Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (281.38 KB, 47 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Phần hai LỊCH SỬ VIỆT NAM TỪ NĂM 1919 ĐẾN NĂM 2000</b></i>
<b>Câu 1.</b> Vì sao thực dân Pháp đẩy mạnh chương trình khai thác thuộc địa ở Việt Nam ngay sau
chiến tranh thế giới thứ nhất
A. Để độc chiếm thị trường Việt Nam
B. Pháp là nước thắng trận nên có đủ sức mạnh tiến hành khai thác ngay
C. Để bù đắp những thiệt hại do chiến tranh gây ra
D. Do Việt Nam có nhiều cao su và than, hai mặt hàng có nhu cầu lớn sau chiến tranh
<b>Câu 2.</b> Chương trình khai thác thuộc địa lần hai ở Việt Nam của thực dân Pháp có điểm gì mới
A. Đầu tư với tốc độ nhanh, quy mô lớn vào các ngành kinh tế ở Việt Nam
B. Cướp đoạt tồn bộ rụơng đất của nông dân lập đồn điền trồng cao su
C. Hạn chế sự phát triển các ngành công nghiệp nhất là công nghiệp nặng
D. Đầu tư khai thác mỏ
Câu 3. Chương trình khai thác thuộc địa lần thứ hai của Pháp đã tác động đên nền kinh tê Việt
Nam như thế nào
A. Nền kinh tế Việt Nam phát triển độc lập
B. Nền kinh tế Việt Nam có bước phát triển mới, nhưng vẫn lệ thuộc vào Pháp
C. Nền kinh tế Việt Nam vẫn bị lạc hậu, què quặt lệ thuộc hoàn toàn vào Pháp.
D. Nền kinh tế Việt Nam lệ thuộc hoàn toàn vào Pháp.
<b>Câu 4.</b> Sau Chiến trành thế giới lần thứ nhât, mâu thuẫn nào trở thành mâu thuẫn cơ bản, cấp
bách hàng đầu của cách mạng Việt Nam
A. Mâu thuẫn giừa giai cấp công nhân với giai cấp tư sán
B. Mâu thuẫn giừa giai cấp nông dân với địa chủ
C. Mâu thuẫn giừa giai cấp công nhân, nông dân với thực dân Pháp
D. Mâu thuẫn giữa nhân dân Việt Nam với thực dân Pháp và phản động tay sai
<b>Câu 5.</b> Công lao dầu tiên to lớn nhất của Nguyễn Ái Quốc trong những năm 1911-1930 là gi
A. Tìm ra con đường cứu nước đúng đắn cho dân tộc Việt Nam
B. Thành lập Hội Việt Nam cách mạng thanh niên
C. Chủ trì Hội nghị hợp nhất ba tổ chức cộng sản
D. Viết Cương lĩnh chính trị đầu tièn <b>của Đảng Cộng sản </b>Việt <b>Nam.</b>
<b>Câu 6.</b> Sự kiện nào đánh dấu giai cấp công nhân Việt Nam di vào đấu tranh tự giác
A. Cuộc bãi công của công nhân Vinh - Bến Thuỷ (1930)
B. Bãi công của thợ máy xưởng Ba Son cảng Sài Gòn (8/1925)
C. Cuộc tổng bải cơng của cơng nhân Bắc Kì (1922)
D. Cuộc bãi công của 1000 công nhân nhà máy sợi Nam Định (1926).
<b>Câu 7.</b> Những tờ báo tiến bộ Tiếng Pháp của tầng lớp tiểu tư sản trí thức trong thời kỳ
1919-1925 là:
A. Chuông Rè, An Nam trẻ, Người nhà quê. B. Thanh niên, Nhành lúa, Tin tức.
C. Chuông Rè, Tin tức, Lao động. D. Thanh niên, An Nam trẻ, Người nhà quê.
<b>Câu 8.</b> Cho biết mục tiêu đấu tranh trong phong trào yêu nước dân chủ công khai những năm
1919- 1925
A. Đòi một số quyền lợi về kinh tế và các quyền tự do dân chủ..
B. Chống bọn tư bản Pháp nắm độc qưyền xuất cảng lúa gạo.
C. Đòi nhà cầm quyền Pháp thả Phan Bội Châu (1925).
D. Thành lập Đảng Lập hiến tập hợp lực lượng quần chúng chống Pháp.
<b>Câu 9.</b> Sau Chiến tranh thế giới lần thứ nhất, ngồi thực dân Pháp, cịn có giai cấp nào trở
thành đối tượng của cách mạng Việt Nam ?
B. giai cấp công nhân,
<b> </b>C. giai cấp địa chủ phong kiến, tư sản phản cách mạng
D. giai cấp tư sản dân tộc
<b>Câu 10.</b> Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai, Pháp đầu tư vốn nhiều nhất vào ngành nào?
A. Công nghiệp chế biến B. Nông nghiệp
C. Nông nghiệp và thương nghiệp D. Giao thông vận tải
<b>Câu 11.</b> Điểm khác nhau căn bản giữa cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai với cuộc khai thác
thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp ở Đơng Dương là gì?
A. Đầu tư với tốc độ nhanh, quy mô lớn.
B. Chú trọng đầu tư phát triển nông nghiệp.
C. Hạn chế phát triển công nghiệp nặng.
D. Đầu tư phát triển hệ thống giao thông vận tải.
<b>Câu 12.</b> Những sự kiện nào trên thế giới có ảnh hưởng lớn đến cách mạng Việt Nam từ sau
Chiến tranh thế giới nhất?
A. Sự thành công của Cách mạng tháng Mười Nga (11 - 1917).
B. Nguyễn Ái Quốc đưa yêu sách đến Hội nghị Véc-xai (6 - 1919).
C. Nguyễn Ái Quốc tham dự Đại hội Tua của Đảng Xã hội Pháp (12 - 1920).
D. nước Pháp bị khủng hoảng kinh tế
<b>Câu 13</b>. Mục tiêu đấu tranh của phong trào công nhân trong những năm 1919 - 1924 chủ yếu là:
A. Đòi quyền lợi về kinh tế. B. Địi quyền lợi về chính trị.
C. Địi quyền lợi về kinh tê và chính trị. D. Chống thực dân Pháp để giải phóng dân tộc.
<b>Câu 14.</b> Sau Chiến tranh thế giới thứ nhất, lực lượng nào hăng hái và đông đảo nhất của cách
mạng Việt Nam?
A. Công nhân B. nông dân.
C .tiểu tư sản. D. tư sản dân tộc
<b>Câu 15.</b> Phong trào đấu tranh dầu tiên do giai cấp tư sản dân tộc khởi xướng, đó là:
A. chống độc quyền cảng Sài Gòn.
B. chống độc quyền xuất khẩu lúa gạo ở Nam kì.
C. phong trào “Chấn hưng nội hóa”, “Bài trừ ngoại hóa”.
D. thành lập đảng Láp hiến để tập hợp lực lượng quần chúng.
<b>Câu 16.</b> Sự kiện nào đánh dấu Nguyễn Ái Quốc tìm thấy con đường cứu nước đúng đắn
A. Nguyễn Ái Quốc đưa yêu sách đến Hội nghị Véc xai
B. Nguyễn Ái Quốc tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp
C. Nguyễn Ái Quốc thành lập tổ chức Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên
D. Nguyễn Ái Quốc đọc được Luận cương của Lê-nin về vấn đề dân tộc và thuộc địa
<b>Câu 17.</b> Con dường đi tìm chân lí cứu nước của Nguyễn Ái Quốc có gì khác với những người
đi trước
A. Đi sang phương Tây tìm đường cứu nước
B. Đi sang châu Mĩ tìm đường cứu nuớc
C. Đi sang châu Phi tìm đường cứu nước
D. Đi sang phương Đơng tìm đường cứu nước
<b>Câu 18.</b> Sau chiến tranh thế giới thứ nhất, cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc ở Việt Nam theo
xu hướng
A. Xã hội chủ nghĩa B. Tư bản chủ nghĩa
<b> </b>C. Tư sản và vô sản <b> </b>D. Dân chủ tư sản kiểu mới
<b>Câu 19.</b> Điểm khác biệt và cũng là nét độc đáo nhất trong cuộc hành trình tìm đường cứu nước
của Nguyễn Tất Thành (1911 - 1917) so với những người đi trước là ở
A. hành trình đi tìm chân lí cứu nước. B. mục đích ra đi tìm con đường cứu nước.
C. thời điểm xuất phát và bản lĩnh cá nhân. D. hướng đi và cách tiếp cận chân lí cứu nước
<b>Câu 20. </b>Vì sao Nguyễn Ái Quốc bỏ phiếu tán thành Quốc tế thứ III?
B. Quốc tế này giúp nhân dân ta đấu tranh chống Pháp.
C. Quốc tế này đề ra đường lối cho Cách mạng Việt Nam.
D. Quốc tế này chủ trương thành lập mặt trận giải phóng dân tộc Việt Nam.
<b>Câu 21.</b> Những việc làm nào sau đây của Nguyễn Ái Quốc chứng minh từ một người yêu nước
chân chính Bác đã trở thành người cộng sản?
A. Gửi yêu sách đến hội nghị Vec – xay, thành lập hội liên hiệp thuộc địa
B. Viết “Bản án chế độ thực dân Pháp”, báo “Sự Thật”, …
C. Đọc sơ thảo luận cương của Lê Nin về các vấn đề dân tộc và thuộc địa.
<b> </b>D. Bỏ phiếu tán thành việc gia nhập Quốc tế cộng sản và sáng lập Đảng cộng sản
<b>Câu 22</b> Ưu điểm trong phong trào đấu tranh của tư sản và tiểu tư sản những năm 1919 – 1925
là
A. tích cực chống Pháp và thức tỉnh lòng yêu nước của nhân dân.
B. tích cực chống địa chủ phong kiến và thức tỉnh lòng yêu nước của nhân dân.
C. tích cực chống địa chủ phong kiến và kêu gọi nhân dân đấu tranh.
D. tích cực chống Pháp và địa chủ phong kiến.
<b>Câu 1.</b> Hoạt động tiêu biểu của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên khi mới ra đời là
A. tập hợp lực lượng. B. xây dựng cơ sở trong nước.
C. xây dựng cơ sở trong kiều bào. D. mở lớp đào tạo cán bộ cách mạng.
<b>Câu 2. </b>Nguyên nhân chủ yếu nào dưới đây dẫn đến cuộc Khởi nghĩa Yên Bái (2-1930) thất bại?
A. Đế quốc Pháp còn mạnh.
B. Giai cấp tư sản dân tộc lãnh đạo.
C. Khởi nghĩa nổ ra hoàn toàn bị động.
<b> </b>D. Tổ chức Việt Nam Quốc dân đảng còn non yếu.
<b>Câu 3.</b> Những hoạt động nào của Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên gắn chặt với vai trò của
Nguyễn Ái Quốc:
A. Chủ trương phong trào “Vơ sản hóa”
B. Mở lớp huấn luyện, đào tạo cán bộ cách mạng
C. Bí mật chuyển các tác phẩm của Nguyễn Ái Quốc về nước
D. Phong trào bãi công của công nhân Nam Định, Bến Thủy
<b>Câu 4. </b>Con đường cách mạng Việt Nam được xác định trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên do
đồng chí Nguyễn Ái Quốc khởi thảo, đó là:
A. Làm cách mạng tư sản dân quyền và cách mạng ruộng đất để đi tới xã hội cộng sản.
B. Thực hiện cách mạng ruộng đất cho triệt để
C. Tịch thu hết sản nghiệp của bọn đế quốc
D. Đánh đổ địa chủ phong kiến, làm cách mạng thổ địa sau đó làm cách mạng dân tộc
<b>Câu 5.</b> Hội nghị thành lập Đảng Cộng Sản Việt Nam thống nhất tên gọi của Đảng là:
A. Đảng Cộng sản Đông dương. B. Đảng Cộng sản Việt Nam.
C. Đảng Lao động Việt Nam. D. Đông Dương Cộng sản đảng.
<b>Câu 6.</b> Đảng Cộng sản Việt Nam là đội tiên phong của giai cấp:
A. tư sản. B. tiểu tư sản.
<b> </b>C. vô sản.<b> </b>D. nông dân.
<b>Câu 7.</b> Tư tưởng cốt lõi của Cương lĩnh chính trị đầu tiên Đảng ta là:
A. độc lập. B. tự do.
<b>Câu 8.</b> Sự xuất hiện ba tổ chức cộng sản ở Việt Nam 1929 là kết quả của cuộc vận động giải
phóng dân tộc theo khuynh hướng:
<b> </b>A. vô sản.<b> </b> B. tư sản.
C. tiểu tư sản. D. trí thức.
<b>Câu 9.</b> Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng được thông qua tại:
A. Hội nghị thành lập Đảng (2/1930).
B. Hội nghị Ban chấp hành TW Đảng Cộng sản VN (10/1930).
C. Hội nghị BCHTW ĐCS Đông Dương (7/1936).
D. Hội nghị BCHTW ĐCS Đông Dương (11/1939).
Câu 10. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời là sự kết hợp giữa các yếu tố nào?
A. Chủ nghĩa Mác - Lênin với phong trào công nhân.
B. Chủ nghĩa Mác - Lênin với tư tưởng Hồ Chí Minh.
C. Chủ nghĩa Mác - Lênin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước.
D. Chủ nghĩa Mác - Lênin với phong trào nông nhân.
<b>Câu 11.</b> Sau khi thành lập, Hội Việt Nam Cách Mạng Thanh niên đã cho xuất bản tờ báo nào để
làm cơ quan ngôn luận cho Hội?
A. Báo Búa Liềm.
C. Báo Thanh Niên. D. Báo Người Cùng Khổ.
<b>Câu 12.</b> Chủ trương “Vơ sản hóa” do tổ chức nào phát động?
A. Việt Nam Cách mạng đảng.
B. Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên.
C. Việt Nam Quốc dân đảng.
D. Tân Việt Cách mạng đảng.
<b>Câu 13.</b> Việt Nam Quốc dân đảng là chính đảng của giai cấp nào?
A. Tư sản mại bản. B. Trí thức tiểu tư sản.
C. Tư sản dân tộc. D. Địa chủ vừa và nhỏ.
<b>Câu 14.</b> Vào 1927, Hội Việt Nam Cách Mạng thanh niên đã tập hợp các bài giảng của Nguyễn
Ái Quốc và in thành tác phẩm:
A. Đường Kách Mệnh. B. Bản án chế độ thực dân Pháp.
C. Chính cương vắn tắt. D. Chương trình hành động.
<b>Câu 15.</b> Để chuẩn bị về mặt tổ chức cho sự ra đời của chính đảng vơ sản tại Việt Nam, Nguyễn
Ái Quốc đã thành lập nên tổ chức cách mạng nào?
A. Hội Việt Nam Cách Mạng Thanh niên.
B. Tân Việt Cách Mạng Đảng.
C. Việt Nam Quốc Dân Đảng.
D. An Nam Cộng Sản Đảng.
<b>Câu 16.</b> Quốc Dân đảng chủ trương tiến hành đấu tranh bằng hình thức:
A. biểu tình. B. bạo lực.
C. báo chí. D. nghị viện.
<b>Câu 17.</b> Khởi nghĩa Yên Bái (9/2/1930) thất bại do nguyên nhân khách quan nào?
A. Giai cấp tư sản dân tộc lãnh đạo.
B. Tổ chức Việt Nam Quốc dân đảng còn non yếu.
C. Khởi nghĩa nổ ra hoàn toàn bị động.
<b> </b>D. Đế quốc Pháp còn mạnh.
<b>Câu 18.</b> Việt Nam Quốc dân đảng chú trọng lấy lực lượng nào làm lực lượng chủ lực để chống
Pháp?
A. Lực lượng binh lính người Việt trong quân đội Pháp
C. Một số quần chúng ở Bắc kì.
<b>Câu 19.</b> Lực lượng cách mạng để đánh đổ đế quốc và phong kiến được nêu trong Cương lĩnh
chính trị đầu tiên của Đảng là lực lượng nào?
A. Công nhân và nông dân
B. Cơng nhân, nơng dân,tiểu tư sản, trí thức, trung nông
C. Nông dân, tiểu tư sản, tư sản và địa chủ phong kiến
D. Công nhân và tư sản.
<b>Câu 20.</b> Vai trò của Nguyễn Ái Quốc đối với cách mạng Việt Nam từ năm 1919 đến 1925 là
A. chuẩn bị về tư tưởng chính trị và tổ chức cho sự thành lập Đảng Cộng sản ở Việt Nam.
B. truyền bá sâu rộng chủ nghĩa Mác-Lê nin vào Việt nam.
C. thành lập các tổ chức cộng sản ở Việt Nam.
D. chuẩn bị về tổ chức cho sự thành lập Đảng Cộng sản ở Việt Nam.
<b>Câu 21.</b> Tại hội nghị hợp nhất ba tổ chức cộng sản, có sự tham gia của các tổ chức cộng sản
nào?
A. Đông Dương cộng sản đảng, An Nam cộng sản đảng
B. Đông Dương cộng sản đảng, An Nam cộng sản đảng, Đông Dương cộng sản liên đồn
C. Đơng Dương cộng sản đảng, Đơng Dương cộng sản liên đồn
D. An Nam cộng sản đảng, Đơng Dương cộng sản liên đồn
A. chính quyền của dân.
B. chính quyền của dân, do dân, vì dân.
C. chính quyền của đảng cách mạng.
D. chính quyền của nhà nước vì nhân dân.
<b>Câu 23.</b> Việc vận dụng sáng tạo chủ nghĩa Mác - Lênin vào thực tiễn cách mạng Việt Nam của Chủ
tịch Hồ Chí Minh trong giai đoạn 1930 - 1945 được thể hiện qua luận điểm nào?
A. Đảng Cộng sản Đơng Dương ln giữ vai trị lãnh đạo cách mạng.
B. Giai cấp công nhân là lực lượng lãnh đạo cách mạng Việt Nam.
C. Luôn đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu.
D. Xử lí đúng đắn mối quan hệ giữa hai nhiệm vụ giải phóng dân tộc và giải phóng giai cấp.
<b>Câu 24.</b> Tổ chức nào dưới đây hoạt động theo khung hướng cách mạng vô sản sớm nhất của
Việt Nam?
A. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
B. Đông Dương cộng sản đảng.
C. An Nam cộng sản đảng.
D. Đông dương cộng sản liên đoàn.
Câu 25. Câu nào dưới đây là ý nghĩa của sự thành lập ba tổ chức cộng sản năm 1929?
A. Chấm dứt thời kì khủng hoảng về đường lối của cách mạng Việt Nam
B. Là bước chuẩn bị trực tiếp cho sự thành lập đảng Cộng sản Việt Nam
C. Mớ ra một bước ngoật lịch sử vô cùng to lớn cho cách mạng Việt Nam
D. Sự kết hợp chủ nghĩa Mác - Lênin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước.
<b>Câu 26.</b> Vai trò nổi bật của Nguyễn Ái Quốc trong hội nghị hợp nhất các tổ chức cộng sản năm
1930 thể hiện ở điểm nào?
A. Thống nhất các tổ chức cộng sản thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam
B. Soạn thảo Cương lĩnh chính trị đầu tiên để Hội nghị thông qua
C. Truyền bá chủ nghĩa Mác - Lênin vào Việt Nam
D. Xác định đường lối chiến lược của cách mạng Việt Nam
<b>Câu 27.</b> Điểm giống nhau giữa Cương lĩnh chính trị đầu tiên do Nguyễn Ái Quốc soạn thảo và
Luận cương chính trị do Trần Phú soạn thảo là
A. xác định lực lượng cách mạng là liên minh công - nông.
B. nhiệm vụ của cách mạng Việt Nam là đánh đổ đế quốc, đánh đổ phong kiến.
<b>Câu 28.</b> Tác phẩm lí luận đầu tiên vạch ra phương hướng cơ bản về chiến lược và sách lược của
cách mạng giải phóng dân tộc Việt Namla2
A. Bản án chế độ thực dân Pháp
B. Đường Kách mệnh.
C. Chính cương vắn tắt, sách lược vắn tắt.
D. Luận cương chính trị.
<b>Câu 29.</b> Từ sự thất bại của khởi nghĩa Yên Bái cùng với sự tan rã của Việt Nam Quốc dân đảng
(1930), có thể rút ra luận điểm gì?
A. Giai cấp tư sản khơng có vai trị trong phong trào dân tộc.
B. Khuynh hướng cách mạng dân chủ tư sản không đáp ứng được yêu cầu lịch sử.
C. Sự thắng thế của khuynh hướng vô sản trong phong trào dân tộc.
D. Chủ trương bạo động để giành độc lập không phù hợp với thực tiễn Việt Nam.
<b>Câu 30.</b> Điểm khác nhau trong một số luận điểm cơ bản của Luận cương chính trị (10/1930)
với Cương lĩnh chính trị đầu tiên là
A. về đường lối chiến lược cách mạng.
B. về giai cấp lãnh đạo cách mạng.
C. về mối quan hệ giữa cách mạng Việt Nam và cách mạng thế giới.
D. về mối quan hệ giữa hai nhiệm vụ dân tộc và dân chủ, về lực lượng cách mạng.
<b>Câu 31.</b> Công lao đầu tiên, to lớn nhất của Nguyễn Ái Quốc đối với cách mạng Việt Nam trong
những năm 1919-1930 là
A.tìm ra con đường cứu nước đúng đắn.
B.thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
C. hợp nhất ba tổ chức cộng sản, thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
D. khởi thảo Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng.
<b>Câu 32.</b> Đảng cộng sản Việt Nam ra đời là sự kết hợp của các nhân tố nào?
A. Chủ nghĩa Mác-Lê nin với phong trào àcông nhân.
B.Phong trào công nhân và phong trào yêu nước.
C. Chủ nghĩa Mác-Lê nin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước.
D.Chủ nghĩa Mác-Lê nin với phong trào yêu nước.
<b>Câu 1. </b>Tình hình Việt Nam trong những năm 1929-1933 điểm gì nổi bật?
A. Tập trung phát triển kinh tế, đời sống nhân dân được nâng cao.
B. Rơi vào cuộc khủng hoảng, nhưng chỉ bị ảnh hưởng một phần nào.
C.Gánh chịu hậu quả nặng nề của cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới.
D. Kinh tế dần dần ổn định.
<b>Câu 2.</b> Trong các nguyên nhân sau đây, nguyên nhân nào là cơ bản nhất, quyết định sự bùng nổ
phong trào cách mạng 1930 - 1931?
A. Ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 – 1933
B. Thực dân Pháp tiến hành khủng bố trắng sau khởi nghĩaYên Bái
<b>Câu 3.</b> Hai khẩu hiệu mà Đảng ta vận dụng trong phong trào cách mạng 1930 - 1931 là khẩu
hiệu nào?
A. “Độc lập dân tộc” và “Ruộng đất dân cày”
B. “Tự do dân chủ" và “Cơm áo hồ bình”
C. “Chống đế quốc” và “Chống phát xít”
D. “Giải phóng dân tộc” và “Tịch thu ruộng đất của đế quốc Việt gian”
<b>Câu 4.</b> Nghệ Tĩnh là nơi phong trào phát triển mạnh nhất vì
A. Là nơi tập trung đông đảo giai cấp công nhân
B. Là nơi có truyền thống anh dũng dân tộc chống giặc ngoại xâm
C. Là nơi có đội ngũ cán bộ Đảng đông nhất trong cả nước
D. Là nơi thành lập chính quyền Xơ viết sớm nhất
<b>Câu 5.</b> Hậu quả nặng nề nhất mà cuộc khủng hoảng kinh tế gây ra đối với xã hội việt Nam là
A. nông dân mất ruộng đất
B. làm trầm trọng thêm tình trạng đói khổ của các tầng lớp nhân dân lao động
C. tất cả các tầng lớp nhân dân lao động đều bị bần cùng hóa
D. số lượng cơng nhân thất nghiệp ngày càng tăng
<b>Câu 6.</b> Vì sao cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới 1929 – 1933 ở các nước tư bản lại ảnh hưởng
đến tất cả các lĩnh vực kinh tế ở Việt Nam
A. Vì Việt Nam phụ thuộc Pháp
B. Vì kinh tế Việt Nam chịu ảnh hưởng kinh tế Pháp
C. Vì Việt Nam là thuộc địa của Pháp, kinh tế Việt Nam hoàn toàn lệ thuộc Pháp
D. Vì Việt Nam là thị trường của tư bản Pháp
<b>Câu 7.</b> Điểm nổi bật nhất trong phong trào cách mạng 1930-1931 là gì
A. Thành lập được đội qn chính trị đông đảo của quần chúng
B. Đảng được tập dượt trong thực tiễn lãnh đạo đấu tranh
C. Quần chúng được tập dượt đấu tranh dưới sự lãnh đạo của Đảng
D. Vai trị lãnh đạo của Đảng và liên minh cơng – nông
<b>Câu 8.</b> Ý nào sau đây <b>không phải</b> là nội dung của Hội nghị lần thứ nhất Ban chấp hành trung
ương lâm thời Đảng cộng sản Việt Nam (10/1930)?
A. Đổi tên Đảng thành Đảng cộng sản Đông Dương
B, Cử Ban chấp hành trung ương Đảng chính thức
C. Thơng qua Luận cương chính trị của Đảng
<b> </b>D. Thông qua Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng
<b>Câu 9.</b> Điều gì chứng tỏ rằng từ tháng 9/1930 trở đi phong trào cách mạng 1930 – 1931 dần dần
đạt tới đỉnh cao
A. Phong trào diễn ra khắp cả nước
B. Sử dụng hình thức vũ trang khởi nghĩa và thành lập chính quyền Xô viết Nghệ - Tĩnh
C. Vấn đề ruộng đất của nông dân được giải quyết triệt để
D. Đã thực hiện liên minh công – nông vững chắc
<b>Câu 10.</b> Luận cương tháng 10-1930 của Trần Phú xác định động lực của cách mạng là
A. công nhân và tư sản B. nông dân và địa chủ phong kiến
C. công nhân và nông dân D. tư sản và tiểu tư sản
<b>Câu 11.</b> Luận cương tháng 10 có những hạn chế nào ?
A. Chưa nêu rõ mâu thuẫn chủ yếu của xã hội Đông Dương
B. Đánh giá đúng khả năng của các giai cấp tiểu tư sản
C. Chưa đánh đổ được tay sai phong kiến
D. Khơng có đường lối chiến lược rõ ràng
<b>Câu 12.</b> Xã hội Việt Nam trong những năm 1930- 1931 tồn tại những mâu thuẫn cơ bản là
A. tư sản dân tộc với chính quyền thực dân Pháp
B. nông dân với địa chủ phong kiến
D. công nhân với tư sản
<b>Câu 13</b>. Phong trào đấu tranh nào có ý nghĩa như cuộc tập dượt đầu tiên cho Tổng khởi nghĩa
tháng Tám 1945?
A. phong trào dân chủ 1936 – 1939.
B. phong trào cách mạng 1930 – 1931.
C. phong trào giải phóng dân tộc 1939 – 1945.
D. cao trào kháng Nhật cứu nước từ tháng 3 đến giữa tháng 8/1945.
<b>Câu 14</b>. Điểm khác biệt căn bản của phong trào cách mạng 1930 – 1931 so với phong trào yêu
nước trước năm 1930?
A. Quy mô phong trào rộng lớn trên cả nước.
B. Hình thức đấu tranh quyết liệt và triệt để hơn.
C. Lôi cuốn đông đảo quần chúng nhân dân tham gia.
D. Đây là phong trào cách mạng đầu tiên do Đảng Cộng sản lãnh đạo.
<b>Câu 15. </b>Đặc điểm nổi bật của phong trào dân chủ 1936 – 1939 là
A. phong trào đầu tiên do Đảng lãnh đạo.
D. mang tính quần chúng, quy mơ rộng lớn, hình thức phong phú.
<b>Câu 16.</b> Nguyên nhân quyết định dẫn tới sự phát triển mạnh của phong trào cách mạng
1930-1931 là gì?
A. Đời sống của nhân dân lao động đói khổ trầm trọng.
B. Ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 – 1933.
C. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời, kịp thời lãnh đạo phong trào.
D. Thực dân Pháp tiến hành khủng bố trắng sau khởi nghĩa Yên Bái.
<b>Câu 17.</b> Sự khác biệt giữa phong trào đấu tranh của nông dân Nghệ-Tĩnh với phong trào đấu
tranh cả nước năm 1930 là.
A. Nơng dân đấu tranh chưa có khẩu hiệu cụ thể.
B. Nông dân đấu tranh bằng lực lượng chính trị.
C. Những cuộc đấu tranh của nơng dân có vũ trang tự vệ.
D. Những cuộc biểu tình của nông dân chỉ đặt ra mục tiêu cải thiện đời sống .
<b>Câu 18.</b> Tính chất triệt để của phong trào cách mạng 1930-1931 được thể hiện như thế nào?
A. Phong trào đấu tranh liên tục từ Bắc đến Nam
B. Phong trào đã hình thành được khối liên minh cơng- nông vững chắc
C. Phong trào lật đổ chính quyền thực dân, phong kiến ở nhiều nơi.
D. Phong trào đã thành lập chính quyền cách mạng Xơ Viết - Nghệ Tĩnh
B. Không đưa ngọn cờ giải phóng dân tộc lên hàng đầu, nặng về đấu tranh giai cấp.
C. Xác định động lực cách mạng là giai cấp cơng nhân, nơng dân, tiểu tư sản trí thức.
D. Xác định Cách mạng Đông Dương lúc đầu là cách mạng tư sản dân quyền
<b>Câu 20.</b> Sự kiện nào trong quá trình lãnh đạo cách mạng của Đảng ta là dấu mốc đầu tiên thể
hiện sự quay trở lại tư tưởng cách mạng của Nguyễn Ái Quốc - Hồ Chí Minh?
A. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 11/1939.
B. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 11/1940.
C. Hội nghị lần thứ 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (5/1941).
D. Đảng Cộng sản Đông Dương đổi tên thành Đảng Lao động Việt Nam (1951).
<b>Câu 21.</b> Nội dung nào <b>không</b> phải là nhiệm vụ trước mắt của giai đoạn 1936-1939?
A. Địi tự do, dân chủ, cơm áo, hịa bình.
<b>Câu 22.</b> Nhiệm vụ trực tiếp, trước mắt của cách mạng Đơng Dương trong những năm
1936-1939 là gì?
A. Giành độc lập dân tộc và thực hiện người cày có ruộng.
B. Đánh đổ thực dân Pháp giành độc lập dân tộc.
C. Đánh đổ phong kiến, giành ruộng đất cho dân cày.
D. Chống chế độ phản động thuộc địa, chống phát xít và chiến tranh.
<b>Câu 23.</b> Kẻ thù cụ thể trước mắt của của cách mạng Đơng Dương trong những năm 1936-1939
là gì?
A. Thực dân Pháp và tay sai. B. Địa chủ phong kiến phản động.
C. Bọn phản động Pháp và tay sai.<b> </b> D. Các quan lại của triều đình Huế.
<b>Câu 24.</b> Yếu tố khách quan nào đã tạo thuận lợi cho cuộc đấu tranh của nhân dân ta trong
những năm 1936 – 1939?
A. Ở Đơng Dương có Tồn quyền mới.
B. Quốc tế Cộng sản tổ chức Đại hội lần thứ VII.
C. Chính phủ Mặt trận Nhân dân lên cầm quyền ở Pháp.
D. Chủ nghĩa phát xít xuất hiện, chuẩn bị gây chiến tranh thế giới thứ hai.
<b>Câu 25</b>. Vì sao Đảng ta quyết định chuyển hướng chỉ đạo chiến lược cách mạng trong những
năm 1936-1939?
A. Sự chỉ đạo của Quốc Tế Cộng sản.
B. Tình hình thế giới và trong nước có nhiều thay đổi.
C. Mâu thuẫn trong xã hội Việt Nam ngày càng gay gắt.
D. Chính phủ của Mặt trận nhân dân Pháp đã lên cầm quyền ở Pháp.
<b>Câu 26. </b>Đại hội Quốc tế Cộng sản lần VII (7/1935) đề ra chủ trương thành lập mặt trận nhân
dân rộng rãi ở các nước nhằm mục đích gì ?
A. Chống phát xít, chống chiến tranh thế giới, bảo vệ hịa bình
B. Chống đế quốc thực dân
C. Ủng hộ phong trào giải phóng dân tộc thế giới
D. Giành độc lập dân tộc ở các thuộc địa
<b>Câu 27.</b> Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 7-1936 đã
chủ trương thành lập mặt trận nào ?
A. Mặt trận Phản đế Đông Dương
B. Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh
C. Mặt trận Dân tộc phản đế Đông Dương
D. Mặt trận Thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương
<b>Câu 28. </b>Đảng phát động phong trào Đông Dương đại hội trong phong trào dân chủ 1936-1939
nhằm mục đích gì ?
A. Chuẩn bị lực lượng chính trị cho công cuộc khởi nghĩa
B. Thu thập nguyện vọng của dân, chuẩn bị triệu tập Đông Dương đại hội
C. Hình thành mặt trận đồn kết các lực lượng của dân tộc
D. Xây dựng khối đoàn kết toàn dân
<b>Câu 29.</b> Hình thức đấu tranh được Đảng ta sử dụng trong giai đoạn 1936-1939 là gì ?
A. Đấu tranh vũ trang lật đổ chính quyền thực dân, phong kiến
B. Đấu tranh hịa bình, hợp pháp, cơng khai, nửa cơng khai
C. Đấu tranh chính trị kết hợp với khởi nghĩa vũ trang giành chính quyền
<b>Câu 30.</b> Điểm nổi bật nhất trong phong trào cách mạng 1936 - 1939 là gì ?
A. Uy tín và ảnh hưởng của Đảng được mở rộng và ăn sâu trong quần chúng nhân dân
B. Chủ trương của Đảng được phổ biến, trình độ chính trị Đảng viên được nâng cao
C. Tập hợp được một lực lượng công - nông hùng mạnh
D. Đảng đã sử dụng hình thức, phương pháp đấu tranh phong phú
A. Phong trào Đại hội Đông Dương và phong trào đấu tranh đòi dân sinh, dân chủ
B. Phong trào đấu tranh trên lĩnh vực báo chí và nghị trường
C. Phong trào đón Gỏđa và đấu tranh nghị trường
D. Phong trào báo chí và địi dân sinh dân chủ
<b>Câu 32. </b>Mục tiêu đấu tranh trước mắt của nhân dân Việt Nam trong phong trào dân chủ
1936-1939 là
A. đòi tự do, dân chủ, cơm áo và hịa bình
B. địi độc lập dân tộc và tự do dân chủ
C. đánh đổ đế quốc để giành độc lập tự do
D. giành độc lập dân tộc và ruộng đất cho nông dân
<b>Câu 33.</b> Trong những năm 1936-1939 nhìn chung nền kinh tế Việt Nam như thế nào ?
A. Phuc hồi và phát triển B. Phát triển nhanh
C. Khủng hoảng,suy thoái D. Phát triển xen kẽ khủng hoảng
Câu 34. Kết quả lớn nhât của phong trào cách mạng dân chủ 1936-1939 là gì?
A. Chính quyền thực dân phải nhượng bộ, cải thiện một phần quyền dân sinh, dân chủ
B. Quần chúng được tập dượt đấu tranh dưới nhiều hình thức
C. Thành lập Mặt trận dân chú nhân dân đoàn kết rộng rãi các tầng lớp xã hội
D. Quần chúng được tổ chức và giác ngộ, Đảng được tơi luyện, tích luy kinh nghiệm xây
dựng mặt trận thống nhất.
<b>Câu 35.</b> Kẻ thù cụ thể trước mắt của nhân dân Đông Dương được xác định trong thời kì 1936
-1939 là
A. Thực dân Pháp nói chung
B. Địa chủ phong kiến
C. Bọn thực dân phản động thuộc địa và tay sai
D. Các quan lại của triều đình Huế
<b>Câu 36.</b> Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương lần 6 (11/1939) xác
định kẻ thù cách mạng là
A. đế quốc Pháp và tay sai
B. Pháp, Nhật và phong kiến tay sai
C. Nhật và phong kiến tay sai
D. đế quốc Pháp, Nhật
<b>Câu 37. </b>Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương lần 6 tháng
A. Mặt trận thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương
B. Mặt trận Dân chủ Đông Dương
C. Mặt trận thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương
D. Mặt trận Việt Minh
<b>Câu 38.</b> Cho những nguyên nhân sau:
1. Truyền thống đấu tranh bất khuất, tinh thần đoàn kết dân tộc
2. Sự lãnh đạo tài tình của Đảng đứng đầu là lãnh tụ Hồ Chí Minh
3. Phát xít Nhật bị Liên Xô và quân Đồng Minh đánh bại
4. Đảng đã chuẩn bị chu đáo 15 năm qua các cao trào 1930-1931, 1936-1939, 1939 - 1945
Hãy xác định những nguyên nhân chủ quan dẫn đến thắng lợi cách mạng tháng Tám 1945.
A. 1,2,3 B. 1,2,4 C. 1,3,4 D. 2,3,4
<b>Câu 39</b>. Nhận định nào sau đây <b>không đúng</b> về tác động của sự kiện Nhật đảo chính Pháp ngày
9/3/1945 đến cách mạng nước ta?
A. Cuộc đảo chính đã tạo nên thời cơ chín muồi.
B. Điều kiện tổng khởi nghĩa chưa chín muồi.
C. Phát xít Nhật trở thành kẻ thù chính của nhân dân Đông Dương.
<b>Câu 40</b>. Trong cao trào kháng Nhật cứu nước, khẩu hiệu nào đáp ứng nguyện vọng cấp bách
của nông dân?
A. Giảm tô, giảm thuế.
B. Cơm áo và hịa bình.
C. Chia lại ruộng đất công.
D. Phá kho thóc, giải quyết nạn đói.
<b>Câu 41</b>. Mặt trận nào có vai trị chuẩn bị trực tiếp cho Cách mạng tháng Tám 1945?
A. Mặt trận Việt Minh.
B. Mặt trận Liên Việt.
C. Mặt trận Thống nhất Dân tộc phản đế Đông Dương.
D. Mặt trận Dân chủ Đơng Dương.
<b>Câu 42</b>. Ngun nhân gây ra nạn đói cuối năm 1944 – đầu năm 1945 ở Việt Nam?
A. Chính sách vơ vét, bóc lột của Nhật.
B. Chính sách vơ vét, bóc lột của Pháp.
C. Chính sách vơ vét, bóc lột của Pháp – Nhật.
D. Tác động của khủng hoảng kinh tế thế giới.
<b>Câu 43.</b> Điểm giống nhau cơ bản trong nội dung Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng
Cộng sản Đông Dương lần 6 (11/1939) và lần 8 (5/1941) là
A. đặt vấn đề dân tộc lên hàng đầu
B. xác định kẻ thù là Pháp, Nhật và phong kiến
C. phương pháp đấu tranh vũ trang
D. tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất.
<b>Câu 44.</b> Sau khi Nhật tiến hành đảo chính Pháp ngày 9/3/1945 Ban thường vụ trung ương Đảng
ra chỉ thị gì?
A. “Sửa soạn khởi nghĩa”
B. “Sắm sửa vũ khí”
C. “Nhật – Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta”
D. “Đánh đuổi phát xít Nhật”
<b>Câu 45.</b> Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương lần 8 (5/1941) xác
định kẻ thù cách mạng là
A. đế quốc Pháp và phong kiến tay sai
B. đế quốc Pháp, phát xít Nhật và tay sai
C. Nhật và phong kiến tay sai
D. đế quốc Pháp, phát xít Nhật
<b>Câu 46.</b> Điểm giống nhau cơ bản trong nội dung Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng
Cộng sản Đông Dương lần 6 (11/1939) và lần 8 (5/1941) là
A. đặt vấn đề dân tộc lên hàng đầu
B. xác định kẻ thù là Pháp, Nhật và phong kiến
C. phương pháp đấu tranh vũ trang
D. tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất.
<b>Câu 47.</b> Sau khi Nhật tiến hành đảo chính Pháp ngày 9/3/1945 Ban thường vụ trung ương Đảng
ra chỉ thị gì ?
A. “Sửa soạn khởi nghĩa”
B. “Sắm sửa vũ khí”
C. “Nhật – Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta”
D. “Đánh đuổi phát xít Nhật”
<b>Câu 48.</b> Sự kiện nào được xem là tiền đề cho Tổng khởi nghĩa ?
A. Phong trào cách mạng 1930-1931 B. Phong trào dân chủ 1936-1939
C. Cao trào kháng Nhật D. Cách mạng tháng Tám 1945
A. Đặt vấn đề giải phóng dân tộc lên hàng đầu
B. Xác định kẻ thù của cách mạng là đế quốc
C. Cổ vũ động viên toàn Đảng toàn dân chuẩn bị Tổng khởi nghĩa
D. Hoàn chỉnh chủ trương đề ra từ Hội nghị Trung ương 6.
<b>Câu 50.</b> Dưới ách thống trị tàn bạo của Pháp – Nhật, mục tiêu hàng đầu của cách mạng Việt
Nam thời kỳ 1939 - 1945 là
A. tự do dân chủ B. dân sinh dân chủ
C. dân tộc và dân chủ D. độc lập dân tộc
<b>Câu 51.</b> Mặt trận nào giữ vai trò chuẩn bị trực tiếp cho cách mạng tháng Tám 1945 ?
A. Mặt trận dân chủ Đông Dương
B. Mặt trận Việt Nam độc lập Đồng minh
C. Mặt trận dân tộc thống nhất phản đế Đông Dương
D. Mặt trận Liên việt
<b>Câu 52.</b> Điểm mới của Hội nghị Trung ương lần 8 (5/ 1941) so với Hội nghị Trung ương lần 6
(11/1939) của Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương là
A. thành lập mặt trận đoàn kết các tầng lớp giai cấp
B. đề cao nhiệm vụ giải phóng dân tộc
C. giải quyết vấn đề dân tộc trong khuôn khổ từng nước ở Đông Dương
D. tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất
<b>Câu 53.</b> Các tỉnh nào dưới đây dành chính quyền sớm nhất trong cách mạng tháng tám 1945 ?
A. Hà Nội, Huế, Sài Gòn.
B. Quảng Ngãi, Quảng Nam, Hà Tĩnh,Quảng Bình
C. Bắc Giang, Hải Dương, Bình Định
<b> </b>D. Bắc Giang, Hải Dương, Hà Tĩnh ,Quảng Nam
<b>Câu 54.</b> Sự kiện lịch sử nào mở ra bước ngoặt lớn trong lịch sử dân tộc, phá tan xiềng xích nơ
lệ của Pháp hơn 80 năm và Nhật gần 5 năm, chấm dứt chế độ phong kiến?
A. Nguyễn Ái Quốc đã tìm ra con đường cứu nước đúng đắn cho dân tộc
B. Cách mạng tháng Tám 1945 thắng lợi
C. Đảng cộng sản Việt Nam ra đời
D. Chiến dịch Điện Biên Phủ 1954 thắng lợi
<b>Câu 55. </b>Điều kiện khách quan nào có tác động to lớn đến việc chớp lấy thời cơ Tổng khởi
nghĩa giành chính quyền trong cách mạng tháng 8/1945?
A. Đức bại trận, Liên xô chuyển sang tấn công Nhật ở Châu Á.
B. Quân Đồng minh Mĩ – Anh tăng cường tấn công Nhật ở Châu Á
C. Mĩ bỏ hai quả bom nguyên tử xuống Hirosima và Nagazaki của Nhật.
D. Nhật đầu hàng quân Đồng minh vô điều kiện.
<b>Câu 56.</b> Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương lần 8 (5/1941) chủ
trương thành lập mặt trận gì ?
A. Mặt trận thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương
B. Mặt trận Dân chủ Đông Dương
C. Mặt trận thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương
D. Mặt trận Việt Minh
Câu 57. Mổì quan hệ giữa hai khẩu hiệu: “Độc lập dân tộc” và “Ruộng đất cho dân cày” được
giải quyết như thê nào trong thời kì 1939 – 1945 ?
<b>A.</b> Độc lập dân tộc là hàng đầu, tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất
<b>B.</b> Tạm gác lại nhiệm vụ giải phóng dân tộc, thực hiện cách mạng ruộng đất
<b>C.</b> Tiếp tục thực hiện hai khẩu hiệu trên một cách đồng bộ
<b>D.</b> Tạm gác lại hai khẩu hiệu trên
<b>Câu 58. </b>Nhận xét nào dưới đây về cách mạng tháng Tám 1945 ở Việt Nam là <b>khơng đúng</b>?
A. Đây là cuộc cách mạng có tính chất nhân dân sâu sắc
C. Đây là cuộc cách mạng có tính dân chủ điển hình
D. Đây là cuộc cách mạng có tính chất bạo lực rõ nét
<b>Câu 59. </b>Vì sao hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (11/1939)
quyết định đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu ?
A. Mâu thuẫn giữa dân tộc Việt Nam với đế quốc và tay sai phát triển gay gắt
B. Nước Pháp bị Đức chiếm đóng làm cho qn Pháp ở Đơng Dương suy yếu
C. Quân phiệt Nhật hoàn thành xâm lược và thống trị nhân dân Đông Dương
D. Nhân dân Việt Nam phải chịu hai tầng áp bước, bóc lột của Pháp và Nhật
<b>Câu 60. </b>Sau khi về nước năm 1941, Nguyễn Ái Quốc đã chọn nơi nào để xây dựng căn cứ địa
cách mạng?
A. Bắc Sơn-Võ Nhai B. Cao Bằng
C. Tân Trào (Tuyên Quang) D. Thái Nguyên
<b>Câu 61.</b> Vì sao Nhật tiến hành đảo chính lật đổ Pháp vào đêm 9-3-1945 ?
A. Nhật đang khốn đốn trước các địn tấn cơng dồn dập của Anh- Mĩ
B. Phe phát xít đang thua to
C. Để độc chiếm Đông Dương
D. Nước Pháp đã được giải phóng
<b>Câu 62. </b>Cho các sự kiện:
1. Nhật đầu hàng đồng minh không điều kiện
2. Quân Nhật vượt biên giới Việt -Trung, tiến vào miền Bắc Việt Nam
3. Nhật đảo chính lật đổ Pháp ở Đông Dương
Hãy sắp xếp các sự kiện trên theo trình tự thời gian
A. 2,3,1 B. 1,2,3 C. 3,2,1 D. 1,3,2
<b>Câu 63. </b>Bản chỉ thị “sửa soạn khởi nghĩa” và kêu gọi nhân dân “sắm vũ khí đuổi thù chung” là
của
A. ban chấp hành Đảng Cộng Sản Đông Dương
B. Hồ Chí Minh
C. tổng bộ Việt Minh
D. cứu quốc quân
<b>Câu 64.</b> Trong Việt Nam Độc lập đồng minh (Việt Minh), các tổ chức đoàn thể đều lấy tên là
A. hội Giải phóng B. hội Phản đế
C. hội Mácxít D. hội Cứu quốc
<b>Câu 65. </b>Khi về Việt Nam (đầu năm 1941), Nguyễn Ái Quốc đã chọn Cao Bằng để xây dựng
căn cứ địa cách mạng vì đó là nơi có
A. lực lượng dân quân tự vệ phát triển mạnh
B. hệ thống đường giao thông phát triển đồng bộ
C. lực lượng chính trị được tổ chức và phát triển
D. các đội du kích địa phương hoạt động mạnh
<b>Câu 66.</b> Khẩu hiệu nào sau đây được nêu ra trong cao trào kháng Nhật cứu nước ?
A. Đánh đuổi phát xít Nhật-Pháp
B. Đánh đuổi phát xít Nhật
C. Giải quyết nạn đói
D. Chống nhổ lúa trồng đay
<b>Câu 67.</b> Hội nghị nào sau đây đã quyết định phát động toàn dân nổi dậy Tổng khởi nghĩa giành
chính quyền ?
A. Hội nghị Ban Thường vụ Trung ương Đảng (12-3-1945)
B. Hội nghị Ban Thường vụ Trung ương Đảng (15 đến 20-4-1945)
C. Hội nghị toàn quốc của Đảng ở Tân Trào (14 đến 15-8-1945)
D. Đại hội Quốc dân ở Tân Trào (16 đến 17-8-1945)
<b>Câu 68. </b>Xếp theo thứ tự thời gian các cuộc khởi nghĩa giành chính quyền trong cách mạng
tháng Tám 1945 ?
B. Hà Nội- Huế-Sài Gòn
C. Sài Gòn- Huế -Hà Nội
D. Hà Nội-Sài Gòn- Huế
<b>Câu 69. </b>Yếu tố nào dưới đây có tác động làm cho cách mạng tháng Tám 1945 nổ ra và giành
được thắng lợi nhanh chóng, ít đổ máu ?
A. Do thời cơ khách quan thuận lợi
B. Do thời cơ chủ quan thuận lợi
C. Do Đảng ta và chủ tịch Hồ Chí Minh lãnh đạo
D. Do nhân dân ta vùng lên đấu tranh đồng loạt ở khắp các địa phương
<b>Câu 70.</b> Bản chất của chính quyền Xơ viết Nghệ - Tĩnh là
A. chính quyền của dân. B. chính quyền của dân, do dân, vì dân.
C. chính quyền của đảng cách mạng. D. chính quyền của nhà nước vì nhân dân.
<b>Câu 71.</b> Sự kiện nào trong quá trình lãnh đạo cách mạng của Đảng ta là dấu mốc đầu tiên thể hiện
sự quay trở lại tư tưởng cách mạng của Nguyễn Ái Quốc - Hồ Chí Minh?
A. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 11/1939.
B. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 11/1940.
C. Hội nghị lần thứ 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (5/1941).
D. Đảng Cộng sản Đông Dương đổi tên thành Đảng Lao động Việt Nam (1951).
<b>Câu 72.</b> Việc vận dụng sáng tạo chủ nghĩa Mác - Lênin vào thực tiễn cách mạng Việt Nam của Chủ
tịch Hồ Chí Minh trong giai đoạn 1930 - 1945 được thể hiện qua luận điểm nào?
A. Đảng Cộng sản Đơng Dương ln giữ vai trị lãnh đạo cách mạng.
B. Giai cấp công nhân là lực lượng lãnh đạo cách mạng Việt Nam.
C. Luôn đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu.
D. Xử lí đúng đắn mối quan hệ giữa nhiệm vụ giải phóng dân tộc và giải phóng giai cấp.
<b>Câu 73</b>.Nội dung nào đã tạo thời cơ thuận lợi để Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam
diễn ra nhanh chóng và ít đổ máu?
A. Sự chuẩn bị chu đáo về mọi mặt.
B. Nhân dân đã sẵn sàng nổi dậy .
C. Sự lãnh đạo đúng đắn của Đảng.
D. Phát xít Nhật đầu hàng Đồng minh.
<b>Câu 74.</b> Nội dung quan trọng nhất của Hội nghị trung ương Đảng lần thứ 6 (11/1939) là
A. đề ra mục tiêu đánh đuổi Pháp - Nhật.
B. đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu.
C. đề ra nhiệm vụ chống phát xít, chống chiến tranh.
D. chủ trương tăng cường khối đoàn kết tồn dân trong mặt trận thống nhất.
<b>Câu 75.</b> Tính chất của cách mạng tháng Tám năm 1945 là gì?
A. Cách mạng dân chủ tư sản.
B. Cách mạng vô sản.
C. Cách mạng xã hội chủ nghĩa.
D. Cách mạng dân tộc, dân chủ nhân dân.
<b>Câu 76</b>. Điểm mới của Hội nghị tháng 5/1941 so với Hội nghị tháng 11/1939 Ban chấp hành
Trung ương Đảng Cộng Sản Đơng Dương là gì?
A. Thành lập mặt trận thống nhất dân tộc rộng rãi chống phát xít
B. Đề cao nhiệm vụ giải phóng dân tộc, chống đế quốc, chống phong kiến
C. Giải quyết vấn đề giải phóng dân tộc trong khuôn khổ từng nước Đông Dương
D.Tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất, thực hiện giảm tô, giảm thuế
<b>Câu 77</b>. Quân lệnh số 1 của Ủy ban khởi nghĩa toàn quốc có viết: “Hỡi quốc dân đồng
bào !..Phát xít Nhật đã đầu hàng Đống minh, quân Nhật đã bị tan rã tại khắp các mặt trận, kẻ
thù chúng ta đã ngã gục ..”. Đoạn trích trên cho biết
C. thời kì tiền khởi nghĩa đã bắt đầu.
D. Cách mạng tháng Tám đã thành công .
<b>Chương III VIỆT NAM TỪ NĂM 1945 ĐẾN 1954</b>
<b>Bài 17 NƯỚC VIỆT NAM DÂN CHỦ CỘNG HOÀ</b>
<b> TỪ SAU NGÀY 2/9/1946 ĐẾN TRƯỚC NGÀY 19/12/1946</b>
<b>Câu 1.</b> Khó khăn nghiêm trọng nhất của nước VNDCCH sau cách mạng tháng Tám 1945 là
A. Nạn đói
B. Nạn dốt
C. Tài chính
D. Giặc ngoại xâm
<b>Câu 2.</b> Để giải quyết căn bản nạn đói, biện pháp có tính chất lâu dài là
A. Chia lại ruộng cho nơng dân
B. Thành lập hũ gạo cứu đói
C. Thành lập ngày đồng tâm để có thêm gạo cứu đói
D. Tăng gia sản xuất
<b>Câu 3.</b> Nhằm xóa nạn mù chữ cho nhân dân sau cách mạng tháng Tám, Đảng và chính phủ phát
động phong trào
A. Xây dựng nếp sống văn hóa mới
B. Phổ cập trung học
C. Bình dân học vụ
D. Đưa người đi đào tạo nước ngoài
<b>Câu 4.</b> Biện pháp nào quan trọng nhất để chính quyền cách mạng kịp thời giải quyết khó khăn
về tài chính sau cách mạng tháng Tám
A. Dựa vào lịng nhiệt tình, u nước của nhân dân
B. Chính phủ kí sắc lệnh phát hành tiền Việt Nam (31-1-1946)
C. Quốc hội cho lưu hành tiền Việt Nam (23-11-1946)
D. Tiết kiệm chi tiêu
<b>Câu 5.</b> Sự kiện nào chứng tỏ thực dân Pháp trở lại xâm lược nước ta lần hai
A. Phá hoại cuộc mít tinh mừng độc lập của nhân dân Sài Gòn - Chợ Lớn ngày 2/9/1945
B. Pháp đánh úp trụ sở Uỷ ban nhân dân Nam Bộ và cơ quan tự vệ thành phố Sài Gịn
C. Chiếm đóng cảng Sài Gịn làm nới đóng quân cho quân viễn chinh Pháp
D. Yêu cầu ta trả hết sĩ quan và tù binh Pháp
<b>Câu 6. </b>Hiệp định sơ bộ (6-3-1946) công nhận nước VNDCCH là một quốc gia
A. Tự do
B. Tự chủ
C. Tự trị
D. Độc lập
<b>Câu 7.</b> Trước ngày 6-3-1946, Đảng, chính phủ và chủ tịch Hồ Chí Minh thực hiện sách lược
A. Hòa với Tưởng để đánh Pháp
D. Tập trung lực lượng đánh đuổi Tưởng về nước
<b>Câu 8.</b> Khó khăn lớn nhất của nước ta sau cách mạng tháng Tám là:
A. Quân Tưởng, Anh dưới danh nghĩa Đồng minh vào VN giải giáp quân Nhật, nhưng lại
chống phá Cách mạng VN
B. Nạn đói, nạn dốt đe doạ nghiêm trọng đến nhân dân ta
C. Ngân quỹ nhà nước trống rỗng
D. Các tổ chức phản cách mạng trong nước ra sức phá hoại chống phá Cách mạng
<b>Câu 9.</b> Điều khoản nào trong Hiệp định sơ bộ 6 - 3 - 1946 có lợi thực tế cho ta
<b>A.</b> Pháp công nhận Việt Nam là một quốc gia tự do
<b>B.</b> Pháp cơng nhận Việt Nam có chính phủ, nghị viện, quân đội và tài chánh riêng nằm
trong khối liên hiệp Pháp
<b>C.</b> Việt Nam đồng ý cho 15 000 quân Pháp ra Bắc thay thế quân Tưởng
<b>D.</b> Hai bên thực hiện ngừng bắn ngay ở Nam Bộ
<b>Câu 10.</b> Việc ký hiệp định sơ bộ tạm hoà với Pháp chứng tỏ:
A. Chủ trương đúng đắn và kịp thời của Đảng và chính phủ ta
B. Sự thoả hiệp của Đảng và chính phủ ta
C. Sự thắng lợi của Pháp trên mặt trận ngoại giao
D. Sự suy yếu của lực lượng cách mạng
<b>Câu 11.</b> Trong tạm ước 14 - 9 - 1946, ta nhân nhượng cho Pháp quyền lợi nào
A. Một số quyền lợi về chính trị, quân sự
B. Một số quyền lợi về kinh tế và văn hoá
C. Chấp nhận cho Pháp đem 15 000 quân ra Bắc
D. Một số quyền lợi về kinh tế và quân sự
<b>Câu 12.</b> Chủ tịch Hồ Chí Minh đã kêu nhân dân làm gì để giải quyết nạn đói trước mắt
A. Thực hành tiết kiệm
B. Giảm tô thuế
C. Nhường cơm sẻ áo
D. Chia lại ruộng đất
<b>Câu 13.</b> Trước âm mưu và hành động xâm lược của thực dân Pháp chủ trương của Đảng, chính
phủ và chủ tịch Hồ Chí Minh như thế nào ?
A. Đàm phán với Pháp
B. Nhờ vào sự giúp đỡ của bân ngoài
C. Hoà với thực dân Pháp
D. Quyết tâm lãnh đạo kháng chiến
<b>Câu 14.</b> Sau cách mạng Tháng Tám, để tránh đối phó cùng lúc nhiều kẻ thù. Đảng chủ
trương
A. Quyết tâm đánh qn Tưởng ngay từ đầu
B. Hịa hỗn với quân Tưởng để tập trung lực lượng đánh Pháp
C. Nhờ vào Anh để đánh quân Tưởng
D. Đánh cả quân Tưởng và Pháp
<b>Câu 15.</b> Tại sao ta phải ký hiệp định sơ bộ với Pháp?
A. Tạo thời gian hồ hỗn chuẩn bị lực lượng chống Pháp lâu dài
B. Tập trung lực lượng đánh quânTưởng
C. Ta biết không thể đánh thắng Pháp
D. Lợi dụng mâu thuẫn giữa Pháp và Tưởng
<b>Câu 16.</b> Khi thực dân Pháp trở lại xâm lược nước ta, quân và dân ta đã mở đầu cuộc chiên
đấu chống Pháp ở đâu?
A. Nam Bộ
B. Sài Gòn - Chợ lớn
C. Trung Bộ
D. Bến Tre.
A. Ta muốn hịa hỗn với Pháp
B. Hạn chế sự phá hoại của Pháp
C. Có thêm thời gian hồ hỗn, chuẩn bị lực lượng kháng chiến lâu dài
D. Ta muốn tập trung lực lượng để đánh quân Tưởng
<b>Câu 18.</b> Biện pháp để giải quyết nạn dốt là
A. Mở lớp dạy chữ quốc ngữ
B. Thành lập nha bình dân học vụ, kêu gọi tồn dân tham gia xóa mù chữ
C. Khai giảng trường học các cấp
D. Các trường đại học sớm được khai giảng
<b>Câu 19.</b> Ngày 9/11/1946 diễn ra sự kiện nào?
A. Bản Hiến pháp đầu tiên của nước Việt Nam dân chủ cộng hịa được thơng qua
B. Tiến hành Tổng tuyển cử bầu quốc hội trong cả nước
C. Quốc hội thơng qua danh sách Chính phủ liên hiệp kháng chiến
D. Tiến hành bầu hội đồng nhân dân các cấp
<b>Câu 20.</b> Sau bầu cử quốc hội, ở địa phương đã làm gì để xây dựng chính quyền cách mạng
A. Thành lập quân đội ở địa phương
B. Bầu cử hội đồng nhân dân các cấp
C. Thành lập qn đơi quốc gia Việt Nam
D. Thành lập chính phủ liên hiệp kháng chiến
<b>Câu 21.</b> Sự kiện nào sau đây buộc Đảng và chính phủ chuyển chủ trương từ hồ hỗn với qn
Tưởng sang hồ hỗn với Pháp
A. Hiệp ước Hoa-Pháp được kí kết
B. Hiệp định sơ bộ được kí kết
C. Bản Tạm ước được kí kết
D. Hiệp định Gơnevơ được kí kết
<b>Câu 22.</b> Sự kiện nào sau đây đánh dấu Đảng và chính phủ chuyển chủ trương từ hồ hỗn với
qn Tưởng sang hồ hỗn với Pháp
A. Hiệp ước Hoa-Pháp được kí kết
B. Hiệp định sơ bộ được kí kết
C. Bản Tạm ước được kí kết
D. Hiệp định Gơnevơ được kí kết
<b>Câu 23.</b> Nội dung nào sau đây <b>không phải</b> nội dung Hiệp định sơ bộ 6/3/1946
A. Chính phủ Pháp cơng nhận Việt Nam Dân chủ Cộng hòa là một quốc gia tự do
B. Chính phủ Việt Nam đồng ý cho 15000 quân Pháp ra Bắc
C. Hai bên ngừng mọi xung đột ở Nam bộ
D. Chính phủ Pháp cơng nhận Việt Nam là một quốc gia độc lập, tự do
<b>Câu 24.</b> Sau cách mạng tháng Tám 1945, nước ta đứng trước cảnh ngàn cân treo sợi tóc vì
A. Nạn đói trầm trọng kéo dài, đe doạ ở miền Bắc
B. Nạn dốt hơn 90% dân số mù chữ
C. Đối phó cùng lúc nạn đói, nạn dốt, giặc ngoại xâm
D. Bọn phản động ra sức chống phá cách mạng
<b>Câu 25.</b> Năm 1946, sau khi chiếm Nam Bộ, Pháp thực hiện âm mưu tiến qn ra Bắc nhằm
thơn tính cả nước ta bằng cách
A. Kí Hiệp ước Hoa-Pháp
B. Kí Hiệp định sơ bộ
C. Kí Bản Tạm ước
D. Kí Hiệp định Gơnevơ
<b>Câu 26.</b> Tháng 9/1945, ngay khi Pháp nổ súng tiến cơng Sài Gịn qn dân Nam Bộ đã đánh trả
bọn xâm lược với
D. Sức mạnh quần chúng nhân dân
<b>Câu 27.</b> Đối phó với giặc ngoại xâm sau cách mạng tháng Tám, kẻ thù nào nguy hiểm hơn? Vì
sao?
A. Quân Pháp. Vì chúng muốn đặt lại nền thống trị ở nước ta
B. Quân Trung Hoa dân quốc. Vì chúng đi cùng bọn tay sai
C. Quân Pháp. Vì chúng đơng , vũ khí hiện đại
D. Qn Trung Hoa dân quốc. Vì chúng muốn chiếm nước ta
<b>Câu 28.</b> Nước Việt Nam Dân chủ Cộng hịa được cơng nhận là một quốc gia tự do, là nội dung
của hiệp ước, hiệp định nào sau đây:
A. Hiệp ước Hoa-Pháp
B. Hiệp định sơ bộ
C. Tạm ước
D. Hiệp định Gơnevơ
<b>Câu 29.</b> Việc Đảng và chính phủ nhanh chóng giải quyết nạn đói trong năm 1945 có ý nghĩa
chính trị như thế nào?
A. Nhân dân tin tưởng vào sự lãnh đạo của Đảng và chính phủ
B. Giúp cho nhân dân hết đói
C. Giúp sản xuất nơng nghiệp nhanh chóng phục hồi
D. Củng cố khối đoàn kết toàn dân
<b>Câu 30.</b> Cho các sự kiện sau:
1. Bản Tạm uớc
2. Hiệp ước Hoa – Pháp
3. Hiệp định sơ bộ
Hãy sắp xếp các sự kiện trên theo đúng trình tự thời gian
A. 1, 2, 3
B. 2, 3, 1
C. 3, 2, 1
D. 2, 1, 3
<b> CHỐNG THỰC DÂN PHÁP (1946 – 1950)</b>
<b>Câu 1.</b> Tài liệu nào dưới đây lần đầu tiên khẳng định sự nhân nhượng của nhân dân Việt Nam
đối với thực dân Pháp xâm lược đã đến giới hạn cuối cùng?
A. Bản chỉ thị “Toàn dân kháng chiến” của Ban thường vụ Trung ương Đảng.
B. “Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến” của Chủ tịch Hồ Chí Minh.
C. Tác phẩm “Kháng chiến nhất định thắng lợi” của Tổng bí thư Trường Chinh.
D. “Tuyên ngôn độc lập” của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hịa.
<b>Câu 2. “</b>Ai có súng dùng súng, Ai có gươm dùng gươm, khơng có gươm thì dùng cuốc, th̃ng,
gậy gộc” là những câu trích từ tài liệu nào dưới đây?
A. Bản chỉ thị “Toàn dân kháng chiến” của Ban thường vụ Trung ương Đảng.
B. Tác phẩm “Kháng chiến nhất định thắng lợi” của Tổng bí thư Trường Chinh.
C. “Tun ngơn độc lập” của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.
D. “Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến” của Chủ tịch Hồ Chí Minh.
<b>Câu 3.</b> Nội dung nào dưới đây tóm tắt cơ bản đường lối kháng chiến chống Pháp của Đảng?
A. Tồn dân, tồn diện, trường kì, tự lực cánh sinh và tranh thủ sự ủng hộ quốc tế.
B. Toàn dân, toàn diện, đánh nhanh thắng nhanh, tự lực cánh sinh.
C. Tránh đối phó với nhiều kẻ thù cùng một lúc, toàn dân, toàn diện, trường kỳ kháng chiến.
D. Hịa để tiến, tồn dân, tồn diện, tranh thủ sự ủng hộ quốc tế.
<b>Câu 4. </b>Đảng, Chính phủ và Chủ tịch Hồ Chí Minh quyết định phát động cuộc kháng chiến
chống thực dân Pháp xâm lược (19/12/1946) là do
A. Pháp ráo riết chuẩn bị lực lượng quân sự để tiến hành xâm lược Việt Nam.
B. quá trình chuẩn bị lực lượng của Việt Nam cho cuộc kháng chiến đã hoàn tất.
C. Việt Nam đã tranh thủ được sự ủng hộ của Liên Xô và một số nước khác.
D. Việt Nam khơng thể tiếp tục sử dụng biện pháp hịa bình với Pháp được nữa.
<b>Câu 5.</b> Tháng 12/1946, lực lượng quân sự nào được thành lập và chiến đấu anh dũng ở thủ đô
Hà Nội?
A. Việt Nam giải phóng qân.
B. Trung đồn Thủ đơ.
C. Vệ quốc quân.
D. Cứu quốc quân.
<b>Câu 6.</b> Trong những năm 1945 – 1954, để cứu vãn nền hịa bình ở Đơng Dương, Đảng và chính
phủ Việt Nam đã thể hiện thiện chí hịa bình thơng qua nhiều văn kiện quan trọng, <b>ngoại trừ</b>
A. “Kháng chiến nhất định thắng lợi” của Trường Chinh.
B. Hiệp định Sơ bộ ngày 6/3/1946.
C. Tạm ước Việt – Pháp ngày 14/9/1946.
D.Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương (21/7/1954).
<b>Câu 7.</b> “<i>Hỡi đồng bào toàn quốc. Chúng ta muốn hịa bình, chúng ta phải nhân nhượng.</i>
<i>Nhưng chúng ta càng nhân nhượng, thực dân Pháp càng lấn tới, vì chúng quyết tâm cướp nước</i>
<i>ta lần nữa!”</i> là nội dung mở đầu của
A. bản chỉ thị “Toàn dân kháng chiến” của Ban thường vụ Trung ương Đảng.
B. tác phẩm “Kháng chiến nhất định thắng lợi” của Tổng bí thư Trường Chinh.
C. “Tuyên ngôn độc lập” của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.
D. “Lời kêu gọi tồn quốc kháng chiến” của Chủ tịch Hồ Chí Minh.
<b>Câu 8.</b> Đảng và Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hịa quyết định phát động tồn dân kháng
chiến chống thực dân Pháp (19/12/1946) ngay sau khi
D. Pháp chiếm Hải Phòng, Lạng Sơn.
<b>Câu 9.</b> Sau khi kí Hiệp định sơ bộ 6-3-1946 và Tạm ước 14-9-1946, thực dân Pháp đã
A. nghiêm chỉnh thực hiện theo tinh thần các văn kiện đã kí kết.
B. chỉ hiện một số điều trong các văn kiện đã kí kết.
C. vi phạm những điều đã kí kết .
D. buộc ta kí tiếp tục kí kết những văn kiện nhân nhượng khác.
<b>Câu 10.</b> Nhiệm vụ chủ yếu của quân dân Việt Nam trong cuộc chiến đấu chống thực dân Pháp
ở các đơ thị phía Bắc vĩ tuyến 16 (từ tháng 12/1946 đến tháng 2/1947) là
A. giam chân quân Pháp tại các đô thị.
B. tiêu diệt toàn bộ sinh lực địch.
C. bảo vệ Hà Nội và các đô thị.
D. củng cố hậu phương kháng chiến.
<b>Câu 11.</b> Kế hoach tấn công lên Việt Bắc năm 1947 của thực dân Pháp nhằm
A. nhanh chóng kết thúc chiến tranh.
B. kết thúc chiến tranh trong danh dự.
C. buộc ta phải đàm phán kết thúc chiến tranh.
D.giành thắng lợi về quân sự để rút quân về nước.
<b>Câu 12.</b> Từ sau chiến dịch Việt Bắc thu đơng (1947), Pháp tăng cường thực hiện chính sách gì
ở Việt Nam?
A. “Tập trung lính Âu – Phi, mở cuộc tấn công lên Việt Bắc lần thứ hai”.
B. “Dùng người Việt đánh người Việt, lấy chiến tranh nuôi chiến tranh”.
C. “Mở rộng địa bàn hoạt động bình định và lấn chiếm vùng chiếm đóng khắp cả nước”.
D. Phịng ngự đồng bằng Bắc Bộ, tấn cơng Nam Bộ xây dựng lực lượng cơ động.
<b>Câu 13. </b>Sau thất bại ở Việt Bắc thu – đông năm 1947, Pháp buộc phải thay đổi chiến lược
chiến tranh ở Đông Dương như thế nào?
A. Từ đánh nhanh thắng nhanh sang đánh lâu dài.
B. Chuyển sang phòng ngự tích cực.
C. Cầu viện trợ và phụ thuộc càng nhiều vào Mĩ.
D. Chuyển sang đàm phán với Chính phủ Việt Nam.
<b>Câu 14. </b>Khi thực dân Pháp mở cuộc tiến công lên Việt Bắc năm 1947, Trung ương Đảng ra chỉ
thị
A. nhanh chóng triển khai lực lượng tiêu diệt sinh lực địch.
B. chủ động giữ thế phòng ngự chiến lược trên chiến trường.
C. phải chủ động đón đánh địch ở mọi nơi chúng xuất hiện.
D. phải phá tan cuộc tiến công mùa đông của giặc Pháp.
<b>Câu 15. </b>Mục tiêu chính trong việc tạo thế gọng kìm khi tấn cơng Việt Bắc của thực dân Pháp
năm 1947 là
A. tiêu diệt cơ quan đầu nào và quân chủ lực Việt Nam.
B. bao vây, triệt đường tiếp tế của Việt Nam.
C. cô lập Việt Bắc với các nước xã hội chủ nghĩa.
D. chia cắt Việt Bắc với miền xuôi.
<b>Câu 16</b>. Pháp mở cuộc tiến công lên Việt Bắc thu- đông 1947 nhằm mục đích
A. nhanh chóng kết thúc chiến tranh.
B. buộc ta phải đàm phán với những điều khoản có lợi cho chúng.
C. khóa chặt biên giới Việt- Trung chặn nguồn lien lạc của ta với thế giới.
D. giành thắng lợi về quân sự để rút quân về nước.
<b>Câu 17.</b> Nhân tố quan trọng nhất quyết định thắng lợi của quân dân Việt Nam trong chiến dịch
Biên giới 1950 là
B. hậu phương lớn mạnh về mọi mặt.
C. vai trò lãnh đạo của Đảng và Chủ tịch Hồ Chí Minh.
D. sự suy yếu của nước Pháp từ sau chiến tranh thế giới thứ hai.
<b>Câu 18.</b> Nội dung nào sau đây <b>không </b>phải là mục đích của Việt Nam trong chiến dịch Biên
giới (1950)?
A. Nhằm tiêu diệt một bộ phận sinh lực địch.
B. Nhanh chóng kết thúc chiến tranh.
C. Mở rộng và củng cố căn cứ địa Việt Bắc.
D. Khai thông biên giới Việt – Trung.
<b>Câu 19. </b>Yếu tố nào sau đây trở thành mối lo sợ nhất buộc Pháp - Mĩ thực hiện âm mưu “<i>khoá</i>
<i>cửa biên giới Việt - Trung</i>” thiết lập “<i>Hành lang Đông- Tây</i>” chuẩn bị kế hoạch tấn công Việt
Bắc lần thứ hai từ năm 1949?
A. Mĩ càng ngày can thiệp sâu và “dính líu trực tiếp” vào cuộc chiến tranh Đông Dương.
B. Cuộc kháng chiến của nhân dân Lào và Cam-pu-chia phát triển mạnh.
C. Phong trào phản đối chiến tranh Đông Dương của nhân dân Pháp lên cao.
D. Cách mạng Trung Quốc thành cơng nước cộng hồ nhân dân Trung Hoa ra đời.
<b>Câu 20.</b> Chủ tịch Hồ Chí Minh trực tiếp ra mặt trận chỉ đạo quân dân Việt Nam mở chiến dịch
B. chiến dịch Biên giới thu – đông (1950).
C. chiến dịch Điện Biên Phủ (1954).
D. Chiến dịch Việt Bắc thu – đông (1947).
<b>Câu 21.</b> Chiến dịch Biên giới thu – đông năm 1950, bộ đội Việt Nam đã làm phá sản kế hoạch
xâm lược nào của thực dân Pháp – Mĩ?
A. Kế hoạch Rơve.
B. Kế hoạch Nava.
C. Kế hoạch Valuy.
D.Kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi.
<b>Câu 22.</b> Trận đánh nào có tính chất ác liệt và ý nghĩa quyết định nhất trong chiến dịch Biên giới
(1950)?
A. Thái Nguyên.
B. Đông Khê.
C. đoạn đường từ Cao Bằng đến Thất Khê.
D. con đường số 4.
<b>Câu 23.</b> Tháng 5 năm 1949, với sự giúp đỡ và đồng ý của Mĩ, Chính phủ Pháp đề ra kế hoạch
nào ở Việt Nam?
A. Kế hoạch Nava.
B. Kế hoạch Valuy.
C.Kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi.
D. Kế hoạch Rơve.
<b>Câu 24. </b>Chiến thắng Việt Bắc năm 1947 của quân dân Việt Nam đã buộc thực dân Pháp phải
chuyển từ chiến lược đánh nhanh thắng nhanh sang
A. phòng ngự
B. đánh phân tán
C. đánh tiêu hao
D. đánh lâu dài
<b>Câu 25. </b>Chiến dịch Biên giới đã làm phá sản kế hoạch nào?
A. Kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi
B. Kế hoạch Nava
C. Kế hoạch Rơve
D. Kế hoạch Valuy
A. Đã tiêu diệt nhiều sinh lực địch.
B. Khai thông biên giới Việt Trung với chiều dài 750km.
C. Nối liền căn cứ địa Việt Bắc với đồng bằng liên khu III, IV.
D. Ta đã giành quyền chủ động chiến lược trên chiến trường chính Bắc Bộ.
<b>Câu 27. </b>Pháp thực hiện kế hoạch Rơve nhằm
<b>A.</b> Tiêu diệt cơ quan đầu não kháng chiến của ta.
<b>B.</b> Đẩy qn ta vào thế phịng ngự.
<b>C.</b> Nhanh chóng kết thúc chiến tranh.
<b>D.</b> Buộc ta đàm phán với những điều khoản có lợi cho chúng.
<b>Câu 28. </b>Mục đích quan trọng nhất của chiến dịch Biên giới
A. Đẩy mạnh kháng chiến
B. Tiêu diệt sinh lực địch
C. Khai thông Biên giới Việt - Trung
D. Củng cố và mở rộng căn cứ địa Việt Bắc
<b>Câu 29.</b> Chiến dịch Biên giới thu – đông 1950 có điểm gì khác so với chiến dịch Việt Bắc thu –
đông 1947?
A. Là chiến dịch có quy mơ lớn đầu tiên của qn đội ta chủ động mở
B. Là chiến dịch có sự phối hợp giữa chiến trường chính và các chiến trường cả nước
C. Là chiến dịch phịng thủ có quy mơ của quân đội ta
D. Là chiến dịch có quy mơ lớn đầu tiên của qn đội ta
<b>Câu 30</b>. Ngày 14/1/1950, Chủ tịch Hồ Chí Minh tuyên bố sẵn sàng đặt quan hệ ngoại giao với
các nước, từ đó nhiều nước trong phe xã hội chủ nghĩa đặt quan hệ ngoại giao với nước Việt
Nam Dân chủ Cộng hịa, việc đó chứng tỏ được điều gì ?
A. Cuộc kháng chiến của ta khơng đơn độc mà có sự ủng hộ to lớn của bạn bè quốc tế.
B. Nhiều nước xã hội chủ nghĩa khác quý mến Việt Nam.
C. Nước Việt Nam Dân chủ Cộng hồ có tiếng nói đối với các nước trên thế giới.
D. Vị thế của Việt Nam được nâng cao trên trường quốc tế
<b>Câu 31. </b>Ý nghĩa lớn nhất của chiến thắng Biên giới thu – đơng 1950 là gì?
A. Chứng minh sự vững chắc của căn cứ địa Việt Bắc
B. Chứng tỏ quân đội ta đã trưởng thành
C. Là chiến dịch tiến công lớn đầu tiên của ta giành thắng lợi
D. Ta giành thế chủ động chiến lược trên chiến trường chính (Bắc Bộ)
<b>Câu 32. </b>Vì sao cuộc kháng chiến tồn quốc chống thực dân Pháp bùng nổ ngày 19/12/1946 ?
A. Sự nhân nhượng đã đến giới hạn, dân tộc ta khơng cịn có sự lựa chọn nào khác
B. Ta đã hoàn tất mọi cơng tác chuẩn bị cho kháng chiến, cịn Pháp đang gặp khó khăn.
C. Quân đội Pháp đã mở rộng đánh chiếm Hà Nội, ta khơng có sự lựa chọn nào khác.
D. Thực dân Pháp khiêu khích, tấn cơng ta ở nhiều nơi.
<b>Bài 19 BƯỚC PHÁT TRIỂN CỦA CUỘC KHÁNG CHIẾN TOÀN QUỐC </b>
<b> CHỐNG THỰC DÂN PHÁP (1951 – 1953)</b>
<b>Câu 1.</b> Trong cuộc chiến tranh xâm lược Đơng Dương, từ năm 1950 đến tháng 7/1954 Chính
phủ Pháp đã nhận viện trợ của nước nào?
A. Anh B. Pháp C. Đức D. Mĩ
<b>Câu 2.</b> Mĩ ký với Pháp Hiệp định phịng thủ chung Đơng Dương nhằm mục đích gì?
A. Từng bước thay chân Pháp ở Đông Dương
B. Giúp Pháp củng cố nền cai trị ở Đông Dương
C. Lập khối quân sự mới ở Đông Dương
D. Ngăn chặn làn sóng cộng sản đang lan nhanh xuống khu vực Đông Nam Á
<b>Câu 3.</b> Cuối năm 1950 Pháp đề ra kế hoạch Đờ latđơ tatxinhi nhằm mục đích
A. khai thác triệt để Đông Dương
C. cùng Mĩ thiết lập ách thống trị ở Đông Dương
D. thiết lập khối quân sự ở Đông Dương
<b>Câu 4.</b> Điểm chung trong kế hoạch Rơve năm 1949 và kế hoạch Đờ Lát đơ Tatxinhi năm 1950
là gì?
A. Bảo vệ chính quyền tay sai do Pháp lập ra.
B. Muốn xoay chuyển cục diện chiến tranh.
C. Nhanh chóng kết thúc chiến tranh.
D. Thể hiện sức mạnh quân sự của Pháp.
<b>Câu 5.</b> Kế hoạch Đờ Lát đơ Tatxinhi (1950) được thực hiện đã tác động gì đến cuộc kháng
chiến chống Pháp của ta?
A. Gặp khó khăn trong việc tổ chức xây dựng lực lượng kháng chiến.
B. Làm cho cuộc kháng chiến trở nên khó khăn, phức tạp.
C. Hạn chế sự chi viện từ các nước xã hội chủ nghĩa.
D. Thu hẹp vùng tự do, vùng giải phóng của ta
<b>Câu 6.</b> Điểm khác nhau về bối cảnh Pháp thực hiện kế hoạch Đờ Lát đơ Tatxinhi năm 1950 so
với kế hoạch Rơve năm 1949 là gì?
A. Thực hiện trong thế bị động.
B. Nhân dân Pháp phản đối cuộc chiến tranh Đông Dương.
D. Mĩ can thiệp sâu vào Đông Dương.
<b>Câu 7.</b> Đại hội đại biểu lần thứ hai của Đảng (2-1951) quyết định đổi tên Đảng ta là
A. Đảng cộng sản Việt Nam. <b> </b>B. Đảng Lao động Việt Nam.
C. Đảng cộng sản Đông Dương. D. Đảng lao động Đông Dương.
<b>Câu 8.</b> Đại hội đại biểu toàn quốc lần II (2-1951) quyết định thành lập ở mỡi nước Việt Nam,
Lào, Cămpuchia một Đảng riêng vì lí do chủ yếu nào dưới đây?
A. Để phù hợp với đặc điểm phát triển của mỗi nước.
B. Để tạo thuận lợi cho phong trào cách mạng.
C. Để phù hợp với xu hướng phát triển của cách mạng.
D. Để nhanh chóng đưa cuộc kháng chiến đến thắng lợi.
<b>Câu 9.</b> Đại hội Đảng toàn quốc lần II (2-1951) có ý nghĩa lịch sử như thế nào?
A. Nêu cao vai trò lãnh đạo cuộc kháng chiến của Đảng và giai cấp cơng nhân
B. Tăng thêm lịng tin của nhân dân
C. Tranh thủ được nhiều hơn sự giúp đỡ từ các lực lượng yêu chuộng hịa bình trên thế giới
D. Đánh dấu bước phát triển mới trong quá trình lãnh đạo và trưởng thành của Đảng
<b>Câu 10.</b>. Đại hội Đại biểu lần thứ II của Đảng (2/1951) được coi là
A.“Đại hội kháng chiến thắng lợi”.
B. “Đại hội kháng chiến – kiến quốc”.
C. hoàn thành đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp của Đảng.
D. đánh dấu giai đoạn Đảng hoạt động công khai lãnh đạo cuộc kháng chiến.
<b>Câu 11.</b> Sự kiện nào dưới đây có ý nghĩa góp phần quyết định đưa cuộc kháng chiến chống
Pháp (1945-1954) đến thắng lợi?
A. Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ II của Đảng Cộng sản Đông Dương.
B. Đại hội chiến sĩ thu đua và cán bộ gương mẫu toàn quốc lần 1.
C. Thành lập Mặt trận Liên minh nhân dân Việt-Miên-Lào.
D. Thống nhất Mặt trận Việt Minh và Hội Liên Việt.
<b>Câu 12.</b> Sự kiện nào thể hiện liên minh đồn kết chiến đấu ba nước Đơng Dương trong kháng
chiến chống thực dân Pháp (1945-1954)?
A. Bộ đội ta mở chiến dịch Thượng Lào.
B. Bộ đội ta mở chiến dịch Trung Lào.
<b>Câu 13.</b> Nguyên nhân chủ yếu đưa đến việc thành lập “Liên minh nhân dân Việt-Miên-Lào”
(3-1951) là gì?
A. Thuận lợi trong việc tổ chức kháng chiến của ba nước Đông Dương.
B. Tăng cường khối đoàn kết nhân dân ba nước chống Pháp.
C. Củng cố lực lượng cách mạng ba nước Đông Dương.
D. Chống lại chính sách chia rẽ của Pháp.
<b>Câu 14.</b> Từ việc thành lập Mặt trận Liên Việt (3-1951) Việt Nam có thể rút ra bài học kinh
nghiệm gì về xây dựng mặt trận hiện nay?
A. Xây dựng khối liên minh công-nông. B. Đồn kết các tơn giáo.
<b> </b>C. Xây dựng khối đoàn kết dân tộc. D. Đoàn kết các dân tộc.
<b>Câu 15.</b> Từ thành cơng của Đại hội Đảng tồn quốc lần II (2-1951), bài học cơ bản nào Việt
Nam có thể rút ra để giải quyết vấn đề biển đảo hiện nay?
A. Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng.
B. Tăng cường khối đoàn kết dân tộc.
C. Tăng cường sự đoàn kết quốc tế.
D. Tăng cường tiềm lực kinh tế, quốc phòng.
<b>Câu 16.</b> Mặt trận Việt Minh và Hội Liên Việt (3-1951) hợp nhất thành mặt trận có tên
A. Liên minh nhân dân Việt – Miên – Lào. <b> </b>B. Mặt trận Liên Việt.
C. Mặt trận dân tộc thống nhất. D. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
<b>Câu 17.</b> Sư kiện nào thể hiện Đảng ta có chính sách bồi dưỡng sức dân trong kháng chiến
chống thực dân Pháp (1945-1954)?
A. Đảng ta phát động triệt để giảm tô và cải cách ruộng đất đầu năm 1953.
B. Đảng đề ra chính sách nhằm chấn chỉnh chế độ thuế khóa
C. Chính phủ mở cuộc vận động lao động sản xuất và thực hành tiết kiệm năm 1952
D. Chia lại tồn bộ ruộng cơng cho giai cấp cơng nhân
<b>Câu 18.</b> Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hịa mở cuộc vận động lao động sản xuất năm
1952 nhằm mục đích chủ yếu nào dưới đây?
A. Đáp ứng yêu cầu sản xuất, đời sống và đưa cuộc kháng chiến đến thắng lợi.
C. Động viên nhân dân hăng hái tham gia sản xuất.
D. Tiếp tục xây dựng nền kinh tế tự chủ.
<b>Câu 19.</b> Mục tiêu cốt lõi của công cuộc cải cách giáo dục năm 1950 là gì?
A. Thực hiện khẩu hiệu “Kháng chiến hóa văn hóa, văn hóa hóa kháng chiến”.
B. Phục vụ kháng chiến, phục vụ dân sinh, phục vụ sản xuất.
C. Đẩy lùi nạn thất học, mù chữ trong nhân dân.
D. Đào tạo nguồn nhân lực có chất lượng.
<b>Câu 20.</b> Một trong ba phương châm của công cuộc cải cách giáo dục phổ thông ở Việt Nam
trong những năm 195-1953 là
A. “phát triển xã hội”.
B. “phục vụ sản xuất”.
C. “phục vụ chiến đấu.”
D. “đại chúng hóa”.
<b>Bài 20 CUỘC KHÁNG CHIẾN TOÀN QUỐC CHỐNG THỰC DÂN PHÁP </b>
<b> KẾT THÚC (1953 – 1954)</b>
A. giành một thắng lợi quyết định để “kết thúc chiến tranh trong danh dự”.
B. giành lấy một thắng lợi quân sự để tiếp tục cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam.
C. giành lại quyền chủ động chiến lược trên chiến trường chính Bắc Bộ.
D. giành thắng lợi quân sự để nâng cao vị thế của nước Pháp trên thế giới.
<b>Câu 2.</b> Trước tình thế sa lầy và thất bại của Pháp ở Đông Dương, thái độ của Mĩ đối với cuộc
chiến tranh xâm lược Đông Dương như thế nào?
A. Chuẩn bị can thiệp vào cuộc chiến tranh Đông Dương.
B. Bắt đầu can thiệp vào chiến tranh Đông Dương.
C. Can thiệp sâu vào chiến tranh Đông Dương.
D. Không can thiệp vào chiến tranh Đông Dương.
<b>Câu 3.</b> Từ thu – đông 1953, Nava tập trung quân ở khu vực nào?
A. Đồng bằng Bắc Bộ. B. Tây Bắc. C. Thượng Lào. D. Bắc Trung Bộ.
<b>Câu 4.</b> Tình hình thực dân Pháp sau 8 năm tiến hành cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam như
thế nào?
A. Bước đầu gặp những khó khăn về tài chính.
B. Vùng chiếm đóng ngày càng mở rộng.
C. Thiệt hại ngày càng lớn, lâm vào thế bị động về chiến lược.
D. Hành lang Đông – Tây bị chọc thủng.
<b>Câu 5.</b> Âm mưu của Pháp, Mĩ trong việc vạch ra kế hoạch quân sự Na-va
A. Lấy lại thế chủ động trên chiến trường chính Bắc Bộ.
B. Xoay chuyển cục diện chiến tranh, “kết thúc chiến tranh trong danh dự”
C. Giành thắng lợi quân sự kết thúc chiến tranh trong vòng 18 tháng.
D. Giành thắng lợi quân sự kết thúc chiến tranh theo ý muốn.
<b>Câu 6.</b> Nội dung nào sau đây thuộc về chủ trương của ta trong chiến lược Đông xuân 1953<i> </i>
-1954?
A. Trong vòng 18 tháng chuyển bại thành thắng, kết thúc chiến tranh trong danh dự.
B. Tập trung lực lượng tiến công những hướng quan trọng mà địch tương đối yếu
C. Tránh giao chiến ở miền Bắc với địch để chuẩn bị đàm phán, kết thúc chiến tranh.
D. Giành thắng lợi nhanh chóng về quân sự, buộc Pháp đàm phán kết thúc chiến tranh.
<b>Câu 7.</b> Vì sao tập đồn cứ điểm Điện Biên Phủ trở thành trung tâm của kế hoạch Nava?
A. Điện Biên Phủ có vị trí chiến lược quan trọng.
B. Điện Biên Phủ được Pháp chiếm từ lâu.
C. Điện Biên Phủ ngay từ đầu là trọng tâm của kế hoạch Nava.
D. Điện Biên Phủ gần nơi đóng qn chủ lực của Pháp.
<b>Câu 8.</b> Cuộc Tiến cơng chiến lược Đông xuân 1953 – 1954 của ta thắng lợi đã buộc địch phải
phân tán lực lượng ở những cứ điểm nào?
A. Lai Châu, Điện Biên Phủ, Sênô, Luông phabang.
B. Điện Biên Phủ, Thà Khẹt, Plâycu, Luông phabang.
C. Điện Biên Phủ, Sênô, Plâycu, Sầm Nưa.
D. Điện Biên Phủ, Sênô, Plâycu, Luông phabang.
Câu 9. Nội dung nào không phải là ý nghĩa của chiến dịch lịch sử Điện Biên Phủ?
A. Đập tan kế hoạch Nava và mọi ý đồ của Pháp – Mỹ.
B. Giáng đòn quyết định vào ý chí xâm lược của Pháp.
C. Làm xoay chuyển cục diện chiến tranh Đông Dương.
D. Hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ trên phạm vi cả nước.
<b>Câu 10.</b> Thắng lợi nào dưới đây đã đập tan <i>hoàn toàn</i> kế hoạch Nava của thực dân Pháp?
A. Cuộc tiến công chiến lược Đông – Xuân 1953 – 1954.
B. Chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ 1954.
C. Hiệp định Giơnevơ về Đơng Dương được kí kết.
D. Chiến thắng Bắc Tây Nguyên tháng 2 - 1954.
B. Cuộc tiến công chiến lược Đông – Xuân (1953-1954).
C. Chiến dịch Việt Bắc thu – đông (1947).
D. Chiến dịch Biên Giới thu – đông (1950).
<b>Câu 12.</b> Tại sao Pháp lại chấp nhận đàm phán với ta ở Hội nghị Giơnevo?
A. Do sức ép của Liên Xô.
B. Pháp sợ Trung Quốc đưa quân sang.
C. Pháp bị thất bại ở Điện Biên Phủ.
D. Dư luận nhân dân thế giới phản đối.
<b>Câu 13.</b> Bộ Chính trị Trung ương Đảng quyết định mở chiến dịch Điện Biên Phủ với mục tiêu
là
A. tiêu diệt sinh lực địch, giải phóng vùng Tây Bắc, tạo điều kiện giải phóng Bắc Lào.
B. tiêu diệt sinh lực địch, giải phóng vùng Tây Bắc, tạo điều kiện giải phóng Hạ Lào.
<b>Câu 14.</b> Chiến lược đơng xn 1953-1954 ta tích cực, chủ động tiến công địch ở 4 hướng với 4
chiến dịch nào sau đây?
A. Việt Bắc, Tây Bắc, Đồng bằng Bắc Bộ, Thanh - Nghệ - Tĩnh
B. Tây Bắc, Trung Lào, Tây Nguyên, Thượng Lào
C. Tây Bắc, Hạ Lào, Trung Lào, Nam Lào
D. Tây Bắc, Tây Nguyên, Hạ Lào, Thượng Lào.
<b>Câu 15.</b> Cuộc kháng chiến của dân tộc Việt Nam chống thực dân Pháp (1945 - 1954) được kết
thúc bằng sự kiện nào?
A. Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954.
B. Chiến dịch Biên giới thu – đông năm 1950.
C. Hiệp định Giơnevơ về Đơng Dương được kí kết (21 - 7 - 1954).
D. Cuộc tiến công chiến lược Đông xuân 1953 – 1954.
<b>Câu 16.</b> Hiệp định Ginevơ là văn bản pháp lý quốc tế ghi nhận các quyền gì cho các nước Đông
Dương?
A. Quyền được hưởng độc lập, tự do.
B. Các quyền dân tộc cơ bản.
C. Quyền tổ chức Tổng tuyển cử tự do.
D. Quyền chuyển quân tập kết theo giới tuyến quân sự tạm thời.
<b>Câu 17.</b> Trong đợt 1 của chiến dịch Điện Biên Phủ (từ ngày 13 đến ngày 17-3-1954), quân ta
tiến công, tiêu diệt địch ở
A. cụm cứ điểm Him Lam và toàn bộ phân khu Bắc.
B. các cứ điểm phía đơng phân khu Trung tâm.
C. đồng loạt tiến công phân khu Trung tâm.
D. đồng loạt tiến công phân khu Nam.
<b>Câu 18.</b> Nội dung quan trọng <i>nhất</i> của Hiệp định Giơnevo năm 1954 là
A. các bên tham chiến thực hiện ngừng bắn, lập lại hịa bình trên tồn Đơng Dương.
B. các bên tham chiến thực hiện cuộc tập kết, chuyển quân, chuyển giao khu vực.
C. hiệp định cấm đưa quân đội và vũ khí nước ngồi vào các nước Đơng Dương.
D. các nước cam kết tôn trọng các quyền dân tộc cơ bản của ba nước Đông Dương
<b>Câu 19.</b> Hạn chế của Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về chấm dứt chiến tranh, lập lại hịa bình ở
Đơng Dương đối với Việt Nam là
A. chưa giải phóng được vùng nào ở nước ta.
B. mới giải phóng được miền Bắc.
C. chỉ giải phóng được miền Nam.
D. chỉ giải phóng được vùng Tây Bắc.
C. chế độ phong kiến Việt Nam sụp đổ hoàn toàn.
D. cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân hoàn thành trong cả nước.
<b>Câu 21.</b> Nguyên nhân cơ bản quyết định sự thắng lợi cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp
A. sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng, đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh.
B. truyền thống yêu nước, anh hùng bất khuất của dân tộc.
C. căn cứ hậu phương vững chắc và khối đồn kết tồn dân.
D. tình đồn kết chiến đấu của nhân dân ba nước Đơng Dương.
<b>Câu 22.</b> Đối với thế giới, thắng lợi cuộc kháng chiến chống Pháp (1945-1954) của nhân dân
Việt Nam đã có tác động như thế nào?
A. Cổ vũ mạnh mẽ phong trào giải phóng dân tộc
B. Cổ vũ mạnh mẽ phong trào hòa bình.
C. Cổ vũ mạnh mẽ phong trào dân chủ.
D. Cổ vũ mạnh mẽ phong trào khơng liên kết.
<b>Câu 23.</b> <b>Tính chất chính nghĩa của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược của</b>
<b>nhân dân ta biểu hiện </b>ở<b> điểm nào?</b>
A. Nội dung của đường lối kháng chiến.
B. Mục đích của cuộc kháng chiến.
C. Quyết tâm kháng chiến của toàn thể dân tộc.
D. Chủ trương sách lược của Đảng.
<b>BÀI 21. XÂY DỰNG CHỦ NGHĨA XÃ HỘI Ở MIỀN BẮC, ĐẤU TRANH</b>
<b> CHỐNG ĐẾ QUỐC MĨ VÀ CHÍNH QUYỀN SÀI GỊN Ở MIỀN NAM</b>
<b>(1954-1965)</b>
<b>Câu 1.</b> Sự kiện nào đánh dấu miền Bắc hồn tồn giải phóng?
A. Qn Pháp rút khỏi Hải Phòng. B. Quân Pháp rút khỏi Hà Nội.
C. Quân ta tiếp quản Thủ đơ. D. Giải phóng thủ đơ Hà Nội.
<b>Câu 2.</b> Sau hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương, nhiệm vụ của cách mạng miền Nam
là.
A. tiến hành hoàn thành cải cách ruộng đất.
B. tiến hành cách mạng xã hội chủ nghĩa.
C. tiếp tục cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
D. khôi phục kinh tế, hàn gắn vết thương chiến tranh.
<b>Câu 3.</b> Ngày 10-10-1954 đi vào lịch sử Việt Nam với ý nghĩa là
A. ngày giải phóng Thủ đơ. B. ngày ký hiệp định Giơnevơ.
C. Pháp rút khỏi Hải Phòng . D. Pháp rút khỏi miền Bắc.
<b>Câu 4.</b> Mối quan hệ của cách mạng 2 miền Nam Bắc (1954-1975) là
A. gắn bó hợp tác với nhau. B. mật thiết hỗ trợ lẫn nhau.
C. hợp tác và tác động lẫn nhau. D. mật thiết gắn bó và tác động lẫn nhau.
<b>Câu 5.</b> Sau khi cuộc kháng chiến chống Pháp (1946-1954), miền Bắc đã cơ bản hoàn thành
cuộc cách mạng nào?
A. Cách mạng ruộng đất. B. Cách mạng văn hóa.
C. Cách mạng xã hội chủ nghĩa. D. Cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
A. đấu tranh vũ trang. B. đấu tranh chính trị.
D. bạo lực cách mạng. C. khởi nghĩa giành chính quyền.
A. miền Nam trở thành thuộc địa của Mĩ.
B. miền Bắc tiến hành khôi phục kinh tế.
C. đất nước tạm thời bị chia cắt thành 2 miền.
D. Mĩ thiết lập chính quyền tay sai ở miền Nam.
<b>Câu 8.</b> Nhiệm vụ của cách mạng nước ta sau Hiệp định Giơnevơ năm 1954 là
A. xây dựng chủ nghĩa xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc, cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở
miền Nam.
B. xây dựng chủ nghĩa xã hội chủ nghĩa ở miền Nam, cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở
miền Bắc.
C. tiến hành xây dựng chủ nghĩa xã hội chủ nghĩa trên phạm vi cả nước.
D. cả nước tập trung kháng chiến chống Mĩ-Ngụy ở miền Nam.
<b>Câu 9.</b> Ngày 16-5-1955 lực lượng nào rút khỏi miền Bắc nước ta?
A. Quân Anh. B. Quân Pháp.
C. Quân Nhật. D. Quân Mĩ.
<b>Câu 10.</b> Đất nước tạm thời bị chia cắt làm hai miền với hai chế độ chính trị khác nhau là đặc
A. Hiệp định Pa ri. B. Hiệp định Sơ bộ.
C. Hiệp định Giơnevơ. D. Hiệp định Viêng Chăn.
<b>Câu 11.</b> Qua đợt cải cách ruộng đất 1954-1956, miền Bắc đã thực hiện khẩu hiệu
A. Người cày có ruộng. B. Tấc đất tấc vàng.
C. Tăng gia sản xuất. D. Không bỏ ruộng đất hoang.
<b>Câu 12.</b> Thực hiện khẩu hiệu “Người cày có ruộng”, Đảng ta có chủ trương
A. giải phóng giai cấp nông dân. B. khôi phục kinh tế, chia ruộng đất.
C. tiến hành cải cách ruộng đất. D cải tạo xã hội chủ nghĩa.
<b>Câu 13.</b> Mục đích của Đảng khi thực hiện cải cách ruộng đất (1954-1956) là
A. củng cố khối liên minh công-nông. B. thực hiện khẩu hiệu “ tấc đất tấc vàng”.
C. khôi phục kinh tế và phát triển văn hóa. D. xây dựng đời sống mới cho nhân dân.
<b>Câu 14.</b> Trong những năm 1957-1959, cách mạng miền Nam gặp nhiều khó khăn vì
A. lực lượng cách mạng miền Nam lớn mạnh.
B. miền Bắc chưa kịp chi viện cho miền Nam.
C. Mỹ tăng cường đưa quân Mĩ và quân đồng minh vào miền Nam.
D. Mĩ-Diệm ban hành đạo luật đặt cộng sản ngồi vịng pháp luật.
<b>Câu 15.</b> Hội nghị 15 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Nam (1-1959) quyết
định để nhân dân miền Nam sử dụng bạo lực cách mạng là do
A. không thể tiếp tục dùng biện pháp hồ bình được nữa.
B. Mĩ thiết lập chính quyền tay sai Ngơ Đình Diệm.
C. các lực lượng vũ trang cách mạng miền Nam đã phát triển.
D. đã có lực lượng chính trị và lực lượng vũ trang lớn mạnh.
<b>Câu 16.</b> Hội nghị Ban chấp hành Trung ương lần thứ 15 (1-1959) đã thông qua quyết định nào?
A. Đấu tranh ngoại giao để đánh đổ ách thống trị Mĩ - Diệm.
B. Nhờ sự giúp đỡ của các nước ngoài để đánh Mĩ - Diệm.
C. Giành chính quyền bằng con đường đấu tranh hịa bình.
D. Sử dụng bạo lực cách mạng đánh đổ chính quyền Mĩ - Diệm.
<b>Câu 17. </b>Thắng lợi nào của ta chứng tỏ sự đúng đắn của Đảng đã quyết định để nhân dân miền
Nam sử dụng bạo lực cách mạng đánh đổ chính quyền Mĩ-Diệm?
A. Phong trào Đồng khởi. B. Chiến thắng Ấp Bắc.
C. Chiến thắng Bình Giã. D. Chiến thắng Vạn Tường.
<b>Câu 18.</b> Mặt trận Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam (20-12-1960) giữ vai trị gì trong
cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước?
B. Giữ gìn lực lượng cách mạng chuẩn bị tiến cơng.
C. Lãnh đạo nhân dân miền Nam xây dựng căn cứ.
D. Đoàn kết tồn dân chống Mĩ và chính quyền tay sai.
<b>Câu 19.</b> Sự kiện nào dưới đây đánh dấu bước phát triển của cách mạng miền Nam từ thế giữ
gìn lực lượng sang tiến công?
A. Chiến thắng Ấp Bắc. B. Chiến thắng Vạn Tường.
C. Phong trào nổi dậy ở Bắc Ái. D. Phong trào Đồng khởi.
<b>Câu 20.</b> Ý nghĩa quan trọng nhất của phong trào “Đồng khởi” (1959- 1960) là
B. làm lung lay tận gốc chính quyền Ngơ Đình Diệm.
C. giáng một địn nặng nề vào chính sách thực dân mới của Mĩ.
D. đánh dấu bước phát triển mới của cách mạng miền Nam.
<b>Câu 21. </b>Từ thắng lợi của phong trào “Đồng khởi” để lại cho Đảng ta bài học kinh nghiệm gì?
A. Đảng phải kịp thời đề ra chủ trương cách mạng phù hợp.
B. Phải kết hợp giữa đấu tranh chính trị với ngoại giao.
C. Kết hợp giữa đấu tranh binh vận và đấu tranh chính trị.
D. Sử dụng bạo lực cách mạng với đấu tranh ngoại giao.
<b>Câu 22.</b> Tại đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng (9-1960) đã xác định vị trí, vai trò
của cách mạng miền Bắc là
<b> </b>A. hậu phương, quyết định nhất. B. hậu phương, quyết định cơ bản.
C. tiền tuyến, quyết định trực tiếp. D. hậu phương, đặc biệt quan trọng.
<b>Câu 23.</b> Vai trò của cách mạng miền Bắc trong giai đoạn 1954 - 1975 là
A. quyết định trực tiếp. B. quyết định nhất.
C. quan trọng nhất. D. cơ bản nhất.
<b>Câu 24.</b> Tại đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng (9-1960) đã xác định vị trí, vai trị
của cách mạng miền Nam là
A. hậu phương, quyết định nhất. B. Tiền tuyến, cơ bản nhất.
C. tiền tuyến, quyết định trực tiếp. D. tiền tuyến, quyết định nhất.
<b>Câu 25.</b> Vai trò của cách mạng miền Nam trong giai đoạn 1954 - 1975 là
A. quyết định nhất. B. quyết định cơ bản.
<b> </b>C. quyết định trực tiếp. D. đặc biệt quan trọng.
<b>Câu 26.</b> Điểm khác nhau cơ bản giữa Đại hội toàn quốc lần thứ III của Đảng (9-1960) với đại
hội lần thứ II (2-1951) là gì?
A. Thơng qua các báo cáo chính trị.
B. Bầu Ban chấp hành Trung ương Đảng.
C. Xây dựng cơ sở vật chất cho chủ nghĩa xã hội.
D. Thông qua nhiệm vụ của cách mạng Việt Nam.
<b>Câu 27.</b> Trong việc thực hiện kế hoạch nhà nước 5 năm (1961 – 1965), nhiệm vụ trọng tâm của
miền Bắc là:
A. lấy xây dựng CNXH làm trọng tâm.
B. phát triển công nghiệp và nông nghiệp.
C. tiếp tục cải tạo XHCN.
D. củng cố quốc phòng, tăng cường trật tự và an ninh xã hội.
<b>Câu 28.</b> Nội dung nào dưới đây <b>không phải</b> là nội dung cơ bản của Đại hội Đại biểu toàn quốc
lần thứ III của Đảng( 9/1960)?
A. Đề ra nhiệm vụ chiến lược của cách mạng cả nước và từng miền Bắc, Nam.
B. Chỉ rõ vị trí, vai trị của cách mạng từng miền Bắc, Nam.
C. Quyết định đổi tên Đảng thành Đảng Lao động Việt Nam.
D. Chỉ rõ mối quan hệ giữa cách mạng hai miền Bắc, Nam.
<b>Câu 30.</b> Chỗ dựa trong chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” của Mỹ ở miền Nam là gì?
A. Quân đội Sài Gòn. B. Ấp chiến lược và cố vấn Mỹ.
C. Cố vấn Mĩ và quân đội Sài Gòn. D. Ấp chiến lược và quân đội tay sai.
<b>Câu 31.</b> Chiến thắng quân sự nào của ta làm phá sản cơ bản “Chiến tranh đặc biệt” của Mĩ?
A. Chiến thắng Ấp Bắc. B. Chiến thắng Bình Giã.
C. Chiến thắng An Lão. D. Chiến thắng Đồng Xồi.
<b>Câu 32.</b> Chiến thắng Bình Giã (2-12-1964) là thắng lợi của quân dân miền Nam chống chiến
lược chiến tranh nào của Mĩ?
A. Chiến lược “chiến tranh đặc biệt”.
B. Chiến lược “chiến tranh cục bộ”.
C. Chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh”.
D. Chiến lược “chiến tranh đơn phương”.
<b>Câu 33.</b> Chiến thắng mở đầu của quân và dân ta chống chiến lược “Chiến tranh đặc biệt”
(1961-1965) của Mĩ là
A. Chiến thắng Bình Giã. B. Chiến thắng Ấp Bắc.
C. Chiến thắng Ba Gia. D. Chiến thắng Đồng Xồi.
<b>Câu 34.</b> Bình định miền Nam trong 18 tháng là nội dung của kế hoạch quân sự nào của Mĩ?
A. Kế hoạch Na va. B. Kế hoạch Xtalây-Taylo.
C. Kế hoạch Giôn xơn- MácNamara D. Kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi.
<b>Câu 35.</b> Bình định miền Nam trong 2 năm là nội dung của kế hoạch quân sự nào của Mĩ?
C. Kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi. D. Kế hoạch Giôn xơn-MácNamara.
<b>Câu 36.</b> Biện pháp được coi như “xương sống” của chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” là
A. tăng cường viện trợ quân sự.
B. tăng nhanh lực lượng quân đội Sài Gòn.
C. tiến hành dồn dân, lập “Ấp chiến lược”.
D. sử dụng chiến thuật “trực thăng vận”.
<b>Câu 37.</b> Những chiến thắng làm phá sản “Chiến tranh đặc biệt” (1961-1965) của Mĩ là
A. Ấp Bắc, Bình Gĩa, Núi Thành, Ba Gia, Đồng Xoài.
B. Ấp Bắc, Bình Gĩa, An Lão, Ba Gia,Vạn Tường.
C. Ấp Bắc, Bình Gĩa, An Lão, Ba Gia, Đồng Xoài.
D. Ấp Bắc, Bình Gĩa, Mĩ Tho, Ba Gia, Đồng Xồi.
<b>Câu 38.</b> Lực lượng chủ yếu thực hiện chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” (1961-1965) ở miền
Nam của Mĩ là
A. quân Mĩ. B. quân đồng minh.
C. quân đội Sài Gòn. D. quân đội Sài Gòn và quân Mĩ.
<b>Câu 39.</b> Mỹ tiến hành “Chiến tranh đặc biệt” (1961-1965) nhằm thực hiện âm mưu
A. lấy chiến tranh nuôi chiến tranh.
B. dùng người Việt đánh người Việt.
C. bình định miền Nam trong vịng 18 tháng.
D. dùng người Đông Dương đánh người Đơng Dương.
<b>Câu 40.</b> Hình thức đấu tranh chống "Chiến tranh đặc biệt" được đề ra là
A. đấu tranh vũ trang. B. đấu tranh chính trị.
C. kết hợp đấu tranh chính trị và vũ trang. D. phá ấp chiến lược và đấu tranh chính trị.
<b>Câu 41.</b> Thắng lợi của quân và dân miền Nam chiến đấu chống chiến lược “Chiến tranh đặc
biệt”(1961-1965) chứng tỏ
A. sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng.
<b>Câu 42.</b> Chiến thắng nào chứng tỏ quân và dân miền Nam có khả năng đánh bại chiến lược
“Chiến tranh đặc biệt” (1961-1965) của Mĩ là chiến thắng
<b>Bài 22. NHÂN DÂN HAI MIỀN TRỰC TIẾP CHIẾN ĐẤU CHỐNG ĐẾ QUỐC MĨ </b>
<b> XÂM LƯỢC NHÂN DÂN MIỀN BẮC VỪA CHIẾN ĐẤU VỪA SẢN XUẤT</b>
<b> (1965-1973)</b>
<b>Câu 1.</b> Từ năm 1965-1968 Mĩ thực hiện chiến lược Chiến tranh nào?
A. Chiến tranh đơn phương. B. Chiến tranh cục bộ.
C. Chiến tranh đặc biệt. D. Việt Nam hóa chiến tranh.
<b>Câu 2.</b> Sau thất bại trong chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” (1961-1965) Mĩ tiếp tục thực hiện
chiến lược nào?
A. Chiến tranh đơn phương. B. Chiến tranh cục bộ.
C. Chiến tranh tổng lực. D. Việt Nam hóa chiến tranh.
<b>Câu 3.</b> Chiến lược “Chiến tranh cục bộ” (1965-1968) được tiến hành bằng lực lượng
A. quân đội Sài Gòn, quân đồng minh do cố vấn Mĩ chỉ huy.
B. quân Mĩ, quân đồng minh của Mĩ và quân đội Sài Gòn.
C. quân một số nước đồng minh của Mĩ và quân đội Sài Gòn.
D. quân viễn chinh, quân một số nước đồng minh của Mĩ.
<b>Câu 4.</b> Thực hiện chiến lược “Chiến tranh cục bộ” (1965- 1968), Mĩ đẩy mạnh chiến tranh xâm
lược ở Miền Nam và
A. mở rộng chiến tranh phá hoại ra miền Bắc.
B. mở rộng chiến tranh xâm lược Lào và Campuchia.
C. đưa quân các nước đồng minh vào miền Nam.
D. đưa vũ khí và phương tiện chiến tranh vào Miền Nam.
<b>Câu 5.</b> Mĩ buộc phải tuyên bố “phi Mĩ hóa” chiến tranh xâm lược Việt Nam sau thất bại của
A. Cuộc tiến công chiến lược năm 1972.
B. Cuộc tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1968.
C. Trận "Điện Biên Phủ trên không " năm 1972.
D. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975.
<b>Câu 6.</b> Sắp xếp các sự kiện sau theo trình tự thời gian
1. Chiến thắng Vạn Tường.
2. Chiến thắng Ba Gia.
3. Chiến thắng hai mùa khô.
4. Chiến thắng Điện Biên Phủ trên không.
A. 1-2-3-4 B. 1-3-2-4 C. 2-4-3-1 D. 2-1-3-4.
<b>Câu 7.</b> Sắp xếp các sự kiện sau theo trình tự thời gian
1. Việt Nam hóa chiến tranh.
2. Chiến tranh đơn phương.
3. Chiến tranh cục bộ.
4. Chiến tranh đặc biệt.
A. 1-2-3-4 B. 1-3-2-4 C. 2-4-3-1 D. 2-1-3-4
<b>Câu 8.</b> Ý nào sau đây không phải là ý nghĩa của cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu
Thân năm 1968?
A. Mĩ tuyên bố “ Mĩ hóa” chiến tranh.
B. Mĩ tuyên bố “phi Mĩ hóa” chiến tranh.
C. Mĩ chấm dứt chiến tranh phá hoại miền Bắc.
D. Mĩ đến bàn Hội nghị Pari để đàm phán với ta.
<b>Câu 9.</b> Cuộc phản công chiến lược mùa khô lần thứ nhất (1965- 1966) của Mĩ ở miền Nam
nhằm vào hướng chiến lược chính là.
A. Đông Nam Bộ B. Liên khu V.
<b> </b>C. Đông Nam Bộ và Liên khu V. D. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên.
<b>Câu 10.</b> Cuộc phản công chiến lược mùa khô lần thứ hai (1966 -1967) của Mĩ ở miền Nam Việt
Nam nhằm
A. tiêu diệt quân chủ lực của ta.
C. tiêu diệt cơ quan đầu não kết thúc chiến tranh.
D. tiêu diệt quân chủ lực và cơ quan đầu não của ta.
<b>Câu 11.</b> Chiến thắng nào của ta mở ra khả năng đánh thắng quân Mĩ trong chiến đấu chống
chiến lược “Chiến tranh cục bộ” (1965- 1968)?
A. Mùa khô 1965-1966. B. Mùa khô 1966-1967.
C. Vạn Tường (1965). D. Mậu Thân (1968).
<b>Câu 12.</b> Ý nghĩa lớn nhất trong cuộc tổng tiến công công và nổi dậy Tết Mậu Thân 1968 là
A. buộc Mĩ phải ký hiệp định Pa ri.
B. Mĩ phải đến hội nghị Pari để đàm phán với ta
C. Mĩ phải tuyên bố “phi Mĩ hóa” chiến tranh xâm lược.
D. buộc Mĩ phải ngừng ném bom chiến tranh phá hoại miền Bắc.
<b>Câu 13.</b> Thất bại trong chiến lược chiến tranh nào, buộc Mĩ phải chấp nhận ngồi vào bàn đàm
phán với ta ở hội nghị Pa ri?
A. Chiến tranh đơn phương. B. Chiến tranh đặc biệt.
C. Chiến tranh cục bộ. D. Việt Nam hóa chiến tranh.
<b>Câu 14.</b> Cao trào “Tìm Mĩ mà đánh, lùng ngụy mà diệt” trên khắp miền Nam được nhân dân ta
thực hiện trong chiến lược chiến tranh nào của Mĩ?
A. Chiến tranh đơn phương. B. Chiến tranh đặc biệt.
C. Chiến tranh cục bộ. D. Việt Nam hóa chiến tranh.
A. “Tìm Mĩ mà đánh, lùng ngụy mà diệt”. B. “Tìm ngụy mà đánh, lùng Mĩ mà diệt”.
C. “Lùng Mĩ mà đánh, tìm ngụy mà diệt” . D. “Thi đua Vạn Tường, giết giặc lập công”.
<b>Câu 16.</b> Chiến thắng nào của quân dân miền Nam đã mở ra cao trào “tìm Mĩ mà đánh, lùng
ngụy mà diệt” trên khắp miền Nam?
A. Phong trào Đồng khởi. B. Chiến thắng Ấp Bắc.
C. Chiến thắng Vạn Tường. D. Chiến thắng hai mùa khô.
<b>Câu 17.</b> Lực lượng giữ vai trị quan trọng và khơng ngừng tăng nhanh về số lượng trong “Chiến
tranh cục bộ” (1965-1968)?
A. Quân đội Sài Gòn. B. Quân đồng minh.
C. Quân Mĩ. D. Cố vấn Mĩ.
<b>Câu 18.</b> Chiến thắng được coi là “Ấp Bắc” đối với quân Mĩ, mở đầu cao trào “Tìm Mĩ mà
đánh, lùng ngụy mà diệt” trên khắp miền Nam là
A. Phong trào Đồng khởi. B. Chiến thắng Ấp Bắc.
C. Chiến thắng Vạn Tường. D. Chiến thắng hai mùa khô.
<b>Câu 19.</b> Từ năm 1965- 1968 nhân dân miền Bắc thực hiện nhiệm vụ gì?
A. Vừa sản xuất, vừa chiến đấu và làm nghĩa vụ hậu phương.
B. Chiến đấu chống chiến tranh phá hoại lần thứ nhất của Mĩ.
C. Chi viện cho miền Nam và Lào, Cămpuchia.
D. Vừa sản xuất, vừa chi viện cho miền Nam.
<b>Câu 20.</b> Sự kiện “Vịnh Bắc Bộ” (1964) gắn với cuộc tấn công
A. Phá hoại miền Bắc lần 1
B. Phá hoại miền Bắc lần 2
C. Mùa khô lần 1
D. Mùa khô lần 2
<b>Câu 21.</b> Mĩ tiến hành phá hoại miền Bắc lần 1 (1965 – 1968) nhằm mục đích chính là:
A. Uy hiếp tinh thần của ta
B. Ngăn chặn nguồn chi viện
C. Phá tìm lực kinh tế quốc phịng
D. Đẩy nhân dân ta vào thế khó khăn
<b>Câu 22.</b> Âm mưu cơ bản nhất của việc Mĩ tiến hành chiến tranh phá hoại miền Bắc?
B. Phá hoại hậu phương lớn của miền Nam
C. Ngăn chặn nguồn chi viện từ bên ngoài vào miền Bắc .
D. Uy hiếp tinh thần, làm lung lay ý chí chống Mì của nhân dân ta.
<b>Câu 23.</b> Tội ác tàn bạo nhất của đế quốc Mĩ trong việc đánh phá miền Bắc nước ta?
A. Ném bom vào các mục tiêu quân sự.
B. Ném bom vào các đầu mối giao thỏng (cầu công, đường sá),
C. Ném bom vào các nhà máy, xí nghiệp, hầm mỏ, các cơng trình thủy lợi.
D. Ném bom vào khu đông dân, trường học, nhà trẻ, bệnh viện, khu an dường.
<b>Câu 24.</b> Âm mưu nào dưới đây <b>không </b>nằm trong âm mưu tiến hành chiến tranh phá hoại miền
Bác lần thứ nhất ( 1965-1968) của Mĩ?
A. Phá tiềm lực kinh tế, phá công cuộc xây dựng CNXH ở miền Bắc.
B. Cứu nguy cho chiến lược “Chiến tranh cục bộ” ở miền Nam.
C. Ngăn chặn nguồn chi viện từ bên ngoài vào miền Bắc và từ miền Bắc vào miền Nam.
D. Uy hiếp tinh thần, làm lung lay quyết tâm chống Mĩ của nhân dân hai miền Nam - Bắc.
<b>Câu 25.</b> Lực lượng chủ yếu tham gia chiến đấu trong chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh”
(1969-1973) của Mĩ là
A. quân Mĩ. B. quân đội Sài Gòn.
C. quân Mĩ, quân đội Sài Gòn. D. quân Mĩ và quân đồng minh Mĩ.
<b>Câu 26.</b> Chiến lược chiến tranh nào được Mĩ tiến hành bằng lực lượng qn đội Sài Gịn là chủ
yếu, có sự phối hợp về hỏa lực, không quân, hậu cần Mĩ ?
A. Chiến tranh một phía. B. Chiến tranh đặc biệt.
C. Chiến tranh cục bộ. D. Việt Nam hóa chiến tranh.
<b>Câu 27.</b> Sau thất bại trong chiến lược “Chiến tranh cục bộ” (1965-1968) Mĩ tiếp tục thực hiện
chiến lược?
A. Chiến tranh đơn phương. B. Chiến tranh đặc biệt.
C. Chiến tranh tổng lực. D. Việt Nam hóa chiến tranh.
<b>Câu 28.</b> Thắng lợi quân sự nào của quân dân Việt Nam đã buộc Mỹ phải tuyên bố “Mỹ hóa’’
trở lại chiến tranh xâm lược ?
A. Cuộc tiến công chiến lược năm 1972.
B. Cuộc tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1968.
C. Trận “Điện Biên Phủ trên không’’ năm 1972.
D. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975.
<b>Câu 29.</b> Trong cuộc Tiến công chiến lược năm 1972, quân ta đã chọc thủng ba phòng tuyến
mạnh nhất của địch là
A. Huế, Đà Nẵng, Hồ Chí Minh. B. Huế, Đà Nẵng, Quảng Trị.
C. Quảng Trị, Tây Nguyên, Đông Nam Bộ. D. Quảng Trị, Tây Nguyên, Hồ Chí Minh.
<b>Câu 30.</b> Thắng lợi nào của quân và dân miền Nam buộc Mĩ phải thừa nhận thất bại chiến lược
“Việt Nam hóa chiến tranh” (1969-1973)?
A. Xuân Mậu Thân 1968. B. Mùa khô 1966-1967.
<b> </b>C. Cuộc tiến công chiến lược 1972. D. Trận Điện Biên Phủ trên không.
<b>Câu 31.</b> Chính phủ cách mạng lâm thời Cộng hịa miền Nam Việt Nam là
A. chính phủ hợp pháp của nhân dân miền Nam.
B. chính phủ bí mật của nhân dân miền Nam.
C. chính phủ đặc biệt của nhân dân miền Nam.
D. chính phủ bất hợp pháp của nhân dân miền Nam.
<b>Câu 32.</b> Trong chiến lược “Việt Nam hoá chiến tranh” (1969-1973), lực lượng quân đội Mĩ có
vai trị là
<b>Câu 33.</b> Các chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” ,“Chiến tranh cục bộ”, “Việt Nam hóa chiến
tranh” đều có điểm giống nhau
A. quân đội Mỹ và quân đội Sài Gòn.
B. mở rộng chiến tranh phá hoại miền Bắc và Đông Dương.
C. loại hình chiến tranh xâm lược thực dân mới của Mỹ.
D. có cố vấn Mĩ chỉ huy, với sự viện trợ cho quân đội Sài Gòn.
<b>Câu 34.</b> Ngày 6/6/1969 diễn ra sự kiện lịch sử nào?
A. Thành lập Uỷ ban khởi nghĩa toàn quốc.
B. Thành lập Ủy ban giải phóng miền Nam Việt Nam.
C. Thành lập mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam.
D. Thành lập Chính phủ cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam.
<b>Câu 35.</b> Để đập tan cuộc hành quân mang tên “Lam Sơn- 719” của 4,5 vạn quân Mĩ và quân
đội Sài Gòn, quân đội Việt Nam đã phối hợp chiến đấu với quân dân
A. Cam pu chia. B. Lào. C. Miến Điện. D. Thái Lan.
<b>Câu 36.</b> Cuộc tiến công chiến lược 1972 hướng tiến công chủ yếu là
A. Quảng Trị. D. Quảng Bình. B. Đà Nẵng. D. Liên khu V.
<b>Câu 37.</b> Cuộc tiến cơng chiến lược năm 1972 có ý nghĩa
A. đánh dấu kết thúc cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước.
B. đánh dấu sự sụp đổ của chiến lược Việt Nam hóa chiến tranh.
C. đánh dấu sự sụp đổ hoàn toàn của chiến tranh thực dân mới của Mĩ.
D. làm lung lay ý chí xâm lược của quân Mĩ, buộc Mĩ rút quân về nước
<b>Câu 39.</b> So với chiến lược “Chiến tranh đặc biệt”, chiến lược “Chiến tranh cục bộ” có điểm
mới là mở rộng chiến tranh
A. xâm lược Lào. B. phá hoại miền Bắc.
C. xâm lược Campuchia. D. xâm lược Đông Dương.
<b>Câu 40.</b> Trong chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” và “Đơng Dương hóa chiến tranh” Mĩ đã
sử dụng thủ đoạn ngoại giao
A. liên minh với các nước đồng minh trong khối NATO.
B. thỏa hiệp với Trung Quốc và hịa hỗn với Liên Xơ.
C. hịa hỗn với Trung Quốc và thỏa hiệp với Liên Xô.
<b>Câu 41.</b> Điểm khác nhau giữa “Chiến tranh đặc biệt” và “Việt Nam hóa chiến tranh” là gì?
A. Hình thức chiến tranh thực dân mới của Mĩ.
B. Sử dụng lực lượng chủ yếu là quân nguỵ.
C. Có sự phối hợp đáng kể cuả lực lượng chiến đấu Mĩ.
D. Dưới sự chỉ huy cuả hệ thống cố vấn quân sự Mĩ.
<b>Câu 42.</b> Ý nghĩa lớn nhất của chiến thắng “Điện Biên Phủ trên không” là
A. buộc Mĩ ngừng ném bom ở miền Bắc.
B. buộc Mĩ phải ký Hiệp định Pa ri.
C. Mĩ phải rút quân khỏi miền Bắc.
D. buộc Mĩ chấp nhận đàm phán ở Pa ri.
<b>Câu 43.</b> Điểm giống nhau cơ bản giữa chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” và chiến lược “Chiến
tranh cục bộ” là
A. được tiến hành bằng quân đội Mỹ là chủ yếu.
B. mở rộng chiến tranh sang Lào, Cămpuchia.
C. loại hình chiến tranh xâm lược thực dân mới của Mỹ.
D. tiến hành các cuộc hành quân xâm lược Lào.
<b>Câu 44.</b> Hướng tiến công chủ yếu của quân ta trong cuộc tiến công chiến lược năm 1972 là
A. Đông Nam Bộ. B. Tây Nguyên. C. Quảng Trị. D. Liên khu V.
<b>Câu 45.</b> Ý nghĩa nào dưới đây không phản ánh đúng thắng lợi của cuộc tiến công chiến lược
năm 1972?
C. Buộc Mĩ phải tuyên bố “Mĩ hoá” trở lại chiến tranh Việt Nam.
D. Buộc Mĩ ngừng ném bom bắn phá miền Bắc 12 ngày đêm.
D. nhân nhượng Trung Quốc để chống cách mạng Đông Dương.
<b>Câu 46.</b> Điểm khác biệt lớn nhất về âm mưu và thủ đoạn của Mĩ trong chiến lược chiến tranh
cục bộ so với chiến lược chiến tranh đặc biệt là
A. mở rộng chiến tranh ra tồn Đơng Dương.
B. sử dụng vũ khí, phương tiện chiến tranh hiện đại.
C. huy động quân đồng minh của Mĩ tham gia.
D. quân đội Mĩ, quân đồng minh và đánh phá miền Bắc.
<b>Câu 47.</b> Điểm khác trong chiến lược “Chiến tranh cục bộ” so với chiến lược “Việt Nam hóa
chiến tranh” là
A. sử dụng qn đội Sài Gịn.
B. hình thức chiến tranh thực dân mới.
C. mở rộng chiến tranh xâm lược Đông Dương.
D. sử dụng vũ khí, phương tiện chiến tranh hiện đại.
<b>Câu 48.</b> Điểm khác nhau cơ bản giữa chiến lược “chiến tranh cục bộ” so với chiến lược “chiến
tranh đặc biệt” là
A. sử dụng quân đội Sài Gòn.
B. hình thức chiến tranh thực dân mới.
C. sử dụng vũ khí, phương tiện chiến tranh hiện đại.
D. lực lượng quân Mĩ giữ vai trò quan trọng.
<b>Câu 49.</b> Ngày 24 và 25/4/1970, Hội nghị cấp cao 3 nước Đông Dương họp nhằm
A. xây dựng căn cứ địa kháng chiến của ba nước Đông Dương.
B. vạch trần âm mưu “Đơng Dương hóa chiến tranh” của Mĩ.
C. biểu thị quyết tâm đoàn kết chiến đấu chống Pháp.
D. biểu thị quyết tâm đoàn kết chiến đấu chống Mĩ .
<b>Câu 40.</b> So với chiến lược “Chiến tranh cục bộ”, chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh ” có
điểm mới là mở rộng chiến tranh
A. xâm lược Lào. B. phá hoại miền Bắc .
C. xâm lược Campuchia. D. ra toàn Đông Dương.
<b>Câu 50.</b> “Cố giành lại thế chủ động trên chiến trường, đẩy lực lượng vũ trang của ta trở về
phòng ngự, buộc ta phải phân tánđánh nhỏ hoặc rút về biên giới” đây là âm mưu của Mĩ trong
chiến lược
A. chiến tranh đơn phương.
B. chiến tranh đặc biệt.
C. chiến tranh cục bộ.
D. Việt Nam hóa chiến tranh.
<b>Câu 51.</b> Chiến thắng nào của quân và dân ta đã trực tiếp buộc Mĩ phải kí hiệp định Pari
(27-1-1973)?
A. Cuộc tiến công chiến lược năm 1972.
B. Trận “Điện Biên Phủ trên không”.
C. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy năm 1968.
D. Chiến dịch Hồ Chí Minh.
<b>Câu 52.</b> Sự khác nhau trong âm mưu của Mĩ giữa cuộc chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ
nhất và lần thứ hai là
A. Uy hiếp tinh thần của nhân dân ta.
B. phá hoại tiềm lực kinh tế, quốc phòng.
C. buộc ta phải ký hiệp định có lợi cho Mĩ.
D. ngăn chặn sự chi viện từ ngoài vào miền Bắc.
<b>Câu 53.</b> Hiệp định Pa ri năm 1973 bàn về vấn đề độc lập chủ quyền của
A. Đông Dương. B. Campuchia.
<b>Câu 54.</b> Quyền dân tộc cơ bản được khẳng định trong Hiệp định Pa-ri năm 1973 là
A. độc lập, tự do, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ.
B. độc lập, tự chủ, chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ.
C. độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ.
D. độc lập, tự do, chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ.
<b>Câu 55.</b> Ý nào dưới đây thể hiện điểm tương đồng về nội dung của Hiệp định Giơ-ne-vơ 1954
về Đông Dương và Hiệp định Pari năm 1973.
A. Các bên thừa nhận thực tế miền Nam có hai chính quyền, hai qn đội, hai vùng kiểm
sốt.
B. Hiệp định có sự tham gia của năm cường quốc trong Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc.
C. Thỏa thuận các bên ngừng bắn để thực hiện chuyển quân, tập kết, chuyển giao khu vực.
D. Các nước cam kết tôn trọng các quyền dân tộc cơ bản của nhân dân Việt Nam.
<b>Câu 56.</b> Tác động của hiệp định Pa ri đến cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước là
A. làm phá sản hồn tồn chiến lược “Việt nam hóa chiến tranh” của Mĩ
B. làm sụp đổ chính quyền Sài Gòn.
C. tạo thời cơ thuận lợi để nhân dân ta tiến đánh cho “ngụy nhào”
D. tạo thời cơ thuận lợi để nhân dân ta tiến lên đánh cho “Mĩ cút”.
<b>Câu 57.</b> “ Tạo thời cơ thuận lợi để nhân dân ta tiến lên đánh cho “nguy nhào”, giải phóng miền
Nam, thống nhất đất nước” là ý nghĩa của hiệp định nào?
A. Hiệp định Pari1 973. B. Hiệp định Giơnevơ 1954.
<b>Câu 58.</b> Hiệp định Pari là thắng lợi của sự kết hợp giữa đấu tranh
A. chính trị và ngoại giao.
B. ngoại giao và quân sự.
C. quân sự , chính trị, binh vận
D. quân sự, chính trị và ngoại giao.
<b>Câu 59. </b>Điểm khác nhau cơ bản trong nội dung của Hiệp định Pa ri so với Hiệp định
Giơnevơ ?
A. Công nhận độc lập thống nhất và tòan vẹn lãnh thổ của Việt Nam.
B. Tự quyết định tương lai chính trị thơng qua tổng tuyển cử tự do.
C. Hai bên ngừng bắn, chấm dứt mọi hoạt động quân sự.
D. Thương lượng một số vấn đề về kinh tế.
<b>Bài 23. KHÔI PHỤC VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI Ở MIỀN BẮC, </b>
<b> GIẢI PHĨNG HỒN TỒN MIỀN NAM (1973 – 1975)</b>
<b>Câu 1.</b> Âm mưu của Mĩ và chính quyền Sài Gòn sau Hiệp định Pari năm 1973 là
A. biến miền Nam thành quốc gia tự trị.
B. phá hoại Hiệp định Pari, tiếp tục chiến tranh.
C. chuẩn bị đánh chiếm vùng giải phóng.
D. phá hoại miền bắc.
<b>Câu 2.</b> Hành động phá hoại Hiệp định Pari 1973 của chính quyền Sài Gịn là
<b>Câu 3.</b> Để phá hoại Hiệp định Pari 1973, chính quyền Sài Gịn đã tiến hành chiến dịch
A. “ trả đũa ồ ạt”.
D. “ bình định lấn chiếm”.
<b>Câu 4.</b> Ban Chấp hành Trung ương Đảng họp Hội nghị lần thứ 21 (7 – 1973) đã nêu rõ nhiệm
vụ cơ bản của cách mạng miền Nam là
A. tiếp tục cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
B. địi Mĩ và chính quyền Sài Gịn thi hành Hiệp định Pari.
C. xây dựng và củng cố vùng giải phóng.
D. thực hiện triệt để “ người cày có ruộng”.
<b>Câu 5.</b> Cuối 1974 đầu 1975 ta mở hoạt động quân sự ở Nam Bộ với trọng tâm là ở
A. Xuân Lộc và Long Khánh.
B. Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ.
C. Tây Ninh và Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Phan Rang và Ninh Thuận.
<b>Câu 6.</b> Hoàn cảnh lịch sử tạo nên sự thay đổi căn bản trong so sánh lực lượng có lợi cho cách
mạng miền Nam kể từ đầu năm 1973 là
A. Mĩ tuyên bố ngừng ném bom đánh phá hoàn toàn miền bắc.
B. Mĩ kí Hiệp định Pari và rút quân đội ra khỏi nước ta.
C. Mĩ kí Hiệp định Viêng Chăn lập lại hịa bình ở Lào
D. vùng giải phóng của ta được mở rộng và lớn mạnh.
<b>Câu 7.</b> Thực chất hành động phá hoại Hiệp đinh Pari của chính quyền Sài Gịn là
A. củng cố niềm tin cho binh lính Sài Gịn.
B. hỡ trợ cho “chiến tranh đặc biệt tăng cường” ở Lào.
C. thực hiện chiến lược phòng ngự “ quét và giữ”.
D. tiếp tục chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh”
<b>Câu 8.</b> Thắng lợi quân sự có ý nghĩa chiến lược trong hoạt động quân sự ở Nam Bộ cuối 1974
đầu 1975 của ta là
A. giải phóng tồn tỉnh Bến Tre.
B. giải phóng các đảo thuộc quần đảo Trường Sa.
C. giải phóng đường số 14, thị xã và toàn tỉnh Phước Long.
D. giải phóng Xn Lộc và tồn tỉnh Phước Long.
<b>Câu 9.</b> Nội dung nào sau đây <b>không phải</b> ý nghĩa của chiến thắng Phước Long (01/ 1975)
A. Chứng minh sự lớn mạnh và khả năng thắng lớn của quân ta.
B. Chứng tỏ sụ suy yếu và bất lực của quân đội Sài Gịn.
C. Làm thất bại hồn tồn chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh”.
D. Củng cố quyết tâm của Đảng ta trong việc đề ra kế hoạch giải phóng hồn tồn miền Nam.
<b>Câu 10.</b> Nội dung nào sau đây khơng phải là lí do để Hội nghị ban chấp hành Trung ương Đảng
lần thứ 21 (7 – 1973) khẳng định phải tiếp tục con đường bạo lực cách mạng?
A. Chính quyền và qn đội Sài Gịn mở chiến dịch “ tràn ngập lãnh thổ”.
B. Mĩ và chính quyền Sài Gịn phá hoại Hiệp định Pari.
C. Mĩ tuyên bố “ Mĩ hóa” trở lại chiến tranh xâm lược.
D. Ta q nhấn mạnh đến hịa bình, hịa hợp dân tộc.
<b>Câu 11.</b> Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975 trải qua 3 chiến dịch lớn là
A. Hồ Chí Minh, Tây Nguyên, Huế - Đà Nẵng.
B. Tây Nguyên, Huế - Đà Nẵng, Hồ Chí Minh.
C. Huế - Đà Nẵng, Tây Nguyên, Hồ Chí Minh.
D. Tây Nguyên, Hồ Chí Minh, Huế - Đà Nẵng.
<b>Câu 12.</b> Sự kiện lịch sử diễn ra lúc 11h30 phút ngày 30 – 04 – 1975 là
A. quân ta nổ súng bắt đầu mở chiến dịch Hồ Chí Minh.
<b>Câu 13.</b> Tỉnh cuối cùng của miền Nam được giải phóng là
A. Cà Mau. B. Rạch Giá.
C. Châu Đốc. <b> </b>D. Bạc Liêu.
<b>Câu 14.</b> Bộ Chính trị Trung ương Đảng đề ra kế hoạch giải phóng hoàn toàn miền Nam trong
điều kiện lịch sử nào?
A. Quân Mỹ và quân đội Sài Gòn bắt đầu suy yếu.
B. Chính quyền và quân đội Sài Gòn bắt đầu khủng hoảng và suy yếu.
C. Tình hình so sánh lực lượng ở miền Nam phần nào có lợi cho cách mạng nước ta.
D. Tình hình so sánh lực lượng ở miền Nam thay đổi mau lẹ có lợi cho cách mạng
<b>Câu 15.</b> Thắng lợi đó “mãi mãi được ghi vào lịch sử dân tộc ta một trong những trang chói lọi
nhất, một biểu tượng sáng ngời về sự toàn thắng của chủ nghĩa anh hùng cách mạng và trí tuệ
con người…”. Đó là thắng lợi nào của nhân dân Việt Nam ?
A. Thắng lợi Cách mạng tháng Tám năm 1945
B. Thắng lợi của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1946 – 1954).
C. Thắng lợi trong Chiến dịch lịch sử Điện Biên Phủ năm 1954.
D. Thắng lợi trong cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước (1954 – 1975).
<b>Câu 16.</b> Chủ trương, kế hoạch giải phóng hồn tồn miền Nam khẳng định tính đúng đắn và
linh hoạt trong lãnh đạo của Đảng, thể hiện ở chỗ
A. trong năm 1975 tiến công địch trên quy mô rộng lớn.
B. tranh thủ thời cơ, đánh thắng nhanh để đỡ thiệt hại về người và của cho nhân dân
C. nếu thời cơ đến vào đầu hoặc cuối 1975, thì lập tức giải phóng miền Nam trong năm 1975.
<b> </b>D. tranh thủ thời cơ, đánh thắng nhanh để giải phóng miền Nam trong năm 1975.
<b>Câu 17.</b> Thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước có ý nghĩa quốc tế là
A. tác động đến tình hình thế giới.
B. làm thay đổi cục diện chính trị thế giới.
D. tác động đến nước Mĩ và thế giới, cổ vũ phong trào cách mạng thế giới.
<b>Câu 18.</b> Phương châm tác chiến của quân dân ta trong chiến dịch Hồ Chí Minh (4/1975) là
A. “tiến ăn chắc, đánh ăn chắc”.
B. “đánh nhanh, giải quyết nhanh”.
C. “cơ động, linh hoạt, chắc thắng”.
D. “thần tốc, táo bạo, bất ngờ, chắc thắng”.
<b>Câu 19.</b> “Thời cơ chiến lược đã đến, ta có điều kiện hồn thành sớm quyết tâm giải phóng miền
Nam” là nhận định của Đảng ta sau thắng lợi của chiến dịch nào ?
A. Chiến dịch Đường 14 – Phước Long.
B. Chiến dịch Tây Nguyên.
C. Chiến dịch Tây Nguyên và chiến dịch Huế - Đà Nẵng.
D. Chiến dịch Hồ Chí Minh.
<b>Câu 20.</b> Vì sao Đảng chọn Tây Nguyên làm hướng tiến công chủ yếu trong cuộc Tổng tiến
công và nổi dậy Xuân năm 1975 ?
A. Tây Nguyên là địa bàn quan trọng, lực lượng địch quá mỏng, lực lượng ta mạnh.
B. Tây Nguyên là địa bàn xa chiến trường chính, lực lượng địch ở đây mỏng và bố phòng sơ
hở.
C. Tây Nguyên là địa bàn chiến lược quan trọng, địch chốt giữ ở đây một lực lượng mạnh
D. Tây Nguyên là địa bàn chiến lược quan trọng, địch chốt giữ ở đây một lực lượng mỏng
nhưng bố phòng kiên cố.
<b>Câu 21.</b> Ý nghĩa lớn nhất của thắng lợi chiến dịch Tây Nguyên là
A. từ tiến công chiến lược ở Tây Nguyên, ta mở chiến dịch Hồ Chí Minh.
C. đẩy quân đội Sài Gòn vào thế tuyệt vọng, phát triển thành Tổng tiến công chiến lược trên
toàn miền Nam.
D. từ tiến công chiến lược ở Tây Nguyên, phát triển thành Tổng tiến cơng chiến lược trên
tồn miền Nam.
<b>Câu 22.</b> Chiến dịch nào có ý nghĩa quyết định thắng lợi của cuộc Tổng tiến công và nổi dậy
Xuân 1975 ?
A. Chiến dịch Đường 14 – Phước Long.
B. Chiến dịch Tây Nguyên.
C. Chiến dịch Huế - Đà Nẵng.
D. Chiến dịch Hồ Chí Minh.
<b>Câu 23.</b> Ý nghĩa quan trọng nhất của chiến dịch Huế - Đà Nẵng là
A. đẩy quân đội Sài Gòn vào thế tuyệt vọng.
B. phá tan âm mưu co cụm chiến lược của quân đội Sài Gòn.
C. làm sụp đổ hệ thống phịng ngự chiến lược của chính quyền Sài Gòn ở miền Trung.
<b>Câu 24. </b>Thắng lợi đó “mãi mãi được ghi vào lịch sử dân tộc ta một trong những trang chói lọi
nhất, một biểu tượng sáng ngời về sự toàn thắng của chủ nghĩa anh hùng cách mạng và trí tuệ
con người, đi vào lịch sử thế giới như một chiến công vĩ đại ở thế kỷ XX, một sự kiện có tầm
quan trọng quốc tế to lớn và có tính thời đại sâu sắc”. Đó là thắng lợi nào của nhân dân Việt
Nam ?
A. Thắng lợi Cách mạng tháng Tám năm 1945, khai sinh nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.
B. Thắng lợi của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1946 – 1954).
C. Thắng lợi trong Chiến dịch lịch sử Điện Biên Phủ năm 1954.
D. Thắng lợi trong cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước (1954 – 1975).
<b>Câu 25.</b> Thắng lợi của nhân dân ta trong cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước (1954 – 1975)
là thắng lợi có tính thời đại vì ?
A. Làm đảo lộn hoàn toàn chiến lược toàn cầu của Mỹ.
B. Tạo thời cơ lớn cho cách mạng Lào và Campuchia giành thắng lợi.
C. Đánh bại 4 chiến lược chiến tranh xâm lược thực dân mới của Mỹ.
D. Đánh bại cuộc chiến tranh xâm lược thực dân mới có quy mơ lớn nhất kể từ sau Chiến
tranh thế giới thứ hai.
<b>Câu 26.</b> Điểm giống nhau về âm mưu trong các chiến lược chiến tranh của Mỹ ở miền Nam từ
năm 1961 đến năm 1975 là
A. nhằm thực hiện chính sách bình định, nhằm chiếm đất, giành dân .
C. chia cắt lâu dài nước Việt Nam, biến miền Nam Việt Nam thành thuộc địa của Mỹ.
D. biến miền Nam Việt Nam thành thuộc địa kiểu mới và căn cứ quân sự của Mỹ.
<b>Câu 27.</b> Điểm giống nhau về vai trò của quân Mỹ trong các chiến lược chiến tranh của Mỹ ở
miền Nam từ năm 1961 đến năm 1975 là:
A. Giữ vai trò cố vấn chỉ huy.
B. Vừa cố vấn chỉ huy vừa trực tiếp chiến đấu.
C. Vừa cố vấn chỉ huy vừa phối hợp chiến đấu .
D. Trực tiếp chiến đấu.
<b>Câu 28.</b> Đường lối cách mạng xuyên suốt của Đảng ta trong thời kỳ 1954 – 1975 là
A. tiến hành cách mạng tư sản dân quyền và thổ địa cách mạng.
B. tiến hành cách mạng giải phóng dân tộc.
C. tiến hành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
D. tiến hành đồng thời hai nhiệm vụ cách mạng ở hai miền Nam – Bắc
<b>Câu 29.</b> Chiến dịch Hồ Chí Minh có ý nghĩa quyết định đối với thắng lợi của cuộc Tổng tiến
cơng và nổi dậy Xn năm 1975 vì ?
C. Mở ra quá trình sụp đổ hồn tồn của chính quyền và qn đội Sài Gịn.
D. Làm cho chính quyền Sài Gịn đứng trước nguy cơ sụp đổ hồn toàn.
<b>Câu 30.</b> So với chiến dịch Điện Biên Phủ (1954), Chiến dịch Hồ Chí Minh (1975) có gì khác về
A. Bao vây, chia cắt, tổng cơng kích đánh chiến các cơ quan đầu não của địch.
B. Đánh từng bước, tiêu diệt từng cứ điểm của địch.
C.Thọc sâu vào trung tâm thành phố đánh chiếm các cơ quan đầu não của địch.
D. Chia cắt địch, từng bước đánh chiếm các cơ quan đầu não của chúng.
<b>Câu 31</b>. Việc đề ra kế hoạch giải phóng miền Nam trong hai năm (1975-1976), nhưng nhấn
mạnh “cả năm 1975 là thời cơ” đã khẳng định
A. tính quyết liệt, mạo hiểm của Đảng.
B. tính đúng đắn, sáng tạo và linh hoạt của Đảng.
C. tính khoa học, linh hoạt của Đảng.
D. tính nhạy bén, sáng tạo của Đảng.
<b>Câu 32.</b> Điểm giống nhau cơ bản giữa Nghị quyết Hội nghị lần thứ 15 của BCHTW Đảng Lao
động Việt Nam (1-1959) và Nghị quyết Hội nghị lần thứ 21 của BCHTW Đảng Lao động Việt
Nam (7-1973) là
A. tiếp tục cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
B. tiếp tục đấu tranh chính trị, hịa bình là chủ yếu.
C. khẳng định con đường cách mạng bạo lực.
D. khởi nghĩa giành chính quyền bằng đấu tranh chính trị là chủ yếu .
<b>Câu 33.</b> Điểm giống nhau giữa chiến dịch Điên Biên Phủ (1954) và chiến dịch Hồ Chí Minh
(1975) là
A. cuộc tiến công của lực lượng vũ trang.
B. Đập ta hoàn toàn đầu não và sào huyệt cuối cùng của địch.
C. cuộc tiến công của lực lượng vũ trang và nổi dậy của quần chúng .
D. những thắng lợi có ý nghĩa quyết định kết thúc cuộc kháng chiến.
<b>Bài 24 VIỆT NAM TRONG NHỮNG NĂM ĐẦU SAU THẮNG LỢI </b>
<b> CỦA CUỘC KHÁNG CHIẾN CHỐNG MĨ, CỨU NƯỚC NĂM 1975</b>
<b>Câu 1.</b> Sau đại thắng mùa Xuân năm 1975, nhiệm vụ cấp thiết của cách mạng Việt Nam là
A. ổn định phát triển kinh tế, xã hội.
B. khắc phục hậu quả chiến tranh.
C. thống nhất đất nước về mặt Nhà nước.
D. mở rộng quan hệ ngoại giao với các nước.
<b>Câu 2.</b> Sau năm 1975 miền Bắc tiếp tục làm nghĩa vụ quốc tế đối với
A. Liên Xô, Trung Quốc.
B. Các nước Châu Á.
C. các nước Đông Nam Á.
D. đối với Lào, Campuchia.
<b>Câu 3.</b> Thuận lợi cơ bản nhất của Việt Nam sau 1975 là
A. đất nước đã được hoàn toàn độc lập thống nhất.
B. có miền Bắc hồn tồn giải phóng, phát triển kinh tế.
C. nhân dân phấn khởi với chiến thắng mới giành được.
D. các nước trên thế giới tiếp tục ủng hộ cách mạng Việt Nam.
<b>Câu 4.</b> Nhiệm vụ trọng tâm của cách mạng miền Nam sau năm 1975
A. quốc hữu hóa hệ thống tài chính ngân hàng.
D. khắc phục hậu quả chiến tranh, khôi phục và phát triển kinh tế-văn hóa.
<b>Câu 5.</b> Nhiệm vụ cấp thiết trước mắt của miền Bắc sau năm 1975 là
A. tiếp tục công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội.
B. khắc phục hậu quả chiến tranh, khôi phục kinh tế.
C. làm tròn nghĩa vụ hậu phương cho miền Nam.
D. vừa sản xuất, vừa chiến đấu chống chiến tranh phá hoại.
<b>Câu 6.</b> Khó khăn lớn nhất của Việt Nam sau năm 1975 là
A. bọn phản động trong nước vẫn còn.
B. nền kinh tế nơng nghiệp cịn lạc hậu.
C. hậu quả chiến tranh của đế quốc Mĩ.
D. người mù chữ và thất nghiệp chiếm tỉ lệ cao.
<b>Câu 7.</b> Sau đại thắng mùa Xuân 1975, tổ chức bộ máy Nhà nước Việt Nam có đặc điểm gì?
A.Tổ chức Hội nghị hiệp thương chính trị.
B. Chính quyền cách mạng tuyên bố thành lập .
C. Đất nước được thống nhất về mặt Nhà nước.
D. Mỡi miền tồn tại hình thức tổ chức Nhà nước khác nhau.
<b>Câu 8.</b> Ngày 25/04/1976 diễn ra sự kiện chính trị nào dưới đây?
A. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VI.
B. Hội nghị hiệp thương thống nhất đất nước.
C. Quốc hội khóa VI của nước Việt Nam thống nhất.
D. Cuộc Tổng tuyển cử bầu Quốc hội chung trong cả nước.
<b>Câu 9.</b> Hội nghị lần thứ 24 Ban chấp hành Trung ương Đảng (9/1975) đã đề ra nhiệm vụ gì?
A. Cả nước tiến hành công cuộc đổi mới đất nước.
B. Hoàn thành thống nhất đất nước về mặt Nhà nước.
C. Hồn thành khơi phục, phát triển kinh tế sau chiến tranh.
D. Nhanh chóng khắc phục hậu quả của chiến tranh để lại.
<b>Câu 10.</b> Việc thống nhất đất nước về mặt Nhà nước có ý nghĩa
A. để miền Nam xây dựng chủ nghĩa xã hội.
B. để thống nhất đất nước về mặt lãnh thổ.
C. xây dựng đất nước, phát triển kinh tế.
D. phát huy sức mạnh toàn diện của đất nước.
<b>Câu 11.</b> Tháng 9/1977 Việt Nam gia nhập tổ chức nào?
A. Tổ chức Liên hợp quốc.
B. Tổ chức thương mại quốc tế.
C. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á.
D. Diễn đàn kinh tế châu Á-Thái Bình Dương.
<b>Câu 12.</b> Ngày 2-7-1976 gắn với sự kiện nào của nước ta?
A. Ngày Miền Nam hồn tồn giải phóng, thống nhất.
D. Chính quyền cách mạng tuyên bố thành lập .
<b>Câu 13.</b> Hội nghị Hiệp thương chính trị thống nhất đất nước tại Sài Gịn (11/1975) đã nhất trí
A. Quốc kỳ là cờ đỏ sao vàng, Quốc ca là bài hát Tiến quân ca.
B. lấy tên nước là nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
C. chủ trương biện pháp, thống nhất đất nước về mặt nhà nước.
D. đổi tên thành phố Sài Gịn- Gia Định là thành phố Hồ Chí Minh.
<b>Câu 14.</b> Nội dung nào sau đây <b>không phải</b> là quyết định của quốc hội khóa VI (1976)
A. Thơng qua chính sách đối nội, đối ngoại của nước Việt Nam.
<b>Câu 15.</b> Tên nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam được thông qua tại sự kiện chính trị
nào?
A. Đại hội lần thứ VI của Đảng (12/1986).
B. Kì họp thứ nhất Quốc hội khóa VI (7/1976).
C. Hội nghị Hiệp thương chính trị thống nhất đất nước (11/1975)
D. Hội nghị lần thứ 24 của Ban chấp hành trung ương Đảng (9/1975)
<b>Câu 16.</b> Hãy sắp xếp các sự kiện theo trình tự thời gian
1. Đại hội lần thứ VI của Đảng .
2. Kì họp thứ nhất Quốc hội khóa VI .
3. Hội nghị lần thứ 24 của Ban chấp hành trung ương Đảng.
4. Việt Nam gia nhập Liên hợp quốc.
A. 3-2-4-1. <b> </b> B. 1-2-3-4.
C. 3-4-1-2. D. 3-4-2-1.
<b>Câu 17.</b> Kết qủa lớn nhất của kì họp Quốc hội khóa VI (1976) là
A. thống nhất về mặt lãnh thổ.
B. bầu ban dự thảo hiến pháp.
C. bầu các cơ quan của Quốc hội.
D. hoàn thành việc thống nhất về Nhà nước.
<b>Câu 18.</b> Thành tựu ngoại giao quan trọng của nước ta năm 1977 là gì?
A. Gia nhập tổ chức Liên hợp quốc.
B. Bình thường hóa quan hệ với Mĩ.
C. Gia nhập Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á.
D. được 94 nước công nhận, đặt quan hệ ngoại giao.
<b>Câu 19.</b>Vì sao sau đại thắng mùa Xuân năm 1975 Việt Nam phải hoàn thành thống nhất đất
nước về mặt Nhà nước?
A. Sự chia rẽ trong nội bộ mỗi miền.
B. Tồn tại sự chia rẽ trong nội bộ hai miền.
C. Các thế lực thù địch âm mưu chống phá cách mạng.
D. Mỗi miền tồn tại hình thức tổ chức Nhà nước khác nhau.
<b>Câu 20.</b> Sau đại thắng mùa Xuân năm 1975, nước ta bước vào
A. kỉ nguyên độc lập, đi lên chủ nghĩa xã hội.
B. kỉ nguyên độc lập, thống nhất đi lên chủ nghĩa xã hội.
C. kỉ nguyên thống nhất, đi lên chủ nghĩa xã hội.
D. kỉ nguyên độc lập, thống nhất toàn vẹn lãnh thổ.
<b>Câu 21.</b> Nội dung nào sau đây <b>không phải</b> ý nghĩa của việc hoàn thành thống nhất về mặt Nhà
nước sau năm 1975?
A. Tạo điều kiện để cả nước đi lên chủ nghĩa xã hội.
B. Mở ra khả năng to lớn để bảo vệ Tổ quốc.
C. Chứng tỏ sự ủng hộ to lớn của quốc tế.
D. Phát huy sức mạnh toàn diện của đất nước.
<b>Câu 22.</b> “Phát huy sức mạnh toàn diện của đất nước, tạo những điều kiện thuận lợi để cả nước
trên con đường đi lên chủ nghĩa xã hội” là ý nghĩa của sự kiện nào?
A. Hoàn thành thống nhất đất nước về mặt Nhà nước.
B. Lấy tên nước là Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
C. Việt Nam gia nhập Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á.
D. Việt Nam trở thành thành viên thứ 149 của Liên hợp quốc.
<b>Câu 23.</b> Điểm giống nhau về hoàn cảnh lịch sử diễn ra hai cuộc Tổng tuyển cử bầu Quốc hội
năm 1946 và 1976 là
D. Được tiến hành ngay sau những thắng lợi to lớn của dân tộc.
<b>Câu 24.</b> Ngày 20 / 9 / 1977, sự kiện nào đánh dấu mốc quan trọng trong quan hệ ngoại giao của
Việt Nam?
A. Nước thứ 94 công nhận và đặt quan hệ ngoại giao
B. Việt Nam gia nhập Liên hợp quốc
C. Việt Nam trở thành quan sát viên của ASEAN
D. Việt Nam giúp nhân dân Campuchia đẩy lui “Khơme đỏ” khỏi Phnôm Pênh
<b>Bài 26. ĐẤT NƯỚC TRÊN ĐƯỜNG ĐỔI MỚI ĐI LÊN CHỦ NGHĨA XÃ HỘI</b>
<b> (1986-2000)</b>
<b>Câu 1.</b> Đường lối đổi mới năm 1986 đề ra trong hoàn cảnh lịch sử nước ta như thế nào?
A. Đất nước lâm vào tình trạng khủng hoảng kinh tế-xã hội.
B. Đất nước lâm vào tình trạng khủng hoảng kinh tế-văn hóa.
C. Tác động mạnh mẽ của cuộc cách mạng khoa học kỹ thuật.
D. Cuộc khủng hoảng trầm trọng của liên Xô và các nước Đông Âu.
<b>Câu 2.</b> Đường lối đổi mới của Đảng được đề ra lần đầu tiên tại Đại hội nào?
A. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III
B. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IV
C. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VI
D. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VII
<b>Câu 3.</b> Quan điểm đổi mới của Đảng ta tại Đại hội Đảng lần thứ VI (1986) là
A. kinh tế, xã hội. B. chính trị, xã hội.
C. văn hóa, kinh tế. D. tồn diện và đồng bộ.
<b>Câu 4.</b> Trọng tâm của cơng cuộc đổi mới đất nước được nêu ra trong Đại hội đại biểu toàn quốc
A. kinh tế. B. văn hóa. C. giáo dục. D. chính trị.
<b>Câu 5.</b> Quan điểm đổi mới của Đảng là đổi mới phải tồn diện và đồng bộ trong đó trọng tâm là
lấy đổi mới
A. kinh tế. B. văn hóa.
C. giáo dục. D. chính trị.
<b>Câu 6.</b> Trong quan điểm về đổi mới chính trị của Đảng, Đảng chủ trương xây dựng Nhà nước
pháp quyền xã hội chủ nghĩa là
A. Nhà nước của dân, do dân và vì dân. B. Nhà nước của giai cấp công nhân.
C. Nhà nước của giai cấp lãnh đạo. D. Nhà nước của người nơng dân.
<b>Câu 7.</b> Chính sách đối ngoại của Đảng và nhà nước ta trong thời kì đổi mới đất nước đi lên chủ
nghĩa xã hội là
A. Chính sách hịa bình, hữu nghị và hợp tác.
B. Chỉ quan hệ với các nước ở Châu Á.
C. Chỉ quan hệ với các nước ở Đông Nam Á.
D. Chỉ quan hệ với các nước ở Châu Âu.
<b>Câu 8.</b> Đại hội nào của Đảng Cộng sản Việt Nam đi vào lịch sử là Đại hội đổi mới toàn diện?
A. Đại hội IV (12/1976). B. Đại hội V (3/1982).
C. Đại hội VI (12/1986). D. Đại hội VII (6/1991).
<b>Câu 9.</b> Cuộc khủng hoảng trầm trọng ở Liên Xô và các nước Đơng Âu đã đặt ra u cầu gì đối
với Đảng và Nhà nước ta?
B. Điều chỉnh chính sách đối ngoại cho phù hợp.
C.Thay đổi theo xu thế chung của thế giới.
D. Đòi hỏi Đảng và Nhà nước ta phải tiến hành đổi mới.
<b>Câu 10.</b> Một trong những chủ trương của Đảng ta về đường lối đổi mới kinh tế là
A. ưu tiên phát triển nông nghiệp và công nghiệp nhẹ.
B. thực hiện cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
C. phát triển kinh tế hàng hóa nhiều thành phần.
D. phát triển nền kinh tế tư bản chủ nghĩa.
<b>Câu 11.</b> Đường lối đổi mới của Đảng (12-1986) được hiểu như thế nào là đúng?
A. Đổi mới là thay đổi mục tiêu chủ nghĩa xã hội.
B. Đổi mới là thay đổi về nội dung của chủ nghĩa xã hội.
C. Đổi mới không phải thay đổi mục tiêu chủ nghĩa xã hội.
D. Đổi mới là thay đổi sang chế độ tư bản chủ nghĩa.
<b>Câu 112.</b> Một trong những chủ trương của Đảng ta về đường lối đổi mới chính trị là
A. phát huy quyền làm chủ của nhân dân lao động
B. xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa.
C. phát huy quyền làm chủ của giai cấp công nhân.
D. xây dựng con người mới, chế độ mới.
<b>Câu 13.</b> Ba chương trình kinh tế được đề ra trong kế hoạch Nhà nước 5 năm(1986-1990) là
B. lương thực - thực phẩm, hàng tiêu dùng, hàng may mặc.
C. lương thực - thực phẩm, hàng tiêu dùng, hàng thủy sản.
D. lương thực - thực phẩm, hàng tiêu dùng, hàng cà phê.
<b>Câu 14.</b> Từ năm 1989 những mặt hàng xuất khẩu nào có giá trị lớn ở Việt Nam?
A. Gạo, dầu thô. B. Gạo, thủy sản.
C. Hàng dệt may. D. Dầu thô, cà phê.
<b>Câu 15.</b> Một trong những hạn chế trong thực hiện kế hoạch Nhà nước 5 năm (1986-1990) là
A. trình độ cơng nghệ chưa đáp ứng.
B. chất lượng sản phẩm chưa tốt.
C. năng xuất lao động thấp.
D. nền kinh tế mất cân đối lớn.
<b>Câu 16.</b> Tháng 7/1995 diễn ra sự kiện ngoại giao nổi bật nào đối với Việt Nam?
A. Việt Nam gia nhập tổ chức ASEAN.
B. Việt Nam gia nhập tổ chức Liên hợp quốc.
C. Việt Nam bình thường hóa quan hệ với Mĩ.
D. Việt Nam tổ chức thành công hội nghị APEC
<b>Câu 17.</b> Những thành tựu đạt được trong cuông cuộc đổi mới (1986-1990) của Đảng chứng tỏ
A. đường lối đổi mới của Đảng chưa phù hợp.
B. đường lối đổi mới là đúng đắn, bước đi cơ bản phù hợp.
C. đường lối đổi mới là đúng nhưng bước đi chưa phù hợp.
<b>Câu 18.</b> Yếu tố quyết định dẫn đến thành công công cuộc đổi mới từ năm 1986 đến nay là đổi
mới
A. kinh tế chính trị. B. văn hóa xã hội.
C. tư duy kinh tế. D. ngoại giao.
<b>Câu 19.</b> Điểm khác biệt cơ bản giữa nền kinh tế Việt Nam trước và sau thời điểm đổi mới
(1986) là gì?
A. Xóa bỏ nền kinh tế thị trường hình thành nền kinh tế mới.
B. Xóa bỏ nền kinh tế tập trung bao cấp hình thành nền kinh tế mới.
C. Chuyển từ nền kinh tế thị trường sang tập trung quan liêu bao cấp.