Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Giải vô địch bóng chuyền ngành giáo dục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.24 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trờng thcs THị TRấN ĐắKRVE §Ị kiĨm tra häc kú I năm học2009- 2010 </b>
<b>Tổ : HOá - SINH Môn : Địa lý 8</b>


<b> Thời gian 45( phút không kể thời gian phát đề)</b>
<b>I. Trắc nghiệm (4đ)</b>


*<b>Hãy chọn đáp án đúng rồi ghi vào tờ giấy thi:</b>


<b> Câu1</b> : Phần đất liền của khu vực Đơng Nam á có tên :


A. Bán đảo Đông Dơng C. Bán đảo Mã Lai
B. Bán đảo Trung ấn D. Bán đảo Philippin
<b>Câu2</b>: Khu vực có số dân đơng nhất châu á là:


A. Đông á C. Đông Nam á


B. Nam á D. Tây á
<b> Câu 3</b>: Khu vực có mật độ dân số cao nhất châu á là:
A. Đông á C. Nam á


B. Đông Nam á D. Bắc á
<b> Câu 4:</b>: Dõn c Chõu Á thuộc chủng tộc nào sau đây:


A.Ơ-rơ- pê- ơ- ít C. Mơn- gơ -lơ -ít


B. Ơ xtra- lơ ít D. Cả 3 chủng tộc


<b>C©u5</b>: Chän néi dung ë cét A sao cho phï hỵp víi néi dung cét B





<b> A</b> <b> B</b>


1.Nớc công nghiệp mới


2.Nớc phát triển A.Nhật BảnB.Việt Nam
C.Hàn Quốc
D.Trung Quốc
<b>Câu 6</b>: Điền vào chổ trống những nội dung phù hợp trong các câu sau:


Cỏc nc khu vc Nam ỏ cú nền kinh tế ……(1)…….. phát triển, hoạt động sản xuất…
(2)….vẫn là chủ yếu.


II. Tù ln( 6 ®iĨm)


<b>Câu1</b>: Nêu đặc điểm địa hình của khu vực Tây Nam á? (3 im)


<b>Câu3:</b>(3 điểm) Dử<b>ùa vaứo baỷng soỏ lieọu sau:</b>


<b>Chõu lc</b> Á Âu Đại Dương Mỹ Phi


Tỷ<b> lệ dân số</b>


<b>(%)</b> 60,5 12 0,5 14 13


<b>a</b>) Vẽ biểu đồ hình trịn, biểu diễn tỷ lệ d©n số các Châu lục năm 2002 .


b) Nhận xét về tỷ lệ dân số Châu Á so với các Châu lục khác trên toàn thế giới nm
2002.


<b> </b>



<b>Đáp án và biểu điểm </b>
<b> Môn : Địa lý 8</b>


I. <b>Trc nghim</b>(4 im)
Mi cõu tr li ỳng t 0,5 im


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Đáp án B A C D 1-C;


2-A 1- đang2- nông nghiệp


II. Tự luận: ( 6 điểm)


<b>Câu1:(</b>2,5 điểm)


- Phía Bắc là vùng núi cao (0,5 ®iĨm)


- ở giữa là đồng bằng Lỡng Hà o,5đ<sub> đợc 2 sông Tigrơ và Ơphrát bồi đắp. </sub>o,5đ


- Phía Tây Nam là sơn nguyên Aráp o,5đ<sub> chiếm tồn bộ diện tích bán đảo Aráp </sub>o,5đ
<b>Câu 2:</b>(3,5 điểm) Dửùa vaứo baỷng soỏ lieọu sau:


Châu lục Á Âu Đại Dương Mỹ Phi


Tỷ lệ dân số


(%) 60,5 12 0,5 14 13


a) Vẽ biểu đồ hình trịn, biểu diễn tỷ lệ dan số các Châu lục năm 2002 .



b) Nhận xét về tỷ lệ dân số Châu Á so với các Châu lục khác trên toàn thế giới năm
2002.


Châu Á
Trả lời:


Châu Âu


Châu Đại Dương
0,5%


Châu Mỹ
Châu Phi


<b>Biểu đồ hình trịn biểu diễn tỷ lệ dân số của các Châu lục năm 2002</b>
<b>* </b>Vẽ đẹp, đúng chính xác. <i>(1,5 điểm) </i>


* Có tên biểu đồ. <i>(0,5 điểm)</i>
* Có ghi chú rõ ràng. <i>(0,5 điểm)</i>


Nhận xét: Qua biểu đồ trên cho thấy: - Châu Á chiếm 60,5% dân số thế giới -> Đông
nhất. <i>(0,5 điểm)</i>


- Châu Đại Dương chiếm 0,5% dân số thế giới -> Ít nhất. <i>(0,5 điểm)</i>


<b>Duyệt đề </b> <b> Ngời ra </b>


<b>Trờng THCS THị TRấN ĐắKRVE Đề kiểm tra học kỳ I năm học 2009- 2010 </b>
<b>Tỉ : HO¸ - SINH M«n : SINH HäC 7</b>



<b> </b>


<b> </b><i>Thời gian 45( phút khơng kể thời gian phát đề)</i>


<b>I. Tr¾c nghiƯm (4®)</b>


*<b>Hãy chọn đáp án đúng rồi ghi vào tờ giấy thi:</b>
<b>Cõu 1: Tim cỏ chộp được chia làm mấy ngăn?</b>


A 1 B. 2 C. 3 D. 4


<b>Câu 2: Đặc điểm chung của lớp cá ?</b>
13%


14%


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. Thích nghi với mơi trường nước.


B. Bơi bằng vây, hô hấp bằng mang.
C. Tim hai ngăn, một vịng tuần hồn, là động vật biến nhiệt.


D. Cả a , b và c đúng.


<b>Câu 3: Đặc điểm chung của ngành Chân khớp là:</b>


A, Có vỏ kitin che chở bên ngoài và làm chỗ bám cho cơ.
B, Phần phụ phân đốt, các đốt khớp động với nhau.


C, Sự phát triển và tăng trưởng gắn liền với sự lột xác.
D, Câu a, b, c, đúng.



<b>Câu 4: Đặc điểm chung của lớp hình nhện là: </b>


A. Đại diện là nhện , cơ thể có hai phần: đầu ngực và bụng.
B. Có bốn đơi chân bị.


C. Hoạt động chủ yếu về đêm, tập tính săn bắt mồi sống, đa số là động vật có lợi
D. Cả a, b và c đều đúng.


<b>Câu 5: Cơ thể châu chấu có mấy phần?</b>
A. Có hai phần gồm đầu và bụng
B. Có hai phần gồm đầu - ngực, bụng


C. Có ba phần đầu,ngực, bụng D. Cả a , b và c sai


<b>câu 6</b>:Trùng sốt rét vào cơ thể ngi bng con ng no?


A.Qua ăn uèng B. Qua h« hÊp C. Qua m¸u D. Qua bµi tiÕt


<b>Câu 7: Đặc điểm chung của ngành giun đốt là:</b>
A. Cơ thể phân đốt, có thể xoang chính thức.


B. Hệ tiêu hóa dạng ống, hệ tuần hồn kín, hơ hấp qua da hoặc mang.
C. Cơ thể phân đốt, chưa có thể xoang .


D. Cả A, B đúng. E. Cả B, C đúng.


<b>Câu 8: Cơ thể tôm chia làm :</b>


A. Gồm 3 phần : Đầu, ngực, bụng.. C. Gồm 2 phần Đầu - Ngực, bụng



B. Gồm 4 phần: Đầu, ngực, bụng, đuôi D. Gồm 5 phần : Đầu, ngực, bụng, đi, râu
II. Tù ln: ( 6 ®iĨm)


<b>Câu 1: Nêu cấu tạo hệ tuần hoàn của cá ? (3 điểm)</b>


<b>Cõu 2: Nờu </b>đặc điểm chung của nghành chân khp?(2 im)


<b>Cõu 3: </b>Vì sao lại xếp mực bơi nhanh cùng ngành vớí ốc sên bò chm chạp (1 im)


<b>Đáp án và biểu điểm </b>
<b> M«n : SINH HäC 7</b>


I. <b>Trắc nghiệm</b>(4 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng đạt 0,5 điểm


C©u 1 2 3 4 5 6 7 8


Đáp án B D D D C C A C


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 1:(3®)</b>


<b> Hệ tuần hồn của cá gồm tim và mạch </b>o,5điểm<sub>. Tin có 2 ngăn tâm thất và tâm nhỉ, nối với</sub>
c¸c mạch tạo thành mmột vịng tuần hồn kín.o,5điểm.


Khi tâm thất co tống máu vào động mạch bụng từ đó chuyển qua mao mạch mang,o,5điểm<sub> ở</sub>


đây xãy ra trao đổi khí, máu trở thành đỏ tươi, giàu ơxi,o,5điểm<sub> theo động mạch chủ lưng</sub>


đến các mao mạch cơ quan cung cấp ô xi và dinh dưỡng, o,5điểm<sub>.Máu từ các cơ quan theo</sub>



tĩnh mạch bụng trở về tâm nhĩ o,5điểm<sub>. </sub>


<b>Câu 2:( 2®) </b>


Có vỏ bằng kitin là bộ xơng ngoài chổ bám cho các cơ và nâng đở cơ thểo,5điểm các chân
phân đốt giữa các đốt có khớp động,o,5điểm sinh sản qua biến tháio,5điểm Sự phỏt triển và tăng


trưởng gắn liền với sự lột xác.o,5điểm<sub>. </sub>


<b>Câu 3:(1®)</b>


Mực và ốc sên tuy có đời sống khác nhau, nhng chúng có đặc điểm cấu tạo cơ thể giống
nhau.o,5điểm


Nh chúng đều có chân, có vỏ đá vơi hay mai, khoang áo, ống tiêu hoá, đầuo,5điểm .


<b> Duyệt đề </b> <b> Ngời ra đề</b>


<b> </b><i>NguyÕn Thanh Tiªn</i>


<b>Trêng THCS THị TRấN ĐắKRVE Đề kiểm tra học kỳ I năm học2009- 2010 </b>
<b>Tổ : HOá - SINH Môn : Địa lý 7</b> <b> </b>


<b> </b><i>Thời gian 45( phỳt khụng k thi gian phỏt )</i>


<b>I. Trắc nghiệm (4đ)</b>


*<b>Hóy chọn đáp án đúng rồi ghi vào tờ giấy thi:</b>
<b>Cõu 1: Vieọt Nam naốm ụỷ moõi trửụứng :</b>



A. Nhiệt đới B. Nhiệt đới gió mùa


C. Xích đạo ẩm D. Hoang mạc


<b>Câu 2: Diện tích hoang mạc trên thế giới mở rộng do:</b>


A. Cát lấn B. Con người
C. Khí hậu D. Cả a,b,c đều đúng
<b>Câu 3: Châu Phi có đường xích đạo đi qua:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 4:Rừng rậm xanh quanh năm thuộc môi trường:</b>


A. Nhiệt đới B. Nhiệt đới gió mùa


C. Xích đạo ẩm D. Hoang mạc


<b>Câu 5: Dân cư đới ơn hồ sống trong các đô thị chiếm tỉ lệ:</b>


A. 55% B. 65% C. 75% D. 85%
<b>Câu 6: Ở đới lạnh, thực vật chỉ phát triển vào mùa:</b>


A. Xuân B. Hạ C. Thu D. Đông


<b>Câu 7: Hãy chọn các cụm từ trong ngoặc (</b><i> Bồn địa, cao nguyên, đồng bằng, núi </i>
<i>cao ).</i> Điền vào chỗ trống để có câu trả lời đúng: (1điểm)


-Địa hình châu Phi 1 là khối …………1………….. khổng lồ, độ cao trung bình


750 m. Chủ yếu là các sơn nguyên xen các ………2………., rất ít ……3……… và……


4……….. thấp.


<b>II/ TỰ LUẬN:(6 điểm)</b>


<i><b>Câu 1</b></i>: Nêu đặc điểm nổi bật của khí hậu nhiệt đới gió mùa? (2 điểm)


<i><b>Câu 2</b></i><b>: Trình bày đặc điểm khí hậu của châu Phi? (2 điểm)</b>


<i><b>Câu 3</b></i><b>: Đới lạnh có những nguồn tài nguyên chính nào? Giải thích tại sao </b>
đến nay nhiều nguồn tài nguyên của đới lạnh vẫn chưa c khai thỏc?
(2 im)


<b>Đáp án và biểu điểm </b>
<b> Môn : §Þa lý 7</b>


I. <b>Trắc nghiệm </b>(4 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng đạt 0,5 điểm


<i>Caâu </i>1- B <i>Caâu</i> 2- D <i>Caâu </i>3- B <i>Caâu </i>4- C


<i>Caâu </i>5- C <i>Caâu </i>6- B


<i>Câu 7</i>: (1 ®iĨm) <b> (</b><i>Mỗi ý đúng 0,25đ)</i>


<i>-</i> <i>1- Cao nguyên, 2-bồn địa, 3- núi cao, 4- đồng bằng</i>


<b>II/ PHẦN TỰ LUẬN: (6 </b>®iĨm) <b>)</b>


<b>Câu 1: Khí hậu nhiệt đới gió mùa có hai đặc điểm nổi bật là nhiệt độ và </b>
lượng mưa thay đổi theo mùa gió (0,5đ)



-Nhiệt độ trung bình năm trên 200<sub>C. Biên độ nhiệt trung bình năm </sub>


80<sub>C (0,5đ) </sub>


-Lượng mưa trung bình năm trên 1000 mm, mùa khơ ngắn có lương
mưa nhỏ (0,5đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 2:- Châu Phi có khí hậu khơ và nóng bậc nhất thế giới (0,5đ)</b>
-Nhiệt độ trung bình năm trên200<sub>C (0,5đ)</sub>


-Lượng mưa tương đối ít và giảm dần về hai chí tuyến,(0,5đ) hình
thành hoang mạc lớn, lan ra sát bờ biển (0,5đ)


<b>Câu 3: Tài nguyên của đới lạnh: Hải sản, thú có lơng q, khống sản </b>
(đồng, kim cương,vàng, dầu mỏ...)(0,5đ)


-Nguyên nhân:


-Khí hậu q lạnh, đất đóng băng quanh năm, mùa đơng kéo dài
(0,75 đ)


-Thieỏu nhãn cõng, phửụng tieọn vaọn chuyeồn vaứ kú thuaọt hieọn ủaùi (0,75 ủ)
<b>Duyệt đề </b> <b> Ngời ra đề</b>


</div>

<!--links-->

×