Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (218.6 KB, 19 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TuÇn 31 Thứ hai ngày 12 tháng 4 năm 2010</b>
<b>Chào cờ</b>
<b>Tp c</b>
<b>công việc đầu tiên</b>
<i> Theo </i>hồi kí của bà nguyễn thị định
<b>I- Mơc tiªu : 1. Đọc lu loát, diễn cảm toàn bài: </b>
2. HiĨu c¸c tõ ngữ trong bài, diễn biến của truyện.
<i> Nội dung: Nguyện vọng và lòng nhiệt thành của một phụ nữ dũng làm </i>
<i>vic ln, đóng góp cơng sức cho cách mạng.</i>
3. Giáo dục HS tấm lòng yêu nớc cao cả của Nguyễn Thị Định.
<b>II - Chun b : Tranh minh hoạ bài đọc SGK. </b>
<b>III- Các hoạt động dạy học</b>:
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<i><b>1. Kiểm tra: Gọi HS đọc bài Tà áo dài </b></i>
<i>ViÖt Nam</i>
<i>………</i>
<i>.</i>
<i>……</i>
<b>2. Bµi míi: Giíi thiƯu - ghi bµi.</b>
<b>* Hớng dẫn đọc và tìm hiểu nội dung.</b>
<i><b>a) Luyện đọc: Gọi HS đọc bài</b></i>
- GV chia đoạn cho HS đọc (đoạn 1:
<i>“..em khơng biết chữ nên khơng biết giấy </i>
<i>gì ”, Đoạn 2 tiếp đến “… ở Sài Gịn này </i>
<i>n÷a” Đoạn 3 còn lại). </i>
- Cho HS c ni tip theo đoạn, đọc cặp
- Cho đọc theo cặp, đọc cả bài
- GV đọc mẫu
<i><b>b) Tìm hiểu bài:</b></i>
- Câu hỏi 1 SGK cho đọc đoạn 1 để trả
lời.
- Cho đọc đoạn 2cịn lại trao đổi theo
nhóm để trả lời câu hỏi 2 và 3 SGK
- Cho trả lời từng câu, nhận xét, bổ sung.
- Câu hỏi 4 SGK cho đọc đoạn 3 để trả
lời
<i><b>- GV chèt ý nghĩa: Nguyện vọng và lòng</b></i>
<i><b>nhit thnh ca...(mc I)</b></i>
<i><b>* Luyn c din cm</b></i>
<i>- Cho luyện đoạn: Anh lấy từ mái nhà...</i>
<i>Không biÕt giÊy g×?</i>
- Đọc theo đoạn - Cho thi đọc c bi.
<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>
<i>+ Qua bài học em thấy cần học tập ở </i>
<i>Chị Nguyễn Thị Định những gì?</i>
- 2- 3 HS c bi v tr li câu hỏi.
- HS nhận xét.
- 1 HS khá đoc, lớp theo dõi.
- 1 HS đọc chú giải SGK
- 3 HS đọc nối tiếp lần 1
<i>- Luyện từ : Truyền đơn, lo, thấp thỏm...</i>
- 2 HS đọc nối tiếp lần 2 (gii ngha t:
SGK)
- Đọc theo cặp,
- HS đọc cả bài (chú ý giọng điệu)
- HS đọc lớt đoạn 1 và trả lời:
<i>+ Rải truyền đơn</i>
- Th¶o luận theo bàn.
- Đại diện trả lời từng câu. nhận xÐt, bỉ
sung.
<i>+ bồn chồn, thấp thỏm ngủ khơng n...</i>
<i>+Ba giờ sáng, chị giả vờ đi bán cá...</i>
<i>+ út yêu nớc, ham hoạt động</i>
- HS nhắc lại ý nghĩa.
- 3 HS đọc nối tiếp
- HS đọc cặp đoạn cần luyện
- 4-5 HS đọc đoạn 1
- 2- 3 HS thi c
- HS nờu ý kin.
<b>Ngoi ng</b>
<b>_________________________________________</b>
<b>Toán</b>
<i><b>Tiết 151: Phép trừ</b></i>
<b>I - Mục tiêu: Giúp HS:</b>
- Cñng cè kÜ năng thực hành phép trừ các số tự nhiên, số thập phân, phân số, tìm
thành phần cha biết của phép tính, giải bài toán có lời văn.
- Gi¸o dơc HS tÝnh cÈn thận khi làm bài.
<b>II - Đồ dùng dạy học : Bảng nhóm, bút dạ.</b>
III - Cỏc hot ng dy hc
<b>1. Kiểm tra:</b>
- Nêu các tính chÊt cđa phÐp céng
..
………
<i><b>2. Bµi míi: Giíi thiƯu bµi</b></i>
<b>* Cđng cố kiến thức</b>
- GV cho nhắc lại cấu tạo và thành phần
của phép trừ
- Nhắc lại tính chất
- GV ®a ra vµi vÝ dơ
<b> 3. Thùc hµnh:</b>
<b>BT1: Gäi HS nêu yêu cầu, làm mẫu.</b>
5746 <i>Thử lại 3784</i>
- 1962 + 1962
3784 5746
- NhËn xÐt, bỉ sung.
<i><b>BT2: T×m x</b></i>
- Híng dÉn HS làm bài, chữa chung trớc
lớp
- Gọi HS chữa bài. nhËn xÐt, bæ sung
<b>BT3: Gọi HS đọc đề bài, phân tớch v nờu </b>
hớng giải bài toán
- Yêu cầu HS làm vở, chấm, chữa, nhận
xét
<b>4. Củng cố </b><b> dặn dò</b>
-Yêu cầu HS hệ thống lại kiến thức
- <i><sub>Chuẩn bị bài sau: Luyện tập</sub></i>
- 1 HS nêu
- HS nhắc lại HiÖu
Số bị trừ Số trừ
- HS nhắc l¹i tÝnh chÊt
<i><b>*TÝnh chÊt: a </b></i>–<b> a = 0</b>
<b> a </b>–<b> 0 = a</b>
<b>BT1 ( trang159):1 HS nêu yêu cầu cả lớp</b>
làm nháp
- 6 HS lên bảng thực hiện, HS khác nhận
xét
- 1 HS nhắc lại cách tính
<b>BT2( trang159): 1 HS c yờu cầu</b>
HS làm vở rồi đổi vở kiểm tra cho nhau
a) x + 5,84 = 9,16 b) x – 0,35 = 2,55
x = 9,16 – 5,84 x = 2,55 + 0,35
x = 3,32 x = 2,9
- HS nhắc lại cách tìm thành phần cha
biết
<b>BT3( trang159): 1 HS đọc đề, tìm hiểu đề</b>
bµi - HS lµm bµi
<i> Bµi gi¶i</i>
Diện tích đất trồng hoa là:
540,8 – 385,5 = 155,3( ha)
Diện tích đất trồng lúa và đất trồng hoa
là: 540,8 + 155,3 = 696,1(ha)
<i> Đáp số: 696,1 ha</i>
*1 2 HS nêu lại các thành phần của
phép trừ
<b>Thể dục</b>
<i><b> môn thể thao tự chọn TRò chơI nhảy ô tiÕp søc” </b></i>
<b>I - Mơc tiªu:</b>
- Kiểm tra tâng cầu bằng mu bàn chân. Yêu cầu thực hiện tơng đối đúng động
tác và đạt thành tích.
<i> - Trị chơi " Nhảy ơ tiếp sức ". u cầu biết cách chơi tham gia vào trò chơi </i>
t-ơng đối chủ động.
- Gi¸o dơc ý thøc trong tập luyện.
<b>II- Địa điểm, phơng tiện:</b>
<i>- a im: Trờn sân trờng. Vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện.</i>
<i>- Phơng tiện: Chuẩn bị một còi, kẻ sân chi.</i>
<b>III- Nội dung và phơng pháp lên lớp</b>
<b>Nội dung</b> <b>Phơng pháp</b>
<b>1. Phần mở đầu: 6- 10'</b>
- Tập hợp lớp phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu
bài học: 1-2'.
- Đứng vỗ tay và hát.
<i>- Khi ng:</i>
- ễn cỏc ng tỏc tay, chân, vặn mình,
thăng bằng và nhảy của bài TD.
<i><b>2.PhÇn cơ bản: 18- 22'</b></i>
<i><b>*Kiểm tra: Đá cầu</b></i>
<i>- Ôn tâng cầu bằng mu bàn chân</i>
<i>- Kiểm tra tâng cầu bằng mu bàn chân</i>
- Lớp trởng điều khiển: Tập hợp 3 hàng
dọc rồi báo cáo.
- Đội hình vòng tròn từ 1 hàng dọc.
- Đứng tại chỗ xoay các khớp
- Đội hình 3 hàng dọc.
- GV chia tổ cho tổ trởng ®iỊu khiĨn
- Gäi 3- 5 HS mét lÇn.
<i><b>*) Trò chơi: Nhảy ô tiếp sức (7 )</b></i>
<b>3. Phần kết thúc: 4- 6' </b>
- Thả láng
- Cđng cè bµi
<i>+ Hồn thành tốt: thực hiện cơ bản đúng </i>
động tác 5 lần.
<i>+ Hoµn thµnh</i><b>: 3lần</b>
<i><b>+Cha hoàn thành : dới 3 lần </b></i>
- GV nêu tên trò chơi. HS nhắc lại cách
chơi
- Thi chơi.
- Cho HS làm động tác thả lỏng
- HS nhắc lại nội dung.
- GV nhận xét đánh giá, dặn dò về nh:
ễn ỏ cu
<b>____________________________________</b>
<b>o c</b>
<i><b>Bảo vệ tài nguyên thiên nhiªn (TiÕt 2)</b></i>
<b>1- Mơc tiªu : HS biÕt:</b>
- Hiểu biết về tài nguyên thiên nhiên của đất nớc, nhận biết đợc những việc làm
đúng để bảo vệ tài nguyên, thiên nhiên. Biết đa ra những giải pháp, ý kiến để tiết kiệm
tài nguyên, thiên nhiên.
- Gi¸o dơc HS biÕt yêu và quý trọng, gìn giữ tài nguyên, thiên nhiên.
<b>II- Chuẩn bị : HS su tầm tranh, ảnh về tài nguyên thiên nhiên trên đất nớc ta.</b>
<b>III- Các hoạt động dạy và học</b>:
<i><b>1- KiÓm tra: GV hái: Tài nguyên thiên, thiên </b></i>
<i>nhiên là gì? Tại sao ta phải bảo vệ chúng?</i>
<b>2- Bài mới: Giới thiệu, ghi bài.</b>
<i><b>Hot động1: Giới thiệu tài ngun, thiên </b></i>
<b>nhiên (BT2- SGK)</b>
<i><b>*</b>Mơc tiªu: HS có thêm hiểu biết về tài nguyên</i>
thiờn nhiờn ca t nc ta.
<i><b>* Cách tiến hành: (7)</b></i>
- GV gọi HS lªn giíi thiƯu vỊ TNTN
<i>- GV kÕt ln: TNTN níc ta kh«ng nhiỊu, do </i>
<i>vậy chúng ta cần phải sử dụng tiết kiệm, hợp </i>
<i>lí và bảo vệ TNTN.</i>
<i><b>Hot ng 2: Lm BT4, SGK.(10)</b></i>
<i><b>* Mục tiêu: HS nhận biết đợc những việc làm </b></i>
<i>đúng bo v TNTN.</i>
<i><b>* Cách tiến hành:</b></i>
- GV chia nhóm giao việc cho thảo luận làm
vào phiếu.
- Cho HS trình bày ý kiến.
<i><b>- GV kt lun: Trng hp ỳng (a), (d), (e), </b></i>
<i><b>Họat động 3: Làm BT5, SGK</b></i>
<i>* Mục tiêu: Biết đa ra các giải pháp, ý kiến để </i>
tiết kiệm tài nguyên, thiên nhiên.
<i>* Cách tiến hành.</i>
- GV yờu cu trao i theo nhúm:
<i>+ Nêu các biện pháp tiết kiệm TNTN</i>
- Cho trình bày.
<i>- GV kết luận: Có nhiều cách bảo vệ TNTN. </i>
<i>Các em cần thực hiện biện pháp bảo vệ </i>
<i>TNTN phù hợp với khả năng của mình.</i>
<i><b>* HĐ nối tiếp: </b></i>
- Cho HS trình bày về vai trò của TNTN.
- Cho hát về môi trờng.
- HS trả lời.
- Vài HS lên giới thiệu kèm theo
tranh, ¶nh.
- HS nhËn xÐt, bỉ sung.
- Thảo luận theo nhóm bàn, 2 nhóm
làm vào phiếu lớn rồi gắn bảng.
- HS trình bày. nhận xét, bổ sung.
- HS đọc lại nội dung đúng.
- HS trao đổi theo nhóm tổ.
- Trình bày, nhận xét, bổ sung.
- HS trình bày theo t.
- Đại diện giới thiệu.
- HS trình bày
<i><b>_______________________________________-Âm nhạc </b></i>
<i><b>Thứ ba ngày 13 tháng 4 năm 2010</b></i>
<b>Toán</b>
<i><b>Tiết 152: luyện tập</b></i>
<b>I - Mục tiêu: Gióp HS:</b>
- Cđng cố việc vận dụng kĩ năng cộng, trừ trong thực hành tính và giải bài toán.
- Giáo dục HS làm bài cẩn thận.
<b>II - Đồ dùng dạy học:</b>
III - Cỏc hot ng dạy học
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>2. Bµi míi: Giíi thiƯu bµi.</b>
<b>3. Thùc hµnh:( 35 phót)</b>
<b>BT1: TÝnh</b>
- Híng dÉn HS thùc hiƯn c¸c phÐp tÝnh
- NhËn xÐt, híng dÉn HS chèt l¹i
<i><b>BT2: TÝnh b»ng cách thuận tiện nhất</b></i>
- Cho HS giải nháp
<i>- Chữa, nhận xÐt</i>
<i><b>* Cđng cè c¸c tÝnh chÊt cđa phÐp céng,</b></i>
<i><b>trõ</b></i>
<b>BT3: Yêu cầu HS đọc và hớng dẫn HS </b>
ph©n tÝch bài toán.
- Chấm, chữa bài, nhận xét,
<i><b>*Củng cố cách giải toán về tỉ số phần </b></i>
<i><b>trăm</b></i>
<b>4. Củng cố </b><b> dặn dò</b>
-Yêu cầu HS hệ thống lại kiến thức
<i>- Chuẩn bị tiết sau: Phép nhân.</i>
<b>BT1(trang160):1 HS nêu yêu cÇu</b>
- Cả lớp thực hiện vào vở nháp, đổi vở
kiểm tra chéo cho nhau
- 5 HS tr×nh bày kết quả bảng, nhận xét
<i><b>* Củng cố lại c¸ch tÝnh céng trõ STN, </b></i>
<i><b>P/S, STP</b></i>
<b>BT2(trang160): 1 HS đọc yờu cu.</b>
- HS tự giải vào vở, 4 HS trình bày, các
HS khác nhận xét, chữa bài
<b>BT3( trang161): 2HS đọc bài, </b>
- Tù lµm bµi vµo vë,
- Chữa,nhận xét
<i>Bài giải</i>
Phõn s ch sphn tin lng gia đình đó
chi tiêu hàng tháng là:
3
5+
1
4=
17
20 (sè tiỊn l¬ng)
a) Tỉ số phần trăm số tiền lơng gia đình
đó để dành là:
20
20 <i>−</i>
17
20=
3
20 (sè tiỊn l¬ng)
3
20=
15
100=15 %
b) Số tiền mỗi tháng gia đình đó để dành
đợc là:
4 000 000 : 100 <sub>15 = 600 000(đồng)</sub>
<i> Đáp số: a) 15% ; b) 600 000 đồng</i>
*1–2 HS nhng ni dung va luyn tp
<b>Luyện từ và câu</b>
<i><b>Mở rộng vốn từ: Nam và nữ</b></i>
<b>I- Mục tiêu: </b>
1. mở rộng vốn từ: Biết đợc các từ ngữ chỉ phẩm chất đáng quý của phụ nữ Việt
2. Tích cực hố vốn từ bằng cách đặt câu với các câu tục ngữ đó.
3. Giáo dục HS có ý thức tìm hiểu về mơn học.
<b>II- Chn bÞ:</b>
- Bảng nhóm ghi sẵn BT1
- Bảng nhóm để làm bài tập 3.
III- Các hoạt động dạy học:
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. KiĨm tra: </b>
<b>2. Bµi míi: Giíi thiƯu, ghi bµi.</b>
<i><b>* Híng dÉn lµm bµi tËp :</b></i>
<b>BT1a: </b>
- Cho HS đọc đoạn văn, rồi thảo luận từng
câu hỏi.
- Cho các cặp trình bày, nhận xét, bổ sung
- GV chốt kết quả đúng. (SGV - 220).
- Cho đọc lại củng cố vốn từ
<i><b>BT1b: T×m nh÷ng tõ chØ phÈm chất khác</b></i>
<i>nhau của ngời phụ nữ Việt Nam:</i>
- Cho HS làm theo nhóm.
1- 2 HS tìm VD nãi vỊ t¸c dơng cđa dÊu
phÈy, nhËn xÐt, söa sai.
<b>BT1</b>
- 1 HS đọc y/c 1 HS đọc đoạn văn, cả
lớp đọc thầm.
- HS trao đổi theo cặp. Cỏc cp tr li.
<i>a) anh hùng - Có tài năng...</i>
<i>bt khuất- không chịu khuất phục...</i>
<i>trung hậu- chân thành và tốt...</i>
<i>đảm đang- biết gánh vác, lo toan....</i>
- HS lµm viƯc theo bàn, rồi trình bày.
- Cho trình bày , nhËn xÐt, bæ sung.
GV chốt lại ý đúng. (Gắn bảng phụ SGV
-220).
<b>BT2: Cho HS đọc yêu cầu.</b>
- Cho trao đổi với bạn rồi trình bày
- Gv kt lun:
- Cho HS nhắc lại
- Củng cố vốn từ
<i><b>BT3: Đặt câu với một trong các câu tục ngữ</b></i>
<i>trên: </i>
- Cho HS làm vở
- Chấm , chữa.
* Cht v vốn từ về đức tính của phụ nữ.
<b>3. Cđng cố - dặn dò:</b>
- Cho HS nhắc lại vốn từ.
- Dặn HS về làm lại BT3 SGK. Chuẩn bị bài
<i>sau: Ôn tập dấu câu (tiếp)</i>
<i>dung , lng...</i>
<i><b>BT2: 1 HS đọc yêu cầu.</b></i>
- HS làm việc cá nhân, rồi trao đổi với
bạn
- 2- 3 HS nªu ý kiÕn.
<i>a) lịng thơng con, đức hi sinh, nhờng </i>
<i>b) phụ nữ giỏi giang, đảm đang là ngời </i>
<i>giữ gìn hạnh phúc gia đình…</i>
<i>c) Phơ n÷ dũng cảm anh hùng</i>
- 2-3 HS nhắc lại.
<b>BT3: 1 HS đọc yêu cầu.</b>
- Cả lớp làm vở, 2 HS làm bảng nhóm.
- HS đọc bài làm của mình, nhận xét, b
sung.
- 1 HS nhắc lại.
<b>__________________________________________</b>
<b>Chính tả</b>
<i><b>tà áo dài Việt nam ( Nghe - viÕt )</b></i>
<b>I- Mơc tiªu: </b>
<i>1. Nghe và viết chính tả bài Tà áo dài Việt Nam .</i>
2. Tiếp tục luyện viết hoa các danh hiệu, giải thởng, huy chơng và kỉ niệm
chơng.
3. Giáo dục HS có ý thức rèn chữ và ý thức khi viết bài.
<b>II- Chuẩn bị:</b>
- Bảng nhóm kẻ sẵn bài tập 2 SGK
<b>III - Các hoạt động dạy học</b>:
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. KiÓm tra: Cho HS viÕt BT3 tiÕt tríc</b>
..
………
<b>2. Bµi míi: - Giíi thiƯu, ghi bµi.</b>
<i>- GV đọc on vit ỏo di ph n.... chic </i>
<i>áo tân thêi”</i>
- GV đặt câu hỏi nội dung bài.
<i>+Đoạn văn kể điều gì?</i>
<i><b>- Híng dÉn viÕt tõ khã: thÕ kØ XIX, XX, cỉ </b></i>
<i><b>trun...</b></i>
- GV đọc cho HS viết.
- ChÊm, ch÷a kho¶ng 14 HS.
<b>3. Lun tËp: </b>
<b>BT2: - GV treo (b¶ng phơ).</b>
- Cho lµm nhãm.
- Cho trình bày, nhận xét, bổ sung
GV chốt ý đúng
<b>BT3: - Gọi HS đọc yêu cầu. </b>
- Cho làm theo nhóm đơi.
- Gọi dại diện trình bày, nhận xét, bổ sung.
- GV chốt kết quả ỳng:
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>
- GV nhận xét kết quả học tập của HS.
- Dặn HS về làm lại BT3.
- HS viết bảng con
- HS đọc thầm đoạn viết
- 1 HS tr¶ lêi, nhËn xÐt, bỉ sung.
<i>+ đặc điểm của hai loại áo dài cổ </i>
<i>truyền...</i>
- HS đọc thầm li bi vit.
- HS gấp SGKvào rồi viết. Soát lỗi.
<b>BT2: 1 HS đọc yêu cầu.</b>
- HS lµm theo nhãm bµn (2),
- Các nhóm thi trình bày
<i>a - Huy chơng Vàng ; - Huy chơng </i>
<i>Bạc ; - Huy chơng Đồng.</i>
<i>B - Nghệ sĩ Nhân dân; Nghệ sĩ Ưu </i>
<i>tú.</i>
<i>c- Đôi giày Vàng ; Quả bóng Vàng<b></b></i>
<b>BT3: 1 HS đọc u cầu.</b>
- HS trao đổi theo nhóm đơi (3’)
- i din trỡnh by.
<i>a) Nhà giáo Nhân dân... Kỉ niệm </i>
<i>ch-ơng Vì sự nghiệp giáo dục</i>
<b>________________________________</b>
<b> Tin häc </b>
<b>Mỹ thuật </b>
<b>________________________________</b>
<i><b>Toán (Ôn)</b></i>
<b>Luyện tập về phép cộng, phÐp trõ</b>
<i><b>I. Mơc tiªu: TiÕp tơc gióp HS cđng cè về.</b></i>
- Củng cố kĩ năng thực hành phép cộng, phép trừ các số tự nhiên, số thập phân,
phân số, tìm thành phần cha biết của phép tính, giải bài toán có lời văn.
- Gi¸o dơc HS tÝnh cÈn thËn khi lµm bµi.
<b>II. Chuẩn bị : Vở bài tập Toán 5 tập 2</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: Gọi HS nhắc lại cách cộng, phép trừ các số tự nhiên, số thập </b>
phân, phân số.
<b>B. Bài mới. GTB - Ghi bảng.</b>
<b>C. Thực hành.</b>
- GV nêu yêu cầu từng bài tập
- HS làm bài cá nhân vào vở
- GV giúp đỡ HS yếu
- Gäi ch÷a từng bài.
<i><b>* Củng cố: Cách cộng, trừ số tự nhiên, phân số, số thập phân, các bài toán tìm x vµ </b></i>
<i><b>các bài tốn có lời văn liên quan đến các phép tính trên.</b></i>
<i><b>Bài 1. Tính:</b></i>
80007 85,297 70,014 0,72
30009 27,549 9,268 0,297
12
19<i>−</i>
7
19 = ……….
9
47 <i>−</i>
2
7=¿ ………
..
2 - 3
4 = ……….
5 + 1,5 - 1 1
4 = ………..
<i><b>Bµi 2: T×m x:</b></i>
x + 4,72 = 9,18 x - 2
3 =
1
2
9,5 – x = 2,7 4
5 + x = 2
<i><b>Bài 3. Một xã có 485,3 ha đất trồng lúa. Diện tích đất trồng hoa ít hơn diện tích đất </b></i>
trồng lúa là 289,6 ha. Tính tổng diện tích đất trồng lúa và đất trồng hoa của xã đó?
<i><b>Bµi 4. TÝnh b»ng hai c¸ch kh¸c nhau:</b></i>
72,54 – (30,5 + 14,04)
<b>D. Cñng cè - dặn dò.</b>
- GV t2<sub> nội dung bài - Dặn dò về nhà học bài - chuẩn bị bài sau</sub>
<i><b>Tiết 153: phép nhân</b></i>
<b>I - Mục tiêu: Giúp HS:</b>
- Cñng cè kÜ năng thực hành phép tính nhân STN, STP, P/S và vận dụng về tính
nhẩm, giải bài toán.
- GD häc sinh tÝnh cÈn thận khi giải toán .
<b>II - dựng dy hc: Bảng nhóm; bút dạ.</b>
<b>III - Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt ng dy</b> <b>Hot ng hc</b>
<b>1. Kiểm tra: Không</b>
<b>2. Bài mới: Giới thiệu bài.</b>
<b>3. Thực hành:</b>
<i><b>* Củng cố thành phần của phép nhân</b></i>
- Cho HS nhắc lại thành phần của phép
nhân.
- GV đa ra VD cụ thể
<i><b>* Tính chất của phép nhân</b></i>
- Cho HS nhắc lại
<b>* Luyện tập</b>
<i><b>BT1: Tính</b></i>
- Cho HS áp dụng vào tính, trình bày bài
vào b¶ng.
- Nhận xét, đánh giá bài làm của HS,
- Hớng dẫn HS chốt lại
<i><b>BT2: TÝnh nhÈm</b></i>
- Hớng dẫn vận dụng nhân nhẩm
- GV đánh giá bài làm của HS
<i><b>- Cđng cè nh©n nhÈm víi 10, 100..., víi</b></i>
<i><b>0,1; 0,01... </b></i>
<i><b>BT3. TÝnh b»ng c¸ch thËn tiƯn nhÊt:</b></i>
- GV cho vận dụng tính chất của phép
nhân để làm
- Cho HS chữa bài
- Củng cố về các tính chất cđa phÐp nh©n
<b>BT4: Gọi HS đọc bài, phân tích bài, cho </b>
thảo luận cách giải.
- Cho HS giải vở.
- Chấm, chữa, bổ sung
- Củng cố cách giải
<b>4. Củng cố </b><b> dặn dò</b>
- Yêu cầu HS hệ thống lại kiến thức
<i>- Chuẩn bị tiết 154: Luyện tập</i>
- HS nhắc lại
<b> Thừa số</b>
- HS nhắc lại tính chất SGK
<b>BT1(trang 162): 1 HS nêu yêu cầu.</b>
- C lp thc hin vo vở nháp, đổi vở kiểm
tra chéo cho nhau
- 3 HS trình bày kết quả( đọc kết quả từng
trờng hp), nhn xột
<i><b>* Củng cố lại cách tính nhân trên các </b></i>
<i><b>STN, P/S, STP</b></i>
<b>BT2(trang 162): 1 HS c yờu cu</b>
- 3 HS làm miệng, chữa bảng, nhận xét, bổ
sung.
VD: 3,25 10 = 32,5 8,36 0,1 =
0,836
<b>- 1- 2 HS nhắc lại cách nhân nhẩm.</b>
<b>BT3(trang 162):1 HS đọc yêu cầu. </b>
- HS làm bài nháp,
- 4HS trình bày, nhận xét , bæ sung.
<i><b> a) 2,5 </b></i> <i><b> 7,8 </b></i> <i><b> 4</b></i> <i><b>b) 0,5 </b></i> <i><b> 9,6 </b></i> <i><b> 2</b></i>
<i><b> = 2,5 </b></i> <i><b> 4 </b></i> <i><b> 7,8 = 0,5 </b></i> <i><b> 2</b></i>
<i><b> 9,6</b></i>
<i><b>= 10</b></i> <i><b> 7,8 = 78</b></i> <i><b>=1 </b></i> <i><b> 9,6 = 9,6</b></i>
<b>BT4(trang 162): 2 HS đọc, 1 HS phân tích</b>
- Th¶o ln theo bàn
- HS giải cá nhân, 1HS làm bảng nhóm.
<i>Bài giải</i>
Quóng ng ụ tụ v xe mỏy i trong 1 giờ
Đổi 1 giờ 30 phút = 1,5 giờ
Độ dài của quãng đờng AB là:
82 1,5 = 123 (km)
<i> Đáp số:123km</i>
*1 2 HS những nội dung vừa luyện tập
<b>_____________________________________________</b>
<b>Tp c</b>
<b>Bầm ơi</b>
Tố Hữu
<b>I- Mục tiêu: </b>
<i>2. Hiểu ý nghĩa của bài thơ: Ca ngợi ngời mẹ và tình mẹ con thắm thiết, sâu </i>
<i>nặng giữa ngời chiến sĩ ở ngoài tiền tuyến với ngời mẹ tần tảo, giàu tình yêu thơng con</i>
<i>nơi quê nhà</i>
3. Giáo dục HS biết trân trọng tình mẫu tử.
4. Học thuộc lòng bài thơ.
<b>II- Chuẩn bị: Tranh minh ho¹ SGK. </b>
III- Các hoạt động dạy học:
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<i><b>1. Kiểm tra: Gọi HS đọc bài: Công vic </b></i>
<i>đầu tên</i>
<i></i>
<i>..</i>
<i></i>
<b>2. Bài mới: Giới thiệu: Ghi bài.</b>
<b>* Hng dẫn đọc và tìm hiểu nội dung.</b>
<i><b>a) Luyện đọc: Cho HS đọc bài thơ</b></i>
- GVnhắc nhở khi đọc thơ.
- Cho đọc nối tiếp theo khổ, đọc cặp (giải
nghĩa từ, luyện đọc từ…)
- Cho HS đọc cặp chú ý giọng đọc xúc
động.
- Gọi HS đọc bài
- GV đọc mẫu chú ý diễn cảm( SGV -
223)
<i><b>b) T×m hiĨu bµi:</b></i>
- Cho HS đọc câu hỏi SGK , rồi cho thảo
luận nhóm bàn, gọi trình bày từng câu
hỏi.
<i>+ C©u 1</i>
<i> + C©u 2</i>
<i>+ C©u 3</i>
<i>+C©u 4</i>
- Cho HS rút ra ý nghĩa
<i>- GV chốt: Ca ngợi tình mẹ con th¾m </i>
<i>thiÕt...(Mơc I)</i>
<i><b>* Luyện đọc diễn cảm</b></i>
- Gọi HS đọc nối tiếp
- GV hớng dẫn cách đọc diễn cm.
<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>
<i>- GV nhận xét về ý thøc häc bµi</i>
<i>- Dặn HS về học bài và đọc bài: út Vịnh</i>
- 3 HS đọc theo vai, trả lời câu hỏi.
- HS khác nhận xét.
- 1 HS khá, giỏi đọc, cả lớp theo dõi.
- 2 HS đọc nối tiếp lần 1
<i>- Luyện từ : gió núi, lâm thâm....</i>
- HS đọc nối tiếp lần 2 (giải nghĩa từ:
SGK)
- Đọc cặp, 2 HS đọc cả bài (chú ý giọng
điệu)
- HS đọc lớt cả bài và thảo luận theo bàn
rồi trả lời:
<i>+ cảnh chiều đông ma phùn..., nhớ </i>
<i>hình ảnh mẹ lội bùn cấy mạ non, giá rột.</i>
<i>+ M....thng con my ln</i>
<i>Ma phùn...thơng bầm bấy nhiêu</i>
<i>+ Con đi trăm núi ngàn khe... đời bầm </i>
<i>sáu mơi</i>
<i>+ Ngời mẹ là...</i>
<i>Anh chiến sĩ là ngời con hiếu thảo, giàu </i>
<i>tình yêu thơng mẹ....</i>
- HS tự nêu ý nghĩa
- 1 HS nhắc lại nội dung.
- 2HS c nờu cỏch đọc từng khổ thơ
- 1- 2 HS đọc trớc lớp
- Cho đọc cặp
- 2- 3HS đọc.
- HS đọc thuộc lịng
- HS thi đọc thuộc lịng
- HS nêu ý kiến.
<b>____________________________________</b>
<b>KĨ chuyÖn</b>
<b>Kể chuyện đợc chứng kiến hoặc tham gia</b>
<b>I- Mục tiêu: </b>
<i>1. Rèn kĩ năng nói:</i>
- HS k c rừ rng, tự nhiên một câu chuyện có ý nghĩa nói về một việc làm tốt
của một bạn.
- Biết trao đổi với bạn về nhân vật trong truyện, trao đổi cảm nghĩ của mình về
việc làm của nhân vật,...
<i>2. RÌn kĩ năng nghe.</i>
<b>II- Chuẩn bị:</b>
- Tranh néi dung truyÖn
<b>III- Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. KiÓm tra: KT sự chuẩn bị của HS</b>
<b>2. Bài mới: Giới thiƯu, ghi bµi.</b>
- GV gắn đề bài , cho đọc đề, GV gạch
chân từ lu ý.
- KiÓm tra sù chn bÞ cđa HS
<b>* Hớng dẫn HS kể chuyện và trao đổi </b>
<b>ý nghĩa.</b>
- GV nh¾c nhë HS tríc khi kể.
- Cho kể trong nhóm.
- Cho HS trình bày trớc líp.
- GV nhËn xÐt b×nh chän ngêi kĨ hay.
<i>+ Câu chuyện của các bạn kể đều muốn </i>
<i>nói điều gì?- GV cht ý.</i>
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>
<i>- Liên hệ: Em sẽ nói với mọi ngời điều </i>
<i>gì?</i>
- Vi HS bỏo cáo sự chuẩn bị của mình
- HS đọc đề.
<i><b>KĨ vỊ một việc làm tốt của bạn em</b></i>
- Vi HS c dàn bài đã chuẩn bị.
- HS kể với nhau theo cp.(Trao i c v
ý ngha cõu chuyn).
- HS lên bảng kể, nhận xét.
- Vài HS nêu ý kiến
- HS nhắc lại ý nghĩa câu chuyện.
- Vài HS nêu ý kiến.
<b>Địa lý</b>
<b>Phần địa lí địa phơng</b>
<i><b>I. Mục tiêu: Sau bài học HS biết:</b></i>
<b>- Nắm đợc vị trí đặc điểm tự nhiên và tình hình phát triển kinh tế ở Hiệp Hiệp.</b>
- Qua đó biết so sánh với tình hình phát triển kinh tế chung của tỉnh của đất nớc.
- Giáo dục HS ý thức tìm hiểu về địa lí địa phơng.
<b>II. §å dïng d¹y </b>–<b> häc</b>
Tài liệu về địa phơng. HS su tầm tranh ảnh về tự nhiên Hiệp Hòa.
<b>III. Hoạt động dạy </b>–<b> học</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. KiÓm tra: Không</b>
<b>2. Bài mới: Giới thiệu bài</b>
<i><b>Hot ng 1</b>: Lm vic theo cp. </i>
- Cho HS trên cơ sở tìm hiểu ở nhà
hÃy thảo luận và trả lời câu hỏi.
<i>+Hiệp Hòa nằm ở phía nào của </i>
<i>tỉnh? Giáp với những tỉnh nào?</i>
<i>+ Diện tích, khoảng bao nhiêu?</i>
- GV chốt ý và cho thêm thông tin
(tài liệu)- Thuận lợi giao thông.
<i><b>b. Hot ng 2</b>: Lm vic nhóm</i>
- GV cho thảo luận nhóm (HS tự gắn
tranh đã su tầm vào phiếu rồi trình
bày trong nhóm theo câu hỏi).
<i>+ Đặc điểm địa hình, thiên nhiên, </i>
<i>đất ai, Hip Hũa ?</i>
- Cho trình bày, nhận xÐt, bæ sung.
- GV chèt ý.
<i><b>* Hoạt động 3: Làm vic c lp</b></i>
- Cho HS suy nghĩ và trả lời.
<i>+ Dân c ở huyện có bao nhiêu DT? </i>
<i>DT nào lµ chđ u?</i>
<i>+ Hoạt động kinh tế ở n Hiệp Hịa</i>
<b>1. Vị trí địa lí và giới hạn.</b>
- HS lµm cặp trả lời các câu hỏi
- Các cặp trình bày kết quả thảo luận, nhận
xét, bổ sung, hoàn thiện câu trả lời:
<i>+ Nằm ở phíaTây Nam của tỉnh Bắc Giang, có</i>
<i>sông Cầu chảy dọc theo hớng Tây Nam giáp </i>
<i>với tỉnh Bắc Ninh ,Thái Nguyên và Hà Nội </i>
<i>phía Đông Bắc giáp huyện Tân Yên, phía </i>
<i>Đông giáp với Việt Yên.</i>
<i><b>+ Có diện tích: 201 km</b><b>2</b><b><sub>.</sub></b></i>
<i><b>+ Dân số : 300000 ngời (năm 2006)</b></i>
<i><b>+ Đơn vị hành chính: 26 xà và 1 thị trấn</b></i>
<b>2. Đặc điểm tự nhiªn.</b>
- HS đọc yêu cầu câu hỏi.
- Làm việc theo t.
- Đại diện tổ trình bày.
- Cú nỳi IA với các xã đều có đồi thấp, xã có
địa hình thấp, ngoại đê: Mai Đình , Hợp Thịnh
- HS nhận xét về thiên nhiên của huyện.
<i>+ Chủ yếu là đất Phe-ra- lít.</i>
<b>3. Đặc điểm dân c và hoạt động kinh t</b>
- HS suy nghĩ (2)
- lần lợt HS trả lêi, NX, bỉ sung.
<i>+ D©n c: 300000 ngêi (2006), 1492 </i>
<i>nh thế nào? Kể tên một số sản phẩm </i>
<i>tiêu biểu của huyện.</i>
<b>3. Củng cố - dặn dò: </b>
- Cho nhắc lại ND bài
<i><b>- Chuẩn bị bài sau: Tìm hiểu về Thị </b></i>
<i><b>Trấn</b></i>
<i>+ SX chính là trồng cây lơng thực cây ăn quả </i>
<i>và cây CN: Vải, na, hồng...</i>
- 1 HS nhắc lại
<i><b>Thứ năm ngày 15 tháng 4 năm 2010</b></i>
<b>Toán</b>
<i><b>Tiết 154: Luyện tập</b></i>
<b>I - Mục tiêu: - Giúp HS cđng cè vỊ ý nghÜa phÐp nh©n, vËn dơng kĩ năng thực hành </b>
phép nhân trong tính giá trị biểu thức và giải toán.
- Giáo dục HS thích học toán.
<b>II - Đồ dùng dạy học: Bảng nhóm</b>
III - Cỏc hot ng dy học:
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. KiÓm tra: Sù chuÈn bị của HS</b>
<b>2. Bài mới: Giới thiệu bài</b>
<b>3. Thực hành:</b>
<i><b>BT1: Chuyển thành phép nhân rồi </b></i>
<i>tính</i>
- Cho HS lm vo vở nháp
- GV theo dõi, giúp đỡ HS
<i><b>* Cñng cè cách làm</b></i>
<i><b>BT2. Tính</b></i>
- Cho làm bảng con
- Củng cố tính giá trị của biểu thức
<b>BT3: Cho c bi, phõn tớch, tho </b>
luận cách giải,
- Cho HS giải nháp, chữa, nhận xét,
bổ sung.
<i><b>- Củng cố về giải toán tỉ sè %</b></i>
<b>BT4: Cho đọc bài, phân tích, thảo </b>
ln c¸ch giải,
- Cho HS giải vở, chấm,chữa, nhận
xét, bổ sung.
<i><b>- GV củng cố cách giải toán về </b></i>
<i><b>chuyển động đều</b></i>
<b>4. Củng cố </b><b> dặn dò</b>
-Yêu cầu HS hệ thống lại kiÕn thøc
<i>- ChuÈn bÞ tiÕt 155: PhÐp chia</i>
<b>BT1 (trang 162):1 HS nêu yêu cầu</b>
- C lp thc hin vo v nháp, đổi vở cho
nhau để kiểm tra chéo, nhận xột
- 1 HS gắn kết quả, nhận xét, bổ sung.
<b>BT2(trang 162):1 HS c yờu cu. </b>
- HS làm bảng con
- HS nêu cách tính.
<b>BT3(trang 162): 2 HS c,1 HS phõn tớch, </b>
thảo luận theo bàn cách giải.
- HS giải vở, 1 HS giải bảng nhóm, gắn kết
<i>quả. Bài giải</i>
Số dân nớc ta tăng năm 2001 là:
77 515 000 : 100 1,3 = 1 007 695 (ngêi)
Số dân nớc ta tính đến năm 2001 là:
77 515 000 + 1 007 695 =78 522 695( ngi )
<i><b>Đáp số: 78 522 695 (ngêi)</b></i>
<b>BT4: 2 HS đọc,1 HS phân tích, thảo luận theo </b>
bàn cách giải.
- HS giải vở, 1 HS giải bảng nhóm, gắn kết
<i>quả. Bài giải</i>
Vận tốc của xuồng máy khi xuôi dòng là:
22,6 + 2,2 = 24,8 (km/giê)
§ỉi: 1 giê 15 phót = 1,25 giờ
Độ dài quÃng sông AB là:
24,8 1,25 = 31 (km)
<i>Đáp số: 31 km</i>
<b>_______________________________________</b>
<b>Luyện từ và câu</b>
<b>ôn tập về dấu câu </b>
<b>I- Mục tiêu: </b>
1. TiÕp tơc «n lun, cđng cè kiÕn thøc vỊ dấu phẩy: Nắm tác dụng của dấu
phẩy, biết phân tích chỗ sai trong cách dùng dấu phẩy, biết chữa lỗi dùng dấu phẩy.
2. Hiu c s tai hi nếu dùng sai dấu phẩy, có ý thức thận trọng khi dùng dấu
phẩy.
3. Gi¸o dơc HS cã ý thøc dïng dÊu c©u.
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. Kiểm tra: Đặt một câu với một trong</b>
các câu ttục ngữ ở BT2 tiết trớc.
<b>2. Bài mới: Giíi thiƯu, ghi bµi.</b>
<i><b>* Híng dÉn lµm bµi tËp :</b></i>
<i><b>BT1: Nêu tác dụng của dấu phẩy trong....</b></i>
- Cho HS nhắc lại tác dụng của dấu phẩy
- Làm việc theo nhóm.
- Cho trình bày, nhận xét, bổ sung.
- GV chốt kết quả đúng. (SGV - 228).
- Chốt lại tác dụng ca du phy
<i><b>BT2: Đọc mẩu chuyện vui và trả lêi c©u</b></i>
<i>hái</i>
- Cho HS trao đổi câu hỏi
- GV kÕt ln vỊ tai h¹i cđa việc dùng sai
dấu phẩy SGV - 229.
<i><b>BT3: Trong đoạn văn sau có 3 dấu phẩy</b></i>
<i>dùng sai</i>
- Cho HS làm theo nhóm 6.
- Cho trình bày , nhận xét, bổ sung.
- GV chốt lại ý đúng. (Gắn bảng phụ SGV
- 229).
<b>3. Củng cố, dặn dò:- Cho HS nhắc lại tác </b>
dụng của dẩu phẩy.
- Dặn HS về ôn tập tiếp - chuẩn bị bài sau.
1- 2 HS trả lêi.
<b> BT1: 1 HS đọc yêu cầu, 2HS đọc ni </b>
tip on vn.
- 1 HS nhắc lại.
- HS trao i theo bn.
- Đại diện HS trả lời. Nhận xét, bổ
sung.
- 2- 3 HS nhắc lại
- HS tr¶ lêi miƯng.
<b>BT2: 1 HS đọc u cầu, 1 HS đọc bài, 1</b>
HS đọc câu hỏi.
- HS th¶o luận cặp, rồi trình bày, nhận
xét, bổ sung.
<b>BT3: 1 HS c yờu cu. HS c on </b>
văn.
- HS làm theo nhóm 6.
- Đại diện trình bày, nhận xét, bổ sung.
<i>C©u1: bá dÈu phÈy</i>
<i>Câu3: đặt lại vị trí của 2 du phy </i>
<i>trng ng.</i>
- 1 HS nhắc lại.
<b>________________________________________</b>
<b>Ôn tập về văn tả cảnh</b>
<b>I- Mục tiêu: </b>
1. Liệt kê những bài văn tả cảnh đã học ở học kì I. Trình bày đợc dàn ý của một
trong những bài văn đó.
2. Đọc một bài văn tả cảnh, biết phân tích trình tự miêu tả bài văn, nghệ thuật
quan sát và chọn lọc chi tiết, thái độ của ngời t.
3. Giáo dục HS ý thức say mê môn học.
<b>II- Chuẩn bị: Bảng phụ ghi sẵn phần liệt kê các bài văn tả cảnh ở học kì I</b>
III- Cỏc hot động dạy học:
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. KiÓm tra: Kh«ng</b>
<b>2. Bài mới: Giới thiệu - ghi bài.</b>
<b>BT1: Cho HS c yờu cu. </b>
- GV nhắc nhở HS cách làm.
- Cho HS làm nhóm vào phiếu theo mẫu
<b>Tuần</b> <b>Các bài văn tả cảnh</b> <b>Trang</b>
1
2
- Quang cảnh làng mạc ngày
mùa
...
10
...
- GV gắn kết quả vào bảng nhóm
- Cho HS làm theo nhóm trình bày dàn ý của một
bài văn
- Cho trình bày trớc lớp, nhận xét, bổ sung.
- GV chốt cấu tạo bài văn tả cảnh.
<i><b>BT2: Đọc bài văn sau đây và trả lời câu hỏi.</b></i>
- GV nhắc nhở HS trớc khi làm bài.
- Cho HS thảo luận
- Cho trình bày, nhận xét, chữa.
<b>Bài tập 1</b>
- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS làm theo tổ
- Tr×nh tríc líp theo tỉ.
- C¸c tỉ nhËn xÐt, bỉ sung
- HS làm theo bàn
- Vài HS trình bày, nhận xÐt, bæ
sung
<b>Bài tập 2: 1HS đọc yêu cầu.</b>
- Gv kết luận ý đúng
<b>3. Cđng cè, dỈn dò:</b>
- Cho nhắc lại cấu tạo bài văn tả cảnh
<i>- Dặn dò HS về chuẩn bị bài sau: Ôn tập tiếp</i>
- HS làm cặp.
- HS trình bày,
- HS nhận xét, chữa.
- 1 HS nhắc lại.
<b>-_______________________________________</b>
<b>Lịch sử</b>
<b>Lch s a phơng</b>
<b>I. Mục tiêu: Sau bài học HS biết: </b>
- Các sự kiện, nhân vật lịch sự tiêu biểu tơng đối có hệ thống theo dịng thời gian lịch
- Giáo dục HS tôn trọng và phát huy truyền thèng lÞch sư cđa TØnh.
<b>II. Đồ dùng dạy học :- T liệu tham khảo ( Lịch sử địa phơng)</b>
<b>III. Hoạt động dạy - học.</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. KiÓm tra: KiÓm tra sù chuẩn bị </b>
của HS
<b>2. Bài mới:</b>
<i><b>* Hot ng1: Lm vic theo </b></i>
<i>nhãm</i>
- Cho HS đọc câu hỏi.
- Trên cơ sở đã học và tìm hiểu hãy
thảo luận câu hỏi và tr li.
<i>+ Kể tên các sự kiên và nhân vật </i>
<i>LS tiêu biểu trong thời kì này?</i>
- GV kt lun bằng tài liệu đã
chuẩn bị.
<i><b>* Hoạt động 2: Làm việc theo cặp.</b></i>
- Cho đọc câu hỏi trong phiếu
- Cho HS tho lun (2).
<i>+ Trong thời kì chống Pháp Bắc </i>
<i>Giang có những phong trào tiêu </i>
<i>biểu nào?</i>
- Cho HS trình bày
- GV kết luận (Gắn bảng) và hỏi
thªm.
<i>+ Giíi thiƯu vỊ KN Yªn ThÕ?</i>
(giíi thiƯu tranh ¶nh vỊ lƠ héi Yªn
ThÕ)
<i><b>* Hoạt động 3: Thảo luận</b></i>
<i><b>- Cho HS thảo luận các câu hỏi</b></i>
<i>+ Trong kháng chiến chống Pháp </i>
<i>Bắc Giang đã đóng góp những gì?</i>
<i>+ Trong kháng chiến chống Mĩ </i>
<i>Bắc Giang đã đóng góp những gì?</i>
<i>+ Trong sự nghiệp XD CNXH?</i>
- Cho tr×nh bày từng câu.
- GV chốt và giảng thêm.
( Giới thiệu tranh ảnh về Tỉnh BG)
<b>3. Củng cố, dặn dò;</b>
- Cho HS nhắc lại ND bài.
- Dặn HS về chuẩn bị tìm hiểu về
huyện Hiệp Hòa
- CầnTrạm 15/10/1427( nhà Minh)
<b>1. Bắc Giang từ thế kỉ XI đến 1858</b>
- 1 HS đọc câu hỏi phiếu.
- Thảo lận theo bàn (2’)
- đại diện trình bày, nhận xét, bổ sung.
<i>+ Nh©n vËt: Phò mà Lí Thân Cảnh Phúc. Chống</i>
<i>quân Tống triều Lí.</i>
<i>+ Sự kiện: Chiến thắng Cần Trạm 15/10/1427 </i>
<i>(Minh). Chiến thắng Hồ Cát 18/10/1427 (Minh). </i>
<i>Chiến thắng Xơng Giang 3/1/1427 (Minh)</i>
<b>2. Từ 1858 đến 1945.</b>
- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS trao i (bng s hiu bit).
- HS trình bày, nhËn xÐt, bỉ sung.
<i>Cc KN</i> <i>Thêi gian</i>
<i>- Cai Kinh.</i>
<i>- Ngun Cao</i>
<i>- Cai Biều, Tổng Bởi.</i>
<i>- Lu Kì, Hoàng Thái Nhân</i>
<i>- KN Yên Thế - Đề Thám</i>
<i>- 1882- 1888.</i>
<i>- 1883- 1887</i>
<i>- 1884- 1891</i>
<i>- 1884- 1894</i>
<i>- 1884- 1913</i>
- HS tù giíi thiƯu vỊ lƠ héi Yªn ThÕ.
<b>3. Từ 1945 đến nay.</b>
- HS đọc câu hỏi, thảo luận tổ
<i>+ Chống Pháp: - 18/8/1945 giành độc lập ơng </i>
<i>Nguyễn Thanh Bình Tun bố thành lập C/Q mới</i>
<i>+ 1965- 1975 Phá tan âm mu phá hoại bằng </i>
<i>máy bay của Đ/Q Mĩ bắn hạ 162 máy bay, bắt </i>
<i>sống 92 giặc lái; tiễn đa 70 000 ngời cho Tiền </i>
<b>____________________________________</b>
<i><b>Tiếng việt (Ôn)</b></i>
tập làm văn: <b>ôn tập tả cảnh</b>
<b>I - Mục tiêu: </b>
1. Ôn luyện củng cố viết bài văn tả cảnh một bài viết với những ý riêng của
mình.
2. Rèn luyện kĩ năng viết bài văn tả cảnh trình bày rõ ràng, rành mạch, tự
nhiên, tự tin, sáng tạo trong bài viết.
3. Giáo dục HS ý thức say mê môn học.
<b>II- Chun b: Bng ph. </b>
<b>III- Cỏc hot động dạy học:</b>
- <i>GV nêu yêu cầu đề bài: Tả cảnh trờng em trớc buổi học.</i>
<i>-</i> Gọi HS đọc lại bi
<i>-</i> Yêu cầu HS làm bài vào vở BT tr¾c nghiƯm TV5 – tËp 2 trang 53.
<i>-</i> GV quan sát nhắc nhở HS trật tự viết bài.
<i>-</i> GV giỳp đỡ HS yếu.
<i>-</i> HÕt giê thu bµi – vỊ nhµ chấm, chuẩn bị tiết sau trả bài.
<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>
- Cho nhắc lại cấu tạo bài văn tả cảnh.
- Dặn HS về nhà viết bài văn: Tả quang cảnh trờng em sau buổi học
<b>__________________________________</b>
<b>Khoa học</b>
<i><b>Bài 62: Môi trờng</b></i>
<b>I. Mục tiêu</b><i><b> : Sau bài học, HS biết.</b></i>
- Khái niệm ban đầu về môi trờng.
- Nờu mt s thành phần của môi trờng địa phơng nơi HS sinh sống.
- Giáo dục HS có ý thức say mê mơn hc, bo v mụi trng.
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>
- Hình và thông tin trang 128, 129 SGK.
<b>III. Cỏc hot ng dạy và học.</b>
<i><b>Hoạt động 1: Thí nghiệm </b></i>
<i><b>* Mơc tiªu: Hình thành cho HS khái niệm ban đầu về môi trờng.</b></i>
<i><b>* Cách tiến hành.</b></i>
- Cho HS lm vic theo nhúm.
- Cho HS đọc thông tin và câu hỏi.
- Cho thảo lun.
- Đại diện các nhóm trình bày.
- GV hỏi:
<i>+ Thế nào là môi trờng?</i>
<i><b>- GV chốt: Môi trờng là tất cả những gì </b></i>
<i><b>có xung quanh ta...( SGV).</b></i>
- 1 HS đọc thông tin SGK.
- 1 HS đọc câu hỏi.
- HS làm việc theo bàn .
- HS trình bày.
<i>+ỏp ỏn đúng: 1-c, 2- d, 3- a, 4- b</i>
- Vµi HS nêu theo cách hiểu.
<i><b>Hot ng 2: Tho lun.</b></i>
<i><b>* Mc tiờu: HS nêu đợc một thành phần của môi trờng địa phng ni HS sng.</b></i>
<i>* Cách tiến hành: </i>
- GV cho cả lớp thảo luận câu hỏi:
<i>+ Bn sng õu, làng quê hay đô thị?</i>
<i>+ Hãy nêu một số thành phn ni bn sng?</i>
- HS thảo luận cặp.
- Các cặp trình bày.
- GV chốt, kết luận thêm về môi trờng.
<b>3. Củng cố - dặn dò: Cho HS nhắc lại khái niệm về môi trờng.</b>
- Dặn HS về học bài và chuẩn bị giờ sau tiếp.
<b>_____________________________________</b>
<b>Sinh hoạt tập thể</b>
<b>I. Mục tiêu: - HS thấy đợc u nhợc điểm trong tuần vừa qua, hs thi kể các câu chuyện </b>
về Bác
- Rèn thói quen phê bình và tự phê b×nh.
- Giáo dục HS có ý thức vơn lên trong học tập và mọi hoạt động
<b>II. ChuÈn bÞ:</b>
- Néi dung kiểm điểm tuần 31 và phơng hớng tuần 32.
- Các tổ chuẩn bị nội dung sinh hoạt.
<b>III. Nội dung</b>:
<b>GV</b> <b>HS</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>
- Chia tổ để sinh hoạt
<b>2. Néi dung sinh hoạt</b>
- GV tổ chức HS kiểm điểm theo tổ
- Tổ chức sinh hoạt cả lớp
-- -- GV ỏnh giá chung, tuyên dơng,
phê bình.
- Đề ra phơng hớng tuần 32: Tập
trung rèn đội tuyển thi viết chữ đẹp
và bồi dỡng HS giỏi; phụ đạo HS
yếu - chuẩn bị thi định kì lần 4.
+ Tập trung chăm sóc cây hoa
- Tổ chức cho cả lớp vui văn nghệ.
- Dặn dò HS thực hiện tốt tuần sau.
- Cả lớp hát 1 bài.
<i><b>* HS kiểm điểm theo tổ</b></i>
- Từng HS trong tổ kiểm điểm nêu rõ u khuyết
- Tho lun úng gúp ý kin chung.
- Tổ trởng tổ chức cho tổ mình thảo luận bổ
sung ý kiến.
- Bình chọn cá nhân tiêu biểu của tổ.
<i><b>* Sinh hoạt cả lớp.</b></i>
-Tổ trởng tổng hợp chung cđa tỉ, b¸o c¸o
- Líp trëng nhËn xÐt chung.
- HS phát biểu ý kiến chung.
- Bình xét thi đua.
Xếp lo¹i tỉ
Tỉ thø nhÊt: ……..
Tỉ thø hai: ………
Tỉ thø ba:……….
Tỉng số hoa điểm tốt: .
* Cá nhân tiêu biểu:
+ Khen:
+ Chê:..
<b>Tập làm văn</b>
<b>ôn tập tả cảnh</b>
<b>I - Mục tiêu: </b>
1. Ôn luyện củng cố kĩ năng lập dàn ý của bài văn tả cảnh một dàn ý với
những ý riêng của mình.
2. Ôn luyện kĩ năng trình bày miệng dàn ý bài văn tả cảnh trình bày rõ ràng,
rành mạch, tự nhiên, tự tin.
3. Giáo dục HS ý thức say mê môn học.
<b>II- Chun b: Bng phụ ghi 4 đề văn. </b>
III- Các hoạt động dạy học:
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. KiÓm tra: Gäi HS trình bày dàn bài </b>
một bài văn ở học kì I.
………
<b>2. Bµi míi: Giíi thiƯu, ghi bµi.</b>
<i><b>BT1: LËp dµn ý miêu tả một trong các </b></i>
<i>cảnh sau: </i>
- GV treo bảng phụ ghi nội dung 4 đề.
- Cho đọc gợi ý.
- GV nhắc nhở HS cách lập dàn ý.
- Cho HS làm vở.
<i><b>BT2: Trình bày miệng bài văn miêu tả mà</b></i>
<i>em vừa lập dàn ý:</i>
2-3 HS trình bày, HS khác nhận xét, chữa
câu.
<b>BT1:</b>
- 1 HS c yờu cu. 1 HS đọc các đề.
- HS lớp đọc thầm.
- 1HS c gi ý.
- 1HS nhắc lại cấu tạo bài văn tả cảnh.
- HS làm vở, 3 HS làm bảng nhóm.
<b>BT2: 1HS đọc yêu cầu.</b>
- GV nh¾c nhë HS trớc khi trình bày.
- Cho trình bày, nhận xét, chữa.
* Lu ý trình bày tự tin.
<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>
- Cho nhắc lại cấu tạo bài văn tả cảnh.
<i>- Dặn HS về chuẩn bị bài sau: Kiểm tra.</i>
- HS trình bày,
<i>Ví dụ: </i>
<i>*M bi: Mỏi trng em tht l sinh ng </i>
<i>vo bui sỏng.</i>
<i>*Thân bài: Còn nửa tiếng nữa mới vào </i>
<i>lớp ...</i>
<i>*Kết bài: Ngôi trờng gắn với em...</i>
- HS nhận xét, chữa.
- 1 HS nhắc lại.
<i><b>Thứ sáu ngày 16 tháng 4 năm 2010</b></i>
<b>Toán</b>
<i><b>Tiết 155: Ôn tËp: phÐp chia</b></i>
<b>I- Mơc tiªu: </b>
<b> - Giúp HS củng cố kĩ năng thực hành phép chia các số tự nhiên, số thập phân, phân </b>
số và vận dụng trong tính nhẩm.
- Giáo dục HS say mê môn học.
<b>ii- Đồ dùng dạy học: Bảng nhóm, bút dạ;</b>
Bảng con
<b>iii- Cỏc hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. KiÓm tra: Nêu các tính chất của </b>
phép nhân
<b>2. Bài mới: Giới thiệu bài</b>
<b>* Củng cố các thành phần của phÐp </b>
<b>chia:</b>
- GV giíi thiƯu c¸c tÝnh chÊt cđa phÐp
chia SGK.
<b>3. Thực hành:</b>
<i><b>BT1: Tính rồi thử lại</b></i>
- Cho HS làm nháp, bảng.
- GV theo dõi, giúp đỡ HS
- Cho HS chữa, nhận xét, bổ sung.
<i><b>BT2: Tính</b></i>
- Cho làm nháp, bảng, chữa, nhận xét,
bổ sung.
- Củng cố cách chia phân số
<i><b>BT3: Tính nhẩm</b></i>
- Cho HS nªu miƯng.
<i><b>*Cđng cè chia mét sè cho 0,1; 0,01; </b></i>
<i><b>0,25; 0,5 và nhân nhẩm với 10; 100; </b></i>
<i><b>BT4: Tính b»ng hai c¸ch</b></i>
- Cho HS vËn dơng tÝnh chÊt cđa phép
tính vào làm vở.
- Chấm, chữa, nhận xét, bổ sung.
<i><b>- Cđng cè tÝnh chÊt: Chia 1 tỉng cho 1 </b></i>
<i><b>số.</b></i>
<b>4. Củng cố </b><b> dặn dò</b>
- Yêu cầu HS hệ thống lại kiến thức.
<i>- Chuẩn bị tiết 156: Luyện tập.</i>
- 1-2 HS nhắc lại
- HS nhắc lại công thức
- HS nêu các tính chất SGK
<b>BT1 (trang163): 1 HS nêu yêu cầu.</b>
- C lp thực hiện vào vở nháp, đổi vở cho
nhau để kim tra chộo, nhn xột.
- 2 HS gắn bảng, HS kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.
<b>BT2 ( trang 164):1 HS đọc yờu cu, thc </b>
hiện vào nháp và bảng con, trình bày cách
tính.
3
10 :
2
5
3
11
<b>BT3( trang 164): HS lµm miƯng</b>
<i><b> 2,5 : 0,1 = 25 48 : 0,01 = 480</b></i>
<i><b> 11: 0,25 = 44 32: 0,5 = 64</b></i>
*12 HS nêu lại cách nhân nhẩm.
<b>BT4( trang 164): 1 HS c yờu cu.</b>
- HS làm vở.
- 1 HS gắn kết quả, trình bày cách làm, nhận
xét, bổ sung.
<i><b>Thứ sáu ngày 16 tháng 4 năm 2010</b></i>
<i><b>Toán (Ôn) </b></i>
<b>Luyện tập về phép nhân</b>
<i><b>I. Mục tiêu: Tiếp tơc gióp HS cđng cè vỊ.</b></i>
- Củng cố kĩ năng thực hành phép tính nhân số tự nhiên, số thập phân, phân số và
vận dụng về tính nhẩm, giải bài toán.
- Gi¸o dơc HS tÝnh cÈn thËn khi lµm bµi.
<b>II. Chuẩn bị : Vở bài tập Toán 5 tập 2</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: Gọi HS nhắc lại cách nhân các số tự nhiên, số thập phân, phân số.</b>
<b>B. Bài mới. GTB - Ghi bảng.</b>
<b>C. Thực hành.</b>
- GV nờu yờu cầu từng bài tập
- HS làm bài cá nhân vào v
- GV giỳp HS yu
- Gọi chữa từng bài.
<i><b>* Củng cố: Cách nhân số tự nhiên, phân số, số thập phân, các bài toán tìm x, các </b></i>
<i><b>bi toỏn chuyển động đều và các bài tốn có lời văn liên quan đến các phép tính </b></i>
<i><b>trên.</b></i>
<i><b>Bµi 1. TÝnh: </b></i>
7285 35,48 21,63 92,05
302 4,5 2,04 0,05
9
15<i>×</i>
25
36 = ……….
8
27 x 9 =………..
2 x 3
4 = ……….
<i><b>Bµi 2: TÝnh nhÈm:</b></i>
a) 2,35 x 10 472,54 x 100 2,34 x 0,1 472,54 x 0,01
b) 62,8 x 100 62,8 x 0,01 9,9 x 10 x 0,1 172,56 x 100 x 0,01
<i><b>Bµi 3. TÝnh b»ng c¸ch thn tiƯn nhÊt:</b></i>
a) 0,25 x 5,87 x 40 = ………
b) 7,48 + 7,48 x 99 =
<i><b>Bài 4. Một ô tô và một xe máy khởi hành cùng một lúc và đi ngợc chiều nhau. Ô tô đi </b></i>
t A vi vn tc 44,5 km/gi, xe máy đi từ B với vận tốc 35,5 km/giờ. Sau 1 giờ 30
phút ô tô và xe máy gặp nhau tại C. Hỏi quãng đờng AB dài bao nhiêu ki-lơ-mét?
- GV t2<sub> néi dung bài</sub>
<i>- Dặn dò về nhà học bài - chuẩn bị bài sau: Phép chia</i>
<b>Thể dục </b>
<b>Mụn th thao t chọn: đá cầu</b>
<i><b>TRò chơI “chuyển đồ vật” </b></i>
<b>I- Mục tiêu:</b>
- Ôn tâng và phát cầu bằng mu bàn chân. Yêu cầu thực hiện tơng đối đúng
động tác và nâng cao thành tích.
<i> - Trò chơi "Chuyển đồ vật ". Yêu cầu biết cách chơi tham gia vào trò chơi tơng </i>
đối chủ động .
- Giáo dục ý thức trong tập luyện.
<b>II- Địa điểm, ph¬ng tiƯn:</b>
<i>- Địa điểm: Trên sân trờng. Vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện.</i>
<i>- Phơng tiện: Chuẩn b mt cũi, dõy v búng.</i>
III- Nội dung và phơng pháp lên lớp
<b>Nội dung</b> <b>Phơng pháp</b>
- Tập hợp lớp phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu
- Chạy chậm vịng quanh sân tập.
- Khởi động:
<i>- Ch¬i trò chơi GV tự chọn: Kết bạn.</i>
- Kiểm tra :
<i><b>2.Phần cơ bản: 18- 22'</b></i>
<i><b>*) Ôn tâng cầu bằng mu bàn chân 2- 3</b></i>
<i><b>*) Ôn phát cầu bằng mu bàn chân 7- 8</b></i>
<i><b>* Thi tâng cầu</b></i>
<i><b>b) Trũ chi Chuyn vật 5-6 .</b></i>“ ” ’
<b>3. PhÇn kÕt thóc: 4-6' </b>
- Thả lỏng
- Củng cố bài
- Lớp trởng điều khiển: Tập hợp 3 hàng
dọc rồi báo cáo.
- Đội hình vòng tròn từ 1 hàng dọc.
- Đứng tại chỗ xoay các khớp
- Đội hình vòng tròn.
- GV tiến hành kiểm tra những HS cha
hoàn thành
- Cỏc t tập luyện theo khu vực, tổ trởng
chỉ huy, GV quan sát sửa sai, giúp đỡ HS.
- GV kẻ sân sn, cho HS tp
- Thi đua các tổ với nhau, GV biểu dơng.
- GV nêu tên trò chơi. HS nhắc lại cách
chơi
- GV quy nh khu vc chi.
- HS thi chơi chính thức.
- Cho HS làm động tác thả lỏng
- HS nhắc lại nội dung.
- GV nhận xét đánh giá, dặn dò về nhà: