Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.58 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> ĐỀ BÀI</b>
<b>Câu 1. ( 1 điểm – M1) Tính nhẩm:</b>
7 x 4 =……. 9 x 6 =…… 63 : 9 = …… 49 : 7 =…….
<b>Câu 2. ( 1 điểm – M1) Viết ( theo mẫu ):</b>
Viết số Đọc số
19432
Ba mươi hai nghìn khơng trăm hai mươi ba
Chín mươi tư nghìn một trăm linh chín
36728
<b>Câu 3. ( 1 điểm – M1) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:</b>
<b>Chu vi hình vuông ABCD là: A</b> B
A. 12 cm B. 16 cm
C. 20 cm D. 24 cm 4 cm
D C
<b>Câu 4. ( 1 điểm – M2 ) Đặt tính rồi tính:</b>
214 x 4 261 x 3 936 : 4 2614 : 3
………
………
………
………...
<b>Câu 5. ( 1 điểm – M2 ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: </b>
<b> a) Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để: 8 m 9 dm = ……dm là:</b>
A. 89 B. 809 C. 890 D. 89dm
<b> b) Có 24 bông hoa, chia đều vào 4 lọ. Hỏi mỗi lọ có bao nhiêu bơng hoa?</b>
A. 4 B. 8 C. 6 D.9
<b> c) Đổi 43 m 3cm = ……cm</b>
A. 43003 B. 433 C. 43 30 D. 4303
d) . 4 giờ = … phút Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: (M2 -0,5 điểm)
A. 120 phút B. 210 phút C. 60 phút D. 240 phút
<b>Câu 6 . ( 1 điểm – M2 ) Tìm Y:</b>
Y + 2361 = 4943 Y x 3 = 2367 Y : 5 = 3840
Theo thư tự từ bé đến lớn: ………
<b>Câu 8. ( 1 điểm – M3 ) Trong kho có 3560 kg gạo tẻ và số gạo nếp bằng 1/4 số </b>
gạo tẻ. Hỏi trong kho có tất cả bao nhiêu kg gạo?
<b>Bài giải</b>
………
………
………
………
………....
Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài là 36 cm, chiều rộng bằng 1/ 4 chiều
dài. Tính diện tích tấm bìa đó?
<b> Bài giải</b>
………
………
………
………
………...
<b>Câu 10: (1 điểm) Các phòng học đều được lắp số quạt trần như nhau.Biết 10 </b>
phịng học lắp 40 cái quạt trần.Hỏi có 32 cái quạt trần thì lắp được mấy phịng
học?