Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (284.07 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Họ và tên:...
Lớp :...
SBD:...
Phòng thi số:...
TRƯỜNG TH NGUYỄN CƠNG SÁU
KIỂM TRA CUỐI KÌ I
NĂM HỌC: 2017 - 2018
MÔN: TIẾNG VIỆT-LỚP 2
Ngày kiểm tra: ...
GT1 KÝ SỐ
M.MÃ
GT2 KÝ SỐ TT
ĐIỂM NHẬN XÉT: SỐ M.MÃ
<b>A. Kiểm tra kĩ năng đọc và kiến thức tiếng Việt</b>
<b> I. Đọc thành tiếng, nói: 4đ</b>
<b> Câu 1: (3đ) Bốc thăm đọc 1 đoạn được chọn 1 trong 5 bài tập đọc ở SGK </b>
Câu 2: (1đ) Trả lời 1 câu hỏi trong đoạn đọc.
<b>II. Đọc hiểu kết hợp kiến thức Tiếng Việt, văn học làm bài tập: </b><i>6 đ</i>.
* Đọc thầm đoạn văn sau:
Đang học bài, Sơn bỗng nghe tiếng lạch cạch. Nhìn chiếc lồng sáo treo trước cửa sổ,
* Dựa vào nội dung bài đọc, đánh dấu x vào ô trống trước câu trả lời đúng?
Câu 1: ( 0,5 đ ) Khi đang làm gì thì Sơn nghe tiếng lạch cạch?
Đang học bài.
Đang ngủ.
Đang đi chơi.
Câu :2( 0,5 đ) Nhìn chiếc lồng sáo treo trước cửa sổ, Sơn thấy gì?
Chú sáo nhảy trong lồng.
Chiếc lồng trống khơng.
Có một chú vẹt ở trong lồng.
Câu 3 ( 0,5đ). Sáo đang nhảy trước sân thì điều gì xảy ra?
<b> Sơn chạy ra.</b>
Mèo mướp xồ tới.
Chú vẹt bay đến.
Câu 4: ( 1đ) Câu “ Hai anh em ôm chầm lấy bà” được cấu tạo theo mẫu câu nào?
Ai là gì? Ai thế nào? Ai làm gì?
Câu 5:( 0,5đ) Viết 3 từ chỉ hoạt động trong đoạn văn trên
...
Câu 6:(1đ )Viết một câu nói về tính tình của bố ( hoặc mẹ ) em.
...
Câu 7: 0,5đ Đặt dấu phẩy vào chỗ nào trong câu sau:
Sáng nay lớp tôi được nghỉ học
Câu 8: ( 1đ) Tìm 4 từ chỉ đặc điểm của người.
a. chăm chỉ - siêng năng b. siêng năng - lười biếng c. chăm chỉ - ngoan ngỗn
B. Chính tả: 4đ
C. Tập làm văn: 6đ
Hãy viết đoạn văn từ 4-5 câu kể về gia đình của em.
<b>Bài làm</b>
<b>thức,</b>
<b>kĩ năng</b> <b>số điểm</b> TN
KQ TLHT khácTNKQ TL
HT
khá
c
TN
KQ TL HT khácTNKQ TL
HT
khá
c
TN
KQ TL
HT
khá
c
1. Kiến thức
tiếng Việt,
Số câu/câu
số 2/5,7 1/4 1/8 1/9 1/6 <b>6</b>
Số điểm 1 1 1 0,5 1 <b>4,5</b>
2.
Đọc
a) Đọc
thành
tiếng
Số câu 1 <b>1</b>
Số điểm 3 <b>3</b>
b) Đọc
hiểu
Số câu/câu
số 2/1,2 1/3 <b>3</b>
Số điểm 1 0,5 <b>1,5</b>
3.
Viết
a)
Chính
tả
Số câu 1 <b>1</b>
Số điểm 4 <b>4</b>
b)
Đoạn,
bài
(viết
văn)
Số câu 1 <b>1</b>
Số điểm 6 <b>6</b>
4.
Nghe
-nói Nói
Số câu 1 <b>1</b>
Số điểm 1,0 <b>1,<sub>0</sub></b>
<b>Tổng</b> Số câu <b>4</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>9</b> <b>2 2</b>
Số điểm <b>2</b> <b>7</b> <b>2,5 1,0</b> <b>0,5 6</b> <b>1</b> <b>6</b> <b>7 7</b>
<b>ĐÁP ÁN -TIẾNG VIỆT 2, CKI, 17-18</b>
<b>I. Đọc hiểu:</b>
Câu 1 : 0,5 đ
Câu 2 : 0,5 đ
Câu 3 : 0,5 đ
Câu 4 : 1đ
Câu 5 : 0,5đ
Câu 6 : 1đ
Câu 7 : 0,5đ
Câu 8 : 1đ
Câu 9 : 0,5đ
<b>II. Kiểm tra viết. </b>
1.Chính tả. Bài viết : Bơng hoa Niềm Vui( Viết đoạn 2 trang104/T1/TV2)
Bài viết khơng sai lỗi chính tả đúng độ cao, ngay ngắn sạch đẹp. (4 điểm)
Sai 2 lỗi trừ 0,5 điểm
Viết khơng đúng độ cao trình bày bẩn khơng ngay ngắn tồn bài trừ 0,5 điểm.
2.Tập làm văn.
Học sinh viết được đoạn văn từ 4 đến 5 câu theo gợi ý của đề bài; câu văn
dùng từ đúng, không sai ngữ pháp; chữ viết rõ ràng, sạch sẽ: 6 điểm.
Họ và tên:...
Lớp :...
SBD:...
TRƯỜNG TH NGUYỄN CƠNG SÁU
KIỂM TRA CUỐI KÌ I
NĂM HỌC: 2017 - 2018
MƠN: TỐN .LỚP 2
Ngày kiểm tra: ...
GK1 KÝ SỐ
M.MÃ
GK2 KÝ SỐ TT
ĐIỂM NHẬN XÉT: SỐ M.MÃ
Thời gian làm bài: 40 phút (không kể thời gian phát đề)
<b> Đề:</b>
<b>Câu 1:( 1đ) Khoanh vào kết quả đúng:</b>
<b> a/ Hai ki lơ gam viết tắt là gì?</b>
<b> A. 2g B. 2cm C. 2kg D. 2dm</b>
<b> b/ 1dm = ? cm</b>
<b> A. 1cm B. 100cm C. 10dm D. 10cm</b>
<b>Câu 2: Tính nhẩm (2 đ)</b>
<b> 4 + 7 = ...; 12 – 8 = ...; 13 – 6 =... ; 7 + 3 + 8 =...</b>
<b> 27 +36 32 – 7 35 + 45 62 – 38</b>
<b> ... ………. ………. ……….</b>
<b> ………. ………. ………. ……….</b>
<b> ……….. ………. ………. ………</b>
<b>Câu 4: Tìm x (1đ)</b>
<b> a/ x + 9 = 27 b/ x – 6 = 34</b>
<b> ………. ……….</b>
<b> ………. ………. </b>
<b>Câu 5: Điền số(1đ)</b>
<b> +17 - 8 - - 4 - + 3</b>
<b>Câu 6: (2 đ) Một cửa hàng buổi sáng bán được 52l dầu, buổi chiều bán được ít hơn buổi </b>
sáng 16l dầu.Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu lít dầu?
………
………
………
………
………
<b>Câu 8:(1đ) Hình bên có:</b>
……….hình tam giác
……….hình tứ giác
<b> </b>PHÒNG GD-ĐT ĐẠI LỘC
<b>TRƯỜNG TH NGUYỄN CÔNG SÁU </b>
<b> MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MƠN TỐN LỚP 2 – CUỐI KỲ 1 </b>
<b>NĂM HỌC :2017-2018</b>
Mạch kiến
thức,
kĩ năng
Số câu
và số
điểm
Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 <sub>Tổng </sub>
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Số và phép
tính: cộng, trừ
trong phạm vi
100.
Số câu <sub>2</sub> <sub>2</sub>
Số điểm <sub>4</sub> <sub>2</sub>
Đại lượng và
đo đại lượng:
đề-xi-mét ;
ki-lơ-gam; lít.
Xem đồng hồ.
Số câu 1
Số điểm <sub>1</sub>
Yếu tố hình
học: hình chữ
nhật, hình tứ
giác.
Số câu <sub>1</sub>
Số điểm <sub>1</sub>
Giải bài tốn
về nhiều hơn,
ít hơn.
Số câu <sub>1</sub>
Số điểm <sub>2</sub>
Tổng Số câu
Số điểm <sub>1</sub> <sub>4</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>9</sub>
<b>ĐÁP ÁN MƠN TỐN 2 – CUỐI KỲ 1 – NĂM HỌC: 2017-2018</b>
<b>Câu 1(1đ). Khoanh đúng mỗi ý được 0,5điểm.</b>
<b>Câu 2(2đ). Mỗi bài đúng được 0,25điểm.</b>
<b>Câu 3(2đ). Thực hiện đúng mỗi phép tính được 0,5điểm</b>
<b>Câu 4(1đ). Tìm đúng số mỗi phép tính được 0,5điểm ( Đúng phép tính 0,25)</b>
<b>Câu 5(1đ). Điền đúng số vào ô trống mỗi ô được 0,25điểm </b>
<b>Câu 6(2đ). Câu lời giải 0,5đ , phép tính đúng 1đ Đáp số 0,5 </b>
<b>Câu 7 1đ). Nêu được 3 hình tứ giác cho 0,5đ; nêu được 6 hình tam giác cho 0,5đ</b>