Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

đê thi th vân hội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.43 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Ma trận nội dung kiểm tra cuối học kì 1</b>
<b>Mơn: Tốn. Lớp: 3</b>


<b>Mạch kiến thức, kĩ</b>
<b>năng</b>


<b>Số câu, số</b>
<b>điểm</b>


<b>Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng</b>


<b>Số học: </b> Số câu 02 02 02 01 <b>07</b>


Số điểm 02 02 02 01 <b>07</b>


<b>Đại lượng và đo đại </b>
<b>lượng: </b>


Số câu 01 <b>01</b>


Số điểm 01 <b>01</b>


<b>Yếu tố hình học: </b> Số câu 01 01 <b>02</b>


Số điểm 01 01 <b>02</b>


<b>Tổng</b> Số câu <i><b>03</b></i> <i><b>03</b></i> <i><b>03</b></i> <i><b>01</b></i> <i><b>10</b></i>


Số điểm <i><b>03</b></i> <i><b>03</b></i> <i><b>03</b></i> <i><b>01</b></i> <i><b>10</b></i>


<b>Ma trận câu hỏi đề kiểm tra cuối học kì 1</b>


<b>Mơn: Tốn. Lớp: 3</b>


<b>TT</b> <b>Chủ đề</b> <b>Số câu,</b>


<b>câu số</b>


<b>Mức 1 Mức 2</b> <b>Mức 3</b> <b>Mức 4</b> <b>Tổng</b>


<b>1</b> <sub>Số học</sub> <sub>Số câu</sub> <sub>02</sub> <sub>02</sub> <sub>02</sub> <sub>01</sub> <sub>07</sub>


Câu số <i><b>1,7</b></i> <i><b>4,5</b></i> <i><b>6,8</b></i> <i><b>10</b></i>


<b>2</b> <sub>Đại lượng và đo</sub>
đại lượng


Số câu 01 01


Câu số <i><b>2</b></i>


<b>3</b> <sub>Yếu tố hình học Số câu</sub> <sub>01</sub> <sub>01</sub> <sub>02</sub>


Câu số <i><b>3</b></i> <i><b>9</b></i>


<b>Tổng số câu</b> <b>03</b> <b>03</b> <b>03</b> <b>01</b> <b>10</b>


<b>PHÒNG GD&ĐT TAM DƯƠNG</b>
<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC VÂN HỘI</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>MƠN: TỐN - LỚP 3</b>
<i> (Thời gian làm bài: 40 phút)</i>


(Đề chính thức<i>)</i>


<i>Họ tên học sinh:………... Lớp:...<b> </b></i>
<i><b> </b>Điểm Nhận xét </i>
<i>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>
<i><b>Học sinh làm bài trên đề kiểm tra</b></i>


<b>Câu 1: 74 x 6 = ….. Số để điền vào chỗ chấm là:</b>
<i>Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:</i>


A. 12 B. 422 C. 232 D. 444
<b>Câu 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.</b>


a) 2 ngày = ... giờ
b) 7hm 5m = ….... m.


<b>Câu 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:</b>
Số góc vng có trong hình bên là:


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


<b>Câu 4: Tính giá trị biểu thức.</b>


227 + 17 x 4 (96 - 39) : 3


………
………


<b>Câu 5: a) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trrống:</b>


<i> x - 214 = 338 x : 5 = 40 </i>
x = 338 - 214 x = 40 : 5
x = 124 x = 8


b) Cửa hàng có 80 xe đạp, sau khi bán số xe đạp bị giảm đi 4 lần. Cửa hàng
còn lại số xe đạp là:


A. 20 xe đạp B. 320 xe đạp C. 60 xe đạp D. 25 xe đạp
<b>Câu 6: Tìm x.</b>


a) x : 9 = 104 b) x : 8 = 4 (dư 2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

………
<b>Câu 7: Cửa hàng có 80 xe đạp, số xe máy nhiều hơn số xe đạp 8 xe. Hỏi cửa hàng </b>
có tất cả bao nhiêu xe máy?


<i><b>Trả lời</b>:</i> Cửa hàng có tất cả số xe máy là: ………
<b>Câu 8: Trang trại có 97 con gà mái, số gà trống gấp 3 lần số gà mái. Hỏi trang trại </b>
có tất cả bao nhiêu con gà?


Bài giải


………
………
………
………
………
………


………
<b>Câu 9: Vẽ thêm 1 đoạn thẳng để hình bên chỉ có 2 góc vuông.</b>


<b>Câu 10: Năm nay bố 40 tuổi, bố hơn con 35 tuổi. Hỏi tuổi bố gấp mấy lần tuổi </b>
con?


Bài giải


………
………
………
………
………
………
………
………....


<b>ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I</b>
<b>NĂM HỌC 2018 – 2019 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 1: (1 điểm)</b>


D. 444


<b>Câu 2: (1 điểm) - Mỗi phần đúng cho 0,5 điểm</b>
a) 2 ngày = <b>48</b> giờ


b) 7hm 5m = <b>705</b> m.
<b>Câu 3: (1 điểm)</b>



B. 2


<b>Câu 4: (1 điểm) – Mỗi phần đúng cho 0,5 điểm</b>


227 + 17 x 4 = 227 + 68 (96 - 39) : 3 = 57 : 3
= 295 = 19
<b>Câu 5: (1 điểm) </b>


a) Mỗi phần đúng cho 0,25 điểm


x - 214 = 338 x : 5 = 40


x = 338 - 214 x = 40 : 5
x = 124 <b>S</b> x = 8 <b>S </b>
b) 0,5 điểm


A. 20 xe đạp
<b>Câu 6: (1 điểm) </b>


a) x : 9 = 104 b) x : 8 = 4 (dư 2)
<i>x </i>= 104 x 9 <i>x = </i>4 x 8 + 2
<i>x </i>= 936 <i>x </i>= 34


<b>Câu 7: (1 điểm) </b>


<i><b>Trả lời</b>:</i> Cửa hàng có tất cả số xe máy là: 88 xe.
<b>Câu 8: (1 điểm) </b>


Bài giải



Trang trại có số con gà trống là:


97 x 3 = 291 (con gà) (0,5 điểm)
Trang trại có tất cả số con gà là:


291 + 97 = 388 (con gà) (0,25 điểm)
Đáp số: 388 con gà (0,25 điểm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 10: (1 điểm) </b>


Bài giải


Năm nay con có số tuổi là:


40 - 35 = 5 (tuổi) (0,5 điểm)


Tuổi bố gấp tuổi con số lần là:
40 : 5 = 8 (lần) (0,25 điểm)


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×