Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.49 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HÓA 9 TIẾT 59 HK II NĂM HỌC 2019 -2020.</b>
<b>Chủ đề</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng thấp</b> <b>Vận dụng cao</b>
TN TL TN TL TN TL TN TL
<b>Tính chất- </b>
<b>ứng dụng </b>
<b>của hidro</b>
- Ứng dụng của H2.
- Tính chất hóa học
của H2
- Vì sao hỗn hợp H2
và O2 khi cháy gây
nổ.
- Tính chất hóa học
của hidro.
Số câu: 4
Số điểm: 2
1 câu
0,3 điểm
1 câu
1 điểm
2 câu
0,7 điểm
<b>Điều chế H2</b>
<b>– phản ứng </b>
<b>thế </b>
-Nguyên liệu điều
chế H2 trong PTN.
-Cách thu khí H2
-Xác định phản ứng
thế.
- Dùng kim loại nào
điều chế nhiều H2
hơn.
Bài toán tính theo
PTHH có chất dư.
Số câu: 5
Số điểm: 3,4
2 câu
0,7 điểm
2 câu
0,7 điểm
1 câu
2 điểm
<b>Nước</b> -Thành phần hóa
học của nước.
Tính chất hóa học
của nước. Xác định tên kim loại
Số câu: 6
Số điểm: 2,6 3 câu1 điểm 2 câu0,6 điểm 1 câu1 điểm
<b>Axit – bazo </b>
<b>– muối</b> Phân loại hợp chất, cách gọi tên. Gọi tên hợp chất
Số câu: 4
Số điểm: 2
3 câu
1 điểm
1 câu
1 điểm
TSố câu : 19
Số điểm : 10
<b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MƠN HĨA 8 TIẾT 59 NĂM HỌC 2019 - 2020</b>
<b>Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất</b>
Câu 1: Khí hidro được dùng để nạp vào kinh khí cầu vì
<b>A.</b> khi cháy tỏa nhiều nhiệt. <b>B</b>. là khí nhẹ nhất .
<b>C</b>. ít tan trong nước.<b> </b> <b>D</b>. có tính khử.
Câu 2: Hỗn hợp khí hidro và khí oxi khi cháy gây tiếng nổ vì
<b>A</b>. hidro cháy mãnh liệt trong oxi với ngọn lửa màu xanh nhạt.
<b>B</b>. phản ứng này tỏa nhiều nhiệt, nhiệt sinh ra gây tiếng nổ.
<b>C</b>. là hai chất khí nên khi cháy gây ra tiếng nổ.
<b>D</b>. thể tích hơi nước tạo thành tăng lên đột ngột, làm chấn động khơng khí.
Câu 3: Cho các chất sau: O2, CuO, Fe2O3, HCl. Ở nhiệt độ thích hợp, H2 tác dụng được với bao
nhiêu chất?
<b>A</b>. 1. <b>B</b>. 2. <b>C</b>. 3. <b>D</b>. 4.
Câu 4: Những chất nào được dùng để điều chế H2 trong phịng thí nghiệm?
<b> A.</b> Zn, HCl. <b>B.</b> Cu, HCl. <b>C.</b> Ag, H2SO4. <b>D.</b> Cu, H2SO4.
Câu 5: Khí H2 được thu bằng cách đẩy nước vì
<b>A</b>. ít tan trong nước. <b>B</b>. tan nhiều trong nước.
<b>C</b>. nặng hơn khơng khí. <b>D</b>. nhẹ hơn khơng khí.
Câu 6: Cho các phản ứng hóa học sau:
(1) Cu + 2AgNO3 ❑⃗ Cu(NO3)2 + 2Ag
(2) Na2O + H2O ❑⃗ 2NaOH
(3) Fe + 2HCl <sub>❑</sub>⃗ <sub> FeCl</sub><sub>2</sub><sub> + H</sub><sub>2</sub>
(4) CuO + 2HCl <sub>❑</sub>⃗ <sub> CuCl</sub><sub>2</sub><sub> + H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>
(5) CaO + CO2 ❑⃗ CaCO3
(6) 2Na + 2H2O ❑⃗ 2NaOH + H2
Phản ứng thế là:
<b>A</b>.( 1), (3), (6) . <b>B</b>. (1), (3), (4). <b>C</b>. (2), (4), (6). <b>D</b>. (2), (5), (6).
Câu 7: Nếu cho cùng số mol của các kim loại: Mg, Al, Zn, Fe tác dụng với dung dịch axit HCl
thì kim loại nào cho nhiều H2 hơn?
<b>A</b>. Mg. <b>B</b>. Al. <b>C</b>. Zn. <b>D</b>. Fe.
Câu 8: Nước là hợp chất tạo bởi hai nguyên tố là H và O, chúng hóa hợp với nhau theo tỉ lệ
khối lượng là
<b>A.</b> hai phần khí hidro và một phần khí oxi. <b>B. </b>một phần khí hidro và hai phần khí oxi.
<b>C.</b> một phần oxi và 8 phần hidro. <b>D.</b> một phần hidro và 8 phần oxi.
Câu 9: Dung dịch HCl làm giấy quỳ tím đổi thành màu
<b> A.</b> đỏ. <b>B.</b> xanh. <b>C.</b> hồng. <b>D. </b>tím.
Câu 10: Oxit nào tác dụng với nước tạo thành dung dịch bazơ?
<b> A</b>. CO2. <b>B</b>.P2O5. <b> </b> <b>C</b>.SO3. <b>D</b>.CaO.
Câu 11: Cho các chất sau: K, SO3, CuO, Fe2O3, BaO, MgO. Số chất tác dụng với nước ở điều
kiện thường là
<b> A.</b> 2 . <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 5. <b>D.</b> 6.
Câu 12: Dãy chất nào tác dụng với nước tạo thành dung dịch làm đổi màu quỳ tím thành xanh?
<b> A</b>. SO2, SO3, N2O5. <b>B</b>. P2O5, Na2O, CO2.
<b>C</b>. CaO, K2O, Li2O. <b>D</b>. BaO, N2O5, Na2O.
Câu 13: Chất nào thuộc loại axit?
<b> A</b>. HCl. <b>B</b>. NaOH. <b>C</b>. CuO. <b>D</b>. CaCl2.
Câu 14: Chất nào thuộc loại bazơ tan?
Câu 15: Magie đihidrophotphit có CTHH là
<b>A</b>. MgHPO3. <b>B</b>. Mg(H2PO3)2 <b>C</b>. MgH2PO3. <b>D</b>. Mg3(PO4)2.
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN ( 5 điểm).</b>
<b>Câu 1 ( 1 điểm): </b>Trình bày tính chất hóa học của hidro. Viết PTHH minh họa.
<b>Câu 2 ( 1 điểm): </b>Gọi tên các hợp chất sau: H2SO3, Mg(OH)2, BaCl2, NaHCO3
<b>Câu 3 ( 2 điểm):</b> Cho 11,2 gam Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng có chứa 12,25 gam
H2SO4.
a/ Chất nào còn dư sau phản ứng và dư bao nhiêu gam?
b/ Tính thể tích H2 thu được ở đktc.
<b>Câu 4 ( 1 điểm): </b>Cho 0,3 g một kim loại tác dụng hết với nước sinh ra 168 ml khí H2 ( đktc).
Xác định tên kim loại, biết rằng kim loại có hóa trị tối đa là III.
( Ca = 40; H = 1; O = 16; Fe = 56; S = 32; Mg = 24, Al = 27, Zn = 65 )
<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM( 5điểm):</b>
<b>Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất</b>
Mỗi câu trả lời đúng: 0,3 điểm. Đúng 3 câu: 1 điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đ/ án B D C A A A B D A D B C A B B
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN( 5 điểm).</b>
Trình bày tính chất hóa học của hidro. Viết PTHH minh họa.
+ Tác dụng với oxi 0,25đ
2H2 + O2
0
<i>t</i>
<sub> 2H</sub><sub>2</sub><sub>O.</sub> <sub>0,25 đ</sub>
+ Tác dụng với oxit kim loại 0,25đ
H2 + CuO
<i>o</i>
<i>t</i>
<sub> Cu + H</sub><sub>2</sub><sub>O </sub> <sub>0,25đ</sub>
<b>Câu 2( 1 điểm): </b>
Mỗi chất đúng: 0,25 điểm
H2SO3: axit sunfurơ.
Mg(OH)2: magie hidroxit.
BaCl2: bari clorua.
NaHCO3: natri hidrocacbonat.
<b>Câu 3 ( 2 điểm):</b>
Fe + H2SO4 ❑⃗ FeSO4 + H2 0,25đ
Số mol H2SO4 = 0,125 mol 0,25đ
Số mol Fe = 0,2 mol 0,25đ
So sánh tỉ lệ = > Fe dư. 0,25đ
Khối lượng Fe dư = 11,2 – ( 0,125 . 56) = 4,2 g 0,5đ
Thể tích H2 ( đktc) = 0,125. 22,4 = 2,8 lít. 0,5đ
<b>Câu 4 ( 1 điểm): </b>
2R + 2nH2O ❑⃗ 2R(OH)n + nH2 0,25đ
2R g n mol
0,3 g 0,0075 mol
=> 2R. 0,0075 = 0,3.n 0,25đ
=> R = 20n. 0,25đ
Nghiệm phù hợp n = 2 => R = 40 ( Ca ) 0,25đ