 2 = ………… ; b) 1 : 5 = ………
c) 6 : 4 = ………… ; d) 1 : 8 = ……….
<i><b>Bài 4: Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng:</b></i>


Mét líp häc cã 12 häc sinh n÷ và 15 học sinh nam. Hỏi số học sinh nữ bằng bao nhiêu
phần trăm số học sinh nam?


A. 125 % B. 55, 6 %


C. 80 % D. 44, 4 %


<b>D. Củng cố - dặn dò. - GV t</b>2<sub> nội dung bài</sub>
- Dặn dò về nhà học bài - chuẩn bị bài sau



<i><b>Thứ năm ngày 22 tháng 4 năm 2010</b></i>
<b>Lịch sử</b>


<b>Lch sử địa phơng</b>
<b>I. Mục tiêu: Sau bài học HS biết:</b>


- Các sự kiện, nhân vật lịch sự tiêu biểu tơng đối có hệ thống theo dịng thời gian
lịch sử Yờn Dng.


- GD HS tôn trọng và phát huy truyền thèng lÞch sư cđa Hun.
<b>II. Đồ dùng dạy học : - T liệu tham kh¶o </b>


III.Hoạt động dạy - học.


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt ng hc</b>


<b>1. Kiểm tra: Không</b>
<b>2. Bài mới: Giới thiệu</b>


<b>* HĐ1: </b><i>Làm việc theo nhóm</i>


- Cho HS c cõu hi.


- Trên cơ sở đã học và tìm hiểu hãy
thảo lun cõu hi .


<i>+ Kể tên các sự kiện và nhân vật LS </i>
<i>tiêu biểu của huyện trong các thời kì?</i>


<b>* HĐ2: </b><i>Làm việc cả lớp</i>



- Cho HS lần lợt trình bày, NX, bổ
sung.


- GV kết luận (Gắn bảng) và hỏi thêm


<i>+ tng nh ti cụng lao của các vị </i>
<i>anh hùng Huyện ta đã làm những gì?</i>


(giới thiệu tranh ảnh về lễ hội chùa
Vĩnh Nghiêm (12/2 – 15/2 Âm lịch).
Đền ơn đáp ngha.


<b>3. Củng cố - dặn dò;</b>
- Cho HS nhắc lại ND bài.
- Dặn HS về chuẩn bị ôn tập


- 1 HS đọc câu hỏi phiếu.
- Thảo lận theo bàn


- HS trình bày, NX, bổ sung.


+ Anh hựng Lu Vit Thoảng ( Cảnh Thuỵ)
- HS tự giới thiệu về lễ hội Vĩnh Nghiêm.
- HS giới thiệu về số liệt sĩ, thơng binh, di
tích lịch sử của địa phơng xó mỡnh.


- 1 HS nhắc lại ND .


<b>Toán</b>



<i><b>Tiết 159: ôn tËp vỊ chu vi, diƯn tÝch mét sè h×nh</b></i>
<b>I - Mơc tiªu: Gióp HS:</b>


- Giúp HS ôn tập, củng cố kiến thức và kĩ năng tính chu vi, diện tích một số hình
đã học (hình vng, hình chữ nhật, hình tam giác, hình thang, hình bình hành, hình
thoi, hình trịn).


- GD HS thÝch häc to¸n


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. Kiểm tra: Không</b>


<b>2. Bài mới: Giới thiệu bài</b>


<b>* Ôn tập công thức tính chu vi và </b>
<b>diện tích một số hình. (5 )</b>


- GV cho nhắc lại cơng thức tính các
hình đã học.


<b>3. Thùc hµnh:( 30 phót)</b>


<b>BT1: - Cho HS đọc bài, phân tích, </b>
thảo luận cách giải.


- HS làm vào vở nháp
- GV theo dõi, giúp đỡ HS


<b>- Cñng cè: </b><i>chu vi và diện tích hình </i>


<i>chữ nhật</i>


<b>BT2: - GV vÏ h×nh.</b>


- Cho nhắc lại về tỉ lệ xích.
- Cho trao đổi theo cặp cách giải
- Cho làm nháp,


- Chữa, NX, bổ sung


<b>- Củng cố: </b><i>Diện tích hình thang</i>


<b>(</b><i>lu ý c¸ch tÝnh tØ lƯ xÝch)</i>


<b>BT3: Cho đọc bài, phân tích, thảo </b>
luận cách giải, (GV gắn hình vẽ sẵn)
- Cho HS giải vở, chấm,chữa, NX,
bổ sung.


- Cã thể đa ra nhiều cách giải


<b>* GV củng cố về diện tích hình tam</b>
<i><b>giác và hình tròn.</b></i>


<b>4. Củng cố </b><b> dặn dò</b>


- Yêu cầu HS hệ thống lại kiến thức
- Chuẩn bị tiết 160


- Nhiều HS nhắc lại.



BT1: 2 HS đọc bài, lớp đọc thầm.
- Trao đổi theo bàn.


- Cả lớp thực hiện vào vở nháp, đổi vở cho
nhau để kiểm tra chéo, nhận xét


- 1 HS gắn kết quả, NX, bổ sung.


<i>Bài giải</i>


ỏp s: a) 400m; b) 9600 m2<sub>; 0,96 ha</sub>
<b> BT2 :1 HS đọc y/c.</b>


- 1 HS nhắc lại tỉ lệ xích.
- HS trao i cp.


- Cả lớp làm nháp, 1 HS làm bảng phơ


- HS đọc bài của mình, HS khác NX, bổ sung.


<i>Bài giải</i>


Diện tích hình thang là:
(50 + 30) 20 : 2 = 800 (m2<sub>)</sub>


<i> Đáp số</i>: 800 m2
<b>BT3: 2 HS đọc,1 HS phân tích, thảo luận theo</b>
bàn cách giải.



- HS gi¶i vë, 1 HS giải bảng nhóm, gắn kết
quả.


<i>Bài giải</i>


a) Diện tích hình vuông là:


4 4: 2 4 = 32 (cm2<sub>)</sub>
b) Diện tích hình tròn là:


4 4 3,14 = 50,24 (cm2<sub>)</sub>
DiÖn tÝch phần tô màu là:
50,24 32 = 18,24 (cm2<sub>)</sub>


<i>Đáp số</i>: 32 cm2<sub> và 18,24 cm</sub>2


<b>Luyện từ và câu</b>


<b>ôn tập về dấu câu (Dấu hai chấm)</b>
<b>I - Mục tiêu: </b>


1. Củng cố kiến thức về dấu hai chấm: để dẫn lời nói trực tiếp; dẫn lời giải
thích cho iu ó nờu trc ú.


2. Củng cố kĩ năng sử dông dÊu hai chÊm.
3. GD HS cã ý thøc dïng dấu câu.


<b>II- Chuẩn bị:</b>


- Bng nhúm lm bi tp.



III- Các hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Kiểm tra: Đặt một câu có sử dụng dấu</b>
phẩy, nêu tác dụng của dẩu phẩy trong câu


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

ú


<b>2. Bµi míi: Giíi thiƯu, ghi bµi. </b>
<i><b>* Híng dÉn làm bài tập (35 ):</b></i>


<b>BT1: </b><i>Trong mỗi trờng hợp dới đây ....</i>


- GV gắn bảng VD


- Cho HS nhắc lại t¸c dơng cđa dÊu hai
chấm


- Làm việc theo nhóm.


- Cho trình bày, NX, bæ sung.


- GV chốt kết quả đúng. (SGV). gắn bảng
- Chốt lại tác dụng của dấu hai chấm.
<b>BT2: </b><i>Có thể đặt dấu hai chấm vào...</i>


- Cho HS trao đổi câu hỏi
- Cho trình bày, bổ sung.



- GV kÕt ln vỊ c¸ch dïng dÊu hai chÊm.


<b>BT3: </b><i>Trong …..</i>


- Cho HS làm nháp.


- Cho trình bày , NX, bổ sung.


- GV chốt lại ý đúng. (Gắn bảng phụ SGV).


<i>- GV cho thấy đợc tác hại của việc không </i>
<i>sử dụng dấu hai chấm trong văn bản</i>


<b>3. Cñng cè - dặn dò:</b>


- Cho HS nhắc lại tác dụng của dấu hai
chấm.


- Dặn HS về ôn tập tiếp


<b>BT1: 1 HS đọc y/c, 2HS đọc nối tiếp </b>
câu văn.


- 1 HS nhắc lại.


- HS tro i theo bn.


- Đại diƯn HS tr¶ lêi. NhËn xÐt, bỉ
sung.



<i><b>a- Đặt ở cuối câu để dẫn lời nói trực </b></i>
<i><b>tiếp của nhân vật.</b></i>


<i><b>b- Báo hiệu bộ phận câu đứng sau là </b></i>
<i><b>lời giải thích cho bộ phận đứng trớc.</b></i>
- 2- 3 HS nhắc lại


- HS tr¶ lêi miƯng.


<b>BT2 : 1 HS đọc y/c, 2 HS đọc nối tip 2 </b>
on vn, th.


- HS thảo luận cặp, rồi trình bày, NX, bổ
sung.


<i>a- Nhăn nhó kêu rối rít:</i>


<i><b>- §ång ý lµ tao chÕt...</b> (</i><b>dÊu hai chÊm </b>
<b>dÉn lêi nói trực tiếp)</b>


<i>b </i><i><b>khi tha thiêt cầu xin: </b></i>“


<i><b>Bay... (</b></i>” <b>dÉn lêi nãi trùc tiÕp cđa nh©n </b>
<b>vËt)</b>


<i><b>c- thiên nhiên kì vĩ: phía tây... (Bộ </b></i>
<b>phận đứng sau giải thích cho BP đứng</b>
<b>trớc)</b>



<b>BT3: 1 HS đọc yêu cầu. HS c on </b>
vn.


- HS làm cá nhân.


- Đại diện trình bày, NX, bổ sung.


<i>Ghi ỳng phi l:...</i>
<i>(SGV).</i>


- 1 HS nhắc lại.
<b>Tập làm văn</b>


<b>Tả cảnh (Kiểm tra)</b>
<b>I- Mục tiêu: </b>


1. HS viết đợc một bài văn tả cảnh hoàn chỉnh có bố cục rõ ràng, đủ ý; thể hiện
đợc những quan sát riêng; dùng từ, đặt câu, liên kết câu đúng; câu văn có hình ảnh,
cảm xúc.


3. GD HS ý thức say mê môn học.
<b>II- Chuẩn bị: Dàn ý của đề văn. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. Kiểm tra:</b>


<b>2. Bài mới: Giới thiệu, ghi bài.</b>
<b>* Hớng dẫn HS làm bài.</b>
- Gọi HS đọc đề SGK
- GV nhắc HS:



+ Nên viết theo đề các em đã lập sẵn....
+ Cần kiểm tra lại dàn ý....


<b>3. HS lµm bµi:</b>


- Cho HS viết vở, GV quan sát, nhắc nhở
- Thu bài.


<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học.


- Dặn HS về chuẩn bị bài sau <i>Ôn tập tả </i>
<i>ngời.</i>


- 1 HS đọc đề. 1 HS đọc các đề
- HS lp c thm.


- HS lắng nghe,
- HS làm vở.


<i><b>Thứ sáu ngày 23 tháng 4 năm 2010</b></i>
<b>Toán</b>


<b>luyện tập</b>
<b>I - Mục tiêu: </b>


<b> - Giúp HS ôn tập, củng cố kĩ năng tính chu vi, diện tích một số hình.</b>


- GD HS say mê môn học.



<b>II - Đồ dùng dạy học: Bảng nhóm</b>
<b>III - Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. KiĨm tra: Kh«ng</b>
<b>2. Bµi míi: Giíi thiƯu bµi</b>
<b>3. Thùc hµnh:( 35 phót)</b>


<b>BT1: Cho đọc bài, phân tích, trao đổi </b>
cách giải. (lu ý về tỉ lệ xích)


- Cho HS làm nháp, bảng
- GV theo dõi, giúp đỡ HS
- Cho HS chữa, NX, b sung.


- Củng cố cách tính tỉ lệ xích, và diƯn
tÝch HCN.


<b>BT2: </b><i>C¸c bíc nh BT1</i>


- Gv híng dÉn HS cách tìm cạnh của
hình vuông rồi tính diện tích.


- Cho làm nháp, bảng, chữa, NX, bổ
sung.


- Củng cố cách làm
<b>BT3: </b>



- Cho HS làm vở.
- Chấm, chữa.
- Củng cố cách giải


<b>BT4: Cho tho lun cỏch gii</b>
- GV gợi ý cách tính chiều cao: <i>Lấy </i>
<i>diện tích chia cho TB cng hai ỏy.</i>


- Cho HS làm nháp, gọi chữa, NX, bổ
sung.


- Củng cố cách tính.
<b>4. Củng cố </b><b> dặn dò</b>


-YC HS hệ thống lại kiến thức
- ChuÈn bÞ tiÕt 156


<b>BT1 (163):2 HS đọc bài, 1 HS phân tích.</b>
- Trao đổi cặp cách giải.


- Cả lớp thực hiện vào vở nháp, đổi vở cho
nhau để kiểm tra chộo, nhn xột


- 1 HS gắn bảng, HS khác NX, bổ sung.


<i>Bài giải:</i> Diện tích sân bóng là:
110 90 = 9900 (m2<sub>)</sub>


Đáp sè: 9900 m2



<b>BT2 :2HS đọc y/c, thực hiện vào nháp v </b>
trỡnh by cỏch tớnh.


<i>Bài giải:</i>


Cạnh sân gạch: 48 : 4 = 12 (m)


DiÖn tÝch: 12 <i><b> 12 = 144 (m</b><b>2</b><b><sub>)</sub></b></i>
<i><b>Đáp số: 144 m</b><b>2</b></i>


<b>BT3: </b>


<b>- Cả lớp HS làm vở, 1 HS làm bảng phụ.</b>
- Cách giải SGV


Đáp số: 3300 kg


<b>BT4: 2HS đọc y/c. Thảo luận bàn.</b>
- HS làm vở nháp, 1 HS lm bng ph


- 1 HS gắn kết quả, trình bày cách làm, NX,
bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Chính tả </b><i><b>(N</b><b>hớ </b></i><i><b> viết)</b></i>
<b>Bầm ơi</b>


<b>Luyện tập viết hoa</b>
<b>I- Mục tiêu: </b>



1.Nhớ và viết chính tả bài <i>Bầm ơi </i> (14 dòng đầu)<i>.</i>


2. Tip tc luyn vit hoa ỳng tờn cỏc cơ quan đơn vị.
3. GD HS có ý thức rèn chữ và ý thức khi viết bài.
<b>II- Chuẩn bị:</b>


- B¶ng nhóm kẻ sẵn bài tập 2 SGK, BT3.


III- Cỏc hot động dạy học:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. KiÓm tra: Cho HS viÕt BT3 tiÕt tríc</b>


………
<b>2. Bµi míi: - Giíi thiƯu, ghi bµi.</b>


- Gọi đọc bài viết “ <i>Bầm ơi </i>”
- Cho nhắc lại nội dung.


- HD viÕt từ khó: lâm thâm, lội dới bùn, ngàn
<i><b>khe...</b></i>


- GV đọc cho HS viết.
- Chấm chữa 1/3 lớp.
<b>3. Luyện tập: </b>


<b>BT2: - GV treo (bảng phụ).</b>
- Cho làm nhóm. Theo mÉu sau:



<b>Tên cơ </b>
<b>quan, đơn </b>
<b>vị</b>


<b>Bé phËn </b>
<b>thø nhÊt</b>


<b>Bé phËn </b>
<b>thứ hai</b>


<b>Bộ phận </b>
<b>thứ ba</b>
a) Trờng


TH Bế Văn
Đàn


Trờng Tiểu học Bế Văn
Đàn
... ... ... ....,.
... .... ... ...
- Cho trình bày, NX, bổ sung


- GV cht ý đúng và củng cố cách viết.


<b>BT3: </b><i>Viết hoa tên các cơ quan, đơn vị cho đúng: </i>


- Cho lµm theo cỈp


- Gọi trình bày, NX, bổ sung.


- GV chốt kết quả đúng:
<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>


- GV nhËn xét tình hình học tập của HS.
- Dặn HS về làm lại BT3.


- HS viết bảng con


- 1HS c bi viết. 2- 3 HS đọc
thuộc lòng bài thơ.


- 1 HS nêu lại nội dung, NX, bổ
sung.


- HS gấp SGKvào rồi viết. Soát
lỗi.


<b>BT2: 1 HS c yờu cu.</b>
- HS làm theo nhóm bàn (2’).
- Các nhóm thi trình bày
- HS nhận xét, bổ sung


*Tên riêng viết hoa tất cả các
<i><b>tiếng, tên các cơ quan, đơn vị </b></i>
<i><b>viết hoa tiếng đầu... (SGV).</b></i>
<b>BT3: 1 HS đọc y/c.</b>


- HS trao i theo cp


- Đại diện trình bày bảng con.


a) Nhà hát Tuổi trẻ


b) Nhà xuất bản Giáo dơc
c) Trêng MÇm non Sao Mai


<b>Đạo đức</b>


<b>Dành cho địa phơng </b>
<b>(Tìm hiểu về tấm gơng đạo đức xã)</b>
<b>1- Mục tiêu: Sau bài học, HS biết thêm:</b>


- Về những tấm gơng đạo đức của xã trong đời sống hàng ngày.


- HS biết bày tỏ thái độ với những việc làm đúng, sai trong đạo đức XH.


- GD HS có những hành vi và chuẩn mục đạo đức góp phần vào VH địa phơng
<b>II- Chuẩn bị : HS tìm hiểu những tấm gơng tốt trong thôn, xã.</b>


III- Các hoạt động dạy và hc:


<b>Hot ng dy</b> <b>Hot ng hc</b>


<b>1- Kiểm tra: Không</b>


<b>2- Bài mới:(30) Giới thiệu, ghi bài.</b>
HĐ1: Giới thiệu về những tấm gơng


<i><b>*MT: </b>HS có thêm hiểu biết về những tấm gơng tốt </i>
<i>trong xÃ</i>



<i><b>* Cách tiến hành: (7)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- GV gọi HS lên giới thiệu về những tấm gơng mµ em
biÕt.


- GV kÕt ln: <i>Cã nhiỊu tÊm g¬ng ....</i>


<b>HĐ2: Bày tỏ thái độ.(10’)</b>


<i><b>* MT: </b>HS nhận biết đợc những việc làm đúng nờu cao </i>
<i>tinh thn o c XH.</i>


<i><b>* Cách tiến hành:</b></i>


- GV cho HS giơ thẻ. Các ý kiến sau:


<i>a) Giỳp đỡ gia đình khó khăn là trách nhiệm của mọi </i>
<i>ngi.</i>


<i>b) HS nghèo phải học ở trờng riêng.</i>


<i>c) Thy k trộm đồ của ngịi khác coi nh khơng.</i>
<i>d) Canh cho kẻ trộm.</i>


<i>e) Phối hợp với Công an xã bắt kẻ gian.</i>
<i>g) giúp đỡ gia đình thơng binh liệt sĩ</i>


- GV kết luận: Trờng hợp đúng (a), (g), (e),
<b>HĐ3: Xử lí tình huống</b>



<i>* MT:</i> Biết đa ra giải pháp đúng trong tỡnh hung


<i>* Cách tiến hành</i>.


- GV a ra cỏc tình huống y/c trao đổi theo nhóm:
- Cho trình bày.


- GV kÕt luËn:
* H§ nèi tiÕp:


- Cho HS nhăc lại ND.


- Dn HS v tỡm hiu An tồn giao thơng địa phơng.


(lu ý cần kể cả những việc
mà tấm gơng đó là) kèm
theo tranh, ảnh (nếu có).
- HS nhận xét, bổ sung.


- 1 HS đọc các hành vi
- HS giơ thẻ và nêu ý kiến.
- HS trình bày. NX, bổ
sung.


- HS đọc lại nội dung đúng.


- HS trao đổi theo nhóm tổ.
- Trình bày, NX, bổ sung.
- HS trình bày theo cặp.
- Đại diện cặp trình bày ý


kiến.


- HS kh¸c NX, bỉ sung.
- 1 HS nhắc lại


<i><b>Thứ sáu ngày 23 tháng 4 năm 2010</b></i>
<b>Toán (Ôn)</b>


<b>Ôn tập về các phép tính với số đo thêi gian</b>
<b>I - Mơc tiªu: </b><i>TiÕp tơc gióp HS:</i>


- Củng cố kĩ năng thực hành phép tính cộng, trừ, nhân, chia các số đo thời gian.
- Giải các bài toỏn v chuyn ng u.


- GD HS say mê môn häc


<b>II - Đồ dùng dạy học: Bảng phụ</b>
<b>III - Các hoạt động dạy học:</b>


<b>A. KiĨm tra bµi cị: Gäi HS nhắc lại cách cộng, trừ, nhân, chia các số đo thời gian</b>

<b>B. Bài mới. GTB - Ghi bảng.</b>


<b>C. Thực hành.</b>


- GV nêu yêu cầu từng bài tập
- HS làm bài cá nhân vào vở
- GV giúp đỡ HS yếu


- Gäi chữa từng bài.



* Cng c: cng, tr, nhõn, chia cỏc số đo thời gian, giải các bài toán về chuyển
<i><b>động đều.</b></i>


<i><b>Bµi 1. TÝnh:</b></i>


15 giê 24 phót 18 giê 48 phót 9, 45 giê
+ + +


3 giê 18 phót 2 giê 37 phót 6, 2 giê
. .. ..
……… ……… …………


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

14 giê 16 phót 23 giê 34 phót 20, 5 giê
- - -


2 giê 12 phót 6 giê 10 phót 8, 8 giê
. .. ..
……… ……… …………
<i><b>Bµi 2. TÝnh:</b></i>


8giê 16phót 48 phót 36 gi©y 6 2, 3 giê
x ……… ………… .. x


3 ……… 4
. .. ..


……… ………


2 giê 16phót 42 phót 30 gi©y 5 42, 5 giê 5


x ……… ………… .. ………… …….. .
5 ……… …………..


.
……… ………


<i><b>Bài 3: Một ngời đi bộ đi đợc quãng đờng dài 6 km với vận tốc 5 km/ giờ. Hỏi ngời đó </b></i>
đã đi hết bao nhiêu thời gian?


<i><b>Bài 4: Một ngời đi xe máy từ Hà Nội lúc 7 giờ 15 phút và đến Bắc Ninh lúc 9 giờ. Dọc</b></i>
đờng ngời đó nghỉ 15 phút. Vận tốc của xe máy là 24 km/ giờ. Hỏi quãng đờng từ Hà
Nội đến Bắc Ninh dài bao nhiêu ki lụ - một?


<b>D. Củng cố - dặn dò. </b>
- GV t2<sub> nội dung bài</sub>


- Dặn dò về nhà học bài - chuẩn bị bài sau
<b>Thể dục</b>


<b>Môn thể thao tự chọn - TRò chơI </b><i><b>dẫn bóng</b></i><b> </b>
<b>I- Mục tiêu:</b>


- Ôn phát và chuyền cầu bằng mu bàn chân. Y/C thực hiện tơng đối đúng động
tác và nâng cao thành tích.


- Trị chơi "<i> Dẫn bóng </i>" . Yêu cầu tham gia vào trò chơi tơng đối chủ động .
- GD ý thức trong tập luyn.


<b>II- Địa điểm, phơng tiện</b>



-<i> a im:</i> Trờn sõn trờng. Vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện.
- Phơng tiện: Chuẩn bị một cịi, dây và bóng.


III- Nội dung và phơng pháp lên lớp


<b>Nội dung</b> <b>Phơng pháp</b>


<b>1. Phần mở đầu: 6- 10'</b>


- Tập hợp lớp phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu
bài học: 1-2'.


- Chy chm vũng quanh sõn tp.
- Khi ng:


- Chơi trò chơi GV tự chọn.
- Kiểm tra :


<b>2</b><i>.</i><b>Phần cơ bản: 18- 22</b>


<i><b>*) Ôn phát cầu bằng mu bàn chân 2- 3</b></i>
<i><b>*) Ôn chuyền cầu bằng mu bàn chân 7- </b></i>
<i><b>8</b></i>


<i><b>* Thi tâng cầu</b></i>


<i><b>b) Trò chơi Dẫn bóng 5-6 .</b></i>
<b>3. Phần kết thúc: 4-6' </b>


- Thả lỏng


- Củng cố bài


- Lớp trởng điều khiển: Tập hợp 4 hàng
dọc rồi báo cáo.


- Đội hình vòng tròn từ 1 hàng dọc.
- Đứng tại chỗ xoay các khớp
- Đội hình vòng tròn.


- GV tiến hành kiểm tra những HS cha
hoàn thµnh


- Các tổ tập luyện theo khu vực, tổ trởng
chỉ huy, GV quan sát sửa sai, giúp đỡ HS.
- Gv k sõn sn, cho HS tp


- Thi đua các tổ với nhau, GV biểu dơng.
- GV nêu tên trò chơi. HS nhắc lại cách
chơi


- GV quy nh khu vực chơi.
- HS thi chơi chính thức.


- Cho HS làm động tác thả lỏng
- HS nhắc lại nội dung.


- GV NX đánh giá, dănvề nhà: Ôn động
tác đi u.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

tập làm văn: ôn tập tả cảnh


<b>I - Mục tiêu: </b>


1. Ôn luyện củng cố viết bài văn tả cảnh, một bài viết với những ý riêng của
mình.


2. Rèn luyện kĩ năng viết bài văn tả cảnh, trình bày rõ ràng, rành mạch, tự
nhiên, tự tin, sáng tạo trong bài viết.


3. Giáo dục HS ý thức say mê môn học.
<b>II- Chuẩn bị: Bảng phụ. </b>


<b>III- Cỏc hot ng dạy học:</b>


<i>-</i> GV nêu yêu cầu đề bài: <i>Tuổi thơ ấu của em gắn với những kỉ niệm về một ngơi </i>
<i>nhà, một góc phố, một mảnh vờn, một dịng sông, con suối, một con đờng, một </i>
<i>khu rừng… Em hãy viết bài văn miêu tả một trong những cảnh vật đó.</i>


- Gi HS c li bi


<i>-</i> Yêu cầu HS lµm bµi vµo vë TiÕng viƯt bi chiỊu.


<i>-</i> GV quan sát nhắc nhở HS trật tự viết bài.


<i>-</i> GV giúp đỡ HS yếu.


<i>-</i> HÕt giê thu bµi – vỊ nhà chấm, chuẩn bị tiết sau trả bài.
<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>


- Cho nhắc lại cấu tạo bài văn tả cảnh.



- Dặn HS về nhà viết bài văn: <i>Tả một ngày mới bắt đầu ở quê em.</i>


<b>Sinh hoạt lớp</b>


<b>Kiểm điểm nền nếp tuần 32</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- HS thy c u, nhợc điểm của cá nhân tập thể trong tuần.
- Rèn thói quen phê bình và tự phê bình.


- Giáo dục HS có ý thức vơn lên trong mọi hoạt ng
<b>II. Chun b</b>


- Nội dung kiểm điểm tuần 32 và phơng hớng tuần 33.
- Các tổ chuẩn bị nội dung sinh ho¹t.


III. Néi dung:


<b>GV</b> <b>HS</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>
- Chia tổ để sinh hoạt
<b>2. Nội dung sinh hoạt</b>


- GV tæ chức HS kiểm điểm theo tổ


- Tổ chức sinh hoạt c¶ líp


- - GV đánh giá chung, tun dơng,
phê bỡnh.



- Đề ra phơng hớng tuần sau.
- Tổ chức cho cả lớp vui văn nghệ.
- Dặn dò HS thực hiện tốt tuần sau.


- Cả lớp hát 1 bài.
<i><b>* HS kiĨm ®iĨm theo tỉ</b></i>


- Tõng HS trong tỉ kiĨm ®iĨm nêu rõ u, khuyết
điểm trong tuần.


- Tho lun úng góp ý kiến chung.


- Tỉ trëng tỉ chøc cho tỉ mình thảo luận bổ
sung ý kiến.


- Bình chọn cá nhân tiêu biểu của tổ.
<i><b>* Sinh hoạt cả lớp.</b></i>


-Tổ trởng tổng hợp chung của tổ, báo cáo
- Lớp trởng nhận xét chung.


- HS phát biểu ý kiến chung.
- Bình xét thi ®ua.


</div>

<!--links-->

×