Tải bản đầy đủ (.docx) (22 trang)

Hội Thi tiếng hát thầy và trò Huyện Thanh Oai - TP Hà Nội 2014 - 2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (179.76 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 9:</b>



<b> Thứ hai ngày 4 tháng 10 năm 2010</b>
<i><b>BUỔI 1:</b></i>


<b>Tiết 1: Chào cờ:</b>


<b>TẬP TRUNG TOÀN TRƯỜNG</b>


__________________________________
<b>Tiết 2: </b> <b> Tập đọc: </b>


<b>$ 17 : THƯA CHUYỆN VỚI MẸ</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Đọc trơi chảy tồn bài. Bước đầu biết đọc phân biệt lời nhân vật trong đoạn đối
thoại.


- Hiểu các từ ngữ mới trong bài. Hiểu nội dung: Cương mơ ước trở thành thợ rèn
để kiếm sống nên đã thuyết phục mẹ để mẹ thấy nghề nghiệp nào cũng đáng quí
(trả lời được các câu hỏi trong SGK).


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


<b> Tranh minh hoạ bài học (nếu có).</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra:</b>


- Đọc và nêu ý chính bài: Đôi giày ba ta
màu xanh.



- Nhận xét cho điểm.
<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Luyện đọc:</b>


- HS đọc bài.


- Yêu cầu đọc nối tiếp. - 2 học sinh đọc tiếp nối nhau lần 1.
Luyện phát âm đúng.


- GV hướng dẫn giải nghĩa từ. - 2 học sinh đọc tiếp nối lần 2.
Đọc chú giải.


- Yêu cầu đọc theo cặp. - HS luyện đọc theo cặp.
- 1 2 h/s đọc toàn bài.


- Giáo viên đọc mẫu . - HS nghe đọc.


<b>3. Tìm hiểu bài:</b>


- Cương xin mẹ học nghề rèn để làm
gì?


+ Nêu ý 1?


- Mẹ Cương nêu lí do phản đối như thế
nào?


- Cương đã thuyết phục mẹ bằng cách


nào?


- Cương thương mẹ vất vả, muốn học
một nghề để kiếm sống, đỡ đần cho mẹ
+ Cương mơ ước trở thành thợ rèn để
kiếm sống giúp mẹ .


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Em hiểu thế nào là"thiết tha" ?


-** Nêu nhận xét cách trò truyện giữa 2
mẹ con Cương về:


+ Cách xưng hô?


- Cử chỉ của 2 mẹ con ra sao?
+ Của mẹ Cương?
+ Của Cương?
+ Nêu ý 2 ?


- Gần gũi, ấm áp, dễ thuyết phục.


- Cách xưng hơ: đúng thứ bậc trên dưới
trong gia đình , Cương xưng hơ với mẹ
lễ phép, kính trọng; mẹ Cương xưng
mẹ gọi con rất dịu dàng, âu yếm - Cách
xưng hơ thể hiện quan hệ tình cảm mẹ
con trong gia đình Cương rất thân ái.
+ Cử chỉ lúc trị chuyện: thân mật tình
cảm .



- Cử chỉ của mẹ: xoa đầu Cương khi
thấy Cương biết thương mẹ


- Cử chỉ của Cương: mẹ nêu lý do phản
đối, em nắm tay mẹ, nói thiết tha.
+ Cương đã thuyết phục và được mẹ
ủng hộ em thực hiện nguyện vọng.


+ Nội dung bài? + HS nêu nội dung.


<b>3. Hướng dẫn đọc diễn cảm :</b>


- Yêu cầu đọc phát hiện giọng đọc. - 2 h/s đọc tiếp nối .


+ Giọng trao đổi, trò chuyện thân mật,
nhẹ nhàng


+ Giọng mẹ Cương: Ngạc nhiên khi
thấy con xin học một nghề thấp kém ;
cảm động dịu dàng khi hiểu lòng con
- 3 dịng cuối bài đọc chậm với giọng
suy tưởng, sảng khối, hồn nhiên


+ Cho h/s đọc lại bài theo hướng dẫn. - 2 h/s đọc tiếp nối.
- GV hướng dẫn h/s luyện đọc và thi


đọc diễn cảm một đoạn: Cương thấy coi


thường. - HS nghe đọc mẫu



- Hưỡng dẫn h/s đọc phân vai.


<b>C. Củng cố dặn dò:</b>


- Em nhận xét gì về bạn nhỏ trong
truyện ?


- Dặn h/s về ôn bài + chuẩn bị bài sau.


- HS thi đọc diễn cảm trước lớp.


- Bình chọn người đọc diễn cảm, đọc
hay...


- 3 HS thực hiện đọc phân vai.


___________________________________
<b>Tiết 3: </b> <b> Toán:</b>


<b>$ 41 : HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


Giúp học sinh:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Biết được hai đường thẳng song song không bao giờ cắt nhau.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Thước thẳng và ê-ke.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Bài cũ:</b>



- Hai đường thẳng vng góc tạo
với nhau thành mấy góc vng?


<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>


<b>2. Giới thiệu hai đường thẳng song</b>
<b>song:</b>


- GV vẽ hình chữ nhật lên bảng.
- Cho h/s nêu tên hình chữ nhật.


<b> A B</b>
- Nếu kéo dài 2 cạnh AB và DC của


hình chữ nhật ta được gì?


D C
- Ta được hai đường thẳng song song với
nhau.


- Em có nhận xét gì khi kéo dài 2
cạnh AD và BC?


- Khi kéo dài 2 cạnh đó ta cũng được 2
đường thẳng song song.


- Hai đường thẳng // với nhau là hai
đường thẳng như thế nào?



- Là hai đường thẳng không bao giờ cắt
nhau.


- Cho h/s quan sát và nêu tên các đồ
dùng có đường thẳng // trong thực tế.


- HS nêu VD: 2 mép đối diện của quyển
sách HCN, 2 cạnh đối diện của bảng, cửa
số cửa chính, khung ảnh…


- Cho h/s thực hành vẽ 2 đường
thẳng song song.


- GV theo dõi gợi ý h/s yếu, T; nhận
xét- đánh giá.


- 2 h/s vẽ trên bảng vẽ.
- Lớp vẽ nháp.


<b>3. Luyện tập:</b>
Bài 1:


A B
- GV vẽ hình chữ nhật: ABCD


- Yêu cầu h/s nêu tên các cặp cạnh
của hình chữ nhật ABCD.


- HS quan sát hình. D C


Hình chữ nhật: ABCD có các cặp cạnh
AB và CD; AD và BC; AB và BC; CD và
DA.


- Chỉ cho h/s thấy có 2 cạnh AB và
CD là một cặp cạnh song song với
nhau. Cho h/s tìm cặp cạnh khác.


- Ngồi ra cịn có cặp cạnh AD và BC
cũng // với nhau.


- GV vẽ lên bảng hình vng MNPQ
và yêu cầu h/s tìm các cặp cạnh song
song với nhau.


 Hai đường thẳng song song có đặc
điểm gì?


- Hình vng MNPQ có các cặp cạnh:
MN và PQ; MQ và NP song song với
nhau. M N


- HS nêu.
<b> Bài 2:</b>


- Cho h/s đọc yêu cầu của bài tập. P Q
- Cho h/s quan sát hình trong SGK,


nêu các cạnh // với BE.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- GV cho h/s tìm thêm các cạnh //
với AB hoặc BC; EG; ED.


- GV đánh giá chung.


- HS tìm và nêu.


Lớp nhận xét - bổ sung.
<b> Bài 3**:</b>


- Cho h/s quan sát kỹ các hình trong
bài và nêu:


+ Hình MNPQ có các cặp cạnh nào //
với nhau?


- Trong hình MNPQ có các cặp cạnh
MN// QP.


+ Hình EDIHG có các cặp cạnh
nào // với nhau?


<b>C. Củng cố dặn dò:</b>


- Cho h/s chơi trò chơi: "Tìm nhanh
đường thẳng song song".


- Nhận xét giờ học dặn về nhà ơn bài
chuẩn bị bài giờ sau.



- Hình EDIHG có cạnh DI // HG.
- HS thi đua tìm các đường thẳng // ?


___________________________________
<b> Tiết 4: Đạo đức:</b>


<b>$ 9: TIẾT KIỆM THỜI GIỜ</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nêu được ví dụ về tiết kiệm thời giờ.
- Biết được lợi ích của tiết kiệm thời giờ.


- Bước đầu biết sử dụng thời gian học tập, sinh hoạt....hàng ngày một cách hợp
lí.


- Phê phán nhắc nhở các bạn cùng biết tiết kiệm thời gian.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh vẽ minh hoạ (HĐ1 - tiết 1)
- Bảng phụ ghi các câu hỏi.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra : </b>


- Thế nào là tiết kiệm tiền của? Tiết kiệm tiền của có lợi gì?
<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Hoạt động1: Tìm hiểu truyện kể.</b>
- GV kể cho h/s nghe truyện "Một
phút"



- HS nghe kết hợp với quan sát tranh.
- Mi-chi-a có thói quen sử dụng thời


gian thế nào?


- Mi-chi-a thường chậm trễ hơn mọi
người.


- Chuyện gì xảy ra vớ Mi-chi-a?
- Sau đó Mi-chi-a đã hiểu ra điều gì?


- Mi-chi-a đã thua cuộc trượt tuyết.
- Em đã hiểu rằng một phút cũng làm
nên chuyện quan trọng.


- Em rút ra bài học gì từ câu chuyện của
Mi-chi-a?


- Em phải quý trọng và tiết kiệm thời
giờ.


- Cho h/s kể chuyện .


-** GV cho đại diện 2 nhóm lên đóng
vai và kể lại câu chuyện "Một phút".


- HS kể theo nhóm 3- phân vai, thảo
luận lời thoại.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

+ Kết luận: Từ câu chuyện của Mi-chi-a
em rút ra bài học gì?


- Cần phải biết quý trọng và tiết kiệm
thời giờ dù chỉ là 1 phút.


<b>2. Hoạt động 2: Tiết kiệm thời giờ có tác dụng gì?</b>
- Cho h/s thảo luận các câu hỏi.


- Chuyện gì sẽ xảy ra nếu:
a) HS đến phịng thi muộn.


- HS thảo luận nhóm 2.
- Nêu kết quả thảo luận.


+ HS sẽ khơng được vào phịng thi.
b) Hành khách đến muộn giờ tàu, máy


bay?


+ Khách bị nhỡ tàu, mất thời gian và
công việc.


c) Đưa người bệnh đến bệnh viện cấp
cứu chậm.


+ Có thể nguy hiểm đến tính mạng của
người bệnh.


+ Thời giờ là rất quý giá, vậy em biết


câu thành ngữ, tục ngữ nào nói về sự
quý giá của thời gian?


+ Thời gian là vàng ngọc.
- Tại sao thời giờ lại rất quý giá?


+ Kết luận: GV chốt ý kiến.


- Vì thời giờ trôi đi không bao giờ trở
lại.


<b>3.Hoạt động 3: Thế nào là tiết kiệm thời giờ ?</b>
- GV nêu các ý kiến:


+ Thời giờ là cái quý nhất.


+ Thời giờ là cái ai cũng quý, không mất
tiền mua nên không cần tiết kiệm.


- HS bày tỏ thái độ bằng cách giơ thẻ.
- Thẻ đỏ  tán thành.


- Thẻ xanh  khơng tán thành.
+ Học suốt ngày khơng làm gì khác là


tiết kiệm thời giờ.


- Thẻ xanh
+ Tiết kiệm thời giờ là sử dụng thời giờ



1 cách hợp lí.


- Thẻ đỏ.
+ Tranh thủ làm nhiều việc là tiết kiệm


thời giờ.


- Thẻ xanh
- Giờ nào việc nấy chính là tiết kiệm


thời giờ.


- Thẻ đỏ.


+ Kết luận: Thế nào là tiết kiệm thời giờ. + HS nhắc lại các ý kiến đã chọn.
<b>4. Hoạt động nối tiếp :</b>


- Gọi h/s đọc ghi nhớ.


- Em đã tiết kiệm thời gian chưa? Sau khi học song bài em cần làm gì?
- Nhận xét giờ học dặn h/s về nhà học thuộc ghi nhớ.


________________________________________________
<i><b>BUỔI 2: </b></i>


<b>Tiết 1: </b> <b> Thể dục:</b>


<b>$ 17: ĐỘNG TÁC CHÂN BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG</b>
<b> TRÒ CHƠI: “NHANH LÊN BẠN ƠI”</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Thực hiện được động tác vươn thở, tay và bước đầu biết cách thực hiện động
tác chân của bài thể dục phát triển chung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Trò chơi: "Nhanh lên bạn ơi". Biết cách chơi và tham gia chơi được chơi trò
chơi nhiệt tình, chủ động.


<b>II. Địa điểm phương tiện:</b>


- Địa điểm : Sân trường đảm bảo an toàn tập luyện.
- Phương tiện: 1 còi, phấn, 4 cờ nhỏ.


<b>III. Nội dung và phương pháp lên lớp.</b>


Nội dung ĐL Phương pháp tổ chức


<b>1. Phần mở đầu:</b>


- GV nhận lớp, phổ biến nội dung
yêu cầu bài học.


- Cho h/s khởi động các khớp.


4- 6'


x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x



- Trò chơi "Kết bạn " 13 lần GV+CSL


<b>2. Phần cơ bản:</b>


a. Bài thể dục phát triển chung.
- Ôn tập động tác vươn thở, tay.
- Cán sự lớp điều khiển lớp ôn.
- GV quan sát, sửa sai.


20-24’
23 lần
2x8 nhịp




b. Học động tác chân.


- GV làm mẫu + phân tích động tác.
- GV làm mẫu cùng chiều cho h/s
tập theo .


- GV điều khiển lớp tập + quan sát
sửa sai.


- Cho h/s ôn lại cả 3 động tác.


45 lần
2x8nhịp


x x x x x x x x x x


x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x


GV+CSL


c. Trò chơi vận động.


- Trò chơi "Nhanh lên bạn ơi"


- GV phổ biến các chơi, luật chơi,
cho h/s chơi thử rồi chơi chính thức.
- HS chơi trị chơi - phân thắng thua
- GV theo dõi nhắc nhở các em chơi.
<b>3. Phần kết thúc:</b>


- Cho h/s làm động tác gập thân thả
lỏng cơ thể.


- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.


3- 5'


x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x
- GV nhắc lại 3 động tác đã học,


dặn h/s về nhà ôn lại 3 động tác.


GV


_____________________________________
<b> Tiết 2:</b> <b> Kĩ thuật:</b>


<b>$ 8 : KHÂU ĐỘT THƯA (TIẾP)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết cách khâu đột thưa và ứng dụng của khâu đột thưa.


- Khâu được các mũi khâu đột thưa. Các mũi khâu có thể chưa đều nhau. Đường
khâu có thể bị dúm.( Với học sinh khéo tay: khâu được các mũi khâu đột thưa.
Các mũi khâu tương đối đều nhau. Đường khâu ít bị dúm.)


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


GV: Tranh quy trình khâu mũi đột thưa. Khâu mũi đột thưa bằng len trên bìa. Vật
liệu cần thiết.


HS: Đồ dùng học tập.


<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>A. Bài cũ:</b>


- Nêu các thao tác khâu đột thưa?
<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Hoạt động 3: Thực hành.</b>
- Gọi h/s nhắc lại ghi nhớ.


- Nêu các thao tác khâu đột thưa?



- 2  3 học sinh nêu ghi nhớ.
- Để thực hiện khâu mũi đột thưa ta phải


thực hiện qua mấy bước?


- HS nêu : Thực hiện qua 2 bước:
+ Vạch dấu đường khâu.


+ Khâu đột thưa theo đường vạch dấu.
- GV kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.


- Tổ chức cho học sinh thực hành.


- GV quan sát, hướng dẫn các em còn
lúng túng, gợi ý h/s T.


- HS thực hành khâu đột thưa trên vải.
<b>2. Hoạt động 4: Đánh giá kết quả học</b>


tập của học sinh.


- Tổ chức cho học sinh trưng bày sản
phẩm.


- GV nêu các tiêu chuẩn đánh giá.


- GV nhận xét và đánh giá kết quả học
tập của các em.


<b> C. Nhận xét dặn dò:</b>



- Nêu ứng dụng của khâu đột trong thực
tế?


- Dặn h/s chuẩn bị vật liệu cho giờ học
sau.


- Trưng bày ssản phẩm.


- HS nêu ý kiến tự đánh giá theo các tiêu
chuẩn GV đưa ra.


_________________________________________________________________
<b>Thứ ba ngày 5 tháng 10 năm 2010</b>


<i><b>BUỔI 1:</b></i>


<b>( Cô Năm soạn giảng)</b>


______________________________________
<i><b>BUỔI 2:</b></i>


<b>Tiết 1: </b> <b> Toán:</b>


<b>$ 17: ƠN TẬP: GĨC NHỌN, GÓC TÙ, GÓC BẸT</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Biết kiểm tra góc, đọc tên góc.
<b>II. Hoạt động dạy học:</b>



<b>A. Kiểm tra : </b>


- Nêu các góc vng trong thực tế ?
<b>B. Bài mới :</b>


<b>1. Giới thiệu bài :</b>
<b>2. HD ôn tập :</b>
Bài 1 :(BT1-46VBT)
<i>- HD mẫu. Góc bẹt.</i>
- Yêu cầu h/s làm bài.


- GV theo dõi HD h/s yếu, T so sánh để
điền cho thích hợp.


Bài 2 : (BT2-46-VBT)


- Tổ chức hướng dẫn cho 2 nhóm mỗi
nhóm5 h/s thi đua tiếp sức.


- Nhận xét đánh giá.
Bài 3** : (BT3-46VBT)
- Gọi h/s khá làm mẫu.
- Yêu cầu h/s làm bài.
- Nhận xét đánh giá.
<b>C. Củng cố dặn dò : </b>


- Nêu nhận xét về các góc em được
biết ?


- Nhận xét giờ học ; dặn h/s ôn bài


chuẩn bị bài sau.


- Nêu yêu cầu bài.
- HS theo dõi mẫu.
- HS làm bài vào VBT.


a. Góc bẹt, góc vng, góc tù, góc nhọn.
b. bằng; lớn hơn, bé hơn., bé hơn.


- Nêu yêu cầu bài.


- Thực hiện chơi thi tiếp sức trên bảng
lớp.


- Lớp nhận xét bài, chữa bài VBT.
- Nêu u cầu bài.


- Làm mẫu:


Góc vng đỉnh D; cạnh DA, DC.
- Lớp làm bài vào vở bài tập.


_____________________________________
<b> Tiết 4:</b> <b> Âm nhạc:</b>


<b>$ 9 : ÔN BÀI HÁT : TRÊN NGỰA TA PHI NHANH</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Học sinh biết hát theo giai điệu và đúng lời ca, biết thể hiện tình cảm của bài
hát.



- Học sinh biết hát kết hợp vận động phụ hoạ; gõ đệm theo tiết tấu, nhịp, phách.
- Yêu thích ca hát.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
Thanh phách


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Giới thiệu nội dung bài học.
<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Hoạt động 1: Ôn tập bài hát Trên Ngựa ta phi nhanh.</b>
<i>- GV cho h/s nghe đĩa hát bài Trên</i>


<i>ngựa ta phi nhanh.</i>


- HS nghe hát.
- GV bắt nhịp cho h/s hát ôn.


- GV hát hướng dẫn gõ đệm theo nhịp,
phách, tiết tấu.


- HS thực hiện hát ôn 2  3 lần.
- HS thực hiện hát ôn kết hợp:
Lần 1: Gõ đệm theo phách.
Lần 2: Theo nhịp.


Lần 3: Theo tiết tấu.
- GV nghe sửa cho h/s.


- Tổ chức cho 2 tổ hát, 2 tổ gõ đệm.



Ôn lại 2  3 lần.


- HS thực hiện hát và gõ đệm.
<b>2. Hoạt động 2 : Hát kết hợp phụ hoạ.</b>


- GV hướng dẫn h/s vừa hát kết hợp 1
số động tác phụ hoạ.


- HS thực hiện hát kết hợp phụ hoạ.
( Có thể dung hình đầu ngựa để phụ hoạ)
- Cho các nhóm lên biểu diễn.


- GV cùng lớp đánh giá – nhận xét.


- HS thực hiện trình diễn trước lớp.
- Cho h/s ôn lại bài hát.


<b> C. Phần kết thúc:</b>
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà ôn lại bài hát.


- HS ôn lại 2  3 lượt.


_________________________________________________________________
<b>Thứ tư ngày 6 tháng 10 năm 2010</b>


<b>( Cô năm soạn giảng)</b>


_________________________________________________________________


<b>Thứ năm ngày 7 tháng 10 năm 2010</b>


<i><b>BUỔI 1:</b></i>
<b>Tiết 1: Toán: </b>


<b>$ 44 : THỰC HÀNH VẼ HÌNH CHỮ NHẬT</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


Giúp học sinh:


- Biết sử dụng thước và ê-ke để vẽ hình chữ nhật theo độ dài hai cạnh cho trước.
- Thực hành vẽ được hình chữ nhật(bằng thước kẻ và ê-ke).


<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>
- Thước thẳng , ê-ke.
<b>III. Hoạt động dạy học : </b>
<b>A. Kiểm tra:</b>


<b>- Gọi h/s lên bảng: Vẽ một đường</b>
thẳng CD đi qua điểm H // với đường
thẳng AB.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>


<b>2. Hướng dẫn vẽ hình chữ nhật theo</b>
<b>độ dài các cạnh:</b>


+ GV vẽ lên bảng hình chữ nhật
MNPQ.



- Các góc ở các đỉnh của hình chữ nhật
MNPQ có là góc vng khơng?


M N


Q P
- HS nêu ý ý kiến.


- Nêu các cặp cạnh // với nhau ? - MN// QP; MQ // NP.
 Dựa vào đặc điểm chung của hình


chữ nhật hướng dẫn em vẽ hình chữ
nhật ABCD có chiều dài 4cm và chiều
rộng 2cm.


A B
- HS vẽ nháp.


D C
- GV quan sát hướng dẫn gợi ý h/s yếu, + Vẽ đoạn thẳng CD có chiều dài 4cm.
T. <b> </b>


<b> </b>




Vẽ đoạn thẳng vng góc với CD tại D
lấy AD = 2cm



Vẽ đoạn thẳng vng góc với CD tại C
lấy CB = 2cm


+ Nối A với B được hình chữ nhật
ABCD .


<b>3. Bài tập:</b>
Bài 1:


- Yêu cầu đọc đề bài.
- Đề bài yêu cầu gì?


-** GV gọi h/s nêu cách vẽ.
- Cho lớp nhận xét – bổ sung.
- Yêu cầu h/s vẽ bài .


- Lớp đọc thầm.


- Vẽ hình chữ nhật có chiều dài 5cm,
chiều rộng 3cm. Sau đó đặt tên cho hình
chữ nhật.


- HS vẽ, tính chu vi diện tích.
G H
K I
- Cho h/s nêu cách tính chu vi của


hình chữ nhật với các số đo ở trên.
- Cách tính diện tích hình chữ nhật


- GV cho lớp nhận xét.


Chu vi của hình chữ nhật GHIK là:
(5 + 3) x 2 = 16 (cm)


Diện tích của hình chữ nhật là:
5 x 3 = 15 (cm2<sub>)</sub>


Đáp số: 16 cm
15 cm2


<b> Bài 2:</b> - HS nêu yêu cầu.


- Bài tập yêu cầu gì? a) Vẽ hình chữ nhật ABCD có chiều dài
= 4cm; chiều rộng 3cm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Dùng thước kiểm tra 2 đường chéo
về độ dài của AC và BD.


<b>C. Củng cố dặn dò:</b>


- Nêu lại cách vẽ hình chữ nhật?
- Dặn h/s tập vẽ các hình chữ nhật
theo số đó khác nhau.


D C
- Hình chữ nhật ABCD có 2 đường
chéo bằng nhau.


_________________________________


<b>Tiết 2: Luyện từ và câu:</b>


<b>$18 : ĐỘNG TỪ</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Hiểu thế nào là động từ (từ chỉ hoạt động, trạng thái của sự vật: người, sự vật,
hiện tượng).


- Nhận biết được động từ trong câu hoặc thể hiện qua tranh vẽ (BT mục III).
<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>


Ghi sẵn bài 2b.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Bài cũ:</b>


- Yêu cầu nêu các danh từ chung và
riêng ở bài 2.


- Nhận xét cho điểm.
<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Nhận xét:</b>
<b> Bài 1:</b>


- Danh từ chung: Thần, vua, cành, sồi,
vàng, quả, táo, đồi.


- Danh từ riêng : Đi-ô-ni-dốt ; Mi-đát.



+ Cho h/s đọc đoạn văn. - 2 h/s thực hiện.
<b> Bài 2:</b>


- Bài tập yêu cầu gì?


+ Các từ chỉ hoạt động của anh chiến
sỹ hoặc của thiếu nhi trong đoạn văn là
những từ nào?


- HS nêu.


- Các từ chỉ hoạt động :


+ Của anh chiến sĩ : nhìn, nghĩ.
+ Của thiếu nhi: thấy.


-I Chỉ trạng thái của các sự vật:
+ Của dòng thác: đổ xuống.


+ Của lá cờ: bay.


+ Em có nhận xét gì về các từ ngữ trên? - Các từ ngữ nêu trên đều chỉ hoạt động,
trạng thái của người, của vật.


- GV kết luận: Những từ như vậy được
<i><b>gọi là động từ.</b></i>


- Động từ là gì? - HS nêu ý kiến.



<b>3. Ghi nhớ:</b> - 2- 4 h/s đọc SGK.


- GV cho h/s lấy ví dụ về động từ chỉ
hoạt động, động từ chỉ trạng thái.


- Đi, nhảy, chạy,…


- Đứng, ngồi, nằm, ngủ...
<b>4. Luyện tập:</b>


Bài 1:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

động từ trong cụm động từ chỉ hoạt động
ấy.


- GV tổ chức cho thực hành. - HS làm bài tập, nêu miệng.


+ Hoạt động ở nhà? + Đánh răng, rửa mặt, rửa cốc chén,
trông em, quét nhà, tưới cây, cho gà ăn,...
+ Hoạt động ở trường ? + Học bài, làm bài, nghe giảng, đọc sách,


quét lớp, ...
- HD lớp nhận xét – bổ sung.


- GV nhận xét đánh giá.
Bài 2:


- Bài tập yêu cầu gì? - Gạch dưới động từ có trong đoạn văn.
- GV HD gạch bằng bút chì.



- Các động từ lần lượt trong đoạn văn
là từ nào?


- HS làm vào vở đã chép, đọc lại các từ:
a) đến  yết kiến cho nhận
xinlàm dùi có thể lặn.


b) Mỉm cười ưng thuận  thử bẻ  biến
thành ngắt  tưởng có.


- GV nhận xét , đánh giá.


+ Động từ là những từ thế nào? - HS nêu ý kiến.
Bài 3: Trò chơi: Xem kịch câm.


- GV cho h/s đọc yêu cầu của bài tập.
- GV HD chơi thử.


- 1 h/s đọc.


- Học sinh 1 bắt chước bạn trai trong
tranh thực hiện hoạt động.


- Học sinh 2 bạn xướng to tên của hoạt
động là: Cúi.


- Học sinh 2 bắt chước hoạt động của
bạn gái trong tranh 2.


- Học sinh 1 nhìn bạn xướng to tên hoạt


động Ngủ.


-I GV cho h/s chơi trò chơi
theo đề tài:


+ Động tác trong học tập.
+ Động tác vui chơi giải trí.


+ Động tác vệ sinh bản thân, VS lớp
học.


- GV đánh giá đội nào thắng cuộc.
<b>C. Củng cố dặn dị: </b>


- Động từ là gì? Nêu ví dụ.


- Nhận xét giờ học, dặn h/s về ôn bài,
chuẩn bị bài giờ sau .


- HS chia 2 đội chơi.


Đội 1: Mỗi bạn làm 1 động tác. Lần lượt
từng bạn ở đội 2 nêu đúng, nhanh tên
hoạt động.(Và ngược lại.)


- Lớp theo dõi – nhận xét.


_________________________________
<b>Tiết 3: Chính tả:</b>



<b>$ 9 : THỢ RÈN</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


- Nghe-viết đúng bài chính tả; trình bày đúng các khổ thơ và dòng thơ 7 chữ.
- Làm đúng bài tập phương ngữ (2) a/b.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Viết bảng phụ có nội dung bài tập 2a.
<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>


<b>A. Kiểm ta bài cũ :</b>


- GV đọc cho h/s viết các từ ngữ bắt đầu
bằng r/d/gi.


<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>


<b>2. Hướng dẫn nghe viết:</b>


- HS viết bảng con, bảng lớp.


- GV đọc toàn bài thơ: “Thợ rèn” - HS đọc thầm.


- Cho 1 2 h/s đọc lại bài thơ.
- Bài thơ cho các em biết những gì về


nghề thợ rèn?


- Sự vất vả và niềm vui trong lao động
của người thợ rèn.



- GV đọc cho h/s luyện viết tiếng khó. - 1  2 học sinh lên bảng.
mũi, quệt ngang, quai, nhẩy diễn kịch,


râu, cười.


- Lớp viết bảng con.
- Hướng dẫn h/s trình bày bài thơ.


+ Các chữ đầu dịng viết thế nào? - Viết hoa và thẳng hàng.
- GV đọc cho h/s viết. Theo dõi nhắc


nhở cả lớp. Cho h/s T chép theo.
- GV đọc cho h/s soát lỗi.


- HS viết bài.


- Sốt lỗi chính tả, tự chữa.
- GV thu vở chấm bài 2-6 em.


<b>3. Luyện tập:</b>
<b> Bài 2:</b>


- Gọi h/s đọc yêu cầu của bài. - 1 HS đọc, lớp đọc thầm.
- Bài tập yêu cầu gì?


- Yêu cầu h/s làm bài.


- GV hướng dẫn h/s còn lúng túng.



- Điền vào chỗ trống l hay n.
1 HS lên bảng – lớp làm vở.
Năm gian nhà cỏ thấp le te
Ngõ tối đêm khuya đóm lập loè
Lưng dậu phất phơ màu khói nhạt
- GV nhận xét, đánh giá. Làn ao lóng lánh bóng trăng loe
<b> C. Củng cố dặn dị:</b>


- Nghề thợ rèn mang ích lợi gì cho mọi
người?


- Dặn h/s về luyện viết ở nhà, chuẩn bị
cho giờ sau.


________________________________
<b>Tiết 4: Địa lí:</b>


<b>$ 9 : HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT CỦA NGƯỜI DÂN</b>
<b> Ở TÂY NGUYÊN (TIẾP)</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


Học xong bài này học sinh biết:


- Trình bày 1 số đặc điểm tiêu biểu về Hoạt động sản xuất của người dân ở Tây
Nguyên.


- Nêu quy trình làm ra các sản phẩm đồ gỗ.


- Dựa vào lược đồ( bản đồ) tranh ảnh để tìm kiến thức.



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Có ý thức tôn trọng bảo vệ thành quả lao động của người dân.


<i><b> - Có ý thức bảo vệ nguồn nước và rừng ở Việt Nam.</b></i>
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


- Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam.


- Tranh ảnh về nhà máy thuỷ điện, rừng ở Tây Nguyên.
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


<b>A. Kiểm tra :</b>


- Nêu đặc điểm tiêu biểu về hoạt động sản xuất của con người ở Tây Nguyên ?
<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Hoạt động 1: Khai thác sức nước.</b>
+ Mục tiêu:


- Trình bày được đặc điểm tiêu biểu về khai thác sức nước của người dân Tây
Nguyên.


+ Cách tiến hành:


- Cho h/s quan sát lược đồ các sơng
chính ở Tây Ngun.


- HS quan sát.
- Nêu tên một số con sơng chính ở Tây



Ngun ?


- Các con sơng chính: Xê Xan; Ba Đồng
Nai.


- Đặc điểm dịng chảy của các con sơng
ở đây thế nào? Điều đó có tác dụng gì ?


- Các sơng chảy qua nhiều vùng có độ
cao khác nhau nên lịng sơng lắm thác
nhiều ghềnh. Người dân đã tận dụng sức
nước chảy để chạy tua bin sản xuất ra
điện phục vụ đời sống con người.


- Ở Tây Nguyên có những nhà máy thuỷ
điện nào nổi tiếng ?


- Nhà máy thuỷ điện Y-a-li.
- Cho h/s chỉ vị trí nhà máy thuỷ điện và


cho biết nó nằm trên con sông nào ?


- HS chỉ trên bản đồ.


- Nhà máy điện Y-a-li nằm trên con sông
Xê-xan.


+ Kết luận : GV nhận xét chốt ý. - 1-2 h/s nhắc lại đặc điểm tiêu biểu khai
thác sức nước của người dân Tây
Nguyên.



<b>2. Hoạt động 2: Rừng và việc khai thác rừng ở Tây Nguyên.</b>


+ Mục tiêu: Trình bày được đặc điểm tiêu biểu của và việc khai thác rừng của
người dân ở Tây Nguyên.


+ Cách tiến hành:


- Rừng Tây Nguyên có mấy loại? Tại
sao có sự phân chia như vậy?


- Rừng Tây Nguyên có 2 loại: Rừng
nhiệt đới và rừng khộp. Vì điều đó phụ
thuộc vào đặc điểm khí hậu của Tây
Nguyên có 2 mùa rõ rệt.


- Rừng Tây Nguyên cho ta những sản
vật gì?


- Cho nhiều sản vật quý, nhiều nhất là
gỗ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

quy trình sản xuất ra đồ gỗ? xẻxưởng mộc làm ra sản phẩm đồ gỗ.
<i><b>- Việc khai thác rừng nhiệt đới hiện</b></i>


<i><b>nay như thế nào?</b></i>


- Còn khai thác bừa bãi, ảnh hưởng xấu
đến môi trường và sinh hoạt của con
người.



<i><b>- Nguyên nhân chính nào ảnh hưởng</b></i>
<i><b>đến rừng?</b></i>


- Khai thác rừng bừa bãi, đốt rừng làm
nương rẫy, trồng cây công nghiệp khơng
hợp lí; tập qn du canh, du cư.


+ Kết luận: GV nhận xét chốt ý chính
nhấn mạnh việc khai thác rừng dẫn đến
ảnh hưởng lớn đến nguồn nước và rừng
cũng như môi trường.


<b>+ Bài học:SGK-93. </b>
<b>3. Hoạt động nối tiếp :</b>


<i><b>- Theo em người dân ở Tây Nguyên</b></i>
<i><b>cần làm gì để bảo vệ rừng và nguồn</b></i>
<i><b>nước? </b></i>


- Dặn h/s về nhà học bài và chuẩn bị
bài sau.


- 2 – 4 học sinh đọc.


<b>___________________________________________</b>
<i><b>BUỔI 2:</b><b> </b></i>


<b>Tiết 1: </b> <b>Toán:</b>



<b>$ 18: LUYỆN TẬP: THỰC HÀNH VẼ HAI ĐƯỜNG THẲNG </b>
<b> VNG GĨC. VẼ HÌNH CHỮ NHẬT</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


Giúp h/s có khả năng:


- Vẽ được hai đường thẳng vng góc.


- Áp dụng cách vẽ hai đường thẳng vng góc, sơng song để vẽ được hình chữ
nhật. Tính chu vi HCN.


<b>II. Hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Kiêmtra:</b>


- Gọi h/s lên bảng vẽ hai đường
thẳng // và hai đường thẳng vng góc.


- GV nhận xét cho điểm.
<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài:</b>


<b>2. Hướng dẫn luyện tập:</b>
Bài 1*: (BT1-51VBT)
- Gọi h/s nhắc lại cách vẽ.
- Tổ chức cho h/s làm bài.
- GV theo dõi gợi ý h/s yếu, T.


Nhận xét bài bảng lớp, chấm 2 -3 VBT.


Bài 2: (BT2-51VBT)


- HD h/s làm bài.


- 2 HS lên bảng.


- Nêu yêu cầu bài.
- HS vẽ bảng lớp, VBT.


- Nêu yêu cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Tổ chức cho h/s tự làm bài.
- Nhận xét chấm vở.


Bài 3: (BT1-53VBT)


- Gọi h/s nhắc lại cách vẽ HCN.
- Yêu cầu h/s thực hành.


- GV theo dõi gợi ý h/s Yếu, T.


Bài 4**: (BT3-53VBT)
- HD h/s thực hành ở VBT.
- Yêu cầu h/s làm bài.
- Quan sát nhắc nhở.
- Nhận xét chấm bài.
<b>C. Củng cố dặn dị:</b>


- Muốn tính chu vi hình chưa nhật ta


làm thế nào?


- Nhận xét tiết học, dặn h/s làm thêm
các bài còn lại.


a. A


B C
H


- HS nêu yêu cầu bài.
- HS làm bài vào vở.


- 1 h/s lên bảng vẽ HCN với kích thước
5dm và 3 dm.


a. A 5cm B


3


cm


D C
b. Giải:


Chu vi HCN là:
(5+3) 2=16 (cm)
Đáp số: 16cm.
- Nêu yêu cầu bài.



- HS thực hành làm bài vào VBT.


_____________________________________
<b>Tiết 2: Tiếng Việt:</b>


<b>$ 9: ÔN TẬP: ĐỘNG TỪ. LUYỆN TẬP PHÁT TRIỂN CÂU CHUYỆN</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


Giúp h/s:


- Nhận biết được động từ trong câu hoặc nêu ví dụ về động từ.
- Tiếp tục luyện tập phát triển câu chuyện.


<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Bài cũ:</b>


- Thế nào là động từ? Đặt câu với động
<i>từ ăn.</i>


<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. HD luyện tập:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b> Bài 1: (BT1-59VBT)</b>
- Gọi h/s nêu yêu cầu bài.


- Yêu cầu h/s làm bài.
- GV theo dõi nhắc nhở.


Bài 2**: Gọi h/s thực hành một số


động tác(Hoặc GV)


- Yêu cầu quan sát nêu các hoạt động
và cho biết động từ.


- GV nhận xét.


Bài 3: Luyện tập phát triển câu chuyện.
- Yêu cầu h/s trao đổi nhóm 2 thực hiện
làm bài tập-57VBT.


- GV tới các nhóm gợi ý h/s tập kể theo
trình tự khơng gian.


- Nhận xét đánh giá.
<b>C. Củng cố dặn dò:</b>


<b>- Thế nào là động từ? Nêu động từ chỉ </b>
hoạt động buổi tối của em?


- Nhận xét đánh giá tiết học. Tập kể
câu chuyện theo trình từ thời gian hoặc
khơng gian.


- Nêu yêu cầu bài.
- HS khá làm mẫu.
- HS làm bài ở VBT.
VD: quét nhà; đun nước,..
Học bài, làm bài, …
- Lớp quan sát.



- Nêu các hành động của các bạn cho
biết đâu là động từ.


- HS nêu yêu cầu bài.


- HS làm bài trao đổi nhóm 2.
Viết bài vào vở bài tập.


- HS trình bày trước lớp.


______________________________________
<b>Tiết 3: Hoạt động ngoài giờ lên lớp:</b>


<b>$ 9: HOẠT ĐỘNG VĂN HOÁ VĂN NGHỆ, THỂ THAO CHÀO </b>
<b>MỪNG ĐẠI HỘI LIÊN ĐỘI VÀ NGÀY THÀNH LẬP</b>


<b>HỘI LIÊN HIỆP PHỤ NỮ VIỆT NAM </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


Học sinh:


- Tham gia trình diễn một số tiết mục văn nghệ chào mừng Ngày thành lập hội
liên hợp phụ nữ Việt Nam và Đại hội liên đội.


- Có ý thức trước các ngày lễ lớn trong nhà trường.
<b>II. Các hoạt động:</b>


<b>1. Hoạt động văn hoá văn nghệ:</b>



- GV nêu yêu cầu các hoạt động trong tiết học.


- Tổ chức cho h/s tham gia trình diễn các tiết mục văn nghệ.
+ Múa, hát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

+ Kể chuyện.


- HD lớp nhận xét đánh giá các tiết mục văn nghệ.


- Nêu nhận xét về các hoạt động được tham gia khi vào đội?
- Khi muốn vào đội em cần làm thủ tục gì?


- Em hiểu gì về truyền thống của phụ nữ Việt Nam.
- GV tóm tắt giới thiệu thêm.


<b>2. Củng cố dặn dị:</b>
- Nhận xét guìơ học.


- Dặn h/s tham gia phấn đấu vào đội viết đơn xin vào đội.


_________________________________________________________________
<b> </b>


<b>Thứ sáu ngày 8 tháng 10 năm 2010</b>
<i><b>BUỔI 1</b></i>

<b>:</b>

<i><b> </b></i>


<b>Tiết 1: </b> <b>Toán:</b>


<b>$ 45 : THỰC HÀNH VẼ HÌNH VNG </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>



Giúp học sinh:


- Biết sử dụng thước có vạch chia xăng- ti- mét và ê-ke để vẽ hình vng có số đo
cạnh cho trước.


- Vẽ được hình vng bằng thước và ê ke.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Ê-ke, thước kẻ, com -pa.
<b>III. Hoạt động dạy và học:</b>
<b>A. Kiêmtra:</b>


- Gọi h/s lên bảng vẽ hình chữ nhật.
- GV nhận xét cho điểm.


<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>


<b>2. Hướng dẫn vẽ hình vng theo độ</b>
<b>dài cạnh cho trước:</b>


- 2 HS lên bảng vẽ hình chữ nhật Chiều
dài 9 dm, chiều rộng 3 dm.


- Lớp vẽ nháp Chiều dài 7cm, chiều
rộng 5cm.


.
- Em nhận xét gì về các cạnh của hình


vng?


- Các góc ở các đỉnh của hình vng là
góc gì?


- GV hướng dẫn h/s cách vẽ hình
vng.


- HS nêu ý kiến.


- Có các cạnh bằng nhau.
- Là các góc vng.
- HS theo dõi,vẽ ra nháp.
+ Vẽ đoạn thẳng CD = 3 cm


+ Vẽ đường thẳng vng góc với DC
tại C, lấy đoạn DA = 3cm; CB = 3.
+ Nối A với B ta được hình vng
ABCD.


<b>3. Thực hành:</b>


A B


3 cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b> Bài 1*:</b>


- Cho h/s đọc yêu cầu của bài tập.
- Gọi h/s nêu từng bước vẽ của mình.


- Yêu cầu h/s vẽ hình. GV theo dõi gợi
ý h/s yếu, T.


- Nhận xét đánh giá.


- HS đọc: Vẽ hình vng có đội dài cạnh
là 4cm.


- HS nêu các bước vẽ.


- Lớp nghe nhận xét - bổ sung.
- HS thực hành vào vở.


Bài 2**: - HS nêu yêu cầu bài.


- GV hướng dẫn h/s dựa theo số ơ vở o
li để vẽ hình vng và hình chữ nhật..
- GV quan sát hướng dẫn 1 số h/s yếu.


- HS vẽ vào vở theo mẫu.


<b> Bài 3:</b>


- Bài tập yêu cầu gì? - Vẽ hình vng ABCD có cạnh 5cm và
dùng ê-ke kiểm tra.


- GV tổ chức cho h/s thực hành. - 1 HS lên bảng.
- GV theo dõi gợi ý.


- Nhận xét đánh giá.


<b>C. Củng cố dặn dị:</b>


- Nêu cách vẽ hình vng có độ dài
cạnh cho trước?


- Nhận xét giờ học, dặn h/s về nhà ôn
bài chuẩn bị bài sau.


- Lớp vẽ vào vở.


______________________________________


<b>Tiết 2: </b> <b> Tập làm văn:</b>


<b>$ 18 : LUYỆN TẬP TRAO ĐỔI Ý KIẾN VỚI NGƯỜI THÂN</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Xác định được mục đích trao đổi, vai trong trao đổi; lập được dàn ý rõ nội dung
của bài trao đổi để đạt mục đích.


- Bước đầu biết đóng vai trao đổi và dùng lời lẽ, cử chỉ thích hợp nhằm đạt mục
đích thuyết phục.


<b>II. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>A. Kiểm tra:</b>


- Kể lại truyện Yết Kiêu?
- GV nhận xét cho điểm.
<b>B. Bài mới:</b>



<b>1. Giới thiệu bài:</b>


<b>2. Hướng dẫn phân tích đề:</b>


<i><b>Đề bài: Em có nguyện vọng học thêm mơn năng khiếu (học nhạc, võ thuật...).</b></i>
Trước khi nói với bố mẹ, em muốn trao đổi với anh (chị) để anh (chị) hiểu và ủng
hộ nguyện vọng của em.


Hãy cùng bạn đóng vai em và anh (chị) để thực hiện cuộc trao đổi.
<b>3. Xác định mục đích trao đổi:</b>


- Cho h/s tiếp nối đọc gợi ý.
- Nội dung trao đổi là gì?


- 3 h/s đọc gợi ý.


- Trao đổi về nguyện vọng muốn học thêm
một môn năng khiếu của em.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Mục đích trao đổi để làm gì? - Làm cho anh, chị của em hiểu rõ nguyện
vọng của em.


- Hình thức cuộc trao đổi là gì? - Em và bạn trao đổi, bạn đóng vai anh
(chị) của em.


- Em sẽ chọn môn năng khiếu nào để trao
đổi.


+ Cho h/s đọc gợi ý 2. - 1 h/s đọc  lớp đọc thầm.
<b>4. Thực hành trao đổi:</b>



- Tổ chức cho h/s thực hành trao đổi
theo cặp.


- GV giúp đỡ cặp yếu.


- HS thực hành trao đổi theo cặp.
- Thống nhất về dàn ý viết ra nháp.
+ Thi trình bày trước lớp: - 1 số cặp h/s trình bày trước lớp.
- Gọi h/s trình bày. - Lớp theo dõi nhận xét - bổ sung.
- GV cùng lớp bình chọn cặp trao đổi


hay, thuyết phục.


- Cặp trao đổi hay nhất; bạn giàu sức
thuyết phục người đối thoại nhất.


<b>C. Củng cố dặn dò: </b>


- Khi trao đổi ý kiến với người thân
em cần lưu ý gì?


- Nhận xét giờ học, dặn h/s về nhà
viết lại vào vở bài trao đổi ở lớp.


______________________________________
<b>Tiết 3: </b> <b> Khoa học:</b>


<b>$ 18: ÔN TẬP: CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>



Ôn tập các kiến thức về:


- Sự trao đổi chất giữa cơ thể người với môi trường


- Các chất dinh dưỡng có trong thức ăn và vai trị của chúng.


- Cách phòng tránh một số bệnh do ăn thiếu hoặc ăn thừa chất dinh dưỡng và các
bệnh lây qua đường tiêu hố.


- Dinh dưỡng hợp lí.
- Phịng tránh đuối nước.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Phiếu ôn tập về chủ đề con người và sức khoẻ.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>A. Bài cũ:</b>


- Kể tên một số việc nên và khơng nên làm để phịng tránh đuối nước ?
- Nêu một số nguyên tắc khi tập bơi hoặc đi bơi?


<b>B. Bàimới:</b>


<i><b> 1. Hoạt động 1: Chơi trò chơi "</b><b>Ai nhanh, ai đúng".</b></i>


+ Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố hệ thống các kiến thức về: Sự trao đổi chất của
cơ thể người với môi trường. Các chất dinh dưỡng có trong thức ăn và vai trị của
chúng. Cách phòng tránh một số bệnh do thiếu hoặc thừa chất dinh dưỡng và bệnh
lây qua đường tiêu hoá.



+ Cách tiến hành:


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- GV phổ biến cách chơi và luật chơi.
- Các đội nghe câu hỏi, đội nào có câu
trả lời sẽ lắc chng. Đội nào lắc chng
trước thì được trả lời trước.


- Mỗi câu trả lời đúng được 20 điểm.


- Cho các đội hội ý trước khi vào cuộc
chơi.


- HS trao đổi thông tin từ bài học trước.
- GV cho h/s đọc lần lượt các câu hỏi và


điều kiện cuộc chơi.


- GV đánh giá và cho điểm.


- HS chơi trò chơi theo 2 đội.


Cho các đội khác nhận xét - đánh giá.
Câu 1: Trong q trình sống con người


lấy những gì từ mơi trường và thải ra
mơi trường những gì?


- Lấy khơng khí, nước và thức ăn.
- Thải ra những chất thừa, cặn bã.


Câu 2: Kể tên các nhóm chất dinh dưỡng


mà cơ thể cần được cung cấp đầy đủ và
thường xuyên?


- Gồm 4 nhóm:


+ Nhóm thức ăn chứa nhiều chất bột
đường.


+ Nhóm thức ăn chứa nhiều chất đạm.
+ Nhóm thức ăn chứa nhiều chất béo.
+ Nhóm thức ăn chứa nhiều vi-ta-min và
chất khống.


Câu3: Kể tên và nêu cách phịng tránh 1
số bệnh do thiếu hoặc thừa dinh dưỡng
và bệnh lây qua đường tiêu hoá?


- Bệnh thiếu đạm: Bị suy dinh dưỡng;
thiếu vi-ta-min A mắt nhìn kém, có thể
dẫn tới mù loà; thiếu I-ốt cơ thể phát
triển chậm, kém thông minh, dễ bị bướu
cổ; thiếu vi-ta-min D sẽ bị còi xương.
Cách phịng: nên điều chỉnh thức ăn cho
hợp lí, đến bệnh viện khám và chữa trị.
- 1 số bệnh lây qua đường tiêu hố: tiêu
chảy, tả, lị.


- Cách phịng:+ Giữ vệ sinh ăn uống.


+ Giữ vệ sinh cá nhân.
+ Giữ vệ sinh môi trường.
Câu 4: Nên và khơng nên làm gì phịng


tránh tai nạn đuối nước.


- Không chơi đùa gần hồ ao, sông, suối.
Giếng nước phải xây thành cao, các
chum vại, bể nước phải có lắp đậy.


- Chấp hành tốt các quy định về an tồn
khi tham gia các phương tiện giao thơng
đường thuỷ...


- BGK hội ý thống nhất điểm.
- GV tuyên bố điểm cho các đội.
<b> 2 . Hoạt động nối tiếp.</b>


- Nêu cách phịng bệnh lây qua đường tiêu hố ? Em đã phòng những bệnh nào ?
- Dặn h/s áp dụng những kiến thức đã học vào cuộc sống hàng ngày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Tiết 4: </b> <b> Sinh hoạt:</b>
<b> SƠ KẾT TUẦN 9</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS biết nhận ra những ưu điểm, tồn tại về mọi hoạt động trong tuần 9.


- Biết phát huy những ưu điểm đã đạt được và khắc phục những tồn tại còn mắc
phải trong tuần 9.



- Hoạt động tập thể: tham gia múa hát hoặc chơi trị chơi.
<b>II. Các hoạt động chính:</b>


<b>1. Sinh hoạt lớp:</b>


- Các tổ trưởng nêu ý kiến nhận xét chung các mặt học tập và các hoạt động trong
tổ ở tuần 9.


- Lớp trưởng nhận xét chung tình hình học tập và các hoạt động của lớp. Nêu
phương hướng phấn đấu của tuần học mới.


- HS trong lớp nêu bổ sung ý kiến, hứa hen phấn đấu.


- GV nhận xét chung, bổ sung cho phương hướng của lớp tuần 9. Tuyên dương
các tấm gương tiến bộ ở lớp trong tuần: Hải, Trung, Trang. Rút kinh nghiệm cho
h/s cịn chưa tiến bộ: Hài, Chung, Cơng.


<b> 2. Hoạt động tập thể:</b>


- HS tham gia chơi các trò chơi dân gian.


</div>

<!--links-->

×