Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Phiếu học tập môn Toán lớp 2 - tuần 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (180.55 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHIẾU BÀI TẬP TOÁN – TUẦN 5</b>


<b>Họ và tên:………..</b><i>LỚP 2A8</i>


<i>Mức độ</i>


<i>Nhận xét của giáo viên</i>


………
………
<b>A. Trắc nghiệm</b>


<i><b>* Khoanh trịn vào câu có đáp án đúng</b></i>




Số bé nhất có hai chữ số mà tổng của hai chữ số bằng 12 là


A. 39 B. 48 C. 93 D. 57


 Có tất cả …. số có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của mỗi số bằng 7


A. 6 số B. 5 số C. 4 số D. 7 số




Cho phép tính 79cm - …. cm = 39cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :


A. 38 B. 40 C. 43 D. 39


 Số có hai chữ số đem cộng với 8 được kết quả bằng 87 là:



A. 69 B. 79 C. 58 D. 78




Thảo có 18 nhãn vở, Thảo có ít hơn Hà 16 nhãn vở. Số nhãn vở của bạn là :
A. 2 nhãn vở B. 34 nhãn vở C. 24 nhãn vở D. 44 nhãn vở


 Hình bên có số tứ giác là


a. 5 tứ giác
b. 6 tứ giác
c. 7 tứ giác
d. 8 tứ giác

<i><b> B. Tự luận</b></i>


<i><b>1. </b>Tính</i>


+ 28


14 +


38


13 +


68


26 +


18



45 +


68


18 +


28
47


……. ……. …… ….. ….. …..


<b>2. Tính</b>


<b>3dm + 2cm</b> <b>23cm + 5dm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>3. Điền số thích hợp vào ô trống:</b>



68 + 26 -

= 50


...


15 +

= 46 + 18


...


<b>4. </b>Điền chữ số thích hợp vào ô trống


+

8
1




+ 4


6


+


3 8


4

+


8
4 6


6 2 8 4

<sub></sub>

<sub> </sub>

<sub>6</sub> <sub> 7 </sub>

<sub></sub>



<b>5.Nam có 18 nhãn vở. Hà có nhiều hơn Nam 7 nhãn vở. Hỏi Hà có bao nhiêu nhãn vở?</b>
Tóm tắt Bài giải


...
...
...


<b>6. Hưng có 58 bông hoa, Hưng cho Hồng 36 bông hoa. Hỏi Hưng cịn lại bao nhiêu bơng</b>
<b>hoa?</b>


Tóm tắt Bài giải


...
...
...



</div>

<!--links-->

×