Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (261.85 KB, 21 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Chào cờ đầu tuần</b>
<b>MÜ thuËt</b>
GV chuyờn ngnh son ging
<b>Tp c</b>
- Kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng, kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc hiểu.
- Tốc độ đọc tối thiểu 120 chữ/ phút. Củng cố, khắc sâu kiến thức về CN- VN trong
từng kiểu câu kể.
- Häc sinh tù gi¸c, tÝch cùc trong giê kiểm tra.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Phiu vit tờn 11 bài tập đọc; 5 bài tập đọc học thuộc lòng từ tuần 19 - 34.
- Phiếu học tập. Bảng phụ chép nội dung về CN- VN trong các kiểu câu kể.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. KiĨm tra: </b>
<b>2. Bµi míi:</b> Giíi thiƯu bµi.
a) Kiểm tra 1/ 4 số học sinh.
- Học sinh lên bốc thăm chọn bài.
Học sinh lên bốc thăm chọn bài về chỗ
chuẩn bị 1- 2 phút.
- Hc sinh lờn c bài, trả lời câu hỏi.
- Học sinh suy nghĩ- trả lời, trình bày vào
phiếu lớn- Trình bày trớc lớp.
a) KiĨu câu Ai thế nào?
Thành phần câu
Đặc điểm Chủ ngữ Vị ngữ
Câu hỏi Ai (cái gì, con gì) Thế nào
Cấu tạo - Danh tõ (cơm danh tõ)
- Đại từ - Tính từ (cụm tính từ)- Động từ (cụm động từ)
b) KiĨu câu Ai là gì?
Thành phần câu
Đặc điểm Chủ ngữ Vị ngữ
Câu hỏi Ai (cái gì, con gì) Là gì (là ai, là con gì)
Cấu tạo Danh từ (cụm danh từ) Lµ + danh tõ (cơm danh tõ)
<b>3. Cđng cè:- HƯ thống nội dung bài.</b>
- Liên hệ - nhận xét.
<b>Toán</b>
- Củng cố kĩ năng thực hành tính và giải toán.
- Kĩ năng làm toán nhanh.
- Hc sinh chăm chỉ học toán.
<b>II. Đồ dùng dạy học: Phiếu học tập</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. KiÓm tra: Bµi tËp 3 (176)</b>
<b>2. Bµi míi</b><i><b>:</b></i> Giíi thiƯu bµi.
Bµi 1: Hớng dẫn học sinh làm cá nhân.
Bài 2: Hớng dẫn häc sinh th¶o luËn.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá. a) 15<sub>7</sub><i>ì</i>3<sub>4</sub>=12<sub>7</sub> <i>ì</i>3<sub>4</sub>=12<sub>7</sub><i><sub>ì</sub>ì</i><sub>4</sub>3=<sub>7</sub>9
b) 10
11 :1
1
10
11 :
4
3=
10<i>×</i>3
11<i>×</i>4 =
Bài 3: Hớng dẫn học sinh làm cá nhân.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
Bµi 4: Híng dÉn häc sinh làm cá nhân.
- Giáo viên chữa nhận xét.
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>
- H thng ni dung, Nhn xột, đánh giá.
c) 3,57 x 4,1 + 2,43 x 4,1
= (3,57 + 2,43) x 4,1
= 6 x 4,1 = 24, 6
Bài giải
Din tớch ỏy ca b bi l:
22,5 x 19,2 = 432 (m2<sub>)</sub>
ChiỊu cao cđa mùc níc trong bĨ là:
414,72 : 432 = 0,96 (m)
Chiều cao của bể bơi là:
0,96 x 5
4 = 1,2 (m)
Đáp số: 1,2 m
- Học sinh làm cá nhân.
a) Vận tốc của thuyền khi xuôi dòng là:
7,2 + 1,6 = 8,8 (km/ h)
QuÃng sông thuyền xuôi dòng trong 3,5
giờ là:
8,8 x 3,5 = 30,8 (km)
b) Vận tốc thuyền đi ngợc dòng là:
7,2 - 1,6 = 5,6 (km/ h)
Thời gian thuyền đi ngợc dòng để đi đợc
30,8 km/ h là:
30,8 : 5,6 = 5,5 (giờ)
Đáp số: a) 30,8 km
b) 5,5 giờ.
.
Bui chiu
<b> Kü thuật</b>
- Học sinh biết lựa chọn các mơ hình mình thích để lắp ghép.
- Rèn đơi tay khéo léo, óc sáng tạo.
- Yêu thích lao động.
<b>II. Đồ dùng dạy học: Bộ lắp ghép.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. Kiểm tra: </b>
<b>2. Bµi míi</b><i><b>:</b></i> Giíi thiƯu bµi.
* Hoạt động 1: Hớng dẫn học sinh tự lựa
chọn mơ hình để lắp ghép.
* Hoạt động 2: Hớng dẫn học sinh lựa chọn
chi tiết.
- Häc sinh lùa chän chi tiÕt.
* Hoạt động 3: Lắp ghép mô hình.
- Hớng dẫn học sinh lắp ghép mơ hình.
* Hoạt động 4: Trng bày sn phm.
- Giáo viên tổ chức cho học sinh trng bày sản
phẩm.
- Giỏo viờn nhn xột, biu dng.
* Hot ng 5: Tháo cắt các chi tiết.
- Học sinh tháo dỡ cắt các chi tiết.
- Häc sinh suy nghÜ lùa chän.
- Học sinh nối tiếp nêu mô hình mình
chọn lắp trớc líp.
- Học sinh lựa chọn chi tiết phù hợp để
lắp ghép mơ hình tự chọn.
- Sắp xếp các chi tiết đã lựa chọn.
- Học sinh lắp ghép mơ hình mình đã
lựa chọn theo đúng quy định.
- Giữ trật tự, đảm bảo an toàn khi thao
tác lắp.
- Học sinh trng bày sản phẩm.
- Bình chọn sản phẩm đẹp.
- Học sinh tháo các chi tiết.
- Kiểm tra cac chi tiết.
<b>3. Củng cố-Dặn dò : </b>
- Hệ thống nội dung. - Liên hệ - nhận xét.
<b>Lịch sử</b>
<b>ThĨ dơc</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Chơi hai trị chơi “Lăn bóng bằng tay” và “Lị cị tiếp sức”. Yêu cầu biết cách chơi và
tham gia chơi một cách chủ động.
<b>II. Địa điểm, phương tiện:</b>
- Địa điểm : trên sân trường. vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện.
- Phương tiện : chuẩn bị 1 cịi, bóng ném.
<b>III. Nội dung và phương pháp lên lớp:</b>
<b>I. Phần mở đầu:</b>
- Nhận lớp
- Chạy chậm
- Khởi động các khớp
- Trò chơi “Mèo đuổi chuột.”
<b> II. Phần cơ bản:</b>
- Ơn trị chơi “Lăn bóng”
GV phổ biến nội dung yêu cầu giờ học .
GV điều khiển HS chạy 1 vịng sân.
GV hơ nhịp khởi động cùng HS.
Cán sự lớp hô nhịp, HS tập
Quản ca bắt nhịp cho lớp hát một bài.
GV nêu tên trò chơi tổ chức cho HS chơi
GV chia lớp thành 2 nhóm, mỗi nhóm thực hiện
một nội dung.
GV nêu tên trị chơi, giải thích cách chơi, luật chơi
GV chơi mẫu, HS quan sát cách thực hiện
2 nhóm lên chơi thử, GV giúp đỡ sửa sai.
GV cho lớp chơi chính thức.
- Ơn trị chơi “Lò cò tiếp sức”
<b>III. Phần kết thúc:</b>
- Thả lỏng cơ bắp.
- Củng cố
- Nhận xét
- Dặn dị
GV nêu tên trị chơi, giải thích cách chơi, luật chơi
GV chơi mẫu, HS quan sát cách thực hiện
2 nhóm lên chơi thử, GV giúp đỡ sửa sai.
GV cho lớp chơi chính thức.
GV làm trọng tài quan sát nhận xét biểu dương tổ
nào chơi đẹp, nhanh, nhảy đúng.
Cán sự lớp hô nhịp thả lỏng cùng HS.
HS đi theo vòng tròn vừa đi vừa thả lỏng cơ bắp
HS+GV. củng cố nội dung bài.
Một nhóm lên thực hiện lại động tác vừa học.
GV nhận xét giờ học
HS về ôn các động tác ném búng trỳng ớch.
GV chuyên ngành son ging
<b>Ting Anh</b>
GV chuyờn ngnh son ging
1. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng.
2. Củng cố lập bảng thống kê qua bài tập bảng thống kê về tình hình phát triển
giáo dục tiểu học ở nớc ta.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Phiu vit tờn từng bài tập đọc.
- Hai ba tờ phiếu ghi nội dung bài tập 3.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. KiÓm tra bài cũ: </b>
<b>2. Dạy bài mới:</b>
* Kiểm tra học thuộc lòng: (1/ 4 học sinh
trong lớp)
Bài tập 2: Giáoviên hái:
- Các số liệu về tình hình phát triển giáo
dục Tiểu học ở nớc ta trong mỗi năm học
đợc thống kờ theo nhng mt no?
- Nh vậy cần lập bảng thống kê gồm mấy
cột dọc?
- Bảng thống kê có mấy hµng ngang?
- Học sinh đọc yêu cầu bài tập 2
- Thèng kê theo 4 mỈt: Sè trêng, sè häc
sinh, số giáo viên, tỉ lệ học sinh dân tộc
thiểu số
- Giáo viên dán lên bảng 1 tờ phiếu đã kẻ
sẵn mẫu rồi gọi học sinh lên bảng ghi
bảng thống kê.
- Gi¸o viên và học sinh cùng nhận xét.
Bài 3:
- Giỏo viờn phát bút dạ cho học sinh làm.
- Cả lớp và giáo viên nhận xét, chốt lại lời
giải đúng.
a) Sè trêng hằng năm tăng hay giảm?
b) Số học sinh hằng năm tăng hay giảm?
c) Số học sinh hằng năm tăng hay giảm?
d) Tỉ số học sinh dân tộc thiểu số hằng
năm tăng hay giảm?
<b>3. Củng cố- dặn dò: Nhận xÐt giê häc.</b>
- Cã 5 hµng ngang ghi sè liƯu của 5 năm
học.
- Hc sinh trao i ri ghi trờn giấy nháp.
- Học sinh đọc nội dung bài tập.
- Học sinh lm bi trờn phiu.
- Trỡnh by kt qu.
- Tăng
- Giảm
- Lúc tăng lúc giảm.
- Tăng.
<b>Toán</b>
+ Tỉ số % và giải toán về tỉ số %.
+ Tính diện tích và tính chu vi của hình tròn.
- Phát triển trí tởng tợng khơng gian của học sinh.
<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b>
<b>2. Bµi mới:</b> a) Giới thiệu bài.
b) Giảng bài
Bài 1:
- Giáo viên gọi học sinh lên bảng làm.
- Giáo viên nhận xét chữa bài.
Bài 2:
- Giáo viên cho học sinh ôn lại cách tìm
số trung bình cộng của 3 hoặc 4 số.
Bài 3:
- Giáo viên gọi học sinh lên chữa bài.
- Giáo viên nhận xét chữa bài.
Bài 4: Cho học sinh làm bài rồi chữa.
- Giáo viên gọi học sinh lên chữa.
- Giáo viên nhận xét chữa bài.
Bi 5: Giáo viên hớng dẫn học sinh giải
loại bài toán chuyển ng.
- Giáo viên gọi học sinh lên bảng chữa.
- Giáo viên nhận xét chữa bài.
<b>3. Củng cố- dặn dò: </b>
Học sinh làm rồi chữa bài.
b) 8 giờ 99 phút = 9 giê 39 phót
- Häc sinh tù lµm råi chữa bài.
Kết quả là: a) 33 b) 3,1
- Học sinh nêu yêu cầu bài tập.
Bài giải
S học sinh gái của lớp đó là:
19 + 2 = 21 (học sinh)
Số học sinh của cả lớp là:
19 + 21 = 40 (häc sinh)
TØ sè % cña sè học sinh trai và số học sinh
của cả lớp là: 19 : 40 = 0,475 = 47,5%
TØ sè % cña học sinh gái và cố học sinh của
cả lớp là: 21 : 40 = 0,525 = 52,5%
Đáp số: 47,5% ; 52,5%
Bài giải
Sau năm thứ nhất số sách th viện tăng
thêm là: 6000 : 100 x 20 = 1200 (quyển)
Sau năm thứ nhất số sách th viện có là:
6000 + 1200 = 7200 (quyển)
Sau năm thứ hai số sách th viện tăng thêm
Sau năm thứ hai số sách th viện có tất cả là:
7200 + 1440 = 8640 (quyển)
Bài giải
Vận tốc của dòng nớc lµ:
(28,4 - 18,6) : 2 = 4,9 (km/ giê)
VËn tèc của tàu thuỷ khi nớc lặng là:
28,4 - 4,9 = 23,5 (km/ giê)
- NhËn xÐt giê häc.
<b>Buổi chiều </b>
<b>Khoa häc</b>
- Xác định một số biện pháp nhằm bảo vệ môi trờng ở mức độ quốc gia, cộng đồng
và gia đình.
- Gơng mẫu thực hiện nếp sống vệ sinh, văn minh, góp phần giữ vệ sinh môi trờng.
- Trình bày các biện pháp bảo vệ môi trờng.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Su tầm tranh ảnh và thông tin về các biện pháp bảo vệ môi trờng.
- Phiếu học tập.
<b>III. Cỏc hot động dạy học:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>
- Nêu ngun nhân dẫn đến việc mơi trờng
khơng khí và nớc bị ơ nhiễm.
- NhËn xÐt
<b>2. Bµi míi:</b>
*) Giíi thiƯu bµi:
*) Hoạt động 1: Quan sát và thảo luận.
- Nêu nguyên nhân dẫn đến việc làm ơ
nhiễm khơng khí và nớc?
- Điều gì sẽ xảy ra nếu tàu biển bị đắm
hoặc những đờng ống dẫn dầu đi qua đại
dơng bị rị rỉ?
- Nêu mối liên quan giữa ơ nhiễm khơng
khí với ơ nhiễm mơi trờng đất và nớc.
- NhËn xÐt, bæ sung.
*) Hoạt động 2: Triển lãm.
- Giao nhim v cho cỏc nhúm.
- Đại diện lên trình bày.
Làm việc theo nhóm.
- Nhóm trởng điều khiển.
+ Khớ thi, tiếng ồn do sự hoạt động của
nhà máy và các phơng tiện giao thông
gây ra.
+ Nớc thải từ các thành phố, nhà máy và
các đồng ruộng bị phun thuốc trừ sâu, …
Sự đi lại của tàu thuyền trên sơng, biển,
thải ra khí độc, dầu nhớt, …
+ Tàu bị đắm hoặc những đờng ống dẫn
dầu đi qua đại dơng bị rò rỉ dẫn đến hiện
tợng bị ô nhiễm làm chết các động vật,
thực vật sống ở biển và chết cả những loài
chim kiếm ăn ở biển.
+ Ơ nhiễm khơng khí, khí trời ma cuốn
theo những chất độc hạiđó xuống làm ơ
nhiễm mơi trờng đất và nớc, khiến cho
cây cói sinh sống ở đó chết và lụi.
- Đại diện lên trình bày.
- Làm việc nhóm
- nhóm trởng điều khiển sắp xếp các hình
ảnh và các thông tin về các biện pháp bảo
vệ môi trờng trên giấy khổ to.
<b>3. Củng cố- dặn dò:</b>
- Hệ thống bài, Nhận xét giờ.
- Dặn về chuẩn bị bài sau.
<b> </b>
<b>Toỏn </b>
<b>I.Mục tiêu.</b>
- Củng cố cho HS về kĩ thuật tính tốn các phép tính, giải bài tốn có lời văn.
- Rèn kĩ năng trình bày bài.
<b>II.Đồ dùng: </b>
- Hệ thống bài tập.
<b>III.Các hoạt động dạy học.</b>
<b>1.Kiểm tra: </b>
<b>2.Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài.</b>
- GV cho HS đọc kĩ đề bài.
- Cho HS làm bài tập.
- Gọi HS lần lượt lên chữa bài
- GV giúp đỡ HS chậm.
- GV chữa bài và nhận xét.
<b>Bài tập 1: Khoanh vào phương án đúng:</b>
<b>a) 7dm2<sub> 8cm</sub>2<sub> = ....cm</sub>2</b>
A. 78 B.780
C. 708 D. 7080
<b>b) Hỗn số viết vào 3m2<sub>19cm</sub>2<sub> =...m</sub>2 <sub>là:</sub></b>
A. 319
1000000 B. 3
19
10000
C. 319
1000 D. 3
19
100
<b>c) Phân số </b> 3<sub>5</sub> <b> được viết thành phân số thập</b>
<b>phân là:</b>
A. 15<sub>25</sub> B. <sub>10</sub>4 <b> C. </b> 30<sub>50</sub> D.
6
<b>Bài tập 2: Tính:</b>
a) 2+3
8<i>−</i>
7
4
b) 3<i>−</i>
12+
13
18
<b>Bài tập 3:</b>
Mua 3 quyển vở hết 9600 đồng. Hỏi mua 5
quyển vở như thế hết bao nhiêu tiền?
- HS đọc kĩ đề bài.
- HS làm bài tập.
- HS lần lượt lên chữa bài
<i><b>Đáp án:</b></i>
a) Khoanh vào C
b) Khoanh vào B
c) Khoanh vào C
<i><b>Lời giải :</b></i>
a) 2+3
8<i>−</i>
7
4 =
19
8 <i>−</i>
7
4=
5
8
b) 3<i>−</i>
12+
13
18
61
36
<i><b>Lời giải :</b></i>
Mua 1 quyển vở hết số tiền là:
9600 : 3 = 3200 (đồng)
<b>Bài tập 4: Một đồn xe ơ tơ vận chuyển 145 tấn</b>
hàng vào kho. Lần đầu có 12 xe chở được 60 tấn
hàng. Hỏi cần bao nhiêu xe ô tô như thế để chở
hết số hàng còn lại?
<b>3.Củng cố dặn dò.</b>
<b>-Củng cố nội dung bài. Nhận xét tiết học. </b>
3200 5 = 16000 (đồng)
Đáp số: 16000
đồng.
<i><b>Lời giải :</b></i>
Một xe chở được số tấn hàng là:
60 : 12 = 5 (tấn)
Số tấn hàng còn lại phải chở là:
145 – 60 = 85 (tấn)
Cần số xe ô tơ như thế để chở hết
số hàng cịn lại là:
85 : 5 = 17 (xe)
Đáp số: 17 xe.
<b>Tiếng việt</b>
<b>I.Mục tiêu: </b>
- Củng cố, khắc sâu kiến thức về dấu câu.
- Vận dụng làm một số bài tập liên quan.
- Giúp các em u thích mơn học.
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>
Chuẩn bị nội dung bài.
<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ: </b>
Kiểm tra đồ dùng học tập của HS.
<b>2.Bài mới:</b>
<i><b>2.1.Giới thiệu bài.</b></i>
<i><b>2.2.Nội dung:</b></i>
<b>Câu 1: Dấu hai chấm trong câu sau có tác dụng gì?</b>
Có qng nắng xuyên xuống biển óng ánh đủ màu: xanh lá mạ, tím phớt, hồng, xanh
biếc,...
<b>Câu 2: Tác dụng của dấu phẩy trong câu sau là: “</b><i>Dĩ nhiên là tôi biết cậu bé đang ước </i>
<i>điều gì rồi, cậu ấy hẳng đang ước ao có được một người anh như thế”. </i>
a. Ngăn cách các bộ phận cùng chức vụ trong câu.
b. Ngăn cách trạng ngữ với chủ ngữ và vị ngữ c. Ngăn cách các vế trong câu ghép
<b>Câu 3</b><i>:</i> <i>Hai câu: “</i><b>Khi phương đông vừa vẩn bụi hồng, con họa mi ấy lại hót vang</b>
<b>lừng chào nắng sớm. Nó kéo dài cổ ra mà hót, tựa hồ nó muốn các bạn xa gần đâu</b>
<b>đó lắng nghe.</b><i><b>”</b> được liên kết với nhau bằng cách nào?</i>
A. Liên kết bằng cách lặp từ ngữ .
B. Liên kết bằng cách thay thế từ ngữ.
C. Liên kết bằng từ ngữ nối.
<b>Nam: - Tớ vừa bị mẹ mắng vì đề chị phải giặt đỡ hết quần áo.</b>
<b>Hùng: - Thế à? Tớ không bao giờ nhờ chị giặt quần áo hộ cả.</b>
<b>Câu 5: Trong các câu sau, câu nào cần điền dấu chấm hỏi?</b>
a. Ly để hộp bút ở đâu
b. Tớ chưa bao giờ đi Vũng Tàu chơi cả
c. Con đánh bạn phải khơng
d. Con đâu có đánh bạn đâu
<b>Câu 6: Đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp:</b>
a. Mùa thu những khu vườn đầy lá vàng xao động trái bưởi tròn căng đang chờ đêm
hội rằm phá cỗ.
b. Trong tán lá mấy cây sung và chích chèo hun náo chim sẻ tung hồnh gõ kiến
leo dọc thân cây dẻ mổ lách cách trên vỏ.
<b>3.Củng cố dặn dò.</b>
<b> - Củng cố nội dung bài. </b>
- Nhn xột tit hc.
<b>Tp c</b>
- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng.
- Biết lập bảng tổng kết về các loại trạng ngữ (trạng ngữ chỉ nơi chốn, thời gian,
nguyên nhân, mục đích, phơng tiện) để củng cố, khắc sâu kiến thức về trạng ngữ.
<b>II. ChuÈn bÞ:</b>
- Phiếu viết tên từng bài tập đọc và học thuộc lòng.
- Giấy khổ to.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. ổn định:</b>
<b>2. Kiểm tra tập đọc và HTL</b>: (1/ 4 s
hc sinh trong lp)
Bài tập 2:
- Giáo viên dán lên bảng tở phiếu chép
bảng tổng kết trong SGK rồi cho học
sinh ôn lại những kiến thức về trạng
ngữ:
- Trạng ngữ là gì?
- Nêu các loại trạng ngữ?
- Học sinh làm bài trên phiếu, trình
bày kết quả.
- C lp v giỏo viờn cht li li gii
ỳng.
- Giáo viên nhn một số vở của một số
học sinh.
<b>3. Củng cố- dặn dò: NhËn xÐt giê..</b>
- Học sinh đọc yêu cầu bài tập 2.
- Trạng ngữ là thành phần phụ của câu xác
định thời gian, nơi chốn, nguyên nhân, mục
đích, … của sự việc nêu trong câu.
1. Trạng ngữ chỉ nơi chốn trả lời câu hỏi: ở
đâu?
2. Trạng ngữ chỉ thời gian trả lời câu hỏi:
Bào giờ?
3. Trạng ngữ chỉ nguyên nhân trả lời cầu
hỏi: Vì sao? Nhờ đâu? Tại sao?
4. Trng ng ch mục đích và trả lời câu hỏi:
Để làm gì? Nhằm mc ớch gỡ?
5. Trạng ngữ chỉ phơng tiện: Bằng cái gì?
Với cái gì?
<b>Địa lí</b>
<b>Toán</b>
+ Tỉ số % và giải toán về tỉ số %.
+ Tính diện tích và tính chu vi của hình tròn.
- Phát triển trí tởng tợng khơng gian của học sinh.
<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b>
<b>2. Bµi mới:</b> a) Giới thiệu bài.
b) Giảng bài:
<b>Phn I:</b> Hớng dẫn học sinh khoanh vào
tr-ớc câu trả lời đúng.
Bµi 1: 0,8% ?
Bµi 2: BiÕt 95% cđa 1 sè lµ 475 vËy 1
5
của số đó là.
Bài 3:
<b>Phần II: Hớng dẫn học sinh cách giải các</b>
bài tập.
Bài 1: Hớng dẫn cách giải.
- Giáo viên gọi học sinh giải.
- Giáo viên nhận xét chữa bài.
Bài 2:
- Giáo viên hớng dẫn học sinh vẽ sơ đồ.
120% = 1
100=
6
5
- Giáo viên gọi học sinh lên bảng chữa.
- Giáo viên nhận xét chữa bài.
<b>3. Củng cố- dặn dò: </b>
- Nhận xét giờ học.
C. 8
1000
C. 100
Khoanh vào D.
- Học sinh nêu yêu cầu bài tập.
a) Diện tích phần đã tô màu là:
10 x 10 x 3,14 = 314 (cm2<sub>)</sub>
b) Chu vi của phần không tô màu là:
10 x 2 x 3,14 = 62,8 (cm)
b) 62,8 cm
- Học sinh nêu yêu cầu bài tập.
Bài giải
Số tiền mua cá là:
88 000 : (5 + 6) x 11 = 48 000 (đồng)
Đáp số: 48 000 ng.
<b>Tập làm văn</b>
- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng.
- Hiểu bài thơ: “Trẻ con ở Sơn Mỹ”, cảm nhận đợc vẻ đẹp của những chi tiết hình
ảnh sống động; biết miêu tả một hình ảnh trong bài thơ.
<b>II. Chn bÞ:</b>
- Phiếu viết tên từng bài tập đọc và học thuộc lòng.
- Bút dạ và 3- 4 tờ giấy khổ to.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: Không</b>
<b>2. Bài mới:</b>
3.1. Giíi thiƯu bµi:
3.2. Hoạt động 1: Kiểm tra tập đọc và
học thuộc lòng (số học sinh còn lại)
- Gọi học sinh lên bảng bốc phiếu.
- Nhận xét
3.3. Hot ng 2: Bi tp.
- Giáo viên giải thích: Sơn Mỹ là 1 tỉnh,
1 xà thc hun S¬n Tịnh, Quảng
NgÃi.
- Giỏo viờn nhắc học sinh: Miêu tả 1
hình ảnh khơng phải là diễn lại bằng văn
xuôi, câu thơ, đoạn thơ mà là nói tởng
<b>t-ợng suy nghĩ mà hình ảnh thơ đó gợi</b>
<b>ra.</b>
- Mời 1 học sinh đọc trớc lớp những câu
thơ gợi ra những hình ảnh rất sống động
về trẻ em.
- Mời 1 học sinh đọc những câu thơ tả
cảnh buổi chiều tối và ban đêm ở vùng
quê ven biển.
- Cho häc sinh chọn hình ảnh mà em
thích.
- Nhận xét.
<b>3. Củng cố- dặn dò: </b>
- Hệ thống lại bài, Nhận xét giờ.
- Chuẩn bị bài sau.
- 2 hc sinh c yờu cu bi tập 2.
(1 học sinh đọc yêu cầu và bài thơ và 1 học
sinh đọc các câu hỏi tìm hiểu bi)
- Lp c thm bi th.
Tóc bết đầy nớc mạn
Nắm cơm khoai ăn với cá chuồn
T Hoa xng rang chúi đỏ đến hết.
- Học sinh nối tiếp đọc đoạn văn ca mỡnh.
<b>Buổi chiều</b>
<b>Âm nhạc</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- HS ơn tập và biểu diễn các bài hát đã học trong học kì II.
- Thuộc lời tất cả các bài hát đã học trong học kì II, hát kết hợp gõ đệm theo
phách, nhịp, tiết tấu lời ca các bài .
- Hát kết hợp một số động tác biểu diễn cơ bản.
- Tích cực trong học tập, u thích mơn học.
<b>II. Chuẩn bị: - Nhạc cụ</b>
- Tranh, ảnh minh họa các bài hát đã học
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. Tỉ chøc :</b>
<b>2. KiĨm tra : TiÕn hµnh trong giờ </b>
<b>3. Bài mới :</b>
<i><b>1. Phần mở đầu: </b></i>Giới thiƯu néi dung tiÕt häc
<i><b>2. Phần hoạt động:</b></i>
<i><b>2.1. Ơn tập các bài hát đã học:</b></i>
- GV cho HS quan sát tranh hoặc nghe băng
nhạc không lời các bài hát đã học trong học
kì II để học sinh nhớ lại
- Yêu cầu HS nêu tên từng bài hát đã học
- Cho lớp hát ôn mỗi bài một lợt
<i><b>2.2. Tập biĨu diƠn :</b></i>
- GV cho học sinh tự chọn các bài hát đã ôn
để biểu diễn.
- Chỉ định 4,5 nhóm chuẩn bị tiết mục, mỗi
tốp trình bày hai bài, khi hát kết hợp động tác
phụ họa hoặc múa.
- Nhận xét, tuyên dơng các nhóm biểu diễn
hay, đẹp, động viên các nhóm cha đợc tốt.
<b>4. Củng cố - Dặn dò:</b>
- Lớp hát đồng ca bài <i><b>Em vẫn nhớ trờng xa</b></i>
- NhËn xÐt giê.
- Về luyện tập lại tất cả các bài hát đã đợc
học.
- HS nêu lại tên các bài hát đã học
trong học kì II.
- Lp ng ca ụn bi
- Các nhóm chuẩn bị tiết mơc biĨu
- Líp h¸t.
<b>Tiếng việt</b>
<b>I.</b> <b>Mục tiêu</b>
<b>-</b> HS làm đề ôn luyện kiến thức môn học.
<b>II.</b> <b>Chuẩn bị</b>
<b>-</b> Nội dung ôn tập.
<b>III.</b> <b>Hoạt động dạy học</b>
<b>Công việc đầu tiên</b>
Một hôm, anh Ba Chẩn gọi tôi vào trong buồng đúng cái nơi anh giao việc cho ba
tôi ngày trước. Anh lấy từ mái nhà xuống bó giấy lớn, rồi hỏi tơi:
- Út có dám rải truyền đơn không?
Tôi vừa mừng vừa lo, nói:
- Được, nhưng rải thế nào anh phải chỉ vẽ, em mới làm được chớ!
Anh Ba cười, rồi dặn dị tơi tỉ mỉ. Cuối cùng, anh nhắc:
- Rủi địch nó bắt em tận tay thì em một mực nói rằng có một anh bảo đây là giấy
quảng cáo thuốc. Em không biết chữ nên khơng biết giấy gì.
Nhận công việc vinh dự đầu tiên này, tôi thấy trong người cứ bồn chồn, thấp thỏm.
Đêm đó, tơi ngủ không yên, lục đục dậy từ nửa đêm, ngồi nghĩ cách giấu truyền đơn.
Khoảng ba giờ sáng, tôi giả đi bán cá như mọi hôm. Tay tôi bê rổ cá, cịn bó truyền đơn
thì giắt trên lưng quần. Tơi rảo bước và truyền đơn cứ từ từ rơi xuống đất. Gần tới chợ
thì vừa hết, trời cũng vừa sáng tỏ.
Mấy tên lính mã tà hớt hải xách súng chạy rầm rầm.
Về đến nhà, tôi khoe ngay kết quả với anh Ba. Anh tôi khen:
- Út khá lắm, cứ làm như vậy rồi quen, em ạ!
Lần sau, anh tôi lại giao rải truyền đơn tại chợ Mỹ Lồng. Tơi cũng hồn thành. Làm
được một vài việc, tôi bắt đầu ham hoạt động. Tôi tâm sự với anh Ba:
- Em chỉ muốn làm thật nhiều việc cho Cách mạng. Anh cho em thoát li hẳn nghe
anh!
Theo Hồi ký của bà Nguyễn Thị Định
<i><b> Đọc thầm bài tập đọc, trả lời các câu hỏi và bài tập bằng cách khoanh vào chữ </b></i>
<i><b>cái trước các ý trả lời đúng nhất hoặc hoàn thiện câu trả lời theo hướng dẫn dưới </b></i>
<i><b>đây:</b></i>
<b>Câu 1: Viết vào chỗ chấm: Tên công việc đầu tiên anh Ba giao cho chị Út là gì? </b>
...
<b>Câu 2: Anh Ba chuẩn hỏi Út có dám rải truyền đơn khơng? </b>
A. Dám B. Không
C. Mừng D. Tất cả các ý trên.
<b>Câu 3: Những chi tiết nào cho thấy chị Út rất hồi hộp khi nhận công việc đầu tiên? </b>
A. Chị bồn chồn, thấp thỏm, ngủ không yên, nửa đêm dậy ngồi nghĩ cách giấu truyền
đơn.
B. Chị dậy từ nửa đêm, ngồi nghĩ cách giấu đưa đơn.
C. Đêm đó chị ngủ yên.
D. Tất cả các ý trên.
<b>Câu 4: Chị Út đã nghĩ ra cách gì để rải hết truyền đơn ?</b>
A. Đêm đó, tơi ngủ khơng n, lục đục dậy từ nửa đêm, ngồi nghĩ cách giấu truyền đơn.
B. Giả đi bán cá như mọi hơm. Tay bê rổ cá và bó truyền đơn thì giắt trên lưng quần,
khi rảo bước truyền đơn cứ từ từ rơi xuống đất.
C. Cả hai ý trên đều đúng.
D. Cả hai ý trên đều sai.
<b>Câu 5: Vì sao chị Út muốn thốt li? </b>
A. Vì chị Út yêu nước, yêu nhân dân.
B. Vì chị Út ham hoạt động, muốn làm được thật nhiều việc cho cách mạng.
C. Cả hai ý trên đều đúng.
D. Cả hai ý trên đều sai.
<b>Câu 6: Dòng nào dưới đây nêu đúng nội dung bài văn? </b>
A. Bài văn là đoạn hồi tưởng của bà Nguyễn Thị Định yêu nước, yêu nhân dân.
B. Bài văn là đoạn hồi tưởng của bà Nguyễn Thị Định cho thấy nguyện vọng, lòng nhiệt
thành của một người phụ nữ dũng cảm muốn làm việc lớn đóng góp sức mình cho Cách
mạng.
C. Cả hai ý trên đều đúng.
D. Cả hai ý trên đều sai.
A. Câu hỏi. B. Câu cầu khiến.
C. Câu cảm. D. Câu kể.
<b>Câu 8: Dấu phẩy trong câu: "Độ tám giờ, nhân dân xì xầm ầm lên." có tác dụng gì? </b>
A. Ngăn cách các bộ phận cùng chức vụ trong câu.
B. Ngăn cách trạng ngữ với chủ ngữ và vị ngữ.
C. Ngăn cách các vế trong câu ghép.
D. Ngăn cách các vế trong câu đơn.
<b>Câu 9</b><i><b>:</b> Bác Hồ đã khen tặng phụ nữ Việt Nam tám chữ vàng, em hãy cho biết tám chữ </i>
<i>đó là gì ? </i>
...
<b>Câu 10: Điền các từ trong ngoặc đơn thích hợp với mỗi chỗ trống: (đất nước; ngày mai)</b>
Trẻ em là tương lai của...
Trẻ em hơm nay, thế giới...;
<b>3. Cđng cố- dặn dò:</b>
- Hệ thống bài, Nhận xét giờ.
- Chuẩn bị bài sa
<b>Th dc</b>
<b>I. Mc tiêu:</b>
- Tổng kết môn học. Yêu cầu hệ thống được những kiến thức, kĩ năng cơ bản đã học
trong năm. Đánh giá được sự cố gắng và những điểm cịn hạn chế, kết hợp có tun
dương khen thưởng những HS hoàn thành tốt.
<b>II. Địa điểm, phương tiện: </b>
- Địa điểm : Học trong lớp GV kẻ bảng để hệ thống các nội dung học
- Phương tiện : chuẩn bị phấn bảng
III. Nội dung và phương pháp lên lớp:
<b>I. Phần mở đầu:</b>
- Nhận lớp
- Vỗ tay hát.
* Kiểm tra bài cũ
- Trò chơi “Làm trái hiệu lệnh”
<b> II. Phần cơ bản:</b>
- Hệ thống những kiến thức, kĩ
- Về ĐHĐN
- Về TDRLTTCB
- Về bài thể dục phát triển
chung
- Về trò chơi vận động
- Về môn thể thao tự chọn.
- Đánh giá kết quả học tập
- Tuyên dương
<b>III. Phần kết thúc:</b>
- Củng cố
- Hát 1 bài
- Nhận xét
- Dặn dò
Cán sự lớp điều khiển trò chơi
GV + HS hệ thống những kiến thức, kĩ năng cơ bản
đã học trong năm.
GV cho HS kể lại từng phần GV chốt lại nội dung
đúng và ghi lại lên bảng theo 4 nội dung chính.
Kết hợp cho vài HS lên tập.
GV nhận xét sửa sai.
GV nhận xét kết quả học tập của HS.
Nêu tinh thần thái độ của HS so với yêu cầu của
chương trình.
GV tuyên dương một số HS học tốt, một nhóm HS
tập tốt
- Nhắc nhở vài cá nhân học chưa tốt phải cố gắng
hơn trong năm sau.
GV + HS củng cố nội dung bài.
Một nhóm lên thực hiện lại động tác vừa học.
Quản ca cho lớp hat 1 bài.
GV nhận xét giờ học
HS về ôn bài thể dục trong cả hè.
Chơi trò chơi mà mỡnh thớch.
<b>Luyện từ và câu</b>
- Nghe vit đúng chính tả 11 dịng đầu của bài thơ “Trẻ con ở Sơn Mỹ”
- Củng cố kĩ năng viết đoạn văn tả ngời, tả cảnh dựa vào hiểu biết của em và những
hình ảnh đợc gợi ra từ bài thơ Trẻ con ở Sơn Mỹ.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: Không</b>
<b>3. Bài mới:</b>
3.1. Giíi thiƯu bµi:
3.2. Hoạt động 1: Nghe - viết
- Giáo viên đọc thầm lại 11 dòng thơ.
- Giáo viên nhắc chú ý những từ dễ sai
Sơn Mỹ, chân trời, …
- Giáo viên đọc từng dòng thơ.
- Giáo viên chấm bài, nhận xét.
3.3. Hoạt động 2: Làm vở
- Giáo viên cùng học sinh phân tích đề
gạch chân dới những từ quan trọng, xác
định đúng yêu cầu.
- Quan sát, đôn đốc các em làm bài.
- Chấm bài.
<b>3. Cđng cè- dỈn dò:</b>
- Hệ thống bài, Nhận xét giờ.
- Chuẩn bị bµi sau.
- Học sinh nghe và theo dõi trong SGK.
- Hc sinh c thm li.
- Học sinh viết.
- Đọc yêu cầu bài 2.
a) T mt ỏm tr (khụng phi t 1 đứa trẻ)
đang chơi đùa hoặc đang chăn trâu, chăn
bò.
b) Tả một buổi chiều tối hoặc một đêm
yêu tĩnh ở vùng biển hoặc ở một làng q.
- Học sinh làm bài.
<b>ơ</b>
<b>To¸n</b>
- Ơn tập, củng cố về giải toán liên quan đến chuyển động cùng chiều, tỉ số phần
trăm, tính thể tích hộp chữ nhật … và sử dụng máy tính bỏ túi.
<b>II. Đồ dùng dạy học: Phiếu học tập</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ</b>
<b>2. Bµi míi:</b>
2.1. Giíi thiƯu bµi:
2.2. Hoạt động 1: Làm phiếu cá
nhân.
- Ph¸t phiÕu cho tõng häc sinh.
- Häc sinh chấm, báo cáo kết quả.
2..3 Hot ng 2: Lm vở.
- Cho học sinh làm vở.
- Gọi lên chữa bài.
- Nhận xét
2.4. Hoạt động 3: Làm vở.
- Nhận xét v.
- Nhận xét
- Đọc yêu cầu bài 1, 2, 3.
1. Học sinh làm bài rồi nêu kết quả C.
2. Học sinh làm- trao đỏi phiếu kiểm tra A.
Vì: Thể tích của bể là:
60 x 40 x 40 = 96 000 (cm3<sub>) = 96 (dm</sub>3<sub>)</sub>
Nửa thể tích của bể cá là:
96 : 2 = 48 (dm3<sub>)</sub>
3.B: Vì cứ mỗi giờ Vừ tiến gần Lềnh đợc:
11 - 5 = 6 (km)
Thời gian Vừ đi để đuổi kịp Lềnh là:
8 : 6 = 11
3 (giờ) = 80 (phút)
- Đọc yêu càu bài 1.
Bài giải
Phân số chỉ tổng số tuổi của con gái và của
con trai là:
1
4+
1
5=
9
20 (tuổi của mẹ)
Tuổi của mẹ là:
18: 9
20=40 (tuổi)
- Đọc yêu cầu bài 2.
Bài giải
a) Số dân ở Hà Nội năm đó là:
<b>3. Củng cố- dặn dò:</b>
- Hệ thống bài, Nhận xét giờ.
- Chuẩn bị bài sau.
Tỉ số phần trăm của số dân ở Sơn La và số
dân ë Hµ Néi lµ:
866 810 : 2 419 467 = 0,3582 = 35,82%
b) Nếu mật độ dân số của Sơn La là 100 ngời/
km2<sub> thì trung bình mỗi km</sub>2<sub> có thêm:</sub>
100 - 61 = 39 (ngêi)
Khi đó dân số của tỉnh Sơn La tăng thêm là:
39 x 14210 = 554 190 (ngi)
Đáp số: a) Khoảng 35,82%
b) 554 190 ngêi
<b>Tiếng Anh</b>
GV chuyên ngành soạn giảng
<b>Tiếng Anh</b>
GV chuyên ngành soạn giảng
<b>Bi chiỊu</b>
<b>ChÝnh t¶</b>
1. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc v hc thuc lũng.
2. Củng cố lập bảng thống kê qua bài tập bảng thống kê về tình hình phát triển
giáo dục tiểu học ở nớc ta.
<b>II. Đồ dùng dạy häc:</b>
- Phiếu viết tên từng bài tập đọc.
- Hai ba tờ phiếu ghi nội dung bài tập 3.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ</b>
<b>2.Bài mới</b>
Giáo viên cho học sinh đọc nội dung bài
tập.
- Híng dÉn häc sinh tr¶ lời câu hỏi.
- Các chữ cái và dấu câu họp bàn việc gì?
- Cuc hp đề ra cách gì để giúp bạn
Hồng?
- Nêu lại về cấu tạo của 1 biên bản?
- Giáo viên nhận xét bổ xung.
- Giáo viên và học sinh thống nhất mẫu
biên bản cuộc họp của chữ viết.
- Giáo viên dán lên bảng tờ phiếu ghi
mẫu biên bản.
- Giỏo viờn nhn xột mt số biên bản.
- Giáo viên mời 1, 2 học sinh viết biên
bản tốt trên phiếu, dán bài lên bảng và
đọc kết quả.
- C¶ líp chän th kÝ viết biên bản giỏi
nhất.
<b>3. Củng cố- dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học.
Hc sinh c nội dung bài tập.
- Cả lớp đọc bài “Cuộc họp chữ viết”
- Giúp đỡ bạn Hồng vì bạn khơng dùng
dấu chấm câu nên đã viết những dấu câu
rất kì quặc.
- Giao cho anh dấu chấm yêu cầu Hoàng
đọc lại.
- Häc sinh trả lời.
- Học sinh viết vào vở hoặc vở bài tập theo
mẫu trên.
- Hc sinh ni tip nhau c biên bản.
- Học sinh đọc kết quả.
<b>Toán</b>
<b>I.Mục tiêu.</b>
- Củng cố cho HS về các dạng toán đã học.
- Rèn kĩ năng trình bày bài.
<b>II.Các hoạt động dạy học.</b>
<b>1.Kiểm tra: </b>
<b>2.Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài.</b>
- GV cho HS đọc kĩ đề bài.
- Cho HS làm bài tập.
- Gọi HS lần lượt lên chữa bài
- GV giúp đỡ HS chậm.
- GV chữa bài và nhận xét.
<b>Bài tập 1: Khoanh vào phương án đúng:</b>
<b>a) 28m 5mm = ...m</b>
A. 285 B.28,5
C. 28,05 D. 28,005
<b>b) 6m2<sub> 318dm</sub>2<sub> = ....dm</sub>2</b>
A.6,318 B.9,18
C.63,18 D. 918
<b>c) Một con chim sẻ nặng 80 gam, một</b>
con đại bàng nặng 96kg. Con đại bàng
nặng gấp con chim sẻ số lần là:
A.900 lần B. 1000 lần
C. 1100 lần D. 1200 lần
<b>Bài tập 2: </b>
Cô Mai mang một bao đường đi bán. Cô
đã bán đi 3<sub>5</sub> số đường đó, như vậy bao
đường cịn lại 36 kg. Hỏi bao đường lúc
đầu nặng bao nhiêu kg?
<b>Bài tập 3:</b>
Điền dấu <; > ;=
a) 3m2<sub> 5dm</sub>2<sub> ....350dm</sub>2
b) 2 giờ 15 phút ... 2,25 giờ
c) 4m3<sub> 30cm</sub>3 <sub> ...400030cm</sub>3
<b>Bài tập 4: Để lát một căn phòng, người</b>
ta đã dùng vừa hết 180 viên gạch vng
có cạnh 50 cm. Hỏi căn phịng đó có diện
tích bao nhiêu m2<sub>, biết diện tích phần</sub>
mạch vữa khơng đáng kể?
3.Củng cố dặn dò.
<b>-Củng cố nội dung bài. Nhận xét tiết học.</b>
- HS đọc kĩ đề bài.
- HS làm bài tập.
- HS lần lượt lên chữa bài
<i><b>Đáp án:</b></i>
a) Khoanh vào D
b) Khoanh vào B
c) Khoanh vào D
<i><b>Lời giải :</b></i>
Phân số chỉ số kg đường còn lại là:
5<sub>5</sub> - 3<sub>5</sub> = <sub>5</sub>2 (số đường)
Như vậy 36 kg đường tương đương với
2
5 số đường.
Bao đường lúc đầu nặng nặng kg là:
36 : 2 5 = 90 (kg)
Đáp số: 90 kg
<i><b>Lời giải:</b></i>
a) 3m2<sub> 5dm</sub>2<sub> ..<.. 350dm</sub>2
(<sub>305 dm</sub>2<sub>)</sub>
b) 2 giờ 15 phút ..=... 2,25 giờ
(2,25 giờ)
c) 4m3<sub> 30cm</sub>3 <sub> ..>....400030cm</sub>3
(4000030cm3<sub>)</sub>
<i><b>Lời giải</b></i>
Diện tích một viên gạch là:
Diện tích căn phịng đó là:
2500 180 =450000 (cm2<sub>)</sub>
= 45m2
<b>Giáo dục ngoài giờ lên lớp</b>
<b>TËp lµm văn</b>
<i><b> </b></i>
<b>Khoa häc</b>
<b>To¸n</b>
<b>Đạo đức</b>
- H thống hoá những kiến thức cơ bản về các bài học mơn đạo đức đã học ở lớp
1.
- ¸p dơng bµi häc vµo trong cuéc sèng.
<b>II. Đồ dựng dạy học: Giấy khổ to để học nhóm.</b>
<b>III. Hoạt động dạy học: </b>
<b>1. KiĨm tra bµi cị</b><i><b>:</b></i>
-KiĨm tra sù chuẩn bị của học sinh.
<b>2. Bài mới: </b>
a) Giới thiệu bài.
b) Giảng bài.
- K tờn nhng bi o c ó học trong
-Giáo viên chia 5 nhóm học sinh bốc thăm
- Giáo viên chia 5 nhóm học sinh bốc thămCâu
hỏi: Kể tên bài và nêu nội
dung ca bi ú.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá Tổng kết.
<b>3. Củng c- dn dũ:</b>
- Nhận xét giờ.
- Về nhà ôn tập bài chuẩn bị kiểm tra học
kỳ II và cả năm.
-Học sinh kĨ.
- Học sinh hoạt động theo nhóm.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Líp nhËn xÐt vµ bỉ sung.
<b> </b>
<b>Bi chiỊu</b>
<b>KĨ chun</b>
<b>Tốn</b>
<b>I. Mơc tiªu: Gióp häc sinh:</b>
- Ơn tập, củng cố về giải tốn liên quan đến chuyển động cùng chiều, tỉ số phần
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
Phiếu học tập
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ</b>
<b>2. Bµi míi:</b>
2.1. Giíi thiƯu bµi:
2.2. Hoạt động 1: Làm phiếu cá
nhân.
- Ph¸t phiÕu cho tõng häc sinh.
- Häc sinh báo cáo kết quả.
2..3 Hot ng 2: Lm v.
- Cho học sinh làm vở.
- Gọi lên chữa bài.
- NhËn xÐt
<b>3. Củng cố- dặn dò:</b>
- Hệ thống bài.
- Nhận xét giờ.
- Chuẩn bị bài sau.
- Đọc yêu cầu bài
1. Học sinh làm bài rồi nêu kết quả
2. Hc sinh làm- trao đỏi phiếu kiểm tra A.
Vì: Thể tích của bể là:
80 x 40 x 60 = 192 000 (cm3<sub>) = 192 (dm</sub>3<sub>)</sub>
Nửa thể tích của bể cá là:
192 : 2 = 92 (dm3<sub>)</sub>
3.: Vì cứ mỗi giờ Hoa tiến gần Linh đợc:
14 - 7 = 7 (km)
Thời gian Hoa đi để đuổi kịp Linh là:
14 : 7 = 2 giờ = 120 (phút)
- Đọc yêu càu bài
Bài giải
a) Số dân ở Hà Nam năm đó là:
1345 x 421 = 566245 (ngời)
Số dân ở Lào Cai năm ú l:
51 x 1320 = 67320 (ngời)
Tỉ số phần trăm của số dân ở Lo Cai và số dân ë
Hµ Nam lµ:
67320 : 566245 = 11.88%
b) Nếu mật độ dân số của Lào Cai là 100 ngời/
km2<sub> thì trung bình mỗi km</sub>2<sub> có thêm:</sub>
100 - 51 = 49 (ngêi)
Khi đó dân số của tỉnh Lào Cai tăng thờm l:
49 x 67320 = 3298680 (ngi)
Đáp số: a) Khoảng 11,88%
b) 3298680 ngời
<b>Sinh hot</b>
- Học sinh nắm đợc u nhợc điểm của mình trong học kì II.
- Biết đợc tình hình học tập của lớp ở học kỳ II và cuối năm.
- Từ đó học sinh biết tự giác để vơn lên trong học tập.
<b>II. Hoạt động dạy học:</b>
<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. Sinh ho¹t:</b>
a) Sơ kết tuần 35.
- Giáo viên nhận xét và xếp loại tổ.
b) Sơ kết học kì II.
- Giỏo viờn nhn xét chung 2 mặt hoạt
động của lớp ở học kỳ II: học tập , hạnh
kiểm.
- Lớp nghe và bổ sung.
<b>3. Củng cố- dặn dò:</b>
- Nhận xÐt giê.
- Về nhà ôn tập những bài đã học.