Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Bức tượng Đa-vit

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.33 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn: …………..
<i><b>Tiết 7: LUYỆN TẬP</b></i>


<b>A. MỤC TIÊU:</b>


Qua bài học, học sinh cần đạt được yêu cầu tối thiểu sau đây:


<b>I.</b> <b>Kiến thức:</b>


<b>- Củng cố lại kiến thức đã học về quy tắc khai phương một thương; quy tắc nhân</b>


các căn thức bậc hai; quy tắc chia hai căn thức bậc hai.


<b>II.</b> <b>Kỹ năng:</b>


<b>- Áp dụng các quy tắc giải một số bài tốn có liên quan.</b>
<b>III.</b> <b>Thái độ:</b>


<b>- Rèn cho học sinh tính chính xác, cẩn thận.</b>
<b>- Rèn cho học sinh tư duy so sánh, logic.</b>
<b>B. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY:</b>
<b>- Luyện tập.</b>


<b>C. CHUẨN BỊ GIÁO CỤ</b>


<b>I.</b> <b>Giáo viên: Sgk, giáo án, hệ thống bài tập.</b>
<b>II.</b> <b>Học sinh: Sgk, dụng cụ học tập, bài tập về nhà.</b>
<b>D. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:</b>


<b>I.</b> <b>Ổn định lớp – kiểm tra sĩ số:</b>



- Lớp 9A: Tổng số: Vắng:
- Lớp 9B: Tổng số: Vắng:


<b>II.</b> <b>Kiểm tra bài cũ: </b>


Nêu quy tắc khai phương một thương? Quy tắc chia hai căn thức bậc hai?


<b>III.</b> <b>Nội dung bài mới:</b>


<i>1. Đặt vấn đề: </i>


Chúng ta đã học bài liên hệ giữa phép chia và phép khai phương, hôm nay chúng
ta đi giải một số bài tập có liên quan.


<i>2. Triển khai bài dạy:</i>


<b>HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRÒ</b> <b>NỘI DUNG KIẾN THỨC</b>


<b>Hoạt động 1:</b>
<b>GV: Hãy rút gọn:</b>


<i>x</i>
<i>y</i>



<i>x</i>2


<i>y</i>4(<i>x >0 ; y ≠0)</i> ?


<b>HS: Theo dõi và suy nghĩ.</b>



<b>GV: Áp dụng định lí liên hệ giữa</b>


phép chia và phép khai phương, áp
dụng hằng đẳng thức

<i>A</i>2=|<i>A</i>| ,


hãy rút gọn?


<b>HS: </b> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>2


<i>y</i>4=
<i>x</i>


<i>y</i>



<i>x</i>2


<i>y</i>4=


<i>x</i>
<i>y</i>


|<i>x</i>|


<i>y</i>2=
<i>x</i>2


<i>y</i>3(<i>x>0)</i>



<b>GV: Tương tự câu a, hãy làm các</b>


câu b, c?


<b>HS: Hai học sinh lên bảng thực hiện,</b>


các học sinh khác làm bài vào vở và
chú ý nhận xét bài làm của bạn.


<b>1. Bài tập 30 . </b>


Rút gọn :
a. <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>2


<i>y</i>4(<i>x >0 ; y ≠0)</i>


Giải :


<i>x</i>


<i>y</i>



<i>x</i>2


<i>y</i>4=



<i>x</i>


<i>y</i>



<i>x</i>2


<i>y</i>4=


<i>x</i>
<i>y</i>


|<i>x</i>|


<i>y</i>2=


<i>x</i>2


<i>y</i>3(<i>x> 0)</i>
b. <i>2 y</i>2

<i>x</i>


4


<i>4 y</i>2(<i>y<0)</i>
Giải:


<i>2 y</i>2

<i>x</i>
4


<i>4 y</i>2=2 y
2

<i>x</i>4


<i>4 y</i>2=2 y
2 <i>x</i>2


2|<i>y</i>|=<i>− xy</i>


c. 5xy

<i>25 x</i>2


<i>y</i>6 ( x<0; y>0)
Giải:


5xy

<i>25 x</i>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

= 5xy


<i>25 x</i>2


<i>y</i>6 =5 xy
5|<i>x</i>|


|<i>y</i>3<sub>|</sub>=5 xy (−
<i>5 x</i>


<i>y</i>3)=<i>− 25</i>
<i>x</i>2


<i>y</i>2


<b>Hoạt động 2</b>
<b>GV: Giải phương trình:</b>



√<i>2 x −</i>√50=0


<b>HS: Suy nghĩ cách giải.</b>


<b>GV: Hãy chuyển </b> <i>−</i>√50 sang vế
phải?


<b>HS: Thực hiện.</b>


<b>GV: Từ đó hãy suy ra x?</b>
<b>HS: x = 5</b>


<b>GV: Tương tự câu a, hãy làm các</b>


câu b, c?


<b>HS: Hai học sinh lên bảng thực hiện,</b>


các học sinh khác làm bài vào vở và
chú ý nhận xét bài làm của bạn.


<b>2. Bài tập 33.</b>


Giải phương trình :
a. √<i>2 x −</i>√50=0
Giải :


√<i>2 x −</i>√50=0



<=> √<i>2 x=</i>√50<i>⇔</i> 2 5
50





<i>x</i>


Vậy x = 5.


b. √<i>3 x +</i>√3=√12+√27
Giải:


Ta có: √<i>3 x +</i>√3=√12+√27


<i>⇔</i>√<i>3 x+</i>√3=2√3+3√3=5√3


<i>⇔</i>√<i>3 x=5</i>√<i>3 −</i>√3=4√3<i>⇒ x =4</i>


Vậy x = 4
c. √3 x2<sub> </sub>


-√12=0
Giải:


√3 x2<sub> </sub>


-√12=0


<i>⇔</i>√<i>3 x</i>2



=√12<i>⇔ x</i>2=√4<i>⇒ x=</i>√2


hoặc x = - √2


Vậy nghiệm của pt là: x = √2 hoặc x =


-√2


<b>Hoạt động 3</b>
<b>GV: Rút gọn :</b>


<i>a</i>23<i>b</i>4


<sub>Với a < 0; b </sub> <sub>0</sub>


<b>HS: Suy nghĩ cách giải.</b>


<b>GV: Áp dụng định lí liên hệ giữa</b>


phép chia và phép khai phương, áp
dụng hằng đẳng thức

<i>A</i>2=|<i>A</i>| ,


hãy rút gọn?


<b>HS: </b>


2
2



2
2 4


3 ab 3


ab 3


a b


a b  


<b>GV: Tương tự câu a, hãy làm các</b>


câu b, d?


<b>HS: Hai học sinh lên bảng thực hiện,</b>


các học sinh khác làm bài vào vở và
chú ý nhận xét bài làm của bạn.


<b>3. Bài tập 34.</b>


Rút gọn :
a.

3


<i>a</i>2<i>b</i>4


<sub>( với a < 0; b </sub> <sub>0</sub> <sub>)</sub>


=



2
2


2
2 4


3 ab 3


ab 3


a b


a b  


b.


<i>a −3</i>¿2
¿


27¿
¿


√¿


(a>3)


=


<i>a −3</i>¿2


¿
¿16


9¿
¿


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

d. (a-b)


<i>a −b</i>¿2
¿
¿


ab


¿


√¿


(a < b < 0)


= (a-b)


<i>a −b</i>¿2
¿
¿


√¿


√ab



¿


<b>IV.</b> <b>Củng cố</b>


<b>- Phát biểu định lí liên hệ giữa phép chia và phép khai phương?</b>
<b>- Phát biểu quy tắc khai phương một thương?</b>


<b>- Phát biểu quy tắc chia hai căn bậc hai.</b>
<b>- Hướng dẫn hs giải bài tập 35sgk.</b>


<b>V.</b> <b>Dặn dò</b>


<b>- Nắm vững các kiến thức đã học: định lí liên hệ giữa phép chia và phép khai </b>


phương; quy tắc khai phương một thương; quy tắc chia hai căn bậc hai.


<b>- Xem lại kĩ bài tập đã làm.</b>
<b>- Làm bài tập 36, 37 sgk.</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×