Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (198.84 KB, 36 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
TẬP ĐỌC
<b>I.Mục tiêu </b>: - Biết đọc liền mạch các từ , cụm từ trong câu ; ngắt nghỉ hơi đúng và rõ ràng.
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện : Người bạn đáng tin cậy là người sẵn lòng cứu người, giúp người.
(trả lời được các câu hỏi trong SGK).
- Giáo dục HS biết quý trọng tình bạn.
<b>II . Chuẩn bị</b> .<b> </b> -tranh minh hoa, sgk.
<b>III . </b>Các hoạt động dạy học
1. Ổn định
2. Bài cũ
Gọi 2hs đọc bà làm việc thật là vui.
-GV nxét, sửa bài
3. Bài mới.
Gtb: Gvgt, ghi tựa đề
Luyện đọc
b.1, Gvđọc mẫu toàn bài
b.2, HD luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
*Đọc từng câu:
-Gv theo dõi, nxét
*Đọc từng đoạn trước lớp:
- HD câu dài: Sói sắp tóm được dê non/thì
<i><b>bạn con vội nhanh trí kéo con chạy như bay. </b></i>
-GV theo dõi, nxét.
*Đọc đoạn trong nhóm:
-GV nxét, sửa.
*Thi đọc giữa các nhóm:
-GV nxét, ghi điểm.
-đọc đồng thanh:
Tìm hiểu bài:
- Câu 1: Nai Nhỏ xin phép cha đi đâu? Cha Nai
Nhỏ n gì
- Câu 2: Nai Nhỏ đã kể cho cha nghe những hành
Động nào của bạn mình?
-Câu 3: Sgk Trang 23
-Câu 4: Sgk Trang 23
Luyện dọc lại:
-HD luyện đọc theo vai
-GV nxét, ghi điểm
4.Củng cố, dặn dò:
-Hs đọc bài
-Hs nxét
-Hs nhắc lại
Hs nối tiếp nhau đọc từng câu trong
bài. Chú ý luyện đọc đúng.
Hs luyện đọc câu dài
Hs đọc chú giải sgk
Hs luyện đọc đoạn
Hs trong nhóm luyện đọc
Hs nxét
-Các nhóm cử đại diện thi đọc
-Hs nxét, bình chọn
-Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 1-2
+ Đi chơi xa cùng bạn
+ cha không ngăn cản con … về bạn của
con
Câu 2: + Hích vai đẩyhịn đá… mộtbên.
+ Nhanh trí kéo khỏi lão hổ…
+ Lao vào gã sói hung ác…
Câu 3: Giúp đỡ bạn, liều mình…
Câu 4: Hs tự phát biểu ý kiến
Hs luyện đọc theo vai
Đọc xong câu chuyện em biết vì sao cha Nai
-GV nxét, chốt lại, gdhs
-Dặn luyện đọc, cbị cho tiết kc.
-Nxét tiết học, khen ngợi hs.
+ Vì cha Nai Nhỏ biết con mình sẽ đi chơi
với moat người bạn tốt bụng, đáng tin cậy
-Hs nxét tiết học
<i><b>Th</b><b>ứ</b><b> hai ngày21 tháng 9 năm2009</b></i>
<b>I.MỤC TIÊU</b>: Kiểm tra tập trung vào các nội dung sau :
+ Đọc, viết số có hai chữ số, viết số liền trước, số liền sau.
+ KN thực hiện cộng, trừ ( khơng nhớ) trong phạm vi 100
+ Giải bài tốn bằng một phép tính đã học.
+ Đo, viết số đo độ dài đoạn thẳng.
<b>II.CHUẨN BỊ: </b>GV: Đề kiểm tra
HS: Giaáy kiểm tra, bút
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định
2. Bài cũ
3. Bài mới
Kiểm tra
<b>Đề bài</b>
1) Vieát các số:
a) Từ 70-80 b) Từ 89-95
2) a) Số liền trước của 61
b) Số liền sau của 99
3) Đặt tính rồi tính hiệu biết:
a) 89 và 42
b) 75 và 34
c) 99 và 55
4) Tính: 9dm - 2dm=
15dm - 10dm=
6dm + 3dm=
5dm + 4dm=
5) Lan và Hoa cắt được 36 bông hoa, riêng
Hoa cắt được 16 bông hoa. Hỏi Lan cắt
được bao nhiêu bông hoa.
4. Củng cố, dặn dị:
Chấm, chữa bài, nxét
Dặn làm VBT
Nxét tiết học
Hs làm bài
<b>Đáp án </b>
Bài 1: 3điểm
a) 70, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79, 80
b) 89, 90, 91, 92, 93, 94 95
Bài 2: 1 điểm
Số liền trước 61 là 60
Số liền sau 99 là 100
Bài 3: 2 điểm
a) 89 b) 75 c) 99
-<sub> 42 </sub>-<sub> 34 </sub>-<sub> 55</sub>
47 41 44
Bài 4) 2 điểm
9dm - 2dm= 5dm 6dm + 3dm= 9dm
15dm - 10dm= 5dm 5dm + 4dm=9dm
Bài 5) 2 điểm
THỂ DỤC
<b>QUAY PHẢI, QUAY TRÁI.</b>
<b>TRÒ CHƠI: NHANH LÊN BẠN ƠI</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b> - Học mới Quay phải, quay trái: Bước đầu biết cách thực hiện quay phải,
- Ôn TC: Nhanh lên bạn ơi : Biết cách chơi và thực hiện theo yêu cầu trò chơi.
- Hs biết giữ kỉ luật khi tập luyện
<b>TTCC 2;3 của NX 1: Cả lớp.</b>
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>Còi, cờ, kẻ sân.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
<b>HĐ1:Phần mở đầu</b>
- Gv nhận lớp, phổ biến nd y/c giờ
học
+ Ôn chào, báo cáo khi Gvnhận
lớp
- Khởi động
- Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng.
<b>HĐ2:Phần cơ bản:</b>
- Ơn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số
<b>(Đ/C:Bỏ điểm số từ 1 đến hết theo tổ)</b>
- Học quay phải, quay trái.
Gv làm mẫu, gtđtác
+ Khẩu lệnh: Bên phải( trái) …quay
+ Động tác: Quay phải lấy gót chân
+ Tương tự quay trái đổi ngược lại
với quay phải
- Chia tổ cho hs luyện tập
- Gv theo dõi, sửa sai
*TC: Nhanh lên bạn ơi
- Gv neâu tên trò chơi, nhắc lại cách
chơi và cho Hs chơi
<b>HĐ3:Phần kết thúc</b>
- Tập động tác hồi tĩnh. Nhận xét
5’
20’
5’
Tập hợp
GV
- Hs ôn ĐHĐN theo 4 hàng dọc
GV
- Hs học quay phải, quay trái theo
lớp, tổ( đội hình 4hành dọc, 2 hàng
ngang)
- Thực hiện tương tự
TỐN
- Biết dựa vào bảng cộng để tìm một số chưa biết trong phép cộng có tổng bằng 10.
- Biết viết 10 thành tổng của hai số trong đó có một số cho trước.
- Biết cộng nhẩm: 10 cộng với số có một chữ số.
- Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào 12.
- Làm được các BT : B1 (cột 1,2,3) ; B2 ; B3 (dòng 1) ; B4.
- HS thích học tốn và biết áp dụng vào cuộc sống
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>Gv: 10 que tính, sgk, vbt
Hs: Que tính, bảng con, vbt.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1/ Oån định:
2/ Bài cũ: Trả và chữa bài kiểm tra
3/ Bài mới:
- Gtb: Gvgt, ghi tựa đề.
- Gt phép cộng 6+4=10
+Đính 6 que tính hỏi: Có mấy que
tính?
+Y/c hs lấy 6 que tính.
+Gài 6 hỏi: viết 6 vào cột chục
hay cột đơn vị?
+Lấy thêm 4 que thực hiện tương
tự.
+Y/c hs bó lại thành bó 10 que tính
+ 6 cộng 4 bằng mấy?
+Gv viết kết quả: 0 vào cột đơn vị,
1 vào cột chục
- Hd đặt tính: 6
+<sub>4</sub>
10
+ Viết 6 và 4 thẳng cột
+6 cộng 4 bằng 10, viết 0 ở cột
đvị, 1 ở cột chục
*Thực hành:
B1: Hs làm miệng
Gv nxét, sửa; 9+1=10 ; 8+2=10
1+0=10 2+8=10…
B2: Hs làm vở
-Gv chấm, chữa bài
B3: Hs nêu miệng
-Gv nxét, sửa: 7+3+6=16
Hs chữa bài
Hs nhắc lại
6 que tính
6 vào cột đvị
Lấy thêm 4 que, viết vào cột đvị.
Bằng 10
Hs nhắc lại
B1: Hs làmmiệng
6+4+8=18…
B4: Hs quan sát đồng hồ
Gv nxét, sửa
4/ Củng cố, dặn dò:
Gv tổng kết bài – gdhs.
Dặn về làm vbt.
Nxét tiết học.
B4: Hs đố nhau
ĐH-A chỉ 7giờ ; ĐH-B chỉ 5 giờ
ĐH-C chỉ 10giờ
Hs nxét, sửa
- Nxét tiết học.
CHÍNH TẢ
- Chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn tóm tắt trong bài : ‘ Bạn của Nai Nhỏ’(SGK).
- Làm đúng BT2 ; BT(3) a/b, hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
- Hs có ý thức rèn chữ viết khi viết chính tả.
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>SGK, bảng phụ, bảng con.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Ổn định:
2.Bài cũ
- Y/c hs đọc bảng chữ cái.
- Gv nxét, ghi điểm.
3.Bài mới:
a/ Gtb: gvgt, ghi tựa đề.
b/ Hd tập chép:
- Hd hs chuẩn bị.
- Gv đọc bài chính ta.û
+ Vì sao cha Nai Nhỏ yên lòng cho con đi
chơi xa cùng bạn?
+ Bài chính tả có mấy câu?
+ Những chữ ntn trong bài chính tả phải
viết hoa?
- Y/c hs viết bảng con từ khó .
- Y/c hs chép bài vào vở .
- Chấm, chữa bài.
- Gv chấm, nxét .
c/ Hd làm bài tập.
BT2: hs làm bảng con.
Gv nxét, sửa bài.
Bài 3: (lựa chọn).
- Gv chọn cho hs làm 3a.
- Gv nxét, sửa: Cây tre, mái che, trung
thành, chung sức.`
4, Củng cố, dặn dò:
-Nhắc lại qui tắc chính tả ng/ ngh.
-Dặn về làm vbt, soát sửa lỗi.
-Nxét tiết học..
- Hs đọc bảng chữ cái.
- Hs nxét.
- Hs nhắc lại.
- 2-3 hs đọc bài.
+ Vì bạn của con khoẻ mạnh, thơng
minh… liều mình cứu người khác.
+ 4câu
+ Những chữ đầu câu, tên riêng, sau
dấu chấm…
- Hs viết bảng con từ khó.
-Hs chép bài vào vở.
-Hs dị bài- sốt lỗi.
Bài 2: Hs làm bảng con.
Ngày tháng ; Người bạn
Nghỉ ngơi ; Nghề nghiệp
Bài 3a: Hs làm phiếu.
Hs nxét, sửa bài.
ĐẠO ĐỨC:
<b> MỤC TIÊU: </b>- Biết khi mắc lỗi cần phải nhận lỗi và sửa lỗi.
- Biết được vì sao cần phải nhận lỗi và sửa lỗi.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>Phiếu thảo luận HĐ1 T1<b>, </b>VBT
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>
1. Ổn định:
2. Bài cũ:-Gọi 2hs trả lời: Học tập sinh hoạt
đúng giờ có lợi gì?
Gv nxét, đánh giá
3. Bài mới:
*Khởi động: Gv gt, ghi tựa đề.
*
<b> Hoạt động 1</b>:<b> </b> Phân tích truyện: cái bình hoa
Gv kể truyện: Cái bình hoa với kết cục để
mở. ‘Ba tháng sau… chuyện cái bình hoa’
Chia nhóm y/c hs các nhóm xây dựng phần
kết câu chuyện.
+ Nếu Vô- Va không nhận lỗi thì điều gì sẽ
xảy ra?
+ Thử đốn xem Vơ- va đã nghĩ và làm gì
sau đó?
Gv kể đoạn kết câu chuyện.
+ Qua câu chuyện em thấy can làm gì sau
khi mắc lỗi?
+ Nhận lỗi và sửa lỗi có tác dụng gì?
<i><b>*Kết luận</b>:</i> Nhận lỗi và sửa lỗi sẽ mau tiến
bộ và được mọi người yêu mến.
*<b>Hoạt động 2</b>:<b> </b> Bày tỏ ý kiến, thái độ.
-Gv qui định cách bày tỏ thái độ .
+ Tán thành vẽ mặt trời đỏ.û
+ Không tán thành vẽ mặt trời xanh.
+ Không đánh giá được ghi 0.
a) Người nhận lỗi là người dũng cảm.
b)Nếu có lỗi chỉ cần chữa lỗi, khơng cần nhận
lỗi.
c)Nếu có lỗi chỉ cần nhận lỗi, khơng cần sửa
lỗi.
d)Cần nhận lỗi cả khi mọi người khơng biết
mình mắc lỗi.
e)Cần xin lỗi khi mắc lỗi với bạn bè và em be.ù
g)Chỉ cần xin lỗi những người quen biết.
Gv nxét, kết luận
4. Củng cố, dặn dò:
- Nêu bài học, hệ thống bài, gdhs.
- Dặn chuẩn bị mọi trường hợp nhận lỗi và sửa
lỗi
- Nxét tiết học.
Hs trả lời
Hs nhắc lại
Hs nghe kể chuyện
Hoạt độnh nhóm xây dựng phần kết câu
chuyện.
Đại diện nhóm trình bày.
Hs nghe kể chuyện.
+ Cần nhận lõi và sửa lỗi.
+ Giúp ta mau tiến bộ và được mọi người
yêu quý.
- Hs theo dõi, thảo luận.
- Hs bày tỏ thái độ.
Tán thành.
Không tán thành.
Không tán thành.
Tán thành.
Tán thành.
Không tán thành.
- Hs nxét, bổ sung.
TẬP ĐỌC:
<b>I/ MỤC TIÊU:</b> - Biết ngắt nhịp rõ ở từng câu thơ, nghỉ hơi sau mỗi khổ thơ.
- Hiểu ND : Tình bạn cảm động giữa Bê Vàng và Dê Trắng. (trả lời được các câu hỏi trong
SGK ; thuộc 2 khổ thơ cuối bài).
<b>II/ CHUẨN BỊ:</b>Tranh minh hoạ, SGK
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1/ Ổn định:
2/ Bài cũ:
- Gọi 2 hs đọc bài: Bạn của Nai Nhỏ.
- Gv nxét, sửa, ghi điểm.
3/ Bài mới:
a/ Gtb: Gvgt, ghi tựa đêà
b/ Luyện đọc:
b.1/ Gvđọc mẫu toàn bài.
b.2/ HD luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ.
* Đọc từng dòng thơ.
Gv theo dõi, sửa sai.
* Đọc từng khổ thơ trước lớp.
HD đọc: <i>Bê Vàng đi tìm cỏ/</i>
Gv theo dõi, uốn nắn.
* Đọc trong nhóm.
Gv theo dõi, sửa.
* Thi đọc giữa các nhóm.
Gv nxét, ghi điểm.
* Đọc ĐT bài thơ.
c/ Tìm hiểu bài:
câu1:Bê Vàng và Dê Trắng sống ở đâu?
câu 2:Vì sao Bê Vàng phải đi tìm cỏ?
câu 3: Khi Bê Vàng quên đường về, Dê
Trắng làm gì?
câu 4: Vì sao đến giờ Dê Trắng vẫn kêu “Bê!
Bê!”?
d/ Học thuộc lòng bài thơ.
- HD học thuộc lòng bài thơ.
y/c các nhóm thi học thuộc lòng bài thơ.
GV nhận xét ghi điểm.
4/ Củng cố, dặn dò:
GV tổng kết bài GD HS.
Dặn về HTL bài thơ.
Nhận xét tiết học.
2 HS đọc bài.
HS nhận xét.
Hs nhắc lại
Hs nghe
Hs tiếp nối nhau đọc bài.
Hs luyện đọc ngắt nghỉ hơi
Hs đọc chú giải SGK
Hs đọc từng khổ thơ
Hs trong các nhóm luyện đọc
Các nhóm thi đọc từng khổ thơ
Hs nhận xét bình chọn
Cả lớp đọc ĐT bài thơ
C1. Trong rừng xanh sâu thẳm
C2. Vì trời hạn hán cỏ héo khơ, suối cạn
đơi bạn khơng có gì ăn.
C3. Dê Trắng thong bạn … tìm bạn.
C4. Dê Trắng không quên được bạn vẫn
gọi bạn, hi vọng bạn trở về.
Hs học thuộc lịng bài thơ.
Các nhóm thi đọc TL bài thơ.
Hs nhận xét bình chọn.
<b>I/ MỤC TIÊU:</b> - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 26 + 4 ; 36 + 24.
- Biết giải bài toán bằng một phép cộng.
- Làm được các BT : B1 ; B2.
- Rèn kó năng tính cẩn thận cho HS.
<b>II/ CHUẨN BỊ:</b>-GV: Que tính, bảng gài, SGK.
-HS: Que tính, SGK, bảng con, VBT.
2/ Bài cũ :
Gọi 2 HS làm bài, cả lớp làm bảng con. GV
nhận xét, ghi điểm.
3/ Bài mới:
3.1 Giới thiệu bài. Gv giới thiệu ghi tựa đề.
3.2 GT phép cộng 26 + 4 .
- GV đưa 2 bó que tính mỗi bó 10 que.
+ Có mấy chục que tính?
- Yc HS lấy 2 chục que tính .
- Lấy thêm 6 que tính và hỏi: có mấy que
tính nữa?
- Gài thêm 6 que tính vào bảng hỏi: có tất
cả bao nhiêu que tính?
- Lấy 4 que tính rời và hỏi: 26 + 4 = ?
-GV nêu cách tính: 26 + 4 = 30 .
Chục đơn vị
26 + 4 =30 2 6
+ 4
3 0
- HD cách đặt tính .
26
+
4
30
3.3 Giới thiệu phép cộng 36 + 24
- Hdẫn tương tự như 24 + 6 để tìm được
36 + 24 = 60
- HD cách đặt tính và tính và cách tính
3.4 Thực hành.
Bài 1a. Hs làm bảng con.
Tóm tắt.
Nhà Mai: 22 con gà.
Nhà Lan: 18 con gà
Cả 2 nhà: . . . con gà?
GV chấm - chữa bài.
Bài 3 : (Nếu còn thời gian).
HD HS làm theo mẫu.
Tc cho học sinh làm theo nhóm.
GV nhận xét – sửa bài
Hs laøm baøi
5 7 8 6
+<sub>5 </sub>+<sub> 3</sub> +<sub>2</sub> +<sub>4</sub>
10 10 10 10
Hs nhắc lại
Hs theo dõi trả lời
Có 2 chục que tính
Hs lấy 2 chục que tính
Có 6 que tính, HS lấy thêm 6 que tính
Có 26 que tính
26 + 4 = 30
Hs theo dõi – nhắc lại cách tính
6 + 4 = 10 viết 0 nhớ 1
2 thêm 1 bằng 3 viết 3
36 + 24 = 60
36
+<sub> 24 6 + 4 = 10 viết 0 nhớ 1</sub>
60
3 + 2= 5 thêm1 bằng 6 -viết 6
Bài 1a. Hs làm baûng con
Kết quả:40, 50 ,90, 60.
Bài: 1b. Học sinh làm vở.
Kết quả: 90, 60, 50, 90
Bài 2: hs làm bài
Bài giải
Số gà cả hai nhà ni được là:
22 + 18 = 40 (con)
Đs: 40 con gà
Hs vào nhóm làm bài
4. Củng cố dặn dò:
GV tổng kết bài GD HS.
Nhận xét tiết học. Hs nghe Nhận xét tiết học
LUYỆN TỪ VAØ CÂU
<b>TỪ CHỈ SỰ VẬT - CÂU KIỂU </b><i><b>AI LÀ GÌ ?</b></i>
<b>I/ MỤC TIÊU</b> – Tìm đúng các từ chỉ sự vật theo tranh vẽ và bảng từ gợi ý. (BT1, BT2)
- Biết đặt câu theo kiểu Ai là gì?
- Hs biết vận dụng các từ đã học vào cuộc sống hàng ngày.
<b>II/ CHUẨN BỊ:</b> Tranh minh hoạ bài tập 1 SGV.SGK, VBT.
<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>
<b>1/ OÅn định: </b>
<b>2/ Bài cũ</b>
- Gọi 2 Hs làm lại BT1, BT2 tuần2
- Gv nxét, sửa
<b>3/ Bài mới:</b>
a. Giới thiệu bài + ghi tựa đề
b. HD làm bài tập.
Bài tập 1: Y/c hs tìm từ chỉ sự vật trong tranh.
Gv nhận xét, sửa bài
Bài tập 2: Y/c Hs quan sát bảng và tìm từ chỉ
sự vật.
Gv nxét, sửabài
Bài tập 3: Đặt câu theo mẫu
Ai( cái gì, con gì) là gì?
VD: Bạn Hà là Hs lớp 2a
Gv n xét, sửabài
<b>4. Củng cố dặn dò</b>
GV tổng kết bài GD HS
Dăn về làm VBT.
Nhận xét tiết học
Hs nhắc laïi
Bài tập 1: hs quan sát tranh trả lời câu hỏi.
1. bộ đợi; 2 cơng nhân; 3 ơ tơ; ….
HS nhận xét.
Hs tìm từ : bạn; thước kẻ; cơ giáo; thầy giáo;
học trị; nai; cá heo…..
HS nhận xeùt.
Bài 3: Hs làm vở.
- Bạn Hiền là học sinh lớp 2c.
- Cái bút là để viết bài.
- Con mèo là để bắt chuật.
Hs theo dõi
THỦ CÔNG
<b>GẤP MÁY BAY PHẢN LỰC</b> (TIẾT 1)
<b>I. MỤC TIÊU:</b> - HS biết cách gấp máy bay phản lực.
- HS hứng thú gấp hình.
<b>TTCC 1;3 của NX 1: Tổ 1+2 </b>
<b>II. CHUẨN BỊ</b>:
Mẫu máy bay phản lực được gấp bằng giấy thủ cơng.
Giấy thủ cơng có kẻ ơ.
Mẫu quy trình gấp máy bay phản lực.
Hình chụp máy bay phản lực.
Giấy thủ cơng hoặc giấy nháp.
<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b> Gấp tên lửa
Gv kiểm tra, đánh gía Sp của hs chưa Ht tiết
trước.
Nhận xét, tuyên dương.
<b>3. Bài mới:</b> Gấp máy bay phản lực (tiết 1)
Hoạt động 1 : Quan sát và nhận xét
- GV giới thiệu mẫu gấp máy bay phản lực.
- Hỏi:
Hình dáng của máy bay phản lực?
Màu sắc của mẫu gấp máy bay phản lực?
Máy bay phản kực có mấy phần? Phần mũi
có gì khác so với tên lửa?
Máy bay phản lực có hai phần: Phần mũi hơi
nhọn, phần thân dài và 2 cánh ở 2 bên.
- Để gấp được máy bay phản lực ta cần tờ giấy
có hình gì?
- GV mở dần mẫu gấp máy bay phản lực và kết
luận ta cầ tờ giấy hình chữ nhật giống như gấp
tên lửa.
- Để gấp được máy bay phản lực, ta gấp phần
nào trước, phần nào sau?
- Gv làm mẫu.
Hoạt động 2 : Hướng dẫn gấp
* Bước 1: Gấp tạo mũi, thân, cánh máy bay
phản lực.
- GV gắn quy trình gấp máy bay phản lực có
hình vẽ minh họa cho bước gấp 1.
- GV nêu: Gấp giống như gấp tên lửa. Gấp đôi
tờ giấy theo chiều dài để lấy đường dấu giữa.
(H.1/SGK)
- Mở tờ giấy ra, gấp theo đường dấu gấp ở hình
1 sao cho 2 mép giấy mới gấp nằm sát đường
dấu giữa. (Hình 2/SGK)
- Gấp tồn bộ phần trên vừa gấp xuống theo
đường dấu gấp ở hình 2 sao cho đỉnh A nằm
trên đường dấu giữa. (Hình 3/SGK)
- Gấp cho đường dấu gấp hình 3 sao cho 2 đỉnh
tiếp giáp nhau ở đường dấu giữa, điểm tiếp
giáp cách mép gấp phía trên khoảng 1/3 chiều
cao H. (Hình 4/SGK)
- Gấp theo đường dấu gấp ở hình 4 sao cho
đỉnh A ngược lên trên để giữ chặt hai nếp gấp
bên. (Hình 5/SGK)
Hs mang Sp lên trình bày
- Dài.
- Đỏ (vàng, xanh…).
- 2 phần (mũi, thân)
- So với tên lửa thì hơi nhọn..
- Hình chữ nhật, hình vng.
- Gấp phần mũi trước, phần thân sau.
- Học sinh theo dõi.
- Hoạt động lớp.
- Gấp tiếp theo đường dấu gấp ở hình 5 sao cho
2 đỉnh phía trên và 2 mép bên sát vào đường
dấu giữa. (Hình 6/SGK)
- Ta vừa thực hiện xong bước 1, đó là gấp tạo
mũi và thân máy bay phản lực. Để tìm hiểu
cách tạo máy bay phản lực và sử dụng nó như
thế nào ta sẽ qua bước 2.
* Bước 2: Tạo máy bay phản lực và sử
- Để tạo máy bay phản lực, ta sẽ bẻ các nếp
gấp sang 2 bên đường dấu giữa, được máy bay
phản lực. (Hình 7/SGK)
- Cầm vào nếp gấp giữa, cho 2 cánh máy bay
ngang sang 2 bên, hướng máy bay chếch lên
phía trên để phóng như phóng máy bay phản
lực. (Hình 8/SGK)
- Y/c hs nêu lại quy trình.
- GV chia lớp thành 4 nhóm, u cầu đại diện
nhóm thao tác lại các bước gấp (bằng giấy
nháp).
- Y/c cả lớp tập gấp bằng giấy nháp.
Nhận xét, tuyên dương.
<b>4, Củng cố – Dặn dò: </b>
- Về nhà gấp nhiều lần cho thành thạo.
- Chuẩn bị bài: “ Gấp máy bay phản lực”(t2)
- HS quan sát thao tác mẫu của GV và quy
trình gấp. (Hình 7/SGK)
- HS quan sát thao tác mẫu của GV và quy
- Hs nêu lại quy trình.
- Cả nhóm quan sát, nhận xét
- HS gấp máy bay phản lực.
- Nhận xét
- Hs nhận xét tiết học.
THỂ DỤC
<b>QUAY PHẢI, QUAY TRÁI.</b>
<b>ĐỘNG TÁC VƯƠN THỞ VAØ TAY</b>.
<b> I/ MỤC TIÊU</b>: <b> </b>- Làm quen với 2 động tác của bài thể dục phát triển chung : Biết cách thực
hiện 2 động tác Vươn thở và Tay của bài thể dục PTC.
- Hs biết giữ kỉ luật khi tập luyện và có ý thức trong giờ học.
<b> NX1 ( cc2); NX3 ( cc2,3) TTCC: tổ2, tổ4</b>
<b> II/ CHUẨN BỊ:</b> Tranh minh hoạ đtác thể dục, còi.
<b>III/ CÁC HẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>
<b>A/ Phần Mở Đầu:</b>
- Gv nhận lớp, phổ biến nd, y/c giờ học.
-Khởi động .
+ Ôn giậm chân tại chỗ.
+ Ôn quay phải, quay trái.
<b>B/ Phần Cơ Bản</b>
* Quay phải, quay trái;
5’
25’
Hs nhận lớp, khởi động, quay phải,
quả trái…theo 4 hàng dọc.
- Gv nxét, sửa
* <b>Động tác vươn thở.</b>
+ TTCB: nghiêm
+ Nhịp1: Bước chân trái sang ngang rộng
bằng vai, đồng thời đưa hai tay sang ngang
lên cao thẳng hướng, lịng bàn tay hướng vào
nhau. Mắt nhìn lên cao hít vào sâu bằng mũi.
+ Nhịp2: Đưa 2 tay dang ngang sang 2 bên,
xuống thấp bắt chéo trước bụng một cách
nhịp nhàng ( tay phải phía trong) đầu cúi thở
mạnh bằng miệng.
+ Nhịp 3: hai tay dang ngang bàn tay ngửa,
mặt hướng trước hít vào.
+ Nhịp 4: về TTCB
+ Nhịp 5,6,7,8 như trên nhưng bước chân trái
sang ngang, tay trái phía trong.
- Y/c Hs tập đtác vươn thở
* <b>Động tác tay:</b>
+ Nhịp1: Bước chân trái sang ngang rộng
bằng vai, hai tay đưa theo chiều lườn lên cao
ngang vai, bàn tay ngửa, mặt hướng trước.
+ Nhịp2: Đưa hai tay lên cao vỗ hai bàn tay
vào nhau, mặt hơi ngửa, mắt nhìn theo
tay.
+ Nhịp 3: Đưa hai tay ra trước thẳng hướng
cao ngang vai bàn tay sấp.
+ Nhịp 4: về TTCB
+ Nhịp 5,6,7,8 như trên nhưng ở nhịp 5 bước
chân phải sang ngang.
- Y/c Hs tập luyện hai đtác.
- Chia tổ cho Hs luyện tập.
- Gv theo dõi, sửa sai
* Tc: nhanh lên bạn ơi
<b>C/ Phần Kết Thuùc:</b>
-Đứng tại chỗ vỗ tay và hát
- Y/c Hs thả lỏng thư giãn
- Gv cùng Hs hệ thống bài, gdhs.
- Nxét tiết học, giao bt về nhà
5’
Hs ôn quay phải, quay trái.
Hs tập động tác.
Hs tập động tác.
Hs luyện tập theo tổ.
Từng tổ trình bày trước lớp.
Hs nxét, bình chọn.
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b> / MỤC TIÊU: </b> - Biết cộng nhẩm dạng 9 + 1 + 5.
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 26 + 4 ; 36 + 24.
- Biết giải bài toán bằng một phép cộng.
- Làm được các BT : B1 (dòng 1) ; B2 ; B3 ; B4.
- Hs có ý thức trong học tốn và biết áp dụng vào cuộc sống.
I
<b> CHUAÅN BỊI/ </b> :<b> </b> - Gv: SGK, VBT, phiếu học tập
- Hs: VBT, SGK, baûng con
<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:
<b>1/ Ổn định: </b>
<b>2/ Bài cũ</b>
- Gọi 2hs làm bài
- Gv nxét, sửa: 68 76 27
+ 22 + 4 +13
90 80 40
<b>3/ Bài mới: </b>
a/ Gtb: gvgt+ ghi tựa
b/ Thực hành:
Bài1: Hs làm miệng
- Gv nxét, sửa: 9+1+5=15; 9+1+8=18;
Bài2: Hs làm bảng con
- Gv nxét, sửa: 36 7 25
+ 4 + 33 + 45
40 40 70
Bài3: Hs làm vở
- Gv chấm, chữa bài:
Bài4: Hs làm vở
- Gv chấm, chữa bài
Bài giải
Số Hs cả lớp có là:
14+16= 30 ( học sinh)
Đáp số: 30 học sinh
<b>4/ Củng cố - dặn dị:</b>
- Gv tổng kết bài - gtdhs
- Dặn về làm thêm BT 5.
- Nxét tiết học
Hs nhắc lại
Bài1: Hs làm miệng
Hs nxét, sửa bài
Bài2: Hs làm bảng con
Bài3: Hs làm vở
Hs nxét, sửa bài
Bài4: hs đọc, phân tích đề
Tóm tắt
Nữ: 14hs
Nam: 16hs
Tất cả có: … hs?
Hs nxét, sửa bài
Hs nghe
<b>TỰ NHIÊN XÃ HỘI:</b>
<b> MỤC TIÊU</b> : - Nêu được tên và chỉ được vị trí các vùng cơ chính : cơ đầu, cơ ngực, cơ long,
cơ bụng, cơ tay, cơ chân.
- Biết được sự co duỗi của bắp cơ khi cơ thể hoạt động.
- Có ý thức tập luyện thể dục thường xuyên để cơ được săn chắc.
<b>TTCC 1;2 của NX1: Cả lớp</b>
<b>II/ </b>
<b> CHUẨN BỊ: </b> Gv: tranh hệ cơ, SGK <b>. </b>Hs SGK, VBT.
<b>1 ổn đinh</b>
<b>2 Bài cũ</b>
- Gọi HS kiểm tra:
+Chỉ và nói tên các xương va økhớp xương
của cơ cơ thể?
+Chúng ta nên làm gì để cột sống khơng
cong vẹo?
- GV nhận xét, ghi điểm
<b>3 Bài mới </b>
b. Gt baøi
Hs lên bảng trả lời câu hỏi
Cả lớp nhận xét bạn trả lời câu hỏi
a. Giảng bài
<b>HĐ1</b>: Quan sát hệ cơ.
Yc HS quan sát tranh hệ cơ chỉ và nói tên
các cơ của cơ thể.
Gv theo dõi - uốn nắn
Gv y/c Hs lên chỉ trên tranh hệ cơ
Gv nhận xét - sửa bài
kết luận (xem SGV)
<b>HĐ2: </b>Thực hành co và duỗi tay.
B1: làm việc theo cặp.
Yc 2 Hs, 1hs thực hành co, duỗi. 1 hs nắn
và cho biết khi cơ co cơ ntn?
B2: làm việc cả lớp.
Y/c hs lên thực hiện trước lớp
Gv nhận xét chốt lại
Kết luận. (xem SGV)
<b>HĐ3: </b>Làm gì để cơ được săn chắc?
Y/c hs quan sát tranh TLCH:
Chúng ta nên làm gì để cơ luôn được săn
chắc?
Gv - nx chốt lại - Gd hs cần vận động cho
cơ săn chắc.
<b>4. Cuûng cố dặn dò. </b>
Hs chơi gắn chữ vào tranh tìm tên các cơ.
Gv nhận xét biểu dương nhóm thăng
GV tổng kết bài GD HS
Nhận xét tiết học
Hs quan sát tranh hoạt động theo cặp.
1 em chỉ 1em nêu tên các cơ.
hs chỉ các cơ trên tranh
Hs nhận xét.
Hs nghe, theo dõi
-B1: thực hành theo cặp, vừa làm, vừa
quan sát sự thay đổicủa cơ. Khi cơ co và
duỗi.
-Hs lên thực hiện trước lớp và nêu nhận
xét về cơ.
Hs nghe, theo dõi
Hs trả lời câu hỏi.
-Để cơ luôn được săn chắc chúng ta cần:
tập thể dục, vận động hằng ngày, lao
động vừa sức, vui chơi, ăn uống đầy đủ…
Hs thực hiện chơi theo tổ.
Hs nhận xét biểu dương nhóm thăng
TẬP VIEÁT:
<b> MỤC TIÊUI/ </b> : - Viết đúng chữ hoa B (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng :
<i>Bạn</i> (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), <i>Bạn bè sum họp</i> (3 lần)
- Hs có ý thức rèn viết chữ hoa.
<b> CHUẨN BỊII/ </b> : <b> </b> - Gv: Chữ mẫu, vở tập viết
- Hs: Vở tập viết, bảng con
<b> III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>
<b>1/ Ổn định:</b>
- gọi 3hs viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con: Ă,
Â, Ăn - Gv nxét, sửa
<b>3/ Bài mới:</b>
a) Gtb: Gvgt - ghi tựa
b/ HD viết chữ hoa
* Hd quan sát, nxét chữ B
<b> </b> <b> </b>
- Hd cách viết:
+ Nét1: ĐB trên ĐK6, DB trên ĐK2.
Hs viết bài: Ă, Â, Ăn
Hs nxét, sửa
Hs nhắc lại
Hs quan sát, nxét
+ Chữ hoa B cao 5 li
+ Nét2: từ điểm DB của N1 lia bút lên ĐK5
viết 2 nét cong liền nhau tạo thành vòng xoắn
nhỏ gần giữa thân chữ, DB ở giữa ĐK2 và
ĐK3.
- Gv viết mẫu chữ B
* Hd hs viết bảng con chữ hoa B
- Gv nxét, sửa
c/ HD viết câu ứng dụng.
* Gt câu ứng dụng
<b> </b> <b> </b>
- Gv nhắc khoảng cách viết giữa các chữ và
cách nối nét.
- Gv viết mẫu chữ Bạn.
<b> </b>
* Hd hs viết bảng con chữ Bạn
- Gv nxét, sửa
d/ HD viết vở tập viết
+ 1 dòng B cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ
+ 1 dòng Bạn cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ
+ 3 dòng câu ứng dụng cỡ nhỏ
+ Hs khá giỏiviết thêm 1 dòng B cỡ nhỏ, 1
dòng ứng dụng cỡ nhỏ
đ/ Chấm, chữa bài:
Gv chấm bài, nxét
<b> 4/ Củng cố, dặn dò</b>:
- Gv tổng kết bài, gdhs
- dặn về viết phần còn lại trong vở tập viết
- Nxét tiết học.
cong hơn. Nét2 là kết hợp của 2 nét cơ bản
cong trên và cong phải nối liền nhau tạo
thành vòng xoắn nhỏ giữa thân chữ.
- Hs nêu lại cách viết
<b> </b> <b> </b>
- Hs viết bảng con B hoa 2, 3 lần
Hs nxét, sửa
Hs đọc và giải nghĩa câu ứng dụng
Hs nxét:
+ Các chữ: B, b, h, ph cao 2,5li
+ Chữ s cao 1,25li
+ Các chữ còn lại cao 1li
+ Dấu nặng đặt dưới a, o.
Dấu huyền đặt trên e
Hs viết bảng con chữ Bạn 2,3 lần
Hs nxét, sửa
Hs viết bài theo y/c
CHÍNH TẢ (Nghe-viết)
<b> I. MỤC TIÊU: </b> - Nghe - viết chính xác, trình bày đúng 2 khổ cuối bài thơ<i> Gọi bạn</i>.
- Làm được BT2 ; BT(3) a/b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
- Có ý thức rèn chữ, giữ vở<b>.</b>
<b> </b>
<b> CHUẨN BỊII. </b> <b>: </b> Bảng phụ viết bài chính tả, viết các bài tập 2a, 2b, 3a, trò chơi, thẻ chữ.
<b>-</b> Vở bài tập, bảng con, bảng Đ – S, phấn, giẻ lau, vở viết.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC:</b>
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>1. Khởi động:</b> Hát
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>: Bạn của Nai Nhỏ
- GV đọc: nghe ngóng, nghỉ ngơi, cây tre, mái
che, đổ rác, thi đỗ.
Nhận xét, tuyên dương.
<b>3. Bài mới</b>:
GV giới thiệu, ghi tựa.
Hoạt động 1 : Hướng dẫn nghe viết
- GV đọc bài và 2 khổ thơ cuối.
- Bê Vàng và Dê Trắng gặp phải hồn cảnh
khó khăn như thế nào?
- Thấy Bê Vàng khơng trở về, Dê Trắng đã làm
gì?
- Bài chính tả có những chữ nào viết hoa?
- Hát
- 2 HS lên bảng.
- Lớp viết bảng con.
- 2 HS đọc lại.
- Trời hạn hán, suối cạn hết nước, cỏ cây
khô héo, không có gì để ni sống đơi bạn.
- Chạy khắp để nơi tìm bạn.
- Tiếng gọi của Dê Trắng được ghi với những
dấu câu gì?
- Viết từ khó.
- Đọc cho cả lớp viết.
- Đọc cả bài cho HS soát lại.
- Đổi vở chữa bài.
- Chấm 1 số vở, thống kê điểm.
Hoạt động 2 : Hướng dẫn làm bài tập
- GV treo bảng phụ ghi bài 2.
- Đọc yêu cầu bài.
Nhận xét,sửa bài: nghiêng ngả, nghi ngờ, nghe
ngóng, ngon ngọt.
- Gv chọng cho hs làm baøi 3a..
- Hd hs laøm baøi.
- Dùng bảng Đ – S sửa bài.
Nhận xét.
<b>4.Củng cố – Dặn dò : </b>
- Nhắc nhở HS phát huy ưu điểm, khắc phục
hạn chế, về coi lại bài, chữa lỗi.
- Về làm bài vở bài tập
- Chuẩn bị Bím tóc đi sam.
- Nhận xét tiết học
- Sau dấu 2 chấm, trong dấu ngoặc kép, sau
mỗi tiếng gọi có dấu chấm cảm.
- HS nêu từ + âm + vần
- Viết bảng con chững từ khó vừa nêu.
- Viết vào vở.
- Chữa bài bằng bút chì.
- Hoạt động cá nhân.
- 1 HS đọc.
- Làm bảng con
Nhận xét
- Hs đọc yêu cầu bài 3a
- 1 HS thực hiện.
- Lớp làm vở bài tập.
a) trò chuyện, che chở,
Trắng tinh, chăm chỉ.
- Nhận xét.
Hs nghe theo doõi.
<b>I. MỤC TIÊU :</b>- HS biết cách thực hiện phép cộng dạng 9 + 5, lập được bảng 9 cộng với một
số.
- Nhận biết trực giác về tình giao hốn của phép cộng.
- Biết giải bài tốn bằng một phép tính cộng.
- Làm được các BT : B1 ; B2 ; B4.
- HS làm tốn cẩn thận, chính xác và đúng.Tích cực tham gia hoạt động học tập.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b> GV: Bảng cài, que tính.
HS: Que tính, bộ số học tốn.
<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>1. Ổn định</b>
<b>2 . Kiểm tra bài cũ:</b> Luyện tập
Nhận xét, ghi điểm.
<b>3. </b>
<b> Bài mới : </b> 9 cộng với một số : 9 + 5
Hoạt động 1: GV giới thiệu phép cộng : 9 + 5
- GV nêu bài tốn: Có 9 que tính, thêm 5 que tính.
Hỏi có bao nhiêu que tính?
- u cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả.
- Haùt.
- 1 HS sửa ở bảng lớp.
- Đoạn thẳng OA dài 7 cm.
- Đoạn thẳng OB dài 3 cm.
- Đoạn thẳng AB dài 10 cm hoặc 1 dm.
Nhận xét
Hs theo dõi.
- GV hỏi: Em làm thế nào ra 14 que tính?
- Ngồi cách sử dụng que tính chúng ta cịn cách
nào khác khơng?
- GV cùng HS thực hiện trên bảng gài, que tính.
- Nêu: 9 que tính thêm 1 que tính là 10 que tính bó
thành 1 chục. 1 Chục que tính với 4 que tính rời là
14 que tính. Vậy 9 cộng 5 bằng 14.
- GV hướng dẫn HS thực hiện tính viết.
- Gọi 1 HS lên bảng đặt tính và nêu cách đặt tính.
- Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính.
Nhận xét, tuyên dương.
Hoạt động 2: Lập bảng cộng 9 cộng với 1 số
- Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả các
phép cộng trong phần bài học. 2 HS lên bảng lập
công thức cộng với một số.
- u cầu HS đọc thuộc lịng bảng cơng thức.
- GV xóa dần các cơng thức trên bảng u cầu HS
đọc để học thuộc.
Nhận xét, tuyên dương.
Hoạt động 3: Thực hành
* Bài 1/ 15: Tính nhẩm:
Sửa bài, nhận xét.
* Bài 2/ 15:
- Nêu yêu cầu của bài 2.
- Y/c hs làm bảng con.
nhận xét, tuyên dương.
* Bài 3 /15: ND ĐIỀU CHỈNH
* Bài 4 /15:
Gv hướng dẫn hs tóm tắt bài tốn.
Tóm tắt:
- Có : 1 cây cam
- Thêm : 8 cây cam
- Tất cả : ... cây cam ?
Gv chấm chữa bài, nhận xét
<b>4.Củng cố – Dặn dò</b>: <b> </b>
- Đếm thêm 5 que tính vào 9 que tính.
- Đếm thêm 9 que tính vào 5 que tính.
- Gộp 5 que với 9 que rồi đếm.
- Tách 5 que thành 1 và 4; 9 với 1 là 10;
10 với 4 là 14 que…
- HS thực hiện phép cộng 9 + 5.
- HS cùng làm theo các thao tác của GV.
- HS nhắc lại.
- Lớp.
- HS tự lập cơng thức.
9 + 2 = 11 9 + 6 = 15
9 + 3 = 12 9 + 7 = 16
9 + 4 = 13 9 + 8 = 17
9 + 5 = 14 9 + 9 = 18
- Lần lượt các tổ, các bàn đọc đồng
thanh các công thưc, cả lớp đồng thanh
theo tổ chức của GV.
- HS xung phong đọc thuộc.
- Tính nhẩm.
- HS làm mieäng.
9+3=12 ; 9+6=15 ……
3+9=12 ; 6+9=15 ……
- Tính.
- HS bảng con. Kết quả:
11 . 17 . 18 .16 .14
- HS đọc đề bài.
- Hs làm vở.
Giải:
Số cây cam trong vườn đó có tất cả là:
9 + 6 = 15 (cây)
Đáp số: 15 cây.
- Dặn HS học thuộc bảng cơng thức 9 cộng với 1
số.
- Chuẩn bị : 29 + 5.
- GV nhận xét tiết học.
- HS nghe theo dõi.
Hs nhận xét tiết học.
TẬP LÀM VĂN:
<b>SẮP XẾP CÂU TRONG BÀI.</b>
<b> </b> <b>LẬP DANH SÁCH HỌC SINH </b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b> - Sắp xếp đúng thứ tự các tranh ; kể được nối tiếp từng đoạn câu chuyện <i>Gọi</i>
<i>bạn </i> (BT1).
- Xếp đúng thứ tự các câu trong truyện <i>Kiến và Chim Gáy</i> (BT2) ; lập được danh sách từ 3 đến
5 HS theo mẫu. (BT3).
( GV nhắc HS đọc bài <i>Danh sách HS tổ1, lớp 2A</i> trước khi làm BT3.)
- Giáo dục HS biết yêu thương bạn bè.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>Tranh, phiếu học tập.
<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC:</b>
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>1. Ổn định: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b> Chào hỏi - Tự giới thiệu
- Gọi 3 HS đọc lại bản Tự thuật về mình.
Nhận xét cho điểm.
Nhận xét phần bài HS làm về nhà.
<b>3. Bài mới:</b> Sắp xếp câu trong bài – Lập danh
sách học sinh
* Bài 1: (Miệng) Xếp lại thứ tự các tranh và
kể nội dung câu chuyện.
- Gọi HS đọc theo yêu cầu.
- Treo 4 tranh.
- Goïi 3 HS lên bảng.
- Gọi HS nhận xét treo đã đúng thứ tự chưa?
- Haùt
- 3 HS lần lượt. HS cả lớp theo dõi.
Nhận xét
- Hs theo doõi.
- HS đọc yêu cầu của bài
- HS quan sát.
- Gọi 4 HS nói lại nội dung mỗi bức tranh
bằng 1, 2 câu.
- HS kể lại câu chuyện.
- Bạn nào có cách đặt tên khác cho câu
chuyện này.
Nhận xét, tuyên dương.
* Bài 2: (viết)
- u cầu HS làm bài trang30. Hướng dẫn
sửa bài, sắp xếp 4 ý.
- Gọi 2 đội chơi: mỗi đội 2 HS lên sửa.
Nhận xét và yêu cầu HS đọc lại câu
chuyeän.
* Bài 3: GV hướng dẫn HS làm theo mẫu.
GV nhận xét, sửa bài.
4
<b> .Củng cố – Dặn dò</b>: <b> </b>
- 1 HS kể lại câu chuyện “Kiến và Chim
Gáy”.
- Chuẩn bị: Cảm ơn, xin loãi
- Thứ tự của các tranh là: 1 – 4 – 3 – 2.
- HS kể.
- “Tình bạn” – “Bê Vàng và Dê Trắng”.
- HS đọc yêu cầu.
- HS tham gia chơi : thứ tự đúng b, a, d, c.
<i>- 2<b></b>3 HS đọc lại.</i>
- HS nghe theo dõi.
- Hs nhận xét tiết học.
KỂ CHUYỆN:
<b>I/ </b>
<b> MỤC TIÊU : </b>- Dựa theo tranh và gợi ý dưới mỗi tranh, nhắc lại được lời kể của Nai
Nhỏ về bạn mình (BT1) ; nhắc lại được lời của cha Nai Nhỏ sau mỗi lần nghe con kể về
bạn (BT2).
- Biết kể nối tiếp được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ ở BT1.
- HS khá, giỏi thực hiện được yêu cầu của BT3 (phân vai, dựng lại câu chuyện).
- Giáo dục HS quý trọng tình bạn.
<b>II/ </b>
<b> CHUẨN BỊ</b>: <b> </b> Tranh minh hoạ, sgk ; đồ dùng hoá trang.
<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>
1/Ổn định
2/Bài cũ
Gọi 3hs kể lại từng đoạn câu chuyện
‘Phần thưởng’
Gv nxét, ghi điểm
3/Bài mới:
a/ Gtb: Gvgt, ghi tựa
b/ Hd kể chuyện
*Dựa theo tranh nhắc lại lời của Nai Nhỏ
kể về bạn mình.Y/c hs kể
Gv nxét, tuyên dương
*Nhắc lại lời cha Nai Nhỏ…nghe con kể
về bạn mình
Y/c HS kể trong nhóm
GV nhận xét
*Phân vai dựng lại câu chuyện (<b>HS KG</b>)
Y/c các nhóm thi kể theo vai
Gv nhận xét ghi điểm
3 HS kể chuyện
HS nhận xét
HS nhắc lại
HS kể lại lời của Nai Nhỏ
HS nhận xét bình chọn
HS kể trong nhóm
4/ Củng cố, dặn dò
Gv tổng kết bài giáo dục HS
Dặn về học bài, chuẩn bị bài sau.
Nhận xét tiết học
HS theo dõi
Nhận xét tiết hoïc
<b>SINH HOẠT CUỐI TUẦN:</b>
<b>I.Mục tiêu:</b> - HS biết được những ưu điểm, những hạn chế về các mặt trong tuần 3
- Biết đưa ra biện pháp khắc phục những hạn chế của bản thân.
- Giáo dục HS thái độ học tập đúng đắn, biết nêu cao tinh thần tự học, tự rèn luyện bản thân.
<b>II. Đánh giá tình hình tuần qua:</b>
* Nề nếp: - Đi học đầy đủ, đúng giờ.
- Duy trì SS lớp tốt.
* Học tập:
- Dạy-học đúng PPCT và TKB, có học bài và làm bài trước khi đến lớp.
- Thi đua hoa điểm 10 : khá tốt.
- HS yếu tiến bộ chậm, chưa tích cực tự học .
* Văn thể mĩ:
- Thực hiện hát đầu giờ, giữa giờ và cuối giờ nghiêm túc.
- Thực hiện vệ sinh hàng ngày trong các buổi học.
- Vệ sinh thân thể, vệ sinh ăn uống : tốt.
* Hoạt động khác:
- Thực hiện phong trào nuôi heo đất chưa đều đặn.
<b>III. Kế hoạch tuần 4:</b>
* Neà nếp:
- Tiếp tục duy trì SS, nề nếp ra vào lớp đúng quy định.
- Nhắc nhở HS đi học đều, nghỉ học phải xin phép.
* Học tập:
- Tiếp tục thi đua học tập tốt mừng Đảng mừng Xuân.
- Tiếp tục dạy và học theo đúng PPCT – TKB tuần 4
- Tích cực tự ơn tập kiến thức.
- Tổ trực duy trì theo dõi nề nếp học tập và sinh hoạt của lớp.
- Thi đua hoa điểm 10 trong lớp, trong trường.
- Thực hiện VS trong và ngoài lớp.
- Giữ vệ sinh cá nhân, vệ sinh ăn uống.
* Hoạt động khác:
- Nhắc nhở HS tham gia Kế hoạch nhỏ, heo đất và tham gia đầy đủ các hoạt động ngồi giờ
lên lớp.
<b>IV. Tổ chức trị chơi:</b> GV tổ chức cho HS chơi trò chơi “Đố bạn” nhằm ôn tập, củng cố các
kiến thức đã học.
ATGT: Bài 1- HĐ3
<b>HOẠT ĐỘNG 3:</b> Trị chơi: Đèn xanh, đèn đỏ
-Bước 1: Hs nêu lại ý nghĩa hiệu lệnh cảu 3
màu đèn.
Gv nxeùt, chốt lại
Bước 2: Gv phổ biến luật chơi.
+ Gv hô chuẩn bị Hs đưa hai tay vòng trước ngực
như đang chuẩn bị tham gia giao thông.
+ Gv hô đèn xanh hs quay hai tay xung quanh
nhau, chân chạy tại chỗ như đang đi trên đường.
+ Gv hô đèn vàng Hs quay hai tay chậm lại như
giảm tốc độ chuẩn bị dừng.
+ Gv hô đèn đỏ tất cả phải dừng lại kể cả các
loại PTGT và người.
+ Gv có thể hô không theo thứ tự để cả lớp bất
ngờ.
+ Những Hs làm sai sẽ bị phạt.
Bước 3:Kết luận
Chúng ta phải tuân theo tín hiệu ĐKGT để đảm
bảo an tồn, tránh tai nạn và không làm ùn tắc
giao thông.
GHI NHỚ
Hs HTL phần ghi nhớ cuối bài trong sách
PôKêmon.
- Hs kể lại được câu chuyện
- Hs nêu ý nghĩa hiệu lệnh đèn
+ Đèn xanh:được phép đi
+ Đèn vàng: báo thay đổi tín hiệu.
Hs làm theo
Hs thực hiện trị chơi
Hs làm theo
Hs làm theo
Hs nxét boå sung.