Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.93 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
HỌ VÀ TÊN:...
LỚP: ... PHÒNG...
TRƯỜNG TH LÊ DẬT
<b>KIỂM TRA CUỐI KỲ II</b>
Năm học: 2018-2019
<b>Mơn: Tốn- Lớp 4 </b>
Ngày KT:
Thời gian: 40 phút
Giám thị 1
Giám thị 2
<b>... </b>
<b> Điểm</b>
*GK1 ...
*GK2...
<b> Nhận xét của GV</b>
...
...
...
<i><b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (4 điểm)</b></i>
<i><b>Khoanh vào chữ cái trước ý đúng trong mỗi câu sau:</b></i>
<b>Câu 1. (1 điểm-M1): Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng</b>
Trong các số 976 347 ; 976 743 ; 987 643 ; 987 463, số lớn nhất là:
A. 976 347 B. 976 743 C. 987 643 D. 987 463
<b>Câu2.(1điểm-M1). Điền chữ số thích hợp vào </b> :
A. 89 chia hết cho 3 B. 4 6 chia hết cho 9
C. 47 chia hết cho 2 và 5 D. 85 chia hết cho 9 và 5
<i><b>Câu 3.(1 điểm-M1). Phân số </b></i> 18<sub>54</sub> rút gọn thành phân số tối giản là:
A. 1<sub>3</sub> B. <sub>27</sub>9 C. 3<sub>9</sub> C. <sub>18</sub>6
<i><b>Câu 4.(1 điểm-M1). Số thích hợp viết vào chỗ chấm 3m 9 dm = …. dm là:</b></i>
A. 309 B. 39 C. 3090 D. 3900
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN.( 6 điểm)</b>
<b>Câu 5. (1đ- M2). Tính:</b>
2
3+
4
5 = ………...
6
5<i>−</i>
2
3
=…………... <sub>3</sub>2<i>×</i>3
7 =………...
3
7:
5
8 =………...
<b>Câu 6. (0,5điểm- M2). Tính bằng cách thuận tiện nhất :</b>
25 x 273 x 4 = ...
<b>Câu 7. (1điểm- M2) Đặt tính rồi tính:</b>
2579 x 47 8192 : 64
... ...
... ...
... ...
... ...
...
...
...
...
...
<b>Câu 9.( 2 điểm- M3) Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 175m, chiều </b>
rộng bằng
3
4<sub> chiều dài. Tính diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó?</sub>
...
...
...
...
...
...
...
...
...
<b>Câu 10. (1điểm- M4). Hùng và Dũng có tổng cộng 64 viên bi. Nếu Dũng có thêm </b>
6 viên bi thì hai bạn có số bi bằng nhau. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu viên bi?
...
...
...
...
...
...
...
...
...
<b> ĐÁP ÁN TOÁN LỚP 4</b>
Câu 1. ( 1đ) C
Câu 2. (1 đ) A: 1, B: 8 , C: 0 , D: 5
Câu 3. ( 1 đ) A
Câu 4. ( 1 đ) B
Câu 5. ( 1đ)
Câu 6. (0,5 đ) 27300
Câu 7. ( 1 đ) a, 121213
b, 128
Câu 8. ( 0,5 đ): Diện tích 4 x 3 = 12 dm2
Câu 9.( 2 đ)
Tóm tắt Sơ đồ: 0,25 đ
ĐS: 7500 m2 <sub>(0,25 đ)</sub>
Câu 10. ( 1 đ) Nếu Dũng có thêm 6 viên bi thì hai bạn có số bi bằng nhau, có
nghĩa là Dũng có ít hơn Hùng 6 viên bi ( 0,25 đ)
Số bi của Dũng là: ( 64 - 6) : 2 = 29 (viên bi) ( 0,25 đ)
Số bi của Hùng là: 29 + 6 = 35 (viên bi) ( 0,25 đ)
ĐS: Dũng: 29 viên bi ), Hùng : 35 viên bi (0,25 đ)
Mạc
h
kiến
kĩ
năng
Số
câu
và số
điểm
Mức
1
Mức
2
Mức
3
Mức
4 Tổng
TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL
.
Số học. Dấu
hiệu chia
hết.Đại lượng
Số câu 3 <b>3</b>
Số
điểm 3,0 <b>3,0</b>
Số câu 1 <b>1</b>
Số
điểm 1.0 <b>1</b>
Các phép tính
số tự nhiên,
phân số, tính
diện tích
Số câu 2 <b>2</b>
Số
điểm 1,5 <b>1,5</b>
Số câu 2 <b>2</b>
Số
điểm 1,5 <b>1,5</b>
Giải bài tốn
tìm hai số khi
biết tổng và tỉ,
tổng và hiệu của
hai số đó.
Số câu 1 1 <b>2</b>
Số
điểm <sub>2,0</sub> <sub>1,0</sub> <b><sub>3,0</sub></b>
Số