Tải bản đầy đủ (.docx) (63 trang)

Bài 17. CUỘC KHỞI NGHĨA HAI BÀ TRƯNG (năm 40) : Trường TH VÀ THCS Quảng Trường

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (436.46 KB, 63 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn 20</b>


Ngày soạn: 3 1 Ngày dạy: 10 1
<b>Chương III </b>


<b>THỜI KÌ BẮC THUỘC VÀ ĐẤU TRANH 9GIÀNH ĐỘC LẬP</b>
<i><b>Tiết 19: Bài 17. CUỘC KHỞI NGHĨA HAI BÀ TRƯNG (năm 40)</b></i>
<b>I. Mục tiêu bài học</b>


1. KiÕn thøc :


<i>- Sau thất bại của An Dương Vương, đất nước ta bị phong kiến phương Bắc thống</i>
trị (thời kì Bắc thuộc). Sự thống trị tàn bạo của phong kiến phương Bắc là nguyên nhân
chính dẫn đến cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng. Cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng được tồn
dân ủng hộ, thắng lợi nhanh chóng, đất nước giành c c lp.


2. Kĩ năng :


- Rn luyn cch tỡm nguyờn nhõn và mục đớch của sự kiện lịch sử.
3. Thái độ :


- Bồi dưỡng ý thức căm thù quân xâm lược, ý thức tự hào, tự tôn dân tộc.
4. Năng lực, phẩm chất :


- Năng lục : Tự học , giải quyết vấn đề , tu duy , hợp tác ...


+ Năng lực thực hành bộ môn, tái hiện sự kiện lịch sử, nhận xét, đánh giá sự kiện
ls, nhân vật tiêu biểu, rút ra bài học lịch sử từ sự kiện, hiện tượng lịch sử.


- Phẩm chất : Yêu quê hương ,đất nước , ...
<b>II. Chuẩn bị</b>



1. Gv : bảng phụ, đồ loại treo tường "Khởi nghĩa Hai Bà Trưng", bản đồ Nam Việt và
Âu Lạc thế kỉ III TCN; Tranh dân gian về Hai Bà Trưng khởi nghĩa, ảnh về đền thờ Hai
Bà ở Hà Nội, Hà Tây...


2. Hs: Đọc trước bài và trả lời các câu hỏi trong sgk
<b>III. Phương pháp và kĩ thuật dạy học </b>


<b>1. Phương phỏp: Hoạt động nhúm, dạy học trực quan, luyện tập thực hành, gợi </b>
mở-vấn đáp, pp giải quyết mở-vấn đề, phân tích, tờng thuật, kể chuyện, đánh giá....


<b>2. Kĩ thuật: động não,kĩ thuật đặt câu hỏi,… </b>
<b>IV.Tổ chức cỏc hoạt động dạy học </b>


<b>1.Hoạt động khởi động :</b>
* Ổn định tổ chức:


<i><b>* Kiểm tra bài cũ</b></i>
<i><b>* Tổ chức khởi động</b></i>


- Chơi trò chơi 3 đội lên vẽ sơ đồ bộ máy nhà nớc Âu Lạc thi đội nào vẽ nhanh
nhất và chính xác, đẹp nhất, thời gian tối đa là 2 phỳt ?


- Gv dẫn dắt vào bài mới .


<b>2.Hot ng hình thành kiến thức mới :</b>


<i><b>Hoạt động của thầy và trò </b></i> <i><b> Nội dung cần đạt</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Hoạt động của thầy và trò </b></i> <i><b> Nội dung cần đạt</b></i>


<b>TCN đến thế kỉ I cú gỡ đổi thay?</b>


<i>- PP : Hoạt động nhóm , giải quyết </i>
<i>vấn đề, tường thuật, kể chuyện</i>
<i>- KT : chia nhóm , thảo luận nhóm , </i>
<i>đặt câu hỏi, trả lời ...</i>


<i>- NL: Tự học, giải quyết vấn đề, tư</i>
<i>duy sáng tạo, hợp tác, nhận xét, đánh</i>
<i>giá</i>


? Sau cuộc khỏng chiến của An
Dương Vương chống Triệu Đà thất
bại, địa giới hành chớnh nước ta cú gỡ
thay đổi ?


? ¢m mu của những việc làm trên?
<i>Hoạt động nhóm 2p</i>


? Tổ chức bộ mỏy chõu Giao đợc xây
dựng ntn? sử dụng bảng phụ sơ đồ tổ
chức bộ máy chõu Giao?


- Đại điện nhóm trình bày, nhóm
khác nhận xét, bổ sung


- Gv nhận xét kết quả và chốt kiến
thức.


<b>kỉ I có gì i thay?</b>



<b>a. Địa giới hành chính : </b>


- Nm 179 TCN, Triệu Đà nhập Âu Lạc
vào Nam Việt, chia Âu Lạc thành 2 quận:
Giao Chỉ và Cửu Chân.


- Năm 111 TCN nhà Hán thay nhà Triệu :
+ Chia nước ta thành 3 quận: Giao Chỉ,
Cửu Chân, Nhật Nam


+ Hợp nhất 3 quận của ta với 6 quận của
Trung Quốc thành châu Giao


<i>→ Muốn xóa tên nớc ta trên bản đồ và</i>


<i>biến nước ta thành quận huyện của TQ</i>
<b>b. Tổ chức bộ máy châu Giao </b>


- Đứng đầu châu là Thứ sử người Hán.
- Đứng đầu quận là thái thú coi việc chính
trị và đô uý coi việc quân sự (đều là người
Hán).


- Đứng đầu huyện là Lạc tướng (người
Việt).


<b>Sơ đồ tổ chức bộ máy châu Giao </b>


?Nhận xột về cách đặt quan lại cai trị


của nhà Hán ?


?Chính sách cai trị của nhà Hán đối
với nhân dân ta như thế nào?


<i>-> Người Hán mới chỉ cai trị đến cấp</i>
<i>quận Từ huyện trở xuống bộ máy như cũ.</i>
<b>c. Chính sách cai trị:</b>


<i><b>* Kinh tÕ: </b></i>


-Bắt dân ta phải nộp các loại thuế.


Châu Giao
(Thứ sử)


Quận
(Thái thú, Đô uý)


Quận


(Thái thú, Đô uý) (Thái thú, Đô uý)Quận


Huyện
(Lạc tướng)


Huyện


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

?Em biết gì về Thái thú Tô Định ?
<i>Tô Định người Hán cử sang nước ta</i>


<i>làm Thái thú tên này vô cùng độc ác</i>
<i>tàn bạo khơng chỉ vơ vét cịn đàn áp</i>
<i>nhân dân ta</i>


?Mục đớch của những việc làm trờn ?
? Chính sách thống trị về văn hóa của
nhà Hán có gì đặc biệt ?


? Việc nhà Hán đưa người Hán sang ở
lẫn với ta nhằm mục đích gì?


?Những chính sách trên đó tác động
ntn đến đời sống dân ta?


<b>* Hoạt động 2 :Cuộc khởi nghĩa </b>
<b>Hai Bà Trưng bùng nổ. </b>


- PP : giải quyết vấn đề, tường thuật,
<i>kể chuyện ls....</i>


<i>- KT : đặt câu hỏi, trả lời ...</i>


<i>- NL: Tự học, giải quyết vấn đề, tư duy</i>
<i>sáng tạo, hợp tác, nhận xét, đánh giá</i>
- Cho hs giới thiệu về Hai Bà Trưng
?Vì sao cuộc khởi nghĩa Hai Bà
Trưng bùng nổ?


?Em hiểu như thế nào về mục tiêu của
cuộc khởi nghĩa?



? Theo em, việc khắp nơi đều kéo
quân về Mê Linh nói lên điều gì?
(<i>Cuéc khëi nghÜa chính nghĩa hợp</i>
<i>lòng dân ....)</i>


- Gv s dụng lử ợc đồ khởi nghĩa Hai
Bà Trưng giố thiệu chú thích và yêu
cầu HS tờng thuật cuộc khởi nghĩa
Hai Bà Trưng


-Hàng năm phải cống nạp: sừng tê, ngà
voi, ngọc trai, đồi mồi...


- > Kìm hãm sự phát triển kinh tế , t ta
tr nờn nghốo nn lc hu


<i><b>* Văn hóa :</b></i>


- Bắt dân ta phải theo phong tục Hán.
-§a ngêi H¸n sang ë lÉn víi ta


-> Muốn đồng hóa dân ta.


<b>=> Đời sống nh©n d©n ta vô cùng cực</b>
<i><b>khổ</b></i>


<b>2. Cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng bùng</b>
<b>nổ</b>



<i><b>* Nguyên nhân :</b></i>


- Do chính sách áp bức, bóc lột tàn bạo
của nhà Hán.


- Thi Sách chồng Trưng Trắc bị giết hại.
→ Hai Bà Trưng đã nổi dậy khởi nghĩa.
- Mục tiêu : Rủa mối thù cho nước nhà ,
xây dựng lại sự nghiệp vua Hùng , trả thù
cho Thi Sách


<i><b>* Diễn biến ( SGK)</b></i>


- Mựa xuõn năm 40 (thỏng 3 dương lịch),
Hai Bà Trưng đó dựng cờ khởi nghĩa ở Hỏt
Mụn (Hà Tõy) , đọc là thề .


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

? Kết quả của cuộc khởi nghĩa ra sao?


? Cuộc khởi nghĩa thắng lợi có ý
nghĩa gì?


<i>- Gv giảng</i>


Linh Cỉ Loa , Luy Lâu .
<i><b>* Kt qu:</b></i>


- Tên Thái Thú Tô nh bỏ thành chạy trốn
về nước.



- Cuộc khởi nghĩa thắng lợi hoàn toàn.
<i><b>* Ý nghĩa</b></i>


- Giành độc lập dân tộc, mở ra thời kì mới


<b>3.Hoạt động luyện tập : </b>


?Đất nước và nhân dân Âu Lạc dưới thời thuộc Hán có gì thay đổi?
? Diễn biến của cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng?


? Em có suy nghĩ gì về nhận xét của Lê Văn Hưu.
<b>4. Hoạt động vận dụng : </b>


- Phỏt biểu cảm nghĩ về Hai Bà Trưng?
<b>5. Hoạt động tìm tịi, mở rộng : </b>


- Sưu tầm tư liệu về công lao của Hai Bà Trưng đối với lịch sử dân tộc.
- Học kĩ nội dung bài


-Chuẩn bị bài 18: Trưng Vương và cuộc kháng chiến chống quõn xõm lc Hỏn
+ Trả lời các câu hái trong sgk


+ Hai Bà Trưng đã làm gì sau khi giành được độc lập.


+Cuộc kháng chiến chống xâm lược Hán (42- 43) đã diến ra như thế nào?
===============================


<b>Tuần 21</b>


Ngày soạn: 10 1 Ngày giảng: 17 1


<b>Tiết 20 - Bài 18 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>I. Mục tiêu bài học:</b>
<b>1. KiÕn thøc :</b>


- Sau khi thắng lợi hai bà Trưng đã tiến hành công cuộc xây dựng đất nước và giữ
gìn nền độc lập vừa giành được. Đó là những việc làm thiết thực đem lại quyền lợi cho
nhân dân, tạo nên sức mạnh để tiến hành công cuộc kháng chiến chống quân xâm lược
Hán. Cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Hán (42- 43) nêu bật ý chí bất khuất của
nhân dân ta.


<b>2. KÜ năng :</b>


- Rốn k nng c bn lch s, bước đầu làm quen với phương pháp kể chuyện
lịch sử.


<b>3. Thái độ :</b>


- Bồi dưỡng tinh thần yêu nước, mãi mãi ghi nhớ công lao của các anh hùng DT
thời hai bà Trưng.


<b>4. Năng lực, phẩm chất :</b>


- Năng lục : Tự học , giải quyết vấn đề , tu duy , hợp tác ...


+ Năng lực thực hành bộ môn, tái hiện sự kiện lịch sử, nhận xét, đánh giá sự kiện
ls, nhân vật tiêu biểu, rút ra bài học lịch sử từ sự kiện, hiện tượng lịch sử.


- Phẩm chất : Yêu quê hương ,đất nước , ...
<b>II. Chuẩn bị :</b>



1. Thầy:+ Lược đồ cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Hán.


+ Bản đồ cuộc khởi nghĩa hai bà Trưng và kháng chiến chống Hán (42- 43).
2. Trò : Đọc trước bài 18, vẽ lược đồ H 44…


<b>III. Phương pháp và kĩ thuật dạy học </b>


<b>1. Phương phỏp: dạy học trực quan, luyện tập thực hành, gợi mở- vấn đáp, pp giải</b>
quyết vấn đề, phõn tớch, tường thuật, kể chuyện ls, đỏnh giỏ....


<b>2. Kĩ thuật: động não , kĩ thuật đặt câu hỏi, kĩ thuật hỏi và trả lời ...</b>
<b>IV. Tổ chức các hoạt động dạy học</b>


<b>1.Hoạt động khởi động</b>
* Ổn định tổ chức
<b>*KiĨm tra bµi cị </b>


? Cuộc khởi nghĩa hai bà Trưng bùng nổ như thế nào. (ngnhân, diễn biến,kết quả…)
* Tổ chức khởi động


- Gv cảm nhận về tinh thần chiến đấu chống ngoại xâm của Hai Bà Trưng.
- Giới thiệu bài...


<b> 2.Hoạt động hình thành kiến thức mới</b>


<i><b>Hoạt động của thầy và trò </b></i> <i><b> Nội dung cần đạt </b></i>
<b>* Hoạt động 1 : Hai Bà Trưng đó làm gỡ</b>


<b>sau khi giành được độc lập.</b>



<b>- PP : giải quyết vấn đề, phân tích, tường</b>
<i>thuật, kể chuyện ls, đánh giá....</i>


<i>- KT : đặt câu hỏi, trả lời ...</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>- NL: Tự học, giải quyết vấn đề, tư duy</i>
<i>sáng tạo, hợp tác, nhận xét, đánh giá</i>


- Cho hs hđ cá nhân


?Sau khi đánh đuổi quân Đông Hán Hai Bà
Trưng đã có những việc làm gì?


<i>- Hs thảo luận cặp đơi</i>


?Trưng Trắc được suy tơn làm vua, việc đó
có ý nghĩa như thế nào?


<b>* HĐ2 : Cuộc kc chống xâm lược Hán</b>
<b>(42- 43) đó diến ra như thế nào?</b>


- PP : giải quyết vấn đề, phân tích, tường
<i>thuật, kể chuyện ls, đánh giá....</i>


<i>- KT : đặt câu hỏi, trả lời ...</i>


<i>- NL: Tự học, giải quyết vấn đề, tư duy</i>
<i>sáng tạo, hợp tác, nhận xét, đánh giá</i>



?Lực lượng quân Hán được chuẩn bị ntn?


? Em có nx gì về lực lượng và đường tiến
qn của nhà Hán khi sang xl nước ta?
- Mã Viện là tên tướng lão luyện, nổi tiếng
<i>gian ác, lại lắm mưu nhiều kế, quen chinh</i>
<i>chiến ở phương Nam.</i>


- HS quan sát lc cuc kc chng quõn
xõm lc Hỏn và kênh chữ SGK.


HS thuyết trình diễn biến.


+Trưng Trắc được suy tơn lên làm vua,
đóng đơ ở Mê Linh.


+ Phong chức tước cho những người có
cơng


+ Tổ chức lại chính quyền( lạc tướng cai
quản các huyện)


+ Xá thuế 2 năm


+ Bãi bỏ luật pháp nhà Hán.


→ Thể hiện ý thức độc lập, chủ quyền
<i><b>dân tộc; ổn định đất nước; chuẩn bị</b></i>
<i><b>đối phó với cuộc xâm lược của nhà</b></i>
<i><b>Hán.</b></i>



<b>2.Cuộc kháng chiến chống xâm lược</b>
<b>Hán (42- 43) đã diến ra như thế nào?</b>


- Lực lượng quân Hán: 2 vạn quân tinh
nhuệ, 2000 xe, thuyền các loại, dân phu ,
do Mã Viện chỉ huy.


->Lực lượng đông mạnh, có đầy đủ vũ
khí, lương thực, tướng giỏi.


<i><b>* Diễn biến:</b></i>


- Tháng 4 42 tấn công Hợp Phố.
- Mã Viện vào nước ta theo 2 đường:
+Quân bộ: Qua quỷ Môn quan, xuống
Lục Đầu.


+Quân thuỷ: Từ Hải Môn vào sông Bạch
Đằng, theo sông Thái Bình, lên Lục
Đầu.=>hợp lại tại Lãng Bạc.


- Hai Bà Trưng kéo lên Lãng Bạc để
nghênh chiến- cuộc chiến ác liệt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Loa-?Kết quả của cuộc kháng chiến ntn?
“ Cấm Khê đến lúc hiểm nghèo
Chị em thất thế phải liều với sông”
Kể chuyện Hai Bà Trưng hi sinh.



-H 45 và liên hệ “ Kỷ niệm hai bà Trưng
vào ngày 83 và ND lập đền thờ”.


?Cuộc kháng chiến tuy thất bại song có ý
nghĩa lịch sử như thế nào?


Mê Linh, địch giáo giết đuổi theo, quân
ta rút về Cẩm Khê, chiến đấu ngoan
cường.


- Tháng 3 43 Hai Bà Trưng hi sinh


- Cuộc kháng chiến vẫn tiếp tục đến
tháng 11 43 mới kết thúc.


<i><b>* Kết quả: </b></i>


- Cuộc kháng chiến thất bại.


- Quân Hán chiếm giữ được Âu Lạc


<i><b>* Ý nghĩa: </b></i>


- Tiêu biểu cho ý chí quật cường bất
khuất của nhân dân ta.


- Thể hiện tinh thần yờu nước của dõn tc.
3.Hot ng luyn tp :


Hoàn thành bảng niên biÓu sau:



Niên đại Sù kiện lịch sử


4 - 42
3 - 43
11 - 43


Mùa thu năm 44


<b>4. Hoạt động vận dụng : </b>


- Giới thiệu về di tích LS đền thờ HBT?
<b>5. Hoạt động tìm tịi, mở rộng : </b>


- Sưu tầm tư liệu về tình hình nước ta từ thế kỷ I-T.kỷ VI
-Chuẩn bị bài 19 : Từ sau Trưng Vương đến trước Lí Nam Đế
<i>(Từ giữa thế kỷ I đến giữa thế kỷ VI)</i>


+ Trả lời các câu hỏi trong sgk


+Chế độ cai trị của các triều đại PK phương Bắc đối với nước ta từ thế kỷ I-T.kỷ VI.
+Tình hình kinh tế của nước ta từ thế kỷ I đến thế kỷ VI có gì thay đổi?


<b>Tuần 22 </b>


Ngày soạn: 17 1 Ngày giảng: 24 1
<i><b>Tiết 21 - Bài 19 </b></i>


<b>TỪ SAU TRƯNG VƯƠNG ĐẾN TRƯỚC LÝ NAM ĐẾ</b>
<i><b>(Từ giữa thế kỷ I đến giữa thế kỷ VI)</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>1. Kiến thức :</b>


Nhận biết nội dung chủ yếu các chính sách cai trị của phong kiến phương Bắc đối với
nhân dân ta.


- Biết được những biểu hiện thay đổi trong tình hình kinh tế nước ta từ thế kỉ I- thế kỉ VI.
<b>2. Kĩ năng :</b>


- Phân tích, đánh gía được những thủ đoạn cai trị của PK phương Bắc thời bắc thuộc. Biết
tìm nguyên nhân vì sao dân ta ko ngừng đấu tranh chống áp bức của PK phg Bắc.


<b>3. Thái độ :</b>


- Biết căm thù sự áp bức bóc lột của nhà Hán, nhân dân ta đấu tranh chống tai hoạ đó.
<b>4. Năng lực, phẩm chất :</b>


- Năng lực : Tự học , giải quyết vấn đề , tư duy , hợp tác ...


+ Năng lực thực hành bộ môn, tái hiện sự kiện lịch sử, nhận xét, đánh giá sự kiện
ls, nhân vật tiêu biểu, rút ra bài học lịch sử từ sự kiện, hiện tượng lịch sử.


- Phẩm chất : Sống trách nhiệm, tự tin, tự lập, yêu quê hương , đất nước , ...
<b>II.Chuẩn bị :</b>


1. Thy: Tham khảo tài liệu


2 . Trũ: Đọc trước bài và trả lời câu hỏi trong sgk.
<b>III. Phương pháp và kĩ thuật dạy học </b>



<b>1. Phương pháp: dạy học trực quan, gợi mở- vấn đáp, pp giải quyết vấn đề, phân tích,</b>
tường thuật, kể chuyện ls.


<b>2. Kĩ thuật: động não , kĩ thuật đặt câu hỏi, kĩ thuật hỏi và trả lời ...</b>
<b>IV. Tổ chức các hoạt động dạy học </b>


<b>1.Hoạt động khởi động</b>
<i>* Ổn định tổ chức</i>
<i><b>*KiĨm tra bµi cị </b></i>


? Hai Bà Trưng đã làm gì sau khi giành được độc lập.


? Trình bày cuộc kháng chiến chống xâm lược Hán của nhân dân ta (42- 43). ý nghĩa?
<i>* Tổ chức khởi động</i>


- Điều em muốn biết trong tiêt học hôm nay là gì ? hs đa ra những vấn đề liờn
quan n bi hc .


- Gv dẫn dắt vào bài míi .


<b> 2.Hoạt động hình thành kiến thức mới</b>


<i><b>Hoạt động của thầy và trị </b></i> <i><b>Nơị dung cần đạt </b></i>
<b>HĐ 1: Chế độ cai trị của cỏc triều đại PK</b>


<b>phương Bắc đối với nước ta từ thế kỷ </b>
<b>I-Thế kỷ VI.</b>


- PP : vấn đáp, dạy học nhóm , giải quyết
<i>vấn đề</i>



<i>- KT : chia nhóm, thảo luận nhóm, đặt câu</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>hỏi, trình bày 1 phút. </i>


<i>- NL: Tự học, giải quyết vấn đề, tư duy</i>
<i>sáng tạo, hợp tác, nhận xét, đánh giá</i>


? Sau khi đàn áp được cuộc khởi nghĩa Hai
Bà Trưng nhà Hán đã làm gì?


?Đến đầu thế kỉ III, tình hình châu Giao có
gì thay đổi?


? Dựa vào những kiến thức đã học, em hãy
cho biết miền đất Âu Lạc trước đây bao
gồm những quận nào của châu Giao?


<i>( Âu lạc cũ bao gồm: Giao Chỉ, Cửu Chân,</i>
<i>Nhật Nam.)</i>


<i>- Treo sơ đồ bộ máy cai trị ở châu Giao từ</i>
<i>thế kỉ I- thế kỉ VI</i>


? Quan sát sơ đồ và cho biết bộ máy cai trị ở
châu Giao từ sau cuộc khởi nghĩa Hai Bà
Trưng có gì khác so với trước? Em có nhận
xét gì về sự thay đổi này?


<i>- Chế độ cai trị của các triều đại phong</i>


<i>kiến phương Bắc đối với nhân dân ta được</i>
<i>thắt chặt hơn. Người Hán trực tiếp nắm</i>
<i>quyền đến cấp Huyện.</i>


? Nhà Ngơ đã có chính sách gì về kinh tế? ?
? Em có nhận xét gì về chính sách bóc lột
của bọn đơ hộ?


<b>- Thảo luận nhóm- 5 phút</b>


Câu 1: Các thế lực phong kiến phương Bắc
đã thực hiện những chính sách gì về văn
hóa?


Câu 2: Vì sao nhà Hán tiếp tục chủ trương
đưa người Hán sang ở nước ta?


<b>-</b> Gọi đại diên 1 nhóm trình bày
<b>-</b> Nhóm khác nhận xét, bổ sung
<b>-</b> Gv nhận xét chung


? Nhận xét chung về chính sách cai trị của


<i><b>* Địa giới hành chính</b></i>


- Thế kỉ I: Nhà Hán giữ nguyên châu
Giao.


- Đầu thế kỷ III, nhà Ngô tách châu Giao
thành Quảng Châu (thuộc TQ cũ), Giao


Châu (Âu Lạc cũ).


<i><b>* Bộ máy cai trị</b></i>


- Đưa người Hán sang làm Huyện lệnh
( cai quản huyện).


<i>-> Người Hán trực tiếp nắm quyền đến</i>
cấp Huyện.


<i><b>* Kinh tế</b></i>


<b>- Bắt nhân dân ta chịu nhiều thứ thuế, lao</b>
dịch và cống nạp


-> Tn bo, hà khắc, y nhõn dõn lõm
vo cảnh khốn cùng.


<b>* Văn hóa: </b>


<b>-Tăng cường đưa người Hán sang Giao</b>
Châu


- Bắt dân ta học tiếng Hán, theo luật pháp
và phong tục, tập quán của người Hán
=> Nhằm đồng hoá dân ta, biến nước ta
<i>thành quận, huyện của TQ.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

các triều đại PK phương Bắc đối với nước ta
từ thế kỷ I- Thế kỷ VI?



<i>- Gv giảng: Từ sau thất bại của cuộc kháng</i>
<i>chiến của Hai Bà Trưng, PK phương Bắc</i>
<i>đã thi hành nhiều chính sách hiểm độc</i>
<i>nhằm biến nước ta thành 1 bộ phận của TQ</i>
<i>…xoá bỏ sự tồn tại của nước ta trên bản đồ.</i>
<b>HĐ2: Tình hình kinh tế của nước ta từ</b>
<b>thế kỷ I đến thế kỷ VI có gì thay đổi?</b>
-PP : Dạy học nhóm, giải quyết vấn đề
<i>- KT:đặt câu hỏi</i>


<i>- NL: Tự học, giải quyết vấn đề, tư duy</i>
<i>sáng tạo, nhận xét, đánh giá</i>


? Những biểu hiện mới trong nông nghiệp
của nước ta thời kì này là gì?


?Trình bày tình hình thủ công nghiệp ở
nước ta từ thế kỉ I- thế kỉ VI?


<i><b>- Gv giảng theo sgk: nghề rèn sắt với</b></i>
<i><b>nhiều loại cơng cụ và vũ khí bằng sắt….đồ</b></i>
<i><b>gốm, các loại vải, </b></i>


<b>Thảo luận cặp đơi 2p</b>


<i><b>?Vì sao Nhà Hán giữ độc quyện về sắt?</b></i>
- Đại diện hs trình bày, hs khác bổ sung
- gv nx, hoàn chỉnh kiến thức.



<i>- Sắt là kim loại được sử dụng để sản xuất</i>
<i>ra cơng cụ lao động và vũ khí chiến đấu. Vì</i>
<i>vậy, nhà Hán giữ độc quyền về sắt để hạn</i>
<i>chế phát triển sản xuất ở Giao Châu, hạn</i>
<i>chế được sự chống đối của nhân dân, để</i>
<i>chúng dễ thống trị dân ta hơn…Nhưng do</i>
<i>yêu cầu của cuộc sống và cuộc đấu tranh</i>
<i>giành độc lập cảu nhân dân ta lúc bấy giờ</i>
<i>nên nghề rèn sắt vẫn tiếp tục phát triển với</i>
<i>sự ra đời của nhiều cơng cụ lao động cũng</i>
<i>như vũ khí...</i>


?Tình hình thương nghiệp nước ta có gì


<b>2 Tình hình kinh tế của nước ta từ thế</b>
<b>kỷ I đến thế kỷ VI có gì thay đổi?</b>


<i><b>a. N«ng nghiƯp</b></i>


- Dùng trâu, bị cày bừa phổ biến.
- Biết đắp đê phòng lụt


- Trồng 2 vụ lúa 1 năm


- Trồng cây ăn quả….kĩ thuật sáng tạo
<i><b>b. Thủ công nghiệp</b></i>


<i>- Nhà Hán giữ độc quyền về sắt.</i>


- Nghề rèn sắt, làm gốm , dệt vải phát


<i>triển</i>


<i><b>c. Thương nghiệp: </b></i>
- Xuất hiện các chợ làng


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

mới?


?Vì sao chính quyền đơ hộ giữ độc quyền
ngoại thng?


<i>- Kìm hÃm sự giao thơng giữa ta với c¸c níc</i>
<i>kh¸c </i>


? NhËn xÐt chung vỊ tình hình kinh tế của
nước ta từ thế kỷ I đến thế kỷ VI?


- Chính quyền đơ hộ giữ độc quyền ngoại
thương


=> Kinh tế phát triển nhưng còn lệ
<i><b>thuộc vào TQ.</b></i>


<b>3.Hoạt động luyện tập : </b>


? Những biểu hiện mới trong nơng nghiệp thời kỳ này là gì ?


? Chế độ cai trị của các triều đại PK phương Bắc đối với nước ta từ thế kỷ I- Thế
kỷ VI nh thÕ nµo?


<b>4. Hoạt động vận dụng : </b>



- Tìm hiểu về các phong tuc tập quán ,tín ngưỡng nào thời Hùng Vương cịn lưu giữ đến
ngày nay?Em hãy lý giải vì sao nhân dân ta vẫn còn lưu giữ được?


<b>5. Hoạt động tìm tịi, mở rộng : </b>


-Trình bày diễn biến của khởi nghĩa trªn bản đồ.
-Chuẩn bị bài 20 : Từ sau Trưng Vương ...


<i>(Từ giữa thế kỷ I đến giữa thế kỷ VI</i>
+ Trả lời các câu hỏi trong sgk


+Những chuyển biến về xã hội và văn hoá ở nước ta ở các thế kỷ I ->VI.
+Cuộc khởi nghĩa Bà Triệu (năm 248)


================================


<b>Tuần 23</b>


Ngày soạn: 24 1 Ngày giảng : 31 1
<i><b>Tiết 23 - Bài 20 </b></i>


<b>TỪ SAU TRƯNG VƯƠNG ĐẾN TRƯỚC LÝ NAM ĐẾ</b>
<i><b>(Từ giữa thế kỷ I đến giữa thế kỷ VI ) (tiếp)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>1.KiÕn thøc :</b>


- Nhận biÕt được sự phân hóa xã hội, sự truyền bá văn hóa phương Bắc và cuộc
đấu tranh gìn giữ văn hóa dân tộc.



- Nhận biết và ghi nhớ nguyên nhân, din bin chớnh, ý ngha ca khi ngha.
<b>2. Kĩ năng :</b>


- Làm quen được với phương phỏp phõn tớch, nhận thức lịch sử thụng qua lợc đồ.
<b>3. Thái độ :</b>


- Båi dìng được lịng tự hào DT ở khía cạnh văn hố, nghệ thuật, GD lịng biết
ơn bà Triệu đã anh dũng chiến đấu giàng độc lập cho DT.


<b>4. Năng lực, phẩm chất :</b>


- Nng lc : T học , giải quyết vấn đề , tư duy , hợp tác, tự chủ ...


+ Năng lực thực hành bộ môn, tái hiện sự kiện lịch sử, nhận xét, đánh giá sự kiện
ls, nhân vật tiêu biểu, rút ra bài học lịch sử từ sự kiện, hiện tượng lịch sử.


- Phẩm chất : Yêu quê hơng , đất nớc ,tự hào dõn tộc ...
<b>II Chuẩn bị :</b>


1. Thầy: Phóng to sơ đồ phân hố xã hội.


2 . Trị: Đọc trước bài và trả lời câu hỏi trong sgk.
<b>III Phơng pháp và kĩ thuật dạy học </b>


<b>1. Phng php: dạy học trực quan, luyện tập thực hành, gợi mở- vấn đáp, pp giải quyết</b>
vấn đề, phân tích, tờng thuật, kể chuyện ls, đánh giá....


<b>2. Kĩ thuật: động não , kĩ thuật đặt câu hỏi, kĩ thuật hỏi và trả lời ...</b>


<b>IV. Tổ chức các hoạt động dạy học </b>



<i><b>1.Hoạt động khởi động</b></i>
* Ổn định tổ chức
<b>*KiÓm tra bµi cị </b>


? Chế độ cai trị của PK phương Bắc đối với nước ta từ thế kỷ I đến thế kỷ VI?
* Tổ chức khởi động


- Hs đa ra những vấn đề liên quan đến bài học, cần biết.
- Gv dẫn dắt vào bài mới .


<i><b> 2.Hoạt động hình thành kiến thức mới</b></i>


<i><b>Hoạt động của thầy và trị </b></i> <i><b>Nội dung cần đạt </b></i>
<b>* Hoạt động 3 : Những chuyển biến về xó</b>


<b>hội và văn hoỏ ở nước ta ở cỏc thế kỷ I ->VI.</b>
- <i>PP: Vấn đáp, hoạt động nhóm , giải quyết</i>
<i>vấn đề, kể chuyện, </i>


<i>- KT : chia nhóm , TL nhóm ,đặt câu hỏi.</i>


<i>- NL: Tự học, giải quyết vấn đề, t duy sáng tạo,</i>
<i>hợp tác, nhận xét, đánh giá. </i>


<b>Thảo luận nhóm </b>


1.Quan sát vào sơ đồ, em hãy cho biết xã hội
nước ta thời Văn Lang - Âu Lạc phân hố ntn?
- Thời kì Văn Lang - Âu Lạc:



+ Xã hội phân hóa thành 3 tầng lớp


<b>3. Những chuyển biến về xã hội và</b>
<b>văn hoá ở nước ta ở các thế kỷ I</b>
<b>->VI.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Quý tộc Nông dân
cơng xã


Nơ tì.
<i>Bộ phận giàu</i>


<i>sang gồm có</i>
<i>vua, Lạc hầu,</i>
<i>Lạc tướng, Bồ</i>
<i>chính (số ít) gọi</i>
<i>chung là quý</i>
<i>tộc, họ chiếm</i>
<i>địa vị thống trị</i>
<i>và bóc lột nơng</i>
<i>dân cơng xã và</i>
<i>nơ tì.</i>


<i>Bộ phận</i>
<i>đơng nhất</i>
<i>gồm nông</i>
<i>dân và thợ</i>
<i>thủ công</i>



<i> làm ra</i>
<i>của cải vật</i>
<i>chất.</i>


<i>thân phận</i>
<i>thấp hèn</i>
<i>nhất trong</i>
<i>xã</i> <i> hội,</i>
<i>phải hầu</i>
<i>hạ, phụ</i>
<i>thuộc nhà</i>
<i>chủ</i>


?.Thời kì bị đơ hộ nước ta bị phân hố ntn? ?
Nhận xét chung về xã hội nước ta thời kì ny?
- Đi din các nhóm trỡnh by, nhúm khỏc nx,
b sung


- Gv chuẩn xác kiến thức.


<i>Địa chủ Việt và quý tộc Âu Lạc họ có thế lực ở</i>
<i>địa phương, nhưng vẫn bị quan lại và địa chủ</i>
<i>Hán chèn ép. Họ là lực lượng lãnh đạo nhân</i>
<i>dân đứng lên đấu tranh chống bọn phong kiến</i>
<i>phương Bắc.</i>


?Chính quyền đơ hộ phương Bắc đã thực hiện
chính sách văn hóa như thế nào để cai trị dân
ta?



?Chính quyền đơ hộ mở một số trường học ở
nước ta nhằm mục đích gì?


<i>Nho giáo do Khổng Tử sáng lập, qui định</i>
<i>những qui tắc sống trong xã hội, quân tử phải</i>
<i>tuân theo Tam cương (quân, sư, phụ) và Ngũ</i>
<i>thường (Nhân, nghĩa lễ, trí, tín).</i>


?Đời sống văn hố của cư dân người Việt ntn?
?Vì sao người Việt vẫn giữ được tiếng nói,
phong tục, tập quán của tổ tiên?


- Thời kì bị đơ hộ:


+ Quan lại đơ hộ TQ nắm quyền thống
trị.


+ Địa chủ Hán cướp đất của dân ngày
càng giàu và có quyền lực lớn.


+ Địa chủ Việt và quý tộc Âu Lạc bị
mất quyền thống trị.


+ Nông dân công xã bị chia thành nông
dân công xã và nơng dân lệ thuộc.
+ Nơ tì: tầng lớp thấp hèn nhất của XH.
=> Xã hội phân hoá sâu sắc hơn; người
Hán thâu tóm quyền lực ( đến các
huyện), dưới huyện người Việt cai
quản.



<i><b>* Về văn hoá</b></i>


- Chúng mở một số trường dạy chữ
Hán ở các quận.


- Đưa Nho giáo, Đạo giáo, Phật giáo và
những luật lệ, phong tục của người Hán
vào nước ta.


<i> ->Mđ: Muốn đồng hóa dân ta</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Chỉ tầng lớp trên mới có quyền cho con theo
<i>học cịn tuyệt đại đa số nhân dân lao động thì</i>
<i>khơng. Mặt khác tiếng nói và phong tục tập</i>
<i>quán Việt đã được hình thành lâu đời, đã trở</i>
<i>thành bản sắc văn hóa riêng của dân tộc Việt,</i>
<i>có sức sống bất diệt.</i>


?Nhận xét chung về tình hình văn hố, xã hội
nước ta từ thế kỉ I đến thế kỉ VI?


<b> Hoạt động 4 : Cuộc khởi nghĩa Bà Triệu </b>
<b>(năm 248)</b>


<i>- PP</i> <i>: giải quyết vấn đề, phân tích, tờng thuật,</i>
<i>kể chuyện ls, đánh giá....</i>


<i>- KT : đặt câu hỏi, trả lời, trỡnh bày 1 phỳt ...</i>
<i>- NL: Tự học, giải quyết vấn đề, t duy sáng tạo,</i>


<i>hợp tác, nhận xét, đánh giá. </i>


?Nguyên nhân nào dẫn đến cuộc khởi nghĩa Bà
Triệu (248)?




?Em biết gì về Bà Triệu?


?Em hiểu như thế nào về câu nói của Bà Triệu
(in nghiêng) trong SGK?


<i> §Ĩ thĨ hiƯn ý chí đấu tranh kiên cường để</i>


<i>giành độc lập dân tộc; không chịu làm nô lệ</i>
<i>cho quân Ngô, bà nguyện hy sinh hạnh phúc</i>
<i>cá nhân cho độc lập dân tộc</i>


<i>HS thuyết trình về diễn biến cuộc kn</i>


? Cuộc khởi nghĩa Bà Triệu diễn ra như thế
nào?


?Em có nhận xét gì về cuộc khởi nghĩa Bà
Triệu?


GV: Nhà Ngơ cũng phải cơng nhận: "Năm
248, tồn thể giao Châu đều chấn động".


?Kết cục của cuộc khởi nghĩa? Nguyên nhân


thất bại?


?Ý nghĩa của cuộc khởi nghĩa?


=> Văn hoá, xã hội nước ta từ thế kỉ I
đến thế kỉ VI chuyển biến sâu sắc.
<b>4. Cuộc khởi nghĩa Bà Triệu </b>
<b>(năm248)</b>


<i><b>a)Nguyên nhân bùng nổ:</b></i>


- Chính sách thống trị tàn bạo của quân
Ngô làm cho nhân dân ta rất khốn khổ
-> nhd nổi dậy đấu tranh


- Tiêu biểu: cuộc khởi nghĩa của B
Triu


<i><b>b) Din bin </b></i>
SGK


-><i>Nổ ra mạnh mẽ nhấn chìm bè lị cíp </i>
<i>níc. </i>


<i><b>c. Kết cục:</b></i>


- Cuộc khởi nghĩa thất bại


- Do lực lượng chênh lệch, quân Ngô
mạnh, nhiều mưu kế hiểm độc.



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Hs đọc bài ca dao cuối bài


? Bài ca dao và hình 46 nói lên điều gì?
<b>-</b> Nhân dân ghi nhớ cơng ơn bà Triệu.


- Cuộc khởi nghĩa có ý nghĩa lịch sử to
lớn: tiêu biểu cho tinh thần đấu tranh
kiên , ý chí quyết tâm giành lại độc lập
của dân tộc ta.


<b>3. Hoạt động luyện tập </b>


? Tình hình xã hội nớc ta từ TK I- TK VI có gì thay đổi?
? Trình bày những nét chính về cuộc khởi nghĩa Bà Triệu?
<b>4. Hoạt động vận dụng </b>


- Tìm hiểu về đền thờ Bà Triệu ?Em sẽ làm gì khi đến với khu di tích đó ?
<b>5. Hoạt động tìm tịi, mở rộng </b>


- Tìm đọc tài liệu vê cuộc khởi nghĩa Bà Triệu, nhân vật lịch sử Lí Bí và cuộc khởi nghĩa
chơng qn Tùy của ụng.


- Học kĩ nội dung bài.


- Chuẩn bị bài : Khởi nghĩa Lí Bí. Nớc Vạn Xuân.
+ Đọc sgk và trả lời các câu hỏi.


*************************************************



<b>Tun 24</b>


Ngy Son: 31 1 Ngày dạy: 72
<i><b>Tiết 24 - Bài 21: </b></i>


<b>KHỞI NGHĨA LÍ BÍ. NƯỚC VẠN XUÂN (542 – 602)</b>


<b>I.Mục tiêu bài học: hs cần:</b>


<b>1. Kiến thức :</b>


- Biết được chính sách đơ hộ của nhà Lương. Nhận biết và trình bày được những nét
diễn biến chính của cuộc khởi nghĩa Lí Bí, kết quả, ý nghĩa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Biết xác định nguyên nhân của sự kiện, biết đánh giá sự kiện,. Tiếp tục rèn luyện
kỹ năng cơ bản về đọc lược đồ.


<b>3.Thái độ : </b>


- Khâm phục, tự hào về sc sng mónh lit ca DT ta.
<b>4. Năng lực, phÈm chÊt :</b>


- Năng lực : Tự học , giải quyết vấn đề , tư duy , hợp tác, tự chủ ...


+ Năng lực thực hành bộ môn, tái hiện sự kiện lịch sử, nhận xét, đánh giá sự kiện
ls, nhân vật tiêu biểu, rút ra bài học lịch sử từ sự kiện, hiện tượng lịch sử.


- Phẩm chất : Yêu quê hơng , đất nớc ,tự hào dõn tộc ...
<b>II Chuẩn bị :</b>


1. Thầy: Bài soạn, tài liệu liên quan.


2. Trò: Xem trước nội dung bài học.
<b>III Phơng pháp và kĩ thuật dạy học </b>


<b>1. Phng phỏp: dạy học trực quan, vấn đáp, pp giải quyết vấn đề, </b> tờng thuật, kể
chuyện ls ....


<b>2. Kĩ thuật: động não , thảo luận , đặt câu hỏi, hỏi và trả lời ...</b>


<b>IV. Tổ chức các hoạt động dạy học </b>


<i><b>1.Hoạt động khởi động</b></i>
1.Ổn định tổ chức
<i><b> 2. Kiểm tra 15 phút</b></i>
Đề bài:


<b>I- Trắc nghiệm( 10 câu- 5 điểm) </b>
<i><b>Khoanh tròn vào dáp án đúng?</b></i>


<i><b>Câu 1: Nguyên nhân nào dẫn đến khởi nghĩa Hai Bà Trưng bùng nổ?</b></i>
A- Hai Bà Trưng muốn thể hiện sức mạnh của mình lên nắm quyền.
B- Do chính sách áp bức , bóc lột tàn bạo của nhà Hán.


C- Giặc giã nổi lên khắp nơi.
D- Các đáp án trên đều đúng.


<i><b>Câu 2: Cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng nổ ra vào thời gian nào? </b></i>
A- Mùa xuân năm 40


B- Mùa xuân năm 41
C- Mùa xuân năm 42


D- Mùa xuân năm 43


<i><b>Câu 3: Bà Trưng Trắc lên ngơi vua đóng đơ tại đâu?</b></i>
A- Thăng Long B. Bắc Giang
C. Mê Linh D. Hợp Phố


<i><b>Câu 4: Đến thế kỉ III, miền đất Âu Lạc ( cũ) gồm những quận nào của Giao Châu?</b></i>
A. Giao Chỉ B. Cửu Chân


C. Nhật Nam D. Cả ba đáp án trên đều đúng.
<i><b>Câu 5:Cuộc khởi nghĩa Bà Triệu diễn ra vào thời gian nào?</b></i>


A- Năm 246 B. Năm 247
C. Năm 248 D. Năm 249


<i><b>Câu 6: Cuộc khởi nghĩa bà Triệu chống lại quân xâm lược nào?</b></i>
A- Quân Ngô B. Quân Hán


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>Câu 7: Bà Triệu có tên là?</b></i>


A- Triệu Thị Vinh B. Triệu Thị Trinh
C. Triệu Thị Trưng D. Triệu Thi Chinh.
<i><b>Câu 8: Bà Triệu dựng cờ khởi nghĩa tại đâu?</b></i>


A- Thanh Hóa B. Nghệ An
C. Hà Tĩnh D. Hà Tây
<i><b>Câu 9: Tại sao Nhà Hán lại giữ độc quyền về sắt?</b></i>


A. Hạn chế phát triển sản xuất và sự chống đối của nhân dân ở Giao Châu.
B. Để phục vụ cho nghề thủ công nghiệp ở Trung Quốc.



C. Để cho nhân dân Giao Châu phải sử dụng công cụ bằng đá.
D. Để Nhà Hán làm giàu.


<i><b>Câu 10: Từ thế kỉ I đến thế kỉ VI, ở Châu Giao, đứng đầu huyện là</b></i>
A. Lạc tướng người Việt. B. Lạc tướng người Hán.
C. Huyện lệnh người Hán D. Huyện lệnh người Việt.
<b>Phần II- Tự luận (5đ)</b>


Câu 11: Hãy trình bày nguyên nhân và ý nghĩa của cuộc khởi nghĩa Bà Triệu?
<b>Đáp án:</b>


I.Phần trắc nghiệm


<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b>


<b>Đáp án</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>C</b>


II. Phần tự luận


Câu 11: nguyên nhân và ý nghĩa của cuộc khởi nghĩa Bà Triệu:
a.Nguyên nhân bùng nổ:


- Do chính sách thống trị tàn bạo của qn Ngơ làm cho nhân dân ta rất khốn khổ
-> nổi dậy đấu tranh. Tiêu biểu là cuộc khởi nghĩa của Bà Triệu


b.Ý nghĩa


- Cuộc khởi nghĩa có ý nghĩa lịch sử to lớn: tiêu biểu cho tinh thần đấu tranh kiên , ý chí
quyết tâm giành lại độc lập của dân tộc ta.



<i><b>* Hoạt động khởi động</b></i>


- Cho hs nhắc lại sự thay đổi tên nước ta qua các thời kì.
- Gv giới thiệu bài mới


<b>2. Hoạt động hình thành kiến thức mới :</b>


<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung cần đạt</b></i>
<b>Hoạt động 1 : Nhà Lương xiết chặt ách đô</b>


<b>hộ như thế nào</b>


<b> - PP : Vấn đáp-gợi mở.</b>
<i>- KT : đặt câu hỏi</i>


<i>- NL: Tự học, giải quyết vấn đề, t duy sáng</i>
<i>tạo, nhận xét, đánh giá. </i>


- GV giảng: Đầu thế kỷ VI (502 –557), Tiêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Diễn cướp ngôi nhà Tề lập ra nhà Lương
? Nhà Lương đã đặt ách thống trị trên đât
nước ta ntn? Mục đích?


? Về bộ máy cai trị có gì thay đổi?
? Biện pháp bóc lột của nhà Lương?
- Gv cung cấp thêm tư liệu


? Nhận xét về những chính sách cai trị của


nhà Lương trên đất nước ta?


- Gv giảng


<b>Hoạt động 2 : Khởi nghĩa Lí Bí. Nước </b>
<b>Vạn Xuân thành lập.</b>


<i>- PP : Vấn đáp-gợi mở, thuyết trình, dạy</i>
<i>học nhóm.</i>


<i>- KT : đặt câu hỏi, chia nhóm, thảo luận.</i>


<i>- NL: Tự học, giải quyết vấn đề, t duy sáng</i>
<i>tạo, hợp tác, nhận xét, đánh giá. </i>


? Em hãy cho biết nguyên nhân dẫn đến
cuộc khởi nghĩa Lí Bí?


- GV chia nhóm, cho hs đọc sgk, trao đổi
trong nhóm để điền kí hiệu vào lược đồ câm,
trình bày diễn biến của cuộc kn?


- Hs nhóm khác nx, bổ sung


- GV bổ sung và tường thuật lại diễn biến
cuộc khởi nghĩa


? Em có nhận xét gì về tinh thần chiến đấu
của qn khởi nghĩa.



?Kết quả của cuộc khởi nghĩa ntn?


?Sau khi cuộc khởi nghĩa thắng lợi , Lí Bí đã
làm gì?


? Em có suy nghĩ gì về việc đặt tên nước là
Vạn Xuân?


( Thể hiện lòng mong muốn cho sự trường
tồn của dân tộc, của đất nước.)


GV cho thảo luận theo cặp(2p)


? Việc Lí Bí lên ngơi và đặt tên nước là Vạn


- Nhà Lương chia lại các quận, huyện và
đặt tên mới ( 3 -> 6) → Dễ cai trị


- Người cùng họ với vua và các họ lớn
mới được giữ chức vụ quan trọng.


- Chúng đặt ra hàng trăm thứ thuế .
<i><b>->Chính sách tàn bạo, thâm độc.</b></i>


<b>2Khởi nghĩa Lí Bí. Nước Vạn Xuân</b>
<b>thành lập.</b>


<i><b>a. Khởi nghĩa Lí Bí</b></i>
* Nguyên nhân:



- Do ách thống trị tàn bạo của nhà Lương.
-> Lí Bí đã dựng cờ khởi nghĩa


* Diễn biến:


- Mùa xuân năm 542 Lí Bí phất cờ khởi
nghĩa, hào kiệt ở khắp nơi hưởng ứng.


-> Cuộc khởi nghĩa diễn ra trong thời gian
ngắn, nghĩa quân chủ động đánh địch rất
kiên quyết, thông minh, sáng tạo


* Kết quả:


- Cuộc khởi nghĩa thắng lợi
<i><b>b. Nước Vạn Xuân thành lập.</b></i>


- Lí Bí lên ngơi hồng đế, hiệu là Lí Nam
Đế


- Đặt tên nước là Vạn Xuân


- Đặt niên hiệu là Thiên Đức, đóng đơ ở
cửa sơng Tơ Lịch .


- Thành lập triều đình với 2 ban : Văn, võ


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Xuân có ý nghĩa ntn?


- Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác bổ


sung, gv nx, hồn chỉnh kiến thức.


- GV giảng, đánh giá


bờ cõi riêng, ngang hàng và không lệ
thuộc vào Trung Quốc.


<i><b>3.Hoạt động luyện tập </b></i>


? Trình bày diễn biến cuộc khởi nghĩa Lí Bí trên lược đồ?
<i><b>4. Hoạt động vận dụng</b></i>


? Nếu là một người dân sống dưới ách đô hộ giống như nhà Lương tiến hành ở nước ta ,
em sẽ làm gì?


<i><b>5. Hoạt động tìm tịi, mở rộng</b></i>


- Đọc thêm kiến thức liên quan đến bài học; Tìm hiểu vÒ Triệu Quang Phục và căn cứ
Dạ Trạch.


- Học k ĩ nội dung bài .


- Đọc trước bài 22 và trả lời câu hỏi trong SGK.


===============================


<b>Tuần 25</b>


Ngày Soạn: 142 Ngày giảng: 212
<i><b>Tiết 25 – Bài 22 </b></i>



<b>KHỞI NGHĨA LÍ BÍ. NƯỚC VẠN XUÂN (542- 602) (Tiếp)</b>
<b>I. Mục tiêu bài học hs cần:</b>


<b>1. KiÕn thøc :</b>


- Trình bày được diễn biến chính hai giai đoạn của cuộc kháng chiến chống quân
Lương.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Rốn luyện kỹ năng nhậ xột, đỏnh giỏ sự kiện lịch sử.
<b>3. Thái độ :</b>


- Học tập tinh thần chiến đấu chống ngoại xâm kiên cường bất khuất, bảo vệ tổ
quốc của ông cha ta.


<b>4. Năng lực, phẩm chất</b>


- Năng lực: Tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, hợp tác, giao tiếp…
- Phẩm chất: Yêu quê hương, tự hào dân tộc….


<b>II Chuẩn bị :</b>


1. Thầy: Bài soạn, tài liệu liên quan.
2. Trò: Xem trước ni dung bi hc.
<b>III Phơng pháp và kĩ thuật d¹y häc </b>


<b>1. Phương phỏp: dạy học trực quan, gợi mở- vấn đáp, giải quyết vấn đề, tờng thuật, kể</b>
chuyện ls, ....


<b>2. Kĩ thuật: động não , thảo luận , đặt câu hỏi, hỏi và trả lời ...</b>



<b>IV. Tổ chức các hoạt động dạy học </b>


<b>1.Hoạt động khởi động</b>
<i><b>*Ổn định tổ chức</b></i>


<i><b>*Kiểm tra bµi cị:</b></i>


- Trình bày diễn biến cuộc khởi nghĩa Lí Bí?
- Nước Vạn Xuân được thàmh lập ntn?
<i><b>* Tổ chức khởi động</b></i>


- Gv tổ chức cho hs chơi trò chơi “ai nhanh hơn”


- Gv giới thiệu về truyền thống yêu nước của dân tộc vào bài
<b>2. Hoạt động hình thành kiến thức mới :</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


<b>HĐ3 : Chống quân Lương xâm lược.</b>
<b> - PP : Vấn đáp-gợi mở, thuyết trình, trực</b>
<i>quan, kể chuyện ls.</i>


<i>- KT : đặt câu hỏi</i>


<i>- NL: Tự học, giải quyết vấn đề, t duy sáng</i>
<i>tạo, nhận xét, đánh giá. </i>


? Sau khi thất bại ở Hoàng Châu, Hợp
Phố, nhà Lương có hành động gì?



? Trước tình hình đó, vua Lí Nam Đế có
phản ứng ntn?


? Tường thuật diễn biến cuộc kháng
chiến?


- GV bổ sung, kể chuyện ls: Đường thủy:
<i>chúng theo đường biển tiến vào cửa sông</i>
<i>Bạch Đằng tiến rồi vào đất liền.</i>


<i>Đường bộ: chúng men theo ven biển tiến</i>


<b>3 Chống quân Lương xâm lược.</b>


<i><b>* Hoàn cảnh</b></i>


-Tháng 5 545 quân Lương tiến vào nước ta
theo 2 đường thuỷ và bộ.


- Lí Nam Đế lãnh đạo nhân dân kháng
chiến.


<i><b>* Diễn biến</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i>xuống sông Thương vào phía đơng bắc</i>
<i>nước ta.</i>


GV mô tả hồ Điển Triệt.



Hồ Điển Triệt (nay thuộc Lập Thạch
<i>-Vĩnh Phúc) nằm ở bên bờ sông Lô, cách</i>
<i>Bạch Hạc khoảng 15 km, địa thế hiểm</i>
<i>yếu. Xa có con ngịi nối liền sơng Lơ với</i>
<i>hồ, 3 mặt đơng, nam, bắc của hồ là các</i>
<i>dải đồi cao; phía tây là những đồi thấp và</i>
<i>cánh đồng trũng. Từ sông Lô chỉ có một</i>
<i>con đường đi vào phía bắc của hồ. Vào</i>
<i>một đêm mưa to, gió lớn, Trần Bá Tiên</i>
<i>được một hùng binh của Lý Bí chỉ đường,</i>
<i>đã đánh úp quân của Lý Nam Đế ở hồ</i>
<i>Điển Triệt.</i>


<i>Quân ta chống đỡ không nổi.</i>


<i>Anh trai của Lý Nam Đế là Lý Thiên Bảo</i>
<i>và Lý Phật Tử (là người trong họ, là</i>
<i>tướng của Lý Nam Đế) đã đem lực lượng</i>
<i>cịn lại lui về Thanh Hố.</i>


GV: Dưới sự lãnh đạo của Triệu Quang
Phục cuộc kc của nhân dân ta vẫn còn tiếp
diễn…)


<b>Hoạt động 4 : Triệu Quang Phục đánh</b>
<b>bại quân Lương như thế nào?</b>


- PP : Vấn đáp-gợi mở, thuyết trình, dạy
<i>học nhóm, trực quan, kể chuyện ls.</i>



<i>- KT : đặt câu hỏi, chia nhóm, thảo luận</i>


<i>- NL: Tự học, giải quyết vấn đề, t duy sáng</i>
<i>tạo, hợp tác, nhận xét, đánh giá. </i>


? Em biết gì về Triệu Quang Phục?
- HS trình bày


- Gv giới thiệu ảnh Triệu Quang Phục.
?Để lãnh đạo cuộc kc Triệu Quang Phục
đã có sự chuẩn bị ntn?


? Theo em, vì sao Triệu Quang Phục lại
chọn Dạ Trạch làm căn cứ kchiến.


<i>( Dạ Trạch là vùng đầm lầy mênh mông,</i>
<i>lau sậy um tùm. Ở giữa có 1 bãi đất cao</i>
<i>khơ ráo, có thể ở được. Đường vào bãi rất</i>
<i>kín đáo, khó khăn, chỉ có thể dùng thuyền</i>
<i>nhỏ, chống sào lớt nhẹ trên đám cỏ nước,</i>
<i>theo mấy con lạch nhỏ mới tới được.</i>
<i>TQPhục đã cho quân đóng ở bãi nổi)</i>
- GV cho hs thảo luận trình bày (3 p) mơ


thành Gia Ninh (Việt Trì - Phú Thọ)


+ Đầu năm 546 giặc chiếm thành Gia
Ninh, Lý Nam Đế phải đem quân lui về
vùng núi Tân Xương (Phú Thọ), sau đó
đóng quân ở hồ Điển Triệt.



+ Lý Nam Đế phải chạy vào động Khuất
Lão (Tam Nông - Phú Thọ). Lý Nam Đế
trao quyền cho Triệu quang Phục.


Năm 548 Lý Nam Đế mất.


<b>4 Triệu Quang Phục đánh bại quân</b>
<b>Lương như thế nào?</b>


- Triệu Quang Phục chọn Dạ Trạch làm
căn cứ kchiến, dùng chiến thuật du kích.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

tả những nét chính của cuộc kc


? Cuộc kc dưới sự lãnh đạo của Triệu
Quang Phục diễn ra ntn?


Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác theo
dõi, nx, bổ sung, gv nx, bổ sung hoàn
chỉnh kiến thức


?Kết quả của cuộc kc như thế nào?


?Theo em nguyên nhân nào dẫn đến thắng
lợi của cuộc kc chống quân Lương xâm
lược do Triệu Quang Phục lãnh đạo?


<b>Hoạt động 5 : Nước Vạn Xuân độc lập</b>
<b>đã kết thúc như thế nào?</b>



<i>- PP : Vấn đáp-gợi mở, thuyết trình, dạy</i>
<i>học nhóm, trực quan, kể chuyện ls.</i>


<i>- KT : đặt câu hỏi, chia nhóm, thảo luận</i>


<i>- NL: Tự học, giải quyết vấn đề, t duy sáng</i>
<i>tạo, hợp tác, nhận xét, đánh giá. </i>


?Sau khi đánh bại quân Lương, Triệu
Quang Phục đã làm gì?


? 20 năm sau sự kiện gì đã diễn ra?


Gv cho thảo luận theo bàn(2 p)


? Vì sao nhà Tuỳ lại yêu cầu Lí Phật Tử
sang chầu? Vì sao Lí Phật Tử khơng
sang?


Đại diện trình bày, nhóm khác theo dõi,
nx, bổ sung, gv nx, bổ sung hoàn chỉnh
kiến thức


(nhà Tuỳ vẫn có âm mưu thôn tính và
đồng hố DT ta. Địi Lí Phật Tử sang
chầu, để nhân đó bắt ông rồi lập chính
quyền cai trị ở nước ta như trước.


Lí Phật Tử ko chịu khuất phục nên ko đi.)


? Lí Phật Tử đã làm gì để chống lại nhà
Tuỳ?


?Kết cục ?


- GV giảng , khái quát bài học


- Quân Lương tăng cường lực lượng bao
vây Dạ Trạch, quân ta chống trả quyết liệt
- Cuộc kc giằng co kéo dài.


- Đến năm 550 nhà Lương có loạn, Triệu
Quang Phục phản công.


<i><b>* Kết quả</b></i>


- Kháng chiến thắng lợi.
<i><b>* Nguyên nhân thắng lợi</b></i>


- ND ủng hộ, tham gia đông đảo.
- Tận dụng ưu thế của Dạ Trạch


- Chiến tranh du kích p.triển, lực lượng
- Quân Lương chán nản luôn bị động trong
chiến đấu.


<b>5 Nước Vạn Xuân độc lập đã kết thúc</b>
<b>như thế nào?</b>


- Triệu Quang Phục lên ngơi vua (Triệu


Việt Vương), tổ chức lại chính quyền.
- 20 năm sau Lí Phật Tử cướp ngơi Triệu
Việt Vương (hậu Lí Nam Đế.)


- Vua Tuỳ gọi Lí Phật Tử sang chầu,
nhưng Lí Phật Tử khơng đi.


- Lí Phật Tử tăng thêm quân phòng bị ở
những thành trọng yếu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b>3. Hoạt động luyện tập</b></i>


? GV cho thiết lập sơ đồ tư duy khái quát bài 22: Khởi nghĩa Lí Bí. Nước Vạn xuân
với những mục chính để học sinh nắm được bài học?


<i><b> 4. Hoạt động vận dụng</b></i>


+ Vẽ lược đồ H 48, 49 trong sgk.
<b>5. Hoạt động tìm tịi, mở rộng</b>


- Học kĩ nội dung bài , sưu tầm thêm thông tin về Đầm Dạ Trạch v à danh nhân
Triệu Quang Phục.


- Chuẩn bị bài 23: Những cuộc khởi nghĩa lớn trong các thế kỉ VII- IX
+ Đọc và trả lời câu hỏi SGK.


1. Dưới ách đo hộ của nhà Đường nước ta có gì thay đổi?
2. Khởi nghĩa Mai Thúc Loan (722).


3. Khởi nghĩa Phùng Hưng ( trong khoảng 776- 791).



<b>Tuần 27</b>


Ngày Soạn: 26 2 Ngày giảng: 63


<i><b>Tiết 26 Bài 23:NHỮNG CUỘC KHỞI NGHĨA LỚN TRONG CÁC THẾ KỈ VII- IX</b></i>
<b>I Mục tiêu bài học: hs cần</b>


<b>1. KiÕn thøc :</b>


- Hs hiểu được từ thế kỉ VII nước ta bị thế lực PK nhà Đường thống trị. Nhà Đường chia
lại các khu vực hành chính, sắp đặt lại bộ máy cai trị để xiết chặt hơn chính sách đơ hộ
và đồng hố, tăng cường bóc lột và dễ dàng đàn áp các cuộc nổi dậy.


- Trong suốt 3 thế kỉ nhà Đường thống trị, nhân dân ta đã nhiều lần nổi dậy, tiêu biểu
nhất là cuộc khởi nghĩa của Mai Thúc Loan và Phùng Hưng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>3.Thái độ : Bồi dưỡng tinh thần chiến đấu vỡ độc lập của Tổ Quốc, biết ơn tổ tiờn đó</b>
chiến đấu quờn mnh v dừn tc, v t nc.


<b>4. Năng lực, phẩm chÊt :</b>


- Năng lực : Tự học , giải quyết vấn đề , tư duy , hợp tác, tự chủ ...
- Phẩm chất : Yêu quê hơng , đất nớc ,tự hào dõn tộc ...


<b>II Chuẩn bị :</b>


1. Thầy: Lược đồ nước ta thời nhà Đường thế kỉ VII- IX. Lược đồ khởi nghĩa Mai Thúc
Loan – theo sgk phóng to.



2.Trị: Vẽ lược đồ H 48, 49, tập điền kí hiệu v ào lược đồ, trả lời những câu hỏi trong
sgk


<b>III Phơng pháp và kĩ thuật dạy học </b>


<b>1. Phương phỏp: dạy học trực quan, gợi mở- vấn đáp, pp giải quyết vấn đề, </b> tờng
thuật,....


<b>2. Kĩ thuật: động não, thảo luận, đặt câu hỏi, hỏi và trả lời ...</b>


<b>IV. Tổ chức các hoạt động dạy học </b>


<i><b>1.Hoạt động khởi động</b></i>
<i><b>*Ổn định tổ chức</b></i>


<i><b>*Kiểm tra </b><b> bµi cị:</b></i>


- Cuộc kháng chiến chống quân Lương xâm lược đã diễn ra như thế nào?
- Nước Vạn Xuân độc lập đã kết thúc ntn?


<i><b>* GV giới thiệu bài : gv vào bài</b></i>


<i><b>2. Hoạt động hình thành kiến thức mới </b><b> :</b><b> </b></i>


<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung cần đạt</b></i>
<b>Hoạt động 1 : Dưới ách đô hộ của nhà</b>


<b>Đường nước ta có gì thay đổi?</b>


<b> - PP</b> : Vấn đáp-gợi mở, thuyết giảng, dạy


học nhóm, phân tích, trực quan, kể chuyện
ls.


- KT : đặt câu hỏi, chia nhóm, thảo luận
GV: từ thế kỉ VII, nước ta bị thế lực PK
nhà Đường thống trị.


Gv chia 3 nhóm cho hs thảo luận (3p)
? Chính sách cai trị của nhà Đường ntn?


- Gv sử dụng lược đồ giới thiệu để hs nắm
đc


(Nhà Đường coi An Nam đô hộ phủ là 1
trọng trấn, để có thể đàn áp nhanh chóng
các cuộc nổi dậy của nhân dân ta, bảo vệ
chính quyền đơ hộ,...)


?Vì sao nhà Đường chú ý sửa sang con
đường từ Tống Bình sang TQ và đến các


<b>1 Dưới ách đô hộ của nhà Đường nước</b>
<b>ta có gì thay đổi?</b>


- Đổi Giao Châu thành An Nam đô hộ phủ
( 679);


- Chia nước ta thành 12 châu, các châu
huyện do người Trung Quốc cai trị



- Hương, xã vẫn do người Việt cai quản
- Sửa đường giao thông thuỷ bộ từ Tống
Bình sang Trung Quốc và đến các quận
huyện. Dựng thêm thành, đắp thêm luỹ


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

quận huyện.?


? Em có nhận xét gì về tình hình nước ta
dưới ách thống trị của nhà Đường?


? Nhà Đường bóc lột nhân dân ta ntn?
- GV kể chuyện : Việc gánh quả vải từ
nước ta đến Trường An...


GV giảng.


<b>Hoạt động 2 :Khởi nghĩa Mai Thúc</b>
<b>Loan (722).</b>


- PP: Vấn đáp-gợi mở, thuyết trình, dạy
học nhóm, phân tích, trực quan, kể chuyện
ls.


- KT : đặt câu hỏi, chia nhóm, thảo luận
- GV giới thiệu sơ lược về Mai Thúc Loan
?Vì sao Mai Thúc Loan kêu gọi mọi người
khởi nghĩa?


- Gv kể chuyện



GV cho hs thảo luận cb thuyết trình(4p)
? Trình bày những nét chính về cuộc khởi
nghĩa Mai Thúc Loan?


- HS trình bày những nét chính của cuộc
khởi nghĩa trên lược đồ.


HS nhóm khác nx, bổ sung, gv hồn chỉnh
kiến thức.


? Kết cục của cuộc kn như thế nào?
? Ý nghĩa?


- GV giảng


<b>Hoạt động 3 :Khởi nghĩa Phùng Hưng</b>
<b>(trong khoảng 776- 791). </b>


- PP : Vấn đáp-gợi mở, thuyết giảng, phân
tích, trực quan, kể chuyện ls.


- KT : đặt câu hỏi.


- GV giới thiệu về Phùng Hưng, kể : Năm
776 vua Đường cử Cao Chính Bình sang
làm đơ hộ An Nam, đây là viên quan khét
tiếng bạo ngược, tham lam và tàn ác, đánh
thuế rất nặng nề để vơ vét tiền bạc của
nhân dân ta….



? Cuộc khởi nghĩa của anh em Phùng
Hưng diễn ra vào thời gian nào? Ở đâu?


-Đs nhd vô cùng cực khổ.


- Chính sách bóc lột của nhà Đường: Đặt
ra nhiều thứ thuế; bắt nhân dân ta phải
cống nạp các sản vật quý hiếm ( nhất là
quả vải.)


<b>2 Khởi nghĩa Mai Thúc Loan (722).</b>


<i><b>* Nguyên nhân: </b></i>


Do chính sách thống trị tàn bạo của nhà
Đường.


<i><b>* Diễn biến:</b></i>


- Năm 722 khởi nghĩa bùng nổ, nghĩa quân
nhanh chóng chiếm được Hoan Châu.
- Mai Thúc Loan xây dựng căn cứ ở Sa
Nam (Nghệ An) và xưng đế gọi là Mai
Hắc Đế.


+ Mai Hắc Đế liên kết với nhân dân khắp
Giao Châu và Chăm Pa tấn cơng thành
Tống Bình và giành thắng lợi.


- Nhà Đường cử 10 vạn quân sang đàn áp .


<i><b>* Kết cục: Mai Hắc Đế thua trận</b></i>


<i><b>* Ý nghĩa: Thể hiện tinh thần đấu tranh</b></i>
kiên cường, bất khuất của nhân dân ta.
<b>3 Khởi nghĩa Phùng Hưng (trong</b>
<b>khoảng 776- 791).</b>


<i><b>* Diễn biến: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

?Vì sao khởi nghĩa được mọi người hưởng
ứng?


<i>(Chính sách bóc lột tàn bạo của nhà</i>
<i>Đường; nhân dân oán hận bọn đơ hộ;</i>
<i>Phùng Hưng có uy tín với nhân dân địa</i>
<i>phương).</i>


? Được mọi người hưởng ứng, Phùng
Hưng đã làm gì?


? Sau khi Phùng Hưng mất nhà Đường đã
làm gì?


? Cuộc khởi nghĩa đem lại kết quả ntn?
- GV cho HS quan sát H 50 -> liên hệ.
- GVKL: Dưới sự lãnh đạo của Phùng
Hưng, nhân dân giành được quyền làm
chủ đất nước gần 9 năm, lịch sử gọi đó là
“nền tự chủ mong manh”.



Hà Tây), được nhân dân hưởng ứng và
giành quyền làm chủ vùng đất của mình.


- Sau đó Phùng Hưng kéo qn về bao vây
phủ Tống Bình và đã chiếm được thành.
- Năm 791 nhà Đường sang đàn áp, Phùng
An ra hàng.


<i><b>* Kết quả: giành quyền làm chủ trong 9 </b></i>
năm.


<i><b>3. Hoạt động luyện tập</b></i>


- Chính sách cai trị của nhà Đường như tế nào?.


- Vì sao nhân dân ta biết ơn Mai Thúc Loan và Phùng Hưng?
<i><b>4. Hoạt động vận dụng</b></i>


?Em có suy nghĩ gì về Mai Thúc Loan và Phùng Hưng?
<i><b>5. Hoạt động tìm tịi, mở rộng </b></i>


- Học kĩ nội dung bài ; sưu tầm thêm thông tin về Mai Thúc Loan v à Phùng Hưng.
- Chuẩn bị bài : Nước Chăm Pa từ thế kỉ II - thế kỉ X.


- Nước Chăm Pa ra đồi trong hồn cảnh nào?


- Tình hình kinh tế, văn hoá Chăm Pa từ thế kỷ II -> thế kỷ X


<b>Tuần 29</b>



Ngày soạn: 5 3 Ngày giảng : 13 3


Tiết 27 - Bài 24NƯỚC CHĂM PA TỪ THẾ KỶ II ĐẾN THẾ KỶ X
<b>I. Mục tiêu bài học: hs cần </b>


<b>1. KiÕn thøc :</b>


- Hiểu được quá trình thành lập và phát triển của nước Chăm Pa, từ nước Lâm Ấp của
huyện Tượng Lâm đến một quốc gia lớn mạnh, sau này dám tấn công cả quốc gia Đại
Việt và những thành tựu nổi bật về kinh tế và văn hoá của Chm Pa t th k II ->X.
<b>2. Kĩ năng :Rèn kĩ năng ỏnh giỏ, phõn tớch.</b>


<b>3 . Thỏi : Cần nhận thức rằng người Chăm Pa là một thành viờn của đại gia đỡnh cỏc</b>
dõn tộc Việt Nam.Tinh thần đoàn kết DT .


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Năng lực : Tự học , giải quyết vấn đề , tư duy , hợp tác, tự chủ ...
- Phẩm chất : Yêu quê hơng , đất nớc ,tự hào dõn tộc ...


<b>II Chuẩn bị :</b>


1. Thầy: Lược đồ Giao Châu và Chăm Pa giữa thế kỷ VI-X, sưu tầm tranh ảnh về đền
tháp Chăm.


2.Trò: Trả lời các câu hỏi trong sgk và xác định quận Nhật Nam và huyn Tng Lõm.
<b>III Phơng pháp và kĩ thuật dạy häc </b>


<b>1. Phương phỏp: dạy học trực quan, gợi mở- vấn đáp, pp giải quyết vấn đề, thuyết giảng</b>
phõn tớch,....


<b>2. Kĩ thuật: động não, thảo luận, đặt câu hỏi, hỏi và trả lời ...</b>



<b>IV. Tổ chức các hoạt động dạy học </b>


<i><b>1.Hoạt động khởi động</b></i>
<i><b>*Ổn định tổ chức</b></i>


<i><b>*Kiểm tra </b><b> bµi cị:</b></i>


- Nước ta thời Đường có gì thay đổi ?


- Trình bày diễn biến của cuộc khởi nghĩa của Mai Thúc Loan? Kết quả và ý nghĩa?
<i><b>* GV giới thiệu bài : gv vào bài</b></i>


<i><b>2. Ho t </b><b>ạ độ</b><b>ng hình th nh ki n th c m i :</b><b>à</b></i> <i><b>ế</b></i> <i><b>ứ</b></i> <i><b>ớ</b></i>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<b>Hoạt động 1 : Nước Chăm Pa độc lập ra</b>
<b>đời.</b>


- PP : Vấn đáp-gợi mở, thuyết giảng, phân
tích, trực quan, dạy học nhóm


- KT : đặt câu hỏi, thảo luận, động não


- Gv treo Lược đồ Giao Châu và Chăm Pa
giữa thế kỷ VI-X theo sgk phóng to và giới
thiệu vị trí của huyện Tượng Lâm.


Gv chia nhóm, cho hs thảo luận(5 p)



1. Nhân dân Tượng Lâm giành được độc lập
trong hoàn cảnh nào?


2. Sau khi thành lập nước Lâm Ấp, Khu Liên
có việc làm gì? Mục đích?


Đại diện nhóm trình bày, hs khác nx, bổ
sung và xác định địa bàn của nước Chăm Pa
trên lược đồ: nước Cham-pa cổ nằm trong
quận Nhật Nam của Giao châu – từ Hoành
Sơn (nam Hà Tĩnh) đến Quảng Nam.


? Em có nhận xét gì về quá trình thành lập và


<b>1 Nước Chăm Pa độc lập ra đời.</b>


<i><b>* Hoàn cảnh ra đời: </b></i>


- Vào thế kỷ II nhà Hán suy yếu, lợi
dụng cơ hội đó vào năm 192- 193 nhân
dân huyện Tượng Lâm dưới sự lãnh
đạo của Khu Liên đã nổi dậy giành
được độc lập.


- Khu Liên tự xưng là vua, đặt tên nước
là Lâm Ấp.


<i><b>* Quá trình phát triển:</b></i>



- Vua Lâm Ấp hợp nhất các bộ lạc và
tấn công các nước láng giềng, mở rộng
lãnh thổ về phía Bắc và phía Nam.
- Đổi tên nước thành Chăm Pa, đóng đơ
ở Sin ha pu ra ( Quảng Nam).


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

mở rộng nước Chăm Pa?
- GV giảng


<b>Hoạt động 2 : Tình hình kinh tế, văn hoá</b>
<b>Chăm Pa từ thế kỷ II -> thế kỷ X </b>


- PP : Vấn đáp-gợi mở, thuyết giảng, phân
tích, trực quan, kể chuyện ls.


- KT : đặt câu hỏi.


? Nêu những biểu hiện cụ thể về đời sống
kinh tế của nhân dân Chăm Pa?


? Em có nhận xét gì về trình độ phát triển
kinh tế của Chăm Pa từ thế kỷ II -> X?


- GV giảng


Gv cho hs làm việc cặp(2p)


? Nêu những thành tựu văn hoá của người
Chăm Pa ?



- Về chữ viết?
- Về tơn giáo?
- Về tín ngưỡng?


Đại diện hs trình bày, hs khác nx, bổ sung, gv
hoàn chỉnh kiến thức.


- Cho HS quan sát, miêu tả hình 52, 53.


? Em có nhận xét gì về nghệ thuật kiến trúc
người Chăm qua 2 bức tranh?


- Gv cho xem 1 số tranh ảnh , giới thiệu:
Người Chăm sáng tạo ra 1 nền nghệ thuật
kiến trúc và điêu khắc độc đáo, mang đậm
tcảm và tâm hồn người Chăm.


? Em biết gì về khu thánh địa Mĩ Sơn?


- Gv bổ sung: Thánh địa Mỹ Sơn (Quảng
Nam) là tổ hợp bao gồm nhiều đền đài Chăm
Pa với cấu trúc rất độc đáo, trong 1 thung
lũng đường kính khoảng 2km, bao quanh bởi
đồi núi. Đây được coi là một trong những
trung tâm đền đài chính của Ấn Độ Giáo tại
ĐNA và là di sản duy nhất của thể loại này tại
VN. Đc UNESCO cơng nhận là di sản văn
hóa TG – 1999. Có thể khẳng định rằng, văn
hóa Cham-pa chịu ảnh hưởng lớn của văn hóa



Chăm Pa diễn ra trên cơ sở hoạt động
qn sự…


<b>2 Tình hình kinh tế, văn hố Chăm</b>
<b>Pa từ thế kỷ II -> thế kỷ X</b>


<i><b>* Kinh tế:</b></i>


- Trồng trọt: Nguồn sống chủ yếu là
nông nghiệp lúa nước, ngồi ra trồng
cây ăn quả, cây cơng nghiệp.


- Khai thác rừng, đánh cá, làm đồ gốm.
- Trao đổi buôn bán với nước ngoài.
=> Nhân dân Chăm Pa đã đạt trình độ
phát triển kinh tế tương đương với các
vùng xung quanh -> Kinh tế phát triển
về mọi mặt.


<i><b>* Văn hoá: </b></i>


- Từ thế kỷ IV người Chăm Pa đã có
chữ viết riêng, bắt nguồn từ chữ Ấn
Độ.


- Tôn giáo: Theo đạo bà La Môn và đạo
phật.


- Tín ngưỡng: Có tục hoả táng người
chết, ở nhà sàn và ăn trầu cau.



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Ấn Độ (vh Hinđu) , từ tôn giáo đến kiến trúc.
Kiến trúc Hinđu tiêu biểu với những chùa
tháp có đỉnh, chóp, và thánh thần ở trên đỉnh
tháp cai quản dân chúng.


? Người Chăm và người Việt có mối quan hệ
ntn?


? Em có nx gì về văn hóa Chăm pa từ tk II->
TK X?


- Gv giảng, liên hệ với đời sống XH hiện nay:
Đất nước Chăm Pa cổ là 1 bộ phận của đất
nước VN ngày nay, cư dân Chăm Pa là 1 bộ
phận của cộng đồng các dân tộc Việt Nam,
tạo nên màu sắc văn hóa đa dạng, độc đáo cho
nền vh Việt.


<i>- Người Chăm và người Việt có mối </i>
quan hệ chặt chẽ, lâu đời.


=> VH phát triển , khá độc đáo.


<i><b>3. Hoạt động luyện tập</b></i>


- Nêu những thành tựu kinh tế của nước Chăm Pa ?
- Nêu những thành tựu văn hoá của người Chăm Pa ?
<i><b>4. Hoạt động vận dụng</b></i>



? Em cần làm gì để giữ gìn nền văn hóa Chăm pa nói riêng và nền vh của dân tộc nói
chung?


<i><b>5. Hoạt động tìm tịi, mở rộng </b></i>


- Học kĩ nội dung bài và tìm hiểu thêm về thánh địa Mĩ Sơn.


- Ơn lại những nội dung đã học chuẩn bị cho tiết : Làm bài tập lịch sử.
Gv kí hợp đồng với học sinh với nội dung


1- Lập bảng niên biểu về cuộc khởi nghĩa Phùng Hưng và khởi nghĩa Mai Thúc Loan
Theo mẫu( nhóm 1,2 KN: Mai Thúc Loan; Nhóm 3,4 KN Phùng Hưng)


Thời gian DiÔn biÕn Kết quả Ý nghĩa


2- Thuyết trình về diễn biến của 2 cuộc khởi nghĩa.


Ngày soạn: 12 3 Ngày giảng : 20 3
<b>TuÇn 29 </b>


<i><b>Tiết 28 LÀM BÀI TP LCH S</b></i>
<b>( Lập niên biểu lịch sử )</b>
<b>IMc tiờu bài học:hs cần </b>


<b>1. KiÕn thøc:- HS lập được niên biểu của khởi nghĩa Lí Bí và khởi nghĩa Mai </b>Thúc
Loan.


<b>2. Kĩ năng : lp niờn biu.</b>


<b>3. Thỏi : Tự hào về nguồn gốc và tinh thần đấu tranh bảo vệ đất nước của ụng cha ta</b>


<b>4. Năng lực, phẩm chất :</b>


- Năng lực : Tự học , giải quyết vấn đề , tư duy , hợp tác, tự chủ ...
- Phẩm chất : Yêu quê hơng , đất nớc ,tự hào dõn tộc ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

1. Thầy: lược đồ KN Mai Thuc Loan, Phùng Hưng, bảng phụ..
2 . Trị: Ơn lại những kiến thức về 2 cuộc khởi nghĩa đã học,
Thực hiện phần hp ng ó kớ vi giỏo viờn


<b>III Phơng pháp và kÜ thuËt d¹y häc </b>


<b>1. Phương phỏp: dạy học trực quan, gợi mở- vấn đáp, pp giải quyết vấn đề, thuyết trỡnh,</b>
dạy học nhúm, dạy học hợp đồng, thực hành- luyện tập....


<b>2. Kĩ thuật: thảo luận, đặt câu hỏi, hỏi và trả lời ...</b>


<b>IV. Tổ chức các hoạt động dạy học </b>


<i><b>1.Hoạt động khởi động</b></i>
<i><b>*Ổn định tổ chức</b></i>


<i><b>*Kiểm tra </b><b> bµi cị:</b></i>


KT sự chuẩn bị hợp đồng của hs


<i><b>* GV giới thiệu bài : Cho chơi trò chơi “ ai nhanh hơn”- vào bài</b></i>
<i><b>2. Ho t </b><b>ạ độ</b><b>ng luy n t p :</b><b>ệ ậ</b></i>


<i><b>Hoạt động của thầy và trò </b></i> <i><b>Nội dung cần đạt </b></i>
<b>HĐ1 : BT 1: Lập bảng niờn</b>



<b>biểu về cuộc khởi nghĩa</b>
<b>Phùng Hưng</b>


- PP : Vấn đáp-gợi mở, thuyết
trình, dạy học nhóm, dạy học
hợp đồng, thực hành luyện
tập.


- KT : đặt câu hỏi, chia nhóm,
thảo luận.


Gv cho hs tho lun (2p)
<i>-Đại diên các nhúm trình bày</i>
<i>bng niờn biu KN Phựng Hng</i>
<i>theo mẫu và thuyết trình về</i>
cuộc khởi nghĩa


Thời
gian


Di


Ơn biÕn <sub>quả</sub>Kết Ý nghĩa


<i>C¸c nhãm nhËn xÐt , bổ sung</i>
<i>GV nx, đánh giá, hoàn chỉnh</i>
<i>kiến thức.</i>


<b>HĐ1 : BT 2: Lập bảng niên</b>


<b>biểu về cuộc khởi nghĩa Mai</b>
<b>Thúc Loan</b>


- PP: Vấn đáp-gợi mở, dạy
học nhóm, dạy học hợp đồng,


Bài tập 1:


<b>Lập bảng niên biểu về cuộc khởi nghĩa Phùng</b>
<b>Hưng . </b>


Niên biểu cuộc khởi nghĩa Phùng Hưng .
Thời


gian


DiÔn biÕn <sub>Kết quả</sub> <sub>Ý</sub>
nghĩa
Năm


776


- Khoảng năm 776
anh em Phùng Hưng
đã nổi dậy khởi nghĩa
ở Đường Lâm (Ba Vì


Hà Tây), được nhân
dân hưởng ứng và
giành quyền làm chủ


vùng đất của mình.


- Sau đó Phùng
Hưng kéo quân về bao
vây phủ Tống Bình và
đã chiếm được thành.


- Năm 791 nhà
Đường sang đàn áp,
Phùng An ra hàng.


giành
quyền làm
chủ trong
9 năm.
Thể
hiện tinh
thần đấu
tranh
kiên
cường,
bất
khuất
của nhân
dân ta.


Bài tập 2:


<b>Niên biểu về cuộc khởi nghĩa Mai Thóc Loan</b>
Thời



gian


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

thực hành- luyện tập


- KT : đặt câu hỏi, chia nhóm,
thảo luận.


Gv cho hs tho lun (2p)
<i>-Đại diên các nhúm trình bày</i>
<i>bng niờn biu KN Phựng Hng</i>
<i>theo mu </i>


Thờ
i gian


Di


Ơn biÕn<sub>quả</sub>Kết Ý nghĩa


<i>C¸c nhãm nhËn xÐt , bổ sung</i>
<i>GV nx, đánh giá, hoàn chỉnh</i>
<i>kiến thức.</i>


Gv cho hs luyện tập thuyết
trình trên lược đồ diễn biến 2
cuộc khởi nghĩa


Năm
722



nghĩa bùng nổ, nghĩa
quân nhanh chóng
chiếm được Hoan
Châu.


- Mai Thúc Loan
xây dựng căn cứ ở Sa
Nam (Nghệ An) và
xưng đế gọi là Mai
Hắc Đế.


+ Mai Hắc Đế liên
kết với nhân dân khắp
Giao Châu và Chăm
Pa tấn cơng thành
Tống Bình và giành
thắng lợi.


- Nhà Đường cử 10
vạn quân sang đàn áp


Hắc Đế
thua trận


hiện
tinh
thần đấu
tranh
kiên


cường,
bất
khuất
của
nhân
dân ta.


<b>4. Hoạt động vận dụng : </b>


?Hãy kể tên những cuộc khởi nghĩa lớn của nhân dân ta trong các thế kỉ VI- IX?
?Em có suy nghĩ gì về đất nước ta trong thời gian này?


<b>5. Hoạt động tìm tịi mở rộng</b>
- Ơn lại những nội dung đã học


- Chuẩn bị bài: Ôn tập chương III: Trả lời những câu hỏi trong sgk.


+Ách thống trị của các triều đại phong kiến Trung Quốc đối với nước ta.
<i> +Cuộc đấu tranh của nhân dân ta thời Bắc thuộc.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>Tuần 29</b>


Ngày soạn : 93 Ngày giảng: 163


<i><b>Tiết 28 - Bài 25: </b></i>

<b>ÔN TẬP CHƯƠNG III</b>


<b>I Mục tiêu bài học: hs cần</b>


<b>1. KiÕn thøc :</b>


-Thông qua việc trả lời các câu hỏi của bài HS khắc sâu kiến thức cơ bản của


chương III:


+ Từ sau thất bại của An Dương Vương năm 179 TCN đến trước chiến thắng
Bạch Đằng năm 938 đất nước ta bị các triều đại phong kiến phương Bắc thống trị sử cũ
gọi thời kỳ đó là thời kỳ Bắc thuộc; Chính sách cai trị của các thế lực phong kiến
phương Bắc đối với nhân dân ta ;


+ Nhân dân ta đã liên tục nổi dậy đấu tranh, tiêu biểu là các cuộc khởi nghĩa: Hai
Bà Trưng, bà Triệu, Triệu Quang Phục, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>2. Kĩ năng : </b>


- Thng k s kin lch sử theo thời gian.
<b>3. Thái độ :</b>


<b>- Tự hào về tinh thần đấu tranh, bảo vệ đất nước của ông cha ta qua các giai đoạn</b>
khác nhau của lịch sử. Trõn trng v yờu hn lch s dõn tc.


<b>4. Năng lùc, phÈm chÊt :</b>


- Năng lực : Tự học , giải quyết vấn đề , tư duy , hợp tác, tự chủ ...
- Phẩm chất : Yêu quê hơng , đất nớc ,tự hào dõn tộc ...


<b>II Chuẩn bị :</b>


1. Thầy: Bài soạn, những tư liệu liên quan .


2 . Trị: Ơn lại những kiến thức trong chương III và trả lời các câu hỏi trong SGK .
<b>III Phơng pháp và kĩ thuật dạy học </b>



<b>1. Phng phỏp: dạy học trực quan, gợi mở- vấn đáp, kể chuyện lịch sử,dạy học nhúm,</b>
dạy học hợp đồng, thực hành- luyện tập....


<b>2. Kĩ thuật: thảo luận, đặt câu hỏi, hỏi và trả lời ...</b>


<b>IV. Tổ chức các hoạt động dạy học </b>


<i><b>1.Hoạt động khởi động</b></i>
<i><b>*Ổn định tổ chức</b></i>


<i><b>*Kiểm tra bµi cị: (KT sự chuẩn bị hợp đồng của hs)</b></i>
<i><b>* Tổ chức khởi động</b></i>


- Cho hs chơi trò chơi “ ai nhanh hơn”
- GV giới thiệu bài


<i><b>2. Hoạt động luyện tập </b><b> :</b><b> </b></i>


<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung cần đạt</b></i>
<b>HĐ1 : Ách thống trị của các triều đại</b>


<b>phong kiến Trung Quốc đối với nước ta.</b>
- PP : Vấn đáp-gợi mở, dạy học nhóm,
<i>thực hành- luyện tập</i>


<i>- KT : đặt câu hỏi, chia nhóm, thảo luận. </i>


<i>- NL: Tự học, giải quyết vấn đề, t duy sáng</i>
<i>tạo, hợp tác, nhận xét, đánh giá. </i>



- GV cho HS hoạt nhóm


1. Tại sao sử cũ gọi giai đoạn lịch sử nước
ta từ năm 179 TCN đến thế kỷ X là thời kỳ
Bắc thuộc?.


2. Trong thời gian Bắc thuộc đất nước ta
bị mất tên, bị chia ra nhập vào với các
quận huyện của TQ với những tên gọi
khác nhau như thế nào ?


- HS trình bày, nhóm khác nx, bổ sung,
GV nhận xét, chuẩn xác trên bảng phụ.


<b>1 Ách thống trị của các triều đại phong</b>
<b>kiến Trung Quốc đối với nước ta.</b>


- Sau thất bại của ADV năm 179 TCN,
nước ta liên tục bị các triều đại PK phương
Bắc thống trị, đô hộ.


- Thời kỳ Bắc thuộc kéo dài từ năm 179
TCN đến năm 905.


Triều
đại


(t),thế
kỷ



Tên
nước


Đơn vị hành
chính


Hán
Ngơ


I-III
III


Châu
Giao
Giao


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

? NX về chính sách cai trị của các triều đại
phong kiến Trung Quốc đối với nhân dân
ta trong thời kỳ Bắc thuộc ntn?


? Theo em, chính sách thâm hiểm nhất của
họ đối với nước ta là gì ?


<b>HĐ2 : Cuộc đấu tranh của nhân dân ta</b>
<b>thời Bắc thuộc.</b>


<i>- PP : Vấn đáp-gợi mở, dạy học nhóm,</i>
<i>thực hành- luyện tập</i>


<i>- KT : đặt câu hỏi, chia nhóm, thảo luận. </i>



<i>- NL: Tự học, giải quyết vấn đề, t duy sáng</i>
<i>tạo, hợp tác, nhận xét, đánh giá. </i>


- GV sử dụng bảng phụ, hướng dẫn hs
điền thơng tin hợp lí.


- Cho hs thảo luận nhóm


- Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác
nhận xét, bổ sung


- Gv chuẩn xác trên bảng phụ.


Lương
Đường
VI
VII
Châu
Giao
Châu
An Nam
đô hộ
phủ.


(Â.Lạc cũ)
6 quận
12 châu


<i><b>* Chính sách cai trị.</b></i>



- Vơ cùng thâm độc và tàn bạo, đẩy nhân
dân ta vào cảnh cùng quẫn về mọi mặt.
- Chính sách đồng hố DT ta.


<b>2 Cuộc đấu tranh của nhân dân ta thời</b>
<b>Bắc thuộc.</b>


<i><b>St</b></i>
<i><b>t</b></i>


<i><b>T.gian</b></i> <i><b> Tên</b></i>
<i><b>cuộckn</b></i>


<i><b> Người</b></i>
<i><b> L.đạo</b></i>


<i><b> Tóm tắt diễn biến</b></i>
<i><b>chính</b></i>


<i><b> ý nghĩa</b></i>


1 Năm


40


Hai bà
Trưng


Hai bà


Trưng


Mùa xuân năm 40,hai bà
Trưng phất cờ kn ở Mê
Linh.Nghĩa quân nhanh
chóng chiếm được toàn bộ
Châu Giao.


Giành độc lập dân
tộc, mở ra thời kì
mới


2 248 Bà


Triệu


Triệu Thị
Trinh


Năm 248 khởi nghĩabùng nổ
ở Phú Điền (T.Hoá), rồi
lan sang khắp Giao Châu.


Thể hiện t.thần đ.tr
kiên cường, ý chí
quyết tâm giành lại
độc lập của dt ta.
3


542-602



Lí Bí Lí Bí Năm 542 Lí Bí phất cờ kn,
trong vịng chưa đầy 3 tháng
nghĩa quân nhanh chóng
chiếm hầu hết các quận
huyện. Mùa xn 544 Lí Bí
lên ngơi hoàng đế đặt tên


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

nước là Vạn Xuân.
4 Đầu
TKVIII
Mai
Thúc
Loan
Mai
Thúc
Loan


MTL kêu gọi nhân dân kn,
nghĩa quân nhanh chóng
chiếm được Hoan Châu, ơng
liên kết với nhân dân khắp
Giao Châu, Chăm Pa chiếm
được Tống Bình….


Khẳng định ý chí
quyết tâm giành
độc lập, tự chủ của
dân tộc ta.



5 Trong
khoảng

776-791
Phùng
Hưng
Phùng
Hưng


Khoảng 776 Phùng Hưng và
em là Phùng Hải phát động
kn ở Đường Lâm, nghĩa quân
nhanh chóng chiếm được
thành Tống Bình.


<b>HĐ3 : Sự chuyển biến về kinh tế, văn</b>
<b>hoá xã hội.</b>


- PP : Vấn đáp-gợi mở, dạy học hợp đồng,
dạy học nhóm, thực hành- luyện tập


- KT : đặt câu hỏi, chia nhóm, thảo luận.


<i>- NL: Tự học, giải quyết vấn đề, t duy sáng</i>
<i>tạo, hợp tác, nhận xét, đánh giá. </i>


- Gv cho hs thảo luận nhóm 2 phút trình
bày hợp đồng


? Hãy nêu những biểu hiện cụ thể của


chuyển biến về kinh tế, văn hoá nước ta
thời Bắc thuộc ( Về kinh tế? Về văn hóa?
Về xã hội?)


- Đại diện các nhóm trình bày, nhóm khác
nx, bổ sung


- gv hoàn chỉnh kiến thức.


<b>3 Sự chuyển biến về kinh tế, văn hố xã</b>
<b>hội.</b>


<i><b>* Kinh tế</b></i>


- Nơng nghiệp: Sử dụng sức kéo trâu bò,
làm thuỷ lợi, trồng lúa 1 năm 2 vụ.


- Thủ công nghiệp: Nghề dệt, gốm, rèn sắt
vẫn phát triển.


<i><b>* Văn hoá: </b></i>


- Chữ Hán, đạo Phật, đạo Nho, đạo Lão
được du nhập vào nước ta.


- Ta vẫn sử dụng tiếng nói, những phong
tục tập quán cổ truyền của dân tộc: xăm
mình, nhuộm răng, ăn trầu, làm bánh trưng
bánh dày….



<i><b>* Xã hội: </b></i>
- Quan lại đô hộ


- Hào trưởng Việt - Địa chủ hán


- Nông dân công xã; Nông dân lệ thuộc
- Nô tỳ.


<i><b>4. Hoạt động vận dụng:</b></i>


?Theo em, sau hơn 1000 năm đô hộ tổ tiên ta vẫn giữ được những phong tục tập
qn của riêng mình.Điều đó có ý nghĩa gì?


=> Chứng tỏ sức sống mãnh liệt của tiếng nói, phong tục nếp sống của dân tộc


? Nêu những phong tục tập quán của dân tộc ta từ thời Bắc thuộc còn tồn tại đến
ngày nay? Thái độ của thế hệ trẻ đối với những truyền thống văn hóa đó của dân tộc?
<i><b> 5. Hoạt động tìm tịi mở rộng.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

- Ôn lại những nội dung đã học trong chương III
- Chuẩn bị kiểm tra viết 1 tiết.


**********************************************


<b>Tuần 30</b>


Ngày soạn : 163 Ngày giảng: 23 3
<i><b>Tiết 29 KIỂM TRA VIẾT 1 TIẾT</b></i>
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>



<b>1. KiÕn thøc ;</b>


- Củng cố, khắc sâu kiến thức lịch sử Việt Nam đã học giai đoạn phong kiến
phương Bc ụ h.


<b>2.Kĩ năng :</b>


- Rn k nng so snh, nhận xột, đỏnh giỏ sự kiện, lịch sử.
3.Thái độ :


- Bồi dưỡng tình u mơn lich s, nghiờm tỳc lm bi kim tra.
<b>4. Năng lực, phÈm chÊt :</b>


- Năng lực : Tự học , giải quyết vấn đề , tư duy , hợp tác, tự chủ ...
- Phẩm chất : Yêu quê hơng , đất nớc ,tự hào dõn tộc ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>Tên chủ đề</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Tổng</b>


TN TL TN TL TN TL


<b>Thời kì Bắc</b>
<b>thuộc và</b>
<b>cuộc đấu</b>
<b>tranh giành</b>
<b>độc lập.</b>


Câu


1,3,4,6,7,9



Câu 11
½ câu 12


Câu 5,10
8,10


½ câu 12


<i><b>TSố câu</b></i>
<i><b>TSố điểm</b></i>
<i><b>Tỉ lệ%</b></i>


6
3
30%


1,5
4
40%


4
2
20%


0,5
1
10%


12
10


100%
<b>IV. Đề bài</b>


<i><b>A. Trắc nghiệm: ( 5đ )</b></i>


Khoanh tròn vào chữ cái đầu đáp án đúng.


<b>Câu 1 : Thời kì Bắc thuộc và đấu tranh giành độc lập mở đầu bằng khởi nghĩa ? </b>
A. Khởi nghĩa Hai Bà Trưng . B. Khởi nghĩa Bà Triệu.


C. Khởi nghĩa Lí Bí. D. Khởi nghĩa Mai Thúc Loan
<b>Câu 2 . Nhận định nào sau đây nói đúng về nguyên nhân của cuộc khởi nghĩa Hai </b>
<b>Bà Trưng ?</b>


A. Quân nhà Hán đưa người Hán sang nước ta, bắt dân ta phải theo phong tục của họ.
B. Người Việt ta không được nắm giữ việc cai quản tại các châu, chỉ cai quản các huyện
C. Nhân dân ta phải nộp nhiều thứ thuế và bị nhà Hán vơ vét của cải, dân ta ngày càng
khổ cực.


D. Tất cả các đáp án trên.


<b>Câu 3 : Thời gian nổ ra khởi nghĩa Hai Bà Trưng là ? </b>


A. Mùa xuân năm 40 B. Mùa xuân năm 41
C Mùa xuân năm 42 D. Mùa xuân năm 43
<b>Câu 4: Khởi nghĩa Bà Triệu chống ách đô hộ:</b>


A. Nhà Hán B. Nhà Ngô
C. Nhà Lương D. Nhà Tùy



<b>Câu 5: Hai Bà Trưng chọn vùng đất Lãng Bạc để nghênh chiến là vì?</b>


A. Lãng Bạc là vùng đồi cao, đồng sâu, hồ nước mênh mông thuận lợi cho việc ẩn
nấp, mai phục.


B. Lãng Bạc là vùng đồi cao, tương đối bằng phẳng


C. Lãng Bạc là vùng hồ nước mênh mông thuận lợi cho việc tấn công
D. Lãng Bạc là vùng đồng bằng thuận lợi cho việc ẩn nấp.


<b>Câu 6 : Nhà Hán đã có chủ trương gì khi sang cai trị nước ta ?</b>
A. Đưa người Hán sang Giao Châu


B. Buộc dân ta phải học tiếng Hán và chữ Hán


C. Tuân theo luật pháp và phong tục tập quán của người Hán
D. Tất cả các đáp án trên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

B. Khai thác, chế tạo và mua bán về sắt.
C. Khai thác, chế tạo và mua bán về đồng.
D. Khai thác, chế tạo và mua bán về gốm.


<b>Câu 8 :Nhà Hán đưa người Hán sang sống với dân ta, bắt dân ta theo phong tục</b>
<b>Hán nhằm mục đich:</b>


A. Kiểm soát chặt chẽ dân ta B. Tăng cường bóc lột dân ta
C. Đồng hoá dân tộc ta D. Chiếm dần đất đai Au lạc
<b>Câu 9 : Phùng Hưng cùng em là Phùng Hải họp quân khởi nghĩa tại đâu?</b>


A. Diễn Châu -Nghệ An.


B. Thạch Hà- Hà Tĩnh.
C. Đường Lâm- Hà Nội .


D . Tất cả các đáp án trên đều sai .


<b>Câu 10: Chính sách cai trị thâm độc nhất của nhà Hán đối với nước ta là gì?</b>
A. Bắt nhân dân ta cống nộp


B. Bắt nhân dân ta đi lao dịch
C. Thu thuế


D. Đưa người hán sang ở nước ta.
<i><b>B.Tự luận : (5 đ)</b></i>


Câu 11: (2 đ) Trình bày diễn biến của cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng ( năm 40)?


Câu 12: (3 đ) Lí Bí đã làm gì sau khi cuộc khởi nghĩa chống quân Lương thắng lợi? Ý
nghĩa của những việc làm đó ?


<b>V. Đáp án- Biểu điểm.</b>


A. <i><b>Phần trắc nghiệm: (5 đ). Mỗi câu trả lời đúng: 0.5 điểm.</b></i>


<b>Câu</b> 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


<b>Đáp án</b> A D A B A D B C C D


<i><b>B-Phần tự luận</b></i>
<i><b>Câu11: (2đ)</b></i>



* Diễn biến: Mùa xuân năm 40 hai bà Trưng phất cờ khởi nghĩa ở Hát Môn (Hà Tây).
Cuộc khởi nghĩa của hai bà được các tướng lĩnh và nhân dân ủng hộ, chỉ trong một thời
gian ngắn hai bà đã làm chủ Mê Linh, từ Mê Linh tiến đánh Cổ Loa và Luy Lâu.


Tô Định hoảng hốt bỏ thành, trốn về Nam Hải. Quân Hán ở các quận khác cũng bị đánh
tan.


<i><b>Câu 12: (3đ)</b></i>


- Lí Bí lên ngơi hồng đế, hiệu là Lí Nam Đế; đặt tên nước là Vạn Xuân, đặt niên hiệu là
Thiên Đức, đóng đơ ở cửa sơng Tơ Lịch .


- Thành lập triều đình với 2 ban : Văn, võ


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

Khẳng định nước ta có chủ quyền, có giang sơn, bờ cõi riêng, ngang hàng và không lệ
thuộc vào Trung Quốc.


<b>Tuần 31 </b>


Ngày soạn : 233 Ngày giảng: 303


Chương IV: BƯỚC NGOẶT LỊCH SỬ Ở ĐẦU THẾ KỶ X
<i><b>Tiết 31 - Bài 26</b></i>


<b>CUỘC ĐẤU TRANH GIÀNH QUYỀN TỰ CHỦ CỦA HỌ KHÚC HỌ DƯƠNG</b>
<b>I. Mục tiêu bài học: hs cần</b>


<b>1.KiÕn thøc :</b>


- Nhận biết và ghi nhớ hoàn cảnh, kết quả của cuộc đấu tranh giành quyền tự chủ của họ


Khúc.


- Trình bày được những chính sách của họ Khúc và ý nghĩa của nhứng chính sách đó. –
Trình bày được diễn biến cuộc kháng chiến chống quân Nam Hán do Dng ỡnh Ngh
lónh o.


<b>2 Kĩ năng : </b>


- Rn kĩ năng sử dụng lược đồ, phõn tớch, nhận xột, đỏnh giỏ sự kiện lịch sử.
<b>3. Thái độ :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>4. Năng lực, phẩm chất :</b>


- Nng lc : Tự học , giải quyết vấn đề , tư duy , hợp tác, tự chủ ...
- Phẩm chất : Yêu quê hơng , đất nớc ,tự hào dõn tộc ...


<b>II Chuẩn bị :</b>


1. Thầy: Bài soạn, những tư liệu liên quan, Lược đồ câm “ Cuộc kháng chiến …..Nam
Hán” theo sgk. .


2 . Trò: Đọc sgk và trả li cỏc cõu hi
<b>III Phơng pháp và kĩ thuật d¹y häc </b>


<b>1. Phương phỏp: dạy học trực quan, vấn đáp, kể chuyện lịch sử, dạy học nhúm.</b>
<b>2. Kĩ thuật: thảo luận, đặt câu hỏi, hỏi và trả lời ...</b>


<b>IV. Tổ chức các hoạt động dạy học </b>


<i><b>1.Hoạt động khởi động</b></i>


<i><b>*Ổn định tổ chức</b></i>


<i><b>*Kiểm tra bµi cị: </b></i>
<i><b>*Tổ chức khởi động</b></i>


- Hình dung của em về tình hình nước nước ta sau khi các cuộc khởi nghĩa chống quân
Đường thất bại?


<i><b>- GV giới thiệu bài </b></i>


<i><b>2. Hoạt động hình thành kiến thức mới </b><b> :</b><b> </b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


<b>HĐ1 : Khúc thừa Dụ dựng quyền tự</b>
<b>chủ trong hồn cảnh nào?</b>


- PP: phân tích, Vấn đáp-gợi mở, dạy học
nhóm, kể chuyện lịch sử


- KT : đặt câu hỏi, chia nhóm, thảo luận,
động não.


<i>- NL: Tự học, giải quyết vấn đề, t duy sáng</i>
<i>tạo, hợp tác, nhận xét, đánh giá. </i>


? Từ cuối thế kỷ IX tình hình nhà Đường
như thế nào?


- Gv giải thích thuật ngữ “ Tiết độ sứ”


?Trước tình hình ấy, Khúc Thừa Dụ đã
làm gì?


GV kể về Khúc Thừa Dụ


? Theo em, việc vua Đường phong Khúc
Thừa Dụ làm tiết độ sứ có ý nghĩa gì?
<i>Gv giảng : Tiết độ sứ là chức quan của</i>
<i>nhà Đường, thể hiện quyền thống trị của</i>
<i>nhà Đường đối với An Nam, nay phong</i>
<i>Khúc Thừa Dụ để chứng tỏ An Nam vẫn</i>
<i>thuộc nhà Đường.</i>


- Hs hđ cá nhân


<b>1 Khúc thừa Dụ dựng quyền tự chủ</b>
<b>trong hoàn cảnh nào?</b>


<i><b>* Hoàn cảnh:</b></i>


- Từ cuối thế kỷ IX nhà Đường suy yếu.
- Năm 905 tiết độ sứ An Nam bị giáng
chức…


- Khúc Thừa Dụ kêu gọi nhân dân nổi dậy
chiếm Tống Bình và tự xưng là tiết độ sứ.
- Năm 906 vua Đường phong Khúc Thừa
Dụ làm tiết độ sứ An Nam đô hộ phủ.
-> Cơ hội để đất nước ta giành được quyền
tự chủ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

? Sau khi lên thay cha, Khúc Hạo có chủ
trương gì?


<i>GV cho hs thảo luận cặp đôi</i>


? Những việc làm của Khúc Hạo nhằm
mục đích gì ?


Đại diện trình bày, hs khác nx, bổ sung, gv
hoàn chỉnh kiến thức.


<b>HĐ2 :Dương Đình Nghệ chống quân</b>
<b>xâm lược Hán (930- 931.</b>


- PP : Vấn đáp-gợi mở, dạy học nhóm,
phân tích, trực quan


- KT : đặt câu hỏi, chia nhóm, thảo luận,
động não.


<i>- NL: Tự học, giải quyết vấn đề, t duy sáng</i>
<i>tạo, hợp tác, nhận xét, đánh giá. </i>


- GV giảng: nhà Nam Hán thay nhà
Đường chuẩn bị xâm lược nước ta.


Hs hđ cá nhân


? Tình hình nước ta sau khi Khúc Hạo mất


ntn?


<b>-</b> Đại diện trả lời


- GV treo lược đồ câm.


- Cho hs thảo luận điền kí hiệu


- Trình bày diễn biến cuộc kc chống qn
Nam Hán của Dương Đình Nghệ?


- Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác nx,
bổ sung, GV tường thuật lại trên lược đồ.
?Nêu kết quả của cuộc kháng chiến?


? Ý nghĩa của thắng lợi đó ntn?


+ Chia lại khu vực hành chính.


+ Cử người trơng coi mọi việc đến tận xã .
+ Định lại mức thuế.


+ Bãi bỏ lao dịch thời Bắc thuộc.
+ Lập lại sổ hộ khẩu.


-> Xây dựng chính quyền độc lập tự chủ
của người Việt, giảm bớt đóng góp cho
nhân dân.


<b>2 Dương Đình Nghệ chống quân xâm</b>


<b>lược Hán (930- 931).</b>


<i><b>* Hoàn cảnh</b></i>


- Khúc Hạo gửi con trai mình sang nhà
Nam Hán làm con tin


<i>(nhằm kéo dài thời gian hồ hỗn để củng</i>
<i>cố lực lượng chuẩn bị đối phó)</i>


- Khúc Thừa Mĩ cử sứ sang thần phục nhà
Hậu Lương.


- Năm 930, quân Nam Hán đánh sang
nước ta.


<i><b>* Diễn biến: sgk</b></i>


<i><b>* Kết quả: </b></i>


- Dương Đình Nghệ đã đánh tan quân
Nam Hán và tự xưng là Tiết độ sứ.


<i><b>* Ý nghĩa: Giành quyền tự chủ cho đnước</b></i>
<i><b>3. Hoạt động luyện tập</b></i>


? Dương Đình Nghệ đã đánh bại quân Nam Hán ntn ?
<i><b>4. Hoạt động vận dụng</b></i>


? Em cảm nhận được gì về con người Dương Đình Nghệ?


GV giáo dục tình cảm đạo đức cho hs


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

- Tìm đọc thêm những tư liệu lịch sử liên quan đến bài học; Sưu tầm tư liệu liên quan
đến bài học “Ngô Quyền và chiến thắng Bạch Đằng năm 938”


- Học kĩ nội dung bài, tường thuật diễn biến của cuộc kc trên lược đồ.
+ Đọc trước bài 27 và trả lời câu hỏi SGK.


<b>===============================</b>


<b>Tuần 32</b>


Ngày soạn : 303 Ngày giảng : 6 4
<i><b>Tiết 31 Bài 27</b></i>


<b>NGÔ QUYỀN VÀ CHIẾN THẮNG BẠCH ĐẰNG NĂM 938</b>


<b>I. Mục tiêu bài học : </b>


<b>1. KiÕn thøc :</b>


- Hs biết được tình hình nước ta từ sau khi Dương Đình Nghệ bị giết và những việc làm
của Ngô Quyền.


- Ghi nhớ diễn biến chính trân đánh trên sơng Bạch Đằng và ý ngha.
<b>2. Kĩ năng :</b>


- Rn k nng s dng lược đồ lịch sử, nhận xột, đỏnh giỏ cỏc sự kiện lịch sử.
<b>3. Thái độ :</b>


- Bồi dưỡng lòng tự hào về ý trí quật cường của dân tộc, biết ơn Ngơ Quyền - người anh


hùng DT, người có cơng lao to lớn đối với sự nghiệp đấu tranh giải phúng DT.


<b>4. Năng lực, phẩm chất :</b>


- Nng lc : Tự học , giải quyết vấn đề , tư duy , hợp tác, tự chủ ...
- Phẩm chất : Yêu quê hơng , đất nớc ,tự hào dõn tộc ...


<b>II Chuẩn bị :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

2 . Trò: Đọc sgk v tr li cỏc cõu hi
<b>III Phơng pháp và kÜ thuËt d¹y häc </b>


<b>1. Phương phỏp: dạy học trực quan, vấn đáp, kể chuyện lịch sử, dạy học nhúm.</b>
<b>2. Kĩ thuật: thảo luận, đặt câu hỏi, hỏi và trả lời, động nóo, trỡnh bày 1 phỳt ...</b>


<b>IV. Tổ chức các hoạt động dạy học </b>


<i><b>1.Hoạt động khởi động</b></i>
<i><b>*Ổn định tổ chức</b></i>


<i><b>*Kiểm tra bµi cị:</b></i>


<i><b> ? Họ Khúc đã giành độc lập cho đất nước ntn? Và đã làm gì để củng cố nền tự chủ?</b></i>
? Dương Đình Nghệ đã đánh bại quân Nam Hán ntn ?


<i><b>* Tổ chức khởi động</b></i>


<i><b>- Gv cho xem 1 vài hình ảnh về sơng Bạch Đằng.</b></i>


¿ Hãy cho biết hình ảnh vừa xem nói về dịng sơng nào?


- GV giới thiệu bài


<i><b>2. Hoạt động hình thành kiến thức mới </b><b> :</b><b> </b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


<b>HĐ1 : Ngơ Quyền đã chuẩn bị đánh</b>
<b>quân xâm lược Nam Hán ntn?</b>


<i>- PP : Vấn đáp, dạy học nhóm, phân tích,</i>
<i>kể chuyện lịch sử, trực quan</i>


<i>- KT : đặt câu hỏi, chia nhóm, thảo luận,</i>
<i>động não, trình bày 1 phút.</i>


<i>- NL: Tự học, giải quyết vấn đề, t duy sáng</i>
<i>tạo, hợp tác, nhận xét, đánh giá. </i>


<b>-</b> Cho hs hđ cá nhân


?Tình hình nước ta năm 937 như thế nào?
<b>-</b> Trình bày, nhận xét


( Kiều Công Tiễn muốn dùng thế lực nhà
<i>Nam Hán để chống Ngô Quyền đoạt được</i>
<i>chức Tiết độ sứ. Đây là 1 hành động phản</i>
<i>bội đất nước “Cõng rắn cắn gà nhà”.</i>
?Nhà Nam Hán có việc làm gì?


? Biết tin quân Nam Hán sắp vào nước ta


Ngơ Quyền đã có kế hoạch gì?


?Vì sao Ngô Quyền quyết định tiêu diệt
giặc trên sông Bạch Đằng.


( Sơng Bạch Đằng có vị trí chiến lược rất
<i>quan trọng, địa hình, địa vật đặc biệt, có</i>


<b>1Ngơ Quyền đã chuẩn bị đánh quân</b>
<b>xâm lược Nam Hán ntn?</b>


<i><b>* Hoàn cảnh</b></i>


- Năm 937 Dương Đình Nghệ bị Kiều
Công Tiễn ám sát để đoạt chức Tiết độ sứ.
- Ngô Quyền kéo quân ra Bắc, trị tội Kiều
Công Tiễn, bảo vệ nền tự chủ vừa được
xây dựng của đất nước.


- Kiều Công Tiễn cầu cứu nhà Nam Hán
- Nhà Nam Hán cho quân sang xâm lược
nước ta theo đường thủy.


<i><b>* Kế hoạch của Ngô Quyền:</b></i>


- Năm 938, Ngô Quyền kéo quân vào
thành Đại La giết Kiều Công Tiễn .


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<i>thể chiến thắng quân thù. Hai bên bờ,</i>
<i>rừng rậm ……thuỷ triều…)</i>



?Kế hoạch cụ thể như thế nào?


?Nhận xét về kế hoạch của Ngô Quyền?
- Gv giới thiệu trên lược đồ về khúc sông
Bạch Đằng, giảng , kể chuyện về việc
chuẩn bị đánh địch trên sông BĐ của NQ.
<b>HĐ 2 Chiến thắng Bạch Đằng năm 938. </b>
<i>- PP : Vấn đáp, dạy học nhóm, phân tích,</i>
<i>kể chuyện lịch sử, trực quan</i>


<i>- KT : đặt câu hỏi, chia nhóm, thảo luận,</i>
<i>động não, trình bày 1 phút.</i>


<i>- NL: Tự học, giải quyết vấn đề, t duy sáng</i>
<i>tạo, hợp tác, nhận xét, đánh giá. </i>


GV cho hs thảo luận nhóm (3 phút) cb
thuyết trình diễn biến trên lược đồ.


- GV sử dụng bản đồ treo tường " Chiến
thắng BĐ năm 938" tường thuật diễn biến
cuộc kc.


GV cho HS xem tranh 56.


? Bức tranh cho em biết được điều gì về
cuộc kc của NQ?


? Kết quả cuộc chiến như thế nào ?.



?Ý nghĩ lịch sử của thắng lợi này như thế
nào?


Gv: Đây là cuộc thuỷ chiến đầu tiên trong
lịch sử chống ngoại xâm của DT. Chiến
thắng này có ý nghĩa quan trọng đối với
lịch sử dựng nước và giữ nước của DT ta.
Gv cho thảo luận cặp đơi(2p)


1.Vì sao nói trận chiến trên sông Bạch
Đằng năm 938 là 1 chiến thắng vĩ đại của
dân tộc ta.


- Ông cho quân dùng cọc gỗ đẽo nhọn,
đầu bị sắt đóng xuống lịng sông Bạch
Đằng ở nơi hiểm yếu, gần cửa biển, cho
quân mai phục hai bên bờ.


=> Kế hoạch chủ động, độc đáo


<b>2 Chiến thắng Bạch Đằng năm 938. </b>


<i><b>aDiễn biến( sgk)</b></i>


- Cuối năm 938 đoàn thuyền chiến của
Nam Hán kéo vào cửa biển nước ta.


- N.Quyền đã cho đoàn thuyền nhẹ ra
khiêu chiến nhử địch tiến sâu vào bãi cọc


ngầm lúc triều đang lên.


- Nước triều rút Ngô Quyền dốc toàn lực
đánh quật trở lại.


<i><b>b- Kết quả: </b></i>


- Quân Nam Hán thua to, vua Nam Hán hạ
lệnh rút quân về nước.


- Cuộc kháng chiến kết thúc thắng lợi.
<i><b>c- Ý nghĩa lịch sử: </b></i>


- Là 1 chiến thắng vĩ đại của dân tộc ta .
- Đã chấm dứt hơn 1000 năm Bắc thuộc
của dân tộc ta , mở ra thời kỳ độc lập lâu
dài của Tổ quốc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

2.Ngô Quyền đã có cơng ntn trong cuộc kc
chống qn Nam Hán xâm lược lần thứ 2?
- Đại diện hs trình bày, nx, bổ sung


- gv khái quát, nâng vấn đề).


<i>nước ta của các thế lực phong kiến Trung</i>
<i>Quốc, khẳng định nền độc lập, tự chủ của</i>
<i>Tổ Quốc.)</i>


<i> -NQ: Huy động được sức mạnh toàn dân;</i>
<i>Tận dụng được vị trí và địa thế của sơng</i>


<i>Bạch Đằng; Chủ động đưa ra kế hoạch và</i>
<i>cách đánh giặc độc đáo, bố trí trận địa cọc)</i>
<b>3.Hoạt động luyện tập</b>


? Trình bày diễn biến của trận quyết chiến trên sông Bạch Đằng năm 938?
<b>4. Hoạt động vận dụng</b>


HS quan sát H 57 và đọc lời đánh giá của Lê Văn Hưu về công lao của Ngô Quyền.
? Theo em, nhà sử học Lê Văn Hưu đã đánh giá công lao của Ngô Quyền ntn?


<i><b>5. Hoạt động tìm tịi, mở rộng:</b></i>


- Sưu tầm thêm các tư liệu lịch sử liên quan đến bài học .


- Học kĩ nội dung bài học, và tập tường thuật lại diễn biến của cuộc kc trên lược đồ;
- Chuẩn bị : Bắt đầu tổ chức hoạt động trải nghiệm sáng tạo….theo hướng dẫn trong
sách trải nghiệm 6.


<b>Tuần 33</b>


Ngày soạn : 64 Ngày giảng : 13 4
<b>Tiết 32 : </b>


<b>Bắt đầu tổ chức hoạt động trải nghiệm sáng tạo: Kể chuyên lịch sử bằng tranh</b>
<b>NHÂN VẬT LỊCH SỬ TIÊU BIỂU TRONG THỜI KÌ BẮC THUỘC</b>


<b>VÀ ĐẤU TRANH GIÀNH ĐỘC LẬP</b>
<b>I. Mục tiêu bài học : </b>


<b>1. KiÕn thøc :</b>



- Hs trình bày được một số nét về tiểu sử, sự nghiệp và vai trò của các nhân vật lịch sử
tiêu biểu trong thời kì Bắc thuộc và đấu tranh giảnh độc lập.


<b>2. Kĩ năng :</b>


- Hs xõy dng c cõu chuyn lch sử bằng tranh về các nhân vật lịch sử tiêu biểu trong
thời kì Bắc thuộc và đấu tranh giành độc lập.


<b>3. Thái độ :</b>


- Hs tích cực trong làm việc nhóm; có ý thức biết ơn các anh hùng dân tộc.
4. Phẩm chất, năng lực


- Năng lực: Tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, hợp tác, tự chủ, tự lập
- Phẩm chất: Yêu quê hương, dất nước, tự hào dân tộc


<b>II Chuẩn bị :</b>


- GV: Tài liệu liên quan, bài soạn, máy chiếu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>1. Phương phỏp: dạy học trực quan, vấn đáp, dạy học nhúm.</b>
<b>2. Kĩ thuật: thảo luận, đặt câu hỏi, ...</b>


<b>IV. Các bước tiến hành</b>


<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>


- Gv chia lớp thành 3 nhóm ( 3 tổ)



- Yc các nhóm đọc các bài về các cuộc kn
và đấu tranh chống Bắc thuộc, sau đó thảo
luận để chọn một nhân vật ls tiêu biểu.
- Hướng dẫn hs thu thập thông tin từ sgk
về các nhân vật đã lựa chọn theo yc:
+ Tiểu sử của nhân vật ( họ tên, quê quán)
+ Hoạt động của nhân vật( nhân vật gắn
với cuộc kn, kc nào? Vai trò của nhân vật
trong cuộc kn,kc đó; kết quả của cuộc kn,
kc, nhân vật đó sau cuộc kn, kc).


- Hướng dẫn hs tìm kiếm thơng tin trên
In-tơ-nét hoặc từ sách bào….


+ Đối với các thông tin trên In-tơ-nét:
Giới thiệu cho hs cách phân biệt wedsite
có độ tin cậy cao, thấp để có thể tìm kiếm
được thơng tin đáng tin cậy.


+ Đối với các thông tin từ sách báo: Hs
ghi các thơng tin chính thu thập được.
- Giới thiệu các phiếu học tập hỗ trợ hs
tìm kiếm thông tin vào phiếu thu thập
thông tin.


- Yêu cầu hs xử lí thơng tin ở nhà sau khi
đã hồn thành việc thu thập và sắp xếp
thơng tin.


- Giới thiệu và hướng dẫn hs xây dựng sơ


đồ tư duy trên giấy A0 về nhân vật lích sử
đã chọn sau 1 tuần.


- Đánh giá, nhận xét, góp ý với phiếu thu
thập thông tin và sơ đồ tư duy của các
nhóm


<b>1. Hình thức hoạt động</b>


- Các nhóm bầu nhóm trưởng, thư kí
- Làm việc nhóm


<b>2. Tìm kiếm thông tin</b>
* Thông tin từ sgk


- Đọc những bài về các cuộc kn và đấu
tranh chống Bắc thuộc trong chương III và
chương IV sgk LS 6.


- Cả nhóm thống nhất lựa chọn một số
nhân vật lịch sử tiêu biểu trong thời kì Bắc
thuộc và đấu tranh giành độc lập để xây
dựng truyện tranh.


* Thông tin từ các nguồn khác


- Sau khi lựa chọn nhân vật, nhóm trưởng
phân cơng các thành viên trong nhóm tìm
kiếm thơng tin trên In-tơ-nét . Lưu thơng
tin tìm kiếm được vào một thư mục trong


máy tính.


- Mở rộng nguồn tìm kiếm thơng tin về
nhân vật ls đã chọn qua sách, báo,
truyện..ở nhà, thư viện.


3. Xử lí thơng tin


- Nhóm trưởng u cầu các thành viên
trình bày kết quả tìm kiếm thơng tin.
- Cả nhóm thống nhất lựa chọn thơng tin
để xây dựng sơ đồ tư duy trên giấy A0 về
nhân vật lích sử trong thời kì Bắc thuộc
theo các nhánh chính:


+ Tiểu sử


+ Hoạt động của nhân vật


+ Hoạt động ghi nhớ công lao của nhân
vật của nhân dân ta.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

- Hướng dẫn hs xây dựng cốt truyện và
thiết kế sản phẩm:


+ Tiểu sử của nhân vật ( Bối cảnh ls, năm
sinh, gia đình, quê quán của nhân vật…)
+ Hoạt động của nhân vật ( nhân vật gắn
với cuộc kn, kc nào? Vai trị của nhân vật
trong cuộc kn,kc đó; kết quả của cuộc kn,


kc, nhân vật đó sau cuộc kn, kc).


+ Hoạt động của nhân dân ta để ghi nhớ
công lao của nhân vật .


+ Hướng dẫn hs xây dựng ý tưởng về
tranh minh họa cho sản phẩm truyện
tranh: Dựa vào cốt truyện đã thống nhất
lựa chọn, tìm ý tưởng cho tranh minh họa
cho từng phần cốt truyện.


- Hướng dẫn hs các bước thực hiện để
hoàn thiệu sản phẩm truyện tranh về nhân
vạt ls đã chọn:


+ Viết lời truyện theo cốt truyện đa thống
nhất.


+ Chia lời truyện thành các trang truyện,
mỗi truyện gồm 4-6 trang.


+ Vẽ tranh minh họa từng trang sao cho
phù hợp với các phần lời truyện.


+ Ghép các trang truyện lại với nhau và
điều chỉnh phần lời truyện hoặc tranh
minh họa nếu cần để tạo ra sản phẩm
truyện tranh hoàn chỉnh.


- Gợi ý cho hs về hình thức trình bày trên


các khổ giấy khác nhau


- Nhắc hs lưa ý phần lời truyện ở các trang
truyện tranh có thể chỉ là những lời ngắn
gọn, có tính chất tóm tắt truyện; cịn phần
lời được dùng khi nhóm kể câu chuyện ls
bằng tranh của mình có thể chi tiết hơn,
thể hiện rõ ràng hơn cốt truyện.


- Thống nhất vè thời gian thực hiện: 1
tuần


phẩm


* Xây dựng ý tưởng cho sản phẩm


- Cả nhóm thống nhất xây dựng cốt truyện
cho truyện tranh về nhân vật đã chọn gồm
các nội dung:


+ Tiểu sử


+ Hoạt động của nhân vật


+ Hoạt động của nhân dân ta để ghi nhớ
công lao của nhân vật .


- Sắp xếp các thông tin thu thập được theo
nội dung cốt truyện.



* Hồn thiện sản phẩm


- Nhóm trưởng thống nhất với các thành
viên để chọn bố cục trình bày của truyện
tranh trên giấy A0 hoặc A4.


- Viết lời truyện cho từng trang truyện.
- Phác họa chân dung nhân vật:


+ Dựa vào cốt truyện, lựa chọn các nhân
vật điển hình, liên quan đến nhân vật
chính


- Dựa vào thơng tin, hình ảnh đã tìm được,
nhóm trưởng phân công các thành viên
phác họa chân dung nhân vật chính và các
nhân vật khác có liê quan.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>Tuần 34</b>


Ngày soạn : 10 4 Ngày giảng : 11 4


<i><b>Tiết 33-</b></i>

<i><b> Bài 27</b></i>

<b>Ôn tập</b>



<b>I.Mục tiêu bài học : hs cần </b>
1 Kiến thức :


- Hs hệ thống những kiến thức cơ bản của lịch sử Việt Nam từ nguồn gốc đến thế
kỷ X. Những thành tựu văn hoá tiêu biểu; Những cuộc khởi nghĩa lớn thời Bắc thuộc
giành lại độc lập dân tộc



2. Kĩ năng :


- Rèn luyện kỹ năng hệ thống hoá kiến thức cơ bản , đánh giá các nhân vật lịch sử.
3. Thái độ :


- Bồi dưỡng lòng tự hào dân tộc . Yêu mến và biết ơn các vị anh hùng dõn tc
4. Năng lực, phẩm chất :


- Nng lc : Tự học , giải quyết vấn đề , tư duy , hợp tác, tự chủ ...
- Phẩm chất : Yêu quê hơng , đất nớc ,tự hào dõn tộc ...


<b>II. Chuẩn bị :</b>


1. Thầy: Bài soạn, những tư liệu liên quan nội dung ơn tập, bảng phụ .
2 . Trị: Chun b theo hng dn


<b>III. Phơng pháp và kĩ thuËt d¹y häc </b>


<b>1. Phương phỏp: dạy học trực quan, gợi mở- vấn đáp, dạy học nhúm</b>
<b>2. Kĩ thuật: thảo luận,chia nhúm, đặt câu hỏi, ...</b>


<b>IV. Tổ chức các hoạt động dạy học </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<i><b>*Kiểm tra bµi cị:</b>KT trong giờ</i>


<i><b>* Tổ chức khởi động</b></i>


- Gv nêu câu đố cho hs giải đố:
Đố ai trên Bạch Đằng Giang,



Làm cho cọc nhọn, dọc ngang sáng ngời
Phá quân Nam Hán tơi bời,


Gươm thần độc lập giữa trời vung lên. – Là ai?


<i><b> ( Đáp án: Ngô Quyền)</b></i>
<i>- GV giới thiệu bài </i>


<i><b>2. Hoạt động luyện tập</b></i>


<b>Hoạt động của gv và hs</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


? Họ Khúc đã làm được những gì để củng
cố nền tự chủ ?


? Em có nhận xét gì về những việc làm
trên ?


<b>-</b> Hs thảo luân cặp đôi, trả lời
<b>-</b> Nhận xét


? Ngơ Quyền đã chuẩn bị gì để đối phó
với quân xâm lược Nam Hán ?


? Nhận xét về kế hoạch của Ngơ Quyền ?
? Trình bày diễn biến trận Bạch Đằng
trên lược đồ ?



- Hs trình bày, nhận xét
- Gv nhận xét chung


? Vì sao nói : Trận chiến trên sơng Bạch
Đằng năm 938 là một chiến thắng vĩ đại
của dân tộc ta ?


1. Họ Khúc củng cố nền tự chủ :
+ Chia lại khu vực hành chính.


+ Cử người trơng coi mọi việc đến tận xã
+ Định lại mức thuế.


+ Bãi bỏ lao dịch thời Bắc thuộc.
+ Lập lại sổ hộ khẩu.


-> Việc làm cần thiết đê củng cố nền tự
chủ.


<i><b>2. Ngơ Quyền chuẩn bị đối phó với </b></i>
<i><b>qn xâm lược Nam Hán </b></i>


- Dự định kế hoạch tiêu diệt giặc trên
sông Bạch Đằng.


- Ông cho quân dùng cọc gỗ đẽo nhọn,
đầu bị sắt đóng xuống lịng sơng Bạch
Đằng ở nơi hiểm yếu, gần cửa biển, cho
quân mai phục hai bên bờ.



=> Kế hoạch chủ động, độc đáo
3. Trận Bạch Dằng năm 938
- Diễn biến- sgk


- Trận chiến trên sông Bạch Đằng năm
938 là một chiến thắng vĩ đại của dân tộc
ta vì :


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

- Cho hs thảo luận nhóm ( 5 phút)
? Ngơ Quyền có vai trị ntn trong cuộc
kháng chiến chống quân xâm lược Nam
Hán lần thứ hai ?


- Gọi đại diện trả lời, nhận xét
- Gv nhận xét chung


Tổ Quốc.


- Vai trị của Ngơ Quyền :


<i>+ Huy động được sức mạnh toàn dân; </i>
<i>+ Tận dụng được vị trí và địa thế của sông </i>
<i>Bạch Đằng</i>


<i>+ Chủ động đưa ra kế hoạch và cách đánh </i>
<i>giặc độc đáo, bố trí trận địa cọc</i>


<i><b>3. Hoạt động vận dụng</b></i>


? Em có suy nghĩ gì về đất nước ta trong hai cuộc kháng chiến chống qn xâm lược


Nam Hán?


<i><b>4. Hoạt động tìm tịi, mở rộng</b></i>


- Tìm đọc thêm những tư liệu lịch sử liên quan đến các kiến thức đã học
- Học kĩ nội dung bài


- Chuẩn bị: Báo cáo thực hiện chủ đề: Nhân vật lịch sử tiêu biểu trong thời kì Bắc thuộc
và đấu tranh giành độc lập.


+ Cb theo hướng dẫn trong tiết 32


<b>Tuần 35</b>


Ngày soạn : 134 Ngày giảng : 20 4
<b>Tiết 34 : </b>


<b>Báo cáo thực hiện chủ đề: Kể chuyên lịch sử bằng tranh</b>


<b>NHÂN VẬT LỊCH SỬ TIÊU BIỂU TRONG THỜI KÌ BẮC THUỘC</b>
<b>VÀ ĐẤU TRANH GIÀNH ĐỘC LẬP</b>


<b>I. Mục tiêu bài học : </b>
<b>1. KiÕn thøc :</b>


- Hs trình bày được một số nét về tiểu sử, sự nghiệp và vai trò của các nhân vật lịch sử
tiêu biểu trong thời kì Bắc thuộc và đấu tranh giảnh độc lập.


<b>2. Kĩ năng :</b>



- Hs xõy dng c cõu chuyn lịch sử bằng tranh về các nhân vật lịch sử tiêu biểu trong
thời kì Bắc thuộc và đấu tranh giành độc lập.


<b>3. Thái độ :</b>


- Hs tích cực trong làm việc nhóm; có ý thức biết ơn các anh hùng dân tộc.
4. Phẩm chất, năng lực


- Năng lực: Tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, hợp tác, tự chủ, tự lập
- Phẩm chất: Yêu quê hương, dất nước, tự hào dân tộc


<b>II Chuẩn bị :</b>


- GV: Tài liệu liên quan, bài soạn, máy chiếu.


- Hs: Giấy Ao, A4, bút viết, bút chì, bút màu, thước kẻ, máy tính có kt ni In- t- nột.
<b>III Phơng pháp và kĩ thuËt d¹y häc </b>


<b>1. Phương phỏp: dạy học trực quan, vấn đáp, dạy học nhúm.</b>
<b>2. Kĩ thuật: thảo luận, đặt câu hỏi, ...</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>
<b>- Tổ chức buổi trưng bày sản phẩm</b>


+ Chuẩn bị: Gv trao đổi với các nhóm
trưởng để thống nhất về thời gian, địa
điểm…


+ Thực hiện:



- Gv giới thiệu mục tiêu, nội dung của
buổi báo cáo, trình bày sản phẩm.
- Yc mỗi nhóm trình bày sản phẩm của
nhóm mình trong vịng 10-15 phút
Thành viên của các nhóm nêu câu hỏi.
- Tổ chức cho hs đánh giá sau khi các
nhóm trình bày, báo cáo sản phẩm.
- Phát phiếu đánh giá sản phẩm


- Yc hs trình bày cách hiểu của mình về
các tiêu chí đánh giá.


- Định hướng để hs tự đánh giá sản phẩm
của nhóm mình và sản phẩm của các
nhóm khác căn cứ vào các tiêu chí đánh
giá.


- Đưa ra những câu hỏi để xác nhận và
đánh giá quá trình hs xây dựng ý tưởng và
thực hiện, hoàn thiện sản phẩm.


- Phát phiếu đánh giá hđ và tổ chức cho hs
trong nhóm tự đánh giá và đánh giá lẫn
nhau trong nhóm căn cứ vào tiêu chí đánh
giá trong sách trải nghiệm.


- Tổng hợp kết quả đánh giá của gv, hs,
đưa ra kết quả đánh giá cho từng nhóm,
nhận xét chung về các hoạt động.



1. Trình bày, báo cáo sản phẩm


- Trình bày sản phẩm thể hiện sự kết hợp
giữa tranh vẽ và lời truyện theo trật tự nội
dung cót truyện.


2. Đánh giá sản phẩm và hoạt động
* Về sản phẩm:


- Cốt truyện sát với nooijudng lịch sử
được trình bày trong sgk. Có đủ các thơng
tin bằng tranh vẽ về các nội dung đã nêu
trong cốt truyện. Có phần thuyết minh
bằng lời kèm theo các tranh vẽ.


- Trong câc bức tranh đều có nhân vật và
bối cảnh


- Truyện tranh được vẽ trên giấy A0 hoặc
A4, có phân chia bố cục, trình bày theo
nội dung cốt truyện.


* Về hoạt động


- Tất cả các thành viên trong nhóm đều có
đóng góp vào sản phẩm truyện tranh nhân
vật lịch sử.


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>Tuần 37</b>



Ngày soạn : 5 Ngày giảng : 5

<i><b>Tiết 35- ƠN TẬP HỌC KÌ</b></i>



<b>I.Mục tiêu bài học : hs cần </b>
1 Kiến thức :


- Hs hệ thống những kiến thức cơ bản của lịch sử Việt Nam từ nguồn gốc đến thế
kỷ X. Những thành tựu văn hoá tiêu biểu; Những cuộc khởi nghĩa lớn thời Bắc thuộc
giành lại độc lập dân tộc


2. Kĩ năng :


- Rèn luyện kỹ năng hệ thống hoá kiến thức cơ bản , đánh giá các nhân vật lịch sử.
3. Thái độ :


- Bồi dưỡng lòng tự hào dân tộc . Yêu mến và bit n cỏc v anh hựng dõn tc
4. Năng lực, phÈm chÊt :


- Năng lực : Tự học , giải quyết vấn đề , tư duy , hợp tác, tự chủ ...
- Phẩm chất : Yêu quê hơng , đất nớc ,tự hào dõn tộc ...


<b>II. Chuẩn bị :</b>


1. Thầy: Bài soạn, những tư liệu liên quan nội dung ôn tập, bảng phụ .
2 . Trò: Chuẩn bị theo hng dn


<b>III. Phơng pháp và kĩ thuật dạy học </b>


<b>1. Phương phỏp: dạy học trực quan, gợi mở- vấn đáp, dạy học nhúm, thuyết trỡnh, dạy</b>
học hợp đồng



<b>2. Kĩ thuật: thảo luận,chia nhúm, đặt câu hỏi, trỡnh bày 1 phỳt, khăn trải bàn ...</b>


<b>IV. Tổ chức các hoạt động dạy học </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<i><b>*Kiểm tra bµi cò:</b>KT trong giờ</i>


<i><b>* Tổ chức khởi động</b></i>
<i><b>- GV giới thiệu bài </b></i>
<i><b>2. Hoạt động luyện tập</b></i>


<i><b>Hoạt động của thầy và trị</b></i> <i><b>Nội dung cần đạt</b></i>
-GV cho hs thảo luận nhóm, hoàn thiện


bảng niên biểu


? Nêu những cuộc khởi nghĩa lớn trong
thời kỳ Bắc thuộc ?


( thời gian, các vị anh hùng tiêu biểu và ý
nghĩa lịch sử của các cuộc khởi nghĩa đó
- Đại diện trình bày, nhận xét, nhóm khác
nx, bổ sung, gv nhận xét chung, chuẩn
xác trên bảng phụ


<i><b>Tên các cuộc khởi nghĩa</b></i> <i><b>Tên các vị</b></i>
<i><b>anh hùng</b></i>


<i><b>Thời</b></i>
<i><b>gian</b></i>



<i><b>Ý nghĩa lịch sử</b></i>
- Khởi nghĩa Hai Bà


Trưng


Trưng Trắc,
Trưng Nhị


Năm 40 -Là sự báo hiệu các thế lực
phong kiến không thể vĩnh viễn
cai trị nước ta


- Khởi nghĩa Bà Triệu Triệu Thị
Trinh


Năm 248 -Tiếp tục phong trào đấu tranh
giải phóng dân tộc


- Khởi nghĩa Lý Bí. Lí Bí 542 -Dựng nước Vạn Xuân là người
Việt Nam đầu tiên xưng đế
- Khởi nghĩa Mai Thúc


Loan


Mai Thúc
Loan


722 -Thể hiện tinh thần đấu tranh
kiên cường cho độc lập dân tộc


- Khởi nghĩa Phùng


Hưng


Phùng Hưng ,
Phùng Hải


776-791 -Thể hiện tinh thần đấu tranh
kiên cường cho độc lập dân tộc
- Khúc Thừa Dụ giành


quyền tự chủ. Dương
Đình Nghệ đánh tan quân
Nam Hán lần 1


Khúc Thừa
Dụ, Dương
Đình Nghệ


905 Giành quyền tự chủ cho dân
tộc.


- Ngô Quyền và chiến
thắng Bạch Đằng


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<i><b>3. Hoạt động vận dụng</b></i>


? Em có suy nghĩ gì trước về đất nước ta qua bài học? Em sẽ mong muốn có một đất
nước như thế nào?



<i><b>4. Hoạt động tìm tịi, mở rộng</b></i>
- Làm bài tập theo mẫu SGK


- Tìm đọc thêm những tư liệu lịch sử liên quan đến các kiến thức đã học
- ôn tập kĩ những nội dung đã học cb kiểm tra học kỳ


- Chuẩn bị bài: Lịch sử địa phương


+ Đọc sgk Lịch sử địa phương và trả lời các câu hỏi


<b>============================</b>


<b>Tuần 36</b>


Ngày soạn : 23 4 Ngày dạy: 5 5
<i><b>Tiết 36: KIỂM TRA HỌC KÌ II</b></i>
<b>I.Mục tiêu bài học hs cần đạt được về::</b>


1. Kiến thức:


- Củng cố những kiến thức đã học về lịch sử Việt Nam từ thế kỉ I đến đầu thế kỉ X
2. Kĩ năng:


- Rèn luyện kỹ năng trình bày , diễn đạt một bài làm lịch sử
3. Thái độ:


- Tích cực, tự giác trong kiểm tra.
4. Năng lực, phẩm chất:


+ Năng lực: Tự học, giải quyết vấn đề, hợp tác, giao tiếp, sử dụng ngôn ngữ, sáng tạo.


+ Phẩm chất: tự tin, tự chủ, tự giác


<b>II. Hình thức kiểm tra</b>
Trắc nghiệm kết hợp tự luận
<b>III. Ma trận đề kiểm tra</b>


<b>Tên chủ đề</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Tổng</b>


TN TL TN TL Cấp độ


thấp


Cấp độ
cao
<b>Thời kì Bắc</b>


<b>thuộc và</b>
<b>đấu tranh</b>
<b>giành độc</b>


Câu
1,3,4,7


Câu 11 Câu


2,5,9


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>lập</b>
<i><b>Số câu</b></i>
<i><b>Số điểm</b></i>


<i><b>Tỉ lệ%</b></i>
4
2
20%
1
2
20%
3
1,5
15%
2
1
10%
10
6,5
65%
<b>Bước ngoặt</b>


<b>lịch sử ở</b>
<b>đầu thế kỉ X</b>


Câu 12 Câu 10


<i><b>Số câu</b></i>
<i><b>Số điểm</b></i>
<i><b>Tỉ lệ%</b></i>
1
3
30%
1


0,5
5%
2
3,5
35%
<b>T số câu</b>


<b>T số điểm</b>
<b>Tỉ lệ%</b>
<b>4</b>
<b>2</b>
<b>20%</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>20%</b>
<b>1</b>
<b>3</b>
<b>30%</b>
<b>4</b>
<b>2</b>
<b>20%</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>10%</b>
<b>12</b>
<b>10</b>
<b>100%</b>
<b>I. Phần trắc nghiệm ( 5đ) </b>


<i><b> Chép đáp án đúng vào giấy thi.</b></i>


<b>Câu 1: Bốn câu thơ:</b>


<b> “ Một xin rửa sạch nước thù,</b>


<i><b> Hai xin đem lại nghiệp xưa họ Hùng,</b></i>
<i><b> Ba kẻo oan ức lòng chồng,</b></i>


<i><b> Bốn xin vẻn vẹn sở công lênh này.”</b></i>
<b>Là câu nói của ai?</b>


A.Hai bà Trưng . B. Bà Trưng Trắc.
C. Bà triệu. D. Bà Trưng Nhị.


<b>Câu 2: Vì sao Triệu Quang Phục chọn Dạ Trạch là căn cứ kháng chiến và phát triển</b>
<i><b>lực lượng?</b></i>


A. Dạ Trạch là quê hương của ông.


B. Nhân dân địa phương ủng hộ cuộc khởi nghĩa.
C. Lực lượng địch ở đây yếu.


D. Dạ Trạch có địa thế hiểm yếu.


<b>Câu 3: Bà Trưng Trắc lên ngơi vua đóng đơ tại đâu?</b>


A. Mê Linh B.Bắc Giang
C. Thăng Long D. Hợp Phố


<b>Câu 4: Cuộc khởi nghĩa Mai Thúc Loan chống lại quân xâm lược nào?</b>
A.Quân Ngô B.Quân Hán



C.Quân Tống D.Quân Đường


<b>Câu 5: Thế lực phong kiến phơng Bắc đa ngời Hán sang nớc ta ,buộc dân ta phải học</b>
<i><b>chữ Hán ,nói tiếng Hán ,nhằm mục đích?</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

C. Kim Động D. Yờn Mỹ.
<b>Câu 7: kinh đô của dân tộc Chm pa l</b>


A. Cửa sông Tô Lịch. B. Cổ Loa ( Đông Anh - Hà Nội).
C. Bạch hạc( Phú Thọ). D. Sin-ha-pu-ra ( Quảng Nam)


<b>C©u 8: Nhân dân ta lập đền thờ của Hai Bà Trưng và các vị tướng của hai bà trên</b>
<i><b>khắp đất nước ta. Vì: </b></i>


A. Muốn đánh dấu nơi hi sinh của Hai Bà và các vị tướng.
B. Đó là những nơi đã từng diễn ra những trận đánh ác liệt.
C. Là nơi mà kẻ thù bị Hai Bà và các vị tướng giết chết tại trận.


D. Tỏ lịng biết ơn cơng lao to lớn của Hai Bà và các vị tướng của hai bà .


<b>Câu 9 : Vì sao từ năm 179 TCN đến thế kỉ X, lịch sử nước ta gọi là thời kì nghìn năm</b>
<i><b>Bắc thuộc?</b></i>


A. Liên tiếp đánh thắng các triều đại phong kiến phương Bắc.
B. Bị các triều đại phong kiến Trung Quốc đô hộ.


C. Bị quân Triệu Đà cai trị.


D. Trung Quốc đặt quan hệ với ta.



<b>Câu 10: Theo em việc vua nhà Đường phong Khúc Thừa Dụ làm Tiết độ sứ có ý nghĩa </b>
<i><b>gì?</b></i>


A. Chứng tỏ bước đầu nước ta dựng được quyền tự chủ
B. Chứng tỏ nhà Đường rất tôn trọng nước ta


C. Chứng tỏ Khúc Thừa Dụ có uy tín với nhà Đường
D. Chứng tỏ nước ta luôn phụ thuộc vào Trung Quốc.
<b>Phần II: Tự luận:(5 đ)</b>


<b>Câu 11 : Hai Bà Trưng đã làm gì sau khi giành lại được độc lập?</b>


<b>Câu 12: Kế hoạch đánh quân Nam Hán của Ngô Quyền như thế nào? Chiến thắng trên </b>
sông Bạch Đằng năm 938 có ý nghĩa gì đối với lịch sử dân tộc?


<b>III. Hướng dẫn chấm</b>


<b>Phần I. Trắc nghiệm (5 điểm). </b>


<i><b>Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm. </b></i>


<b>Câu</b> <b> 1</b> <b> 2</b> <b> 3</b> <b> 4</b> <b> 5</b> <b> 6</b> <b> 7</b> <b> 8</b> <b> 9</b> <b> 10</b>


<b>Đáp</b>
<b>án</b>


B D A D B A D D B A


<b>Phần II. Tự luận ( 5 điểm)</b>


<i><b>Câu 11 ( 2điểm): </b></i>


+ Bà Trưng Trắc được suy tơn lên làm vua, đóng đơ ở Mê Linh; phong chức tước cho
những người có cơng


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

+ Xá thuế 2 năm cho dân.


+ Bãi bỏ luật pháp hà khắc cùng nhiều thứ lao dịch nặng nề của chính quyền đơ hộ.
<i><b>Câu 12 ( 3điểm)</b></i>


* Kế hoạch đánh qn Nam Hán của Ngơ Quyền: (1,5 điểm)


- Ơng đã huy động quân và dân lên rừng đẵn hàng nghìn cây gỗ dài, đầu đẽo nhọn và bịt
sắt, rồi đem đóng xuống lịng sơng Bạch Đằng ở những nơi hiểm yếu, gần cửa biển, xây
dựng thành một trận địa cọc ngầm, có quân mai phục hai bên bờ.


* Ý nghĩa của chiến thắng trên sông Bạch Đằng năm 938:(1,5 điểm)
- Chiến thắng Bạch Đằng là chiến thắng vĩ đại trong lịch sử dân tộc ta.


- Đã chấm dứt hơn 1000 năm Bắc thuộc của dân tộc ta , mở ra thời kỳ độc lập lâu dài
của Tổ quốc.


*****************************


Tuần


Ngày soạn : 5 Ngày giảng : 5
<i><b>Tiết 37: LỊCH SỬ ĐỊA PHƯƠNG</b></i>


Bài 1: KHÁI QUÁT VỀ QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH TỈNH HƯNG YÊN


<b>I.Mục tiêu bài học: hs cần </b>


1. Kiến thức : HS biết được vị trí, điều kiện tự nhiên của tỉnh Hưng Yên, lịch sử hình
thành tỉnh Hưng Yên.


2. Kĩ năng : Rèn kĩ năng phân tích, đánh giá


3. Thái độ : Bồi dưỡng tình yêu quê hương, t nc.
4. Năng lực, phẩm chất :


- Nng lc : Tự học , giải quyết vấn đề , tư duy , hợp tác, tự chủ ...
- Phẩm chất : Yêu quê hơng , đất nớc ,tự hào dõn tộc ...


<b>II. Chuẩn bị :</b>


1. Thầy: Bài soạn, những tư liệu liên quan ;Lịch sử tỉnh Hưng Yên ( Quyển 1)
2 . Trị: Tìm hiểu về vị trí, điều kiện t nhiờn, lch s hỡnh thnh tnh HY
<b>III. Phơng pháp và kĩ thuật dạy học </b>


<b>1. Phng php: dy học trực quan, gợi mở- vấn đáp, kể chuyện lịch sử,dạy học nhúm,</b>
thuyết trỡnh, phõn tớch.


<b>2. Kĩ thuật: thảo luận,chia nhúm, đặt câu hỏi, trỡnh bày 1 phỳt ...</b>


<b>IV. Tổ chức các hoạt động dạy học </b>


<i><b>1.Hoạt động khởi động</b></i>
<i><b>*Ổn định tổ chức</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

- Chiếu một đoạn video về quê hương Hưng Yên.


? Em biết gì về những hình ảnh vừa xem?


- GV giới thiệu bài : vào bài


<i><b>2. Hoạt động hình thành kiến thức mới</b><b> :</b><b> </b></i>


<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung cần đạt</b></i>
<b>HĐ 1: HY từ buổi đầu lịch sử đến 1831</b>


<i>+Phương phỏp: dạy học trực quan, gợi</i>
<i>mở- vấn đáp, kể chuyện lịch sử,dạy học</i>
<i>nhúm, thuyết trỡnh, phõn tớch.</i>


<i>+Kĩ thuật: thảo luận,chia nhúm, đặt câu</i>
<i>hỏi, trỡnh bày 1 phỳt ...</i>


<i>- NL: Tự học, giải quyết vấn đề, t duy</i>
<i>sáng tạo, hợp tác, nhận xét, đánh giá. </i>


Yêu cầu hs chú ý mục 1


Gv cho hs quan sát bản đồ HY, chia
nhóm, cho hs thảo luận nhóm (5p)
?Trình bày về vị trí địa lí, điều kiện tự
nhiên của tỉnh HY?


Đại diện HS thuyết trình, nhóm khác nx,
bổ sung.Gv kể chuyện và liên hệ truyền
thuyết Lạc Long Quân và Âu cơ.



?Vùng đất HY có con người sinh sống từ
bao giờ?


?Năm 1831, HY được thành lập gồm mấy
phủ?


?Ý nghĩa?


<b>HĐ 2: HY từ năm 1831 đến 2005</b>


<i>+Phương phỏp: gợi mở- vấn đáp, dạy</i>
<i>học nhúm, phõn tớch.</i>


<i>+Kĩ thuật: thảo luận,chia nhúm, đặt câu</i>
<i>hỏi, động nóo.</i>


<i>- NL: Tự học, giải quyết vấn đề, t duy</i>
<i>sáng tạo, hợp tác, nhận xét, đánh giá. </i>


?Năm 1890, Tồn quyền Đơng Dương đã
có việc làm gì ở HY?


? Đến năm 1945, HY gồm mấy huyện?


<b>I. HY từ buổi đầu lịch sử đến 1831</b>


<i><b>1. Khái quát về vị trí địa lí, điều kiện tự </b></i>
<i><b>nhiên tỉnh HY.</b></i>


- HY nằm ở tả ngạn sông Hồng, giáp với


Hải Dương, Hà Nam, Hà Nội


- Vùng đất phù sa màu mỡ..


<i><b>2. Lịch sử hình thành tỉnh Hưng Yên</b></i>
- Thời Hùng Vương HY thuộc bộ Dương
Tuyền


- Năm 1831, HY được thành lập gồm ph ủ
Khoái Châu v à Tiên Hưng


=> Ý nghĩa quan trọng: Lần đầu tiên HY
xuất hiện trên bản đồ hành chính VN


<b>II. HY từ năm 1831 đến 2005</b>


<i><b>1. HY từ năm 1831 đến trước ngày hợp</b></i>
<i><b>nhất tỉnh ( 26.1.1968)</b></i>


- Thành lập đạo “ Bãi Sậy”


- Chuyển huyện Tiên Lữ -> phủ Khoái
Châu


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<i><b>-</b></i> <i>Hs hđ cá nhân</i>


? HY hợp nhất với Hải Dương vào thời
gian nào?


?Thời gian tái lập?



<i>Gv cho hs thảo luận cặp đơi(3p)</i>
?Sự kiện này có ý nghĩa ntn?


Đại diện trình bày, nhóm khác nx, bổ
sung, gv khẳng định và liên hệ




<i><b>2. HY từ khi hợp nhất tỉnh đến nay</b></i>


- Ngày 26-1-1968 HY hợp nhất với Hải
Dương thành tỉnh Hải Hưng


- Ngày 1-1 1997, HY được tái lập


=> Mở ra thời kì mới , thời kì nhân dân HY
phát huy những tiềm năng và thế mạnh
trong sự nghiệp xây dựng và phát triển.


<i><b>3. Hoạt dộng luyện tập</b></i>


- Tỉnh HY được thành lập từ năm nào?


- Nêu thời gian sát nhập với Hải Dương và tái lập của tỉnh HY?
<i><b>4. Hoạt động vận dụng</b></i>


? Theo em, với vị trí địa lí và đặc điểm của Hưng Yên sẽ đem đến những đặc tính gì của
con người Hưng n nói chung dưới sự cảm nhận của em?



<i><b>5. Hoạt động mở rộng t ìm tịi kiến thức.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

Ngày Soạn: 5 2 Ngày giảng: 132
<i><b>Tiết 24 LÀM BÀI TẬP LỊCH SỬ</b></i>


<b>I.Mục tiêu bài học: Hs cần </b>
<b>1.KiÕn thøc :</b>


- HS lập được niên biểu của khởi nghĩa Hai Bà Trưng và khởi nghĩa Bà Triệu.
2. KÜ năng :


- Bc u rn k nng lp nin biu.
<b>3. Thái độ :</b>


- Tự hào về nguồn gốc và tinh thần đấu tranh bảo vệ đất nước của ông cha ta
<b>4. Năng lực, phẩm chất :</b>


- Nng lc : T học , giải quyết vấn đề , tư duy , hợp tác, tự chủ ...


+ Năng lực thực hành bộ môn, tái hiện sự kiện lịch sử, nhận xét, đánh giá sự kiện
ls, nhân vật tiêu biểu, rút ra bài học lịch sử từ sự kiện, hiện tượng lịch sử.


- Phẩm chất : Yêu quê hơng , đất nớc ,tự hào dõn tộc ...
<b>II Chuẩn bị :</b>


1. Thầy: Bài soạn, bảng phụ, lược đồ khởi nghĩa HBT và KN Bà Triệu.
2 . Trị: Ơn lại những kiến thức về 2 cuc khi ngha ó hc.


<b>III Phơng pháp và kĩ thuËt d¹y häc </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<b>2. Kĩ thuật: động não , đặt câu hỏi, thảo luận.</b>


<b>IV. Tổ chức các hoạt động dạy học </b>


<i><b>1.Hoạt động khởi động</b></i>
* Ổn định tổ chức
<b>*KiĨm tra bµi cị </b>


? Trình bày những chuyển biến về văn hóa ở nước ta từ TK I đến TK VI?
* Vào bài mới


Hs đa ra những vấn đề liên quan đến bài học, cần biết ? Gv dẫn dắt vào bài .
<i><b> 2.</b><b> Hoạt động luyện tập</b><b> </b></i>


<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung cần đạt</b></i>
<b>Hoạt động 1 : Bài tập 1</b>


- PP : Vấn đáp-gợi mở dạy học
nhóm, trực quan, luyện tập thực
hành.


- KT : đặt câu hỏi, chia nhóm,
thảo luận.


- GV treo lược đồ khởi nghĩa Hai
Bà Trưng, giới thiệu.


- Gv treo bảng phụ: bảng niên
biểu KN Hai Bà Trưng



Gv chia nhóm cho hs làm việc
(5p)


? Lập niên biểu cuộc KN Hai Bà
Trưng vào bảng theo mẫu?


Đại diện nhóm báo cáo kết quả,
nhóm khác nx, bổ sung, gv hoàn
chỉnh kiến thức.


<b>Hoạt động 2 : Bài tập 2</b>


- PP : Vấn đáp-gợi mở dạy học
nhóm, trực quan, luyện tập thực
hành.


- KT : đặt câu hỏi, chia nhóm,
thảo luận.


- GV treo lược đồ khởi nghĩa Hai
Bà Trưng, giới thiệu.


- Gv treo bảng phụ: bảng niên
biểu KN Bà Triệu


Gv chia nhóm cho hs làm việc
(5p)


? Lập niên biểu cuộc KN Bà
Triệu vào bảng theo mẫu.



HS trình bày, bổ sung, gv nx hoàn
chỉnh kiến thức.


<b>Bài tập 1:</b>


Lập bảng niên biểu về cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng.
Thời gian Sự kiện Kết quả Ý nghĩa
năm 40


(tháng 3
dương
lịch),


Hai B à
Trưng đã
dựng cờ
khởi nghĩa
ở Hát Môn
(Hà Tõy)
chng
quõn Nam
Hỏn
Tên Thái
Thú Tô
nh bỏ
thành
chạy trốn
về nước.
- Cuộc


khởi
nghĩa
thắng lợi
hoàn
toàn.


Giành độc
lập dân tộc,
mở ra thời kì
mới sung


<b>Bài tập2: </b>


Lập bảng niên biểu về cuộc khởi nghĩa Bà Triệu
Thời


gian


Sự kiện Kết quả Ý nghĩa
Năm


248


<i>TriƯu</i>
<i>ThÞ</i>
<i>Trinh</i>


<i>dựng cờ</i>
<i>khởi</i>
<i>nghĩa ë</i>


<i>Thanh</i>
<i>Hãa</i>


<i>chống </i>
<i>qn</i>
<i>Ngơ.</i>


- Cuộc khởi
nghĩa thất bại
-do lực lượng
chênh lệch,
quân Ngô
mạnh, nhiều
mưu kế hiểm
độc.


- Cuộc khởi
nghĩa có ý
nghĩa lịch sử
to lớn: tiêu
biểu cho tinh
thần đấu tranh
kiên , ý chí
quyết tâm
giành lại độc
lập của dân tộc
ta


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<b>Hoạt động 3 : Bài tập 3</b>



- PP : Vấn đáp-gợi mở, thuyết
trình, trực quan, luyện tập, thực
hành.


- KT : đặt câu hỏi, chia nhóm,
thảo luận.


GV cho hs làm việc cá nhân (5p)
HS trình bày diễn biến 2 cuộc KN
trên lược đồ, hs khác nx, bổ sung
GV chốt kiến thức.


? Hãy viết đoạn văn giới thiệu về
Bà Triệu và cuộc KN Bà Triệu.


HS trình bày diễn biến KN Hai Bà Trưng và KN Bà
Triệu trên lược đồ.


-Viết đoạn văn giới thiệu về Bà Triệu và cuộc KN
Bà Triệu.


<i><b> 4. Hoạt động vận dụng</b></i>


? Nếu đặt trong hoàn cảnh đất nước có giặc ngoại xâm em sẽ làm gì?
<i><b>5. Hoạt động tìm tịi mở rộng.</b></i>


- Tìm đọc thêm những tư liệu liên quan đến bài học, sưu tầm thêm những câu chuyện kể
về Hai Bà Trưng và Bà Triệu, trao đổi cùng các bạn.


- Hoàn thành các bài tập ; Ôn tập kiến thức đã học.


- Chuẩn bị bài : Khởi nghĩa Lí Bí. Nước Vạn Xuân


</div>

<!--links-->

×