Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.9 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>KẾ HOẠCH HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC TẠI NHÀ</b>
<b>Mơn Hóa học </b>
<b>Lớp 8: </b>
<b>Tiết 42. Bài 28. KHƠNG KHÍ - SỰ CHÁY (Tiết 2)</b>
<b>Bước 1: u cầu hs đọc kỹ thông tin, nghiên cứu bài học.</b>
<b>Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ - Trả lời câu hỏi:</b>
<b>Hoạt động 1: Sự cháy và sự oxi hoá chậm:</b>
- HS nhắc lại khái niệm “Sự oxi hoá”
- HS nhắc lại hiện tượng quan sát được khi cho P và S cháy trong khơng khí và
trong khí oxi.
- HS nêu một số VD về sự cháy diễn ra trong thực tế.
- Hiện tượng một chất tác dụng với oxi kèm theo sự toả nhiệt và phát sáng được
gọi là sự cháy.
? Vậy theo em, sự cháy là gì?
? Sự cháy của một chất trong khơng khí và trong khí oxi có gì giống và khác
nhau?
- HS thảo trả lời.
<b>Hoạt động2: Sự oxi hoá chậm: </b>
- HS dẫn 1 vài VD về sự oxi hoá chậm xảy ra trong đời sống .
? Vậy sự oxi hoá chậm là gì?
- Trong điều kiện nhất định, sự oxi hố chậm có thể chuyển thành sự cháy, đó là
sự tự bốc cháy.
- HS phân biệt giữa sự cháy và sự oxi hoá chậm.
<b>Hoạt động 3: Điều kiện phát sinh và các biện pháp để dập tắt sự cháy: </b>
? Than gỗ, cồn để lâu trong khơng khí khơng tự bốc cháy. Vậy muốn cho chúng
cháy cần phải làm gì.
? Nếu ta đậy kín bếp than đang cháy sẽ có hiện tượng gì, vì sao?
- HS rút ra điều kiện phát sinh sự cháy và biện pháp dập tắt sự cháy?
<b>Bước 3: Luyện tập – củng cố:</b>
- HS nhắc lại nội dung chính của bài.
- Yêu cầu HS làm các bài tập sau:
* B i t p 1: Ch n c m t c t (II) ghép v i m t ph n c a câu c t (I) cho à ậ ọ ụ ừ ở ộ ớ ộ ầ ủ ở ộ
phù h p.ợ
<b> Cột I</b> <b>Cột II</b>
a. Sự oxihoá là 1. Sự oxihoá có toả nhiệt và phát sáng.
b. Sự oxihố chậm là 2. Sự tác dụng của oxi với một chất.
c. Sự cháy là 3. Sự oxihố có toả nhiệt nhưng khơng
phát sáng.
- Đọc phần ghi nhớ, học theo bài ghi.
- Bài tập: 4, 5, 6 (Sgk- 99).
b. 12,4g Phốtpho?
c. 24g cacbon?
Tính thể tích các khí CO2 và SO2 sinh ra ở đktc trong các trường hợp (a) và (c)?
<b>Bài 11. Người ta đốt cháy lưu huỳnh trong một bình chứa 10g oxi. Sau pư </b>
<b>người ta thu được 12,8g khí SO2.</b>
a. Tính k.l S đã cháy?
b. Tính k.l và thể tích Oxi cịn thừa sau pư?
* hướng dẫn bài 7:
- Thể tích khơng khí mà mỗi người hít vào trong một ngày đêm là:
3
3<sub>.</sub><sub>24</sub> <sub>12</sub>
5
,
0 <i>m</i> <i>m</i>
- Lượng oxi có trong thể tích đó là:
3
52
,
2
21
.
12 <i>m</i>
- Th tích oxi m m i ngể à ỗ ườ ầi c n trong m t ng y êmộ à đ
3
84
,
0
3
1
.
52
,
2 <i>m</i>
<b> Tiết 43. Bài 29. BÀI THỰC HÀNH SỐ 4</b>
<b>Bước 1: Yêu cầu hs đọc kỹ thông tin, nghiên cứu bài học.</b>
<b>Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ - Trả lời câu hỏi:</b>
<b>Hoạt động 1: Điều chế và thu khí oxi.</b>
- HS nêu các dụng cụ, hố chất; kiểm tra các kiến thức có liên quan đến bài thực
hành.
? Nêu phương pháp điều chế và cách thu khí oxi trong PTN.
- HS: trả lời
? Nhắc lại TCHH của oxi.
<b>Hoạt động 2: Đốt cháy S trong khơng khí và trong khí oxi. </b>
- học sinh tìm hiểu cách lắp ráp dụng cụ và tiến hành thí nghiệm như hình 4.6
họăc hình 4.8 Sgk.
+ Cách cho hố chất KMnO4 vào ơ/n.
+ Cách đậy và xoay nút cao su ( có ống dẫn khí xun qua) vào ơ/n sao cho chặt,
kín.
+ Cách dùng đèn cồn đun nóng phần ống nghiệm có chứa hố chất.
+ Cách đưa que đóm có than hồng vào miệng ống nghiệm để nhận ra khí oxi.
- HS ghi ngay nhận xét hiện tượng TN và viết PTHH vào bản tường trình.
- Hs khác nhận xét vào vở
- HS giải thích dựa vào TCVL nào của oxi mà có 2 cách thu khí khác nhau.
<b>Hoạt động 3: Viết tường trình.</b>
- HS quan sát hình 4.1 Sgk.
- HS nhận xét và viết PTPƯ.
TT <sub>nghiệm</sub>Tên thí Mục đích TN Cách tiến hành Hiện tượng
Giải
Viết
PTPƯ
1
2 ... ... ... ... ...
<b>Bước 3: Luyện tập – củng cố:</b>
Nhắc lại nguyên liệu, cách điều chế và thu khí oxi, TCHH của oxi.
<b> Tiết 44. Bài 29. BÀI LUYỆN TẬP SỐ 5</b>
<b>Bước 1: Yêu cầu hs đọc kỹ thông tin, nghiên cứu bài học.</b>
<b>Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ - Trả lời câu hỏi:</b>
<b>Hoạt động 1: Kiến thức cần nhớ: (8’)</b>
- Học sinh bảng tổng kết những kiến thức cơ bản trong chương “Oxi – khơng
khí”.
- HS khác bổ sung, làm rõ mối liên hệ giữa TCVL và TCHH, điều chế và ứng
dụng của
oxi, thành phần của khơng khí, định nghĩa và phân loại oxit.
- Cho HS nêu rõ sự khác nhau về các khái niệm: Phản ứng hoá hợp và phản ứng
phân huỷ, sự cháy và sự oxihoá chậm, oxit axit và oxitbazơ.
<b>Hoạt động 2: Bài tập (30’)</b>
- HS làm các bài tập định tính
<b>* Bài tập1: Viết các PTPƯ biểu diễn sự cháy trong oxi của các đơn chất: C, </b>
<b>P, S, Al.</b>
<b>*Bài tập 2: Yêu cầu HS lên bảng làm bài tập 6 (Sgk – 101).</b>
<b>* Bài tập 3: HS ghi các CTHH sau: </b>
CaCO3, CaO, P2O5, SO2, SO3, BaO, CuO, K2O, FeO, Fe2O3, SiO2, Na2O, CO2,
MgO, KNO3, H2SO4, MgCl2, H2S, Fe(OH)3, KOH...
<b>Oxit bazơ</b> <b>Oxit axit</b>
TT Tên gọi Công thức TT Tên gọi Công thức
1
2
3
4
5
6
7
Canxi oxit.
Ba ri oxit.
Đồng (I) oxit.
Đồng (II) oxit.
Sắt (II) oxit.
Sắt (III) oxit.
Kali oxit.
1
2
3
4
5
6
7
Điphotpho pentaoxit.
Lưu huỳnh đioxit.
Lưu huỳnh tri oxit.
Silic đioxit.
Nitơ monooxit.
Nitơ đioxit.
8
9
Natri oxit.
Magie oxit.
8
9
Cacbon đioxit.
Cacbon monooxit.
<b>* Bài tập 4: HS làm bài tập 8 ( Sgk -101).</b>
<b>Bước 3: Luyện tập – củng cố:</b>
- HS nhắc lại cách giải tốn theo phương trình hố học.
<b>Bài 1: Gọi tên các hợp chất sau:</b>
1. CO2 2. SO2 3. P2O5 4.N2O
5. Na2O 6.CaO 7.SO3 8.Fe2O3
9.CuO 10.Cr2O3 11.MnO2 12.Cu2O
13.HgO 14.NO2 15.FeO 16.PbO
17.MgO 18.NO 19.ZnO 20.Fe3O4
21.BaO 22.Al2O3 23.N2O 24.CO
25.K2O 26.Li2O 27.N2O3 28.MnO
29.Hg2O 30.P2O3 31.Mn2O7 32.SnO2
33.Cl2O7
<b>Bài 2: Viết các PTHH:</b>
a. S + O2 ->
b. P + O2 ->
c. Fe + O2 ->
d. Mg + O2 ->
e. Al + O2 ->
g. Na + O2 ->
h. H2O ->
i. KMnO4 ->
k. KClO3 ->
- làm bài tập 2, 3, 4, 5, 7, 8 (b) trang 101/SGK.
<b>Tiết 45. Bài 29. BÀI LUYỆN TẬP SỐ 5</b>
<b>Bước 1: Yêu cầu hs đọc kỹ thông tin, nghiên cứu bài học.</b>
<b>Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ - Trả lời câu hỏi:</b>
<b>Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A,B,C,D trước phương án </b>
<b>đúng nhất</b>
- HS chữa một số bài tập:
- HS: vận dụng kiến thức giải bài tập
Câu 1: Người ta thu khí oxi bằng phương pháp đẩy nước là do khí oxi có tính
chất sau?
A. Khó hóa lỏng B. Tan nhiều trong nước
C. Nặng hơn khơng khí D. Ít tan trong nước
Câu 2: Nhóm cơng thức nào sau đây biểu diễn toàn Oxit là?
A. CuO, CaCO3, SO3 B. CO2 ; SO2; MgO
C. FeO; KCl, P2O5 D. N2O5 ; Al2O3 ; SiO2 , HNO3
Câu 3: Phản ứng hóa hợp là?
A. CO2 + Ca(OH)2
0
<i>t</i>
B. CuO + H2
0
<i>t</i>
<sub> Cu + H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>
C. CaO + H2O Ca(OH)2
D. 2KMnO4
0
<i>t</i>
<sub> K</sub><sub>2</sub><sub>MnO</sub><sub>4</sub><sub> + MnO</sub><sub>2</sub><sub> + O</sub><sub>2</sub>
Câu 4: Điều khẳng định nào sau đây là đúng, khơng khí là?
A. Một chất. B. Một đơn chất
C. Một hợp chất D. Một hỗn hợp
Câu 5: Phản ứng phân hủy là?
a) 2KClO3
0
<i>t</i>
<sub> 2KCl + 3O</sub><sub>2 </sub><sub> </sub>
b) 2Fe(OH)3
0
<i>t</i>
<sub>Fe</sub><sub>2</sub><sub>O</sub><sub>3</sub><sub> + 3H</sub><sub>2</sub><sub>O </sub>
c) 2Fe + 3Cl2
0
<i>t</i>
<sub> 2FeCl</sub><sub>3 </sub> <sub> </sub>
d) C + 2MgO <i>t</i>0 <sub> 2Mg + CO</sub><sub>2</sub>
A. a,b B. b,d C. a,c D. c,d
Câu 6: Những chất được dùng để điều chế oxi trong phịng thí nghiệm là?
A. KClO3 và KMnO4 . B. KClO3 và CaCO3 .
C. KMnO4 và khơng khí. D. KMnO4 và H2O.
Câu 7: Sự cháy là?
A. Sự oxi hóa có tỏa nhiệt nhưng khơng phát sáng.
B. Sự oxi hóa có tỏa nhiệt và phát sáng.
C. Sự oxi hóa nhưng khơng tỏa nhiệt
D. Sự oxi hóa nhưng khơng phát sáng
Câu 8: Phản ứng hóa học có xảy ra sự oxi hóa là?
A. CaCO3
0
t
<sub> CaO + CO</sub><sub>2 </sub> <sub> B. Na</sub><sub>2</sub><sub>O + H</sub><sub>2</sub><sub>O </sub> <sub> 2NaOH</sub>
C. S + O2
0
t
<sub>SO</sub><sub>2</sub> <sub> D. Na</sub><sub>2</sub><sub>SO</sub><sub>4</sub><sub> + BaCl</sub><sub>2</sub> <sub> BaSO</sub><sub>4</sub><sub> + 2NaCl</sub>
Câu 9: Khi phân hủy có xúc tác 122,5g Kaliclorat (KClO3) thể tích khí oxi thu
được là?
A. 48,0 (l) B. 24,5 (l)
C. 67,2 (l) D. 33,6 (l)
Câu 10: Sự Oxi hóa chậm là?
A. Sự oxi hóa mà khơng tỏa nhiệt;
B. Sự oxi hóa mà khơng phát sáng
C. Sự tự bốc cháy ;
D. Sự ôxi hóa tỏa nhiệt mà khơng phát sáng
Câu 11: Số gam Kalipemanganat (KMnO4) cần dùng để điều chế được 5.6 lít khí
oxi (đktc) là :
A. 49,25 g ; B. 21,75 g ; C. 79,0 g ; D. 39.5 g
II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Đọc tên các oxit sau:
a) Al2O3 ... c) SO3 ...
b) P2O5 ... d) Fe2O3...
Câu 2: (2 điểm) Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau :
a) P + O2 ---> P2O5
c) Al + Cl2 ---> AlCl3
d) C2H4 + O2 ---> CO2 + H2O
Câu 3: Hãy so sánh sự cháy với sự oxi hố chậm?
Câu 4 : Cho 13,5g kim loại nhơm tác dụng với 8,96l khí oxi ở đktc.
a. Viết PTHH xảy ra?
b. Tính khối lượng các chất sau khi phản ứng kết thúc?
Câu 5: (3 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 25,2 g sắt trong bình chứa khí O2.
a) Hãy viết phương trình phản ứng xảy ra.
b) Tính thể tích khí O2 (ở đktc) đã tham gia phản ứng trên.
c) Tính khối lượng KClO3 cần dùng để khi phân huỷ th́ thu được một thể tích
khí O2 (ở đktc) bằng với thể tích khí O2 đã sử dụng ở phản ứng trên.
(Cho : Fe = 56; K = 39; O = 16; Cl = 35,5)
<b>Bước 3: Luyện tập – củng cố:</b>