Tải bản đầy đủ (.docx) (27 trang)

Tác phẩm Tốt Nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.05 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn: 31/08/2008


Ngày dạy, Thứ hai: 01/09/2008


<b>TIẾT 1 +2 : TẬP ĐỌC</b>

<b>BẠN CỦA NAI NHỎ</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


1. <i>Kiến thức: Hiểu nghĩa các từ: Nhớ được các đức tính của bạn Nai Nhỏ: </i>
khỏe mạnh, thơng minh, nhanh nhẹn, dám liều mình cứu người.


<i>2. Kỹ năng: </i>


- Đọc đúng các tiếng từ dễ lẫn do phương ngữ.


- Biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, phẩy giữa các cụm.


- Biết đọc phân biệt lời của nhân vật với lời dẫn chuyện.Biết nhấn


giọng ở những từ ngữ gợi tả, gợi cảm.


3. <i>Thái độ: Người bạn đáng tin cậy là người sẵn lòng giúp người, cứu người</i>
<b>II. Chuẩn bị</b>


-GV: Bảng phụ
-HS: SGK
<b>III. Các hoạt động</b>


TIEÁT 1


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i> <i><b>Hỗ trợ</b></i>



<b>1. Ổn ñònh </b>


<b>2. Bài cu õ </b> : Làm việc thật là vui.
- HS đọc bài và trả lời câu hỏi.
<b>3. Bài mới </b>


<i>Giới thiệu: </i>


Có một chú Nai Nhỏ muốn được đi
chơi xa cùng bạn. Cha của Nai Nhỏ có
cho phép chú đi hay khơng? Vì sao
vậy? Đọc câu chuyện: “Bạn của Nai
Nhỏ” chúng ta sẽ biết rõ điều đó.


 Hoạt động 1: Luyện đọc và tìm hiểu ý


khái quát


-Thầy đọc mẫu tồn bài


-Tóm nội dung: Truyện kể về Nai Nhỏ
muốn được đi ngao du cùng bạn nhưng
cha Nai rất lo lắng. Sau khi biết rõ về
người banï của Nai Nhỏ thì cha Nai yên
tâm và cho Nai lên đường cùng bạn


 <i>Hoạt động 2: Luyện đọc, kết hợp với</i>


giải nghĩa từ



-Nêu các từ cần luyện đọc


- Điểm danh
- HS đọc bài
- HS trả lời


- HS chú ý nghe thầy đọc và
tóm nội dung câu chuyện


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

-Nêu các từ khó hiểu


-Luyện đọc câu
-Chú ý các câu sau:


-Một lần khác,/ chúng con đang đi dọc
bờ sơng/ tìm nước uống,/ thì thấy 1 con
thú hung dữ/ đang rình sau bụi cây/.
-Sói sắp tóm được Dê/ thì bạn con đã
kịp lao tới/, hút Sói ngã ngửa bằng đơi
gạc chắc khoẻ/.


-Con trai bé bỏng của cha/ con có 1
người bạn như thế/ thì cha khơng phải
lo lắng 1 chút nào nữa/.


-Luyện đọc đoạn:


-Thầy yêu cầu HS đọc từng đoạn
-Thầy nhận xét, hướng dẫn HS


<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>


-Thi đọc giữa các nhóm.
-Chuẩn bị: Tiết 2


ngửa, mừng rỡ.


- HS đọc các từ chú giải SGK,
ngồi ra Thầy giải thích


- Rình: nấp ở một chỗ kín, để
theo dõi hoặc để bắt người hay
con vật.


- Đôi gạc: Đôi sừng nhỏ của
hươu, nai.


- HS đọc từng câu đến hết bài


- HS đọc


- Lớp nhận xét


- Lớp đọc đồng thanh


<b>TIEÁT 2</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i> <i><b> Hỗ trợ</b></i>


<b>1. Ổn ñònh </b>



<b>2. Bài cu õ </b> : Bạn của Nai Nhỏ
-Thầy yêu cầu HS đọc bài
-Thầy nhận xét


<b>3. Bài mới </b>


 Hoạt động 1: Hướng dẫn tìm hiểu bài


-HS đọc thầm đoạn 1 + TLCH
+Nai Nhỏ xin phép cha đi đâu?
+Cha Nai Nhỏ nói gì?


-HS đọc thầm đoạn 2, 3 và đầu đoạn 4
để trả lời


- Haùt


- HS đọc bài


- HS đọc thầm


- Đi chơi khắp nơi cùng với bạn
- Cha không ngăn cản con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+Nai Nhỏ đã kể cho cha nghe những
hành động nào của bạn?


-Mỗi hành động của bạn Nai Nhỏ nói
lên 1 điểm tốt của bạn ấy. Em thích


nhất điểm nào? Vì sao?


*Thầy nêu câu hỏi HS thảo luận


-Theo em người bạn ntn là người bạn
tốt?


*Thầy chốt ý: Qua nhân vật bạn của
Nai Nhỏ giúp chúng ta biết được bạn
tốt là người bạn sẵn lòng giúp người,
cứu người.


 Hoạt động 2: Luyện đọc diễn cảm


-Giọng điệu:


-Lời của Nai Nhỏ (hồn nhiên, thơ ngây)
-Lời của Nai bố (đoạn 1, 2, 3: băn
khoăn, đoạn 4: vui mừng, tin tưởng)
-Thầy đọc mẫu, uốn nắn cách đọc cho
HS


<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>


-Đọc xong câu chuyện, em biết được vì
sao cha Nai Nhỏ vui lịng cho con trai
bé bỏng của mình đi chơi xa?


-Luyện đọc thêm.
-Chuẩn bị: Kể chuyện


-Nhận xét tiết học


- HĐ 1: Lấy vai hích đổ hịn đá
to chặn ngang lối đi.


- HĐ 2: Nhanh trí kéo Nai chạy
trốn con thú dữ đang rình sau
bụi cây.


- HĐ 3: Lao vào lão Sói dùng
gạc húc Sói ngã ngửa để cứu
Dê non


- “Dám liều vì người khác”, vì
đó là đặt điểm của người vừa
dũng cảm, vừa tốt bụng.


- HS tự suy nghĩ, trả lời


- HS nghe thầy đọc mẫu
- HS phân cơng đọc


- Bởi vì cha Nai Nhỏ biết được
Nai Nhỏ có người bạn: “Khoẻ
mạnh, thơng minh, nhanh nhẹn
và sẵn lịng cứu người khác.”
<b>TIẾT 3: ĐẠO ĐỨC</b>


<b>BIẾT NHẬN LỖI VÀ SỬA LỖI (Tiết 1)</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức: HS hiểu: Khi có lỗi phải nhận và sửa lỗi, như thế mới là người </i>
dũng cảm, trung thực, nhờ đó sẽ mau tiến bộ


<i>2. Kỹ năng: Biết tự đánh giá việc nhận và sửa lỗi của bản thân và bạn bè, biết </i>
tự nhận và sửa lỗi khi có lỗi.


<i>3. Thái độ: </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

-Biết quí trọng các bạn biết nhận và sửa lỗi, không tán thành những bạn
không trung thực.


<b>II. Chuẩn bị</b>


-GV: SGK + phiếu thảo luận


-HS: Dụng cụ phục vụ trò chơi sắmvai


<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i> <i><b>Hỗ trợ </b></i>


<b>1. Ổn ñònh </b>


<b>2. Bài cu õ </b> : Học tập sinh hoạt đúng giờ
-3 HS đọc ghi nhớ.


-Học tập sinh hoạt đúng giờ có lợi gì?
-Từng cặp HS nhận xét việc lập và
thực hiện thời gian biểu của nhau.



-Thầy yêu cầu cả lớp đánh dấu (+) nếu
làm được và dấu (-) nếu không làm
được trước từng việc, đánh dấu và ghi
tên những việc không dự định trước
trong thời gian biểu.


-Thầy chốt ý: Có thói quen sinh hoạt,
làm việc đúng giờ là 1 việc không dễ.
Các em hằng ngày nên luyện tập tự
điều chỉnh công việc hợp lý và đúng
giờ.


<b>3. Bài mới </b>
<i>Giới thiệu: </i>


-Trong cuộc sống bất cứ ai cũng có thể
phạm phải những sai lầm. Tuy nhiên,
khi phạm sai lầm mà biết nhận và sửa
lỗi thì được mọi người q trọng. Hơm
nay chúng ta sẽ học bài “Biết nhận lỗi
và sửa lỗi”


 <i>Hoạt động 1: Kể chuyện “Cái bình</i>


hoa”


-Thầy kể “Từ đầu đến . . . khơng cịn ai
nhớ đến chuyện cái bình vở” dừng lại.
-Các em thử đốn xem Vơ- va đã nghĩ


và làm gì sau đó?


-Thầy kể đoạn cuối câu chuyện


 Hoạt động 2: Thảo luận nhóm


- Các em vừa nghe thầy kể xong câu
chuyện. Bây giờ, chúng ta cùng nhau
thảo luận.


- Haùt


- HS thảo luận nhóm, phán
đoán phần kết


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

-Chia lớp thành 4 nhóm.
-Thầy phát biểu nội dung


+Nhóm 1: Vơ – va đã làm gì khi nghe
mẹ khun.


+Nhóm 2: Vơ – va đã nhận lỗi ntn sau
khi phạm lỗi?


+Nhoùm 3: Qua câu chuyện em thấy cần
làm gì sau khi phạm lỗi.


+Nhóm 4: Nhận và sửa lỗi có tác dụng
gì?



*Thầy chốt ý: Khi có lỗi em cần nhận
và sửa lỗi. Ai cũng có thể phạm lỗi,
nhưng nếu biết nhận và sửa lỗi thì mau
tiến bộ, sẽ được mọi người yêu mến.


 <i>Hoạt động 3: Làm bài tập 1:( trang 8</i>


SGK)


-Thầy giao bài, giải thích yêu cầu bài.
-Thầy đưa ra đáp án đúng


<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>
-Ghi nhớ trang 8


-Chuẩn bị: Thực hành
-Nhận xét tiết học.


- Viết thư xin lỗi cô
- Kể hết chuyện cho mẹ
- Cần nhận và sửa lỗi


- Được mọi người yêu mến,
mau tiến bộ.


- Các nhóm thảo luận, trình bày
kết quả thảo luận trước lớp
- HS chú ý lắng nghe


- HS đọc ghi nhớ trang 8


-


<b>TIẾT 4: TỐN</b>

<b>KIỂM TRA </b>


<b>I. Mục tiêu</b>


Kiểm tra kết quả ơn tập đầu năm học của HS, tập trung vào:
-Đọc, viết số có hai chữ số; viết số liền trước, số liền sau.


-Kĩ năng thực hiện phép cộng và phép trừ (không nhớ ) trong phạm vi 100.
-Giải bài toán bằng một phép tính.


-Đo và viết số đo độ dài.
<b>II. Đề kiểm tra:</b>


<b>1. Viết các số:</b>


a) Từ 70 đến 80: ………
b) Từ 89 đến 95: ………
<b>2. a) Số liền trước của 61 là: ……</b>


b) Số liền sau của 99 là: ……
<b>3. Tính:</b>


42 84 60 66 5


+ + + + +


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>4. Mai và Hoa làm được 36 bông hoa, Riêng Hoa làm được 16 bông hoa. </b>
Hỏi Mai làm được bao nhiêu bong hoa?



<b>III. Đáp án:</b>


<b>Bài 1: 4 điểm (mỗi câu đúng 2 điểm)</b>
<b>Bài 2: 1 điểm (mỗi câu đúng 1,5 điểm)</b>


<b>Bài 3: 2,5 điểm (mỗi phép tính đúng 0,5 điểm)</b>
<b>Bài 4: 2,5 điểm </b>


Viết đúng lời giải 1 điểm
Viết đúng phép tính 1 điểm
Viết đúng đáp số 0,5 điểm


===============================================
Ngày soạn: 01/09/2008


Ngày dạy, Thứ tư: 03/09/2008


<b>TIẾT 1: THỂ DỤC (GVCT)</b>



<b>---TIẾT 2: MĨ THUẬT (GVCT)</b>



<b> TIẾT 3 : CHÍNH TẢ</b>


<b>BẠN CỦA NAI NHỎ</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức: Chép chính xác nội dung tóm tắt truyện của Nai Nhỏ. Biết viết</i>


hoa chữ đầu câu, ghi dấu chấm cuối câu.


<i>2. Kỹ năng: Củng cố quy tắc chính tả ng / ngh , phân biệt các phụ âm đầu hoặc</i>
dấu thanh Ch/ Tr , dấu hỏi, dấu ngã


<i>3. Thái độ: u thích mơn Tiếng Việt.</i>
<b>II. Chuẩn bị</b>


-GV: Bảng lớp viết sẵn bài tập chép. Bút dạ, giấy khổ to
-HS: Vở


<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i> <i><b>Hỗ trợ </b></i>


<b>1. Ổn định </b>


<b>2. Bài cu õ </b> : Làm việc thật là vui
-3 HS viết trên bảng lớp:


-2 tiếng bắt đầu bằng g, 2 tiếng bắt đầu
bằng gh.


-7 chữ cái đứng sau chữ cái r theo thứ
tự trong bảng chữ cái


<b>3. Bài mới </b>
<i>Giới thiệu: </i>


- Điểm danh



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

GV nêu yêu cầu của tiết học


 Hoạt động 1: Tìm hiểu bài


-GV đọc bài trên bảng


Hướng dẫn nắm nội dung bài:


-Vì sao cha Nai Nhỏ n lịng cho con
đi chơi với bạn?


Hướng dẫn HS nhận xét:


-Kể cả đầu bài, bài chính tả có mấy
câu?


-Chữ đầu câu viết thế nào?


-Tên nhân vật trong bài viết hoa thế
nào?


-Cuối câu có dấu câu gì?


 Hoạt động 2: Viết bài vào vở


-GV lưu ý từng em


-Nhắc nhở tư thế ngồi, để vở



-Chấm, chữa bài


-GV đọc kết hợp phân tích hoặc chỉ rõ
cách viết chữ cần lưu ý về chính tả
-Chấm 5,7 bài


-Nhận xét


 Hoạt động 3: Làm bài tập chính tả


-GV chép 1 từ lên bảng


-Lưu ý HS luật chính tả ng/ ngh
-Luyện phát âm đúng lúc sửa bài
<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>


-Nhận xét tiết học, nhắc HS ghi nhớ
quy tắc chính tả ng/ ngh


-Chuẩn bị: Gọi bạn
-Nhận xét tiết học.


- 2, 3 HS nhìn bảng đọc lại bài
chép


- Vì biết bạn của con mình vừa
khoẻ, thơng minh, nhanh nhẹn,
vừa dám liều mình cứu người
khác.



- 4 caâu


- Viết hoa chữ cái đầu


- Viết hoa chữ cái đầu của mỗi
tiếng: Nai Nhỏ


- Daáu chaám


- HS ghi tên bài ở giữa trang,
chữ đầu của đoạn viết cách lề
vở 1 ơ.


- HS sốt lại bài và tự chữa
bằng bút chì


- 1 HS làm mẫu


- Cả lớp thảo luận theo nhóm ghi
vào tờ giấy to với bút dạ


<b>TIẾT 4: TỐN</b>


<b>PHÉP CỘNG CÓ TỔNG BẰNG 10</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Củng cố phép cộng có tổng bằng 10 và đặt tính cộng theo cột (đơn vị,


chục)



- Củng cố xem giờ đúng trên đồng hồ


<i>2. Kỹ năng: </i>


- Đặt tính cộng theo cột đúng, chính xác


- Xem giờ đúng trên đồng hồ một cách thành thạo


<i>3. Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác nhanh nhẹn</i>
<b>II. Chuẩn bị</b>


-GV: SGK + Bảng cài + que tính
-HS: 10 que tính


<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i> <i><b>Hỗ trợ </b></i>


<b>1. Ổn định </b>


<b>2. Bài cu õ </b> : Nhận xét bài kiểm tra
-Thầy gọi 3 HS lên bảng làm bài


46
32 ……….


-Thầy gọi HS đọc tên các thành phần
trong phép cộng và phép trừ


<b>3. Bài mới </b>


<i>Giới thiệu: </i>


Các em đã được học phép cộng có
tổng bằng 10 và đặt tính cộng theo cột.
Để các em thực hiện phép cộng thành
thạo hơn và xem giờ chính xác hơn
chúng ta sẽ học bài: “Phép cộng có
tổng bằng 10”


 <i>Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng 6</i>


+ 4 = 10


-GV yêu cầu HS thực hiện trên vật thật
-Có 6 que tính, lấy thêm 4 que tính.
Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính?


-GV nêu: Ta có 6 que tính thêm 4 que
tính là 10 que tính 6 +4 = 10


-Bây giờ các em sẽ làm quen với cách
cộng theo cột.


Bước 1:


-Coù 6 que tính (cài 6 que tính lên bảng,
viết 6 vào cột đơn vị).


-Thêm 4 que tính (cài 4 que tính lên
bảng dưới 6 que tính, viết 4 vào cột đơn



- Hát


- HS lấy 6 que tính, thêm 4 que
tính <sub></sub> HS trả lời được 10 que
tính.


chục đơn vò


+ 6


4


1 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

vị dưới 6)


-Taát cả có mấy que tính?


-Cho HS đếm rồi gộp 6 que tính và 4
que tính lại thành bó 1 chục que tính,
như vậy 6 + 4 = 10


Bước 2: Thực hiện phép tính
-Đặt tính dọc


-Thầy nêu: 6 cộng 4 bằng 10, viết 0
vào cột đơn vị, viết 1 vào cột chục.
-Vậy:



 Hoạt động 2: Thực hành


<b>Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:</b>
-HS tự làm và tự chữa


<b>Bài 2: Tính</b>


-GV hướng HS đặt tính sao cho các chữ
số thẳng cột (0 ở hàng đơn vị, 1 ở hàng
chục)


Bài 3: Tính nhẩm:


-GV lưu ý HS ghi ngay kết quả phép
tính bên phải dấu =, không ghi phép
tính trung gian.


-Gọi 1 vài HS tự nêu cách tính: 7 + 3 =
16


<b>Bài 4: Đồng hồ chỉ mấy giờ?</b>


-GV yêu cầu HS quan sát đồng hồ rồi
ghi giờ ở dưới.


<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>
8 + 2 = ?


-GV yêu cầu HS đặt tính và đọc cách
đặt tính theo cột.



-Làm bài 3/13 vào vở.
-Chuẩn bị: 26 + 4; 36 + 24
-Nhận xét tiết học


- Có 10 que tính
- HS chú yù nghe


6
4
10


- 6 + 4 = 10


- HS tự làm


- HS tự làm rồi chấm chéo với
nhau


- HS đọc cách tính nhẩm từ trái
sang phải


“7 + 3 = 10, 10 + 6 = 16”
- Vaäy 7 + 3 + 6 = 16


- HS tự làm
8


2
10



+


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>TIẾT 5 : KỂ CHUYỆN</b>

<b>BẠN CỦA NAI NHỎ</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức: Nhìn tranh nhớ lại những lời kể của Nai Nhỏ về người bạn, từ đó</i>
có thể nhắc lại lời của Nai cha sau mỗi lần Nai Nhỏ kể và nắm được cốt chuyện,
kể lại được câu chuyện 1 cách tự nhiên.


<i>2. Kỹ năng: Tiếp tục học cách dựng câu chuyện theo vai</i>
<i>3. Thái độ: Tình bạn đáng qúi trọng</i>


<b>II. Chuẩn bị</b>


-GV: Tranh, nội dung chuyện, vật dụng hoùa trang
-HS: SGK


<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i> <i><b>Hỗ trợ </b></i>


<b>1. Ổn định </b>


<b>2. Bài cu õ </b> : Phần thưởng


-3 HS kể tiếp nối 3 đoạn chuyện theo
tranh gợi ý



-Thầy nhận xét
<b>3. Bài mới </b>
<i>Giới thiệu: </i>


Tiết trước chúng ta học tập đọc bài gì?
(Bạn của Nai Nhỏ). Hơm nay dựa vào
tranh chúng ta sẽ kể lại câu chuyện
“Bạn của Nai Nhỏ”


 Hoạt động 1: Hướng dẫn kể chuyện


Bài 1: Dựa vào tranh, hãy nhắc lại
lời kể của Nai Nhỏ về bạn.


-Nêu yêu cầu đề bài
-Thầy treo tranh


-Dựa theo tranh kể lại từng lời của Nai
Nhỏ.


Bài 2: Nhắc lại lời kể của Nai cha
sau mỗi lời kể của Nai Nhỏ.


-Nêu yêu cầu bài.


-Quan sát tranh và nhắc lại lời của Nai
cha


-Thầy nhận xét và uốn nắn.



- Hát


- HS nêu
- HS quan sát
- HS kể


- HS nêu


- Bạn con thật khoẻ nhưng cha
vẫn còn lo


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

 <i>Hoạt động 2: Hướng dẫn kể lại tồn</i>


bộ câu chuyện.


-Cho HS đọc bài 3, nêu cầu bài


-Thầy cho HS xung phong kể-Thầy
giúp HS kể đúng giọng, đối thoại của
từng nhân vật.


<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>


-Từ câu chuyện trên, em hiểu thế nào
là người bạn tốt, đáng tin cậy?


-Tập kể lại chuyện.
-Chuẩn bị: Bài tập đọc



- HS đọc


- HS kể lại toàn bộ câu chuyện


- Là người bạn “dám liều mình
giúp người cứu người”


==========================================
Ngày soạn: 03/09/2008


Ngày dạy, Thứ năm: 04/09/2008


<b>TIẾT 1: TẬP ĐỌC</b>

<b>GỌI BẠN</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức: Hiểu nội dung bài thơ, hiểu nghĩa của các từ trong bài</i>
<i>2. Kỹ năng: </i>


-Đọc đúng các tiếng, từ dễ viết sai


-Biết ngắt nhịp hợp lý ở từng câu thơ. Nghĩa hơi sau mỗi khổ, biết đọc nhấn
giọng lời gọi bạn tha thiết của Dê Trắng


<i>3. Thái độ: Tình bạn cảm động giữa Bê Vàng và Dê Trắng</i>
<b>II. Chuẩn bị</b>


-GV: Tranh + bảng phụ
-HS: SGK



<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i> <i><b>Hỗ trợ </b></i>


<b>1. Ổn định </b>


<b>2. Bài cu õ </b> : bạn của Nai Nhỏ
-HS đọc bài và trả lời câu hỏi
<b>3. Bài mới </b>


<i>Giới thiệu: </i>


Bê và Dê là 2 loài vật cùng ăn cỏ, ăn
lá. Bê Vàng và Dê Trắng trong bài thơ
hôm nay rất thân nhau. Chúng có 1 tình
bạn rất cảm động. Các em sẽ biết rõ
hơn điều đó khi đọc bài thơ này.


 Hoạt động 1: Luyện đọc


-GV đọc mẫu


-Luyện đọc GV kết hợp với giải nghĩa


- Điểm danh


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

từ.


-Nêu các từ khó hiểu.
-Nêu các từ luyện đọc?



-Luyện đọc ngắt nhịp câu thơ.
-GV chú ý các câu:


+ Caâu 1, 2, 3: Nhịp 3/2
+ Câu 4: Nhịp 2/3


+ Câu 13: Đọc ngắt nhịp câu cuối
Luyện đọc từng khổ và toàn bài


-Giữa các khổ thơ nghỉ hơi lâu hơn


 Hoạt động 2: Tìm hiểu bài


Đoạn 1, 2:


-Đôi bạn Bê Vàng và Dê Trắng sống ở
đâu?


-Vì sao Bê Vàng phải đi lấy cỏ


Đoạn 3:


-Khi Bê Vàng quên đường về Dê
Trắng làm gì?


-Đến bây giờ em cịn nghe Dê Trắng
gọi bạn khơng?


 Hoạt động 3: Luyện đọc



-GV cho HS đọc nhẩm vài lần cho
thuộc rồi xung phong đọc trước lớp.
-GV hướng dẫn nhấn giọng biểu cảm
để bợc lộ cảm xúc.


<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>


-Đọc xong bài thơ em có nhận xét gì về
tình bạn giữa Bê Vàng và Dê Trắng?
-Luyện đọc bài


-Chuẩn bị: Chính tả
-Nhận xét tiết học


- HS nêu


- Từ xa xưa thuở nào, thời gian
lâu lắm rồi


- Suối cạn khơng có nước, xa
xưa, thưở nào, sâu thẳm, khắp
nẻo, gọi hoài.


- Mỗi HS đọc 1 câu liên tiếp
đến hết bài


-HS đọc từng khoÅ và cả bài.
- Lớp đọc đồng thanh



- Hoạt động nhóm
- Đọc khổ thơ 1, 2


-Sống trong rừng xanh sâu thẳm
-Vì trời hạn hán, cỏ cây héo
khô, đôi bạn khơng cịn gì để
ăn.


- Đọc khổ 3


- Thương bạn chạy tìm khắp
nơi.


- Dê Trắng vẫn gọi bạn “Bê!
Bê!”


- HS đọc


- HS đọc diễn cảm tồn bài.


- Bê Vàng và Dê Trắng rất
thương nhau. Đôi bạn rất q
nhau.


<b>TIẾT 2 : LUYỆN TỪ & CÂU</b>


<b>TỪ CHỈ SỰ VẬT (DANH TỪ)</b>


<b>CÂU KIỂU AI LÀ GÌ?</b>


<b>I. Mục tiêu</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

-Bước đầu làm quen với thuật ngữ: Danh từ, nhận biết được danh từ trong lời
nói.


-Biết đặt câu theo mẫu: Ai? – là gì?
<i>2. Kỹ năng: Tìm những từ chỉ về danh từ</i>
<i>3. Thái độ: u thích mơn học</i>


<b>II. Chuẩn bị</b>


-GV: bảng phụ: câu mẫu
-HS: SGK


III. Các hoạt động


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i> <i><b>Hỗ trợ </b></i>


<b>1. Ổn định </b>
<b>2. Bài cu õ </b>


-Đặt câu với từ: đồng hồ, rực rỡ, bí mật
-Sắp xếp từ để chuyển thành câu mới
+ Bà rất yêu cháu <sub></sub> Cháu rất yêu bà
+ Lan học chung lớp với Hà <sub></sub> Hà học
chung lớp với Lan.


-GV nhận xét
<b>3. Bài mới </b>
<i>Giới thiệu: </i>


Ôn lại 1 số từ ngữ về chủ đề: Bạn bè,


bước đầu hiểu được 1 loại từ có tên gọi
là danh từ.


 Hoạt động 1: Luyện tập


Bài 1:


-Nêu yêu cầu của bài tập


-Thầy cho HS đọc và chỉ tay vào tranh
những từ chỉ người, đồ vật, lồi vật, cây
cối.


-GV cho HS làm bài tập miệng.
-GV nhận xét.


-GV hướng dẫn HS làm vở.


-GV giới thiệu khái niệm về danh từ
SGK, Chuẩn bị: vài HS nhắc lại.


 Hoạt động 2: Thực hành


Baøi 2:


-GV cho mỗi nhóm tìm các danh từ
+ Nhóm 1, 2: 2 cột đầu SGK


+ Nhóm 3, 4: 2 cột sau SGK



 Hoạt động 3: Làm quen với câu


-GV hướng dẫn HS nắmyêu cầu bài tập


- Haùt


- HS nêu
- HS đọc


- HS nêu tên ứng với tranh vẽ
- HS làm vở


- HS đọc ghi nhớ
- Lớp chia 2 nhóm
- HS thảo luận


- Đại diện nhóm lên trình bày.
Nhận bộ thẻ từ gắn vào bảng
phụ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

A B
Ai (cái gì, con gì?) Là gì?


-GV lưu ý HS: Câu trong bài có cấu
trúc như trên thường dùng để giới
thiệu. Phần A có thể là 1 danh từ, có
thể là 1 cụm từ.


-Khuyến khích HS đặt câu về chủ đề
bạn bè.



-GV nhận xét chung
<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>


-GV cho HS nhắc lại kiến thức cơ bản
đã luyện tập.


+ Thế nào là danh từ?


-Đặt câu theo mẫu: Ai? – là gì?
-Về làm bài 2, 3 trang 27 vào vở
-Nhận xét tiết học


- HS đặt câu
- Lớp nhận xét


<b>TIEÁT 3: THỦ CÔNG</b>


<b>GẤP MÁY BAY PHẢN LỰC (Tiết 1)</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức: HS biết cách gấp máy bay phản lực.</i>
<i>2. Kỹ năng: Gấp được máy bay phản lực .</i>


<i>3. Thái độ: Tính cẩn thận, u thích gấp hình.</i>
<b>II. Chuẩn bị</b>


-GV: Hình mẫu và gấp gấp, kéo.
-HS: Giấy gấp và keùo.



<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i> <i><b>Hỗ trợ </b></i>


<b>1. Ổn định :</b>


<b>2. Bài cu õ </b> : Gấp tên lửa
-Trả sản phẩm cho HS.


-Kieåm tra ĐDHT của HS
-Thầy nhận xét


<b>3. Bài mới </b>
<i>Giới thiệu: </i>


-Các em đã học cách gấp tên lửa .
Hôm nay chúng ta cùng học tiếp cách
gấp máy bay phản lực .


 Hoạt động 1: Giới thiệu mẫu máy bay


phản lực .


-GV cầm vật mẫu gợi ý cho HS quan
sát.


- Haùt


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

-GV tháo từng nếp gấp để HS quan sát
cho đến dạng ban đầu.



-Giới thiệu vật liệu cần gấp được chiếc
máy bay đuôi rời là mảnh giấy A4
<i>-Kết luận: Để gấp MBPL phải chuẩn bị</i>
tờ giấy hình chữ nhật.


<i>* Hướng dẫn mẫu:</i>


-Bước 1: Gấp tạo mũi, thân, cánh
máy bay phản lực .


-Bước 2: Tạo máy bay phản lực và
sử dụng.


4. Cuûng cố – Dặn do<b> ø </b><i><b> :</b></i>


-Tháo máy bay về dạng tờ giấy ban
đầu.


-Cho vài HS gấp theo nếp có sẳn.
-GV nhận xét tiết học.


-Chuẩn bị : Thực hành gấp máy bay
phản lực .


-HS quan saùt .


-HS tự tháo và gấp lại.
-HS nhận xét.



<b>TIẾT 4: TOÁN</b>

<b>26 + 4 ; 36 + 24</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức: Giúp HS </i>


- Biết thực hiện phép cộng có tổng là số trịn chục dạng 26 + 4 và 36 +


4


- Củng cố cách giải tốn có lời văn


<i>2. Kỹ năng: Rèn làm tính đúng, nhanh</i>
<i>3. Thái độ: Cẩn thận, khoa học.</i>


<b>II. Chuẩn bị</b>


-GV: Que tính + bảng cài, bảng phụ
-HS: SGK


<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i> <i><b>Hỗ trợ </b></i>


<b>1. Ổn định </b>


<b>2. Bài cu õ </b> : Phép cộng có tổng bằng 10
-GV cho HS lên bảng làm bài.


7 8 4 10



3 2 6 0


10 10 10 10


7 + 3 + 6 = 16 8+ 2 + 7 = 17


9 + 1 + 2 = 12 5 + 5 + 5 = 15
<b>3. Bài mới </b>


- Haùt


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i>Giới thiệu: </i>


Học dạng toán 26 + 4, 36 + 4


 Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng 26


+ 4, 36 + 4


-Có 26 que tính, thêm 4 que tính nữa.
Hỏi tất cả có bao nhiêu tính? Thầy cho
HS thao tác trên vật thật.


Vaäy: 26 + 4 = 30


GV thao tác với que tính trên bảng
-Có 26 que tính. Thầy gài 2 bó và 6
que tính lên bảng. Viết 2 vào cột chục,
8 vào cột đơn vị.



-Thêm 4 que tính nữa. Viết 4 vào cột
đơn vị dưới 6


-Gộp 6 que tính và 4 que tính được 10
que tính tức là 1 bó, 2 bó thêm 1 bó
được 3 bó hay 30 que tính. Viết 0 vào
cột đơn vị, viết 3 vào cột chục.


Vậy: 26 + 4 = 30


- Đặt tính: 26


4
30


-6 cộng 4 = 10 viết 0 nhớ 1
-2 thêm 1 = 3 ,viết 3


 Hoạt động 2: Giới thiệu phép cộng 36


+ 24


-GV nêu bài tốn: Có 36 que tính.
Thêm 24 que tính nữa. Hỏi tất cả có
bao nhiêu que tính?


GV thao tác trên que tính.


-Có 36 que tính (3 bó và 6 que rời) viết


3 vào cột chục và 6 vào cột đơn vị
-Thêm 24 que tính nữa. Viết 2 vào cột
chuc, 4 vào cột đơn vị.


-Gộp 6 que tính với 4 que tính được 10,
tức là 1 bó. 3 bó cộng 2 bó bằng 5 bó,
thêm 1 bó bằng 6 bó. Viết 0 vào cột
đơn vị, viết 6 vào cột chục.


-Đặt tính


-6 + 4 = 10, viết 0 nhớ 1


-3 + 2 = 5, thêm 1 bằng 6, viết 6


- Lấy 26 que tính (2 bó, mỗi bó
10 que tính và 6 que tính rời).
Lấy thêm 4 que tính nữa.


- HS lên ghi kết quả phép cộng
để có 26 cộng 4 bằng 30


- HS đọc lại


- HS thao tác trên vật thật


- HS lên bảng ghi kết quả phép
cộng để có 36 + 24 = 60


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

36


24
60


 Hoạt động 3: Thực hành


Baøi 1: Tính
-Nêu yêu cầu


-Viết kết quả sao cho chữ số trong cùng
1 cột


-Phải nhớ 1 vào các tổng các chục nếu
tổng các đơn vị qua 10.


Bài 2:


-Để tìm số gà. Mai và Lan ni ta làm
thế nào?


-Mai nuôi: 22 con gà
-Lan nuôi: 18 con gà


-Cả 2 bạn nuôi: . . . con gà?
<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>


-GV cho HS thi đua tìm các phép cộng
có toång = 10.


-Chuẩn bị: 9 cộng với 1 số: 9 + 5
-Nhận xét tiết học



- 36 cộng 24 bằng 60


- HS nêu


- HS làm bài a vào bảng con


- HS đọc đề
- Làm tính cộng


- 22 + 18 = 40 (con gà)
- HS làm bài – sửa bài


- HS đưa ra nhiều cách


- 19 + 1, 18 + 2, 17 + 3, 16 + 4,
15 + 5, 14 + 6.


=============================================
Ngày soạn: 04/09/2008


Ngày dạy, Thứ sáu: 05/09/2008


<b>TIẾT 1 : CHÍNH TẢ</b>

<b> GỌI BẠN</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức: Nghe viết đúng các khổ thơ 2, 3 của bài.</i>
<i>2. Kỹ năng: </i>



- Biết viết hoa các chữ cái đầu tên bài thơ. Viết hoa danh từ riêng.
- Trình bày 2 khổ thơ đúng qui định


- Cũng cố qui tắc viết ng/ ngh, viết đúng các âm thanh dễ lẫn.


<i>3. Thái độ: Tính cẩn thận, chăm chỉ, rèn chữ.</i>
<b>II. Chuẩn bị</b>


-GV: Từ + Bảng phụ
-HS: Vở + bảng con


<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i> <i><b>Hỗ trợ </b></i>


<b>1. Ổn định </b> - Điểm danh


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>2. Bài cu õ </b> : Bạn của Nai Nhỏ.


-GV đọc HS viết bảng lớp, bảng con
-Nghe nghe ngóng, nghỉ ngơi, người
bạn.


-Cây tre, mái che
-Thầy nhận xét
<b>3. Bài mới </b>
<i>Giới thiệu: </i>


Hôm nay chúng ta sẽ viết 2 khổ thơ
cuối của bài thơ gọi bạn.



 Hoạt động 1: Hướng dẫn viết


-GV đọc tên 2 khổ thơ cuối.
-Bê Vàng đi đâu?


-Dê Trắng làm gì khi bạn bị lạc?


-Đề bài và 2 khổ cuối có những chữ
nào viết hoa? Vì sao?


-Có mấy dịng để trống? Để trống làm
gì?


-Tiếng gọi của Dê Trắng được đánh
dấu bằng những dấu gì?


-Tìm các tiếng trong bài có vần eo,
ương, oai.


-Nêu các từ khó viết?


-GV đọc cho HS viết bài vào vở




Lưu ý cách trình bày.
-GV chấm bài


 Hoạt động 2: Làm bài tập



-Điền chữ trong ngoặc vào chỗ trống
-Điền chữ trong ngoặc vào chỗ trống
<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>


-Nhận xét tiết học, nhắc nhở HS phát
huy ưu điểm, khắc phục những hạn chế
khi viết bài chính tả.


-Xem lại bài.


-Chuẩn bị: Tập viết.


- Bê Vàng đi tìm cỏ


- Chạy khắp nơi tìm gọi bạn
- Viết hoa chữ cái đầu bài thơ
và đầu mỗi dòng viết hoa tên
của 2 nhân vật và lời của bạn
của Dê Trắng.


- 2 dòng: Ngăn cách đầu bài với
khổ thơ 2, giữa khổ 2 vàkhổ 3
- Đặt sau dấu hai chấm trong
dấu mở ngoặc và đóng ngoặc
kép.


- Héo, nẻo, đường, hồi
- Suối: s + i + ‘



- caïn: c + an + . (caïn # caïng)
- lang thang: Vaàn ang


- HS viết bảng con
- HS viết, sửa bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>TIẾT 2: THỂ DỤC (GVCT)</b>



<b>---TIẾT 3: TẬP VIẾT</b>


<i><b>B – Bạn bè sum họp</b></i>



<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức: </i>


-Rèn kỹ năng viết chữ.


-Viết B (cỡ vừa và nhỏ), câu ứng dụng theo cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu đều
nét và nối nét đúng qui định.


<i>2. Kỹ năng: Dạy kỹ thuật viết chữ với rèn chính tả mở rộng vốn từ, phát triển </i>
tư duy.


<i>3. Thái độ: Góp phần rèn luyện tính cẩn thận</i>
<b>II. Chuẩn bị</b>


-GV: Chữ mẫu B. Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ.
-HS: Bảng, vở



<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i> <i><b>Hỗ trợ</b></i>


<b>1. Ổn định </b>
<b>2. Bài cu õ </b> :


-Kiểm tra vở viết.
-Yêu cầu viết: A, Ă, Â
-Hãy nhắc lại câu ứng dụng.
-Viết : Ăn


-GV nhận xét, cho điểm
<b>3. Bài mới </b>


<i>Giới thiệu: </i>


-GV nêu mục đích và yêu caàu.


-Nắm được cách nối nét từ các chữ cái
viết hoa sang chữ cái viết thường đứng
liền sau chúng.


 <i>Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ cái</i>


hoa


1. Hướng dẫn HS quan sát và nhận
xét.



* Gắn mẫu chữ B


- Chữ B cao mấy li?


- Gồm mấy đường kẻ ngang?
- Viết bởi mấy nét?


- GV chỉ vào chữ B và miêu tả:


+ Nét 1: Giống nét móc ngược trái hơi


- Hát


- HS viết bảng con.
- HS nêu câu ứng dụng.


-3 HS viết bảng lớp. Cả lớp viết
bảng con.


- 5 li


- 6 đường kẻ ngang.
- 2 nét


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

lượn sang phải đầu móc cong hơn.
+ Nét 2: Kết hợp 2 nét cơ bản cong trên
và cong phải nối liền nhau tạo vòng
xoắn nhỏ giữa thân chữ.


-GV viết bảng lớp.



-GV hướng dẫn cách viết.


-GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách
viết.


2. HS viết bảng con.


-GV u cầu HS viết 2, 3 lượt.
-GV nhận xét uốn nắn.


 Hoạt động 2: Hướng dẫn viết câu ứng


dụng.


* Treo bảng phụ


1. Giới thiệu câu: Bạn bè sum họp
-Giải nghĩa:Bạn bè ở khắp nơi trở về
quây quần họp mặt đông vui.


2. Quan sát và nhận xét:
-Nêu độ cao các chữ cái.


-Cách đặt dấu thanh ở các chữ.


-Các chữ viết cách nhau khoảng chừng
nào?


-GV viết mẫu chữ: Bạn lưu ý nối nét B


và an


3. HS viết bảng con
* Viết: Bạn


- GV nhận xét và uốn nắn.


 Hoạt động 3: Viết vở


* Vở tập viết:
-GV nêu yêu cầu viết.


-GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém.
-Chấm, chữa bài.


-GV nhận xét chung.
<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>
-GV nhận xét tiết học.


-Nhắc HS hồn thành nốt bài viết.


- HS tập viết trên bảng con


- HS đọc câu


- B, b, h: 2,5 li
- p: 2 li


- s: 1,25 li



- a, n, e, u, m, o, : 1 li


- Dấu chấm (.) dưới a và o
- Dấu huyền (\) trên e
- Khoảng chữ cái o


- HS viết bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>TIẾT 4 : TỐN</b>


<b>9 CỘNG VỚI 1 SỐ : 9 + 5</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức: Giúp HS biết cách </i>


-Thực hiện phép cộng dạng 9+5 thuộc các công thức 9 cộng với 1 số (cộng
qua 10)


-Củng cố ý nghĩa phép cộng qua 10
<i>2. Kỹ năng: Tính chính xác, đặt tính đúng.</i>
<i>3. Thái độ: u thích mơn học</i>


<b>II. Chuẩn bị</b>


-GV: Bộ thực hành Tốn( 20 que tính), bảng phụ
-HS: SGK


<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i> <i><b>Hỗ trợ </b></i>



<b>1. Ổn định </b>


<b>2. Bài cu õ </b> : Luyện tập
HS sửa bài 2
1 5 6
+ 9 + 5 +4
10 10 10


-Thầy nhận xét
<b>3. Bài mới </b>


<i>Giới thiệu: </i>


Hơm nay chúng ta học tốn 9 cộng
với 1 số.


 <i>Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng 9</i>


+ 5


-Thầy nêu đề tốn có 8 que tính thêm 5
que tính nữa. Hỏi tất cả có bao nhiêu
bao que tính?


-Thầy nhận xét cách làm bài của HS và
hướng dẫn.


-Gộp 9 que tính với 1 que tính bó thành
1 chục, 1 chục que tính với 4 que tính


cịn lại là 14 que tính.


-Thầy yêu cầu HS lên đặt tính và nêu
kết quả.


-Thầy nhận xeùt.


-Hướng dẫn HS tự lập bảng 9 cộng với
1 số. Thầy cho HS lập bảng cộng bằng


- Hát


- HS làm bài


- HS thao tác trên 9 que tính để
tìm kết quả là 14 que tính.


- HS đặt 9
+5
14
- HS nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

cách cộng 9 với bắt đầu từ 2 đến 9.


 Hoạt động 2: Hướng dẫn HS lập bảng


cộng với 1 số.


-Thầy cho HS thời gian để học các
công thức.



-Chia nhóm thảo luận lập các công
thức:


9 + 2; 8 + 3 . . . 9 + 9


 Hoạt động 3: Thực hành


Bài 1:


-Nêu yêu cầu bài?


-Thầy cho HS ghi kết quả của bài tốn.
Bài 2: Tính


-Thầy cho HS làm bảng con


-Thầy quan sát hướng dẫn, uốn nắn


Bài 3:


-Nêu yêu cầu bài?


-Thầy cho HS ghi kết quả của bài toán.
Bài 4:


-Để biết tất cả bao nhiêu cây táo ta
làm ntn?


<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>



-Thầy cho HS đọc bảng công thức 9
cộng với 1 số


-Nhận xét tiết học.
-Chuẩn bị: 29 + 5


9 + 3 = 12 9 + 7 = 16
9 + 4 = 13 9 + 8 = 17
9 + 5 = 14 9 + 9 = 18


- HS đọc bảng cộng 9 với 1 số.


- Tính nhẩm


- HS laøm


9 9 9 5 ….


+2 +7 +8 +9


11 16 17 14
-Tính nhẩm.


9+6+3=18 9+4+2=15
……….


- HS đọc đề bài
- Làm phép cộng.



Trong vườn có tất cả là:
9 + 6 = 15 (cây táo)
Đáp số: 15 cây táo.


=============================================
Ngày soạn: 05/09/2008


Ngày dạy, Thứ bảy: 06/09/2008


<b>TIEÁT 1: TẬP LÀM VĂN</b>


<b>SẮP XẾP CÂU TRONG BÀI.</b>


<b>LẬP DANH SÁCH HỌC SINH</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

-Biết sắp xếp lại các bức tranh đã cho, biết tóm tắt nội dung các tranh bằng 1,2
câu.


-Biết sắp xếp các câu trong bài theo đúng trình tự diễn biến sự việc.
-Biết vận dụng kiến thức đã học để lập bảng danh sách theo mẫu.
<i>2. Kỹ năng: Rèn cách trình bày và sử dụng lời văn cho phù hợp</i>
<i>3. Thái độ: u thích mơn học</i>


<b>II. Chuẩn bị</b>
-GV: bảng phụ
-HS:Vở


<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i> <i><b>Hỗ trợ </b></i>



<b>1. Ổn định </b>


<b>2. Bài cu õ </b> : Tự thuật


-Xem phần tự thuật của HS


-Nhận xét cho điểm và củng cố thêm
về cách viết lí lịch đơn giản.


<b>3. Bài mới </b>
<i>Giới thiệu: </i>


Các em đã được học bài tập đọc: “Gọi
bạn”. Hơm nay, chúng ta sẽ luyện tập
về cách tóm tắt nội dung câu chuyện
qua tranh vẽ, đồng thời sắp xếp các câu
trong bài sao cho hợp lí và thực hành
lập danh sách HS theo nhóm.


 Hoạt động 1: Làm bài tập


Bài 1:
-Nêu yêu cầu


-Thầy cho HS xếp lại thứ tự tranh


-Thầy nhận xét, gọi 2 HS kể lại câu
chuyện.



Bài 2:


-Nêu yêu cầu bài?


- Điểm danh
- 2 HS đọc


- Sắp xếp các tranh, tóm nội
dung tranh bằng 1,2 câu để
thành câu chuyện : “Gọi bạn”
- 1-3-4-2


- (1) Bê và Dê sống trong rừng
sâu


- (2) Trời hạn hán, suối cạn, cỏ
khô héo.


- (3) Bê đi tìm cỏ quên đường
về.


-(4) Dê tìm bạn gọi hoài: “Bê!
Bê!”


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

-Đọc và suy nghĩ để sắp xếp các câu
cho đúng thứ tự nội dung các sự việc
xảy ra.


-Thầy kiểm tra kết quả



 Hoạt động 2: Lập bảng danh sách


Bài 3:
-Nêu yêu cầu


-Thầy hướng dẫn HS kẻ bảng vào vở
và ghi thứ tự các cột, xem bảng danh
sách lớp 2A để ghi cho đúng


<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>


-Khi trình bày chú ý viết đúng chính tả,
chữ viết rõ ràng, trình bày sạch.


-Làm bài tiếp


-Chuẩn bị: Tập viết
-Nhận xét tiết học


- HS đọc nội dung bài 2
- HS làm bài


- Lập danh sách HS
- HS làm bài


<b>TIẾT 2: ÂM NHẠC (GVCT)</b>



<b>---TIẾT 3: TỰ NHIÊN XÃ HỘI</b>



<b>HỆ CƠ</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức: Nhận biết vị trí và tên gọi của 1 số cơ của cơ thể</i>


<i>2. Kỹ năng: Biết được cơ nào cũng có thể co và duỗi được, nhờ đó mà các bộ </i>
phận của cơ thể cử động được.


<i>3. Thái độ: HS có ý thức về các cách giúp cơ phát triển và săn chắc.</i>
<b>II. Chuẩn bị</b>


GV: SGK


- HS: SGK
<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i> <i><b>Hỗ trợ</b></i>


<b>1. Ổn định </b>


<b>2. Bài cu õ </b> : Bộ xương


-Kể tên 1 số xương tay trong cơ thể.
-Để bảo vệ bộ xương và giúp xương
phát triển tốt ta cần phải làm gì?


-Nhận xét


<b>3. Bài mới Hệ cơ</b>
<i>Giới thiệu: </i>



-Yêu cầu từng cặp HS quan sát và mô
tả khuôn mặt, hình dáng của bạn.


-Nhờ đâu mà mỗi người có khn mặt


- Hát


- Xương sống, xương sườn . . .
- Aên đủ chất, tập thể dục thể
thao ..


- HS neâu


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

và hình dáng nhất định.


 Hoạt động 1: Giới thiệu hệ cơ


Bước 1: Hoạt động theo cặp
-Yêu cầu HS quan sát tranh 1.


Bước 2: Hoạt động lớp.
-GV đưa mơ hình hệ cơ.


-GV nói tên 1 số cơ: Cơ mặt, cơ
mông . . .


-GV chỉ vị trí 1 số cơ trên mô hình
(không nói tên)



-Tuyên dương.


*Kết luận: Cơ thể gồm nhiều loại cơ
khác nhau. Nhờ bám vào xương mà cơ
thể cử động được.


 Hoạt động 2: Sự co giãn của các cơ.


Bước 1:


-Yêu cầu HS làm động tác gập cánh
tay, quan sát, sờ nắn và mô tả bắp cơ
cánh tay.


-Làm động tác duỗi cánh tay và mơ tả
xem nó thay đổi ntn so với khi co lại?


Bước 2: Nhóm


-GV mời đại diện nhóm lên trình diễn
trước lớp.


-GV bổ sung.


*Kết luận: Khi co cơ ngắn và chắc hơn.
Khi duỗi cơ dài ra và mềm hơn.


Bước 3: Phát triển
-GV nêu câu hỏi:



+ Khi bạn ngửa cổ phần cơ nào co,
phần cơ nào duỗi.


+ Khi ưỡn ngực, cơ nào co, cơ nào giãn.


 Hoạt động 3: Làm thế nào để cơ phát


triển tốt, săn chắc?


-Chúng ta phải làm gì để giúp cơ phát
triển săn chắc?


- 1 số cơ của cơ thể là: Cơ mặt,
cơ bụng, cơ lưng . . .


- HS chỉ vị trí đó trên mơ hình
- HS gọi tên cơ đó.


- HS xung phong lên bảng vừa
chỉ vừa gọi tên cơ


- Lớp nhận xét.
- Vài em nhắc lại.


- HS thực hiện và trao đổi với
bạn bên cạnh.


- Đại diện nhóm vừa làm động
tác vừa mơ tả sự thay đổi của
cơ khi co và duỗi.



- Nhaän xét
- Nhắc lại.


- HS làm mẫu từng động tác
theo yêu cầu của GV: ngửa cổ,
cúi gập mình, ưỡn ngực . . .


- Phần cơ sau gáy co, phần cơ
phía trước duỗi.


- Cơ lưng co, cơ ngực giãn


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

-Những việc làm nào có hại cho hệ cơ?
* Chốt: Nêu lại những việc nên làm và
không nên làm để cơ phát triển tốt.
<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>


-Là gì để xương và cơ phát triển tốt?
-Chuẩn bị bài tiếp theo


-Nhận xét tiết học


- Nằm ngồi nhiều, chơi các vật
sắc, nhọn, ăn khơng đủ chất . . .


-HS trả lời


<b>TIẾT 4: TOÁN</b>

<b>LUYỆN TẬP</b>



<b>I. Mục tiêu: </b>


<i>1. Kiến thức: Giúp HS về:</i>


Phép cộng nhẩm và viết, trong trường hợp tổng là số tròn chục.
<i>2. Kỹ năng: Củng cố về giải tốn và tìm tổng độ dài hai đoạn thẳng.</i>
<i>3. Thái độ: Vui thích mơn học.</i>


<b>II. Chuẩn bị</b>
-GV: SGK.


-HS: Bảng con, vở bài tập.


<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i> <i><b>Hỗ trợ </b></i>


<b>1. Ổn định </b>


<b>2. Bài cu õ </b> : 26+4; 36+24


-Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập sau:
-Viết 5 phép cộng có tổng bằng 20.
-Nhận xét và cho điểm HS.


<b>3. Bài mới </b>
<i>Giới thiệu: </i>


Hôm nay chúng ta luyện tập về phép
cộng dạng số tròn chục.



 Hoạt động 1: Luyện tập


Baøi 1:


-Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc kết quả
của các phép tính.


-Yêu cầu HS ghi lại kết quả vào Vở bài
tập.


Baøi 2:


-Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài.


-Gọi 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp
làm bài vào Vở bài tập.


-Yêu cầu HS nhận xét bài trên bảng.


 Hoạt động 2: Thực hành


- Hát


- HS làm bài.


- HS trình bày nối tiếp theo
dãy.


- HS làm bài.



- Tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Bài 3:


-Bài tốn u cầu chúng ta làm gì?
-Cần chú ý đặt các số cùng hàng thẳng
cột với nhau.


Baøi 4:


-Yêu cầu HS tự làm bài sau đó đổi
chéo vở để kiểm tra bài của nhau.


Bài 5:


-Vẽ hình lên bảng và gọi 1 HS đọc đề
bài.


-Yêu cầu HS quan sát hình trả lời.


-Vậy đoạn thẳng AB dài nhiêu cm, dm?
<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>


-Chuẩn bị: 8 cộng với một số : 8 + 5
-Nhận xét tiết học




- Đặt tính rồi tính.



- HS thực hiện trên bảng con.
- Phải thực hiện phép tính.
- Làm bài tập vào Vở bài tập.


- HS đọc đề bài.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×